Pa lăng khí nén 1 tấn LC2A010S
Pa lăng khí nén 1 tấn LC2A010S
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1 tấn LC2A010S
Liên hệ

Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 7m/ phút (có tải), 11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 8.5m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 409mm
[22] Trọng lượng kèm 3m xích tải: 38kgs

Pa lăng khí nén 1.5 tấn LC2A015S
Pa lăng khí nén 1.5 tấn LC2A015S
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1.5 tấn LC2A015S
Liên hệ

MÔ TẢ
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn Grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1.5 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 6.2 m/phút (có tải), 11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 8.5m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 450mm
[22] Trọng lượng (kèm 3m xích tải và tay cầm 2m): 38kgs

Pa lăng khí nén 2 tấn LC2A020D
Pa lăng khí nén 2 tấn LC2A020D
Liên hệ
Pa lăng khí nén 2 tấn LC2A020D
Liên hệ

MÔ TẢ THIẾT BỊ
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

PA LĂNG KHÍ NÉN LC2A020D (2 TẤN)
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn Grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 2 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 3.3 m/phút (có tải), 5.5 m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 4.0 m/phút
[17] Kiểu xích: 2 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78 dBA theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 540mm
[22] Trọng lượng (kèm 3m xích tải và tay cầm 2m): 48kgs

 

Pa lăng khí nén 3 tấn LC2A030D
Pa lăng khí nén 3 tấn LC2A030D
Liên hệ
Pa lăng khí nén 3 tấn LC2A030D
Liên hệ

TẢI TRỌNG: 3 TẤN
Model: LC2A030DIP2C3M2
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)
Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.

A/ Ứng dụng: Công nghiệp mỏ hầm lò, Dầu khí…(phù hợp với môi trường có khả năng gây cháy nổ)
B/ Mô tả:
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi than và độ ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ, hoạt động phù hợp cho (zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X).
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng

C/ Thông số kỹ thuật:
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 3 tấn
[5] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[6] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5 – 7bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 4 m3/phút
[9] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 3.0m/ phút, không tải 5.5m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 4.0m/phút
[10] Kiểu xích: 2 sợi, kích thước 8x24mm
[11] Chiều dài dây điều khiển: 2m
[12] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[13] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 540mm
[15] Trọng lượng máy kèm 3m xích tải: 48kgs

Pa lăng khí nén 4 tấn LC2A040S
Pa lăng khí nén 4 tấn LC2A040S
Liên hệ
Pa lăng khí nén 4 tấn LC2A040S
Liên hệ

TẢI TRỌNG: 3 TẤN
Model: LC2A040S
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)
Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.

A. Ứng dụng: Công nghiệp mỏ, Dầu khí…(phù hợp với môi trường có khả năng gây cháy nổ)
B. Mô tả
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi than và độ ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ, hoạt động phù hợp cho (zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X).
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng

C/ Thông số kỹ thuật:
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 4 tấn
[5] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[6] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5 – 7bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 5.2 m³/phút
[9] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 3.9 m/phút, không tải 7.0 m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 4.5 m/phút
[10] Kiểu xích: 1 sợi, kích thước 13x36mm
[11] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[12] Cổng cấp khí nén: 1″ BSP
[13] Độ ồn thấp ≤ 76dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 560mm
[15] Trọng lượng máy kèm 3m xích tải: 90kgs

Pa lăng khí nén 5 tấn LC2A050Q
Pa lăng khí nén 5 tấn LC2A050Q
Liên hệ
Pa lăng khí nén 5 tấn LC2A050Q
Liên hệ

TẢI TRỌNG 5 TẤN
Model: LC2A050Q
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)
Thông số kỹ thuật:
[1] Động cơ của palăng kiểu Gear Motor (động cơ kiểu bánh răng):
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn trong mỏ.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn hẳn các dòng palang khác động cơ kiểu Vane motor thiết kể hở, dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:
– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập).
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn.
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọn nâng: 5 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu khách hàng
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 1.5m/ phút, không tải 2.5m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 2m/phút
[17] Kiểu xích: 4 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) (hoặc lựa chọn khác theo yêu cầu)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách nhỏ nhất từ móc trên đến móc dưới: 653mm
[22] Trọng lượng với 3m dây xích: 74kg
Phạm vi cung cấp:
– Máy chính được dán tem kiểm định tải trọng
– Tay cầm điều
– Xích tải.
– Túi chưa xích
– Chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ)
– Tem và giấy kiểm định của TT kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam cấp.

