Dụng cụ vặn bu lông 1/2
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2131PEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
Lực xiết tối đa: 813 Nm

Giới thiệu
* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU
[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế tay cầm kiểu: Pistol

[4] Kích cỡ đầu khẩu: 1/2″
[5] Lực xiết lớn nhất: 813 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 1250 lần/phút

[7] Độ ồn khi làm việc: 93.7 dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 8.31 m/s
[9] Trọng lượng: 2 kg
[10] Tổng chiều dài: 190 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 1/4″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 10mm (3/8″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 4.8 CFM

ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC

Dụng cụ vặn bu lông 3/4
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2145QiMAX-SP 
Hãng sản xuất: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Certification: Ex I M2 c IIB 95°C X
Lực xiết đối đa: 1491 Nm

A. GIỚI THIỆU:
[1] Dòng súng có lực xiết lớn nhất
Súng vặn bu lông 3/4″ dòng 2145QiMAX công nghệ mới không chỉ mang lại hiệu suất đáng kinh ngạc và độ bền cấp công nghiệp, động cơ khí nén với hiệu suất cao còn giúp giảm mức tiêu thụ khí nén xuống mức thấp nhất giúp người dùng tiết kiệm tiền.
[2] Công suất lớn nhất
Mô men 1830Nm từ một dụng cụ chỉ nặng 3.35kg và đủ nhỏ gọn để thao tác trong không gian chật hẹp
[3] Độ bền lớn nhất
Được thiết kế nâng cao tuổi thọ, chịu được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt mỏ, dầu khí
[4] Năng suất cao nhất
Một động cơ khí nén có hiệu suất cao hơn 16% so với phiên bản cũ.

Mất ít thời gian vệ sinh máy, hiệu suất công cụ tốt hơn và chi phí vận hành ít tốn kém hơn với lượng khí nén tiêu hao ít.

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Kích cỡ đầu khẩu: 3/4″
[2] Lực xiết tối đa của máy: 1491 Nm
[3] Lực xiết khả dụng: 271 ÷ 1220 Nm
[4] Lực mở tối đa của máy: 1830 Nm
[5] Lực mở khả dụng: 271 ÷ 1356 Nm
[5] Tần suất đập: 1150 lần/1 phút
[6] Tốc độ quay không tải lớn nhất: 6300 vòng/phút
[7] Tiêu thụ khí nén trung bình: 4 lít/giây (8.5CFM)
[8] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 15.1 Lít/giây (32 CFM)
[9] Cổng cấp khí nén đầu vào: 3/8″ NPT
[10] Đường kính ống cấp khí nén tối thiểu: 13mm
[11] Độ ồn làm việc (Press/ Power): 96.3 / 107.3 dB(A)
[12] Trọng lượng máy: 3.35 kg
[13] Kích thước: 217 x 83 x 205 mm
[14] Cấp phòng nổ ATEX: Ex I M2 c IIB 95°C X và Ex II 2 GD c IIB 95°C X
C. CẤU TẠO CHI TIẾT

D. PHỤ KIỆN VẬT TƯ KÈM THEO VÀ LỰA CHỌN MUA THÊM

Dụng cụ vặn bu lông 3/4
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2925RBP1TiEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
Lực xiết tối đa: 2169 Nm

Giới thiệu

* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU

[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế kiểu tay: Pistol

[4] Kích cỡ đầu: 3/4″
[5] Lực xiết lớn nhất: 2169 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 1050 lần/phút
[7] Độ ồn khi làm việc: 95.9 / 106.9 dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 10.5 m/s²
[9] Trọng lượng: 5.44kg
[10] Tổng chiều dài: 226 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 3/8″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 13mm (1/2″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 604 CFM


ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC


 

Dụng cụ vặn bu lông 1
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2155QiMAX-SP 
Hãng sản xuất: Ingersollrand -Mỹ
* ATEX Certification: Ex I M2 c IIB 95°C X
* Lực xiết tối đa: 1491 Nm

