Xem tất cả 6 kết quả
Mã hiệu: JRD30-B Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ Khả năng khoan Φ 38mm x độ sâu 3050mm
Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn. Đặc trưng sản phẩm * Búa khoan đá khí nén JRD30 có lỗ khoan rộng tới 1.5 inch sâu 10 feet là dòng máy linh hoạt nhất của Ingersollrand sử dụng khoan đá mềm hoặc bê tông. * Dễ dùng: cơ động trong không gian hẹp và đủ nhẹ để sử dụng khi cần khoan ngang. * Khoan khô hoặc ướt: Có thể sử dụng tại bất kỳ môi trường làm việc nào bạn cần. * Nhẹ: JRD30 nhẹ nhưng mạnh mẽ và đủ bền để chịu được các điều kiện khắc nghiệt nhất.. * Tốc độ: Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn Thông số kỹ thuật [1] Đường kính thân búa khoan: 60mm [2] Hành trình: 37mm [3] Tần suất đập: 2700 lần/phút [4] Tiêu thụ khí nén: 3.067 m³/phút [5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 22.2 x 108mm [6] Khả năng khoan sâu tối đa: 3050 mm [7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 38mm [8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 495mm [9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 13.2 kg [10] Cổng cấp khí nén: 3/4″ [11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm Choòng khoan, mũi khoanm…
Mã hiệu: JRD50-C Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ Khả năng khoan Φ 38mm x độ sâu 4570mm
Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn. Đặc trưng sản phẩm * Búa khoan đá khí nén JRD50 có lỗ khoan rộng tới 2 inch sâu 15 feet lý tưởng để sử dụng khi khoan đá có độ cứng từ trung bình đến cao. Ứng dụng khoan trong mỏ, hoặc san hô. * Điều tiết hướng xả khí: JRD50 có ống xả định hướng, giúp thoát khí thải ra nhiều hướng để giữ cho không gian làm việc của người dùng không có khí thải. * Bền: đủ bền để chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt và và đập rơi nhiều lần. * Tốc độ: Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn Thông số kỹ thuật [1] Đường kính thân búa khoan: 76mm [2] Hành trình: 51mm [3] Tần suất đập: 2300 lần/phút [4] Tiêu thụ khí nén: 3.398 m³/phút [5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 25.4 x 108mm [6] Khả năng khoan sâu tối đa: 4570mm [7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 51mm [8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 521mm [9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 23kg [10] Cổng cấp khí nén: 3/4″ [11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm Choòng khoan, mũi khoanm…
Mã hiệu: JH40C3 Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ Khả năng khoan Φ 51mm x độ sâu 5490mm
Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn. Đặc trưng sản phẩm * Búa khoan đá khí nén JH40 có lỗ khoan rộng tới 2 inch sâu 18 feet và đủ cứng để thổi bay đá tảng cứng. * Khoan khô hoặc ướt: JH40 có thể sử dụng tại bất kỳ môi trường làm việc nào bạn cần. * Bền: đủ cho bất kỳ không gian làm việc nào, JH40 sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy bất cứ khi nào bạn cần một chiếc búa khoan bền bỉ chắc chắn trong công việc. * Mạnh mẽ: JH40 là dòng búa khoan với công suất mạnh mẽ mà khách hàng mong đợi từ Ingersoll Rand. * Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn Thông số kỹ thuật [1] Đường kính thân búa khoan: 63.5mm [2] Hành trình: 67mm [3] Tần suất đập: 2000 lần/phút [4] Tiêu thụ khí nén: 3.257 m³/phút [5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 22.2 x 82.6mm [6] Khả năng khoan sâu tối đa: 5490 mm [7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 51mm [8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 572mm [9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 27.7 kg [10] Cổng cấp khí nén: 3/4″ [11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm Choòng khoan, mũi khoanm…
