Showing 1–16 of 17 results
Model: 6662XX-XXX-C lưu lượng 548.8 lít/phút Hãng: ARO – Mỹ A/ Mô tả: * Cấu trúc chắc khỏe * Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu * Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng * Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, .. * Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc * Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa Phụ kiện của bơm – Mã: 66084-1 Bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí – Mã: 67080 Đầu chuyển đổi nối ren NPT sang lắp bích – Mã: 66975 Kít đếm chu kỳ – Mã: 637118-C Vật tư sửa chữa thay thế phần khí – Mã: 637165-XX Vật tư sửa chữa thay thế phần lỏng Vật liệu vỏ bơm: – Nhựa: Polypropylene – Nhựa cứng: PVDF (Kynar) Vật liệu màng bơm: – Màng Viton – Màng PTFE w/ Santoprene backer – Màng cao su: Santoprene – Màng cao su Nitrile – Màng Medical Grade Santoprene – Màng cao su Neoprene – Màng E.P.R.
Model: 6661XX-XXX-C lưu lượng 378.5 lít/phút Hãng: ARO – Mỹ A/ Mô tả: * Cấu trúc chắc khỏe * Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu * Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng * Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, .. * Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc * Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa Phụ kiện của bơm – Mã: 66084-1 Bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí – Mã: 67079 Đầu chuyển đổi nối ren NPT sang lắp bích – Mã: 66975 Kít đếm chu kỳ – Mã: 637118-C Vật tư sửa chữa thay thế phần khí – Mã: 637165-XX Vật tư sửa chữa thay thế phần lỏng Vật liệu vỏ bơm: – Nhựa: Polypropylene – Nhựa cứng: PVDF (Kynar) Vật liệu màng bơm: – Màng Viton – Màng PTFE w/ Santoprene backer – Màng cao su: Santoprene – Màng cao su Nitrile – Màng Medical Grade Santoprene – Màng cao su Neoprene – Màng E.P.R.
Model: 6661XX-XXX-C Hãng: ARO – Mỹ A/ Mô tả: * Cấu trúc chắc khỏe * Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu * Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng * Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, .. * Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc * Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa Phụ kiện của bơm – Mã: 637161-XX-C Bộ kít thay thế bộ phận phần lỏng – Mã: 637118-C Bộ kít thay thế bộ phận phần khí – Mã: 66073-2 Gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí cấp cho bơm – Mã: 67078 Kết nối bích gồm bộ chuyển đổi từ ren NPT sang kiểu lắp bích – Mã: 67072 Bộ định lượng theo mẻ – Mã: 66975 Bộ đếm chu kỳ Vật liệu vỏ bơm: – Nhựa: Polypropylene – Nhựa cứng: PVDF (Kynar) Vật liệu màng bơm: – Màng Viton – Màng PTFE w/ Santoprene backer – Màng cao su: Santoprene – Màng cao su Nitrile – Màng Medical Grade Santoprene – Màng cao su Neoprene – Màng E.P.R.
Model: PD07P-XXS-XXX Hãng: ARO – Mỹ A/ Mô tả: * Một phần của dòng máy bơm nhỏ hiệu ARO cổng kết nối 3/4″ * Thiết kế nhỏ gọn chắc chắn công suất bơm lên tới 56 lít /phút * Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình vật liệu * Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình cổng kết nối Đặc trưng của thiết bị: [1] Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu OEM. [2] Được sản xuất để chống ăn mòn hoàn toàn cấu tạo thân và vỏ bằng nhựa Polypropylene, ốc vít bằng thép không rỉ tiêu chuẩn. [3] Hiệu quả: Simul-Shift™ valve provides ultra-positive, reliable shift signal [4] Tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn. [5] Tính linh hoạt: Trung tâm, cổng vào/ra kép phù hợp cho nhiều vị trí lắp đặt. [6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun Phụ kiện của bơm: Mã: 6073-1 Bộ kít cấp khí nén cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí Mã: 637438 Cổng xả Mã: 93110 Bộ giảm ồn Mã: 76763 Bộ gá treo bơm Mã: 637428 Bộ Kit để sửa chữa thay thế phần khí Mã: 637427-XX Bộ Kit để sửa chữa thay thế phần lỏng Vật liệu vỏ bơm: – Polypropylene Vật liệu màng bơm: – Màng PTFE có tuổi thọ lớn – Cao su dẻo: Hytrel – PTFE w/ Santoprene backer
