Xem tất cả 7 kết quả
Mã hiệu: P-34P Hãng sản xuất: Ozongspo – Nga
A. Chức năng – Bảo vệ cơ quan hô hấp của con người chống lại môi trường thiếu và ngạt khí khi thực hiện các công tác cứu hộ và công tác kỹ thuật tại các mỏ than, dầu khí và các ngành công nghiệp khác – Đi kèm đồ gá, có thể được sử dụng để cấp khí thở nhân tạo cho phổi người bị suy yếu đường thở tự nhiên cho hồi sức.
B. Thông số kỹ thuật: [1] Thời gian bảo vệ bình thường (tại điều kiện làm việc với nhiệt độ môi trường (25±1)°C và áp suất khí quyển là 100 ± 4 kPa) là: ≥2 giờ [2] Áp suất cấp đầy bình khí: 20 MPa [3] Dung tích bình oxy nén: 1 lít [4] Lượng trữ khí oxy tại áp suất nén 20MPa: 200 lít [5] [5] Lượng cấp khí oxy trong mặt nạ – Liên tục: 1,4±0,1 lít/phút – Phổi chi phối: 10÷70 lít/phút – Cấp cứu (thủ công): 60÷150 lít/phút [6] Trọng lượng của chất hấp thụ (CLA): 1,6 kg [7] Dung tích túi thở: 4,5 lít [8] Vật liệu vỏ: thép [9] Kích thước máy (LxWxH): 460x340x140mm [10] Trọng lượng máy kèm phụ kiện: 10,2 kg C. Phạm vi cung cấp: – Máy chính được dán tem và cấp giấy kiểm định tại TT có thẩm quyền Việt Nam cấp. – Mặt nạ bảo vệ PM88 – Còi báo động
Mã hiệu: P-30P Hãng: Ozongspo – Nga A. Chức năng * Bảo vệ cơ quan hô hấp của con người chống lại môi trường thiếu và ngạt khí khi thực hiện công tác cứu hộ và công tác kỹ thuật tại các mỏ than, tại các xí nghiệp công nghiệp khác. * Đi kèm bộ gá, có thể được sử dụng để cấp khí thở nhân tạo cho phổi người bị suy yếu đường thở tự nhiên cho hồi sức. B. Thông số kỹ thuật: [1] Thời gian bảo vệ (tại nhiệt độ làm việc 25±1°С và áp suất khí quyển 100±4 kPа): ≥ 4 giờ [2] Áp suất cấp đầy bình khí: 20 MPa [3] Dung tích bình oxy nén: 2 lít [4] Lượng trữ khí oxy tại áp suất nén 20MPa: 400 lít [5] Lượng cấp khí oxy trong mặt nạ: – Liên tục: 1,4±0,1 lít/phút – Phổi chi phối: 10÷70 lít/phút – Cấp cứu (thủ công): 60÷150 lít/phút [6] Trọng lượng của chất hấp thụ (CLA): 2,0 kg [7] Dung tích túi thở: 5 lít [8] Vật liệu vỏ: thép [9] Kích thước máy (LxWxH): 460x380x170mm [10] Trọng lượng máy kèm phụ kiện: 12,6 kg C. Phạm vi cung cấp: – Máy chính được dán tem và cấp giấy kiểm định tại TT có thẩm quyền Việt Nam cấp. – Mặt nạ bảo vệ PM88 – Còi báo động
Model: AirElite 4H Hãng: MSA Safety-Mỹ (sản xuất tại Đức)
