Xem tất cả 8 kết quả
Model: PD10E-FES-PTT Hãng: ARO/ Ingersoll Rand- Mỹ Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 200.6 lít/phút [2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4 ÷ 8.3 bar [3] Áp suất cổng ra: 1.4 ÷ 8.3 bar [4] Kích thước bột lớn nhất có thể qua bơm: 3.2mm [5] Giới hạn nhiệt độ làm việc màng, bóng: 4 ÷ 107°C [6] Cổng đầu vào/ ra: 1″ lắp bích chuẩn ANSI/ DIN [7] Kích thước bơm: 127.8 x 255.3 mm [8] Trọng lượng: 9.26 kgs [9] Độ ồn làm việc tại 70psi, 50cpm: 85db(A) [10] Chu kỳ vận hành: 0.86 lit/ chu kỳ [11] Vật liệu chế tạo – Thân bơm: Nhựa Polypropylene dẫn điện – Màng bơm, bóng: PTFE – Bệ đỡ bóng: Polypropylene [12] Cổng cấp khí nén: 3/4 inch Đặc tuyến làm việc
Model: PD15E-FES-PTT Hãng: ARO/ Ingersoll Rand- Mỹ Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 465.9 lít/phút [2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4 ÷ 8.3 bar [3] Áp suất cổng ra: 1.4 ÷ 8.3 bar [4] Kích thước bột lớn nhất có thể qua bơm: 6.4mm [5] Giới hạn nhiệt độ làm việc màng, bóng: 4 ÷ 107°C [6] Cổng đầu vào/ ra: 1.5″ lắp bích chuẩn ANSI/ DIN [7] Kích thước bơm: 220.7 x 379.4 mm [8] Trọng lượng: 19.57 kgs [9] Độ ồn làm việc tại 70psi, 50cpm: 81db(A) [10] Chu kỳ vận hành: 2.34 lit/ chu kỳ [11] Vật liệu chế tạo – Thân bơm: Nhựa Polypropylene dẫn điện – Màng bơm, bóng: PTFE – Bệ đỡ bóng: Polypropylene [12] Cổng cấp khí nén: 3/4 inch Đặc tuyến làm việc
Model: PD20E-FES-PTT Hãng: ARO/ Ingersoll Rand- Mỹ Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 696 lít/phút [2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4 ÷ 8.3 bar [3] Áp suất cổng ra: 1.4 ÷ 8.3 bar [4] Kích thước bột lớn nhất có thể qua bơm: 6.4mm [5] Giới hạn nhiệt độ làm việc màng, bóng, bệ: 4 ÷ 107°C [6] Cổng đầu vào/ ra: 2″ ANSI/ DIN [7] Kích thước bơm: 207.8 mm x 359.7 mm [8] Trọng lượng: 38.7 kgs [9] Độ ồn làm việc tại 70psi, 50cpm: 85db(A) [10] Chu kỳ vận hành: 5.3 lit/ chu kỳ [11] Vật liệu chế tạo – Thân bơm: Nhựa Polypropylene dẫn điện – Màng bơm, bóng: PTFE – Bệ đỡ bóng: Polypropylene [12] Cổng cấp khí nén: 3/4 inch Đặc tuyến làm việc
Model: PD03P-APS-PAA Hãng sản xuất: ARO- Mỹ Mô tả Với tính năng kiểm tra chất lỏng bên trong linh hoạt nhưng vẫn bền với thiết kế có rãnh sậy cho phép các vật liệu dạng sợi, xơ cứng đi qua máy bơm. Kích thước nhỏ gọn, độ co chắc chắn và khả năng được cắm và gắn ở bất kỳ góc 360 độ nào giúp Flex-Kiểm tra bơm xử lý chất lỏng linh hoạt nhất hiện có trên thị trường Thông số kỹ thuật [1] Tỷ lệ: 1:1 [2] Lưu lượng lớn nhất: 40.1 lít/phút (10.6 g.p.m) [3] Chu kỳ vận hành: 0.083 lít/chu kỳ / Dòng: Flex Check: 0.068 lít/chu kỳ [4] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 1/4 – 18 P.T.F. SAE Short [5] Cổng hút/ cổng đẩy: 3/8″ [6] Áp suất làm việc lớn nhất: 6.9 bar (100 psi) [7] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 1.66 mm (1/16” inch) [8] Trọng lượng bơm: 1.6 kg [9] Khả năng hút khô tối đa: 2.8m (9.25 ft) [10] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 72.7 db(A) Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler)