Model: 66605X-XXX Hãng: ARO – Mỹ A/ Mô tả: Một phần của dòng máy bơm nhỏ hiệu ARO là dòng Bơm màng thân nhựa cổng 1/2″ thiết kế theo phong cách cổ điển (Classic Style). Chúng nhỏ gọn chắc chắn như công suất bơm lên tới 54.5 lít /phút (14.4 GPM) và nhiều lựa chọn cấu hình vật liệu. Đặc trưng của thiết bị: [1] ARO 1/2″ là dòng bơm được bán nhiều nhất thế giới trong phân khúc. [2] Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất tối ưu [3] Tin cậy: Bộ chia khí thiết kiếu kiểu không đối xứng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động bền bỉ. [4] Tính linh hoạt: Cổng vào ra có nhiều vị trí kết nối thuận lợi trong công tác lắp đặt. [5] Môi trường: Đảm bảo chống rò rỉ chất lỏng ra môi trường ngoài. [6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun Phụ kiện của bơm Mã: 76763 Wall Mount Bracket Mã: 67165-X Cycle Actuation Kit Mã: P29122-600 Piggyback Filter-Regulator Mã: 637141 Air Section Service Kit Mã: 637140-XX Fluid Section Service Kit Vật liệu vỏ bơm: – Vỏ nhựa Polypropylene – Vỏ nhựa Groundable Acetal – Vỏ nhựa cứng PVDF (Kynar) Vật liệu màng bơm: – Màng cao su: Neoprene – Màng cao su: Nitrile – Màng bơm: Viton – Màng bơm:PTFE / Santoprene – Màng bơm: E.P.R. – Màng bơm: Polyurethane – Màng bơm: Hytrel – Màng bơm: Santoprene
Model: PD05P-XXS-XXX-B Hãng: ARO – Mỹ A/ Mô tả: * Một phần của dòng máy bơm nhỏ hiệu ARO cổng kết nối 1/2″ * Thiết kế nhỏ gọn chắc chắn công suất bơm lên tới 54.5 lít /phút * Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình vật liệu * Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình cổng kết nối Đặc trưng của thiết bị: [1] Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu ứng dụng OEM của bạn. [2] Được sản xuất để chống ăn mòn hoàn toàn cấu tạo thân bằng nhựa Polypropylene, ốc vít bằng thép không rỉ tiêu chuẩn, lựa chọn vật liệu bọc PVDF, Polypropylene, hoặc Groundable Acetal. [3] Hiệu quả: Simul-Shift™ valve provides ultra-positive, reliable shift signal [4] Tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu đầu to đầu nhỏ được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn. [5] Tính linh hoạt: Trung tâm, cổng vào/ra kép phù hợp cho nhiều vị trí lắp đặt. [6] Môi trường: Ép bằng bu lông đảm bảo chống rò rỉ chất lỏng [7] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun Phụ kiện của bơm: 66073-1 Air Line Connection Kit: contains Piggyback Filter / Regulator, pipe nipple & 5’ section of hose 637438 Threaded Exhaust Kit 76763 Wall Mount Bracket 93110 Air Motor Muffler 637440-X Dual Inlet / Outlet Kit 67165-X Cycle Actuation Kit 637428 Air Section Service Kit 637427-XX Fluid Section Service Kit Vật liệu vỏ bơm: – Polypropylene – PVDF (Kynar) – Groundable Acetal Vật liệu màng bơm: – Màng PTFE có tuổi thọ lớn – Cao su: Santoprene – Cao su dẻo: Hytrel – Cao su: Nitrile – PTFE w/ Santoprene backer – Viton
Model: PD03P-XXS-XXX Hãng: ARO – Mỹ A/ Mô tả: * Một phần của dòng máy bơm nhỏ hiệu ARO cổng kết nối 3/8″ * Thiết kế nhỏ gọn chắc chắn công suất bơm lên tới 40.1 lít /phút (10.6 GPM) * Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình vật liệu * Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình cổng kết nối Đặc trưng của thiết bị: [1] Là dòng bơm sản xuất OEM yêu thích trên thế giới [2] Số lượng lớn nhưng có kích cỡ nhở gọn [3] Được sản xuất để chống ăn mòn hoàn toàn cấu tạo thân bằng nhựa Polypropylene, ốc vít bằng thép không rỉ tiêu chuẩn, lựa chọn vật liệu bọc