Model: UPK-5M Hãng Ozong SPO – Nga Ứng dụng Máy kiểm tra UPK-5 (УКП-5) được thiết kế để xác minh các thống số vận hành cơ bản của các dòng máy thở Р-30Р, Р-30К, Р-34Р, Р-34К, và các dòng máy cứu sinh GS10, GS11 trong tình trạng máy đã được lắp đặt hoàn chỉnh. UPK-5M cho phép kiểm tra các thông số sau – Mở van dẫn khí tới phổi – Mở van dư thừa – Cung cấp oxy với van an toàn – Cung cấp oxy liên tục chuẩn hóa bằng bộ giảm tốc – Độ kín của hệ thống đường thở vượt quá áp suất chân không – Tối thiểu áp lực hít vào tối đa, thời gian hít vào và thở ra trong khí máy đang vận hành Thông số kỹ thuật [1] Giới hạn trên của phép đo áp suất: 1000 ÷ 6000 Pa [2] Chia thang đo: 10 Pa [3] Sai số phép đo thang 6000 Pa: ±40Pa [4] Sai số phép đo thang 1000 Pa: ≤4% [5] Giới hạn đo lường mức tiêu thụ oxy, được đo bằng máy đo lưu lượng: 0.6 ÷ 2 lít/phút [6] Sai số: ≤4% [7] Lượng lưu lượng không khí, được đo bằng đồng hồ đo khí. – Phao trên: 1.5; 10 lít/phút – Phao dưới: 60; 70; 90; 100; 150 lít/phút – Sai số: 10% [8] Áp suất cực đại và áp suất chân không được tạo ra bởi máy phun: 5880 Pa [9] Lưu lượng tối đa được tạo ra bởi ejector trong quá trình bơm và hút: 150 lít/phút [10] Kích thước tổng thể của máy: 365x200x250mm [11] Trọng lượng của máy: 11 kg.
[1] Mặt nạ máy thở MSA AirElitle 4H [2] Electronic distributor [3] Blower [4] Rechargeable battery [5] Mask connector [6] Consumption sensor [7] 2 KO₂ -canisters with quick-starters and service-free cooling [8] Ventilation tubing and coolers [9] IC-Air control monit
Mã hiệu: ВКМУ-95 (Loại dung tích 1 lít) Xuất xứ: Nga
A. Mô tả: Bình oxy nén bằng thép không gỉ với van ВКМУ-95 cấp khí oxy với dung tích 1 lít với áp suất làm việc 20,6 MPa, áp suất kiểm tra lên tới 30,9 MPa được thiết kế để chứa khí oxy trong khí quyển và được sử dụng cho máy thở 2 giờ P-34. Có 2 dòng: vỏ bằng thép kèm van hoặc vỏ bằng nhựa 2 lớp lót.
B. Thông số kỹ thuật: [1] Áp suất làm việc: 20,6 MPa [2] Áp suất kiểm tra: 30,9 MPa [3] Dung tích của bình: 1 lít [4] Lượng trữ oxy nén với áp suất 20MPa: 200 lít [5] Nhiệt độ làm việc: -20…+40oC [6] Kích thước: 108 x 425mm [7] Trọng lượng: 2.685 kgs
Mã hiệu: ВКМУ-95 Xuất xứ: Nga A. Mô tả: ВКМУ-95 (loại vỏ nhựa) là một bình chứa vỏ bên trong và lớp ngoài. Được thiết kế để lưu trữ các chất khí dưới áp lực cao. Lớp vỏ bên trong (lớp lót) được làm bằng thép và lớp ngoài được làm bằng vật liệu gia cường cường độ cao trên chất kết dính epoxy. ВКМУ-95 loại vỏ thép liền mạch có van. Bình oxy nén ВКМУ-95 có dung tích 2 lít với áp suất nén cao nhất lên tới 30 MPa được thiết kế để chứa khí oxy nén để sử dụng cho các dòng máy thở 4 giờ (ví dụ P-30P. P-30E,…)
B. Thông số kỹ thuật: [1] Áp suất làm việc: 20 MPa [2] Áp suất kiểm tra: 30 MPa [3] Dung tích của bình: 2 lít [4] Lượng trữ oxy nén với áp suất 20MPa: 400 lít [5] Nhiệt độ làm việc: -20…+40°C [6] Kích thước: 108 x 425mm [7] Trọng lượng: 3,285 kgs [8] Vật liệu: thép; nhựa hai lớp