Máy đo nồng độ hơi Benzen ALTAIR 5XPID
Máy đo nồng độ hơi Benzen ALTAIR 5XPID
Liên hệ
Máy đo nồng độ hơi Benzen ALTAIR 5XPID
Liên hệ

Mã hiệu: A-ALT5XDLKC110T020 (6 khí)
Hãng: MSA Safety – USA

* Đo đồng thời hơi benzen (C6H6 ), LEL, O2, NO2, CO, H2S.
* Cấp phòng nổ: II 1G Ex ia IIC (zone 0)
* Cấp bảo vệ: IP65
* Trang bị công nghệ truyền thông Bluetooth
* Tích hợp kèm bơm hút

* Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa kỳ
Mô tả
PIDs phát hiện và giám sát hiệu quả đối với hơi benzen (C6H6), mang lại lợi ích và an toàn tối đa cho người dùng. Mặc dù có nhiều phương pháp phát hiện khí độc hại này, nhưng máy đo nồng độ hơi benzen Altair 5X PID có những ưu điểm về tốc độ phản ứng, dễ sử dụng và bảo trì, kích thước nhỏ và khả năng phát hiện.
PIDs dựa vào sự ion hóa làm cơ sở phát hiện. Khi khí được lấy mẫu sẽ hấp thụ năng lượng từ đèn PIDs, khí trở nên kích thích và hàm lượng phân tử của nó bị thay đổi. Hợp chất mất một electron (e-) và trở thành ion tích điện dương. Một khi quá trình này xảy ra, chất được coi là bị ion hóa. Ở đây chúng ta thấy một minh họa về quang hóa.

Tại sao phải giám sát nồng độ hơi Benzen ?
• Benzenlà chất lỏng dễ bay hơi, ít hòa tan trong nước nhưng rất dễ hòa tan trong dung môi hữu cơ, trong dầu khoáng và dầu thực vật, động vật.
• Benzen tồn tại trong môi trường lao động ở những nồng độ rất nhỏ do nó là sản phẩm tự nhiên có trong dầu mỏ, trong thành phần than đá không thể tách hết
• Tiếp xúc hàng ngày với benzen ở những nồng độ thấp trong thời gian dài vẫn có nguy cơ nhiễm độc hoặc tổn thương hệ tạo máu
• Bệnh nghề nghiệp về nhiễm độc benzen là rất khó điều trị và thường để lại hậu quả nặng nề không hồi phục. Vì vậy, công tác dự phòng vẫn phải đặt lên hàng đầu.

Đặc trưng sản phẩm
• Chuyên dụng giám nồng độ hơi benzen (C6H6)
• Cấp bảo vệ chống nước và bụi đạt chuẩn IP65.
• Chống va đập: Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 10ft xuống nền bê tông.
• Cảm biến IR Sensor không sử dụng gương, đèn và máy dò được đặt thẳng hàng
• Phát hiện khí nhanh chỉ trong 10 giây (O2, Ex sensor)
• Cảnh báo bằng đèn nháy LEDs tại 2 góc, dễ phát hiện
• Cảnh báo bằng âm thanh, rung
• Cảnh bảo tuổi thọ cảm biến (đảm bảo máy không gặp sự cố lỗi cảm biến trong quá trình đang giám sát tại hiện trường)
• Trang bị công nghệ Bluetooth: Truyền dữ liệu không dây giúp người cán bộ có thể giám sát nồng độ khí tại khu vực công nhân đang vận hành thông qua App điện thoại di động.


Máy đo hơi nhiên liệu bay ALTAIR 5XIR
Máy đo hơi nhiên liệu bay ALTAIR 5XIR
Liên hệ
Máy đo hơi nhiên liệu bay ALTAIR 5XIR
Liên hệ

ATO: A-ALT5XA0K01P0T010 (4 khí)
* Đo nồng độ hơi nhiên liệu bay: LEL (C3H8), O2, CO, H2S
* Cấp phòng nổ: II 1G Ex ia IIC (zone 0)
* Cấp bảo vệ: IP65
* Trang bị công nghệ truyền thông Bluetooth
* Tích hợp kèm bơm hút

* Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa kỳ
Ứng dụng
• Đo nồng độ hơi trong tổng kho nhiên liệu bay
• Đo nồng độ khí cháy trên đường ống dẫn, trung chuyển nhiêu liệu bay.
• Trang bị cho công nhân vào vệ sinh bồn chứa nhiên liệu bay
• Trang bị cho công nhân lắp đặt bảo dưỡng vận hành thiết bị trong nhà máy lọc hóa dầu,…
• Phát hiện rò rỉ khí trên đường ống trung chuyển,..

Đặc trưng sản phẩm
• Chuyên dụng giám nồng độ hơi nhiên liệu bay Jet A-1 (xăng máy bay theo tiêu chuẩn quốc gia yêu cầu nhiệt độ ≥ 38ºC)
• Cấp bảo vệ chống nước và bụi đạt chuẩn IP65,
• Chống va đập: Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 10ft xuống nền bê tông.
• Cảm biến IR Sensor không sử dụng gương, đèn và máy dò được đặt thẳng hàng
• Phát hiện khí nhanh chỉ trong 10 giây (O2, Ex sensor)
• Cảnh báo bằng đèn nháy LEDs tại 2 góc, dễ phát hiện
• Cảnh báo bằng âm thanh, rung
• Cảnh bảo tuổi thọ cảm biến (đảm bảo máy không gặp sự cố lỗi cảm biến trong quá trình đang giám sát tại hiện trường)
• Trang bị công nghệ Bluetooth: Truyền dữ liệu không dây giúp người cán bộ có thể giám sát nồng độ khí tại khu vực công nhân đang vận hành thông qua App điện thoại di động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguyên lý đo: Cảm biến công nghệ XCell sensor (phát hiện khí nhanh và chính xác hơn)
[2] Khả năng đo đồng thời 4 khí
– Nồng độ hơi nhiên liệu bay C3H8: 0 ÷ 100 LEL
– Khí Oxy (O2): 0 ÷ 30%Vol
– Khí CO: 0 ÷ 2000 ppm
– Khí H2S: 0 ÷ 200 ppm
[3] Độ phân giải của máy:
– Hơi nhiên liệu bay C3H8: 1% LEL
– Khí Oxy (O2): 0.1%Vol
– Khí CO, H2S: 1 ppm
[4] Hiển thị: LCD, tự động bật đèn khi đo tại nơi tối sáng
[5] Giá trị cảnh báo: tiêu chuẩn (có thể thiết đặt lại)
[6] Hiển thị cảnh báo
– Cảnh báo đo khí: đèn nhấp nháy, loa kêu, rung

– Cảnh báo sự cố: đèn nháy, loa kêu, hiển thị thông tin bị lỗi
[7] Loại cảnh báo
– Cảnh báo đo khí: 2 mức chỉ định, TWA, STEL

– Cảnh báo sự cố: cảm biến bị lỗi, Pin yếu, Mạch bị lỗi
[8] Âm lượng cảnh báo: 95 dB tại khoảng cách 30cm
[9] Các tính năng
– Tự động cảnh báo, lưu trữ 1000 dữ liệu trong vòng 200 giờ

– Tự động hiệu chỉnh, STEL, TWA,  Peak hold
– Sạc Pin trực tiếp, hiển thị liên tục thời gian đo
[10] Tính năng ngõ ra: Bluetooth
[11] Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: -20°C~50°C, 15 ~ 90% RH
[12] Thời gian đáp ứng phép đo:
– Khí O2, nồng độ hơi nhiên liệu bay t90 <10 giây
– Khí CO, H2S: t90 <15 giây

[13] Nguồn cấp:
– Pin sạc LI-ION, thời gian vận hành liên tục 20 giờ
– Thời gian nạp đầy ≤ 6 giờ

[14] Cấp độ bảo vệ: IP65
[15] Tiêu chuẩn phòng nổ: II 1G Ex ia IIC T4 (zone 0)
[16] Độ bền của máy: Chịu được va đập khi rơi từ độ cao 3m
[17] Kích thước của máy (H x W x D): 170 x 90 x 50mm 
[18] Trọng lượng: 520 g
Phụ kiện kèm theo gồm có   
– Máy chính

– Cảm biến kèm theo máy
– Pin vận hành và bộ sạc pin
– Mặt chụp kèm vòi hút chuẩn máy

Máy đo khí, đo hơi xăng dầu ALTAIR 5X
Máy đo khí, đo hơi xăng dầu ALTAIR 5X
Liên hệ
Máy đo khí, đo hơi xăng dầu ALTAIR 5X
Liên hệ

ATO: A-ALT5XALK0100T010 (4 khí)
* Đo khí cháy, hơi xăng dầu LEL, O2, CO, H2S; 10-FT Sampling line, 1-FT Probe
* Cấp phòng nổ: II 1G Ex ia IIC (zone 0)
* Cấp bảo vệ: IP65
* Trang bị công nghệ truyền thông Bluetooth
* Tích hợp kèm bơm hút
* Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa kỳ

Ứng dụng
• Đo nồng độ hơi trong tổng kho xăng dầu
• Đo nồng độ khí cháy tại các kho chứa khí hóa lỏng LPG, CNG, LNG,..
• Trang bị cho công nhân vào vệ sinh bồn chứa, hầm tàu xà lan chở xăng dầu, khí hóa lỏng
• Trang bị cho công nhân lắp đặt bảo dưỡng vận hành thiết bị trong nhà máy lọc hóa dầu,…
• Phát hiện rò rỉ khí trên đường ống trung chuyển,..
Đặc trưng sản phẩm
• Dòng máy tích hợp sẵn bơm hút
• Cấp bảo vệ chống nước và bụi đạt chuẩn IP65,
• Chống va đập: Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 10ft xuống nền bê tông.
• Cảm biến IR Sensor không sử dụng gương, đèn và máy dò được đặt thẳng hàng
• Phát hiện khí nhanh chỉ trong 10 giây (O2, Ex sensor)
• Cảnh báo bằng đèn nháy LEDs tại 2 góc, dễ phát hiện
• Cảnh báo bằng âm thanh, rung
• Cảnh bảo tuổi thọ cảm biến (đảm bảo máy không gặp sự cố lỗi cảm biến trong quá trình đang vận hành tại hiện trường)
• Trang bị công nghệ Bluetooth: Truyền dữ liệu không dây giúp người cán bộ có thể giám sát nồng độ khí tại khu vực công nhân đang vận hành thông qua App điện thoại di động.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguyên lý đo: Cảm biến công nghệ XCell sensor (phát hiện khí nhanh và chính xác hơn)
[2] Khả năng đo đồng thời 4 khí
– Khí cháy, nồng độ xăng dầu: 0 ÷ 100 LEL
– Khí Oxy (O2): 0 ÷ 30%Vol
– Khí CO: 0 ÷ 2000 ppm
– Khí H2S: 0 ÷ 200 ppm
[3] Độ phân giải của máy:
– Khí cháy, nồng độ xăng dầu: 1% LEL
– Khí Oxy (O2): 0.1%Vol
– Khí CO, H2S: 1 ppm
[4] Hiển thị: LCD, tự động bật đèn khi đo tại nơi tối sáng
[5] Giá trị cảnh báo: tiêu chuẩn (có thể thiết đặt lại)
[6] Hiển thị cảnh báo
– Cảnh báo đo khí: đèn nhấp nháy, loa kêu, rung

– Cảnh báo sự cố: đèn nháy, loa kêu, hiển thị thông tin bị lỗi
[7] Loại cảnh báo
– Cảnh báo đo khí: 2 mức chỉ định, TWA, STEL

– Cảnh báo sự cố: cảm biến bị lỗi, Pin yếu, Mạch bị lỗi
[8] Âm lượng cảnh báo: 95 dB tại khoảng cách 30cm
[9] Các tính năng
– Tự động cảnh báo, lưu trữ 1000 dữ liệu trong vòng 200 giờ

– Tự động hiệu chỉnh, STEL, TWA,  Peak hold
– Sạc Pin trực tiếp, hiển thị liên tục thời gian đo
[10] Tính năng ngõ ra: Bluetooth
[11] Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: -20°C~50°C, 15 ~ 90% RH
[12] Thời gian đáp ứng phép đo:
– Khí O2, nồng độ hơi nhiên liệu bay t90 <10 giây
– Khí CO, H2S: t90 <15 giây
[13] Nguồn cấp:
– Pin sạc LI-ION, thời gian vận hành liên tục 20 giờ
– Thời gian nạp đầy ≤ 6 giờ
[14] Cấp độ bảo vệ: IP65
[15] Tiêu chuẩn phòng nổ: II 1G Ex ia IIC T4 (zone 0)
[16] Độ bền của máy: Chịu được va đập khi rơi từ độ cao 3m
[17] Kích thước của máy (H x W x D): 170 x 90 x 50mm 
[18] Trọng lượng: 520 g
Phụ kiện kèm theo gồm có   
– Máy chính
– Cảm biến kèm theo máy
– Pin vận hành và bộ sạc pin
– Mặt chụp kèm vòi hút chuẩn máy

Máy đo khí, đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR
Máy đo khí, đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR
Liên hệ
Máy đo khí, đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR
Liên hệ

ATO: A-ALT4XRL1AGC00000 (4 khí)
* Đo nồng độ khí cháy LEL, O2, CO, H2S
* Cấp phòng nổ: Ex ia da IIC (zone 0)
* Cấp bảo vệ: IP68
* Trang bị công nghệ truyền thông Bluetooth
* Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa kỳ

Ứng dụng:
• Đo nồng độ hơi trong tổng kho xăng dầu
• Đo nồng độ khí cháy tại các kho chứa khí hóa lỏng LPG, CNG, LNG,..
• Trang bị cho công nhân vào vệ sinh bồn chứa, hầm tàu xà lan chở xăng dầu, khí hóa lỏng
• Trang bị cho công nhân lắp đặt bảo dưỡng vận hành thiết bị trong nhà máy lọc hóa dầu,…
• Phát hiện rò rỉ khí trên đường ống trung chuyển,..
Đặc trưng thiết bị

• Độ tin cậy: Altair 4XR là thiết bị đảm bảo an toàn cao nhất khi mang đi hiện trường:
– Chống sốc
– Chịu va đập
– Chịu nước khi ngâm độ sâu 2m trong 1 giờ
– Phát hiện khí nhanh chỉ trong 10 giây

• Trang bị nhiều tính năng cảnh bảo
– Cảnh báo bằng đèn nháy LED tại 4 góc, dễ phát hiện
– Cảnh báo bằng âm thanh, rung
– Cảnh bảo tuổi thọ cảm biến (đảm bảo máy không gặp sự cố lỗi cảm biến trong quá trình đang vận hành sử dụng tại hiện trường)
• Trang bị công nghệ Bluetooth:
– Truyền dữ liệu không dây giúp người cán bộ có thể giám sát nồng độ khí tại khu vực công nhân đang vận hành thông qua App điện thoại di động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Dải đo của máy (4 khí)

– Khí cháy, hơi xăng dầu: 0-100% LEL / Độ phân giải 1%
– Khí O2: 0-30%vol /Độ phân giải 0.1 %vol
– Khí CO: 0-1999ppm / Độ phân giải: 1ppm

– Khí H2S: 0-200ppm / Độ phân giải: 1ppm
[2] Công nghệ chế tạo cảm biến: XCell Sensor
[3] Thời gian phát hiện khí
– Khí cháy LEL, O2: < 10 giây
– Khí CO, H2S: < 15 giây
[4] Các hình thức cảnh báo
– Cảnh báo thuổi thọ cảm biến: Có (biểu tượng trái tim)
– Cảnh báo âm thanh (dB): Có (Âm lượng > 95 dB tại khoảng cách 1ft)
– Cảnh báo bằng đèn: Có (4 LEDs siêu sáng tại 4 góc của máy)
– Cảnh báo rung: Tiêu chuẩn
– Cảnh báo bất thường và khẩn cấp: Tùy chọn loại: Âm thanh, ánh sáng hoặc rung
[5] Màn hình hiển thị thông số đo:
– Màn hình LCD kích thước lớn, độ tương phản cao
[6] Đèn nền: Đèn nền có thể điều chỉnh được ánh sáng vô cấp
[7] Nguồn cấp cho máy:
– Loại pin: Sử dụng pin sạc loại Li Polymer
– Thời gian sử dụng liên tục sau sạc đầy: ≥24 giờ trong điều kiện nhiệt độ bình thường (25oC)
– Thời gian sạc đầy pin: ≤ 4 giờ với điện áp sạc Um=6.7 Vdc
[8] Khả năng chịu va đập: Chịu va đập khi rơi từ độ cao ≥ 6m
[9] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: Máy có thể hoạt động liên tục là -20…+50oC và -40…+60oC (tức thời).
– Độ ẩm môi trường: 15…90% RH không đọng sương
– Áp suất khí quyển: Phạm vi hoạt động có hiệu quả với áp suất khí quyển 800-1200 mbar
[10] Độ kín khít chịu nước: Đạt cấp IP68
[11] Khả năng lưu trữ
– Lưu trữ dữ liệu: Có khả năng lưu trữ dữ liệu trong thời gian hoạt động ≥ 50 giờ
– Lưu trữ sự kiện: Có khả năng lưu ≥ 500 sự kiện
[12] Máy kèm pin có trọng lượng ≤ 228 g
[13] Kích thước cơ bản của máy (LxWxH): 110 x 76 x 35mm
[14] Cấp bảo vệ phòng nổ: II 1G Ex ia da IIC T4 Ga (zone 0)

Bình khí thở cách ly M1 SCBA
Bình khí thở cách ly M1 SCBA
Liên hệ
Bình khí thở cách ly M1 SCBA
Liên hệ

Model: M1 SCBA
Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
Tiêu chuẩn đáp ứng: EN137:2006
Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ex ia IIC T6

Ứng dụng
Hỗ trợ thở trong công tác chữa cháy tại nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất, tổng kho xăng dầu khí hóa lỏng, tầu dầu, tầu vận chuyển hóa chất, khí hóa lỏng,… 

Đặc trưng thiết bị
[1] Hiện đại hơn

  • Dễ dàng lắp ráp, vận hành và đào tạo
  • Tùy chỉnh theo nhu cầu của người dùng
  • Có thể nâng cấp được các cài đặt

[2] Vệ sinh

  • Dễ dàng làm sạch và tháo rời
  • Vật liệu dây đeo chống bụi và nước giúp giảm thời gian vệ sinh sau khi dùng
  • Toàn bộ M1 SCBA có thể giặt được bằng máy (không cần tháo rời)

[3] Tiện dụng

  • Tấm bảo vệ với khả năng điều chỉnh chiều cao bằng một tay sáng tạo
  • Dây đeo hình chữ S có đệm ngăn chặn các điểm áp lực và trượt
  • Thiết kế đai hông và tấm lưng phân phối đều lực trên hông
  • M1 SCBA nhẹ nhất trên thị trường (chỉ dưới 4 kg)

[4] Tiêu chuẩn an toàn cao nhất

  • Tăng khả năng chống hóa chất do thành phần vật liệu bền vững
  • Tăng cường an toàn cho người dùng do khả năng làm sạch được cải thiện
  • Giảm nguy cơ mắc kẹt khí do các ống dẫn
  • Tăng khả năng tầm nhìn

[5] Giảm chi phí vận hành

  • Tất cả các bộ phận được thiết kế để có tuổi thọ cao (10 năm)
  • Giảm chi phí bảo trì do khoảng thời gian bảo dưỡng kéo dài
  • Dễ dàng nâng cấp và bảo trì mà không cần công cụ

[6] Giao tiếp

  • Tai nghe C1 nhẹ dễ dàng gắn vào bên ngoài mặt nạ M1
  • Thiết kế micrô chống lại nhiễu ồn môi trường xung quanh
  • Dễ dàng gắn / tháo và chia sẻ

Chứng chỉ (Approvals)

  • Tiêu chuẩn: EN 137
  • Cấp phòng nổ ATEX:  II1G IIC T6, II1D IIIC –30°C <= Ta <= +60°C

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÌNH KHÍ THỞ CÁCH LY M1 SCBA
[1] Tiêu chuẩn: EN137
[2] Cấp phòng nổ ATEX: II1G IIC T6; II1D IIIC –40°C <= Ta <= +60°C
[3] Trọng lượng
– Mặt nạ G1: 640g
– Tấm ốp kèm van khí: 3.6 kg
– Trọng lượng M1 SCBA kèm mặt nạ G1, bình khí đã nạp đầy: 11kg
[4] Bình khí nén: 1 hoặc 2 bình
[5] Áp suất bình khí nén: 20~300bar
[6] Lưu lượng khí:
– Sau bộ điều áp: 600~ 1000 lít/phút
– Trong mặt nạ có áp suất dương không đổi và lưu lượng: 350~ 600 lít/phút
[7] Nhiệt độ môi trường làm việc: -40~60°C
[8] Cấp bảo vệ tay cầm điều khiển (C1): IP67
[9] Tiêu chuẩn an toàn kiểm tra theo BS 8468-1

Bình khí thở cách ly G1 SCBA
Bình khí thở cách ly G1 SCBA
Liên hệ
Bình khí thở cách ly G1 SCBA
Liên hệ

Model: G1 SCBA
Hãng sản xuất: MSA – Mỹ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 136; EN137
* Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ex ia II C

Ứng dụng
• Chữa cháy (Firefighting)
• Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
• Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
• Lắp đăt bảo trì thiết bị trong không gian yếm khí (Confined Space)
Lĩnh vực và công nghiệp
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Tầu dầu, xa lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.

Giới thiệu bình khí thở cách ly G1 SCBA
• Bình khí thở G1 SCBA được thiết kế với sự an toàn và thoải mái nhất cho người dùng.
• 
G1 SCBA có giải pháp tích hợp và nâng cao cho người dùng trong thời điểm hiện tại cũng như tương lại.
• Với kinh nghiêm hơn 100 năm, MSA cam kết mang đến các sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy đảm bảo an toàn cao nhất cho người dùng.
Đặc trưng thiết bị
Tích hợp
Các thành phần được phối hợp với nhau để có hiệu suất hệ thống vượt trội
Giảm trọng lượng, khối lượng, chướng ngại vật giúp tăng hiệu suất của người dùng
Cung cấp điện đơn, hệ thống có độ tin cậy cao
Mặt nạ
Công nghệ cổng mở cho phép thở dễ dàng ở chế độ chờ
Cấu hình tối giản không vướng víu và phân bổ trọng lượng được cải thiện
Tầm nhìn không bị cản trở
Chi phí vận hành
Tất cả các thành phần mặt nạ có thể dễ dàng tìm kiếm và thay thế dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
Nguồn điện trung tâm giảm việc tiêu hao điện năng
Mặt nạ không có các bộ phận điện tử làm cho mặt nạ có giá tốt hơn
Tương tác
Các điểm tiếp xúc được đánh dấu rõ ràng để người dùng thao tác chuẩn xác, ngay cả khi bị căng thẳng
Màn hình trong mô-đun điều khiển chỉ hiển thị thông tin có liên quan cho phép người dùng tập trung vào công việc của mình
Mô-đun điều khiển có cả hai tính năng, hiển thị tương tự và kỹ thuật số
Sức bền
Độ tin cậy của hệ thống cao hơn do mô-đun xử lý trung tâm
Đã thử nghiệm thành công theo tiêu chuẩn NFPA và EU khắc nghiệt
Hệ thống liên lạc tầm xa
Hệ thống đo từ xa uy tín tốt nhất trên thị trường
Hệ thống giám sát hiện đại
Tính năng đai hông nâng cao
Kết nối đai xoay điều chỉnh theo chuyển động của cơ thể để phân bổ trọng lượng tốt hơn, cân bằng và thoải mái hơn
Dễ sử dụng và điều chỉnh độ cao mạnh mẽ để phù hợp với các chiều dài thân khác nhau
Chứng chỉ 
• NIOSH CBRN Approval Documentation
• CSA, Intrinsic Safety Certificate – 181025_CSA_70013111_70193951
• SEI website
• NIOSH 42 CFR Part 84
• NFPA 1981-2013
• NFPA 1982-2013
• Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ theo BVS14ATEXE178X; FTZU_15ATEX0124U

Thông số vận hành
[1] Bình khí thở G1 SCBA được làm bằng vật liệu composite, có thể chịu áp suất đến 300bar.
[2] Khoảng thời gian sử dụng của bình: 30 ,45 tối đa 60 phút.
[3] Đồng hồ hiển thị áp suất được nối trực tiếp với bình thở.
[4] Đai đeo bình thở được thiết kế có khả năng chống cháy cao, hệ thống đồng hồ cảnh báo suất được nối ngoài để người sử dụng có thể quan sát.
[5] Mặt nạ toàn mặt có thiết kế lớp kính chống trầy xước, tầm quan sát lên đến 180º
[6] Mặt nạ được thiết kế cho code sản phẩm sử dụng là: 3S Face Mask

Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire
Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire
Liên hệ
Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire
Liên hệ

Mã hiệu: AirXpress 2 Fire
Hãng: MSA Safety – Hoa Kỳ

* Tiêu chuẩn: EN 137:2006 type 2
* Dòng sản phẩm đáng tin cậy, tiện dụng, bền bỉ và kinh tế
Ứng dụng
• Chữa cháy (Firefighting)
• Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
• Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
• Lắp đăt bảo trì thiết bị trong không gian yếm khí (Confined Space)
Lĩnh vực và công nghiệp
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Tầu dầu, xa lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
Tính năng sản phẩm
• Cấu hình tùy chọn phục vụ các ứng dụng khác nhau
• Chắc chắn và đáng tin cậy – phê duyệt EN 137
• Đơn giản – dễ sử dụng và bảo trì (không có thiết bị điện tử)
• Thiết kế tấm ốp công thái học
• Van cầu AX cung cấp lưu lượng khí thở tăng và áp suất duy trì tốt hơn
• Bộ giảm áp tối tân chỉ cần bảo trì tối thiểu
• Tăng độ an toàn bằng tích hợp thêm tín hiệu cảnh báo
• Khai thác dây kéo để dễ dàng chuyển đổi áp kế và van nhu cầu
• Dây đeo ngực ngăn ngừa trượt vai
• Van cầu kết nối kiểu Plug&Breather để kích hoạt tự động hơi thở đầu tiên và tự động tắt khi ngắt kết nối
• Đồng hồ đo áp suất có nắp cao su để tăng khả năng chống sốc và va đập
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Áp suất bình khí nén: 300bar
[2] Áp suất trung bình: 5÷9 bar
[3] Dung tích bình khí nén: 6.8 lít (option 6 lít, 6.9 lít, 9 lít)
[4] Vật liệu bình khí: Composite
[5] Áp suất cảnh báo: 55 ± 5 bar
[6] Kích thước máy (LxWxH): 530 x 350 x 150mm
[7] Nhiệt độ làm việc: -30 ~ 60°C
[8] Trọng lượng: 2.5 ~ 3.9 kg
[9] Tiêu chuẩn đáp ứng theo 89/868/EEC and 94/9/E: EN 137:2006 type 2

 

Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo
Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo
Liên hệ
Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo
Liên hệ

Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo
Model: Tubo-Flo

Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: EN138
* Đấu đấu nối chuẩn: EN 148-1
* Phạm vi cấp khí tối đa lên tới: 54m
Mô tả
• Tubo-Flow là một thiết bị hỗ trợ thở dạng cách ly kiểu nối ống
• Sử dụng quạt hút khí sạch từ khu vực không khí trong lành để vận chuyển đến khu vực làm việc.
• Thời gian hỗ trợ thở không giới hạn
Thiết kế và Chức năng
• Turbo-Flo bao gồm một đầu nối dây đai được cố định .
• Tại thắt lưng là đầu nối ống cấp khí được kết nối với ống thở đôi.
• Ống thở đôi được đặt dọc theo lưng vắt qua vai, do đó cho phép người dùng tự do di chuyển.
• Thiết bị có một van giảm áp và một đấu nối ren chuẩn EN 148-1.
• Mặt lạ bảo vệ toàn mặt là dòng 3S.
• Hệ thống ống cấp cấp khí sạch từ quạt hút đến mặt nạ tối đa 54m
• Cuối ống cấp khí được tích hợp một bộ lọc loại bỏ tạp chất từ môi trường ngoài
Tính năng và ưu điểm
• Máy thổi Turbo-Flo nhỏ, nhẹ, mạnh mẽ và hiệu quả
• Hoạt động đơn giản
• Kết cấu tin cậy
• Dễ dàng vận chuyển
• Hạn chế bảo trì
• Trợ thở bằng quạt gió
• Dây đeo ống khí vắt vai giúp di chuyển tự do linh hoạt.
• Có thể cấp khí cho 2 người cùng sử dụng với lưu lượng lên tới 120 lít/phút

