Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS
Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS
Liên hệ
Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS
Liên hệ

A/ Ứng dụng:
Căng dây hay nâng hạ xe goòng, Bảo trì, kiểm tra trục, dây đai, thang vật liệu, Băng tải, thiết bị cạp & xúc, và các ứng dụng cưu hộ khác.
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ:
– Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
– Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
Thiết kế chắc chắn nhỏ gọn:
– Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
– Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tơi 65°C (14  tới 149°F)
– Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt
– Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
– Luôn hoàn thành nhiệm vụ
– Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng (Gear Motor)
– Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển.
– Khả năng chiệu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
– Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Không co sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
– Thời gian, chi phí bảo trì thấp
– Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
– Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế“Lift to Shift” mang lại tính an toàn cao hơn hẳn. Hoặc có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
– Bộ bảo vệ tang trống
– Nút dừng khẩn cấp
– Bộ bảo vệ quá tải (for LS1500 only)
– Thay đổi kích thước tang trống
– Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
B/ Dòng tời hơi Tời hơi LS
[1] Liftstar được thiết kế với hệ số an toàn 5:1 tại tải trọng danh nghĩa.
[2] Tời hơi Liftstar luôn nâng tải trọng danh nghĩa của nó ở bất kỳ lớp dây nào
[3] Tời hơi Liftstar được thiết kế với tải trọng danh nghĩa thì vận tốc được duy trì ở bất kỳ lớp dây nào mà nó đang hoạt động
[4] Tang trống có thiết kế rộng rãi, hệ số an toàn tối thiểu cho dây cáp tiêu chuẩn là 5:1
[5] Khả năng chứa dây cáp tương ứng với dung lượng của tang trống- 2 lớp cuối
C/ Dòng tời hơi PS
[1] Tời hơi Pullstar bắt nguồn từ Liftstar nhưng hệ số an toàn nhỏ nhất là 3:1 tại tải danh nghĩa.
[2] Tời hơi Pullstar được tính tải danh nghĩa tại lớp dây cáp đầu tiên trên tang trống
[3] Lực kéo danh nghĩa tương đương với lực yêu cầu cực đại để khởi động tải
[4] Tời hơi Pullstar được trang bị tiêu chẩn với thiết bị trược trên tang trống để cho việc tháo lắp nhanh chóng.
Quan trọng: Luôn luôn tham khảo các đường cong chi tiết trong tài liệu kỹ thuật để kiểm tra tốc độ thực tế tương ứng với tốc độ tại lớp dây tương ứng để đáp ứng yêu cầu công suất dây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG TỜI HƠI HẠNG NẶNG LS VÀ PS

Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS
Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS
Liên hệ
Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS
Liên hệ

A/ Ứng dụng:
Căng dây hay nâng hạ xe goòng, Bảo trì, kiểm tra trục, dây đai, thang vật liệu, Băng tải, thiết bị cạp & xúc, và các ứng dụng cưu hộ khác.
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ:
– Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
– Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
Thiết kế chắc chắn nhỏ gọn:
– Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
– Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tơi 65°C (14  tới 149°F)
– Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt
– Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
– Luôn hoàn thành nhiệm vụ
– Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng (Gear Motor)
– Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển.
– Khả năng chiệu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
– Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Không co sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
– Thời gian, chi phí bảo trì thấp
– Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
– Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế“Lift to Shift” mang lại tính an toàn cao hơn hẳn. Hoặc có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
– Bộ bảo vệ tang trống
– Nút dừng khẩn cấp
– Bộ bảo vệ quá tải (for LS1500 only)
– Thay đổi kích thước tang trống
– Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
B/ Dòng tời hơi Tời hơi LS
[1] Liftstar được thiết kế với hệ số an toàn 5:1 tại tải trọng danh nghĩa.
[2] Tời hơi Liftstar luôn nâng tải trọng danh nghĩa của nó ở bất kỳ lớp dây nào
[3] Tời hơi Liftstar được thiết kế với tải trọng danh nghĩa thì vận tốc được duy trì ở bất kỳ lớp dây nào mà nó đang hoạt động
[4] Tang trống có thiết kế rộng rãi, hệ số an toàn tối thiểu cho dây cáp tiêu chuẩn là 5:1
[5] Khả năng chứa dây cáp tương ứng với dung lượng của tang trống- 2 lớp cuối
C/ Dòng tời hơi PS
[1] Tời hơi Pullstar bắt nguồn từ Liftstar nhưng hệ số an toàn nhỏ nhất là 3:1 tại tải danh nghĩa.
[2] Tời hơi Pullstar được tính tải danh nghĩa tại lớp dây cáp đầu tiên trên tang trống
[3] Lực kéo danh nghĩa tương đương với lực yêu cầu cực đại để khởi động tải
[4] Tời hơi Pullstar được trang bị tiêu chẩn với thiết bị trược trên tang trống để cho việc tháo lắp nhanh chóng.
Quan trọng: Luôn luôn tham khảo các đường cong chi tiết trong tài liệu kỹ thuật để kiểm tra tốc độ thực tế tương ứng với tốc độ tại lớp dây tương ứng để đáp ứng yêu cầu công suất dây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG TỜI HƠI LS VÀ PS