Xem tất cả 6 kết quả
Cảm biến áp suất phòng nổ APC-2000 Xuất xứ: Balan Loại chính xác cao: 0.075% Cấp phòng nổ ATEX: 1/2G Exia IIC/ Ex ia/d IIC Đặc trưng sản phẩm * Thiết bị đo áp suất kiểu điện tử chính xác cao, đáp ứng tiêu chuẩn phòng cháy nổ * Chuẩn truyền thông: PROFIBUS PA * Tín hiệu ra: 4…20mA, 0…20mA, hoặc 0…5mA + chuẩn truyền thông HART * Có thể cài đặt đơn vị đo, dải đo, độ trôi điểm zero với các phím tích hợp trên màn hình. * Hiển thị gồm 5 số, cỡ chữ lớn dễ quan sát giá trị đo trên màn hình * Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ: ATEX Ex ia / Ex d * Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn SIL 2: IEC 61508/61511 * Đáp ứng tiêu chuẩn DNV về ứng dung trong môi trường khí hậu biển * Tiêu chuẩn chất lượng: PED conformity (97/23/EC) * Độ chính xác cao: 0.075% * Màng cảm biến được mạ vàng * Đáp ứng tiêu chuẩn: MID 2004/22/WE và OIML R140:2007 Quy cách và kích thước cổng kết nối THÔNG SỐ KỸ THUẬT [1] Dải đo: áp suất âm -1 bar ÷ Áp suất dương max 1000 bar [2] Sai số của thiết bị: ≤±0.075% dải đo [3] Độ ổn định: 3 năm [4] Sai số về nhiệt: < ±0.05% (FSO)/ 10°C [5] Dải bù nhiệt: -35…+80°C [6] Nhiệt độ làm việc: -40…+85°C [7] Vật liệu vỏ: Nhôm đúc (có thể lựa chọn thép không rỉ) [8] Vật liệu bộ phận tiếp xúc với môi chất: SS316; Hastelloy C276 [9] Mặt kính trong: Vật liệu Polycarbonate hoặc Hardened glass [10] Hiển thị: LCD, 5 số, chữ to dễ quan sát [11] Đơn vị đo: Mbar, bar, g/cm2, kg/cm2/ Pa, Kpa, Mpa, Tor, atm, mmWs, mmHg, PSI [12] Cấp bảo vệ: IP65 [13] Cấp phòng nổ: 1/2G Exia IIC/ Ex ia/d IIC [14] Cổng đấu nối cáp: M20x1.5 male [15] Nguồn cấp: 12,5÷28V (Ex ia) hoặc 13,5÷45V (Ex d) [16] Kết nối cơ khí: M20 x 1,5; G 1/2″; G 1/2″
Thiết bị đo hạ áp phòng nổ DMU D100 Xuất xứ: EU Cấp phòng nổ: IM1 Ex ia I Ma Thông số kỹ thuật: [1] Dải áp suất: 100 kPa [2] Chênh áp trong dải: ±199,9 kPa [3] Sai số: 0,5% [4] Hiển thị: LCD 3,5 số [5] Áp suất tĩnh lớn nhất máy có thể đáp ứng: 1 MPa [6] Thời gian thực hiện phép đo: 5 giây [7] Nhiệt độ môi trường làm việc: 20 ÷ +40°C [8] Cổng nối ống dẫn áp suất đầu vào: 5mm [9] Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma / 2G Exia IIA [10] Nguồn cấp cho máy: Pin 9V, pin Panasonic 6LR61X/1BP [11] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP 4x [12] Dòng điện tiêu thụ khi vận hành: 4mA [13] Thời gian làm việc liên tục: 50 giờ [14] Kích thước ngoài vỏ máy: 145 x 85 x 35 mm [15] Trọng lượng: 250g
Thiết bị đo áp suất phòng nổ DMU A1000 Xuất xứ: EU Cấp phòng nổ: IM1 Ex ia I Ma Thông số kỹ thuật: [1] Dải làm việc: 100 Pa; 1 kPa; 10 kPa; 100 kPa; 1000 kPa [2] Dải đầu ra tương tự: ±1,999 V [3] Ngưỡng áp: 20 ÷2000 kPa [4] Sai số: ≤1% [5] Hiển thị: 1,00; 1.000; 10.00; 100.0; 1000 [6] Áp suất tĩnh lớn nhất: 20 kPa; 100 kPa; 1 MPa; [7] Thời gian đáp ứng phép đo: ≤ 5s [8] Nhiệt độ môi trường làm việc: -20 ÷ +40°C [9] Nhiệt độ đảm bảo khi lưu kho: -20 ÷ 55°C [10] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP 4x [11] Nguồn cấp cho máy: pin 9V, pin Panasonic 6LR61X/1BP [12] Dòng điện tiêu thụ khi vận hành: lớn nhất 4mA [13] Thời gian làm việc khi đầy pin: 50 giờ [14] Kích thước ngoài vỏ máy: 145 x 85 x 35 mm [15] Trọng lượng: ≤250g
Áp kế điện tử chính xác cao PDR1000 Model: PDR1000 Xuất xứ: Korea Độ chính xác lên tới: 0,025% Đặc trưng sản phẩm: PDR1000 là áp kế điện tử có độ chính xác rất cao lên tới 0,025% được sử dụng để đo và kiểm tra áp suất chính xác và các tính năng khác nhau được tích hợp sẵn Chứng chỉ đáp ứng: CE Ứng dụng – Hiệu chuẩn đồng hồ đo áp suất tại hiện trường và phòng thí nghiệm – Quy trình đo áp suất chính xác cho ngoài trời và nhà máy. – Thử nghiệm áp suất quá tải và áp gây nổ – Kiểm tra van an toàn áp suất (PSV) – Kiểm tra van áp suất và bộ điều áp – Kiểm tra áp suất tĩnh đường ống – Trình ghi biểu đồ thay thế – Kiểm tra hiệu suất bộ lọc & Kiểm tra rò rỉ – Có sẵn để sử dụng đầu ra Analog khi bên ngoài sử dụng điện – Giao tiếp RS232 THÔNG SỐ KỸ THUẬT [1] Giải đo: 0~70MPa (Option dải dải lê tới 500MPa) [2] Sai số toàn dải: ± 0,025%F.S (trong điều kiện nhiệt độ -10~50°C) [3] Giới hạn đo: 150% toàn thang đo [4] Áp suất gây nổ lên tới: 200% FS [5] Đơn vị đo: kPa, MPa, kgf/cm2, psi, mbar, bar, inHg, inHO, mmHg2O, mmH2 [6] Điều kiện làm việc: -20 ~ 70 ℃ [7] Truyền thông: RS232 [8] Nguồn cấp: 2 pin AA (option nguồn cấp ngoài) [9] Thời gian vận hành liên tục lên tới: 1000 giờ [10] Môi chất công tác: khí và chất lỏng [11] Hiển thị: LCD, 5 số [10] Thời gian cập nhật giá trị hiển thị: 3 lần/ giây [11] Tín hiệu ra: 0-5V (option 4-20mA,..) [12] Lưu giá trị đo 3000 dữ liệu, tần suất đo 1 lần/1 giây, 3,…60 giây [13] Kích thước: 110 x 38 mm [14] Trọng lượng: 530g
Áp kế cơ phòng nổ SP208 Hãng: Fantinelli-Ý Chứng chỉ ATEX 2014/34/EU: II2G/D; PED2014/68/EU Mô tả Áp kế cơ phòng nổ SP208 là dòng áp kếcó vật liệu hoàn toàn bằng thép không rỉ, mặt có điền dầu chống rung chuyên dụng có công nghiệp mỏ, dầu khí, hóa chất. Với sự đa dang về kích thước mặt 63mm, 100, 150, 200, 250mm và dài đo có thể lựa chọn lên tới 1000bar đảm bảo luôn đáp ứng tất cả ứng dụng yêu cầu. Sản phẩm được cấp chứng chỉ ATEX 2014/34/EU: II2G/D; PED2014/68/EU đảm bảo sử dụng an toàn trong các môi trường có nguy cơ cháy nổ. – Thang đo:-1~5; 6; 10; 16; 25; 40 bar (option max 1600bar) – Độ chính xác theo EN 837-1: Class 1 (±1,0% toàn thang đo) – Đường kính mặt đồng hồ: 100mm – Đơn vị thang đo: bar (option kPa, MPa, kg/cm2,..) – Vật liệu chế tạo: thép không ri ( Vỏ áp kế 304ss; cơ cấu đo: 316ss) – Nhiệt độ làm việc: môi chất công tác -40…250°C (không dầu); Môi trường: -40~60°C – Phù hợp với môi trường cháy nổ II 2G/D – Cấp bảo vệ vỏ: IP67 – Kiểu: chân đứng; kết nối: 1/2″ ren NPT
Model: DP-630 Xuất xứ: Italia ATEX Declaration: II 2G/D [1] Vật liệu vỏ, mặt chụp và chân kết nối: thép không rỉ AISI304 [2] Đường kính mặt: 100, 150mm [3] Thang đo chênh áp: 100 mbar ….lên tới 25bar [4] Độ chính xác (phù hợp chuẩn EN 837): Class 1.6 [5] Áp suất tính cổng đầu vào lên tới: 100 bar [6] Cấp bảo vệ (According to EN 60529): IP65 [7] Chân kết nối (According to EN 837): G1/2B [8] Nhiệt độ môi chất công tác: 120°C [9] Đơn vị thang đo: mbar, bar, kPa, kg/cm2, hoặc psi [10] Cấp phòng nổ: ATEX II 2 G/D