Xem tất cả 5 kết quả
Model: DUTI-254 Xuất xứ: Mỹ Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±2mm A. Mô tả: * DUTI-254 được thiết kế để giám sát bồn xăng dầu đa chỉ tiêu gồm Tỷ trọng và Mức của bất kỳ chất lỏng tinh khiết nào trực tiếp trong bể mà không cần lấy mẫu tại độ sâu lên đến 30 mét. * Thiết bị cho phép đọc Density, Level and Volume concentration cồn trong dung dịch nước. * Thiết bị có thể được sử dụng để kiểm soát định tính và định lượng các sản phẩm dầu khí trong quá trình sản xuất, tinh chế, vận chuyển, lưu trữ và kinh doanh. B. Ứng dụng: – Petroleum industry – Marine industry – Oil industry – Chemical industry – Power industry C. Thông số kỹ thuật: [1] Dải đo của thiết bị: – Dải đo mức: ≤ 30m – Dải đo tỷ trọng: 0 ÷ 3 g/cm³ (0 ÷ 3000 kg/m³) – Dải đo nhiệt độ: -40 ÷ 85°C [2] Độ chính xác của phép đo: – Sai số phép đo mức: ±2mm – Sai số phép đo tỷ trọng: ±0.0003g/cm³ hoặc ±0.0005g/cm³ – Sai số phép đo nhiệt độ: ±0.1°C [3] Độ phân giải của phép đo: – Phép đo mức: 1mm – Phép đo tỷ trọng: 0.0001g/cm³ (0.1kg/m³) – Phép đo nhiệt độ: ±0.01°C [4] Đơn vị đo: – Tỷ trọng: g/cm³; kg/m³; lb/gal; lb/ft³; API60; SG60 – ASTM D1250 – Đơn vị đo mức: m – Đơn vị đo nhiệt độ: °C và °F [5] Nhiệt độ môi trường làm việc: -40 ÷ 60°C [6] Chiều sâu nhúng lớn nhất: 30m [7] Cấp phòng nổ – Bộ điều khiển hiển thị cầm tay: ATEX II (2G) EEx ib [ia] IIB T4 – Khối cảm biến đo: ATEX II 1G EEx ia IIB T4 [8] Bộ điều khiển và hiển thị: – Màn hình hiển thị: OLED; 2 dòng x 12 ký tự – Bộ nhớ lên tới 3000 kết quả đo – Tải dự liệu về PC hoặc máy in qua cổng Bluetooth [9] Nguồn cấp cho máy: Pin sạc NiMH 3.6V dung lượng 1500mA [10] Thời gian sử dụng liên tục sau khi sạc đầy: 12 giờ [11] Kích thước máy: – Bộ điều khiển hiển thị: 80x113x60mm – Khối cảm biến đo: 635x234x60mm [12] Trọng lượng máy: Bộ điều khiển hiển thị 0.8kg; Khối cảm biến đo: 5.2kg D. Tổng quan thiết bị
Model: DUTI-454.2 Xuất xứ: Mỹ Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±1mm A. Đặc trưng của sản phẩm: DUTI-454.2 là thiết bị đa năng gồm 4 chức năng trong 1 gồm – Density Profile – Ullage Level – Temperature Profile – Interface Level B. Ứng dụng – Petroleum industry – Custody transfer – Oil industry – Chemical industry – Power industry – Liquefied Petroleum Gases (LPG) C. Thông số kỹ thuật: [1] Dải đo của thiết bị: – Đo mức cho bể chứa có chiều cao: ≤ 30m – Đo nhiệt độ: 0…3g/cm³ – Đo tỷ trọng: -40…+85°C [2] Độ chính xác phép đo: – Sai số phép đo mức: ±1mm – Sai số phép đo nhiệt độ: ±0.1°C – Sai số phép đo tỷ trọng: ±0.0003 hoặc ±0.0005 g/cm³ [3] Độ lặp lại: – Phép đo mức: 1mm – Phép đo nhiệt độ: ±0.01°C – Sai số phép đo tỷ trọng: ±0.00015 hoặc ±0.00025 g/cm³ [4] Độ phân giải (chia thang đo): – Đo mức: 1mm – Đo nhiệt độ: 0.1°C – Đo tỷ trọng: 0.0001 (0.1kg/m³) [5] Đơn vị đo: – Real density: g/cm³; kg/m³; lb/gal; lg/ft³; API; SG – Peferred density: at 15°C; 20°C; 60°F; API60; SG60 – ASTM D1250 – Metric/English – °C; °F [6] Nhiệt độ môi trường làm việc: -40…+60°C [7] Chiều sâu nhúng: lên tới 30m (100ft) [8] Cấp phòng nổ – Bộ điều khiển: ATEX II (2G) Ex dia IIB T4 – Cảm biến đo: ATEX II 1G Ex ia IIB T4 [9] Nguồn cấp: 12 Vac 6W [10] Tín hiệu đầu ra: – Đầu ra số: + RS485/ Modbus (Standard); + Người dùng có thể chọn tín hiệu ra với giao thức truyền thông khác – Đầu ra tương tự: + Cáp tín hiệu 3 lõi, dòng ra 4-20mA + Kiểu direct hoặc reverse-acting, có thể cấu hình lại [11] Kích thước & trọng lượng: – Khối cảm biến đo: 500x280x280mm – Trọng lượng: 15kg [12] Bù nhiệt độ & độ nhớt: tự động [13] Ghi dữ liệu đo: Bộ nhớ 2000 kết quả đo [14] Nguyên lý đo của cảm biến đa năng 4 trong 1: – Đo mức: kiểu rung (vibration) – Đo tỷ trọng: kiểu rung (vibration) – Đo nhiệt độ: cảm biến nhiệt Pt1000 – Conductivity Interface Sensor TÍCH HỢP PHẦN MỀM GIÁM SÁT TRÊN MÁY TÍNH