PVDF, Polypropylene, hoặc Groundable Acetal. [4] Hiệu quả: Simul-Shift™ valve provides ultra-positive, reliable shift signal [5] Tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu đầu to đầu nhỏ được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn. [6] Tính linh hoạt: Trung tâm, cổng vào/ra kép phù hợp cho nhiều vị trí lắp đặt. [7] Môi trường: Ép bằng bu lông đảm bảo chống rò rỉ chất lỏng [8] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun Phụ kiện của bơm: Mã: 66073-1 Bộ kit cấp khí nén cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5’ ống dẫn khí Mã: 67388 Cơ cấu gá lắp bơm Mã 66975 bộ kit đếm chu kỳ bơm Mã 637442-X Cổng vào/ra kép Mã 67165-X Cycle Actuation Kit Mã 67386 Cảm biến đếm chu kỳ Mã 637428 Bộ KIT sửa chữa phần khí Mã 637429-XX Bộ KIT sửa chữa phần lỏng Vật liệu vỏ bơm: – Polypropylene – PVDF (Kynar) – Groundable Acetal Vật liệu màng bơm: – Cao su: Santoprene – Cao su dẻo: Hytrel – PTFE w/ Santoprene backer – Viton
Model: PX01X-XXX-XXX Hãng: ARO – Mỹ A/ Mô tả: * Thiết kế nhỏ gọn, cổng nối 1/4″ * Hiệu suất lớn, công suất bơm lên tới 20 lít/phút. * Có nhiều nhiều lựa chọn vật liệu theo yêu cầu mỗi ứng dụng. * Có nhiều lựa chọn cổng kết nối, chuẩn ren kết nối theo yêu cầu lắp đặt Tính năng: [1] Thiết kế nhỏ gọn [2] Kế nối linh hoạt với khả năng xoay 360º khi chọn option flex checks [3] Lý tưởng cho ứng dụng OEM [4] Khả năng hút sâu 31ft [4] Vật liệu vỏ bơm – Polypropylene – PVDF (Kynar) – Groundable Acetal [5] Nhiều lựa chọn vật liệu màng bơm: – Cao su Santoprene – Cao su Nitrile – nhựa PTFE – Hytrel
Model: 6662A3-3EB-C Hãng: ARO – Mỹ A.Ứng dụng * Sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn nước thải, môi chất có lẫn tạp chất. B.Đặc trưng sản phẩm * Cấu trúc chắc khỏe * Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu * Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, .. * Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc bảo vệ môi trường * Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa C.Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 548.8 lít/phút [2] Chu kỳ vận hành: 2.7 lít/chu kỳ [3] Cổng cấp khí nén: 1/2″ nối ren theo chuẩn N.P.T [4] Cổng hút/ cổng đẩy: 2” (DN50) bích chuẩn ANSI / DIN [5] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar [6] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 6.4 mm (1/4” inch) [7] Vật liệu chế tạo: – Màng và bi: Santoprene – Bệ đỡ bi: nhựa – Thân: nhựa [8] Khả năng hút khô tối đa: 4.27m [9] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 77.7 db(A) [10] Kích thước: 625x297x501mm [11] Trọng lượng bơm: 28.1 kg. Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler) D. Bảng chọn mã bơm E Đặc tuyến làm việc của bơm
Hãng: ARO – Mỹ A.Ứng dụng * Sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn, trộn trong hóa chất, công nghiệp,và xử lý nước / nước thải B.Đặc trưng sản phẩm * Cấu trúc chắc khỏe * Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu * Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, .. * Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc bảo vệ môi trường * Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa C.Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 548.8 lít/phút [2] Chu kỳ vận hành: 2.7 lít/chu kỳ [3] Cổng cấp khí nén: 1/2″ nối ren theo chuẩn N.P.T [4] Cổng hút/ cổng đẩy: 2” (DN50) bích chuẩn ANSI / DIN [5] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar [6] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 6.4 mm (1/4” inch) [7] Vật liệu chế tạo: – Màng và bi: PTFE – Bệ đỡ bi: nhựa – Thân: nhựa [8] Khả năng hút khô tối đa: 4.27m [9] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 77.7 db(A) [10] Kích thước: 625x297x501mm [11] Trọng lượng bơm: 28.1 kg. Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler) D. Bảng chọn mã bơm E Đặc tuyến làm việc của bơm