Pa lăng khí nén 6 tấn LC2A060Q
Pa lăng khí nén 6 tấn LC2A060Q
Liên hệ
Pa lăng khí nén 6 tấn LC2A060Q
Liên hệ

TẢI TRỌNG 6 TẤN
Model: LC2A060Q
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)
Thông số kỹ thuật:
[1] Động cơ của palăng kiểu Gear Motor (động cơ kiểu bánh răng):
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn trong mỏ.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn hẳn các dòng palang khác động cơ kiểu Vane motor thiết kể hở, dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:
– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập).
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn.
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọn nâng: 6 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc lựa chọn khác theo yêu cầu)
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 1.5m/ phút, không tải 2.5m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 2m/phút
[17] Kiểu xích: 4 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc lựa chọn khác theo yêu cầu
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách nhỏ nhất từ móc trên đến móc dưới: 628mm
[22] Trọng lượng với 3m dây xích: 74kg
Phạm vi cung cấp:
– Máy chính được dán tem kiểm định tải trọng
– Tay cầm điều khiển
– Xích tải.
– Túi chưa xích
– Chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ)
– Tem và giấy kiểm định của TT kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam cấp.

Pa lăng khí nén 8 tấn LC2A080D
Pa lăng khí nén 8 tấn LC2A080D
Liên hệ
Pa lăng khí nén 8 tấn LC2A080D
Liên hệ

Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 8 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 5.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4.4 m³/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 1.8 m/phút (có tải), 3.5 m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 2.2m/phút
[17] Kiểu xích: 2 dây, kích thước 13x36mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp ≤76dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 807 mm
[22] Trọng lượng kèm 3m xích tải: 118kgs

Pa lăng khí nén 12 tấn LC2A120
Pa lăng khí nén 12 tấn LC2A120
Liên hệ
Pa lăng khí nén 12 tấn LC2A120
Liên hệ

TẢI TRỌNG: 12 TẤN
Model: LC2A120DIP2C3M2
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)

Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.

Ứng dụng: Dầu khí, mỏ hầm lò (phù hợp với những nơi có nguy cơ cháy nổ)

Mô tả:
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi than và độ ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X.
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
Thông số kỹ thuật:
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn với khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 12 tấn
[5] Chiều cao nâng: h=3m tiêu chuẩn (Lựa chọn khác theo yêu cầu)
[6] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5 – 7bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 5,5HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 5m3/phút
[9] Tốc độ nâng hạ
+ Hành trình lên khi có tải: 1,1m/ phút, không tải 1,8 m/phút
+ Hành trình xuống khi có tải: 1,3m/phút
[10] Kiểu xích: 2 dây, kích thước 16x45mm
[11] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) (hoặc lựa chọn khác theo yêu cầu)
[12] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[13] Độ ồn thấp ≤79dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách nhỏ nhất từ móc trên đến móc dưới: 945mm
[15] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 653 mm
[16] Trọng lượng: 170kgs, trọng lượng xích 11,4kg/mét
Phụ kiện cấp kèm theo gồm có:
– Xích tải loại 16x45mm
– Bộ điều khiển cầm tay dài 2m
– Chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ)

Pa lăng khí nén 18 tấn LC2A180T
Pa lăng khí nén 18 tấn LC2A180T
Liên hệ
Pa lăng khí nén 18 tấn LC2A180T
Liên hệ

TẢI TRỌNG: 18 TẤN
Mã hiệu: LC2A180T
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)

Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.

Ứng dụng: Dầu khí, mỏ hầm lò (phù hợp với những nơi có nguy cơ cháy nổ)

Mô tả
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi và ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X.
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn với khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 18 tấn
[5] Chiều cao nâng: h=3m tiêu chuẩn (Lựa chọn khác theo yêu cầu)
[6] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5 – 7bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 5.5 HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 5 m³/phút
[9] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 0,7m/ phút, không tải 1.2 m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 0.9m/phút
[10] Kiểu xích: 3 dây, kích thước 16x45mm
[11] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) (hoặc lựa chọn khác theo yêu cầu)
[12] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[13] Độ ồn thấp ≤79dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách nhỏ nhất từ móc trên đến móc dưới: 1063 mm
[15] Trọng lượng kèm xích tải cho chiều cao nâng 3m: 277kgs

Pa lăng khí nén 25 tấn LC2A250Q
Pa lăng khí nén 25 tấn LC2A250Q
Liên hệ
Pa lăng khí nén 25 tấn LC2A250Q
Liên hệ

TẢI TRỌNG 25 TẤN
Model: LC2A250Q
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)

Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.

Ứng dụng: Dầu khí, mỏ hầm lò (phù hợp với những nơi có nguy cơ cháy nổ)

Mô tả:
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi và ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường cháy nổ,zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng


THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn với khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: toàn thân và móc treo bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 25 tấn
[5] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: h=3m (Lựa chọn khác theo yêu cầu)

[6] Áp suất làm việc: 6.3 bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 5.5HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 5m³/phút

[9] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 0.5m/ phút, không tải 0.9 m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 0.6m/phút
[10] Kiểu xích: 4 dây, kích thước 16x45mm
[11] Chiều dài dây điều khiển tiêu chuẩn: 2m (lựa chọn khác theo yêu cầu)
[12] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[13] Độ ồn thấp ≤79dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách nhỏ nhất từ móc trên đến móc dưới: 1156mm
[15] Trọng lượng với chiều cao nâng tiêu chuẩn 3m: 324 kgs

Phụ kiện cấp kèm theo gồm có:
– Xích tải loại 16x45mm
– Bộ điều khiển cầm tay dài 5m
– Chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ)

Pa lăng khí nén 30 tấn LC2A300Q
Pa lăng khí nén 30 tấn LC2A300Q
Liên hệ
Pa lăng khí nén 30 tấn LC2A300Q
Liên hệ

TẢI TRỌNG 30 TẤN
Model: LC2A300Q
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)

Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.

