Xem tất cả 9 kết quả
Model: DUTI-254 Hãng: Lemis-Hoa Kỳ * Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±2mm | Kiểu cầm tay * Đo đồng thời: Mức + Tỷ trọng + Nhiệt độ Mô tả DUTI-254 được thiết kế để giám sát đa chỉ tiêu gồm Mức, Tỷ trọng và Nhiệt độ của bất kỳ chất lỏng tinh khiết nào được chứa trong bồn bể mà không cần lấy mẫu với độ sâu nhúng lên đến 30 mét. Thiết bị có thể được sử dụng để kiểm soát định tính và định lượng các sản phẩm dầu khí trong quá trình sản xuất, tinh chế, vận chuyển, lưu trữ và kinh doanh. Tính năng • Đo mức, đo tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp thời gian thực • Đo và tự động bù nhiệt độ • Không cần lấy mẫu • Chứng nhận ATEX, IEC được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp • Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 30 mét • Ghi lại mức tỷ trọng, mức chất lỏng và mức trung bình trên mỗi bể • Kinh tế, dễ sử dụng • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường • Lưu trữ kết quả cục bộ và truyền dữ liệu qua Bluetooth Ứng dụng • Công nghiệp dầu khí • Sản xuất etanol • Đồ ăn & Đồ uống • Công nghiệp hóa chất • Công nghiệp mỹ phẩm • Ngành công nghiệp dược phẩm Chứng chỉ đáp ứng • Tiêu chuẩn ASTM D1250 • Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Model: DM-250.2N Hãng: Lemis-Hoa Kỳ * Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±2mm | Kiểu cầm tay * Đo đồng thời: Mức + Tỷ trọng + Nhiệt độ Tổng quan Thiết bị đo mức, đo tỷ trọng và nhiệt độ xăng dầu DM-250.2N phù hợp nhất để đo mức, tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp trong bồn bể chứa xăng dầu với độ sâu lên đến 30 mét. Để đo tỷ trọng mà không cần công tác lấy mẫu, tay vào đó, cảm biến của DM-250.2N được nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu nào và ghi lại mức, tỷ trọng và nhiệt độ tại điểm đó, người dùng có thể nhận được kết quả sau vài phút. DM-250.2N có bộ nhớ trong lưu lưu trữ 2000 kết quả đo và có thể chuyển sang PC, máy in thông qua cổng bluetooth. DM-250.2N có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến + 85°C. Màn hình OLDE có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm. Việc xác định tỷ trọng trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng hơn, chính xác hơn và tiết kiệm chi phí so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng tỷ trọng kế thủy tinh bởi cá nhân có chuyên môn. Đó là lý do tại sao DM-250.2N của đã được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động thượng nguồn và hạ nguồn của ngành công nghiệp dầu mỏ. Tính năng • Đo mức, đo tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp thời gian thực • Đo và tự động bù nhiệt độ • Không cần lấy mẫu • Chứng nhận ATEX, IEC được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp • Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 30 mét • Ghi lại mức tỷ trọng, mức chất lỏng và mức trung bình trên mỗi bể • Kinh tế, dễ sử dụng • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường • Lưu trữ kết quả cục bộ và truyền dữ liệu qua Bluetooth Ứng dụng • Công nghiệp dầu khí • Sản xuất etanol • Đồ ăn & Đồ uống • Công nghiệp hóa chất • Công nghiệp mỹ phẩm • Ngành công nghiệp dược phẩm Chứng chỉ đáp ứng • Tiêu chuẩn ASTM D1250 • Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Model: DUTI-454.2 Xuất xứ: Mỹ Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±1mm | Lắp cố định Mô tả Thiết bị đo mức DUTI-454.2 được thiết kế lắp cố định để giám sát đa thông số gồm Mức, Tỷ trọng, Nhiệt độ và tỷ trọng trung bình liên tục của chất lỏng có độ nhớt tối đa 1200 cP và nhiệt độ -40~+ 85°С như xăng Gasonline, dầu diesel, hóa chất, dung môi,… Đặc trưng của sản phẩm DUTI-454.2 là thiết bị đo đa năng gồm 7 chức năng trong 1 gồm • Density Profile • Ullage Level • Temperature Profile • Interface Level • Visosity Profile • Emulsion Profile • Bottom sensor Ứng dụng • Petroleum industry • Custody transfer • Oil industry • Chemical industry • Power industry Chứng chỉ • Phù hợp với ASTM D1250 • Chứng chỉ phòng nổ ATEX zone 0: 1G Exia IIB (sensor) • Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Model: DUTI-454.1 Xuất xứ: Mỹ Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±10mm | Lắp cố định Mô tả Thiết bị đo mức DUTI-454.1 được thiết kế lắp cố định để giám sát đa thông số gồm Mức, Tỷ trọng, Nhiệt độ và tỷ trọng trung bình liên