Model: DUTI-454.1 Xuất xứ: Mỹ Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±10mm A. Đặc trưng của sản phẩm: DUTI-454.1 là thiết bị đa năng gồm 4 chức năng trong 1 gồm – Density Profile – Ullage Level – Temperature Profile – Interface Level B. Ứng dụng – Petroleum industry – Custody transfer – Oil industry – Chemical industry – Power industry – Liquefied Petroleum Gases (LPG) C. Thông số kỹ thuật: [1] Dải đo của thiết bị: – Đo mức cho bể chứa có chiều cao: ≤ 30m – Đo nhiệt độ: 0…3g/cm³ – Đo tỷ trọng: -40…+85°C [2] Độ chính xác phép đo: – Sai số phép đo mức: ±10mm – Sai số phép đo nhiệt độ: ±0.1°C – Sai số phép đo tỷ trọng: ±0.0003 hoặc ±0.0005 g/cm³ [3] Độ lặp lại: – Phép đo mức: 10mm – Phép đo nhiệt độ: ±0.01°C – Sai số phép đo tỷ trọng: ±0.00015 hoặc ±0.00025 g/cm³ [4] Độ phân giải (chia thang đo): – Đo mức: 10mm – Đo nhiệt độ: 0.1°C – Đo tỷ trọng: 0.0001 (0.1kg/m³) [5] Đơn vị đo: – Real density: g/cm³; kg/m³; lb/gal; lg/ft³; API; SG – Peferred density: at 15°C; 20°C; 60°F; API60; SG60 – ASTM D1250 – Metric/English – °C; °F [6] Nhiệt độ môi trường làm việc: -40…+60°C [7] Chiều sâu nhúng: lên tới 30m (100ft) [8] Cấp phòng nổ – Bộ điều khiển: ATEX II (2G) Ex dia IIB T4 – Cảm biến đo: ATEX II 1G Ex ia IIB T4 [9] Nguồn cấp: 12 VAC 6W [10] Tín hiệu đầu ra: – Đầu ra số: + RS485/ Modbus (Standard); + Người dùng có thể chọn tín hiệu ra với giao thức truyền thông khác – Đầu ra tương tự: + Cáp tín hiệu 3 lõi, dòng ra 4-20mA + Kiểu direct hoặc reverse-acting, có thể cấu hình lại [11] Kích thước & trọng lượng: – Khối cảm biến đo: 570 x 350 x 290mm – Trọng lượng: 18kg [12] Bù nhiệt độ & độ nhớt: tự động [13] Ghi dữ liệu đo: Bộ nhớ 2000 kết quả đo [14] Nguyên lý đo của cảm biến đa năng 4 trong 1: – Đo mức: kiểu rung (vibration) – Đo tỷ trọng: kiểu rung (vibration) – Đo nhiệt độ: cảm biến nhiệt Pt1000 – Conductivity Interface Sensor TÍCH HỢP PHẦN MỀM GIÁM SÁT MỨC TRÊN MÁY TÍNH
Model: APR-2000/Y Xuất xứ: Balan Explosion proof certificate (ATEX, IECEx)
Thông số kỹ thuật: [1] Chiều sâu đo: 6m [2] Độ chính xác: 0.16% [3] Cấp phòng nổ: Ex ia IIC T4/T5 [4] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART [5] Cổng lắp đặt: Flange DN80 PN40 [6] Tỷ trọng chất lỏng: ≤1,1 g/cm³
Model: PCE-28P Xuất xứ: Balan ATEX Intrinsic safety Ex ia IIC * Khoảng đo mức: từ 0…200 lên tới 0…3000 mm H2O * Cấp phòng nổ: ATEX Intrinsic safety Ex ia IIC * Chuẩn truyền thông: HART Protocol * Marine certificate – DNV, BV Ứng dụng * Đầu dò mức thủy tĩnh được áp dụng để đo mức chất lỏng trong bể mở,… kênh mở.. Thông số kỹ thuật: [1] Dải đo: 0……3000mm [2] Độ chính xác: +/- 0,25% [3] Vật liệu chế tạo: – Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L – Vật liêu vỏ: SS304 [4] Tín hiệu ra: 4 ÷ 20 mA [5] Nguồn cấp: 9…28 VDC [6] Đường kính điện cực: Φ17.2mm [7] Cấp bảo vệ: IP65…67