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng khí tối thiểu: 120 lít/phút
[2] Tiêu chuẩn đáp ứng: EN138
[3] Quạt thổi
– Nguồn cấp: 12V; 110V hoặc 240V/ 50Hz
– Kích thước: 280 x 240 x 240 mm
– Trọng lượng: 5.5kg
– Cấp bảo vệ: IP54
[4] Ống dẫn khí sạch
–  Vật liệu ống dẫn khí: PVC
– Chiều dài ống cấp khí tối đa cho phép: 54m
[5] Mặt nạ bảo vệ toàn mặt 3S
– Mặt kính polycarbonate phủ bóng, chống mờ
– Thân mặt nạ, dây đeo bằng cau su dẻo
– Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 136 Class 3
– Chứng nhận CE 0158; chứng chỉ cháy nổ ATEX zone 0

Bộ cấp khí thở di động AirCart-19
Bộ cấp khí thở di động AirCart-19
Liên hệ
Bộ cấp khí thở di động AirCart-19
Liên hệ

Model: AirCart-19 
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Cung cấp khí thở cho 4 người làm việc trong khu vực 80m.
* Tiêu chuẩn: GB6220-2009
Ứng dụng
• Cung cấp khí thở cho bình thở nối ống để tăng thời gian bảo vệ giúp quá trình cứu hộ, chữa cháy hoặc làm việc trong khu vực mội trường độc hại được lâu hơn
Tính năng
• Dễ dàng thay đổi bình khí nén
• Có thể sử dụng bình khí nén đơn
• Bình khí có thể hoán đổi cho nhau để cung cấp khí thở được liên tục
• Ống cấp khí có thể lại giúp quá trình triển khai được nhanh và dễ dàng
• Số lượng người dùng tối đa: 4 người dùng, đề xuất là 1-2 người
Cấu tạo

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Khả năng cấp khí tối đa: 4 người dùng
[2] Áp suất làm việc: 300 bar
[3] Cảnh báo áp suất: 5.5±0.5MPa
[4] Bộ giảm áp
– Áp suất đầu ra: 0.6~0.75MPa
– Lưu lượng: 500 lít/phút
[5] Âm lượng cảnh báo: 90dB
[6] Chiều dài ống có thể chứa trong cuộn ống: 25m
[7] Phạm vi cấp khí tối đa: 80m
[8] Đồng hồ áp suất
– Hai thang đo: MPa/ bar
– Đồng hồ cao áp: hiển thị áp suất nén trong bình khí 
– Đồng hồ thấp: hiển thị áp suất xả trong đường ống khí
[9] Tiêu chuẩn: GB6220-2009
[10] Bình khí nén: 4 bình khí dung tích 6.8 lít hoặc 9 lít
[11] Tích hợp: Bánh xe di chuyển có phanh giữ

Bình khí thở nối ống PremAire Cadet
Bình khí thở nối ống PremAire Cadet
Liên hệ
Bình khí thở nối ống PremAire Cadet
Liên hệ

Bình khí thở nối ống PremAire Cadet
Hãng: MSA-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn NIOSH: TC- 13F-542,543,544,545
* Thời gian bảo vệ bình khí đeo hông: 5;10;15 phút
* Thời gian bảo vệ với bình khí cấp ngoài: 60 phút
Ứng dụng:
• 
Thoát hiểm khẩn cấp (Escape)
• Chữa cháy (Fire service)
• Lắp đăt bảo trì thiết bị trong không gian kín, súc rửa bồn bể chứa 

Lĩnh vực và công nghiệp
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
Tính năng và lợi ích
• Van bình khí và bộ điều áp sơ cấp kết hợp lò xo kép mang lại độ tin cậy tối đa
• Đồng hồ áp suất lắp chìm vào vỏ van vừa bảo vệ đồng hồ và giảm kích thước
• Vị trí dặt bình khí bên hông cho phép người lao động có thể di chuyển tự do và linh hoạt
• Dây đai tiêu chuẩn bằng nylon chống hóa chất hoặc bằng Kevlar cho môi trường nhiệt cao, có tia lửa
• Hai dải đỡ bằng kim loại chắc chắn giữ cố định thắt lưng
• Túi chưa bình khí nén bằng nylon hoặc Kevlar cho bình khí sợi carbon
• Dây đeo vắt vai kết hợp bộ giữ và điều chỉnh ống khí gần cơ thể để giảm sự khó chịu
Chứng chỉ
• Bình khí thở nối ống PremAire Cadet Escape được Viện Quốc gia về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp Hoa kỳ (NIOSH) phê duyệt  TC- 13F-542,543,544,545).
• Bình khí nén được nạp đầy không khí đáp ứng các yêu cầu về chất lượng CGA C-7.1 grade D

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Thời gian bảo vệ
– Khi sử dụng bình khí nén đeo hông: 5; 10; 15 phút
– Khi sử dụng ống cấp khí từ bình khí nén ngoài: 60 phút
[2] Dây đai
– Tiêu chuẩn nylon chống hóa chất
– Dây dai bằng Kevlar cho ứng dụng chữa cháy, hoặc khu vực có tia lửa (option)
[3] Chiều dài tối đa ống cấp khí: 15m (50ft)
[4] Bình khí nén
– Vật liệu nhôm, áp lực nén 2216psi: 5 phút
– Vật liệu nhôm, áp lực nén 3000psi: 10 phút
– Vật liệu sợi carbon, áp lực nén 3000psi: 15 phút
[5] Mặt nạ bảo vệ toàn mặt Ultra Elite | Advantage 4000
– Vật liệu tiêu chuẩn: cao su mềm hoặc silicone
– Măt kính cho phép trường quan sát rộng
– Dây đeo 5 điểm cho phép tháo lắp dễ dàng
– Phiên bản vật liệu bằng cao su dẻo
– Luồng khí lưu thông độc đáo ngăn ngừa hiện tượng đọng sương trên mặt kính
[6] Tích hợp thêm loa cảnh báo (option)
[7] Tiêu chuẩn đáp ứng: NIOSH; MSHA

 

Bình khí thở nối ống PremAire Combination
Bình khí thở nối ống PremAire Combination
Liên hệ
Bình khí thở nối ống PremAire Combination
Liên hệ

Model: PremAire Combination
Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
• Tiêu chuẩn: EN137; EN402; EN14593-1
• Thời lượng bảo vệ bình khí: 15; 20 phút
• Thời lượng bảo vệ khi nối ống: 60 phútt

Ứng dụng
• Chữa cháy (Firefighting)
• Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
• Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
• Lắp đăt bảo trì thiết bị trong không gian kín, súc rửa bồn bể chứa 
Lĩnh vực và công nghiệp
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
Mô tả

PremAire kết hợp giữ mặt nạ bảo vệ toàn mặt với bình khí nén đeo hông để tạo ra sự linh hoạt, thoải mái với giá cả phải chăng. Thiết kế hợp lý của van giảm áp sơ cấp và van bình khí trong cùng một sản phẩm, tạo ra một kích thước rất nhỏ nhưng vẫn chuyên nghiệp, ít có khả năng bị kẹt khi làm việc trong không gian kín hoặc những nơi chật hẹp. PremAire được trang bị mặt nạ toàn mặt 3S-PS-MaXX hoặc Ultra Elite-PS-MaXX kết hợp với van cầu AutoMaXX-AS.
Tính năng và ưu điểm
Bao da Carrier
• 
Cho phép gắn / tháo bình khí nén một cách dễ dàng

Lắp ráp đai hông & dây đai vai
• 
Mặc quần áo nhanh

• Cải thiện sự thoải mái và công thái học cho các công việc thời gian dài
• Dễ dàng định vị hông từ trái sang phải của bình khí nén
Kết hợp khối van bình khí và bộ giảm áp sơ cấp
• 
Giảm kích thước

Đồng hồ đo áp suất được lắp chìm vào Vỏ van
• 
Bảo vệ máy đo

• Giảm kích thước
Cổng chiết rót tùy chỉnh
• 
Nạp đầy xi lanh khí nén thuận tiện và nhanh chóng

• Không có giới hạn về áp suất làm đầy máy nén (200 hoặc 300 bar)
• Dễ dàng gắn bộ điều hợp QuickFill
2.0 l và 3.0 l Tùy chọn xi lanh composite hoặc thép
• 
Thời lượng định mức 15 hoặc 20 phút

Bình thở khẩn cấp PremAire Escape
Bình thở khẩn cấp PremAire Escape
Liên hệ
Bình thở khẩn cấp PremAire Escape
Liên hệ

Bình thở khẩn cấp PremAire Escape
Model: PremAire Escape
Hãng: MSA Safety – Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 402
* Thời gian bảo vệ tối đa: 15~20 phút
* Ứng dụng: Cứu hộ & thoát hiểm
Mô tả
Bình thở khẩn cấp PremAire Escape là thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp bằng khí nén áp suất dương thời gian ngắn (EN 402) bảo vệ người dùng khi thoát khỏi môi trường độc hại. Kết hợp với mặt nạ phòng độc chịu được mức độ rò rỉ khí công nghiệp cao và môi trường hóa chất khắc nghiệt. Với quy trình đeo chỉ mất chưa đến 5 giây, PremAire Escape cho phép người đeo thoát khỏi môi trường nguy hiểm mà không gặp khó khăn. Thiết bị cung cấp một nguồn không khí hỗ trợ thở trong thời gian 15~20 phút. PremAire Escape phiên bản tiêu chuẩn được trang bị mặt nạ 3S. Đối với rò rỉ khí công nghiệp có nồng độ cao tiềm ẩn, như khí H2S gây chết người, thiết bị này có sẵn với mặt nạ Mask-Hood
Tính năng bình thở khẩn cấp PremAire Escape
Kết hợp một khối van bình khí và bộ giảm áp sơ cấp
• 
Giảm kích thước

Đồng hồ đo áp suất được lắp chìm vào vỏ bình khí
• 
Bảo vệ đồng hồ đo

• Giảm kích thước
Cổng chiết rót tùy chỉnh
• 
Nạp đầy bình khí thuận tiện và nhanh chóng

• Không có giới hạn về áp suất làm đầy (200 hoặc 300 bar)
• Dễ dàng gắn bộ điều hợp QuickFill
Tùy chọn bình khí 2.0 l hoặc 3.0 l bằng composite hoặc thép
• 
Thời lượng định mức 15 (bình 2 lít) hoặc 20 phút (bình 3 lít)

Mặt nạ bảo vệ Mask-Hood
• 
Hai lớp bảo vệ độc lập

Tăng hệ số bảo vệ với dầu khí thô và hóa chất
• Đơn giản và dễ dàng
• Yêu cầu đào tạo đơn giản
• Màu sbộ đồ màu cam tăng giới hạn nhìn
Túi bảo vệ
• 
Bảo vệ cho bình khí nén

• Dễ dàng xếp vào kho
• Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu chống tĩnh điện của EN 402
Tích hợp thêm Còi báo áp suất thấp (option)
• 
Tăng độ an toàn

• Đáp ứng các yêu cầu đặc biệt về cảnh báo áp suất thấp

Lĩnh vực và công nghiệp
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
• Vệ sinh bồn bể, kho chứa,..

Bình thở khẩn cấp 15 phút S-Cap-Air
Bình thở khẩn cấp 15 phút S-Cap-Air
Liên hệ
Bình thở khẩn cấp 15 phút S-Cap-Air
Liên hệ

Model: S-Cap-Air
Hãng sản xuất: MSA – Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 1146
* Thời gian bảo vệ hiệu quả: 15 phút
* Ứng dung: Hỗ trợ thở khi thoát hiểm trên tàu, giàn khoan, nhà máy lọc hóa dầu, tổng kho

Mô tả

S-Cap-Air là thiết bị hỗ trợ thở có bình khí nén sử dụng khi thoát hiểm khẩn cấp với thời gian bảo vệ 15 phút trong những môi trường cực kỳ độc hại hoặc thiếu oxy. Với tính năng thao tác nhanh, kích hoạt tự động, túi đựng bảo vệ huỳnh quang và bình khí nén 200 bar dung tích 3 lít. Bình thở khẩn cấp S-Cap-Air lý tưởng để sử dụng trên tàu, giàn khoan dầu ngoài khơi, nhà máy lọc dầu, tiện ích và không gian hạn chế.
Tính năng 
• Đáp ứng các yêu cầu của SOLAS
• Nhẹ và nhỏ gọn
• Sử dụng đơn giản, dễ đào tạo
• Thao tác tự động nhanh chóng
• Thời gian bảo vệ lên tới 15 phút 
• Túi bảo vệ và mũ trùm tăng cưởng màu sắc hiển thị, tăng độ an toàn
• Chỉ báo kết thúc thời gian quá trình bảo vệ
• Tích hợp mặt nạ Oro-Nasal và vòng cổ để tăng độ chặt khi đeo
• Van xả giảm thiểu đọng sương và tích lũy khí CO2 trong ống cấp khí thở.
• Chỉ báo áp suất của bình khí nén để kiểm tra trực quan.
• Đơn giản để kiểm tra, đơn giản để trang bị
• 2 phiên bản: S-Cap-Air có bình khí nén bằng thép  hoặc S-Cap-Air Light bình khí nén composite hiện đại 

Lĩnh vực và công nghiệp
• Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí

• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng

Bình thở khẩn cấp TransAire
Bình thở khẩn cấp TransAire
Liên hệ
Bình thở khẩn cấp TransAire
Liên hệ

Model: TransAire
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Chứng nhận NIOSH: TC-13F-445 (TransAire 5); TC-13F-446 (TransAire 10)
* Thời gian bảo vệ hiệu quả: 5; 10 phút
* Trang bị khi thoát hiểm trên tàu, giàn khoan, nhà máy lọc hóa dầu, tổng kho
Mô tả
Bình thở khẩn cấp TransAire giúp người dùng thoát khỏi bầu khí quyển nguy hiểm và chết người ngay cả những nơi có nồng độ khí hoặc hơi độc hại cao hoặc thiếu oxy. Trọng lượng nhẹ và dễ mang theo, TransAire có tính năng vận hành một lần sử dụng đơn giản để thoát hiểm nhanh chóng.
Tính năng 
• Cung cấp không khí khẩn cấp trong điều kiện môi trường độc hại hoặc thiếu oxy
• Thời lượng cung cấp khí thở tiêu chuẩn 5 (TransAire) và 10 phút (TransAire 10)
• Nhỏ gọn và nhẹ nhàng, dễ dàng mang theo để di chuyển trong không gian chật hẹp
• Mũ trùm đầu khử sương mù bằng urethane hoặc Teflon vừa với cả người đeo kính và có râu
• Hộp đựng bằng polyethylene chắc chắn
• Túi đựng bằng vải nylon có thể giặt được, mang theo bằng cách đeo ở thắt lưng, cổ hoặc vai
• Chịu được độ phơi sáng lên đến 160 ° F
• Mã màu chống mài mòn, dễ nhìn thấy

Lĩnh vực và công nghiệp
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
• Môi trường có phát sinh khí độc, không gian kín (bồn chứa, hầm chứa…)

 

Mặt nạ thoát hiểm SmokeHood
Mặt nạ thoát hiểm SmokeHood
Liên hệ
Mặt nạ thoát hiểm SmokeHood
Liên hệ

Mặt nạ thoát hiểm SmokeHood
PN: B1440005 

Hãng sản xuất: MSA – Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 403:2004 Class S
* Thời gian bảo vệ: 15 phút
* Thoát hiểm khỏi các sự cố hỏa hoạn có khói, khí CO và các khí độc khác.
Mô tả
Mặt nạ thoát hiểm Smoke Hood là mặt nạ phòng độc thoát hiểm sử dụng phin lọc được thiết kế với độ chính xác cao theo chuẩn yêu cầu của ngành công nghiệp dầu mỏ ngoài khơi offshore oil. Mặt nạ dùng trong các trường hợp tự ứng cứu khỏi các sự cố hỏa hoạn có khói, khí carbon monoxide và các khí độc khác. Các bộ phận dễ sử dụng giúp tháo lắp nhanh chóng và có thể điều chỉnh cho phù hợp với nhiều kích cỡ đầu và khuôn mặt khác nhau. Dây nịt trên phần đầu cho phép người sử dụng mặc quần áo và các phụ kiện khác một cách dễ dàng. Mặt nạ còn chống được bức xạ nhiệt. Ngăn chặn hoàn toàn sự xâm nhập của khói độc. Bộ lọc khí có hiệu suất cao cung cấp khả năng bảo vệ triệt để.
Tính năng và ưu điểm
• Dây nịt đầu tự điều chỉnh
• Phớt cổ đàn hồi
• Tháo lắp đơn giản và nhanh chóng
• Tầm nhìn rộng 
• Bảo vệ an toàn cho hô hấp, mắt và đầu
• Bộ lọc hiệu suất cao
• Chống bức xạ nhiệt
• Khả năng kháng thở thấp thời lượng 15 phút theo EN 403
Lĩnh vực:
Chuyên dụng cho lĩnh vực Offshore oil 
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Tầu dầu, xa lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.

Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS
Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS
Liên hệ
Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS
Liên hệ

PN: 815692
Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 140
* Kiểu: mặt nạ nửa mặt hai phin lọc
* Phin lọc đa năng GME hiệu suất lọc 99.97% 0.3 micron DOP
* Ứng dụng: Làm việc, tìm kiếm & cứu hộ trong môi trường có khí và hơi độc
Ưu điểm
• Trọng lượng nhẹ hơn, không thấy mỏi cổ khi đeo thời gian dài.
• Chất liệu bằng cao su nhiệt dẻo tăng độ mềm không gây tác dụng phụ, gây ngứa.
• Bảo vệ người dùng trong môi trường có nồng độ khói, sương và khí độc
• Hệ thống cân bằng áp lực mặt Multiflex được cấp bằng sáng chếgiúp mặt nạn ngay lập tức phù hợp với các đặc điểm khuôn người đeo.
Thông số kỹ thuật
[1] Mặt nạ MSA với kích thước nhỏ ngọn: 90x250x250mm

[2] Màu sắc: xanh dương
[3] Trọng lượng 100 g
[4] Chất liệu bằng cao su nhiệt dẻo không gây tác dụng phụ, gây ngứa
[5] Sản xuất tại Mỹ, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Mỹ và Châu Âu
[6] Phin lọc đa năng GME P100
• Hiệu suất lọc 99.97% với các hạt bụi aerosol có kích thước 0.3 micron DOP

• Với trọng lượng nhẹ không gây ảnh hưởng tầm nhìn và tháo tác của người dùng
• Thao lắp dễ dàng trong vòng 2 giây
• Kích thước (đường kính x chiều dày): 80 x 20 mm
• Trọng lượng: 110g
• Hiệu suất lọc: 99.97%
• Khả năng lọc khí độc: OV; CL; SD; CD; HC; HS; AM; MA; FM; MW;
[7] Chứng chỉ đáp ứng mặt nạ Advantage 200LS
•  EN 140
•  AS/NZS 1716:2003
•  KAZ: ST RK, GOST 12.4.190-99
•  BY: STB GOST R 12.4.189-2006
•  USA Approvals

 

Mặt nạ phòng độc Advantage 3100
Mặt nạ phòng độc Advantage 3100
Liên hệ
Mặt nạ phòng độc Advantage 3100
Liên hệ

PN: 10028998
Hãng sản xuất: MSA – Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN136 class 2
* Kiểu mặt nạ toàn mặt một phin lọc
* Phin lọc đa năng GME hiệu suất lọc 99.97% 0.3 micron DOP
* Ứng dụng: Làm việc, tìm kiếm & cứu hộ trong môi trường có khí và hơi độc
Mô tả
Advantage 3100 là sử dụng để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi khí độc thuộc dòng mặt nạ toàn mặt nhưng tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Đường viền bao mềm được làm bằng silicone không gây dị ứng, không tạo áp lực lên mặt. Mặt kính quan sát lớn, được hiệu chỉnh quang học đảm bảo tầm nhìn rõ ràng, không bị biến dạng. Kết hợp màu xanh xám mang lại vẻ thẩm mỹ cho mặt nạ. Tháo mặt nạ Advantage 3100 nhanh chóng, đơn giản và hoàn thành không gây đau đớn cho người sử dụng. Dây nịt đầu Advantage 3100 đã được cấp bằng sáng chế mang lại cảm giác vừa vặn hoàn hảo cho khuôn mặt.
Tính năng
• Thiết kế hiện đại giúp giảm sức cản khi hô hấp
• Dây đai cài sẵn phía trên giúp người dùng dễ dàng đeo vào / cởi ra
• Viền bao quanh chống trầy xước
• Mặt kính quan sát lớn tầm nhìn rộng
• Các linh kiện có thể được thay thế bằng tay chỉ trong vài giây
Tiêu chuẩn đáp ứng
• EN136 class 2 (Twin port, Advantage bayonet)
• RU: GOST R 12.4.189-99
• KZ: ST RK, GOST R 12.4.189-99
• BY: STB GOST R 12.4.189-2006
• AS/NZS 1716:2003
• US Approvals
– 42 CFR Part 84 – 10029528_r08
– NIOSH Approval Label: Advantage 3000 Series Respirator – Model 3200
– NIOSH Approval Label: CS/CN Gas Mask Respirator Family
Phin lọc Multigas/P100 (GME)
• Hiệu suất lọc 99.97% với các hạt bụi aerosol có kích thước 0.3 micron DOP
• Với trọng lượng nhẹ không gây ảnh hưởng tầm nhìn và tháo tác của người dùng
• Thao lắp dễ dàng trong vòng 2 giây
• Kích thước (đường kính x chiều dày): 80 x 20 mm
• Khả năng lọc hơi và khí độc:
– Hơi hữu cơ (Organic Vapor)
– Khí axit gồm CL; SO2; ClO2; HCL; H2S
– NH3 (Ammonia); MA (Methylamine);  CH2O (Formaldehyde); HF (Hydrogen Fluoride)
• Trọng lượng: 110g
Các dòng phin lọc (PN) tương thích khác (option)


Mặt nạ phòng độc 3S-Silicone
Mặt nạ phòng độc 3S-Silicone
Liên hệ
Mặt nạ phòng độc 3S-Silicone
Liên hệ

PN: D2055718
Hãng: MSA – Hoa kỳ (xuất xứ
 Đức)
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN136 class 3
* Mặt nạ silicone kiểu toàn mặt một phin lọc
* Phin lọc đa năng hiệu suất 99.97% 0.3 micron DOP
* Ứng dụng: Làm việc, tìm kiếm & cứu hộ trong môi trường có khí và hơi độc
Mô tả
Mặt nạ toàn mặt 3S với hơn năm triệu chiếc được bán ra, mang đến sự an toàn, thoải mái và bền bỉ. Thân mặt nạ và dây đeo bằng hợp chất silicone màu vàng và có khung niêm phong rộng và phần cằm sâu hơn để vừa vặn, thoải mái. Mặt kính được làm bằng polycarbonate chống va đập (phủ tráng silicat và kính Triplex tùy chọn khác) và cung cấp tầm nhìn rộng để quan sát tuyệt vời. Dây nịt cho phép đeo và tháo nhanh chóng và đạt được sự phù hợp không áp lực khi kết hợp với mũ bảo hộ. Mặt nạ bên trong cho phép luồng không khí lưu thông tối ưu và loại bỏ sương mù ống kính. Mặt nạ có hơn 50 phiên bản khác nhau, cho phép người dùng tìm thấy mặt nạ hoàn hảo.
Tính năng nổi bật
• Hơn 50 phiên bản để thuận tiện hơn
• Có sẵn ở kích thước tiêu chuẩn và kích thước nhỏ
• Một số phiên bản của dây nịt cao su, silicone, Nomex EZ-don, bộ kết nối ráp với nón bảo hộ.
• Mặt kính bằng polycarbonate & kính Triplex có độ bền cơ học cao và chống hóa chất.
• Có sẵn nhiều lựa chọn phụ kiện
• 3S Basic Plus là giải pháp thay thế kinh tế
• Có sẵn loại trang bị kèm nón mũ bảo hộ
Chứng chỉ
• EN 136, Class 3
• EN 136, Class 2 [3S Basic Plus]
• RU: GOST R 12.4.189-99
• KZ: ST RK, GOST R 12.4.189-99
• BY: STB GOST R 12.4.189-2006
• AS/NZS 1716:2003
Lĩnh vực
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Tầu dầu, xa lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
CÁC PHIÊN BẢN LỰA CHỌN KHÁC
• PN: D2055000 – Thân cao su mềm, mặt kính Polycarbonate
• PN: D205577- Thân cao su mềm, mặt kính Polycarbonate được phủ tráng silicat
• PN: D2055774 –Thân cao su mềm, mặt kính kính Triplex
• PN: D2055767 –Thân cao su mềm, mặt kính Polycarbonate, thiết kế đặc biệt với dây nịt Nomex giúp tháo lắp nhanh, dễ dàng.
• PN: 10013877 –Thân cao su mềm, mặt kính Polycarbonate, tích hợp bộ phát đáp tự động
• PN: D2055769 – Thân silicone (vàng), mặt kính Polycarbonate phủ tráng silicat
• PN: D2055711 – Thân silicone (vàng), mặt kính kính Triplex

Mặt nạ phòng độc Advantage 3200
Mặt nạ phòng độc Advantage 3200
Liên hệ
Mặt nạ phòng độc Advantage 3200
Liên hệ

PN: 10028995
Hãng sản xuất: MSA – Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN136 class 2
* Kiểu mặt nạ toàn mặt hai phin lọc
* Phin lọc đa năng GME hiệu suất lọc 99.97% 0.3 micron DOP
* Ứng dụng: Làm việc, tìm kiếm & cứu hộ trong môi trường có khí và hơi độc
Mô tả
Advantage 3200 là sử dụng để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi khí độc thuộc dòng mặt nạ toàn mặt nhưng tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Đường viền bao mềm được làm bằng silicone không gây dị ứng, không tạo áp lực lên mặt. Mặt kính quan sát lớn, được hiệu chỉnh quang học đảm bảo tầm nhìn rõ ràng, không bị biến dạng. Kết hợp màu xanh xám mang lại vẻ thẩm mỹ cho mặt nạ. Tháo mặt nạ Advantage 3200 nhanh chóng, đơn giản và hoàn thành không gây đau đớn cho người sử dụng. Dây nịt đầu Advantage 3200 đã được cấp bằng sáng chế mang lại cảm giác vừa vặn hoàn hảo cho khuôn mặt.
Tính năng
• Thiết kế hiện đại giúp giảm sức cản khi hô hấp
• Dây đai cài sẵn phía trên giúp người dùng dễ dàng đeo vào / cởi ra
• Viền bao quanh chống trầy xước
• Mặt kính quan sát lớn tầm nhìn rộng
• Các linh kiện có thể được thay thế bằng tay chỉ trong vài giây
Tiêu chuẩn đáp ứng
• EN136 class 2 (Twin port, Advantage bayonet)
• RU: GOST R 12.4.189-99
• KZ: ST RK, GOST R 12.4.189-99
• BY: STB GOST R 12.4.189-2006
• AS/NZS 1716:2003
• US Approvals
– 42 CFR Part 84 – 10029528_r08
– NIOSH Approval Label: Advantage 3000 Series Respirator – Model 3200
– NIOSH Approval Label: CS/CN Gas Mask Respirator Family
Phin lọc Multigas/P100 (GME)
• Hiệu suất lọc 99.97% với các hạt bụi aerosol có kích thước 0.3 micron DOP
• Với trọng lượng nhẹ không gây ảnh hưởng tầm nhìn và tháo tác của người dùng
• Thao lắp dễ dàng trong vòng 2 giây
• Kích thước (đường kính x chiều dày): 80 x 20 mm
• Khả năng lọc hơi và khí độc:
– Hơi hữu cơ (Organic Vapor)
– Khí axit gồm CL; SO2; ClO2; HCL; H2S
– NH3 (Ammonia); MA (Methylamine);  CH2O (Formaldehyde); HF (Hydrogen Fluoride)
• Trọng lượng: 110g

Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods
Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods
Liên hệ
Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods
Liên hệ

PN: 10163033
Hãng: MSA Safety- Hoa kỳ
* Tiêu chuẩn: ANSI Z359.1 (Hoa kỳ); EN 363: 2008 (EU)
* Tải người: 181kg, tải vật liệu 281 kg

* Cáp cứu hộ dài 15m
Mô tả
Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods lắp đặt đơn giản với tất cả các bộ phận cần thiết cho một hệ thống an toàn hoàn chỉnh. Bộ dụng cụ lý tưởng cho các ứng dụng cho các không gian như trong bể chứa, hố ga và các khu vực cứu hộ lối vào thẳng đứng khác.
Tính năng
Bền bỉ (Durable)
• Hoạt động đáng tin cậy trong các điều kiện khắc nghiệt 
• Chân chống trượt với dây đeo tích hợp chân đế cải thiện độ ổn định và củng cố hệ thống.
• Cốt giữ chống cắt để kéo dài tuổi thọ.
• Cơ chế khóa chân bên trong ngăn ngừa sự cố vô tình tháo rời hoặc giảm khả năng hư hỏng
Linh hoạt (Versatile)
• Dây giữ chân đế đóng vai trò như dây đeo tiện lợi.
• Có tính năng điều chỉnh gia tăng 4″ bằng các chốt dễ lắp.
Chứng chỉ đáp ứngANSI A10.32, CSA certified, Meets OSHA standards
Chân đế MSA Tripod; P/N 10102002
Chứng chỉ Hoa kỳ: ANSI Z359.1-2007
Liên minh Châu Âu: EN 363: 2008 – 11_1_0190-2011_09_13
Quốc tế: GOST R 12.4.223-99; KZ_7500802; DSTU EN 7952006
Dây cứu hộ P/N 10158178
Chứng chỉ Hoa kỳ:  ANSI Z359.14
Chứng chỉ Canada: CSA Z259.2.2-98
Cấu tạo bộ giá 3 chân cứu hộ MSA Tripods