Búa khoan đá sử dụng năng lượng khí nén Model: RD285 Xuất xứ: Korea A. Thông số kỹ thuật: [1] Đường kính mũi khoan: Φ32~Φ42 mm [2] Khả năng khoan sâu tối đa: 8m [3] Dải áp suất làm việc: 480…690 kPa [4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 3,5 ÷ 4,8m3/phút [5] Tần số va đập: – 1900 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 480 kPa – 2150 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 585 kPa – 2150 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 585 kPa [6] Động năng va đập: 67,9 ÷ 95,2 J [7] Tốc độ quay: 165….195 vòng/phút [8] Momen quay: – 41,2 N.m tại áp suất khí 480 kPa – 49,1 N.m tại áp suất khí 585 kPa – 56.9 N.m tại áp suất khí 690 kPa [9] Kích thước lỗ lắp choòng khoan: 22 x 108mm [10] Hành trình tối đa của Piston: 68mm [11] Đường kính của Piston: 76,2 mm [12] Chiều dài thân máy: 675mm [13] Trọng lượng của máy khoan: 29kgs Chân khoan mã hiệu: RL85 [1] Trọng lượng chân khoan: 15,2 kgs [2] Chiều cao chân khoan: 1750 mm [3] Tổng chiều dài chân khoan: 2960mm [4] Khả năng kéo dài: 1210 mm [5] Đường kính xy lanh chân khoan: 62mm B. Phạm vị cung cấp: – Choòng khoan và mũi khoan – Chân khoan RL85 – Bộ lọc tác dầu khí nén đầu vào cấp cho khoan
Mã hiệu: 322D Hãng: Furukawa-Nhật (sản xuất tại Hàn Quốc) A. Thông số kỹ thuật: [1] Đường kính mũi khoan: 32 ÷ 45mm [2] Khả năng khoan sâu tối đa: 7m [3] Dải áp suất làm việc: 4 ÷ 6kgf/cm2 [4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 2,8 m3/phút tại áp suất khí 480kPa [5] Tần số va đập: 1850 lần/ phút [6] Động năng va đập: 65J tại áp suất khí đầu vào 480kPa [7] Tốc độ quay: 172 vòng/phút [8] Momen quay: 35.8 N.m [9] Kích thước lỗ lắp choòng khoan: 22 x 108mm [10] Hành trình tối đa của Piston: 68mm [11] Đường kính của Piston: 70 mm [12] Chiều dài thân máy: 705mm [13] Đường kính trong của đường cấp khí: 19mm, cổng lắp ren R3/4 [14] Đường kính trong của đường cấp nước: 13mm, cổng lắp ren R3/8 [15] Trọng lượng của máy khoan: 26,9kgs Chân khoan mã hiệu: LB56 [1] Trọng lượng chân khoan: 13kgs [2] Chiều cao chân khoan: 1388 mm [3] Tổng chiều dài chân khoan: 2378mm [4] Khả năng kéo dài: 990mm [5] Đường kính xy lanh chân khoan: 56mm Phạm vị cung cấp – Búa khoan 322D – Chân ben LB56 – Choòng khoan (đường kính Φ22mm x chiều dài 2000m) – Mũi khoan chữ thập 22XT-42 – Mũi và choong khoa kích thước khác (option)
Model: RD245 Xuất xứ: Korea A. Thông số kỹ thuật: [1] Đường kính mũi khoan: Φ32~Φ40 mm [2] Khả năng khoan sâu tối đa: 8m [3] Dải áp suất làm việc: 480….690 kPa [4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 2,7÷ 3,7m3/phút [5] Tần số va đập: – 1800 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 480 kPa – 1950 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 585 kPa – 2100 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 690 kPa [6] Động năng va đập: 51,1 ÷ 71.6J [7] Tốc độ quay: 155 ÷ 185 vòng/phút [8] Momen quay: – 28.5 N.m tại áp suất khí 480 kPa – 33.4 N.m tại áp suất khí 585 kPa – 38.6 N.m tại áp suất khí 690 kPa [9] Kích thước lỗ lắp choòng khoan: 22 x 108mm [10] Hành trình tối đa của Piston: 68mm [11] Đường kính của Piston: 66,7mm [12] Chiều dài thân máy: 675mm [13] Trọng lượng của máy khoan: 26kgs Chân khoan mã hiệu: RL45 [1] Trọng lượng chân khoan: 12kgs [2] Chiều cao chân khoan: 1395mm [3] Tổng chiều dài chân khoan: 2360mm [4] Khả năng kéo dài: 965mm [5] Đường kính xy lanh chân khoan: 57mm Phạm vị cung cấp: – Choòng khoan và mũi khoan – Chân khoan – Bộ lọc tác dầu khí nén đầu vào cấp cho khoan