Model: 6661T3-344-C Hãng: ARO – Mỹ A.Ứng dụng * Vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn, trộn hóa chất, xử lý nước / nước thải và công nghiệp. B.Đặc trưng sản phẩm * Cấu trúc chắc khỏe * Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu * Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, .. * Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc bảo vệ môi trường * Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa C.Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 378.5 lít/phút [2] Chu kỳ vận hành: 2.54 lít/chu kỳ [3] Cổng cấp khí nén: 1/2″ nối ren theo chuẩn N.P.T [4] Cổng hút/ cổng đẩy: 1-1/2” (DN40) bích chuẩn ANSI / DIN [5] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar [6] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 6.4 mm [7] Vật liệu chế tạo: – Màng và bi: PTFE – Bệ đỡ bi: nhựa – Vỏ: nhựa, thân nhôm [8] Khả năng hút khô tối đa: 4.27m [9] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 77.7 db(A) [10] Kích thước: 625x297x501mm [11] Trọng lượng bơm: 28.1 kg. Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler) D. Bảng chọn mã bơm E Đặc tuyến làm việc của bơm
Model: 6661T3-3EB-C Hãng: ARO – Mỹ A.Ứng dụng * Sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn nước thải, môi chất có lẫn tạp chất. B.Đặc trưng sản phẩm * Cấu trúc chắc khỏe * Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu * Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, .. * Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc bảo vệ môi trường * Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa C.Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 378.5 lít/phút [2] Chu kỳ vận hành: 2.54 lít/chu kỳ [3] Cổng cấp khí nén: 1/2″ nối ren theo chuẩn N.P.T [4] Cổng hút/ cổng đẩy: 1-1/2” (DN40) bích chuẩn ANSI / DIN [5] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar [6] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 6.4 mm [7] Vật liệu chế tạo: – Màng và bi: Santoprene – Bệ đỡ bi: nhựa – Vỏ: nhựa, thân nhôm [8] Khả năng hút khô tối đa: 4.27m [9] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 77.7 db(A) [10] Kích thước: 625x297x501mm [11] Trọng lượng bơm: 28.1 kg. Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler) D. Bảng chọn mã bơm E Đặc tuyến làm việc của bơm
Model: 6661A3-3EB-C Hãng: ARO – Mỹ A. Mô tả: – Bơm màng ARO thân nhựa 6661A3-3EB-C là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng. – Dòng bơm này đạt được công suất lên tới 178 LPM – Có tất cả các lựa chọn cấu hình vật liệu và cổng kết nối. – Ứng dụng: Những máy bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn và cung cấp hóa chất, công nghiệp nước thải, thị trường xử lý nước thải. B. Thông số kỹ thuật: [1] Tỷ lệ: 1:1 [2] Lưu lượng lớn nhất: 177.9 lít/phút [3] Chu kỳ vận hành tại áp 100 psi: 0.525 lít/chu kỳ [4] Cổng cấp khí nén: 1/4″ nối ren theo chuẩn N.P.T [5] Cổng hút/ cổng đẩy: 1” lắp bích chuẩn ANSI / DIN [6] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar [7] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 3.2 mm [8] Vật liệu: – Thân bơm: Polypropylene – Màng, bi: Santoprene [8] Trọng lượng bơm: 9.2 kg. [9] Khả năng hút khô tối đa: 4.6m [10] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 64.5 db(A) Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler) mã 93110 C. Bảng chọn mã bơm D. Đặc tuyến làm việc của bơm