Ứng dụng: Công nghiệp mỏ, dầu khí (phù hợp với những nơi có nguy cơ cháy nổ)

Mô tả:
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi và ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ, hoạt động phù hợp cho (zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X).
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn với khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 30 tấn
[5] Chiều cao nâng: h=3m (Lựa chọn thêm: chiều cao lên tới 10m)
[6] Áp suất làm việc: 5-7 bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 10HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 12m3/phút
[9] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 1.0 m/phút, không tải 2.0 m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 1.7 m/phút
[10] Kiểu xích: 3 dây, kích thước 22×66 mm
[11] Chiều dài dây điều khiển: 5m
[12] Cổng cấp khí nén: 1-1/4″ BSP
[13] Độ ồn làm việc: <93dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 1484mm
[15] Trọng lượng máy kèm 3m xích tải: 820kgs

Pa lăng khí nén 37.5 tấn LC2A375T
Pa lăng khí nén 37.5 tấn LC2A375T
Liên hệ
Pa lăng khí nén 37.5 tấn LC2A375T
Liên hệ

TẢI TRỌNG: 37.5 TẤN
Mã hiệu: LC2A375T
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)

Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.

Ứng dụng: Dầu khí, mỏ hầm lò (phù hợp với những nơi có nguy cơ cháy nổ)

Mô tả
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi và ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X.
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn với khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 37.5 tấn
[5] Chiều cao nâng: h=3m tiêu chuẩn (Lựa chọn khác theo yêu cầu)
[6] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5 – 7bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 10 HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 12 m³/phút
[9] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 1.0 m/phút, không tải 2.0 m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 1.7m/phút
[10] Kiểu xích: 3 dây, kích thước 22x66mm
[11] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc lựa chọn khác theo yêu cầu
[12] Cổng cấp khí nén: 1-1/4″ BSP
[13] Độ ồn thấp ≤ 93 dB (A) theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách nhỏ nhất từ móc trên đến móc dưới: 1484 mm
[15] Trọng lượng kèm xích tải cho chiều cao nâng 3m: 820kgs

Pa lăng khí nén 50 tấn LC2A500Q
Pa lăng khí nén 50 tấn LC2A500Q
Liên hệ
Pa lăng khí nén 50 tấn LC2A500Q
Liên hệ

Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 50 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 10 HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤12 m³/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 0.7 m/phút (có tải), 1.5 m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 1.2m/phút
[17] Kiểu xích: 4 dây, kích thước 22×66 mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 1-1/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp ≤93 dB(A) theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 1590 mm
[22] Trọng lượng kèm 3m xích tải: 920kgs

Pa lăng khí nén 75 tấn LC2A750T
Pa lăng khí nén 75 tấn LC2A750T
Liên hệ
Pa lăng khí nén 75 tấn LC2A750T
Liên hệ

Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn Grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 75 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 10 HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤12 m³/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 0.4 m/phút (có tải), 0.7 m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 0.7 m/phút
[17] Kiểu xích: 3 dây, kích thước 32×90 mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 1-1/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp ≤93 dB(A) theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 2338 mm
[22] Trọng lượng kèm 3m xích tải: 1700kgs

Pa lăng khí nén 100 tấn LC2A1000Q
Pa lăng khí nén 100 tấn LC2A1000Q
Liên hệ
Pa lăng khí nén 100 tấn LC2A1000Q
Liên hệ

TẢI TRỌNG: 100 TẤN
Model: LC2A1000Q
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)
Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.
Ứng dụng: Mining, Oil & Gas, Heavy Industries (phù hợp với những nơi có nguy cơ cháy nổ)
Mô tả:
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi than và độ ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ, hoạt động phù hợp cho (zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X).
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng


Thông số kỹ thuật:
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn với khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 100 tấn
[5] Chiều cao nâng: h=3m (Lựa chọn khác theo yêu cầu)
[6] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 10HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 12m3/phút
[9] Tốc độ nâng hạ
+ Hành trình lên khi có tải: 0.3 m/phút, không tải 0.5 m/phút
+ Hành trình xuống khi có tải: 0.5 m/phút
[10] Kiểu xích: 4 dây, kích thước 32×90 mm
[11] Chiều dài dây điều khiển: 5m
[12] Cổng cấp khí nén: 1-1/4″ BSP
[13] Độ ồn làm việc: <93dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 2455 mm
[15] Trọng lượng máy kèm 3m xích tải: 2200 kgs
Phụ kiện cấp kèm theo gồm có:
– Xích tải loại 22×66 mm
– Bộ điều khiển cầm tay dài 5m
– Chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ)