Dụng cụ vặn bu lông 3/4
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" 2146Q1MAX
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" 2146Q1MAX
Liên hệ

Mã hiệu: 2146Q1MAX
Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ
• Momen xoắn: 2700 Nm
• Tốc độ quay: 5500 vòng/phút
• Tần suất đập: 1075 lần/1 phút
• Cơ chế búa đôi lệch tâm triệt tiêu lực vặn ngược
• Vỏ búa bằng thép đúc chịu va đập
• Tích hợp bộ hiển thị áp suất khí trên thân máy
• Động cơ khí nén vane motor 6 cánh chị mài mòn

Mô tả

Súng vặn bu lông 2146Q1MAX là dòng súng vặn bu lông 3/4” mạnh nhất trong cùng phân khúc. Dụng cụ vặn bu lông này đã được cải tiến trang bị thêm một đồng hồ đo áp suất để đảm bảo lưu lượng và áp suất khí nén luôn được tối ưu hóa. Cò súng tác động êm ái giúp bạn tối đa hóa năng suất trong nhiều công việc và giải quyết bất cứ công việc gì theo cách của bạn. Người dùng có thể tránh được vận hành cao hơn hoặc thấp hơn so với mức áp suất khí nén tiêu chuẩn 90PSI khuyến cáo giúp nâng cao tuổi thọ công cụ của bạn và hoạt động đáng tin cậy hơn. Tiết kiệm chi phí trong khi vẫn làm được nhiều việc hơn -2146Q1MAX sẽ giúp bạn hoàn thành được công việc tốt nhất
Tính năng
• 
Vỏ bằng thép tránh rơi và va đập hàng ngày
• Chế độ siết/ mở sử dụng một tay. Cò súng được bằng sáng chế giúp kiểm soát tối đa
• Cơ chế tác động búa đôi thiết kế lệch tâm được rèn nguội và động cơ cung cấp mô men xoắn 2700Nm  tăng độ bền và nâng cao hiệu suất.
• Tay cầm công thái học kết hợp với búa đôi lệch tâm triệt tiêu tối đa lực vặn ngược nhằm giảm sự mỏi của tay cầm khi làm việc liên tục

• Công nghệ tiên tiến làm giảm tiếng ồn của công cụ, giúp bạn làm việc luôn thoải mái
• Đồng hồ đo áp suất cải thiện năng suất và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Ứng dụng
• Lắp ráp và tháo gỡ máy máy thiết nặng
• Dịch vụ sửa chữa xe cộ, phương tiên
• Bảo trì máy móc thiết bị công nghiệp
• Công nghiệp ứng dụng: Mỏ, Dầu khí, Xây lắp,..

Dụng cụ vặn bu lông 1/2
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2131PEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
Lực xiết tối đa: 813 Nm

Giới thiệu
* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU
[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế tay cầm kiểu: Pistol

[4] Kích cỡ đầu khẩu: 1/2″
[5] Lực xiết lớn nhất: 813 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 1250 lần/phút

[7] Độ ồn khi làm việc: 93.7 dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 8.31 m/s
[9] Trọng lượng: 2 kg
[10] Tổng chiều dài: 190 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 1/4″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 10mm (3/8″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 4.8 CFM

ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC

Dụng cụ vặn bu lông khí nén 1
Dụng cụ vặn bu lông khí nén 1" 631L
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông khí nén 1" 631L
Liên hệ

Model: 631L
Hãng: Ingersoll Rand – USA
• Lực xiết tối đa: 4300 Nm
• Tần suất đập: 700 lần/phút
• Tốc độ quay không tải: 3500 vòng/phút
• Sử dụng để xiết mở bu lông M55 (85mm)

MÔ TẢ
Bạn sẽ hoàn thành công việc thật dễ dàng với Ingersoll Rand 631L!
Trong hơn 100 năm qua, các dụng cụ vặn bu lông của Ingersoll rand luôn là sự lựa chọn của các chuyên gia, người muốn hoàn thành công việc đúng lúc, ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt nhất. Súng vặn bu lông 1″ mã hiệu 631L là một sản phẩm mang lại sức mạnh vượt trội, độ bền, chắc chắc và tiện lợi, dễ sử dụng.
Với mô men xoắn cực đại 4300Nm, tốc độ 3500 vòng/phút và đầu lắp khẩu kéo dài tới 8 inch, 631L là công cụ hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất như dịch vụ ô tô, thay lốp, cũng như thị trường MRO.