Model: 6661A3-344-C Hãng: ARO – Mỹ A. Mô tả: – Bơm màng ARO thân nhựa 6661A3-344-C là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng. – Dòng bơm này đạt được công suất lên tới 178 LPM – Có tất cả các lựa chọn cấu hình vật liệu và cổng kết nối. – Ứng dụng: Những máy bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn và cung cấp hóa chất, công nghiệp nước thải, thị trường xử lý nước thải. B. Thông số kỹ thuật: [1] Tỷ lệ: 1:1 [2] Lưu lượng lớn nhất: 177.9 lít/phút [3] Chu kỳ vận hành tại áp 100 psi: 0.525 lít/chu kỳ [4] Cổng cấp khí nén: 1/4″ nối ren theo chuẩn N.P.T [5] Cổng hút/ cổng đẩy: 1” lắp bích chuẩn ANSI / DIN [6] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar [7] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 3.2 mm [8] Vật liệu: – Thân bơm: Polypropylene – Màng, bi: PTFE [8] Trọng lượng bơm: 9.2 kg. [9] Khả năng hút khô tối đa: 4.6m [10] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 64.5 db(A) Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler) mã 93110 C. Bảng chọn mã bơm D. Đặc tuyến làm việc của bơm 6661A3-344-C
Model: 666053-344 Hãng sản xuất: ARO – Mỹ Mô tả Một phần của dòng máy bơm nhỏ hiệu ARO là dòng Bơm màng thân nhựa cổng 1/2″ thiết kế theo phong cách cổ điển (Classic Style). Chúng nhỏ gọn chắc chắn như công suất bơm lên tới 54.5 lít /phút và nhiều lựa chọn cấu hình vật liệu. Đặc trưng của thiết bị [1] ARO 1/2″ là dòng bơm màng được bán nhiều nhất thế giới trong phân khúc. [2] Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất tối ưu [3] Bộ chia khí thiết kế kiểu đầu to nhỏ được cấp bằng sáng chế đảm bảo hoạt động bền bỉ. [4] Cổng vào ra có nhiều vị trí kết nối thuận lợi trong công tác lắp đặt. [5] Đảm bảo chống rò rỉ chất lỏng ra môi trường ngoài. [6] Dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun. Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 49.2 lít/phút [2] Chu kỳ vận hành: 0.15 lít/chu kỳ [3] Cổng cấp khí nén (cổng cái):1/4″ [4] Cổng hút/ cổng đẩy: 1/2″ ren NPT (3 cổng vào/ra) [5] Áp suất làm việc: 0.69 ÷ 6.9 bar [6] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 2.4 mm [7] Trọng lượng bơm: 3.3 kg [8] Khả năng hút khô tối đa: 4.6m (15 ft) [9] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 71.1 db(A) [10] Vật liệu chế tạo – Màng và bi: PTFE – Vỏ bơm: nhựa (Polypropylene) – Bệ đỡ bóng: nhựa (Polypropylene) Đặc tuyến làm việc của bơm
Model: 66605J-344 Hãng sản xuất: ARO – Mỹ Dòng bơm màng PRO cổng 1/2 inch, thân nhựa màng & bóng PTFE Đặc trưng của thiết bị: [1] 66605J-344 là dòng bơm 1/2″ được bán nhiều nhất thế giới so với cùng phân khúc. [2] Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất tối ưu [3] Tin cậy: Bộ chia khí thiết kiếu kiểu không đối xứng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động bền bỉ. [4] Tính linh hoạt: Cổng vào ra có nhiều vị trí kết nối thuận lợi trong công tác lắp đặt. [5] Môi trường: Đảm bảo chống rò rỉ chất lỏng ra môi trường ngoài. [6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 49.2 lít/phút [2] Chu kỳ vận hành: 0.15 lít/chu kỳ [3] Kích thước cổng hút/ xả: 1/2″ nối ren chuẩn NPT [4] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4÷6.9 bar [5] Áp suất đầu ra của bơm: 1.4÷6.9 bar [6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 2.4mm [7] Trọng lượng của bơm: 3.3 kg [8] Vật liệu các bộ phận của bơm – Thân bơm: Polypropylene – Vật liệu màng và bóng của bơm: PTFE – Vật liệu bệ đỡ: Polypropylene [9] Cổng cấp khí nén: 1/4″ N.P.T [10] Độ ồn khi vận hành (tính tại áp suất làm việc 100psi): 71.1 db (A) [11] Kích thước của bơm (Cao x rộng): 288 x 207.1 mm Đặc tuyến làm việc Vật tư thay thế [1] Màng bơm 93111; vật liệu PTFE, màu trắng (số lượng 2 chiệc/1 bơm) [2] Bóng bơm 93100-4; vật liệu PTFE, màu trắng (số lượng 4 quả/1 bơm) [4] Bệ đỡ bóng: 93098-1; vật liệu Poly, màu xám (số lượng 4 cái/1 bơm) [5] Chi tiết khác theo bản vẽ dưới đây Chi tiết phần lỏng Chi tiết phần khí