tục của chất lỏng có độ nhớt tối đa 1200 cP và nhiệt độ -40~+ 85°С như xăng Gasonline, dầu diesel, hóa chất, dung môi,… Đặc trưng DUTI-454.1 là thiết bị đo đa năng gồm 7 chức năng trong 1 gồm • Density Profile • Ullage Level • Temperature Profile • Interface Level • Visosity Profile • Emulsion Profile • Bottom sensor Ứng dụng • Petroleum industry • Custody transfer • Oil industry • Chemical industry • Power industry Chứng chỉ • Phù hợp với ASTM D1250 • Chứng chỉ phòng nổ ATEX zone 0: 1G Exia IIB (sensor) • Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 Hãng: Lemis-Hoa Kỳ Dải đo lớn nhất 13m | Sai số ±0.5mm Mô tả Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 hoạt động dựa trên nguyên lý điện từ hiệu ứng Wiedemann cho phép đo chính xác cao và liên tục mức chất lỏng bên trong bồn bể chứa. LG-400 có độ phân giải cao, không cần hiệu chuẩn lại đo đồng thời mức và nhiệt độ cho bể chứa có độ cao đến 13 mét. Bảo trì dễ dàng bằng cách rút đầu dò bên trong ra mà không cần tháo khỏi bể. Cấu tạo chắc chắn, chống nước bụi IP68, công nghệ truyền thông RS485 / MODBUS giúp cài đặt thông số vận hành dễ dàng, cho phép kết nối tất cả các cảm biến tại hiện trường bằng một sợi cáp duy nhất và nhận dạng chúng bằng mã định danh. Khả năng quản lý lên đến 64 bồn bể chứa với khả năng giao tiếp với tất cả các hệ thống quản lý chính, phần mềm cấp cao với thiết lập mô-đun hệ thống. Chức năng phát hiện rò rỉ bể chứa, ghi dữ liệu, đối chiếu. Chỉ báo mức sản phẩm, dung tích thực cũng như bù ở 15°C, ULLAGE, nhiệt độ trung bình, trạng thái cảnh báo và chẩn đoán. Tính năng kỹ thuật • Thiết bị có thể hoạt động với bể xăng dầu kín chịu áp lực hoặc bể hở • Ứng dụng trong môi trường chống cháy nổ. • Thiết bị được hiệu chuẩn và kiểm tra nhà máy nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng • Phần mềm giám sát mức thời gian thực có thể làm việc với số lượng 28 bể chứa. • Gói phần mềm tự động hoàn chỉnh • Đo dung tích bể chứa theo đơn vị lít • Tín hiệu cảnh báo, tùy chọn đơn vị đo Ứng dụng • Giám sát mức trong bồn bể chứa sản phẩm dầu mỏ, khí hóa lỏng LPG • Tổng kho xăng dầu • Tổng kho khí hóa lỏng LPG • Trạm chiết rót • Tàu, xà lan,…xe chở xăng dầu, khí hóa lỏng Chứng chỉ • Tiêu chuẩn đáp ứng: EN61326; EN5011 • Chứng chỉ phòng nổ ATEX: 1/2G Ex ia IIB T4 • Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68 • Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001:2015 • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Model: APR-2000/Y Xuất xứ: Balan Explosion proof certificate (ATEX, IECEx)
Thông số kỹ thuật: [1] Chiều sâu đo: 6m [2] Độ chính xác: 0.16% [3] Cấp phòng nổ: Ex ia IIC T4/T5 [4] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART [5] Cổng lắp đặt: Flange DN80 PN40 [6] Tỷ trọng chất lỏng: ≤1,1 g/cm³
Model: APR-2000 Xuất xứ: Balan Intrinsic Safety Certificate: ATEX, IECEx * Nguyên lý: Chênh áp * Tín hiệu ra: 4-20mA + HART * Hiển thị LCD * Lập trình: Dải đo, độ trôi điểm 0, cỡ chữ và ký tự, * Độ chính xác: ≤±0.075% * Nguồn cấp: 10.5 ÷ 30VDC * Vật liệu: – Vỏ: Nhôm đúc – Adaptor: 304 ss
Model: PCE-28P Xuất xứ: Balan ATEX Intrinsic safety Ex ia IIC * Khoảng đo mức: từ 0…200 lên tới 0…3000 mm H2O * Cấp phòng nổ: ATEX Intrinsic safety Ex ia IIC * Chuẩn truyền thông: HART Protocol * Marine certificate – DNV, BV Ứng dụng * Đầu dò mức thủy tĩnh được áp dụng để đo mức chất lỏng trong bể mở,… kênh mở.. Thông số kỹ thuật: [1] Dải đo: 0……3000mm [2] Độ chính xác: +/- 0,25% [3] Vật liệu chế tạo: – Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L – Vật liêu vỏ: SS304 [4] Tín hiệu ra: 4 ÷ 20 mA [5] Nguồn cấp: 9…28 VDC [6] Đường kính điện cực: Φ17.2mm [7] Cấp bảo vệ: IP65…67
Model: ERH Xuất xứ: Balan Explosion-proof: II 1/2G c Ex de IIB T4 Ga/Gb Thông số kỹ thuật: [1] Vật liệu chế tạo: – Bộ phận tiếp xúc môi chất: 321SS – Vật liệu vỏ: Nhôm đúc hoặc 321SS [2] Cấp bảo vệ vỏ: IP66/68 [3] Áp suất làm việc: 40 bar [4] Kích thước phao: Φ64.5 x 130mm hoặc Φ52 x 162mm [5] Hysteresis: 10, 20, 30,…..400 mm [6] Độ lặp lại: ±15% [7] Tỷ trọng nhỏ nhất của môi chất: 0,60 g/cm3 [8] Nhiệt độ môi chất công tác: ≤ 100°C [9] Nhiệt độ môi trường làm việc: -25…+70°C [10] Trọng lượng: 1.8 kg; trọng lượng 1m cáp 0,2 kg [11] Cấp phòng nổ: II 1/2G c Ex de IIB T4 Ga/Gb [12] Nguồn cấp: U =230V (50…60)Hz; I =2,5A [13] Chân kết nối: DN80; ANSI 3” 150LB