631S là dòng đầu ngắn tiêu chuẩn, cho phép sử dụng trong các khu vực làm việc có không gian hạn chế như khung gầm xe tải và sử dụng công nghiệp nói chung. Trong khi đó, Model 631LSK có thêm 2 đầu khẩu bánh răng 21mm và 2 đầu khẩu lục giác 41 mm để phục vụ công tác thay lốp xe tải và xe buýt.

ĐẶC TRƯNG
Bộ phận bôi trơn: Bôi trơn cho ống lót đầu búa, có tích hợp phớt ngăn dầu chống thấm ra khỏi ống lót.
Đầu lắp khẩu: Cấu tạo cho phép thay các loại đầu khẩu dễ dàng hơn
Đầu kéo dài 8″: Đảm bảo độ bền và chắc chắn sử dụng cho các ứng dụng khó khăn
Tấm búa đối xứng thiết kế hình học: giảm thiểu việc lắp ráp không chính xác
• Khung đầu búa:rèn quán tính giúp nâng cao độ bền và mô men xoắn
Động cơ: trang bị của súng có thể co lại giúp giảm lượng khí nén tiêu thụ và và nâng cao hiệu suất.
Lớp bảo vệ: chống hóa chất đồng thời hấp thụ sốc bảo vệ vỏ đầu búa và động cơ súng
Cò súng: chế tạo bằng thép đúc, bề mặt bọc cao su chống hóa chất và giảm thiểu tác động khi va chạm
Cổng cấp khí nén: thiết kế chếch 45º để đảm bảo an toàn và thoải mái trong quá trình sử dụng
Bộ điều chỉnh công suất 4 vị trí: cho phép đảo chiều, điều chỉnh mô men xoắn và khởi động nhanh.
Động cơ khí nén: kiểu vane motor 6 cánh hiệu suất cao mang lại mô men xoắn cực đại lên tới 4300Nm.
Cánh gạt của động cơ: làm bằng phenolic được cắt chính xác đảm bảo công suất và độ bền tối đa.
Các bộ phần đầu búa: được gia công chính xác, xử lý nhiệt mang lại mô men xoắn cực đại, giảm thiểu sự cố và tăng tuổi thọ.
Bảng tên nhận dạng dụng cụ được tán bằng đinh giữ cố định đảm bảo chắc chắn.
Cổng cấp dầu bôi trơn: cho phép thêm dầu mà không cần tháo ống.

CẤU TẠO

ỨNG DỤNG
631L được sử dụng để sửa chữa xe cộ phương tiện hạng nặng và bảo trì nhà máy công nghiệp
• Mining (khai thác)
• Oil & Gas (Dầu khí)
• Construction (công trình)
• Heavy Industries (công nghiệp nặng)
….

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ IR.Power Tools Distributor (+84) 937366889 

Dụng cụ vặn bu lông 3/4
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2145QiMAX-SP 
Hãng sản xuất: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Certification: Ex I M2 c IIB 95°C X
Lực xiết đối đa: 1491 Nm

A. GIỚI THIỆU:
[1] Dòng súng có lực xiết lớn nhất
Súng vặn bu lông 3/4″ dòng 2145QiMAX công nghệ mới không chỉ mang lại hiệu suất đáng kinh ngạc và độ bền cấp công nghiệp, động cơ khí nén với hiệu suất cao còn giúp giảm mức tiêu thụ khí nén xuống mức thấp nhất giúp người dùng tiết kiệm tiền.
[2] Công suất lớn nhất
Mô men 1830Nm từ một dụng cụ chỉ nặng 3.35kg và đủ nhỏ gọn để thao tác trong không gian chật hẹp
[3] Độ bền lớn nhất
Được thiết kế nâng cao tuổi thọ, chịu được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt mỏ, dầu khí
[4] Năng suất cao nhất
Một động cơ khí nén có hiệu suất cao hơn 16% so với phiên bản cũ.