Model: PF20-AAP-SAA-B Hãng sản xuất: ARO – Mỹ Mô tả * Dòng bơm màng được thiết kế chuyên dụng để xử lý các vật liệu có dạng sợi, xơ, chất rắn lớn (lơ lửng hoặc không lơ lửng), mài mòn, bùn và các ứng dụng khác ít phù hợp với máy bơm màng tiêu chuẩn. * Bơm màng Flap valve hữu ích cho các máy ép lọc, xử lý chất thải, khử nước, chuyển nguyên liệu đầy và một loạt các ứng dụng đòi hỏi khắt khe khác Thông số kỹ thuật [1] Lưu lượng lớn nhất: 651 lít/phút [2] Dải áp suất khí hoạt động: 0.69÷8.3bar [3] Chu kỳ hoạt động: 5.3 lít/1 chu kỳ [4] Áp lực tại cổn ra bơm: 8.3 bar [5] Kích thước tạp chất lớn nhất qua bơm: 51 mm [6] Độ ồn làm việc: 85.0 db(A) [7] Kích thước bơm: 230 mm x 256 mm [8] Trọng lượng: 44.2 kgs [9] Cổng vào ra: 2″ ren NPT [9] Vật liệu chế tạo – Thân bơm: Nhôm (có thể chọn – Stainless Steel – Màng bơm: Santoprene (cón thể chọn PTFE, Viton,…) Đặc tuyến làm việc
Model: PW10A-AAP-AAA Hãng sản xuất: ARO- Mỹ Mô tả Dòng bơm màng thay thế tương thích cho dòng các dòng bơm P4, M4, T4 của Wilden hoặc E4 của Versa Matic bị rò rỉ, không hiệu quả. Động cơ khí của bơm PW có công nghệ van Simul-Shift thuộc độc quyền của ARO để bơm nhanh hơn với lưu lượng dòng chảy mượt mà hơn. Nó cũng có tính năng van xả nhanh chống kẹt tắc. Chuyển sang dòng bơm PW của ARO sẽ tăng hiệu suất làm việc và giảm thời gian bảo trì cũng nhưng chi phí sửa chữa. Thông số kỹ thuật [1] Trọng lượng: 11.7 kgs [2] Áp suất cấp cho bơm: 0.69 ÷ 8.3 bar [3] Áp suất tại cổng ra bơm: 8.3 bar [4] Lưu lượng bơm: 227.1 lít/phút [5] Chu kỳ làm việc: 0.89 lit/1 chu kỳ [6] Kích thước tạp chất lớn nhất qua bơm: 3.3 mm [7] Giới hạn làm việc màng, bóng, bệ: -40° ÷ 107°C [8] Kích thước bơm: 150.8 mm x 222.3 mm [9] Độ ồn làm việc tại 70psi 60cpm: 80.6 dB(A) [10] Vật liệu chế tạo – Thân bơm: Nhôm – Màng bơm, bóng, bệ đỡ: Santoprene (option vật liệu PTFE, Hytrel, Viton…)
Model: 650715-C Hãng sản xuất: ARO – Mỹ Mô tả Bơm màng khí nén tỷ lệ 1:1, cổng hút kép 1″ sử dụng để bơm và pha trộn đồng thời chất chống đông và nước. Thông số kỹ thuật [1] Tỉ lệ 1:1 [2] Lưu lượng bơm: 133 lít/phút [3] Vật liệu bơm: Nhôm [4] Vật liệu màng: cao su Nitrile [5] Cổng cấp khí nén: 1/4″ [6] Cổng hút/xả: 1″ (DN25) [7] Áp suất cấp cho bơm lớn nhất: 8.2 Bar [8] Ứng dụng: chộn chất chống đông và nước
Model: DAB05-PPTT-2 Hãng: ARO/ Ingersoll Rand- Mỹ [1] Tỷ lệ: 1:1 [2] Lưu lượng lớn nhất: 41.6 lít/phút [3] Cổng cấp khí nén: 1/4″ [4] Áp suất đầu ra của bơm: 6.8bar [5] Đường kính tạp chất qua bơm: 2.4mm [6] Trọng lượng: 10kg [7] Vật liệu chế tạo: – Thân bơm: nhựa Polypropylene – Màng, bóng: PTFE [8] Kích thước bơm: 306 x 206 x 1274mm