A. GIỚI THIỆU:
[1] Dòng súng có lực xiết lớn nhất
Súng vặn bu lông 1″ dòng 2155QiMAX công nghệ mới không chỉ mang lại hiệu suất đáng kinh ngạc và độ bền cấp công nghiệp, động cơ khí nén với hiệu suất cao còn giúp giảm mức tiêu thụ khí nén xuống mức thấp nhất giúp người dùng tiết kiệm tiền.
[2] Công suất lớn nhất
Mô men 1830Nm từ một dụng cụ chỉ nặng 3.36kg và đủ nhỏ gọn để thao tác trong không gian chật hẹp
[3] Độ bền lớn nhất
Được thiết kế nâng cao tuổi thọ và chịu được các môi trường khắc nghiệt như mỏ, dầu khí,…
[4] Năng suất cao nhất
Một động cơ khí nén có hiệu suất cao hơn 16% so với phiên bản cũ.
Mất ít thời gian vệ sinh máy, hiệu suất công cụ tốt hơn và chi phí vận hành ít tốn kém hơn với lượng khí nén tiêu hao ít.

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Kích cỡ đầu khẩu: 1″
[2] Lực xiết tối đa của máy: 1491 Nm
[3] Lực xiết khả dụng: 271 ÷ 1220 Nm
[4] Lực mở tối đa của máy: 1830 Nm
[5] Lực mở khả dụng: 271 ÷ 1356 Nm
[5] Tần suất đập: 1150 lần/1 phút
[6] Tốc độ quay không tải lớn nhất: 6300 vòng/phút
[7] Tiêu thụ khí nén trung bình: 4 lít/giây (8.5CFM)
[8] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 15.1 Lít/giây (32 CFM)
[9] Cổng cấp khí nén đầu vào: 3/8″ NPT
[10] Đường kính ống cấp khí nén tối thiểu: 13mm
[11] Độ ồn làm việc (Press/ Power): 96.3 / 107.3 dB(A)
[12] Trọng lượng máy: 3.36 kg
[13] Kích thước: 225 x 83 x 205 mm
[14] Cấp phòng nổ ATEX: Ex I M2 c IIB 95°C X và Ex II 2 GD c IIB 95°C X
C. CẤU TẠO CHI TIẾT

D. PHỤ KIỆN VẬT TƯ KÈM THEO VÀ LỰA CHỌN MUA THÊM

Dụng cụ vặn bu lông 1
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ

Model: 3940B2TiEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
* ATEX Marking: Ex h IIA T6 Gb X
* Lực xiết tối đa: 3390 Nm

A. Giới thiệu:
* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU
[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế kiểu tay cầm chữ D (D – Handle)
[4] Kích cỡ đầu: 1″
[5] Lực xiết lớn nhất: 3390 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 800 lần/phút
[7] Độ ồn khi làm việc: 100.6 / 111.6 dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 13.1 m/s²
[9] Trọng lượng: 21.2kg
[10] Tổng chiều dài: 343 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 1/2″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 19mm (3/4″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 64 CFM

C. ỨNG DỤNG


 

 

Dụng cụ vặn bu lông 1
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ

Model: 3942B2TiEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Exh IIA T6 Gb X
Lực xiết tối đa: 4406 Nm

Giới thiệu

* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU
[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế kiểu tay cầm chữ D (D – Handle)

[4] Kích cỡ đầu: 1″
[5] Lực xiết lớn nhất: 4406 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 700 lần/phút
[7] Độ ồn khi làm việc: 99.0 / 110.0  dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 16.9 m/s²
[9] Trọng lượng: 22.6kg
[10] Tổng chiều dài: 362 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 1/2″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 19mm (3/4″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 95 CFM

ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC

Dụng cụ vặn bulông 1.5
Dụng cụ vặn bulông 1.5" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bulông 1.5" phòng nổ
Liên hệ

Model: 3955B2TiEX 
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
Lực xiết tối đa: 6779 Nm

Giới thiệu

* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU
[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế kiểu tay cầm chữ D (D – Handle)
[4] Kích cỡ đầu: 1-1/2″
[5] Lực xiết lớn nhất: 6779 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 700 lần/phút
[7] Độ ồn khi làm việc: 101.2 / 112.2  dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 20.8 m/s
[9] Trọng lượng: 34.6kg
[10] Tổng chiều dài: 419.1mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 1/2″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 19mm
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 80 CFM

ỨNG DỤNG KHÁC