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chiều cao giá ba chân: 4.7m (chân đế: 2.4m; chân đế kéo dài: 2.3m)
[2] Trọng lượng: 20kg
[3] Chân đế bằng: thép mạ kẽm cromat, có gắn cao su chống trượt
[4] Vật liệu chế tạo:
• Đầu giá ba chân: hợp kim nhôm
• Vật liệu chân: Hợp kim nhôm cường độ cao
[5] Tải trọng nâng
• Tải trọng nâng người tối đa: 182 kg
• Tải trọng nâng vật liệu: 280 kg
[6] Lực kéo tính (phương thẳng) tối thiểu: 22kN
[7] Chiều dài cáp tời cứu hộ:15m
[8] Chứng chỉ: ANSI Z359.14, CSA Z259.2.2, EN 795 & OSHA

Tời cứu hộ MSA Workman Winch
Tời cứu hộ MSA Workman Winch
Liên hệ
Tời cứu hộ MSA Workman Winch
Liên hệ

PN: 10147301
Hãng: MSA Safety-Hoa kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN1469- Class B
* Tải người: 181kg, tải vật liệu 281 kg
* Cáp cứu hộ dài 20m
Mô tả
Tời cứu hộ MSA Workman Winch tích hợp cáp thép mạ kẽm dài 20M do hãng MSA-Hoa Kỳ sản xuất, mới chắc chắn, linh hoạt sử dụng để nâng, hạ và định vị người, vật liệu. Ứng dụng không gian hạn chế. Được thiết kế cho khối lượng công việc tối đa 182kg (tải người) và 282 kg tải vật liệu, Tời được chế tạo với vỏ nhựa nhiệt dẻo cứng chắc để đảm bảo hiệu suất cao trong môi trường khắc nghiệt nhất. Tời cung cấp tay cầm tích hợp, tiện lợi và độc đáo có thể gấp lại để cất giữ. Thiết kế khung lắp ráp dễ dàng, nhanh chóng.
Tính năng
• Tải trọng làm việc định mức 182 kg cho người và 282 kg cho vật liệu
• Tang trống với khe hở quấn cáp 5 mm
• Bộ giảm xóc tích hợp
• Bộ truyền động có khớp nối để ngăn quá tải và giảm khả năng gây thương tích cho người nếu bị vướng vào một bộ phận kết cấu trong quá trình nâng hạ
• Hệ thống phanh kép
• Vỏ nhựa chắc chắn và giá đỡ
• Chụp ảnh xoay tự khóa
• Tay quay có thể gập lại bằng tay
• Cơ chế tangle-free cable drum mang lại cho tang trống không bị rối cáp
• Hỗ trợ RFID
Chứng chỉ: Đáp ứng các Quy định Hiện hành của OSHA
ANSI Z359.4
EN ISO 12100-2010


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải tối đa:
• Tải người: 181 kg
• Tải vật liệu: 281 kg
[2] Cáp tời
• Cáp thép (option cáp bằng sợi tổng hợp)
• Đường kính cáp trang bị theo tời: Φ5mm
• Ứng lực cáp tời: 14.7 KN
[3] Tay quay
• Chế tạo theo công thái học có thể gập lại
• Tích hợp công nghệ RFID 
• Đường kính tay quay: 560mm
• Lực tác động để quay tay: 133N
[4] Thiết kế đâu tời cứu hộ xoay 36C tự khóa, đường kính 21mm
[5] Tốc độ nâng trung bình: 4m/pút
[6] Độ dài cáp tời cứu hộ: 20m (có thể chọn độ dài khác tối đa 30 m)
[7] Trọng lượng (tời kèm 20m cáp thép): 12.8 kg
[8] Chứng chỉ: ANSI Z359.1

Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
Liên hệ
Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
Liên hệ

PN: 62841-00US
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN360
* Phòng nổ ATEX: Ex II2Gc IIC T6 | Cấp bảo: IP69K
* Kiểu dây tự rút với cáp thép dài 40m
Mô tả
Với 100 năm kinh nghiệm nghiên cứu sản xuất về thiết bị bảo vệ chống rơi. Cáp cứu sinh MSA Latchways Sealed SRL là dòng dây tự rút lại cung cấp phương tiện bảo vệ chống rơi đáng tin cậy và kín hoàn toàn có thể phục vụ tại hiện trường đầu tiên trên thế giới.
Latchways Sealed SRL được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như giàn khoan dầu, tua bin gió và các ứng dụng ngoài khơi khác, cho phép các giải pháp chống rơi tự do không bị cản trở. Sử dụng kỹ thuật và thiết kế sáng tạo, Latchways Sealed SRL là một trong những thiết bị tiên tiến, đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí nhất hiện nay.
Latchways Sealed SRLs đã trải qua quá trình thử nghiệm rộng rãi, được xác minh độc lập để đảm bảo hiệu suất nhất quán, đáng tin cậy. Latchways Sealed SRL cung cấp nhiều tính năng độc đáo để cung cấp các lựa chọn thay thế thông minh hơn, mạnh mẽ hơn và tốt hơn cho các SRL truyền thống.
Tính năng
• Luôn hoàn thành công việc tại hiện trường
• Cấp bảo vệ vỏ cao nhất IP69K
• Được kiểm tra ăn mòn cấp tốc
• Cơ chế phanh không ma sát
• Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn tia lửa ATEX
• Vỏ chống va đập
• Cơ chế khóa 100% Full Contact ™
• Khung và phụ kiện bằng thép không gỉ
• Có sẵn lựa chọn cáp thép không gỉ
• Chịu tải trọng người dùng lên tới 310lbs
Chứng chỉ đáp ứng
• ANSI Z359.14-2012
• OSHA 1910.66
• OSHA 1926.502
• CSA Z259.2.2.17
• BS EN 360:2002

Cấu trúc cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
Smarter. Stronger. Better


Các phiên bản lựa chọn khác


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chiều dài cáp: 40m
[2] Cáp thép không rỉ, đường kính Φ5mm
[3] Kích thước: 381 x 381 x 216 mm
[4] Trọng lượng: 26 kg
[5] Móc treo: thép không rỉ hàn
[6] Cấp bảo vệ: IP69K
[7] Cấp phòng nổ:  Ex II2Gc IIC T6
[8] Cấp bằng sáng chế SATRA với khả năng chịu 2000 giờ phun muối
[9] Chứng chỉ: EN 360:2002
[10] Điều kiện làm việc: -30° ~ +54° C

Dây đai an toàn toàn thân V-FIT
Dây đai an toàn toàn thân V-FIT
Liên hệ
Dây đai an toàn toàn thân V-FIT
Liên hệ

Model: V-FIT Hardness
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: EN 361; ANSI Z359.11, CSA Z259.10, OSHA
* Tải trọng nâng: 50~181kg
* Chiều cao cơ thể đeo: 1.5m~2m
* Kiểu: dây đai toàn thân


Mô tả

Với khóa RaceFLEX ™ đang chờ cấp bằng sáng chế, Dây đai an toàn toàn thân V-FIT sẽ thay thế các dòng dây đai ngực cồng kềnh để tạo sự vừa vặn và thoải mái. Đường cắt thể thao của dây đai V-FIT ôm sát cơ thể, cải thiện chuyển động khi làm việc, đồng thời đệm vai mềm giúp loại bỏ các điểm áp lực và ma sát mang lại cảm giác thoải mái khi sử dụng cả ngày.
Tinh năng
Tiện nghi cao cấp (Superior Comfort)
Sử dụng kết nối RaceFLEX dây được luồn qua ngực để đảm bảo sự vừa vặn và thoải mái
• Đệm vai phản ứng với chuyển động cơ thể người đeo, loại bỏ các điểm áp lực và ma sát.
• Có thể tháo lớp đệm vai để vệ sinh, kéo dài tuổi thọ của dây
• Thiết kế dây đeo chân đã được cấp bằng sáng chế tạo cảm giác vừa vặn tự nhiên hơn.
Linh hoạt (Flexibility)
• Khóa RaceFLEX tạo ra một đường bao quanh cơ thể và cải thiện chuyển động phần trên cơ thể
Khả năng điều chỉnh (Adjustability)
• 
Điều chỉnh kéo xuống cho phép người đeo nhanh chóng và dễ dàng có được sự vừa vặn thoải mái
Bộ giới hạn rơi cho phép gắn nhanh chóng và dễ dàng, đồng thời giữ cho D-ring phía sau
Chứng chỉ
Tiêu chuẩn EU
EN 361:2002
EN 813:2018
• EN 1497:2007
• EN 358:2019
Tiêu chuẩn Hoa kỳ
• ANSI/ASSE Z359.11-2014
Tiêu chuẩn quốc tế
• CSA Z259.10
• AS/NZS 1891.1:2017
Ứng dụng: Working at Heights, Turnarounds & Plant Maintenance

THÔNG SỐ KỸ THUẬT 
[1] Tải trọng:  59~140 kg (theo ANSI Z359.11);  180 kg (theo OSHA/CSA Z259)
[2] Kích cỡ có thể lựa chọn
– Siêu nhỏ (Extra small)
– Tiêu chuẩn (Standard)
– Rộng (Extra Large)
– Siêu rộng (Super Extra Large)
[3] Các vị trí D-Ring: Mặt lưng (tiêu chuẩn); hông , vai và ngực (tùy chọn)
[4] Lựa chọn dây đeo chéo: Kết nối nhanh chóng, khóa lưỡi
[5] Vị trí đệm: Vai, eo (kết cấu), chân (tùy chọn)
[6] Trang bị RFID: có
[7] Chỉ đường khâu: Polyester
[8] Vải dệt: Polyester, xử lý công nghệ nano
[9] Vòng giữ: Polyester, móc và đóng vòng
[10] Khóa chân và khóa ngực: Các mấu và bộ điều chỉnh bằng nhôm hoặc thép không gỉ 
[11] D-ring: Nhôm
[12] Bộ chuyển đổi PFL: Tích hợp điểm gắn PFL chuyên dụng bằng polyme
[13] Lưới đệm: thoáng khí và bọt 
[14] Trọng lượng dây: 3.53 lb
[15] Kích thước đóng hộp: 6 x 25 x 22 inch
[16] Chứng chỉ: ANSI Z359.11, CSA Z259.10, OSHA

Mũ bảo hộ V-Gard 200
Mũ bảo hộ V-Gard 200
Liên hệ
Mũ bảo hộ V-Gard 200
Liên hệ

Model: V-Gard 200
Hãng: MSA Safety – Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: EN 397: 2012
* An toàn cháy nổ ATEX: Zone 1, 2, 20,21,22
* An toàn cách điện: EN 50365:2002

iới thiệu
Bộ não cơ thể chúng ta có mạch máu dài tới 100.000 dặm với hơn hơn 100 tỷ tế bào thần kinh. Tất cả đều làm việc cùng một lúc để đưa ra 35.000 quyết định mỗi ngày. Người lao động cần cảm thấy tự tin rằng chiếc mũ cứng mà họ đội mang lại mức độ an toàn và bảo vệ tiện nghi cao nhất để thực hiện các dự án đúng ngân sách và thời hạn là một thách thức không ngừng. Đặc biệt bên cạnh nhu cầu cấp bách về hiệu quả tối ưu hóa việc bảo vệ người lao động với thiết bị bảo vệ đầu phù hợp có nghĩa họ được trang bị tốt hơn để làm việc hiệu quả và giảm thiểu rủi ro và trách nhiệm pháp lý phát sinh từ bảo hộ lao động kém chất lượng.
Đội một chiếc mũ cứng trong 8 giờ một ngày có thể là một thách thức đối với những chiếc mũ cứng cần phải thoải mái cho một cái đầu thoải mái, đó là một điều hạnh phúc hơn khi được tự do tập trung vào công việc hiện tại.
Tập đoàn MSA Safety-Hoa kỳ với hơn 100 năm kinh nghiệm đã và đang phát triển các giải pháp an toàn hàng đầu thế giới. Sứ mệnh của MSA là bảo vệ người lao động an toàn trở về với gia đình sau mỗi ngày làm việc vất vả. Trang bị mũ bảo hộ đầu không phài là tùy chọn, nó là là điều cần thiết phải giải quyết!
Tính năng mũ bảo hộ V-Gard 200: Hữu dụng và phong các (Functional­ and ­stylish)
• Vỏ mũ bằng nhựa ABS được ổn định bằng tia UV chống trầy xước tốt
• Trọng lượng nhẹ
• Thiết kế thời trang
• Lưỡi của mũ ngắn để cải thiện tầm nhìn hướng lên
• Hệ thống thông gió hiệu quả với các lỗ lớn hơn ở phần trên
• Mũ bảo hộ được thoáng khí nhất trên thị trường với 445 mm² lỗ thông gió.
• Máng mưa giới hạn
• Chống lại khả năng nghiền ép bẹp mặt bên
• Các khe cắm tiêu chuẩn để dễ dàng gắn kính che mặt  hoặc bịt tai
• Có sẵn dây đeo cằm 2 hoặc 3 điểm
• Có sẵn 6 màu: trắng, vàng, đỏ, xanh dương, xanh lá, cam
• Tùy chọn: in logo, nhãn, phản quang, hình ảnh, tên cá nhân trên tất cả các mặt của mũ.
• Chứng nhận thử nghiệm theo EN 13463-1
• Thích hợp để sử dụng trong ATEX môi trường zone 1, 2 (khí); 20, 21, 22 (bụi nổ)

Mũ bảo hộ V-Gard 500
Mũ bảo hộ V-Gard 500
Liên hệ
Mũ bảo hộ V-Gard 500
Liên hệ

Model: V-Gard 500
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 397: 2012
* An toàn cháy nổ ATEX: Zone 1, 2, 20,21,22
* An toàn cách điện: EN 50365:2002

Giới thiệu
Bộ não cơ thể chúng ta có mạch máu dài tới 100.000 dặm với hơn 100 tỷ tế bào thần kinh. Tất cả đều làm việc cùng một lúc để đưa ra 35.000 quyết định mỗi ngày. Người lao động cần cảm thấy tự tin rằng chiếc mũ cứng mà họ đội mang lại mức độ an toàn và bảo vệ tiện nghi cao nhất để thực hiện các dự án đúng ngân sách và thời hạn là một thách thức không ngừng. Đặc biệt bên cạnh nhu cầu cấp bách về hiệu quả tối ưu hóa việc bảo vệ người lao động với thiết bị bảo vệ đầu phù hợp có nghĩa họ được trang bị tốt hơn để làm việc hiệu quả và giảm thiểu rủi ro và trách nhiệm pháp lý phát sinh từ bảo hộ lao động kém chất lượng.
Đội một chiếc mũ cứng trong 8 giờ một ngày có thể là một thách thức đối với những chiếc mũ cứng cần phải thoải mái cho một cái đầu thoải mái, đó là một điều hạnh phúc hơn khi được tự do tập trung vào công việc hiện tại.
Tập đoàn MSA Safety-Hoa kỳ với hơn 100 năm kinh nghiệm đã và đang phát triển các giải pháp an toàn hàng đầu thế giới. Sứ mệnh của MSA là bảo vệ người lao động an toàn trở về với gia đình sau mỗi ngày làm việc vất vả. Trang bị mũ bảo hộ đầu không phài là tùy chọn, nó là là điều cần thiết phải giải quyết!

Tính năng mũ bảo hộ V-Gard 500
• Vỏ mũ bảo hiểm bằng nhựa ABS ổn định bằng tia UV chống trầy xước tốt
• Khả năng bảo vệ mặt bên
• Tích hợp máng xối mưa cho các hoạt động ngoài trời
• Các khe cắm tiêu chuẩn dễ dàng gắn kính che mặt hoặc bịt tai
• Có sẵn dây đeo cằm 2 hoặc 3 điểm
• Có sắn 8 màu vỏ: trắng, vàng, đỏ, xanh dương, xanh lá, cam, xám và màu đen
• Có thể tùy chọn gía phù hiệu mặt trước, văn bản hoặc hình ảnh, in đủ màu trên tất cả các mặt của mũ, dán nhãn tên cá nhân; tấm phản chiếu
• Thời gian sử dụng: Lưu kho 3 năm, +5 năm thời gian sử dụng
• Thiết kế lý tưởng để điều chỉnh bịt tai, tấm che mặt hoặc gắn băng
bộ chuyển đổi kính râm

Mũ bảo hộ V-Gard 520
Mũ bảo hộ V-Gard 520
Liên hệ
Mũ bảo hộ V-Gard 520
Liên hệ

Model: V-Gard 520
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 397: 2012
* An toàn cháy nổ ATEX: Zone 1, 2, 20,21,22
* An toàn cách điện: EN 50365:2002

Giới thiệu
Bộ não cơ thể chúng ta có mạch máu dài tới 100.000 dặm với hơn100 tỷ tế bào thần kinh. Tất cả đều làm việc cùng một lúc để đưa ra 35.000 quyết định mỗi ngày. Người lao động cần cảm thấy tự tin rằng chiếc mũ cứng mà họ đội mang lại mức độ an toàn và bảo vệ tiện nghi cao nhất để thực hiện các dự án đúng ngân sách và thời hạn là một thách thức không ngừng. Đặc biệt bên cạnh nhu cầu cấp bách về hiệu quả tối ưu hóa việc bảo vệ người lao động với thiết bị bảo vệ đầu phù hợp có nghĩa họ được trang bị tốt hơn để làm việc hiệu quả và giảm thiểu rủi ro và trách nhiệm pháp lý phát sinh từ bảo hộ lao động kém chất lượng.
Đội một chiếc mũ cứng trong 8 giờ một ngày có thể là một thách thức đối với những chiếc mũ cứng cần phải thoải mái cho một cái đầu thoải mái, đó là một điều hạnh phúc hơn khi được tự do tập trung vào công việc hiện tại.
Tập đoàn MSA Safety-Hoa kỳ với hơn 100 năm kinh nghiệm đã và đang phát triển các giải pháp an toàn hàng đầu thế giới. Sứ mệnh của MSA là bảo vệ người lao động an toàn trở về với gia đình sau mỗi ngày làm việc vất vả. Trang bị mũ bảo hộ đầu không phài là tùy chọn, nó là là điều cần thiết phải giải quyết!
Tính năng mũ bảo hộ V-Gard 520
• Không có đỉnh, không có lỗ thông hơi làm việc ở độ cao, không gian hạn chế,
• Đảm bảo tầm nhìn hướng lên hoàn hảo
• Lựa chọn 2, 3 hoặc 4 điểm dây đeo cằm
• Vỏ mũ bảo hiểm ABS ổn định tia cực tím có khả năng chống trầy xước tốt
• Cung cấp khả năng bảo vệ mặt bên
• Tích hợp máng xả mưa cho các hoạt động ngoài trời
• Thiết kế lý tưởng để điều chỉnh bịt tai, kính che mặt hoặc kính râm
• Mũ bảo hộ V-Gard 520 có thể được giao với một ngăn đựng huy hiệu ở phía trước
• Đáp ứng EN 397 440 V AC và EN 50365 1000 V AC; ATEX Zone 1, 2

Mũ bảo hộ V-Gard H1
Mũ bảo hộ V-Gard H1
Liên hệ
Mũ bảo hộ V-Gard H1
Liên hệ

Model: V-Gard H1
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: ANSI/ISEA Z89.1-2014
* An toàn cách điện: EN 50365:2002
* Sử dụng cho công tác Lắp đặt, Bảo trì, Tìm kiếm & Cứu hộ

Giới thiệu
Bộ não cơ thể chúng ta có mạch máu dài tới 100.000 dặm với hơn 100 tỷ tế bào thần kinh. Tất cả đều làm việc cùng một lúc để đưa ra 35.000 quyết định mỗi ngày. Người lao động cần cảm thấy tự tin rằng chiếc mũ cứng mà họ đội mang lại mức độ an toàn và bảo vệ tiện nghi cao nhất để thực hiện các dự án đúng ngân sách và thời hạn là một thách thức không ngừng. Đặc biệt bên cạnh nhu cầu cấp bách về hiệu quả tối ưu hóa việc bảo vệ người lao động với thiết bị bảo vệ đầu phù hợp có nghĩa họ được trang bị tốt hơn để làm việc hiệu quả và giảm thiểu rủi ro và trách nhiệm pháp lý phát sinh từ bảo hộ lao động kém chất lượng.
Đội một chiếc mũ cứng trong 8 giờ một ngày có thể là một thách thức đối với những chiếc mũ cứng cần phải thoải mái cho một cái đầu thoải mái, đó là một điều hạnh phúc hơn khi được tự do tập trung vào công việc hiện tại.
Tập đoàn MSA Safety-Hoa kỳ với hơn 100 năm kinh nghiệm đã và đang phát triển các giải pháp an toàn hàng đầu thế giới. Sứ mệnh của MSA là bảo vệ người lao động an toàn trở về với gia đình sau mỗi ngày làm việc vất vả. Trang bị mũ bảo hộ đầu không phài là tùy chọn, nó là là điều cần thiết phải giải quyết!
Tính năng mũ bảo hộ V-Gard H1
• Hệ thống treo Fas-Trac® III mang lại sự thoải mái, khả năng di chuyển và điều chỉnh vượt trội.
• Lớp lót xốp không tiếp xúc luồng khí và khả năng thở để làm mát và vệ sinh tối ưu.
• Sẵn có lựa chọn loại không có lỗ thông hơi để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chứng nhận Class E.
• Tùy chọn lỗ thông hơi cho luồng không khí và làm mát tối ưu.
• Dây đeo cằm 4 điểm có thể thay thế với khả năng điều chỉnh để vừa vặn và thoải mái…
• Băng đeo chống ẩm cao cấp với bọt thoáng khí và phần đính Velcro dễ dàng thay thế tại hiện trường.
• Thanh gắn phụ kiện “nút ấn” cấp bằng sáng chế với các kẹp chiếu sáng đa năng để tháo lắp nhanh.
• Còi cứu hộ tiện lợi tích hợp vào khóa đeo cằm.
Ứng dụng
• Không gian hạn chế (Confined Space)
• Làm việc trên cao, tại các vòng quay
• Bảo trì Nhà máy
• Tìm kiếm & Cứu hộ
Markets: Utilities; oil, gas, and petrochemical; general industry; construction

Chứng chỉ
Dòng Novent
• ANSI/ISEA Z89.1-2014 TYPE 1, CLASS E (20,000 V ac)
• EN 397:2012 + A1:2012
• EN 50365:2002 (1000V A.C.)
Dòng Bivent
• EN 397:2012 + A1:2012
• EN 50365:2002 (1000V A.C.)
• GS-PS-01:2018
Dòng Trivent
• ANSI/ISEA Z89.1-2014 TYPE 1, CLASS C
• EN 12492:2012

Chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless
Chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless
Liên hệ
Chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless
Liên hệ

Model: left/RIGHT Wireless
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: EN352 và ANSI S3.19-1974
* Bảo vệ chống ồn, kết nối Bluetooth nghe gọi điện thoại, đài FM
* The safest connection to the world..!

Mô tả
Tiếng ồn là tập hợp những âm thanh có cường độ và tần số khác nhau gây ra cho người lao động cảm giác khó chịu, về lâu dài ảnh hưởng đến sức khỏe làm việc. Đặc biệt thời gian tiếp xúc dài sẽ đẫn đến một số bệnh nghề nghiệp không mong muốn.
Tập đoàn MSA -Hoa kỳ giới thiệu dòng chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless có
 tính năng cao cấp kết nối không dây. Ngoài chức năng chống ồn, người dùng được kết nối hoàn toàn với thế giới bên ngoài để thực hiện các cuộc gọi liên lạc, nghe đài FM, và có thể thưởng thức âm nhạc, âm thanh phát trực tuyến chất lượng cao trong khi làm nhiệm vụ.
Tính năng
T
hiết kế công thái học mang đến tư thế đeo thoải mái tối ưu.
Trang bị công nghệ Bluetooth kết nối điện thoại di động, thiết bị di động.
Micrô khử tiếng ồn linh hoạt 
Tin nhắn đa ngôn ngữ (23 ngôn ngữ)
Giới hạn an toàn điều chỉnh âm lượng dưới ngưỡng có hại
Quản lý ưu tiên các cuộc gọi đến.
Có sẵn các phiên bản đeo đầu hoặc gắn mũ bảo hiểm
• Phiên bản kép có đài FM và khả năng thay đổi âm thanh xung quanh
Đài FM tự động dò các đài (option)
Khả năng phục hồi âm thanh xung quanh để nghe báo động,… (lựa chọn thêm)
Chứng chỉ đáp ứng
• Chứng chỉ CE: 
EN352-1, EN352-3, EN352-6, EN352-8
• Chứng chỉ ANSI: ANSI S3.19-1974
• EMC: EN 61000-6-2; EN 61000-6-3; EN 300328, EN 301489-17, EN 301489-3, EN 301489-1, FCC 47

Chụp tai chống ồn MSA SoundControl
Chụp tai chống ồn MSA SoundControl
Liên hệ
Chụp tai chống ồn MSA SoundControl
Liên hệ

Model: MSA SoundControl
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: ANSI S3.19-1974 và CSA Class A
* Kiểu bảo vệ: thụ động
* Khả năng bảo vệ được đánh giá cao nhất hiện nay
Mô tả
MSA SoundControl với khả năng bảo vệ được đánh giá cao nhất hiện nay cho các ứng dụng trong môi trường có độ ồn tần số thấp. Màng bịt đầu MSA HPE được thiết kế đặc biệt để bảo vệ độ ồn rất cao và lý tưởng cho sân bay, nhà máy điện và các khu vực khác có tiếng ồn lớn. Băng đeo đầu có đệm và đệm tai siêu mềm đảm bảo sự thoải mái trong khi vẫn bảo vệ tai cả ngày.
Tính năng
• Băng đeo rộng với đệm thông khí tạo cảm giác vừa vặn chắc chắn và thoải mái
• Dễ dàng điều chỉnh lực của băng đeo để phù hợp với từng cá nhân
• Ốp chụp tai có không gian rộng rãi
• Bịt tai nhẹ, cấu hình thấp lý tưởng cho nhiều ứng dụng ồn ào
• Độ suy giảm cao và độ kín tuyệt vời đáng tin cậy để bảo vệ tai
• Thiết kế băng đeo với hai giá treo ốp giúp phân bổ trọng lượng một cách đồng đều, mang lại sự cân bằng và thoải mái vượt trội
• Không có bộ phận kim loại
• Có thể di chuyển ốp tai đến nhiều vị trí đeo để phù hợp tùy chỉnh
Ứng dụng
• Làm việc trong khu vực kín, hông gian hạn chế
• Sử dụng công cụ cầm tay: Chà nhám, mài, công cụ có tiếng ồn không xung động như vận hành máy, phá dỡ, lắp ráp

• Sản xuất, sửa chữa và bảo trì nhà máy, tổng kho, bể chứa
• Công nghiệp xây dựng, lâm nghiệp, đóng tàu, khai thác mỏ, gia công kim loại, ô tô

Chứng chỉ
• USA Approvals: ANSI S3.19-1974
• Canadian Approvals: CSA Z94.2-02
• EN Approvals: EN352-1
• Declaration of Conformit: EN352-1CE 715177

Chụp tai chống ồn MSA left/RIGHT
Chụp tai chống ồn MSA left/RIGHT
Liên hệ
Chụp tai chống ồn MSA left/RIGHT
Liên hệ

Model: MSA left/RIGHT
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: ANSI S3.19-1974 và CSA Class A
* Độ suy hao tiếng ồn NRR: 21~28 dBA

Mô tả
Chụp tai left/RIGHT của MSA có chụp tai phải và trái chuyên dụng được thiết kế để vừa với mọi hình dạng và kích cỡ tai, giúp tăng sự thoải mái mà vẫn bảo vệ được tiếng ồn môi trường. Thiết kế đột phá của băng đeo mô phỏng theo đường cong của đầu, cân bằng với góc chụp tai để mang lại cảm giác vừa vặn và thoải mái. Các sản phẩm chụp tai chống ồn thụ động left/RIGHT của MSA có ba lựa chọn giá trị NRR từ 21 đến 28 dBA, giúp đơn giản hóa phù hợp với độ suy giảm của bịt tai với mức độ tiếp xúc với tiếng ồn của người lao động.
Tính năng
• Chụp tai chống ồn có băng đeo đầu, phân loại bảo vệ thụ động
• Thiết kế có rãnh gắn mũ bảo hiểm
• Sử dụng ốp tai tối thiểu vừa vặn cung cấp khả năng chống ồn tối đa.
• Băng đeo đầu có thể điều chỉnh lên và xuống để phù hợp với kích cỡ đầu
• Có sẵn các lựa chọn với mức độ suy giảm ồn từ thấp, trung bình và cao
Ứng dụng
Độ ồn cao: Công nghiệp cơ khí nặng, phòng nén, sân bay
• Sử dụng trong môi trường có độ ồn cao như nhà xưởng đúc, dập, sân bay…
• Ngưỡng suy hao NRR: 28dBA
Độ ồn trung bình: Tiện ích, xây dựng, công nghiệp
• Sử dụng trong môi trường độ ồn trung bình như dầu, khí đốt và hóa dầu, lâm nông nghiệp
• Ngưỡng suy hao NRR: 25dBA
Độ ồn thấp: Tiện ích, xây dựng, công nghiệp
• Sử dụng trong môi trường độ ồn thấp và bảo trì bên ngoài
• Ngưỡng suy hao NRR: 21dBA
Chứng ch
• ANSI S3.19-1974
• CSA Class A

Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector
Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector
Liên hệ
Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector
Liên hệ

Model: Tector
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Chứng chỉ: EN 166:2001
* Khả năng chống va đập cao kiểm tra theo tiêu chuẩn quân sự NATO STANAG 4296
* Mắt kính có khả năng chống va đập với tốc độ lên tới 240 m/giây
* Bảo vệ 100% chống tia UV A-B-C.
Mô tả
Dòng kính chống va đập cao Tector do hãng MSA Safety -Hoa kỳ sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn STANAG 4296 theo tiêu chuẩn khối quân sự NATO đồng thời có khả năng bảo vệ trước tia UV A-B-C 100%. Lớp phủ chống sương mù và chống trầy xước hiệu quả cao.
Tính năng
• Khả năng chống va đập rất cao được kiểm tra theo tiêu chuẩn quân sự STANAG4296
• Mắt kính có thể chống được vật thể bắn ra với tốc độ lên tới >240m/giây
• Thiết kế bao bọc hoàn toàn để bảo vệ mắt tối đa
• Chất lượng quang học cao nhất
• Điều chỉnh độ dài gọng kính cho phép thích ứng với mỗi khuôn mặt
• Vòng đệm mũi mềm dễ chịu và có thể điều chỉnh được
• Đầu gọng mềm giúp kính không bị trượt
• Khung hiện đại với lót đen
• Ống kính được tráng cả hai mặt bằng OptiRock bền bỉ, lớp phủ chống sương mù hiệu suất cao, chống trầy xước vượt trội đăp ứng chứng chỉ EN 166 “KN”
• Khả năng bảo vệ tia UV400 cao cấp cho tất cả các màu kính!
• Mắt kính có nhiều màu sắc khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng:
– Mắt kính trong mang đến khả năng nhận diện màu sắc và thị lực tối đa, bảo vệ 100% tia UV-A-B-C
– Mắt kính màu hổ phách có khả năng lọc ánh sáng tán xạ xanh để tăng độ tương phản trong môi trường có sương mù hoặc bụi bẩn. Nâng cao độ sâu và độ sắc nét, bảo vệ 100% tia UV-A-B-C
– Mắt kính màu cam có tính năng tăng độ tương phản tương tự như màu hổ phách nhưng chặn ánh sáng xanh và ánh sáng chói nhiều hơn, được khuyến nghị cho ứng dụng ngoài trời, bảo vệ 100% tia UV-A-B-C
– Mắt kính màu khói bảo vệ khỏi ánh sáng chói quá mức, mức độ cao của ánh sáng nhìn thấy nguy hiểm và bức xạ UV-A-B-C mà không làm thay đổi nhận thức màu sắc.
• Mỗi TecTor đi kèm với một dây đeo và một túi mềm để bảo quản.

Chứng chỉ đáp ứng
• Tiêu chuẩn: EN 166:2001
• Đánh dấu: MSA EN 166-F CE
• Số đánh dấu:
– Mắt kính trong: 2C-1.2 MSA 1 F CE
– Mắt kính hổ phách: 2-1.2 MSA 1 F CE
– Mắt kính màu vàng: 2-1.7 MSA 1 F CE
– Mắt kình màu khói: 5-2.5 MSA 1 F CE
• Tiêu chuẩn chống va đập: Stanag 4296

Kính chống hóa chất MSA FlexiChem
Kính chống hóa chất MSA FlexiChem
Liên hệ
Kính chống hóa chất MSA FlexiChem
Liên hệ

Model: FlexiChem
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: EN166
* Mắt kính bằng Acetate tự nhiên kháng hóa chất, an toàn với sức khỏe
* Bảo vệ 99.9% tia UV có bước sóng đến 380nm
Mô tả
FlexiChem trang bị mắt kính bằng Acetate  được phát triển cho các ứng dụng đặc biệt yêu cầu kháng hóa chất cao cấp nhất. Acetate có nguồn gốc từ sợi thực vật, hoàn toàn tự nhiên, không gây dị ứng và an toàn với sức khỏe. Ngoài ra FlexiChem cũng có khả năng bảo vệ tin cậy chống lại các hạt bụi và giọt bắn. Khung phủ SoftFlex mờ với hệ thống thoát hơi gián tiếp đảm bảo sự vừa vặn và thoải mái khi đeo lâu dài. Băng đeo thoải mái có thể điều chỉnh được. Ống kính có lớp phủ chống sương mù cao cấp Sightgard + (EN 166 “N”) với khả năng chống xước tốt. FlexiChem có thể được sử dụng cùng mũ bảo hộ (lý tưởng nhất V-Gard 500 hoặc V-Gard 520).
Tính năng
• Mắt kính Acetate cho các ứng dụng đặc biệt yêu cầu kháng hóa chất cao cấp
• Khung phủ SoftFlex mờ để tăng sự thoải mái
• Băng đeo đầu thoải mái có thể điều chỉnh độ dài
• Thông hơi gián tiếp để tạo cảm giác đeo lâu dài luôn thoải mái
• Có thể đeo cùng mũ bảo hộ lao động
• Lớp phủ chống sương mù cao cấp Sightgard + (EN166 “N”) chống trầy xước
• Khả năng chống các hạt bụi và giọt bắn tốc độ 45m/s, nhiệt độ -5~55°C
Chứng chỉ
• CSA International: CSA Z94.3
• ANSI/ISEA Z87.1-2010
• EU Marking: MSA EN 166 34-FT CE (khung); 2C-1.2 MSA 1 FT N CE (mắt kính).

Kính chống hóa chất và giọt bắn ChemPro
Kính chống hóa chất và giọt bắn ChemPro
Liên hệ
Kính chống hóa chất và giọt bắn ChemPro
Liên hệ

Model: ChemPro
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: EN166
* Chống hạt bụi, giọt bắn, kim loại nóng chảy bắn 120m/giây
* Bảo vệ 99.9% tia UV có bước sóng đến 380nm
Mô tả
Kính chống hóa chất chất lượng cao ChemPro bảo vệ chống lại tất cả các loại hóa chất, chất lỏng, kim loại cũng như bụi thô bắn tung tóe . ChemPro lý tưởng cho công việc trong phòng thí nghiệm, xử lý hóa chất,… Có thể đeo thoải mái hoặc đeo cùn với kính mắt. Hệ thống thông hơi gián tiếp cho phép lưu thông không khí thích hợp đồng thời bảo vệ chống lại sự xâm nhập của hóa chất hoặc bụi.
Tính năng
• Thiết kế hiện đại, vùng bảo vệ rộng từ trước sang bên
• Thân kính “mềm mại” có thể thích ứng hoàn hảo với khuôn mặt.
• Băng đeo thoải mái với khả năng điều chỉnh độ dài.
• Hệ thống thông gió gián tiếp cho phép không khí lưu thông trong khi vẫn đảm bảo độ tin cậy.
• Khả năng chống lại các giọt bắn, các hạt bụi lớn hoặc ngay cả kim loại nóng chảy va chạm ở 120 m/s
• Có thể thay thế mắt kính dễ dàng, có sẵn dưới dạng phụ tùng thay thế
• Chốt khóa băng đeo có điều chỉnh góc độ.
• Phù hợp với hầu hết các loại kính mắt
• Tùy chọn lớp phủ: Sightgard + (lớp phủ chống sương mù cao cấp EN166 “N” với đặc tính chống trầy xước tốt) hoặc OptiRock (độ bền cao lớp phủ chống sương mù hiệu quả với khả năng chống trầy xước vượt trội EN166 “KN”)
Chứng chỉ
• Tiêu chuẩn: EN166:2001
• Frame marking: EN 166 349-BT
• Lens marking: 2C-1,2 MSA 1 BT 9N CE (Sightgard+); 2C-1,2 MSA 1 BT 9KN CE (OptiRock)

Mặt nạ hàn điện tử MSA X-Mode
Mặt nạ hàn điện tử MSA X-Mode
Liên hệ
Mặt nạ hàn điện tử MSA X-Mode
Liên hệ

Model: X-Mode
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: ANSI Z87.1-2015
* Tự động điều chỉnh độ tối (ADF)
* Bảo vệ chống bức xạ hồng ngoại: Shade #5~13

Mô tả:
Mặt nạ hàn X-Mode được thiết kế đặc biệt để sử dụng với nhiều mũ bảo hộ MSA. Cấp độ bảo vệ hàng đầu giúp ngăn ngừa chấn thương mắt và bỏng da với các tùy chọn mặt nạ hàn thụ động và chủ động được thiết kế để bảo vệ và thực hiện trong các ứng dụng hàn, cắt và mài có yêu cầu cao. Công nghệ làm tối tự động ‘Chế độ X’ là một tính năng để tăng độ an toàn khi hàn trong tất cả các ngành công nghiệp.
Tính năng
• Tương thích với phụ kiện dòng mũ MSA V-Gard
• Cung cấp năm tấm chắn, ba loại kính và ba bộ gá thiết kế đặc biệt
• Được kiểm tra và phê duyệt với V-Gard, Skullgard, Thermalgard và SmoothDome Caps.
• Cấu hình nhẹ lý tưởng cho các ứng dụng hàn trong không gian hạn chế
• Tăng sự cân bằng và ổn định
• Quang học tuyệt vời và cửa sổ xem lớn hơn
• Tăng độ phủ
• Diện tích quan sát có nhiều lựa chọn từ 5.2; 5.9; ..16 inch²
Chứng chỉ
• ANSI Z87.1-2015, ANSI Z89.1-2014
• CSA Z94.3.-2010
Cấu hình lựa chọn

Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc
Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc
Liên hệ
Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc
Liên hệ

Model: V-Gard Arc
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: EN 166 & GS-ET-29 class 2 (7 kA)
* Chứng chỉ phòng cháy nổ ATEX: Zone 1, 2, 20, 21, 22
* Bảo vệ khỏi tia chớp hồ quang, nhiệt độ cao, mảnh vỡ bay, bức xạ mạnh

Mô tả
Khi làm việc với hệ thống điện, chúng ta cần trang bị một tấm chắn hồ quang tin cậy để bảo vệ khỏi mọi tác động của tia chớp hồ quang, nhiệt độ cao, mảnh vỡ bay, bức xạ mạnh. Tấm che mặt chống tia chớp V-Gard Arc cung cấp khả năng bảo vệ được chứng nhận theo các tiêu chuẩn mới nhất của Châu Âu về bảo vệ khuôn mặt bằng đèn flash vòng cung GS-ET-29 Class 2 (7kA) và EN166 “8”. Sự kết hợp giữa tấm chắn mặt V-Gard Arc, tấm bảo vệ cằm và mũ cứng là một trong những bộ đồ nghề thợ điện nhỏ gọn nhất GS-ET-29 class 2 trên thị trường!
Tính năng
• Kết hợp cấp độ bảo vệ hồ quang cao nhất của Châu Âu GS-ET-29 với khả năng nhìn tối đa
• Hỗn hợp polycarbonate đúc phun thuốc nhuộm và các hạt nano được cấp bằng sáng chế
• Bảo vệ vượt trội khỏi hồ quang điện, nhiệt đối lưu, nhiệt độ cao, các mảnh vụn bay và bức xạ UV
• Chứng nhận: GS-ET-29 Class 2 (7 kA), EN166, EN 170, PPE lớp 3, đánh dấu tam giác 1000 V 
• Màu xanh nhạt mang lại khả năng truyền ánh sáng trực quan cao nhất theo GS-ET-29 (VLT Class 0)
• 
Được hiệu chỉnh về mặt quang học để mang lại một cái nhìn rất rõ ràng và giảm mệt mỏi khi sử dụng
• Thiết kế nhỏ gọn nhất với k
hả năng che phủ khuôn mặt tốt nhất
• Lớp phủ chống sương mù
• 2 phiên bản kính có thể chọn: tương thích với bịt tai hoặc với bảo vệ tai mở rộng
• Chứng nhận tấm chắn có thể thu vào kết hợp để bảo vệ cổ
• Được chứng nhận kết hợp với khung V-Gard và mũ bảo hộ V-Gard, V-Gard 500 V-Gard 520 (EN397 440 VAC, EN50365, 1000V
Chứng chỉ
• Product marking: 2C-1.2 MSA 1 B 8-2-0 3 CE 1883; double triangle 1000 V
• GSET29 class 2
• EN166/EN170 certified.
• Certified by European Notified Body INSPEC (0197) according to: EN 50365:2002
• Certified by INERIS to EN 13463-1: 2001  for safe use in ATEX areas


Tấm che chống bắn và bức xạ V-Gard PC
Tấm che chống bắn và bức xạ V-Gard PC
Liên hệ
Tấm che chống bắn và bức xạ V-Gard PC
Liên hệ

Model: V-Gard PC
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: EN166
* Chống bức xạ hồng ngoại Shade 5 IR
* Chống va đập Z87 +

Mô tả
Tấm che V-Gard PC được đúc bằng polycarbonate mờ để bảo vệ khuôn mặt khỏi va đập, mối hàn nhiệt độ cao, bắn tung tóe và bức xạ hồng ngoại (IR). Lý tưởng cho sử dụng trong công tác hàn tự động, rót kim loại, hàn khí và gia công cắt gọt,.. chúng được thiết kế để sử dụng trong công việc hạng nặng.
Tính năng
• Bảo vệ khỏi bị hư hại do va đập và bức xạ hồng ngoại (IR)
• Được thiết kế để sử dụng trong công tác hàn tự động, rót kim loại, hàn khí và cắt / hàn nhẹ
• Được phát triển để sử dụng công suất lớn
• Dày để chống va đập và chịu nhiệt cao (Z87 +)
• Tùy chọn màu kính với cấp chống bức xạ Shade 3 IR; Shade 5 IR
• Kích thước: 203 x 432 x 1,8 mm
• Chứng nhận bên thứ ba Intertek, INSPEC International Ltd., CSA International \

Chứng chỉ
• Tiêu chuẩn USA: ANSI Z87.1-2010
• Tiêu chuẩn Canada: CSA Z94.3-2007
• Tiêu chuẩn EU: EN166:2001-CE2247
• Tiêu chuẩnRussia:& Kazakhstan: TP TC 019/2011
• Tiêu chuẩn Ukraina: ДСТУ EN 166-2001
• Tiêu chuẩn Australia/New ZealandL AS/NZS 1337.1:2010
Lĩnh vực ứng dụng: Chế tạo, nhà máy thép, đóng tàu, xây dựng, khai thác mỏ lộ thiên, nông nghiệp, nhà máy lọc dầu / khí / hóa dầu, sản xuất cao su

Tấm chắn hóa chất V-Gard Propionate
Tấm chắn hóa chất V-Gard Propionate
Liên hệ
Tấm chắn hóa chất V-Gard Propionate
Liên hệ

Model: V-Gard Propionate
Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn: EN166:2001
* ATEX: Zone 1, 2 (khí nổ), 20, 21, 22 (bụi nổ)
* Bảo vệ chống bắn hóa chất, chống va đập

Mô tả
V-Gard Propionate cung cấp khả năng bảo vệ chống va đập và tốt cho những ứng dụng có nguy cơ bắn hóa chất. Chúng có khả năng bảo vệ chống va đập cao hơn và chất lượng quang học vượt trội hơn so với kính che phủ acetate.
Tính năng
• Cung cấp khả năng chống văng hóa chất vượt trội, chủ yếu chống lại các hóa chất hữu cơ như dung môi
• Được đúc nên mang lại chất lượng quang học vượt trội đảm bảo tầm nhìn tốt và giảm mỏi mắt.
• Khả năng chịu nhiệt và hóa chất tốt hơn vì chúng dày hơn và không bị căng như tấm che phẳng.
• Hầu như tất cả các phiên bản đều có thể kết hợp hoàn hảo với bịt tai gắn mũ bảo hiểm
• Phiên bản đặc biệt có sẵn bảo vệ cằm tiêu chuẩn hoặc có thể thu vào V-Gard.
• Được thiết kế để sử dụng với Khung V-Gard và Mũ bảo hộ V-Gard
Chứng chỉ
• Tiêu chuẩn USA: ANSI Z87.1-2010
• Tiêu chuẩn Canada: CSA Z94.3-2007
• Tiêu chuẩn khối EU: EN166:2001- CE2247
• Tiêu chuẩn Nga và Kazakhstan: TP TC 019/2011
• Tiêu chuẩn Ukraine: ДСТУ EN 166-2001
• Tiêu chuẩn Australia/New Zealand: AS/NZS 1337.1:2010
Lĩnh vực: Oil & Gas; Mining; Construction, General Industry, Utilities

Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.1
Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.1
Liên hệ
Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.1
Liên hệ

Mã hiệu: PET-250.1
Hãng sản xuất: Lemis – Hoa kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: API 7
* Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB
* Đầu đo và cáp tín hiệu có độ dài lên tới 15m

Đặc trưng của thiết bị
• Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn API cho ngành Dầu Khí
• Lưu trữ dữ liệu đo đa thông số

– Temperature (nhiệt độ)
– Depth (độ sâu thực hiện phép đo)
– Date (ngày đo)
– Time (thời gian đo)
• Công nghệ cáp dẫn tín hiệu 4 lõi ¹
• Thực hiện phép đo cho kết quả nhanh không cần lấy mẫu
• Dễ vận hành, độ chính xác và độ tin cậy cao. Hiệu quả chi phí bảo trì
• Máy được thiết kế để sử dụng trong môi trường nguy hiểm với các đặc điểm nổi bật về an toàn
Những ứng dụng chính

• Trong giao nhận thương mại, trong quản lý kho, sà lan, tầu thủy, xe bồn, tàu chở dầu.
• Hệ đo lường (API 7)
• Môi chất đo:
– Xăng (Gasonline fuel)
– Dầu DO (Diesel fuel)
– Dầu thô (Crude Oils)
– Dầu bôi trơn (Lubrication)
– Custody Transfers
– Inventody Tanks



Công nghệ mới cáp dẫn tín hiệu nhiệt kê điện tử xăng dầu 
Cáp dẫn tín hiệu từ đầu đo về bộ điều khiển hiển thị sử dụng công nghệ 4 lõi nhằm loại bỏ sự cần thiết của thay đổi độ dẫn của cáp từ sự bù nhiệt độ, không giống như các dòng máy Nhiệt kế điện tử xăng dầu khác sử sử dụng cáp 2 lõi. Các phần khác nhau của cáp có nhiệt độ khác nhau cùng một lúc, và do đó độ dẫn khác nhau, không được bù đầy đủ. Người vận hành có thể thay thế cáp mới mà không cần hiệu chuẩn lại thiết bị. Nhìn chung, công nghệ 4 lõi và máy đo PET-250 giúp loại bỏ các vấn đề nêu trên và sẽ cung cấp cho bạn kết quả thực sự của nhiệt độ trong mọi điều kiện khí hậu và ở bất kỳ độ sâu ngâm cảm biến nào.

Sự cần thiết trang bị nhiệt kế điện tử xăng dầu ?
Thể tích giãn nở của xăng dầu vào khoảng 0.15% /1°C. Vì vậy, nếu nhiệt độ tăng 10°C thì thể tích thay đổi tăng lên 1.5%. Ví dụ một xe téc chở có dung tích 10m3 xăng dầu được bơm từ kho chứa với nhiệt độ môi trường là 20°C, quá trình vận chuyển do thời tiết nắng nóng tăng 30°C và giao cho cửa hàng lúc này, thì thể tích tăng 150 lít xăng. Vì vậy để tránh thất thoát, khi giao nhận xăng dầu, bắt buộc chúng ta phải đo nhiệt độ xăng dầu để đưa về thể tích ở nhiệt độ quy chuẩn.
Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET250.1 được thiết kế với cáp đầu đo có độ dài lên tới 15m, thích hợp sử dụng để đo nhiệt độ bồn bể chứa, xe téc, tầu, xa lan công suất trung bình. Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2
Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2
Liên hệ
Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2
Liên hệ

Mã hiệu: PET-250.2
Hãng sản xuất: Lemis-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: API 7
* Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB
* Đầu đo kèm cáp tín hiệu có độ dài lên tới 30m

Đặc trưng của thiết bị
• Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn API cho ngành Dầu Khí
• Lưu trữ dữ liệu đo đa thông số

– Temperature (nhiệt độ)
– Depth (độ sâu thực hiện phép đo)
– Date (ngày đo)
– Time (thời gian đo)
• Công nghệ cáp dẫn tín hiệu 4 lõi ¹
• Thực hiện phép đo cho kết quả nhanh không cần lấy mẫu
• Dễ vận hành, độ chính xác và độ tin cậy cao. Hiệu quả chi phí bảo trì
• Máy được thiết kế để sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ đáp ứng chuẩn ATEX
Những ứng dụng chính

• Trong giao nhận thương mại, trong quản lý kho, sà lan, tầu thủy, xe bồn, tàu chở dầu.
• Hệ đo lường (API 7)
• Môi chất đo:
– Xăng (Gasonline fuel)
– Dầu DO (Diesel fuel)
– Dầu thô (Crude Oils)
– Dầu bôi trơn (Lubrication)
– Custody Transfers
– Inventody Tanks

Công nghệ mới cáp dẫn tín hiệu nhiệt kê điện tử xăng dầu 
Cáp dẫn tín hiệu từ đầu đo về bộ điều khiển hiển thị sử dụng công nghệ 4 lõi nhằm loại bỏ sự cần thiết của thay đổi độ dẫn của cáp từ sự bù nhiệt độ, không giống như các dòng máy Nhiệt kế điện tử xăng dầu khác sử sử dụng cáp 2 lõi. Các phần khác nhau của cáp có nhiệt độ khác nhau cùng một lúc, và do đó độ dẫn khác nhau, không được bù đầy đủ. Người vận hành có thể thay thế cáp mới mà không cần hiệu chuẩn lại thiết bị. Nhìn chung, công nghệ 4 lõi và máy đo PET-250 giúp loại bỏ các vấn đề nêu trên và sẽ cung cấp cho bạn kết quả thực sự của nhiệt độ trong mọi điều kiện khí hậu và ở bất kỳ độ sâu ngâm cảm biến nào.
Sự cần thiết trang bị nhiệt kế điện tử xăng dầu ?
Thể tích giãn nở của xăng dầu vào khoảng 0.15% /1°C. Vì vậy, nếu nhiệt độ tăng 10°C thì thể tích thay đổi tăng lên 1.5%. Ví dụ một xe téc chở có dung tích 10m3 xăng dầu được bơm từ kho chứa với nhiệt độ môi trường là 20°C, quá trình vận chuyển do thời tiết nắng nóng tăng 30°C và giao cho cửa hàng lúc này, thì thể tích tăng 150 lít xăng. Vì vậy để tránh thất thoát, khi giao nhận xăng dầu, bắt buộc chúng ta phải đo nhiệt độ xăng dầu để đưa về thể tích ở nhiệt độ quy chuẩn.
Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET250.2 được thiết kế với cáp đầu đo có độ dài lên tới 30m, thích hợp sử dụng để đo nhiệt độ bồn bể chứa, xe téc, tầu, xa lan công suất lớn đến trung bình. Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2
Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2
Liên hệ
Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2
Liên hệ

Model: ExT-01/2
Xuất xứ: Nga
* Tiêu chuẩn đáp ứng: API 7
* Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 0Ех ia IIB T4 Ga Х
* Đầu đo và cáp tín hiệu có độ dài lên tới 5m

Mô tả
Thể tích giãn nở của xăng dầu vào khoảng 0.15% /1°C. Vì vậy, nếu nhiệt độ tăng 10°C thì thể tích thay đổi tăng lên 1.5%. Ví dụ một xe téc chở có dung tích 10m3 xăng dầu được bơm từ kho chứa với nhiệt độ môi trường là 20°C, quá trình vận chuyển do thời tiết nắng nóng tăng 30°C và giao cho cửa hàng lúc này, thì thể tích tăng 150 lít xăng. Vì vậy để tránh thất thoát, khi giao nhận xăng dầu, bắt buộc chúng ta phải đo nhiệt độ xăng dầu để đưa về thể tích ở nhiệt độ quy chuẩn.
Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2 được thiết kế nhỏ gọn với cáp đầu do dài 5m, thích hợp sử dụng để đo nhiệt độ bồn bể chứa, xe téc, tầu, xa lan công suất nhỏ và trung bình. Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Những ứng dụng chính
• Trong giao nhận thương mại, trong quản lý kho, sà lan, tầu thủy, xe bồn, tàu chở dầu.
• Chiều dài cáp 5m sử dụng cho bồn bể loại nhỏ, hoặc cửa hàng xăng dầu,..
• Môi chất đo: Xăng; dầu DO, dầu thô, dầu bôi trơn, hóa chất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Dải đo của máy: -40…+130°С
[2] Sai số phép đo: ±0.1 °С
[3] Độ phân giải: 0.01 °С
[4] Khởi động máy: 5 giây
[5] Hiển thị: LCD, cỡ chữ 14mm
[6] Kích thước:
– Kích thước máy: 125×60×35 mm
– Kích thước điện cực: đường kính Ø26× chiều dai195 mm
[7] Trọng lượng: Máy chính: 0.3 kg, đầu đo: 0.5 kg
[8] Nguồn cấp cho máy: 2 pin AA 1.5V loại Duracell MN2400
[10] Cấp phòng nổ: 0Ех ia IIB T4 Ga Х
[11] Chiều dài lớn nhất của cáp kèm đầu đo: 5m
ExT-01/2 Explosion proof thermometer   ExT-01/2 Explosion proof thermometer

Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.1
Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.1
Liên hệ
Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.1
Liên hệ

Mã hiệu: DM-250.1
Hãng: Lemis- Hoa kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: ASTM D1250
* Cấp phòng nổ ATEX Zone 0: EEx ia IIB
* Đầu đo kèm cáp dài tối đa 6m
* Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
Tổng quan về máy
Tỷ trọng kế điện tử phòng nổ cầm tay DM-250 phù hợp nhất để đo nhiệt độ và tỷ trọng chất lỏng trực tiếp trong bồn bể chứa (độ sâu lên đến 6 mét). Bỏ qua công đoạn lấy mẫu để tránh vướng phải những sai sót nghiêm trọng khi lấy mẫu . Thay vào đó, các cảm biến của DM-250 có thể được nhúng chìm ở bất kỳ mức độ yêu cầu nào và ghi lại tỷ trọng và nhiệt độ thực tại điểm đó trực tiếp trong chất lỏng. Người dùng có thể nhận được tỷ trọng trung bình trong bể trong vài phút và tỷ trọng / nhiệt độ / chiều sâu thực hiện phép đo. DM-250 có thể được lưu trữ hàng trăm phép đo liên tục và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Dòng DM-250 có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến + 85°C. Màn hình LCD có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
Tính năng
• Đo tỷ trọng trực tiếp tại hiện trường
• Ghi lại mức tỷ trọng và trung bình tại mỗi bể
• Tự động bù nhiệt độ
• Không cần lấy mẫu
• Chứng nhận ATEX được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
• Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
• Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 6 mét
• Kinh tế và dễ vận hành
• Đo chất lỏng có độ nhớt cao lên đến 2000 cP
• Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
• Lưu trữ kết quả và truyền dữ liệu qua cổng Bluetooth
Ứng dụng

• Công nghiệp dầu khí
• Sản xuất etanol
• Đồ ăn & Đồ uống
• Công nghiệp hóa chất
• Công nghiệp mỹ phẩm
• Ngành công nghiệp dược phẩm
Chứng chỉ đáp ứng
• Tiêu chuẩn ASTM D1250
• Cấp phòng nổ ATEX zone 0
• Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2
Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2
Liên hệ
Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2
Liên hệ

Model: DM-250.2
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: ASTM D1250
* Cấp phòng nổ ATEX Zone 0: EEx ia IIB
* Đầu đo kèm cáp dài tối đa 30m

* Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
Tổng quan 
Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2 phù hợp nhất để đo tỷ và nhiệt độ xăng dầu trực tiếp trong bể chứa với độ sâu lên đến 30 mét. Không cần nhiều lao động và tránh vướng phải những sai sót nghiêm trọng trong công tác lấy mẫu. Thay vào đó, cảm biến của DM-250.2 được nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu nào và ghi lại tỷ trọng và nhiệt độ tại điểm đó trực tiếp. Người dùng có thể nhận được kết quả đo tỷ trọng/ nhiệt độ / chiều sâu trung bình trong bể sau vài phút. DM-250.2 có thể lưu trữ hàng trăm phép đo và chuyển lai sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Dòng DM có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến + 85°C. Màn hình LCD có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
Việc xác định tỷ trọng trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng hơn, chính xác hơn và tiết kiệm chi phí so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng tỷ trọng kế thủy tinh bởi cá nhân có chuyên môn. Đó là lý do tại sao tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250 của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi, trước hết là trong các hoạt động thượng nguồn và hạ nguồn của ngành công nghiệp dầu mỏ, nơi việc kiểm soát tỷ trọng và khối lượng của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Dòng DM250 đạt được thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng minh lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
Tính năng
• Đo tỷ trọng trực tiếp thời gian thực
• Ghi lại mức tỷ trọng và mức trung bình trên mỗi bể
• Đo và tự động bù nhiệt độ
• Không cần lấy mẫu
• Chứng nhận ATEX, IEC được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
• Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
• Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 30 mét
• Ghi lại mức tỷ trọng, mức chất lỏng và mức trung bình trên mỗi bể
• Kinh tế, dễ sử dụng
• Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
• Lưu trữ kết quả cục bộ và truyền dữ liệu qua Bluetooth
Ứng dụng
• Công nghiệp dầu khí
• Sản xuất etanol
• Đồ ăn & Đồ uống
• Công nghiệp hóa chất
• Công nghiệp mỹ phẩm
• Ngành công nghiệp dược phẩm
Chứng chỉ đáp ứng
• Tiêu chuẩn ASTM D1250
• Cấp phòng nổ ATEX zone 0
Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3
Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3
Liên hệ
Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3
Liên hệ

Model: DM-250.3
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: ASTM D1657
* Cấp phòng nổ ATEX Zone 0: EEx ia IIB
* Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
Tổng quan
Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3 di động độc đáo là một bước phát triển mới đặc biệt cho phép đo tỷ trọng của khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Nó dựa trên phương pháp cộng hưởng của phép đo tỷ trọng và sử dụng khối lượng mẫu nhỏ. Kết quả thu được được chuyển đổi ngay lập tức sang tỷ trọng tương đối (15°C hoặc 20°C hoặc 60°F) theo các bảng ASTM D1250.
Tính năng
• Đo tỷ trọng trực tiếp
• Đo chính xác tỷ trọng và nhiệt độ tính bằng giây
• Tương quan tuyệt vời với ASTM D1657
• Khối lượng mẫu nhỏ
• Dễ dàng hoạt động
• Nhỏ và gọn
• Tự động bù nhiệt độ
• Truyền dữ liệu sang PC qua cổng Bluetooth
Ứng dụng
• Trạm nạp LPG
• Kho chứa LPG
• Giao nhận thương mại LPG
• Công nghiệp dầu khí
• Kiểm soát nồng độ tại các cửa hàng và điểm giao hàng
Chứng chỉ đáp ứng
• Tiêu chuẩn ASTM D1250
• Cấp phòng nổ ATEX zone 0
• Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300
Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300
Liên hệ
Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300
Liên hệ

Model: DM-300
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Tiêu chuẩn CE: EN61326, EN5011, EN50082-2
* Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015
* Cấp bảo vệ: IP65
* Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường chính xác cao
Tổng quan
Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300 được thiết kế để đo tỷ trọng của bất kỳ mẫu chất lỏng nào trong phòng thí nghiệm hoặc ngoài hiện trường. Thiết bị cho phép đọc tỷ trọng tương đối và nồng độ cồn trong dung dịch nước. Nó có thể được sử dụng để kiểm soát định tính và định lượng các sản phẩm dầu mỏ trong quá trình sản xuất, tinh chế, vận chuyển, tồn trữ và kinh doanh các sản phẩm dầu mỏ.
Nguyên tắc hoạt động của DM-300 là phương pháp cộng hưởng (phần tử rung động) của phẩn tử đo dựa trên sự thay đổi các đặc tính tần số của độ nhạy cảm và điện trở của cảm biến nhiệt độ tích hợp. Công nghệ ống cộng hưởng được thực hiện trong tỷ trọng kế điện tử DM-300 đạt được độ chính xác và độ ổn định cao hơn của các phép đo.
Thiết kế của thiết bị đơn giản hóa đáng kể quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. Người vận hành không cần bất kỳ ống tiêm và các dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm đặc biệt khác! Buồng đo được thiết kế đặc biệt cho chất lỏng rất nhớt. Quy trình làm sạch được rút ngắn hơn 2 lần so với các thiết bị cùng loại!
Tính năng
• Đo tỷ trọng trực tiếp
• Tự động bù nhiệt độ
• Hiệu chuẩn và thử nghiệm nghiêm ngặt tại nhà máy
• Nhỏ và gọn
• Hạn chế bảo trì

Ứng dụng
• Kiểm tra tính nhất quán và độ tạp chất của sản phẩm
• Kiểm soát tỷ trọng đường trong sản xuất etanol
• Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn
• Kiểm soát tỷ trọng tại các cửa hàng xăng dầu, hóa chất và điểm giao hàng
• Công nghiệp hóa chất, mỹ phẩm, dược phẩm
• Thực phẩm, sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa,..
Chứng chỉ đáp ứng
• Tiêu chuẩn đáp ứng (CE): EN61326, EN5011, EN50082-2
• Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2000
• Cấp bảo vệ: IP65
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1
Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1
Liên hệ
Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1
Liên hệ

Model: VM-250.1
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor), zone 1 (controller)
* Đầu đo kèm cáp dài tối đa 6m
* Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
Tổng quan
Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1 phù hợp nhất để đo độ nhớt và nhiệt độ chất lỏng trực tiếp trong bể chứa hoặc bể xử lý có độ sâu lên đến 6 mét. Không cần nhiều lao động và tránh mắc phải những sai sót nghiêm trọng trong quá trình lấy lấy mẫu. Thay vào đó, các cảm biến của VM-250.1 có thể được nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu yêu cầu nào và ghi lại độ nhớt và nhiệt độ thực tế tại điểm đó. Trong vài phút, người dùng có thể nhận được kết quả độ nhớt trung bình trong bể và hồ sơ độ nhớt / nhiệt độ / cấp độ của nó. VM-250.1 có thể lưu trữ hàng trăm phép đo và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1 có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến +85°C. Màn hình LCD có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
Việc xác định độ nhớt trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng hơn, chính xác hơn và tiết kiệm chi phí hơn so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng nhớt kế mao quản thủy tinh bởi cá nhân có chuyên môn trong phòng thí nghiệm. Đó là lý do tại sao máy đo độ nhớt cầm tay của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi, trước hết là trong các hoạt động upstream và downstream của ngành dầu mỏ, nơi việc kiểm soát chất lượng (độ nhớt) của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Hơn thế nữa, dòng máy đo độ nhớt VM-250 đã và đang thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng tỏ lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
Tính năng
• Đo độ nhớt trực tiếp trong bồn bể chứa
• Tự động bù nhiệt độ
• Không cần lấy mẫu
• Chứng nhận ATEX, IEC cấp phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
• Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
• Đo độ nhớt trong bồn bể chứa tại bất kỳ điểm nào trong độ sâu 6 mét
• Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
• Kinh tế, dễ sử dụng
• Lưu trữ kết quả trong máy và truyền dữ liệu qua cổng Bluetooth
Ứng dụng
• Ghi lại độ nhớt và độ nhớt trung bình thời gian thực mỗi bồn bể chứa
• Kiểm tra tính nhất quán và tạp chất của môi chất
• Kiểm soát độ nhớt tại các cửa hàng và điểm pha loãng
• Kiểm soát hỗn hợp trộn trong thùng 
• Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn
Chứng chỉ
• Cấp phỏng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB 
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2
Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2
Liên hệ
Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2
Liên hệ

Model: VM-250.2
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor), zone 1 (controller)
* Đầu đo kèm cáp dài tối đa 30 m
* Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
Tổng quan sản phẩm
Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2 phù hợp nhất để đo độ nhớt và nhiệt độ chất lỏng trực tiếp trong bể chứa hoặc bể xử lý có độ sâu lên đến 30 mét. Không cần nhiều lao động và tránh mắc phải những sai sót nghiêm trọng trong quá trình lấy lấy mẫu. Thay vào đó, các cảm biến của VM-250.2 có thể được nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu yêu cầu nào và ghi lại độ nhớt và nhiệt độ thực tế tại điểm đó. Trong vài phút, người dùng có thể nhận được kết quả độ nhớt trung bình trong bể và hồ sơ độ nhớt / nhiệt độ / cấp độ của nó. VM-250.2 có thể lưu trữ hàng trăm phép đo và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2 có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến +85°C. Màn hình LCD có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
Việc xác định độ nhớt trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng hơn, chính xác hơn và tiết kiệm chi phí hơn so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng nhớt kế mao quản thủy tinh bởi cá nhân có chuyên môn trong phòng thí nghiệm. Đó là lý do tại sao máy đo độ nhớt cầm tay của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi, trước hết là trong các hoạt động upstream và downstream của ngành dầu mỏ, nơi việc kiểm soát chất lượng (độ nhớt) của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Hơn thế nữa, dòng máy đo độ nhớt VM-250 đã và đang thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng tỏ lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
Tính năng
• Đo độ nhớt trực tiếp trong bồn bể chứa
• Tự động bù nhiệt độ
• Không cần lấy mẫu
• Chứng nhận ATEX, IEC cấp phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
• Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
• Đo độ nhớt trong bồn bể chứa tại bất kỳ điểm nào trong độ sâu 30 mét
• Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
• Kinh tế, dễ sử dụng
• Lưu trữ kết quả trong máy và truyền dữ liệu qua cổng Bluetooth
Ứng dụng
• Ghi lại độ nhớt và độ nhớt trung bình thời gian thực mỗi bồn bể chứa
• Kiểm tra tính nhất quán và tạp chất của môi chất
• Kiểm soát độ nhớt tại các cửa hàng và điểm pha loãng
• Kiểm soát hỗn hợp trộn trong thùng
• Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn
Chứng chỉ
• Cấp phỏng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N
Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N
Liên hệ
Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N
Liên hệ

Model: VM-250.2N
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0: 1G EEx ia IIB
* Đầu đo kèm cáp dài tối đa 30 m
* Dòng máy cầm tay cao cấp đo tại hiện trường không cần lấy mẫu
Tổng quan thiết bị
Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N phù hợp để đo đồng thời độ nhớt và nhiệt độ chất lỏng trực tiếp trong bể chứa với độ sâu lên đến 30 mét. Không công đoạn lấy lấy mẫu, thay vào đó VDM-250.1N được mang đến hiện trường và đo trực tiếp bằng cách nhúng chìm cảm biến ở bất kỳ độ sâu yêu cầu nào và ghi lại trực tiếp, thời gian thực độ nhớt và nhiệt độ tại điểm đó. Trong vài phút, người dùng có thể nhận được kết quả độ nhớt trung bình trong bể và hồ sơ độ nhớt / nhiệt độ / cấp độ của nó. Bộ nhớ trong của VM-250.2N có thể lưu trữ 2000 phép đo và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến +85°C. Màn hình OLED có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
Việc xác định độ nhớt trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng, chính xác và tiết kiệm chi phí hơn so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng nhớt kế mao quản thủy tinh bởi những cá nhân có chuyên môn trong phòng thí nghiệm. Đó là lý do tại sao Nhớt kế điện tử xăng dầu cầm tay VM-250.2N của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động thượng nguồn và hạ nguồn của ngành dầu khí, nơi việc kiểm soát chất lượng (độ nhớt) của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Hơn thế nữa, dòng máy đo độ nhớt VM-250 đã và đang thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng tỏ lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
Tính năng
• Đo độ nhớt trực tiếp trong bồn bể chứa
• Tự động bù nhiệt độ
• Không cần lấy mẫu
• Chứng nhận ATEX, IEC cấp phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
• Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
• Đo độ nhớt trong bồn bể chứa tại bất kỳ điểm nào trong độ sâu 30 mét
• Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
• Kinh tế, dễ sử dụng
• Lưu trữ kết quả trong máy và truyền dữ liệu qua cổng Bluetooth
Ứng dụng
• Ghi lại độ nhớt và độ nhớt trung bình thời gian thực mỗi bồn bể chứa
• Kiểm tra tính nhất quán và tạp chất của môi chất
• Kiểm soát độ nhớt tại các cửa hàng và điểm pha loãng
• Kiểm soát hỗn hợp trộn trong thùng
• Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn
Chứng chỉ
• Cấp phỏng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
• Cấp bảo vệ vỏ: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy chứng nhận tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N
Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N
Liên hệ
Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N
Liên hệ

Mã hiệu: VDM-250.1N
Hãng: Lemis-Hoa kỳ
* Tiêu chuẩn đáp ứng: ASTM D1250
* Cấp phòng nổ ATEX zone 0,1; cấp bảo vệ IP68
* Đo đồng thời độ nhớt, tỷ trọng, nhiệt độ cho bể có độ sâu tới 6m
* Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
Tổng quan về máy
Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N phù hợp nhất để đo đồng thời độ nhớt, tỷ trọng và nhiệt độ chất lỏng trực tiếp trong bể chứa với độ sâu lên đến 6 mét. Không cần nhiều lao động và tránh mắc phải những sai sót nghiêm trọng trong quá trình lấy lấy mẫu, thay vào đó, các cảm biến của VDM-250.1N có thể nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu yêu cầu nào và ghi lại trực tiếp, thời gian thực độ nhớt, tỷ trọng và nhiệt độ tại điểm đo đó. Trong vài phút, người dùng có thể nhận được kết quả độ nhớt trung bình trong bể và hồ sơ độ nhớt / nhiệt độ / cấp độ của nó. Bộ nhớ trong của VDM-250.1N có thể lưu trữ hàng trăm phép đo và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở 040°C đến +85°C. Màn hình OLED có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
Việc xác định độ nhớt trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng, chính xác và tiết kiệm chi phí hơn so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng nhớt kế mao quản thủy tinh bởi những cá nhân có chuyên môn trong phòng thí nghiệm. Đó là lý do tại sao Nhớt kế điện tử xăng dầu cầm tay VDM-250.1N của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động thượng nguồn và hạ nguồn của ngành dầu khí, nơi việc kiểm soát chất lượng (độ nhớt) của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Hơn thế nữa, dòng máy đo độ nhớt VM-250 đã và đang thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng tỏ lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
Tính năng
• Đo độ nhớt, tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp
• Tự động bù nhiệt độ
• Không cần lấy mẫu
• Chứng nhận ATEX, IEC cấp phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
• Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
• Đo độ nhớt trong bồn bể chứa tại bất kỳ điểm nào trong độ sâu 6 mét
• Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
• Lưu trữ 2000 kết quả đo và truyền dữ liệu qua Bluetooth
• Màn hình OLED
Ứng dụng
• Ghi lại độ nhớt tại chỗ và trung bình tại mỗi bồn bể chứa
• Kiểm tra tính nhất quán và tạp chất của môi chất
• KKiểm soát tỷ trọng tại các cửa hàng xăng dầu, hóa chất và điểm giao hàng
• Kiểm soát hỗn hợp trộn trong thùng chứa
• Công nghiệp hóa chất, mỹ phẩm, dược phẩm
• Thực phẩm, sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa,..
• Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn
Chứng chỉ
• Tiêu chuẩn ASTM D1250
• Cấp phòng nổ ATEX zone 0 (cảm biến); zone 1,2 (Bộ hiển thị)
• Cấp bảo vệ vỏ: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu OWM-250.2
Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu ...
Liên hệ
Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu ...
Liên hệ

Model: OWM-250.2
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Cấp phòng nổ ATEX zone 0 (sensor)
* Đầu đo kèm cáp dài tối đa 30m
* Đo đồng thời: Hàm lượng nước, nhiệt độ và mức

* Kiểu cầm tay đo tại hiện trường
Tổng quan
Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu dòng OWM-250 dựa trên nguyên lý đo lưỡng cực thông qua phân tử nước hấp thụ.
Sử dụng một dải tần siêu cao lên đến 3,5 GHz sẽ xác định được sự hiện diện của độ ẩm nhất định trong một sản phẩm dầu mỏ. Độ thẩm từ của nước với tần số cao và siêu cao 0,5 đến 3,5 GHz băng thông rộng gây ra tổn thất năng lượng điện từ, đo độ tổn thất năng lượng điện từ có thể xách định chính xác hàm lượng ẩm tồn tại. Dựa trên nguyên lý đo này mang lại cho OWM-250 là sản phẩm duy nhất và hiệu quả nhất so với cùng loại trong phân khúc.
Thiết bị được kiểm tra và hiệu chuẩn nghiêm ngặt tại nhà máy đảm bảo độ chính xác cao và không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố tốc độ dòng chảy thay đổi,…
Tính năng
• Các phép đo được thực hiện theo thời gian thực, chính xác cao
• Không có nguồn hạt nhân (phóng xạ)
• Thiết kế nhỏ gọn, di động
• Cài đặt đơn giản
• Không cần bảo trì
• Dễ dàng vận chuyển đến hiện trường
• Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng
• Kiểm tra và hiệu chuẩn nhà máy nghiêm ngặt
• Đo và kiểm tra cho bồn bể lớn với chiều sâu nhúng lên tới 30m
• Được phép sử dụng trong môi trường chống cháy nổ
Ứng dụng
• Công nghiệp dầu khí
• Hệ thống cấp hóa chất chống tạo bọt và khử nhũ tương
• Xử lý nước thải
• Kiểm soát khử mặn
• Tự động khử nước trong két
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu OWM-250.1
Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu ...
Liên hệ
Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu ...
Liên hệ

Model: OWM-250.1
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor)
* Đầu đo kèm cáp dài tối đa 6m
* Kiểu cầm tay đo tại hiện trường
Tổng quan
Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu dòng OWM-250 dựa trên nguyên lý đo lưỡng cực thông qua phân tử nước hấp thụ.
Sử dụng một dải tần siêu cao lên đến 3,5 GHz sẽ xác định được sự hiện diện của độ ẩm nhất định trong một sản phẩm dầu mỏ. Độ thẩm từ của nước với tần số cao và siêu cao 0,5 đến 3,5 GHz băng thông rộng gây ra tổn thất năng lượng điện từ, đo độ tổn thất năng lượng điện từ có thể xách định chính xác hàm lượng ẩm tồn tại. Dựa trên nguyên lý đo này mang lại cho OWM-250 là sản phẩm duy nhất và hiệu quả nhất so với cùng loại trong phân khúc.
Thiết bị được kiểm tra và hiệu chuẩn nghiêm ngặt tại nhà máy đảm bảo độ chính xác cao và không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố tốc độ dòng chảy thay đổi,…

Tính năng
• Các phép đo được thực hiện theo thời gian thực, chính xác cao
• Không có nguồn hạt nhân (phóng xạ)

• Thiết kế nhỏ gọn, di động
• Cài đặt đơn giản
• Không cần bảo trì
• Dễ dàng vận chuyển đến hiện trường
• Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng

• Kiểm tra và hiệu chuẩn nhà máy nghiêm ngặt
• Được phép sử dụng trong môi trường chống cháy nổ
Ứng dụng
• Công nghiệp dầu khí
• Hệ thống cấp hóa chất chống tạo bọt và khử nhũ tương
• Xử lý nước thải
• Kiểm soát khử mặn
• Tự động khử nước trong két
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-5005
Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-5005
Liên hệ
Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-5005
Liên hệ

Model: OCW-5005
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Dải đo 0~100% | Sai số ±0.2% | Lắp cố định
* Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor)

Mô tả
Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu dòng OWM-5005 dựa trên nguyên lý đo lưỡng cực thông qua phân tử nước hấp thụ, kiểu lắp cố định. Sử dụng một dải tần siêu cao lên đến 3.5 GHz sẽ xác định được sự hiện diện của độ ẩm nhất định trong một sản phẩm dầu mỏ. Độ thẩm từ của nước với tần số cao và siêu cao 0,5 đến 3.5 GHz băng thông rộng gây ra tổn thất năng lượng điện từ, đo độ tổn thất năng lượng điện từ có thể xách định chính xác hàm lượng ẩm tồn tại. Dựa trên nguyên lý đo này mang lại cho OWM-5005 là sản phẩm duy nhất và hiệu quả nhất so với cùng loại trong phân khúc. Thiết bị được kiểm tra và hiệu chuẩn nghiêm ngặt tại nhà máy đảm bảo độ chính xác cao và không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố tốc độ dòng chảy thay đổi...
Tính năng
• Các phép đo được thực hiện theo thời gian thực, chính xác cao
• Không có nguồn hạt nhân (phóng xạ)
• Thiết kế nhỏ gọn, di động
• Cài đặt đơn giản
• Không cần bảo trì
• Dễ dàng vận chuyển đến hiện trường
• Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng
• Kiểm tra và hiệu chuẩn nhà máy nghiêm ngặt
• Được phép sử dụng trong môi trường chống cháy nổ
Ứng dụng
• Công nghiệp dầu khí
• Hệ thống cấp hóa chất chống tạo bọt và khử nhũ tương
• Xử lý nước thải
• Kiểm soát khử mặn
• Tự động khử nước trong két
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
• Đáp ứng tiêu chuẩn CE: EN 61326; EN5011; EN50082-2
• Tiêu chuẩn chất lượng: ISO9001:2015
• Cấp bảo vệ vỏ: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-4005
Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-4005
Liên hệ
Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-4005
Liên hệ

Model: OCW-4005
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Dải đo 0~100% | Sai số ±0.5% | Lắp cố định
* Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor)


Mô tả
Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu dòng OWM-4005 dựa trên nguyên lý đo lưỡng cực thông qua phân tử nước hấp thụ, kiểu lắp cố định. Sử dụng một dải tần siêu cao lên đến 3.5 GHz sẽ xác định được sự hiện diện của độ ẩm nhất định trong một sản phẩm dầu mỏ. Độ thẩm từ của nước với tần số cao và siêu cao 0,5 đến 3.5 GHz băng thông rộng gây ra tổn thất năng lượng điện từ, đo độ tổn thất năng lượng điện từ có thể xách định chính xác hàm lượng ẩm tồn tại. Dựa trên nguyên lý đo này mang lại cho OWM-4005 là sản phẩm duy nhất và hiệu quả nhất so với cùng loại trong phân khúc. Thiết bị được kiểm tra và hiệu chuẩn nghiêm ngặt tại nhà máy đảm bảo độ chính xác cao và không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố tốc độ dòng chảy thay đổi,.
Tính năng
• Các phép đo được thực hiện theo thời gian thực, chính xác cao
• Không có nguồn hạt nhân (phóng xạ)
• Thiết kế nhỏ gọn, di động
• Cài đặt đơn giản
• Không cần bảo trì
• Dễ dàng vận chuyển đến hiện trường
• Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng
• Kiểm tra và hiệu chuẩn nhà máy nghiêm ngặt
• Được phép sử dụng trong môi trường chống cháy nổ
Ứng dụng
• Công nghiệp dầu khí
• Hệ thống cấp hóa chất chống tạo bọt và khử nhũ tương
• Xử lý nước thải
• Kiểm soát khử mặn
• Tự động khử nước trong két
Chứng chỉ
Cấp phòng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
• Đáp ứng tiêu chuẩn CE: EN 61326; EN5011; EN50082-2
• Tiêu chuẩn chất lượng: ISO9001:2015
• Cấp bảo vệ vỏ: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

Máy đo gió cầm tay phòng nổ AS4
Máy đo gió cầm tay phòng nổ AS4
Liên hệ
Máy đo gió cầm tay phòng nổ AS4
Liên hệ

Model: AS4
Xuất xứ: Balan
* Cấp phòng nổ ATEX Zone 1, 2
* Tiêu chuẩn đáp ứng: PN-EN 60079; PN-EN 50303; PN-EN 61241

Mô tả
Máy đo gió AS4 là một thiết bị điên tử cầm tay được sử dụng để đo vận tốc dòng khí hoặc hỗn hợp. AS4 có tính năng đo vận tốc tức thời và vận tốc trung bình, Nó cũng có thể được sử dụng như một thiết bị đo lưu lượng.
Cảm biến là một cánh gạt, tốc độ quay của nó tỷ lệ với vận tốc của dòng khí đang chảy. Thiết bị đã được trang bị một màn hình màu đồ họa và bàn phím màng, giúp bạn có thể thay đổi và giám sát các chế độ hoạt động. Chế độ hoạt động đã chọn được thông báo bằng đèn LED phát xung chỉ báo, nằm ở giữa bàn phím. Ở chế độ tự động, dữ liệu đo lường được cài đặt trong bộ nhớ của máy. Máy đo gió được tích hợp sẵn cổng hồng ngoại (loại IrDA) kết nối với máy tính bên ngoài. Nguồn điện là pin niken-hyđrua, được sạc qua bộ nguồn bên ngoài. Máy đo gió AS4 có thể được đặt trên bộ gá tùy chọn. Menu của máy đo gió có tích hợp tùy chọn. Đối với hỗn hợp khí không phải không khí, phạm vi ứng dụng bị hạn chế và đã được thiết lập trong các nhóm và AS4 là thiết bị được thiết kế để sử dụng trong môi trường dễ nổ.
Tính năng
• Đo vận tốc tức thời, vận tốc trung bình,và lưu lượng dòng khí
• Trang bị màn hình màu đồ họa
• Truyền dữ liệu cổng hồng ngoại loại IrDA
• An toàn sử dụng trong môi trường cháy nổ
Ứng dụng
• Sử dụng để kiểm tra khả năng thông gió của quạt hút, ..
• Nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất, bồn chứa, tiện ích,..
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ (công nghiệp): II 2 G Ex ia IIB T4 | II 2 D Ex iaD 21 IP65 T110°C
• Tiêu chuẩn đáp ứng:
– PN-EN 60079-0:2009; PN-EN 60079-11:2007;
– PN-EN 50303:2004;
– PN-EN 61241-0:2007; PN-EN 61241-11:2007

 

Máy chụp ảnh phòng nổ Excam1204 (16.4 MP)
Máy chụp ảnh phòng nổ Excam1204 (16.4 MP)
Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ Excam1204 (16.4 MP)
Liên hệ

Model: EXCAM-1204
Xuất xứ: Trung Quốc
• Độ phân giải: 14.6 Megapixel
• Quay video và chụp ảnh 4K HD
• Cấp phòng nổ (Zone 1, 2): Ex ib IIC T5 Gb
• Công nghiệp: Oil&Gas, Chemical
• Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68

• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm có thẩm quyền tại Việt Nam

Mô tả
• 
Chứng nhận chống cháy nổ cấp zone 1, 2: Ex ib IIC
• Cảm biến hình ảnh CMOS 1 / 2.3 inch
• Khoảng 16,4 triệu pixel hiệu dụng
• Zoom
 quang học và zoom số, thu phóng siêu độ phân giải tối đa khoảng 10 lần
• Màn hình 3.0 inch
• 
Bốn bảo vệ: chức năng chống cháy nổ, chống thấm nước, chống rơi và chống đóng băng
• 
Hỗ trợ truyền dữ liệu không dây
• 
Tích hợp sẵn đèn flash LED an toàn nội tại với 10 hạt flash
• 
Cung cấp quay phim HD 4K
• Thiết kế cấu trúc tích hợp: Pin lithium an toàn về bản chất được lắp trực tiếp vào thân máy (không có nguồn điện bên ngoài) và chất lượng của toàn bộ máy chứa khoảng 210g pin lithium an toàn về bản chất
Ứng dụng
• 
Tổng kho xăng dầu, hóa chất
• 
Nhà máy hóa dầu, hóa chất, giàn khoan dầu khí
• 
Tàu dầu, tầu chở hóa chất, khí hóa lỏng
• 
Sử dụng để chụp ảnh/ quay video tại hiện trường lắp đặt hệ thống hoặc báo cáo các sự cố máy móc thiết bị tại những khu vực có nguy cơ cháy nổ trong tổng kho chứa xăng dầu, khí hóa lỏng, tàu chở xăng dầu, hóa chất, nhà máy hóa dầu, hóa chất….
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ: Ex ib IIC
• Chống sốc: MIL-STD-810F-516.5
• Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Máy chụp ảnh phòng nổ Excam1201 (16.8 MP)
Máy chụp ảnh phòng nổ Excam1201 (16.8 MP)
Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ Excam1201 (16.8 MP)
Liên hệ

Model: EXCAM-1201
Xuất xứ: Trung Quốc
• Độ phân giải: 16.8 Megapixel
• Quay video và chụp ảnh
• Cấp phòng nổ (Zone 1, 2): Ex ib IIC T4 Gb
• Công nghiệp: Oil&Gas, Chemical
• Cấp bảo vệ vỏ: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm có thẩm quyền tại Việt Nam
Mô tả
Máy chụp ảnh phòng nổ XCam1201 đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ Ex ib IIC, nhỏ gọn nhẹ, chống sốc MIL-STD-810F thích hợp sử dụng ngoài hiện trường để chụp ảnh/ quay video khi lắp đặt hệ thống hoặc báo cáo các sự cố máy móc thiết bị sự cố tại những khu vực có nguy cơ cháy nổ trong các nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất, tổng kho xăng dầu khí hóa lỏng, tàu, xà lan chở xăng dầu hóa chất….
Tính năng

• Chứng nhận chống cháy nổ Ex ib IIC công nghiệp dầu khí, hóa chất
• Cảm biến hình ảnh CMOS 1 / 2.3 inch
• Tổng số điểm ảnh là khoảng 16,8 triệu
• Zoom quang học 5x
• Màn hình hiển thị OLED kích thước 3 inch
• Chống thấm nước (khoảng 30m), chống rơi (2,4m), chống đóng băng (-10 ℃)
• Tích hợp Wi-Fi, hỗ trợ truyền dữ liệu không dây
• Tích hợp đèn flash LED an toàn được nhúng sáng  với 5 hạt đèn
• Khả năng quay phim full HD 1080 / 60i, âm thanh không bị méo tiếng
• Thẻ nhớ SD / SDHC / SDXC 16G tiêu chuẩn, có thể mở rộng lên 64G
• Trọng lượng khoảng 220g
Ứng dụng
• Tổng kho xăng dầu, hóa chất
Nhà máy hóa dầu, hóa chất, giàn khoan dầu khí
Tàu dầu, tầu chở hóa chất, khí hóa lỏng
• C
hụp ảnh/ quay video tại khu vực có nguy cơ cháy nổ
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ: Ex ib IIC (Oil&Gas, Chemical)
• Chống sốc: MIL-STD-810F
• Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Máy ảnh phòng nổ iCAM-502 (3.1 Megapixels)
Máy ảnh phòng nổ iCAM-502 (3.1 Megapixels)
Liên hệ
Máy ảnh phòng nổ iCAM-502 (3.1 Megapixels)
Liên hệ

Model: iCAM 502
Xuất xứ: EU
• Độ phân giải: 3.1 Megapixel
• Chức năng chụp ảnh và Ghi âm giọng nói
• Cấp phòng nổ: Ex ia IIC | Ex ia I Ma
• Sử dụng cho khu vực: Zone 0,1, 2
• Công nghiệp: Mining (mỏ), Oil&Gas, Chemical (Dầu khí, hóa chất)
• Cấp bảo vệ vỏ: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm có thẩm quyền tại Việt Nam
• Hàng hóa được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

Mô tả
Máy ảnh phòng nổ iCAM-502 có vỏ mỏng và nhẹ, trọng lượng dưới 200g, thuận tiện để vận hành bằng một tay. Có thể bổ sung lớp vỏ cao su giúp tăng độ bền và sự thoải mái trong quá trình sử dụng, đặc biệt là khi làm việc với găng tay bảo hộ. iCAM-502 được trang bị một đèn flash (bốn LED) và có chức năng chống sốc. Độ phân giải của chúng là 3.1 mega pixel. 
Máy ảnh iCAM-502 tích hợp tính năng ghi âm. Nhờ chức năng này, sau khi chụp ảnh, người dùng có thể ghi lại một thông tin ngắn về đối tượng được chụp. Thông tin giọng nói được ghi lại theo thứ tự thời gian phía dưới ảnh chụp. Tất cả ảnh và đoạn ghi âm giọng nói được lưu vào bộ nhớ của máy ảnh, iCAM-502 có thể lưu trữ lên đến 5.000 ảnh. Truyền dữ liệu đến máy tính được thực hiện bằng cách kết nối cáp USB bên ngoài khu vực nguy hiểm (cáp được cung cấp cùng với máy ảnh).
Thay vì màn hình hiển thị, máy ảnh iCAM-502 có một hệ thống phân tích chất lượng hình ảnh tích hợp. Nhờ đó, không cần phải chuyển nó vào máy tính để kiểm tra chất lượng (ảnh trên màn hình nhỏ đôi khi trông khác so với trên màn hình). Thay vào đó, tại thời điểm chụp, người dùng sẽ nhận được thông tin liệu ảnh có được chụp chính xác hay không.
Tính năng
Ống kính tự động lấy nét cao – ảnh sắc nét từ với khoảng chụp gần 5cm
Đáp ứng tiêu chuẩn chống cháy nổ Atex zone 0
• Cấp bảo vệ vỏ: IP65
• Khả năng lưu trữ 5000 file ảnh JPEG
• Tiêu chuẩn đáp ứng EMC, LV, FCC
Tích hợp chức năng ghi âm để ghi chú ảnh chụp
Chứng chỉ:
• Tiêu chuẩn đáp ứng
– EMC (EN 55022 1998 class B); EN 55024 1999
– LV: EN 60950 2002
– FCC: FCC: Class A
• Cấp phòng nổ: Ex ia IIB T4; Ex ia IIC T4/T3; Ex ia I Ma
• Cấp bảo vệ vỏ: IP65
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ hầm lò
• Công trình ngầm
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Kho chứa hóa chất
• Tầu dầu, tầu chở hóa chất,…
• Nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy hóa chất,..

Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)
Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)
Liên hệ
Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)
Liên hệ

Model: KG-1, KG-1z, KG-2n, KG-2s
Hang sản xuất: Haso – Balan

* Phù hợp với môi trường sử dụng Zone 0
* Cấp bảo vỏ lên tới IP65

Ứng dụng: Tích hợp trong hệ thống giám sát hoạt động của quá trình sản xuất trong nhà máy hóa dầu, hóa chất, dây truyền, đường hầm lò khai thác.. tại khu vực có nguy cơ cháy nổ khí và bụi nổ…. nhằm mục đích cảnh báo lên phương án khắc phục sản xuất trong thời gian nhanh nhất.

Thông số kỹ thuật
[1] Nguồn cung cấp:
– Un = 12÷15V DC In ≤ 0,8A (Model: KG-1, KG-1z)
– Un = 12÷24V DC In ≤ 0,2A (Model: KG-2n, KG-2s)
[2] Nhiệt độ môi trường làm việc:
– Từ -10°C đến + 40°C (Model: KG-1, KG-1z)
– Từ -10°C đến + 50°C (Model: KG-2n, KG-2s)
[3] Kích thước:
– Model: KG-1, KG-1z: 230 x 75 x 75mm
– Model: KG-2n, KG-2s: 85 x 90 x 75 mm
[4] Trọng lượng:
– Model: KG-1, KG-1z: 2kg
– Model: KG-2n, KG-2s: 0,8kg
[5] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54 (KG-1, KG-1z) và IP65 (đối với KG-2n, KG-2s)
[6] Truyền tín hiệu theo mạng LAN (cáp quang): tốc độ truyền 100Mbps
[7] Độ nhạy sáng: 0,001 lux (model: KG-2n, KG-2s; 0,01 lux (model: KG-2n, KG-2s).
[8] Độ phân giải: 1920×1080, 1280×720, 704×576, 640×480, 320×240;
[9] Cấp phòng nổ: IM1 Ex ia I Ma (Mỏ); II 2G Ex ia op is IIB T4 Gb (Dầu khí, hóa chất)
Hình ảnh quan sát trong hầm lò thiếu sáng

Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM
Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM
Liên hệ
Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM
Liên hệ

Model: OCTANE-IM
Xuất xứ: Nga.
* Tiêu chuẩn: ASTM D2699, D2700, D613; ISO 5163, 5164; EN 25163, 25164
* Đo chỉ số Octan MON, RON | Kiểu cầm tay

Mô tả
OCTANE-IM là thiết bị phân tích chỉ số Octan và Cetan di động, nhỏ gọn, dễ sử dụng, tích hợp sẵn cổng USB kết nối máy tính để sao lưu, báo cáo kết quả. Sử dụng Octane-IM để giám sát chỉ số Octan động cơ (MON) và Octan nghiên cứu (RON) nhanh chóng và hiệu quả tại hiện trường. Kết quả đo phù hợp với tiêu chuẩn ASTM D2699, ASTM D2700, ASTM D613, ISO 5163, ISO 5164, EN 25163, EN 25164. Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM được thiết kế chuyên dụng cho các nhà máy lọc dầu để kiểm soát chất lượng của các thành phần nhiên liệu và hỗn hợp của chúng, để kiểm tra nhiên liệu trong quá trình vận chuyển, bảo quản và tiêu thụ.

Tính năng và lợi ích
• Octane-IM có kích thước nhỏ gọn, vỏ nhôm đúc chắc chắn
• Tích hợp cổng USB truyền dữ liệu với PC, máy in di động.
• Cảm biến công nghệ mới mang lại khả năng độ tin cậy và tính ổn định lâu dài.
• Cảm biến đo có thể tháo rời tiện dụng.
• Thiết kế để chịu được khả năng va đập khi mang đi hiện trường
• Kết quả trong vòng chưa đầy 10 giây và bộ nhớ trong trữ trữ được 10 kết quả
• Tiêu thụ điện năng cực thấp cho phép Octane-IM hoạt động trong 80 giờ liên tục.
• Đi kèm với hộp đựng bảo vệ máy.
Ứng dụng
• Nhà máy lọc dầu: kiểm soát chất lượng của các thành phần nhiên liệu và hỗn hợp của chúng.
• Tổng kho xăng dầu: kiểm tra nhiên liệu trong quá trình vận chuyển, lưu trữ và tiêu thụ.
Chứng chỉ
• Tiêu chuẩn đáp ứng
– Tiêu chuẩn ASTM D2699, ASTM D2700, ASTM D613,
– Tiêu chuẩn ISO 5163, ISO 5164
– Tiêu chuẩn EN 25163, EN 25164
– Tiêu chuẩn 
GOST 511, GOST 8226, GOST 3122

OCTANE-IN Octane and cetane meterOCTANE-IN Octane and cetane meter

Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay OKTIS-2
Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay OKTIS-2
Liên hệ
Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay OKTIS-2
Liên hệ

Model: OKTIS-2
Xuất xứ: Nga

* Tiêu chuẩn đáp ứng: GOST R, số № 101-кс/616 ngày 23.03.09
* Đo chỉ số Octan MON, RON | Kiểu cầm tay

Mô tả

Nếu bạn không chắc chắn về chất lượng nhiên liệu tại một trạm xăng hoặc đổ xăng tại một cây xăng không quen thuộc. Thiết bị đo trị số Octane gia dụng OKTIS-2 sẽ giúp bạn xác định được chỉ số octan thực của loại xăng này một cách đơn giản và nhanh chóng. Trang bị máy OKTIS-2 sẽ giúp người sử dụng:
– Ngăn chặn việc tiếp nhiên liệu cấp thấp
– Bảo vệ động cơ khỏi bị hư hỏng
– Giảm tiêu thụ nhiên liệu và theo đó, giảm số tiền chi phí cho nó
OKTIS-2 có thể xác định trị số octan của xăng động cơ tiêu chuẩn AI-80, AI-92, AI-95 và AI-98. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa trên sự phụ thuộc giữa độ thấm điện môi của xăng và số octan nghiên cứu (RON) của nó.
OKTIS-2 có thể hoạt động ở 2 chế độ: chế độ chảy liên tục khi đang đổ đầy bình tại trạm xăng hoặc chế độ ngâm cảm biến. Kết quả đo được được chỉ thị trên đồng hồ LED trên thân máy cho phép chủ xe có được thông tin về chất lượng xăng cũng như sử dụng nó như là một công cụ đo lường để giải quyết các tranh chấp liên quan đến chất lượng xăng dầu tại trạm xăng.

Điện thoại di động phòng nổ S1-BTR
Điện thoại di động phòng nổ S1-BTR
Liên hệ
Điện thoại di động phòng nổ S1-BTR
Liên hệ

Model: S1-BTR
Cấp phòng nổ: Zone 1 and zone 2

Mô tả sản phẩm điện thoại di động phòng nổ S1-BTR

  • Chứng nhận: Ex ib IIC T4 Gb
  • Hệ thống Android 9.0: 6GB + 128GB
  • Camera chính: 48 MP, màn hình điện dung 6,39 inch
  • Pin 4000mAh
  • Nhận dạng mở khóa bằng khuôn mặt

dt3

Tính năng cơ bản điện thoại di động phòng nổ S1-BTR

  • Chứng nhận: Ex ib IIC T4 Gb
  • Hệ thống Android 9.0: 6GB + 128GB
  • Camera chính: 48 MP, màn hình điện dung 6,39 inch
  • Pin 4000mAh
  • Nhận dạng mở khóa bằng khuôn mặt
  • Chống cháy nổ: Áp dụng công nghệ chống cháy nổ an toàn về bản chất, dấu hiệu chống cháy nổ: IIC T4 Gb, Đạt chứng nhận chống cháy nổ cấp IIC về hóa chất và có thể được sử dụng trong môi trường hóa chất độc hại Zone 1, 2
  • Camera 48MP AI chụp ảnh
  • Được trang bị các thành phần cảm quang siêu lớn, giúp tăng lượng ánh sáng đi vào và chụp các chi tiết phong phú hơn.
  • Tối ưu hóa hiệu năng, trải nghiệm mượt mà
  • Được trang bị trình biên dịch Huawei Ark, công cụ tăng tốc toàn cảnh tự phát triển 
  • Sinh trắc học, nhanh chóng và tiện lợi: Nhận dạng vân tay, xác thực khuôn mặt, dễ dàng mở khóa

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG PHÒNG NỔ S1-BTR
[1] Cấp phòng nổ: Ex ib IIC T4 Gb
[2] Hệ điều hành: Android 10.0,EMUI 10.0
[3] CPU: CPU Kirin710A, tám nhân 2.0GHz
[4] Bộ nhớ: 6GB RAM + 128GB ROM (expandable to 256G)
[5] Màn hình: Màn hình điện dung 6,39 inch, 1560×720 pixel
[6] Camera: Camera sau: 48 MP + 2 MP cấp camera;  Camera trước: 8MP
[7] Quay video Trước / Sau: Quay video 4K (3840×2160, 30 ảnh / giây). Chống rung quang học OIS, ổn định video thông minh EIS
[8] Mạng di động:
– Full Netcom 4G, Mobile TD-LTE, China Unicom TD-LTE / FDD-LTE, Telecom TD-LTE / FDD-LTE
– Di động 3G (TD-SCDMA), China Unicom 3G (WCDMA), Viễn thông 3G (CDMA2000);
– Di động 2G, China Unicom 2G (GSM), Viễn thông 2G (CDMA 1X)
[9] Sim: tích hợp 2 khe căm Nano SIM
[10] Dung lượng pin chống cháy nổ: 4000mAh, không thể tháo rời
[11] Kích thước: 159,81 × 76,13 × 8,13mm (chiều dài * chiều rộng * độ dày)
[12] Trọng lượng: 176g
[13] Kết nối: WLAN, Bluetooth 5.0, OTG, đồng bộ hóa dữ liệu PC, chiếu màn hình điện thoại di động
[14] Cổng kết nối: Cổng nối tai nghe 3,5 mm, Cổng Micro USB
[15] Định vị: Hỗ trợ GPS / AGPS / Glonass / Beidou
[16] Cảm biến: Cảm biến vân tay, cảm biến trọng lực, cảm biến ánh sáng khoảng cách, cảm biến ánh sáng xung quanh, la bàn
[17] Tính năng: Giọng nói AI, nhận dạng vân tay khuôn mặt, chế độ bảo vệ mắt, cảnh thông minh, màn hình khóa tạp chí, thư viện thông minh, hệ thống siêu tập tin Huawei
Phụ kiện cung cấp kèm theo: Điện thoại di động chống cháy nổ (tích hợp pin chống cháy nổ) * 1, bộ sạc * 1, cáp dữ liệu * 1, chân cắm thẻ * 1, ốp bảo vệ * 1

Điện thoại di động phòng nổ Exmp1407
Điện thoại di động phòng nổ Exmp1407
Liên hệ
Điện thoại di động phòng nổ Exmp1407
Liên hệ

Điện thoại di động phòng nổ Exmp1407
Model: Exmp1407
* Cấp phòng nổ: Zone 1 & 2
* Ứng dụng: Nghe, gọi, quay video, chụp ảnh, cài đặt phần mềm ứng dụng,…. để sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ khí và bụi nổ nhứ tổng kho xăng dầu, LPG, LNG, hóa chất, nhà máy lọc hóa dầu, tàu chở dầu, khí hóa lỏng,…
Mô tả

  • Điện thoại di động phòng nổ Exmp1407 – An toàn chống cháy nổ, nhẹ và mỏng đem lại hiệu suất tuyệt vời.
  • Sử dụng công nghệ chống cháy nổ an toàn với chứng nhận phòng nổ đạt Ex ib IIC T4.
    Thiết kế đơn giản – bảo mật cao!
  • Hiệu năng vượt trội – hỗ trợ đầy đủ mạng Netcom 4G, CPU tám lõi. RAM 6G, bộ nhớ trong 128G, camera chính 48 megapixel. Vỏ bảo vệ chịu nhiệt, hóa chất và màn hình cường lực.
  • Vân tay tích hợp dưới màn hình, hệ thống bảo mật cao.
  • Ba camera Ultra HD AI, góc siêu rộng 120° đáp ứng tốt nhu cầu chụp cần cảnh và chụp xa.
  • Dung lượng pin 4000mAh – Thời gian sử dụng lâu hơn.
  • Cổng kết nối Type-C.

Tính năng cơ bản

  • Logo chống cháy nổ: Ex ib IIC T4 Gb
  • Hệ điều hành Android 9.0
  • Màn hình 6,3 inch
  • 6G RAM – 128GB ROM (Có thể mở rộng ROM)
  • CPU tám nhân 2,2GHz, chip Huawei Kirin
  • Hỗ trợ netcom 4G
  • Dung lượng pin 4000mAh loại pin lithium chống cháy nổ loại Ben-An
  • Camera chính: 48 MP
  • Nhận dạng mở khóa bằng khuôn mặt, giọng nói AI, bảo mật và tiện lợi
  • Được trang bị lớp vỏ mềm bảo vệ và màng nhiệt

Exmp 1407-01

Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406
Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406
Liên hệ
Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406
Liên hệ

Model: Exmp1406
Xuất xứ: Trung Quốc
Cấp phòng nổ: Zone 1 & 2
Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406 áp dụng công nghệ chống cháy nổ an toàn và đã đạt chứng nhận an toàn chống cháy nổ IIC.
Ứng dụng: Nghe, gọi, quay video, chụp ảnh, cài đặt phần mềm ứng dụng,…. để sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ khí và bụi nổ nhứ tổng kho xăng dầu, LPG, LNG, hóa chất, nhà máy lọc hóa dầu, tàu chở dầu, khí hóa lỏng,…

Mô tả

  • Màn hình lớn, tầm nhìn rộng
  • Camera kép thông minh: Tính năng làm đẹp bằng AI tự động giúp ảnh chụp của bạn trở nên nổi bật. Máy ảnh 24 MP + 2 MP mặt trước với hiệu ứng bokeh chân thực giúp cho bức ảnh selfie của bạn có bố cục tuyệt đẹp.
  • RAM lớn, hệ thống hoạt động nhanh (RAM 6GB, với hệ điều hành Android EMUI 8.2)
  • Tuổi thọ pin mạnh mẽ và nguồn năng lượng dồi dào
  • Chip AI, trải nghiệm hiệu suất tốt hơn: Chip trí tuệ nhân tạo thế hệ mới Kirin 710 mang đến sức mạnh vượt trội với mức tiêu thụ điện năng thấp hơn.
  • Tín hiệu mạnh mẽ giúp giao tiếp tự do hơn và không bị cản trở. Ngay cả trên tàu cao tốc hoặc khi ra khỏi thang máy, bạn có thể nhanh chóng kết nối thông tin liên lạc. Chế độ giảm tiếng ồn chuyên nghiệp và âm lượng lớn cho phép bạn có trải nghiệm gọi điện tốt hơn.
    3

Đặc trưng của điện thoại di động phòng nổ Exmp1406

  • Logo chống cháy nổ: Ex ib IIC T4 Gb
  • Hệ điều hành Android 8.1
  • Màn hình 6,3 inch
  • 6G RAM – 128GB ROM (Có thể mở rộng ROM)
  • CPU tám nhân 2,2GHz, chip Huawei Kirin
  • Hỗ trợ netcom 4G
  • Dung lượng pin 3750mAh loại pin lithium chống cháy nổ loại Ben-An
  • Camera chính: 48 MP
  • Nhận dạng mở khóa bằng khuôn mặt, giọng nói AI, bảo mật và tiện lợi
  • Được trang bị lớp vỏ mềm bảo vệ và màng nhiệt

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Màn hình: 
– Kích thước: 6.3 inch

– Kiểu màn cảm ứng dựa trên nguyên lý điện dung,10 points
– Độ phân giải: 1080 x 2340 pixels
[2] Hỗ trợ mạng di động:

– 4G (TD-LTE/LTE FDD) / Unicom 4G (TD-LTE / LTE FDD) / Telecom 4G (TD-LTE / LTE FDD)
– 3G (TD-SCDMA) / Unicom 3G (WCDMA ) / Telecom 3G (CDMA 2000)
– 2G (GSM) / Unicom 2G (GSM) / Telecom 2G (CDMA 1X)
[3] Hệ điều hành: Andriond 8.1
[4] CPU: Kirin 710, eight core 2.2GHz
[5] Bộ nhớ RAM/ROM: 6GB/ 64GB, (Option ROM 256GB)
[6] Nguồn cấp cho máy:
– Pin an toàn: Pin sạc Lithium
– Dung lượng pin: 3750mAh
[7] Khay cắm thẻ nhớ kiểu: Nano card
[8] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP6X
[9] Hỗ trợ: GPS, AGPS, GLONASS, Beidou Navigation
[10] Kết nối mạng WLAN: Dual-band WIFI, IEEE 802.11 a/b/g/n/ac
[11] Truyền dữ liệu:
– Cổng USB
– Truyền không dây qua Bluetooth:0
[12] Kích thước: 158.3 x 75.3 x 7.6mm
[13] Trọng lượng: 172 g
Phụ kiện kèm theo máy gồm có:
Pin vận hành (lắp sẵn trong máy); Cáp dữ liệu (1pc), Bộ sạc (1pc)

2

 

Điện thoại di động phòng nổ Exmp1405
Điện thoại di động phòng nổ Exmp1405
Liên hệ
Điện thoại di động phòng nổ Exmp1405
Liên hệ

Điện thoại di động phòng nổ
Model: Exmp1405

Cấp phòng nổ: Ex ib IIC T4 Gb
Mô tả

  • Điện thoại phòng nổ Exmp1405 có công nghệ chống cháy nổ an toàn nội, thông qua mức IIC chứng nhận an toàn chống cháy nổ hóa chất,
  • Dấu hiệu chống cháy nổ: Ex ib IIC T4 Gb
  • Chất lượng tuyệt vời, thiết kế đơn giản và nhẹ;
  • Đơn giản và dễ sử dụng – Màn hình, phông chữ và các nút lớn, âm lượng siêu lớn, đèn pin sáng.
  • Thẻ kép ở chế độ chờ kép, hỗ trợ China Mobile Unicom Telecom 2G
  • Điện thoại di động nút bấm, nhẹ và bền

Thông số kỹ thuật
[1] Tiêu chuẩn: CDMA + GSM thẻ kép ở chế độ chờ kép
[2] Chip: chip Qualcomm
[3] Kích thước: 139×56,8x16mm
[4] Màn hình: 2,4 inch
[5] Độ phân giải: 240×320 QVGA
[5] Máy ảnh: 300.000 pixel phía sau
[6] Pin: Pin lithium an toàn nội bộ
[7] Cấp bảo vệ vỏ: IP68
[8] Thời gian chờ: 300 giờ, thời gian đàm thoại: 600 phút
[9] Tích hợp đèn pin: đèn pin sáng
[10] Cấp phòng nổ: Ex ib IIC T4 Gb

Khuyến cáo

  • Nghiêm cấm sạc pin trong môi trường dễ cháy nổ!
  • Nghiêm cấm xuất dữ liệu tệp trong môi trường dễ cháy nổ!
  • Nghiêm cấm tháo rời thiết bị này trong môi trường dễ cháy nổ!
  • Nghiêm cấm sử dụng bất kỳ thiết bị bên ngoài nào không do công ty chúng tôi cung cấp trong môi trường dễ cháy nổ!

 

Dụng cụ vặn bu lông 1/2
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2131PEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
Lực xiết tối đa: 813 Nm

Giới thiệu
* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU
[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế tay cầm kiểu: Pistol

[4] Kích cỡ đầu khẩu: 1/2″
[5] Lực xiết lớn nhất: 813 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 1250 lần/phút

[7] Độ ồn khi làm việc: 93.7 dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 8.31 m/s
[9] Trọng lượng: 2 kg
[10] Tổng chiều dài: 190 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 1/4″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 10mm (3/8″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 4.8 CFM

ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC

Dụng cụ vặn bu lông 3/4
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2145QiMAX-SP 
Hãng sản xuất: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Certification: Ex I M2 c IIB 95°C X
Lực xiết đối đa: 1491 Nm

A. GIỚI THIỆU:
[1] Dòng súng có lực xiết lớn nhất
Súng vặn bu lông 3/4″ dòng 2145QiMAX công nghệ mới không chỉ mang lại hiệu suất đáng kinh ngạc và độ bền cấp công nghiệp, động cơ khí nén với hiệu suất cao còn giúp giảm mức tiêu thụ khí nén xuống mức thấp nhất giúp người dùng tiết kiệm tiền.
[2] Công suất lớn nhất
Mô men 1830Nm từ một dụng cụ chỉ nặng 3.35kg và đủ nhỏ gọn để thao tác trong không gian chật hẹp
[3] Độ bền lớn nhất
Được thiết kế nâng cao tuổi thọ, chịu được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt mỏ, dầu khí
[4] Năng suất cao nhất
Một động cơ khí nén có hiệu suất cao hơn 16% so với phiên bản cũ.

Mất ít thời gian vệ sinh máy, hiệu suất công cụ tốt hơn và chi phí vận hành ít tốn kém hơn với lượng khí nén tiêu hao ít.

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Kích cỡ đầu khẩu: 3/4″
[2] Lực xiết tối đa của máy: 1491 Nm
[3] Lực xiết khả dụng: 271 ÷ 1220 Nm
[4] Lực mở tối đa của máy: 1830 Nm
[5] Lực mở khả dụng: 271 ÷ 1356 Nm
[5] Tần suất đập: 1150 lần/1 phút
[6] Tốc độ quay không tải lớn nhất: 6300 vòng/phút
[7] Tiêu thụ khí nén trung bình: 4 lít/giây (8.5CFM)
[8] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 15.1 Lít/giây (32 CFM)
[9] Cổng cấp khí nén đầu vào: 3/8″ NPT
[10] Đường kính ống cấp khí nén tối thiểu: 13mm
[11] Độ ồn làm việc (Press/ Power): 96.3 / 107.3 dB(A)
[12] Trọng lượng máy: 3.35 kg
[13] Kích thước: 217 x 83 x 205 mm
[14] Cấp phòng nổ ATEX: Ex I M2 c IIB 95°C X và Ex II 2 GD c IIB 95°C X
C. CẤU TẠO CHI TIẾT

D. PHỤ KIỆN VẬT TƯ KÈM THEO VÀ LỰA CHỌN MUA THÊM

Dụng cụ vặn bu lông 3/4
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2925RBP1TiEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
Lực xiết tối đa: 2169 Nm

Giới thiệu

* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU

[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế kiểu tay: Pistol

[4] Kích cỡ đầu: 3/4″
[5] Lực xiết lớn nhất: 2169 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 1050 lần/phút
[7] Độ ồn khi làm việc: 95.9 / 106.9 dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 10.5 m/s²
[9] Trọng lượng: 5.44kg
[10] Tổng chiều dài: 226 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 3/8″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 13mm (1/2″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 604 CFM


ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC


 

Dụng cụ vặn bu lông 1
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2155QiMAX-SP 
Hãng sản xuất: Ingersollrand -Mỹ
* ATEX Certification: Ex I M2 c IIB 95°C X
* Lực xiết tối đa: 1491 Nm

A. GIỚI THIỆU:
[1] Dòng súng có lực xiết lớn nhất
Súng vặn bu lông 1″ dòng 2155QiMAX công nghệ mới không chỉ mang lại hiệu suất đáng kinh ngạc và độ bền cấp công nghiệp, động cơ khí nén với hiệu suất cao còn giúp giảm mức tiêu thụ khí nén xuống mức thấp nhất giúp người dùng tiết kiệm tiền.
[2] Công suất lớn nhất
Mô men 1830Nm từ một dụng cụ chỉ nặng 3.36kg và đủ nhỏ gọn để thao tác trong không gian chật hẹp
[3] Độ bền lớn nhất
Được thiết kế nâng cao tuổi thọ và chịu được các môi trường khắc nghiệt như mỏ, dầu khí,…
[4] Năng suất cao nhất
Một động cơ khí nén có hiệu suất cao hơn 16% so với phiên bản cũ.
Mất ít thời gian vệ sinh máy, hiệu suất công cụ tốt hơn và chi phí vận hành ít tốn kém hơn với lượng khí nén tiêu hao ít.

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Kích cỡ đầu khẩu: 1″
[2] Lực xiết tối đa của máy: 1491 Nm
[3] Lực xiết khả dụng: 271 ÷ 1220 Nm
[4] Lực mở tối đa của máy: 1830 Nm
[5] Lực mở khả dụng: 271 ÷ 1356 Nm
[5] Tần suất đập: 1150 lần/1 phút
[6] Tốc độ quay không tải lớn nhất: 6300 vòng/phút
[7] Tiêu thụ khí nén trung bình: 4 lít/giây (8.5CFM)
[8] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 15.1 Lít/giây (32 CFM)
[9] Cổng cấp khí nén đầu vào: 3/8″ NPT
[10] Đường kính ống cấp khí nén tối thiểu: 13mm
[11] Độ ồn làm việc (Press/ Power): 96.3 / 107.3 dB(A)
[12] Trọng lượng máy: 3.36 kg
[13] Kích thước: 225 x 83 x 205 mm
[14] Cấp phòng nổ ATEX: Ex I M2 c IIB 95°C X và Ex II 2 GD c IIB 95°C X
C. CẤU TẠO CHI TIẾT

D. PHỤ KIỆN VẬT TƯ KÈM THEO VÀ LỰA CHỌN MUA THÊM

Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
Liên hệ
Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
Liên hệ

Model: 5 1217 0020
Xuất xứ: Đức
ATEX Classification: Ex II 2Gc T5

A. Ứng dụng: Cắt vỉ chống, cắt ray, xà thép hoặc ống nhựa, gỗ hoặc nhôm
B. Công nghệ chế tạo:

– Cưa 5 1217 0020 được sản xuất dựa trên công nghệ ANC = All-round Needle-bearing Crank Drive
–  Công nghệ ANC Gear Motor (Công nghệ ưu việt hơn tất cả các dòng sản phầm cùng phân khúc)
  + Cắt nhanh hơn + Tuổi thọ dài hơn.
  + Giảm sự ma sát phát sinh nhiệt, An toàn khi sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ, độ ẩm và bụi cao
  + Tuổi thọ bền bỉ
  + Chống nước và bụi tốt.
  + Không tốn chi phí bảo trì khi vận hành.
  + Momen lớn giúp quá trình cắt ngọt hơn, tuổi thọ lưỡi cưa dài hơn.

C. Thông số kỹ thuật:
[1] Đường kính vật thể có thể cắt:
– Thép ống, thép hình: 12,5~150mm (1/2″ ÷ 6”)
– Ống nhựa: 200mm (8″)
[2] Công suất động cơ khí nén: 1,3 HP,
[3] Áp suất khí nén làm việc: 90PSI
[4] Mức tiêu thụ khí nén: 46 CFM
[5] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT
[6] Hành trình lưỡi cưa: 28mm
[7] Số hành trình tối đa: 1800 hành trình/ phút
[8] Chiều dài thân máy: 396,9mm
[9] Trọng lượng của máy: 4,08 kg
D. Vật tư cưa khí nén 5 1217 0020
* Siêu nhanh, chính xác khi cắt ống thép, nhựa….
* Sử dụng dầu bôi trơn ProLube giúp cưa hoạt động mát hơn, lâu và hiệu quả hơn.
* Dầu nhờn ProLube không độc hại và lý tưởng cho ứng dụng cắt thép không gỉ và cắt kim loại cứng
Lưỡi cưa tịnh tiến khí nén 5 1217 0020



 

Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050
Liên hệ
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050
Liên hệ

Model: 5 8010 0050
Hãng: CS Unitec – Mỹ (sản xuất tại Đức)
ATEX Classification: Ex II 2Gc T6

A. Mô tả:
* Máy cắt ống khí nén đáp ứng chuẩn ATEX  Ex II 2 GcT6 để sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ.
* Sử dụng để cắt: thép (Steel), Gang dẻo (Ductile Iron), Phi kim, Ống nhựa HDPE, và Ống xi măng
– Tấm chắn lưỡi cắt bảo vệ người vận hành
– Cắt nhanh ống có đường kính lên tới 63″.
– Xích dẫn hướng đảm bảo cắt 90˚
– Thiết kế nhỏ gọn dễ sử dụng
– Có khả năng điều chỉnh độ sâu cắt
– Máy tích hợp tay đòn để điều chỉnh cắt 360°
B. Ứng dụng
Lý tưởng để sử dụng trong công nghiệp:
– Nhà máy lọc dầu (Refineries); Hàng hải (marine); Hóa dầu (petrochemical).
– Nhà máy điện (power generation); Bảo trì nhà máy công nghiệp (industrial plant maintenance)
– Công trình nước, gas đô thị, xây dựng tuyến ống, và công nghiêp khác…
C. Thông số kỹ thuật:
– Khả năng cắt ống có đường kính:
+ 6″ đến 16″ (150-400mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 16PK
+ 6″ đến 32″ (150-800mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 32PK
+ 6″ đến 63″(150-1600mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 63PK
– Công suất máy cắt: 4 HP
– Trục gá lưỡi cắt: 7/8″
– Tốc độ lưỡi cắt: 1800 vòng/phút
– Đường kính lưỡi cắt: 7″
– Mức tiêu thụ khí nén: 106 CFM tại áp suất vận hành 90PSI
– Cổng cấp khí nén: 3/4″ NPT
– Trọng lượng máy: 28 lbs

Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030
Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030
Liên hệ
Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030
Liên hệ

Model: 2 2404 0030
Hãng: CS Unitec – Mỹ (Xuất xứ Đức) 
* ATEX Class: Ex II 2Gc T6
* Thích hợp khoan dưới nước (Underwater Type)

Mô tả

* Ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt tắc
* Chế độ khoan búa sử dụng khi khoan lỗ bê tông, gạch và nề
* Chế độ khoan quay để khoan thẳng vật liệu thép và gỗ
* Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
* Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
* Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
* Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo trì (bôi trơn vĩnh viễn) 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 5.0kg (11lbs)
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM)
Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM)
Liên hệ
Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM)
Liên hệ

Model: 666320-144-C
Hãng ARO/ Ingersoll Rand – Mỹ
* Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
* Vỏ nhôm đúc chống tĩnh điện
* Vút vét xăng dầu lắng trong bồn chứa tại tổng kho,xà lan, tầu dầu
* Phù hợp cho môi trường trên bờ (Onshore)

Mô tả
Bơm màng dòng ARO thân kim loại cổng 2″ hiệu ARO đạt tốc độ dòng chảy lên tới 897LPM.
Dòng máy bơm này thường được sử dụng để hút vét, làm đầy, tuần hoàn tạp chất xăng dầu.
* Công nghiệp Dầu khí (Oil & Gas)
* Nhà máy lọc hóa dầu (Petrochemical factory)
Thông số kỹ thuật:
[1] Lưu lượng lớn nhất: 897 lít/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 8.3 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷5400 lit/phút
[5] Chu kỳ vận hành: 10.03 lít/chu kỳ
[6] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[7] Vật liệu chế tạo
– Vỏ bơm: nhôm
– Màng, bóng: PTFE
– Bệ đỡ bóng: Nhôm
[8] Cổng cấp khí nén: 3/4″

[9] Đường kính cổng vào/ ra: 3″ (80mm)
[10] Kích thước: 819.8 x 563.9 mm
[11] Trọng lượng: 49.82 kgs
[12] Độ ồn làm việc tại áp 70PSI, 60 chu kỳ/phút: 86.3 db(A)
[12] Chứng chỉ ATEX: Ex II2GD X

Bảng mã cấu hình bơm (vật liệu, quy cách…)

Đặc tuyến làm việc của bơm

 

Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3
Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3")
Liên hệ
Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3")
Liên hệ

Model: PD30A-ASS-STT-C
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
* Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
* Vỏ nhôm đúc chống tĩnh điện
* Vút vét xăng dầu lắng trong bồn chứa tại tổng kho,xà lan, tầu dầu
* Phù hợp cho môi trường trên bờ (Onshore)
Tính năng sản phẩm
• Bơm màng thân kim loại cổng 3″ của ARO có công suất lên tới 1040.9 lít/phút
• Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
• Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
• Hiệu quả: Van Simul-Shift™ mang lại khả năng bơm ultra-positive
• Van chia khí thiết kế kiểu đầu to nhỏ đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kín khít. Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
• Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Cấu hình sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng lớn nhất: 1041 lít/phút
[2] Chu kỳ vận hành: 10.6 lít/chu kỳ
[3] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 3/4″ ren chuẩn NPT
[4] Cổng hút/ cổng đẩy: 3″ ren NPT
[5] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar
[6] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 9.5 mm
[7] Trọng lượng bơm: 103.8 kgs
[8] Khả năng hút khô tối đa: 4.2m
[9] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI  và 50 chu kỳ/phút: 83.0 db(A)
[10] Vật liệu chế tạo
– Cổng và vỏ bơm: Inox
– Bệ đỡ bóng: Inox
– Màng và bóng: PTFE
ĐẶC TUYẾN LÀM VIỆC

 

Bơm hút vét xăng dầu 666270-144-C (651 LPM)
Bơm hút vét xăng dầu 666270-144-C (651 LPM)
Liên hệ
Bơm hút vét xăng dầu 666270-144-C (651 LPM)
Liên hệ

Model: 666270-144-C
Hãng sản xuất: Ingersollrand – Mỹ
* Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
* Vỏ nhôm đúc chống tĩnh điện
* Vút vét xăng dầu lắng trong bồn chứa tại tổng kho,xà lan, tầu dầu
* Phù hợp cho môi trường trên bờ (Onshore)
Mô tả
Bơm màng dòng ARO thân kim loại cổng 2″ hiệu ARO đạt tốc độ dòng chảy lên tới 651 LPM.
Dòng máy bơm này thường được sử dụng để hút vét, làm đầy, tuần hoàn tạp chất xăng dầu.

– Tổng kho xăng dầu
– Xà lan, tàu chở dầu nội địa
– Nhà máy lọc hóa dầu (Petrochemical factory)

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 651 lít/phút (39 m3/giờ)
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 ~ 8.3 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600÷4200 lít/phút
[5] Chu kỳ vận hành: 5.12 lít/chu kỳ
[6] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
[7] Vật liệu chế tạo
– Vỏ bơm và thân bơm: hợp kim nhôm
– Màng bơm, quả bóng, bệ đỡ:  PTFE
[8] Cổng vào/ ra: 2″ lắp ren chuẩn BSP
[9] Kích thước: 669.0 mm x 455.1 mm
[10] Trọng lượng: 29.6 kgs
[11] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI  và 60 chu kỳ/phút: 85.3 db(A)
[12] Chứng chỉ ATEX: Ex II2GD X
Phụ kiện kèm theo bơm: Bộ giảm ồn 67389
Đặc tuyến làm việc của bơm 666270-144-C

Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)
Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)
Liên hệ
Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)
Liên hệ

Model: 666170-344-C
Hãng: ARO – Mỹ
* Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
* Vỏ nhôm đúc chống tĩnh điện
* Vút vét xăng dầu lắng trong bồn chứa tại tổng kho,xà lan, tầu dầu
* Phù hợp cho môi trường trên bờ (Onshore)

Mô tả

Bơm màng dòng ARO thân kim loại cổng 2″ hiệu ARO đạt tốc độ dòng chảy lên tới 651 LPM.
Dòng máy bơm này thường được sử dụng để hút vét, làm đầy, tuần hoàn tạp chất xăng dầu.
– Tổng kho xăng dầu
– Xà lan, tàu chở dầu nội địa
– Nhà máy lọc hóa dầu (Petrochemical factory)

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 340.7 lít/phút
[2] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar
[3] Chu kỳ vận hành: 2.42 lít/chu kỳ
[4] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 1/2″  NPT
[5] Cổng hút/ cổng đẩy: 1.5” ren chuẩn NPT
[6] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 6.4 mm
[7] Khả năng hút khô tối đa: 5.8m

[8] Trọng lượng bơm: 23.4 kg
[9] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI  và 50 chu kỳ/phút: 80.5 db(A)
[10] Vật liệu chế tạo

– Vỏ bơm: Nhôm
– Màng, bi: Teflon (PTFE)
– Bệ đỡ: Nhựa 
[11] Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler)
[12] Chứng chỉ ATEX: Ex II2GD X

Bảng mã cấu hình bơm

Đặc tuyến làm việc của bơm

Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C
Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C
Liên hệ
Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C
Liên hệ

Model: PD30S-ASS-STT-C
Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
• Lưu lượng bơm: 1041 lít/phút (63 m³/h)
• Cổng hút/ xả: 3″ nối ren BPT
• Vỏ thép không rỉ, màng bóng PTFE
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX: Ex II2GD X
• Bơm sơn dây chuyền sơn tĩnh điện
Ứng dụng
Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C có thân bằng thép không rỉ, màng và bóng bằng PTFE thường được sử dụng để tuần hoàn, trung chuyển sơn, hóa chất phụ gia tại dây truyền sơn tĩnh điện tại nhà máy sản xuất lắp ráp, trung tâm bảo trì ô tô, xe máy, phương tiện…….với công suất lớn

Đặc trưng
Bộ chia khí bền bỉ: Khí thải từ khoang bơm không đi vào trực tiếp bộ phận chia khí tránh trường hợp đóng băng (ice-up).
Tiêu thụ ít khí nén hơn: Thiết kế bất đối xứng thuộc bản quyền sáng chế duy nhất của hãng ARO giúp cho bộ van rất nhạy, di chuyển lên xuống linh hoạt không bị kẹt thậm chí với áp suất khí nén thấp.
Độ tin cậy linh hoạt cao: Thiết kế của D-Valve giúp tận dụng tối đa khí nén, không bị rò rỉ, Pilot valve giúp cho chu kỳ bơm diễn ra nhanh hơn hạn chế xung của dòng chất lỏng. Điều tiết cho Pít tông di chuyển lên xuống tin cậy, linh hoạt
Thiết kế kín khít: Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
Bảo trì: Thiết kế dạng Modun,cấu tạo của bộ chia khí đơn giản, chỉ có 5 phụ kiện dễ bảo trì và hạn chế lỗi.
Tự động hóa: có thể tích hợp thêm bộ điều khiển tự động giảm tiêu hao khí nén khi chạy khô, tăng tuổi thọ vật tư.
• Chứng chỉ:
có đầy đủ chứng nhận sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ theo chuẩn ATEX, NEC, CEC,..

Phụ kiện của bơm
• PN: 637421 Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần khí
• PN: 637303-STT Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần lỏng
• PN: 66109 bộ Kit cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
• PN: 67237 bộ Kit phát hiện lỗi rách màng bơm (DFD)
• PN: 667350-1 Cảm biến đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit) sử dụng cho mục đích kết nối hệ thống để định lượng.

Cấu hình sản phẩm

 

Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3
Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3")
Liên hệ
Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3")
Liên hệ

Model: PD30S-ASS-STT-C
Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
• Lưu lượng bơm: 1041LPM (63 m³/h)
• Cổng hút/ xả: 3″ nối ren NPT
• Vỏ thép không rỉ, màng bóng PTFE
• Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
• Phù hợp cho môi trường biển (Offshore)
• Hút vét xăng dầu: Giàn khoan, bồn chứa tầu dầu, hóa chất,..
Ứng dụng
Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3″) có thân bằng thép không rỉ, màng và bóng bằng PTFE thường được sử dụng để hút vét, vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn xăng dầu, phụ gia, phế phẩm, bùn thải giếng khoan…trên giàn khoan, hầm tầu dầu, tầu hóa chất, khu xử lý nước thải nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy hóa chất…….với công suất lớn

Đặc trưng
• Bơm màng thân kim loại cổng 3″ của ARO có công suất lên tới 1040.9 lít/phút
• Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
• Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
• Hiệu quả: Van Simul-Shift™ mang lại khả năng bơm ultra-positive
• Van chia khí thiết kế kiểu đầu to nhỏ đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kín khít. Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
• Thiết kế dạng Modun, bộ chia khí chỉ có 5 chi tiết dễ bảo trì hạn chế sửa chữa
Phụ kiện của bơm
• PN: 637421 Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần khí
• PN: 637303-STT Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần lỏng
• PN: 66109 bộ Kit cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
• PN: 67237 bộ Kit phát hiện lỗi rách màng bơm (DFD)
• PN: 667350-1 Cảm biến đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit) sử dụng cho mục đích kết nối hệ thống để định lượng.

Cấu hình sản phẩm

 

Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2
Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2")
Liên hệ
Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2")
Liên hệ

Model: PD20S-ASS-STT-B
Hãng: ARO/Ingersoll Rand- USA
• Lưu lượng bơm: 651LPM (39 m³/h)
• Cổng hút/ xả: 2″ nối ren NPT
• Vỏ thép không rỉ, màng bóng PTFE
• Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
• Phù hợp cho môi trường biển (Offshore)
• Hút vét xăng dầu: Giàn khoan, tầu dầu, hóa chất, nhà máy lọc hóa dầu..
Ứng dụng
Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2″) có thân bằng thép không rỉ, màng và bóng bằng PTFE thường được sử dụng để hút vét, vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn xăng dầu, phụ gia, phế phẩm, bùn thải khoan dầu, tạp chất lắng đọng trên tầu dầu, tầu hóa chất hoặc nước thải lẫn dầu và hóa chất trong các nhà máy lọc hóa dầu….với công suất bơm 39 m³/giờ
Công nghiệp ứng dụng:  Giàn khoan, Vận tải dầu khí và phụ gia, Nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất,. ….

Đặc trưng
• Bơm màng thân kim loại cổng 2″ của ARO có công suất lên tới 651 lít/phút
• Vật liệu vỏ hoàn toàn bằng inox, màng và bóng bằng PTFE chị hóa chất và mài mòn
• Tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
• Hiệu quả: Van Simul-Shift™ mang lại khả năng bơm ultra-positive
• Trục cảu bộ chia khí thiết kế kiểu bất đối xứng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn và kẹt tắc
• Thiết kế kín khít. Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
• Thiết kế dạng Modun, bộ chia khí chỉ có 5 chi tiết dễ bảo trì hạn chế sửa chữa
Phụ kiện của bơm
• PN: 637421 Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần khí
• PN: 637309-STT Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần lỏng
• PN: 66312 bộ Kit cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
• PN: 67237 bộ Kit phát hiện lỗi rách màng bơm (DFD)
• PN: 67350-1 Cảm biến đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit) sử dụng cho mục đích kết nối hệ thống để định lượng.
Cấu hình bơm


Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT (1.5
Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT (1.5")
Liên hệ
Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT (1.5")
Liên hệ

Model: PD15S-ASS-STT
Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
• Lưu lượng bơm: 465LPM (28 m³/h)
• Cổng hút/ xả: 1.5″ nối ren NPT
• Vỏ thép không rỉ, màng bóng PTFE
• Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
• Phù hợp cho môi trường biển (Offshore)
• Hút vét xăng dầu: Giàn khoan, tầu dầu, hóa chất, nhà máy lọc hóa dầu..
Ứng dụng
Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT-B (1.5″) có thân bằng thép không rỉ, màng và bóng bằng PTFE thường được sử dụng để hút vét, vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn xăng dầu, phụ gia, phế phẩm, bùn thải khoan dầu, tạp chất lắng đọng trên tầu dầu, tầu hóa chất hoặc nước thải lẫn dầu và hóa chất trong các nhà máy lọc hóa dầu….với công suất bơm 28 m³/giờ
Công nghiệp ứng dụng:  Giàn khoan, Vận tải dầu khí và phụ gia, Nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất,. ….

Đặc trưng
• Bơm màng thân kim loại cổng 1.5″ của ARO có công suất lên tới 465 lít/phút
• Vật liệu vỏ hoàn toàn bằng inox, màng và bóng bằng PTFE chị hóa chất và mài mòn
• Tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
• Hiệu quả: Van Simul-Shift™ mang lại khả năng bơm ultra-positive
• Trục cảu bộ chia khí thiết kế kiểu bất đối xứng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn và kẹt tắc
• Thiết kế kín khít. Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
• Thiết kế dạng Modun, bộ chia khí chỉ có 5 chi tiết dễ bảo trì hạn chế sửa chữa
Phụ kiện của bơm
• PN: 637389 Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần khí
• PN: 637375-STT Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần lỏng
• PN: 66084-1 bộ Kit cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
• PN: 67237 bộ Kit phát hiện lỗi rách màng bơm (DFD)
• PN: 67350 Cảm biến đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit) sử dụng cho mục đích kết nối hệ thống để định lượng.

Cấu hình bơm

Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất
Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất
Liên hệ
Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất
Liên hệ

Model: ISFL

ISF pumps an end suction pump conforming to ISO 2858 and ISO 5199. Idea pumping solution for demanding applications such as refinery, chemical process and many industrial applications. High efficiency design with low net positive suction head requirements.

Features
– Dimensions to DIN 2858
– Complies to ATEX Directive 2014/34/EU
– Engineered bedplate design

Benefits
– Comprehensive range with 29 sizes
– Impellers trimmed to contract duty
– Supplied bareshaft or with IE3 motors for energy saving
– Back pull out design for ease of maintenance
– Extended bearing life from a single rollerand double angular contact bearings

Operating range
– Maximum flow rates up to 900 m3/hr
– Maximum generated head 160m at 2900 rpm
– Discharge flange sizes 32mm – 200mm
– Flange ratings BS4504 PN16, BS4504 PN25, BS4504 PN40, ANSI 150RF or 300RF

Applications
– Cooling water circulation
– Water supply and boosting
– Heating and air conditioning
– Oils, solvents and hydrocarbons
– Industrial liquids chemicals
– Fuel loading, transfer and distribution
– Eletrophoretic paint
– Seawater service
– Starch and sugar production

Working pressure
Cast iron pumps are capable of a working pressure of 16 bar. With higher rated flanges, cast steel and stainless steel pumps can be supplied for higher working pressures. All pumps are hydrostatically tested to 1.5 times the rated working pressure.

Mechanical seal
Virtually any make and type of single, double or cartridge mechanical seal may be fitted.

Materials
Castings in a variety of materials are produced in the company’s own ISO 9001 foundry in Bristol, using the Replicast® method. Castings can meet NORSOK and NACE MR0103 standards where required.
– Cast Iron: BS-1561:2011
– Stainless Steel: ASTM A351 CF8M, CF3M, CF8, CF3
– Duplex stainless steel: ASTM A890 Grade 1B
– Super duplex stainless steel: ASTM A890 Grade 5A
– Cast steel: ASTM A216 Grade WCB
– Titanium: ASTM B367 Grade 2
– Hastalloy C: ASTM A494 Grade CW-12MW
– Cast bronze: BS1400 grade LG2
– Other grades available on request.

Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200
Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200
Liên hệ
Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200
Liên hệ

Model: M200 (Dải đo 14.5 to 1450 kg/min)
Model: M300 (Dải đo 41 to 4082 kg/min)
Model: M300 (Dải đo 68.04 to 6804 kg/min)
Hãng sản xuất: Red Seal – Mỹ
A. Ứng dụng:
* Loại đồng hồ có độ chính xác cao, chuyên dụng cho công việc xuất nhập tàu, xe tec chở với thể tích lớn.
* Công nghiệp:
√ Oil and gas production
√ Pharmaceutical
√ Cosmetics
√ Food and beverage
√ Agricultural chemicals and pesticides
√ Paint and coatings
√ Perfume
√ Adhesives

B. Thông số kỹ thuật:
Cảm biến đo (Transducer):
[1] Đo khối lượng Gas:
– Dải đo 14.5 to 1450 kg/min (Model: M200)
– Dải đo 41 to 4082 kg/min (Model: M300)
– Dải đo 68.04 to 6804 kg/min (Model: M300)

– Độ chính xác: ±0.1% of rate
[2] Đo tỷ trọng: 0.4 to 3.0 g/cc || Độ chính xác: ±0.001 g/cc
[3] Độ chính xác phép đo nhiệt độ: 0.56°C
[4] Đường kính lắp đặt:
– Lắp bích chuẩn ANSI: 2”, 4”, 6”, 8”; 150#, 300#, 600#, Raised Faced
– Lắp bích chuẩn DIN: PN40, DN100, DN150, DN200
[5] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ lớn nhất: -45…+204oC
– Áp suất max: 103 bar (1500 psi)
[6] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: 304L SST
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L SS
[7] Tiêu chuẩn phòng nổ: Ex ia
Bộ hiển thị NexGen SFT100
ISO 9001 Certified Manufacturing Facility
[1] Hiển thi: LCD, 4 dòng 12 ký tự
[2] Đơn vị hiển thị:
– Lưu lượng tổng cộng dồn (Kg/h, Tấn/h, Kg/min)
– Lưu lượng tức thời
– Tỷ trọng môi chất
– Tỷ lệ phần trăm tạp chất.
[3] Cấp bảo vệ vỏ: vỏ nhôm có cấp bảo vệ IP 66, NEMA 4X, 7 and 9
[4] Nguồn cấp: 115 or 230 VAC ± 15%, 50/60 Hz ± 5%, 12-36 VDC ± 15%
[5] Truyền thông: RS485; Modbus
[6] Tín hiệu đầu ra:  4-20 mA; xung  0-10 KHz
[7] Phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ: CSA/US, LCIE (ATEX)
[8] Cấp phòng nổ: Ex II 2 G / EEX d [ia] IIB T6

Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
Liên hệ
Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
Liên hệ

Model: RML 2000
Hãng sản xuất: Redseal – Mỹ
NTEP Approval to Handbook 44 and NCWM Publications 14 
Class 1, Div. 2, Groups A, B, C & D  

A. Ưu điểm:
* Độ chính xác không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, áp suất, mật độ hoặc độ nhớt
* Phạm vi đo rộng hơn với tỷ lê 100: 1 so với đồng hồ cơ chỉ đáp ứng 5: 1
* Không có bộ phận chuyển động – giảm thời gian chết, tuổi thọ dài hơn, độ ổn định hiệu chuẩn cao hơn
* Loại bỏ khâu cân xác định khối lượng LPG

B. Đặc trưng sản phẩm:
* Đồng hồ đo khối lượng LPG Model RML2000 gắn trên xe bồn là loại duy nhất được chứng mình về hiệu suất qua thời gian sử dụng hơn mười lăm
* Vào năm 2002, Red Seal đã giới thiệu lưu lượng kế khối lượng lớn đầu tiên trên thế giới được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của môi trường LPG. Kể từ đó, những lợi thế của hệ thống đo điện tử này đã được chứng minh hết lần này đến lần khác
* Cấu tạo không có bộ phận chuyển động bị hao mòn, RML2000 cung cấp dịch vụ đáng tin cậy, không cần bảo trì
* Độ chính xác chưa từng có và độ tin cậy không cần bảo trì của Neptune RML2000 có thể tăng hiệu quả và lợi nhuận của bạn.

C. Thông số kỹ thuật:
Bộ phận cảm biến (Transmitter)

[1] Lưu lượng đo: 30–310 litres/phút
[2] Độ chính xác phép đo
– Phép đo khối lượng hoặc thể tích: ±0.2% of rate
– Phép đo tỷ trọng: ±0.002 g/cm3 (±2.0 kg/m3)
– Phép đo nhiệt độ: ±1°C hoặc ± 0.5% of reading
[3] Độ phân giải:
– Phép đo khối lượng hoặc thể tích: ±0.1% of rate
– Phép đo tỷ trọng: ±0.001 g/cm3
– Phép đo nhiệt độ: ±0.2°C
[4] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -30…+55°C
– Áp suất làm việc: 24 bar
[5] Vật liệu chế tạo:
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L stainless steel
– Vỏ cảm biến: 304Lstainless steel
– Bộ phận phát tín hiệu: Nhôm
– Trọng lương (chưa bao gồm hiển thị): 13 kg
[6] Cổng lắp đặt: 2″ bích
Bộ hiển thị E4000 kèm theo
– Kiểu hiển thị: LCD 2 dòng, 20 ký tự /1 dòng
– Nguồn cấp: 9–16 VDC, 0.25 A
– Đầu ra Rơ le: Form C relays, Tiếp điểm 250 VAC at 5 A and 30 VDC at 3 A
– Đầu vào xung:
+ Single, dual or quadrature (menu-selectable)
+ Input impedance 10K Ohms nominal to common
+ Trigger level, logic ON 3–30 VDC; Trigger level, logic OFF 0–1 VDC
– Truyền thông: RS-232 tới máy in hoặc Máy tính
– Chứng chỉ: Class 1, Div. 2, Groups A, B, C & D
– Trọng lượng: 2.45 kg

Bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ PMS-620
Bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ PMS-620
Liên hệ
Bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ PMS-620
Liên hệ

Model: PMS-620N
Xuất xứ: Balan
* Hiển thị LED màu đỏ, cỡ chữ 4x20mA
* Đầu vào đa năng: 4…20mA, 0…20mA hoặc 0…10V
* Đầu ra rơ le: dòng 1 A x điện áp 230 V AC
* Truyền thông: RS-485
* Nguồn cấp: 24VDC
* Lắp đặt kiểu Wall mounted
Ứng dụng:
Bộ điều khiển hiển thị PMS-620N có thể lập trình được ứng dụng kết nối với các cảm biến/ bộ chuyên đổi tín hiệu tiêu chuẩn là dòng điện và điện áp
* Tích hợp hai đầu ra rơ le có thể lập trình để kiểm soát báo động. Điốt ở mặt trước chỉ thị cho thấy vượt quá các giá trị báo động.
* Bộ điều khiển hiển thị PMS-620N có thể cấp nguồn trực tiếp cho cảm biến với điện áp 24 V DC.
* Vỏ bảo vệ đạt cấp IP-65 giúp Bộ điều khiển PMS có thể vận hành được trong điều kiện môi trường thời tiếng khắc nghiệt
* Các thông số có thể lập trình:
– Kiểu tín hiệu đầu vào
– Phạm vi hiển thị giá trị đo, dấu thập phân
– Độ trễ tác động của rơ le
– Tình trạng cảnh báo trong khi báo động
– Mật khẩu hạn chế quyền truy cập vào menu lập trình.
Thông số kỹ thuật:
[1] Tín hiệu đầu vào:
– Dòng điện: 4…20 mA, 0…20 mA
– Điện áp: 0..5V, 0..10V, 1..5V, 2..10V
[2] Dải hiển thị: -999 đến 9999
[3] Sai số hiển thị: 0,1% ± 1 digit
[4] Rơ le đầu ra: 2 tiếp điểm thường mở: 1 A, 250 V AC, cosö = 1
[5] Nguồn cấp cho thiết bị: 230 V AC ± 10%, max. 4,5 VA
[6] Nguồn nuôi của thiết bị cấp cho cảm biến: 24 V DC stab., max. 100 mA
[7] Nhiệt độ vận hành: 0…50°C / Lưu kho: -10…70°C
[8] Kiểu lắp đặt: wall mounted
[9] Cấp bảo vệ: IP65

Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil & Gas
Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil ...
Liên hệ
Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil ...
Liên hệ

Đồng hồ nhiệt độ
Model: 32G, 33G 34G, 54G
Xuất xứ: Anh

Mô tả:
* Đặc điểm kỹ thuật ấn tượng và phạm vi đo rộng mang đến cho dòng nhiệt kế này là sự lựa chọn rõ ràng cho một loạt các quy trình và ứng dụng kỹ thuật nơi mà sao thủy ngân không được chấp nhận
* Gas Filled Thermometers thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như Dầu khí ngoài khơi nơi có bầu khí quyển ăn mòn và thời tiết khắc ghiệt
* Gas Filled Thermometers được sản xuất để ca ngợi phạm vi sản phẩm thiết bị đo lường của nhà sản xuất. Ngoài ra nhiệt kế thủy ngân và Bi-Metal cũng có thể được cung cấp cho tất cả các nhiệt kế và các phụ kiện khác.
Thông số kỹ thuật:
[1] Thang đo: -60 … 700°C hoặc 76…1300°F
[2] Độ chính xác: CL:1 1.0% of FSD to BS EN 13190:2001.
[3] Đường kính mặt: 100 mm (4”) & 150mm (6″)
[4] Kiểu lắp:
– Model 32G & P32G: Vertical / Bottom
– Model 33G & P33G: 90 degree angled Horizontal / Rear
– Model 34G, P34G & 54G: Horizontal / Rear
[5] Chân kết nối:
– Vật liệu: thép không rỉ 316
– Tiêu chuẩn: 3/4″ BSP
– Theo yêu cầu: 1/2″ hoặc 1″ BSP/NPT
[6] Option: Tiếp điểm đầu ra
– Model 134 tiếp điểm kiểu Reed Switches
– Model 144 tiếp điểm kiểuMagnetic Assisted switches
[7] Cấp bảo vệ vỏ: IP55/ IP66 (theo yêu cầu)
[8] Mặt kính hiển thị:
– Tiêu chuẩn: kính an toàn dày 3mm
– Option:  Acrylic Plastic Window

Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ
Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ
Liên hệ
Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ
Liên hệ

Model: ST 375
Hãng sản xuất: Fantinelli Srl – Ý
ATEX Declaration ATEX 2014/34/EU: II 2G/D. 
Expansion thermometers
* Inert gas filling;

* Sensitive bulb rigidly connected to the casing
* Local thermometers or by capillary (distance
* Reading thermometers
* NS 100 and 150 watertight casing
* Indication ranges included between -80 and +600 °C.
Thông số kỹ thuật:
[1] Đường kính mặt: 100 hoặc 150 mm
[2] Vỏ đồng hồ:
– Case and ring in AISI 304 stainless steel (AISI 316 on request – option V61) with bayonet bezel.
[3] Protection degree (according to EN 60529)
– IP 55 for dry execution;
– IP 67 (option V66 and V72).
[4] Window
– Glass for dry execution;
– Laminated safety glass for liquid filled execution or on request (option V17).
[5] Thermometric element
– Cr Mo steel spiral tube.
[6] Movement
– Stainless steel.
[7] Ranges (according to EN 13190)
– Graduation: – 0 ÷ 60; 0 ÷ 100; 0 ÷ 120; 0 ÷ 160; 0 ÷ 200; 0 ÷ 250; 0 ÷ 300; 0 ÷ 400; 0 ÷ 500; 0 ÷ 600; -40 ÷ +60; -20 ÷ +40; -20 ÷ +100;
– Other graduations not normalized for single or double range (on request).
[8] Đơn vị thang đo: hai vạch chỉ thị có đơn vị thang đo °C (Celsius) và °F (Fahrenheit)
[9] Cấp chính xác: (according to EN 13190)
– Class 1;
– Class 0,6 (on request – option V36).
Note: accuracy indicated on the thermometer does not consider the interference of an eventually applied electric contact.
[10] Capillary
– AISI 316 stainless steel, plain; (identification KZ)
– dAISI 316 stainless steel with flexible AISI 304 stainless steel armour. (identification KY) note: distance reading thermometers can be identified with the picture number, adding the relating reference of the capillary (K identification), to its material and its armouring (Z or Y identification), followed by the number indicating the length in meters of the same capillary.
[11] Capillary length
– Standard: 1, 2, 3 and 4 meters;
– Special: on request;
– Maximum: 25 meters.
[12] Sensitive bulb (see pages ST05 and ST06)
– 12 mm standard cylindrical diameter;
– 8 mm standard cylindrical diameter.
[13] Thermowell (see at pages PZ01 and PZ02)
– Built-up from pipe – P2 and P4 type;
– Đrilled from solid bar stock – P3 and P5 type (dimensions and materials are decided by the customer).
[14] Thermal drift
– With reference to the ambient temperature of 20 °C and due to the length of the capillary, thermal drift affects the instrument accuracy as ± 0,15% per meter every 10 °C of variations.

Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600
Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600
Liên hệ
Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600
Liên hệ

Model: Evolution 600
Hãng sản xuất: MSA – Mỹ
ATEX industrial area, equipment group II, zone 2, gas group IIB
A. Mô tả:

* Camera ảnh nhiệt Evolution được chế tạo bằng vật liệu chống cháy (vượt qua thử nghiệm NFPA 1801)
* Cấp bảo vệ vỏ đạt IP67, chịu được ngâm trong nước tại độ sâu 3m
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Cảm biến: Uncooled VOX microbolometer
[2] Kích thước: 295 x 122 x 185 mm
[3] Trọng lượng: 1.31 kg
[4] Nguồn cấp cho máy: Pin sạc Li ion
[5] Thời gian vận hành liên tục sau khi sạc đầy: 2.5 đến 3.5 giờ (tùy thuộc vào chế độ sử dụng)
[6] Trường quan sát: 48° H; 37° V
[7] Độ nhạy:
– Ngưỡng nhạy cao: <78 mK, 40 mK typical
– Ngưỡng nhạy thấp: <234 mK
[8] Khoảng cách chụp ảnh nhiệt xa nhất: ≤70 m
[9] Khả năng đo và độ chính xác của máy
– Dải nhạy thấp: -40….+550°C
– Dải nhạy cao: -40….160°C
– Độ chính xác: ±10 °C hoặc  ±10 %
[10] Khả năng lưu trữ ảnh chụp: 1000 ảnh (định dạng JPG
[11] Khả năng lưu trữ video: 4 giờ (video định dạng MPEG, không có âm thanh).
[12] Tiêu chuẩn đáp ứng của máy:
– EN 301 489 Teil 1 & 3 (2000-08), EN 300 440-2V1.1.1 Teil 1 & 3 (2001-09)
– BAPT 222 ZV 105 & 106, BAP 122 R1, EMC
– EN 61000-6-3 and EN 61000-6-2 / FCC Part 90 (for 2.4 GHz)
[13] Đảm bảo an toàn khi sử dụng trong môi trường có khả năng cháy nổ. Phù hợp với Class I, Division 2, Groups A, B, C and D, Class II, Division 2, Groups F and G.

Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 (Sao chép)
Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 (Sao chép)
Liên hệ
Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 (Sao chép)
Liên hệ

Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
Dải đo lớn nhất 13m | Sai số ±0.5mm

Mô tả
Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 hoạt động dựa trên nguyên lý điện từ hiệu ứng Wiedemann cho phép đo chính xác cao và liên tục mức chất lỏng bên trong bồn bể chứa.
LG-400 có độ phân giải cao, không cần hiệu chuẩn lại đo đồng thời mức và nhiệt độ cho bể chứa có độ cao đến 13 mét. Bảo trì dễ dàng bằng cách rút đầu dò bên trong ra mà không cần tháo khỏi bể. Cấu tạo chắc chắn, chống nước bụi IP68, công nghệ truyền thông RS485 / MODBUS giúp cài đặt thông số vận hành dễ dàng, cho phép kết nối tất cả các cảm biến tại hiện trường bằng một sợi cáp duy nhất và nhận dạng chúng bằng mã định danh. Khả năng quản lý lên đến 64 bồn bể chứa với khả năng giao tiếp với tất cả các hệ thống quản lý chính, phần mềm cấp cao với thiết lập mô-đun hệ thống. Chức năng phát hiện rò rỉ bể chứa, ghi dữ liệu, đối chiếu. Chỉ báo mức sản phẩm, dung tích thực cũng như bù ở 15°C, ULLAGE, nhiệt độ trung bình, trạng thái cảnh báo và chẩn đoán.
Tính năng kỹ thuật
• Thiết bị có thể hoạt động với bể xăng dầu kín chịu áp lực hoặc bể hở
• Ứng dụng trong môi trường chống cháy nổ.
• Thiết bị được hiệu chuẩn và kiểm tra nhà máy nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng
• Phần mềm giám sát mức thời gian thực có thể làm việc với số lượng 28 bể chứa.
• Gói phần mềm tự động hoàn chỉnh
• Đo dung tích bể chứa theo đơn vị lít
• Tín hiệu cảnh báo, tùy chọn đơn vị đo
Ứng dụng
• Giám sát mức trong bồn bể chứa sản phẩm dầu mỏ, khí hóa lỏng LPG
• Tổng kho xăng dầu
• Tổng kho khí hóa lỏng LPG
• Trạm chiết rót
• Tàu, xà lan,…xe chở xăng dầu, khí hóa lỏng
Chứng chỉ
• Tiêu chuẩn đáp ứng: EN61326; EN5011
• Chứng chỉ phòng nổ ATEX: 1/2G Ex ia IIB T4
• Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68
• Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001:2015
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.


Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254
Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254
Liên hệ
Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254
Liên hệ

Model: DUTI-254
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±2mm | Kiểu cầm tay
* Đo đồng thời: Mức + Tỷ trọng  + Nhiệt độ

Mô tả

DUTI-254 được thiết kế để giám sát đa chỉ tiêu gồm Mức, Tỷ trọng và Nhiệt độ của bất kỳ chất lỏng tinh khiết nào được chứa trong bồn bể mà không cần lấy mẫu với độ sâu nhúng lên đến 30 mét. Thiết bị có thể được sử dụng để kiểm soát định tính và định lượng các sản phẩm dầu khí trong quá trình sản xuất, tinh chế, vận chuyển, lưu trữ và kinh doanh.
Tính năng
• Đo mức, đo tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp thời gian thực
• Đo và tự động bù nhiệt độ
• Không cần lấy mẫu
• Chứng nhận ATEX, IEC được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
• Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
• Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 30 mét
• Ghi lại mức tỷ trọng, mức chất lỏng và mức trung bình trên mỗi bể
• Kinh tế, dễ sử dụng
• Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
• Lưu trữ kết quả cục bộ và truyền dữ liệu qua Bluetooth
Ứng dụng
• Công nghiệp dầu khí
• Sản xuất etanol
• Đồ ăn & Đồ uống
• Công nghiệp hóa chất
• Công nghiệp mỹ phẩm
• Ngành công nghiệp dược phẩm



Chứng chỉ đáp ứng

• Tiêu chuẩn ASTM D1250
• Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Thiết bị đo mức xăng dầu DM-250.2N
Thiết bị đo mức xăng dầu DM-250.2N
Liên hệ
Thiết bị đo mức xăng dầu DM-250.2N
Liên hệ

Model: DM-250.2N
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
* Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±2mm | Kiểu cầm tay
* Đo đồng thời: Mức + Tỷ trọng  + Nhiệt độ

Tổng quan

Thiết bị đo mức, đo tỷ trọng và nhiệt độ xăng dầu DM-250.2N phù hợp nhất để đo mức, tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp trong bồn bể chứa xăng dầu với độ sâu lên đến 30 mét. Để đo tỷ trọng mà không cần công tác lấy mẫu, tay vào đó, cảm biến của DM-250.2N được nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu nào và ghi lại mức, tỷ trọng và nhiệt độ tại điểm đó, người dùng có thể nhận được kết quả sau vài phút. DM-250.2N có bộ nhớ trong lưu lưu trữ 2000 kết quả đo và có thể chuyển sang PC, máy in thông qua cổng bluetooth. DM-250.2N có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến + 85°C. Màn hình OLDE có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
Việc xác định tỷ trọng trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng hơn, chính xác hơn và tiết kiệm chi phí so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng tỷ trọng kế thủy tinh bởi cá nhân có chuyên môn. Đó là lý do tại sao DM-250.2N của đã được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động thượng nguồn và hạ nguồn của ngành công nghiệp dầu mỏ.
Tính năng
• Đo mức, đo tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp thời gian thực
• Đo và tự động bù nhiệt độ
• Không cần lấy mẫu
• Chứng nhận ATEX, IEC được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
• Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
• Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 30 mét
• Ghi lại mức tỷ trọng, mức chất lỏng và mức trung bình trên mỗi bể
• Kinh tế, dễ sử dụng
• Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
• Lưu trữ kết quả cục bộ và truyền dữ liệu qua Bluetooth
Ứng dụng
• Công nghiệp dầu khí
• Sản xuất etanol
• Đồ ăn & Đồ uống
• Công nghiệp hóa chất
• Công nghiệp mỹ phẩm
• Ngành công nghiệp dược phẩm

Chứng chỉ đáp ứng
• Tiêu chuẩn ASTM D1250
• Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Thiết bị đo mức khí hóa lỏng LG-400
Thiết bị đo mức khí hóa lỏng LG-400
Liên hệ
Thiết bị đo mức khí hóa lỏng LG-400
Liên hệ

Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400
Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
Dải đo lớn nhất 13m | Sai số ±0.5mm

Mô tả
Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 hoạt động dựa trên nguyên lý điện từ hiệu ứng Wiedemann cho phép đo chính xác cao và liên tục mức chất lỏng bên trong bồn bể chứa.
LG-400 có độ phân giải cao, không cần hiệu chuẩn lại đo đồng thời mức và nhiệt độ cho bể chứa có độ cao đến 13 mét. Bảo trì dễ dàng bằng cách rút đầu dò bên trong ra mà không cần tháo khỏi bể. Cấu tạo chắc chắn, chống nước bụi IP68, công nghệ truyền thông RS485 / MODBUS giúp cài đặt thông số vận hành dễ dàng, cho phép kết nối tất cả các cảm biến tại hiện trường bằng một sợi cáp duy nhất và nhận dạng chúng bằng mã định danh. Khả năng quản lý lên đến 64 bồn bể chứa với khả năng giao tiếp với tất cả các hệ thống quản lý chính, phần mềm cấp cao với thiết lập mô-đun hệ thống. Chức năng phát hiện rò rỉ bể chứa, ghi dữ liệu, đối chiếu. Chỉ báo mức sản phẩm, dung tích thực cũng như bù ở 15°C, ULLAGE, nhiệt độ trung bình, trạng thái cảnh báo và chẩn đoán.
Tính năng kỹ thuật
• Thiết bị có thể hoạt động với bể xăng dầu kín chịu áp lực hoặc bể hở
• Ứng dụng trong môi trường chống cháy nổ.
• Thiết bị được hiệu chuẩn và kiểm tra nhà máy nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng
• Phần mềm giám sát mức thời gian thực có thể làm việc với số lượng 28 bể chứa.
• Gói phần mềm tự động hoàn chỉnh
• Đo dung tích bể chứa theo đơn vị lít
• Tín hiệu cảnh báo, tùy chọn đơn vị đo
Ứng dụng
• Giám sát mức trong bồn bể chứa sản phẩm dầu mỏ, khí hóa lỏng LPG
• Tổng kho xăng dầu
• Tổng kho khí hóa lỏng LPG
• Trạm chiết rót
• Tàu, xà lan,…xe chở xăng dầu, khí hóa lỏng
Chứng chỉ
• Tiêu chuẩn đáp ứng: EN61326; EN5011
• Chứng chỉ phòng nổ ATEX: 1/2G Ex ia IIB T4
• Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68
• Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001:2015
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.


Thiết bị đo mức bồn LPG thông minh DLG-400
Thiết bị đo mức bồn LPG thông minh DLG-400
Liên hệ
Thiết bị đo mức bồn LPG thông minh DLG-400
Liên hệ

Model: DLG-400
Xuất xứ: Mỹ
Dải đo lớn nhất 4m | Sai số ±1mm | Lắp cố định
Giám sát đồng thời 2 chỉ tiêu: Mức & Tỷ trọng

Mô tả thiết bị

• DLG-400 là khái niệm hoàn toàn mới về hệ thống giám sát tỷ trọng và báo mức (Propan & Butan).
• Hai đầu dò khác nhau đã được gắn với nhau để cung cấp các phép đo Mức, Tỷ trọng và Nhiệt độ chính xác cao trong vài giây.
• Cài đặt đơn giản: chỉ yêu cầu một mặt bích lắp cho cả hai đầu dò Tỷ trọng và Báo mức. Không cần cáp riêng !!!
• Sử dụng kỹ thuật phần tử rung đã được chứng minh là phương pháp đo Tỷ trọng trực tuyến liên tục chính xác nhất, các kỹ sư của hãng đã tiến một bước mới để giới thiệu thiết kế độc quyền của cảm biến ống cộng hưởng cho phép đo chính xác tỷ trọng chất lỏng và đầu dò từ tính theo mức.
• Đầu dò Pt100 có độ chính xác cao tích hợp kèm theo để theo dõi liên tục nhiệt độ chất lỏng cho phép bù nhiệt độ và tính toán tỷ trọng tham chiếu trong tương lai.
• Công nghệ chứng minh độ chính xác cao của phép đo và độ ổn định hiệu chuẩn dài hạn ngay cả trong điều kiện vận hành sever.
• Màn hình cảm ứng công nghiệp với Phần mềm tự động để theo dõi và xử lý dữ liệu liên tục. Được trang bị tùy chọn báo động để ngăn mực cao trong bể.
• DLG400 là hệ thống quản lý nhiên liệu hoàn chỉnh, được thiết kế để cung cấp khả năng đo lường đồng thời và liên tục cả hai biến quan trọng của chất lỏng tích hợp trong một tiết kiệm chi phí lắp đặt và bảo trì.
Ứng dụng
• Thiết bị đầu cuối
• Trạm chiết rót
• Xà lan
• Xe bồn
• Bể chứa ngầm và trên mặt đất
• Nhà máy lọc dầu
Chứng chỉ
• Tiêu chuẩn đáp ứng: EN61326; EN5011
• Chứng chỉ phòng nổ ATEX: 1/2G Ex ia IIB T4
• Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68
• Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001:2008
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & DANOIL 9
Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & DANOIL 9
Liên hệ
Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & DANOIL 9
Liên hệ

Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & 9
Xuất xứ: Anh
1/ Mô tả:

Danoil là loại ống mềm được sản xuất với chất lượng cao nhất. Cấu trúc của ống được thiết kế để phù hợp với các môi chất dầu và nhiên liệu đốt. Ống có nhiều dải lựa chọn phù hợp với nhiều ứng dụng: áp suất làm việc thấp khi dẫn xăng dầu cho xe chở nhiên liệu hoặc áp lực cao khi dẫn nhiên liệu ra tàu chở dầu. Ống phù hợp khi hút hoặc xả.
Danoil được cấu tạo với nhiều lớp nhựa dẻo và mỏng được chống đỡ bởi các vòng dây thép xoắn ốc bên trong và bên ngoài

2/ Tiêu chuẩn ứng dụng:
BS EN 13765: Type 3
BS 5842:1980
Đường kính ống tiêu chuẩn: 1” đến 4”
Đường kính lớn: 4” đến 10”
Áp suất làm việc cực đại: 14 Kg/cm2
Hệ số an toàn (Áp lực gây vỡ ống ) 4:1 (công suất tiêu chuẩn) và 5: 1 (Ống lớn)
Dải nhiệt độ làm việc: -30…+80oC
3/ DANOIL 7 GG, AG
[1] Loại ống dẫn xăng dầu có độ bền cao. Danoil 7 loại tiêu chuẩn được chế tạo để dùng trong các ứng dụng như: Xuất nhập xăng dầu cho tàu chở dầu, nhập xăng dầu cho xe téc, ống dẫn cho nhà máy dầu nhờn. Loại đường kính lớn được dùng để vận chuyển xăng dầu cho tàu biển.
[2] Vòng thép bảo về bên trong và bên ngoài ống được làm bằng thép gió được mạ kẽm nóng có độ bên cao, giảm sự ăn mòn.

[3] Ống được lót và lớp gia cố làm bằng vải polypropylen và bịt kín bằng lớp màng mỏng polypropylen.
[4] Lớp vỏ bao bọc ngoài ống và chống tác động của thời tiết được làm bằng PVC phủ polyester.
[5] Màu sắc tiêu chuẩn: màu đen
4/ DANOI 9 GG, AG, NG, SG
Ống Danoil 9 được lót một lớp Lylon, chế tạo đặc biệt cho dẫn các dung môi có khả năng hòa tan, MTBE và nhiên liệu pha chì.
Màu sắc tiêu chuẩn: Xanh đậm

Ống mềm dẫn xăng dầu DANOIL3
Ống mềm dẫn xăng dầu DANOIL3
Liên hệ
Ống mềm dẫn xăng dầu DANOIL3
Liên hệ

ỐNG MỀN DẪN XĂNG DẦU DANOIL3
Ống có trọng lượng nhẹ
BS EN13765: Type 2
BS 3492:1987 type BX
Áp suất làm việc cực đại: 10 Kg/cm2
Hệ số an toàn 4:1 (Áp lực gây vỡ ống )
Dải nhiệt độ làm việc: -30…+80oC
Danoil là loại ống mềm được sản xuất với chất lượng cao nhất. Cấu trúc của ống được thiết kế để phù hợp với các môi chất dầu và nhiên liệu đốt. Ống có nhiều dải lựa chọn phù hợp với nhiều ứng dụng: áp suất làm việc thấp khi dẫn xăng dầu cho xe chở nhiên liệu hoặc áp lực cao khi dẫn nhiên liệu ra tàu chở dầu. Ống phù hợp khi hút hoặc xả.
Danoil được cấu tạo với nhiều lớp nhựa dẻo và mỏng được chống đỡ bởi các vòng dây thép xoắn ốc bên trong và bên ngoài.

Model: DANOIL 3 GG
[1] Đường kính ống: 1”- 4” (25-100mm)
[2] Màu tiêu chuẩn: xanh cây.
[3] Ống chịu lực nhưng có trọng lượng nhẹ được thiết kế để dẫn xăng dầu và môi chất có độ nhớt thấp từ bể chứa tới xe téc.
[4] Vòng thép bên trong và ngoài ống là loại thép gió có sức căng cao, được mạ kẽm làm giảm sự ăn mòn của môi chất.
[5] Ống được lót và lớp gia cố làm bằng vải polypropylen và bịt kín bằng lớp màng mỏng polypropylen
[6] Lớp vỏ bao bọc ngoài ống và chống tác động của thời tiết được làm bằng PVC phủ polyester.
[7] Màu sắc tiêu chuẩn của ống là màu xanh, màu khác cũng có thể được chập nhận nếu khách hàng yêu cầu.

Đường kính ống Áp lực làm việc max Bán kính uốn cong Trọng lượng
INS MM BARS PSI INS MM KG/M LB/FT
1 25 10.5 150 4.0 100 0.8 0.5
1.5 38 10.5 150 5 125 1.1 0.7
2 50 10.5 150 6 150 1.6 1.1
2.5 65 10.5 150 7 180 2.1 1.4
3 75 10.5 150 8 205 2.5 1.7
4 100 10.5 150 10.5 265 3.6 2.4

Model: DANOIL 3 AG
[1] Đường kính ống: 2.5 đến 4”
[2] Màu tiêu chuẩn: màu cam
[3] Loại ống này thuộc dòng ống DANOIL 3 nhưng có lớp xoắn bên trong bằng nhôm để giảm trọng lượng. Ứng dụng của loại này để dẫn xăng dầu từ xe téc với bồn bể khi áp suất làm việc thấp

Đường kính ống

Áp lực làm việc max Bán kính uốn cong

Trọng lượng

MM

BARS PSI INS MM KG/M LB/FT
65 10.5 150 7 180 1.6 1.1

75

10.5 150 8 205 1.7 1.2
100 10.5 150 10.5 265 2.4

1.6

 

Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000
Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000
Liên hệ
Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000
Liên hệ

Mode: SDAC6000
Hãng sản xuất: Sundy – Trung Quốc
Hàng mới 100%, bảo hành thiết bị 18 tháng
Máy đáp ứng tiêu chuẩn: ASTM D 5865,ISO 1928 GB/T 213-2008
Ứng dụng

SDAC6000 được dùng để xác định hàm lượng calo của các chất lỏng và rắn dễ cháy như than, than cốc, dầu mỏ, xi măng đen,..
• Vận hành hoàn toàn tự động: Nạp và giải phóng oxy, nâng và hạ bom, thử nghiệm đầy đủ …
• Giá đỡ hỗ trợ (option). Khách hàng có thể chọn loại đặt mặt bàn hoặc loại đứng
Điểm nổi bật của máy SDAC6000
Thiết kế tối ưu: Nạp và xả oxy, nâng và hạ bom hoàn toàn tự động, quá trình thử nghiệm đầy đủ chỉ chưa đầy 10 phút.
• Unique bucket water circle system: Có thể tự động xác định lượng nước cho mỗi lần thử nghiệm. Bình oxy bằng thép không gỉ có thể dễ dàng lắp ráp và tháo rời. Hiệu suất khuấy bằng cánh quạt cao, truyền nhiệt bom oxy nhanh hơn giảm thời gian thử nghiệm.
• Thiết kế nạp và nạp oxy tự động độc đáo, không gây tắc nghẽn, ổn định hơn so với nhiệt lượng kế tự động truyền thống.
• Bình chứa nước thông minh tích hợp với chức năng sưởi và làm mát, nhiệt độ nước có thể giữ ổn định.
• Tự động nâng và hạ bom, làm đầy và giải phóng oxy, xác định lưu ượng và kiểm soát nhiệt độ nước cấp. Quá trình kiểm tra được hoàn toan tự động.
Khả năng thích ứng môi trường tốt, kết quả nghỉ ngơi chính xác, chính xác và đáng tin cậy
• Công nghệ đẳng nhiệt đa ống Helix, tạo ra một môi trường bên trong có thể kiểm soát và ổn định (bao gồm lớp vỏ và lắp cách nhiệt, chênh lệch nhiệt độ <0,1°C), không ảnh hưởng bởi của môi trường bên ngoài (như luồng không khí, nhiệt độ) để có kết quả thử nghiệm là đáng tin cậy.
• Hệ thống dẫn nước và vỏ độc lập. Sau khi kiểm tra, nước dẫn tự động chảy trở lại vào bể nước.
Kết quả kiểm tra chính xác và đáng tin cậy.
• Công suất nhiệt lớn hơn làm cho kết quả thử nghiệm chính xác và đáng tin cậy hơn.
Cấu trúc hợp lý, hoạt động đáng tin cậy, an toàn và thân thiện với môi trường
• Với chức năng tự chẩn đoán do đó sự cố máy có thể được phát hiện chính xác cũng như dễ bảo trì.
• Thiết kế hỗ trợ buồng đốt bằng kim loại độc đáo, tiện lợi khi sử dụng.