Mất ít thời gian vệ sinh máy, hiệu suất công cụ tốt hơn và chi phí vận hành ít tốn kém hơn với lượng khí nén tiêu hao ít.

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Kích cỡ đầu khẩu: 3/4″
[2] Lực xiết tối đa của máy: 1491 Nm
[3] Lực xiết khả dụng: 271 ÷ 1220 Nm
[4] Lực mở tối đa của máy: 1830 Nm
[5] Lực mở khả dụng: 271 ÷ 1356 Nm
[5] Tần suất đập: 1150 lần/1 phút
[6] Tốc độ quay không tải lớn nhất: 6300 vòng/phút
[7] Tiêu thụ khí nén trung bình: 4 lít/giây (8.5CFM)
[8] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 15.1 Lít/giây (32 CFM)
[9] Cổng cấp khí nén đầu vào: 3/8″ NPT
[10] Đường kính ống cấp khí nén tối thiểu: 13mm
[11] Độ ồn làm việc (Press/ Power): 96.3 / 107.3 dB(A)
[12] Trọng lượng máy: 3.35 kg
[13] Kích thước: 217 x 83 x 205 mm
[14] Cấp phòng nổ ATEX: Ex I M2 c IIB 95°C X và Ex II 2 GD c IIB 95°C X
C. CẤU TẠO CHI TIẾT

D. PHỤ KIỆN VẬT TƯ KÈM THEO VÀ LỰA CHỌN MUA THÊM

Dụng cụ vặn bu lông 1/2
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" IR 2135PTiMAX-AP
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" IR 2135PTiMAX-AP
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ
• Mô men xoắn tối đa: 1486 Nm 
• Lực siết khả dụng: 68 ~ 746 Nm
• Tần suất đập đầu búa: 1250BPM 
• Tốc độ 11000 vòng/phút
• Đầu búa làm bằng Titan cao cấp
GIỚI THIỆU
Năng suất đã tiến một bước dài kể từ khi Ingersoll Rand giới thiệu Impactool ™ đầu tiên vào năm 1934. Điều không thay đổi là danh tiếng của Ingersoll Rand về các công cụ đẳng cấp thế giới đặt ra tiêu chuẩn ngành về sức mạnh (Power), Độ bền (durability) và Độ tin cậy (reliability). Mỗi dụng cụ siết bu lông mang tên Ingersoll Rand phản ánh cam kết của chúng tôi trong việc cung cấp các thiết kế công cụ tiên tiến, hoạt động hiệu quả như bạn mong đợi và mang lại sự thoải mái, an toàn, hiệu quả và khả năng sử dụng tối đa.
Trong các danh sách dụng cụ siết bu lông của Ingersoll Rand cung cấp, bạn sẽ thấy một số công nghệ tác động khác nhau để phù hợp nhất với nhiều ứng dụng của bạn.
Như thể Súng vặn bu lông khí nén IR 2135PTiMAX-AP chưa phải là dụng cụ khí nén siết bu lông 1/2 inch tốt nhất mà bạn có thể mua, chúng tôi đã quyết định làm cho nó thậm chí còn tốt hơn nữa. Hoàn hảo để giải quyết mọi công việc dịch vụ, 2135PTiMAX mới mang lại sức mạnh và khả năng kiểm soát tối đa, cùng với độ tin cậy chưa từng có điều đó đến từ hơn một thế kỷ kỹ thuật và đổi mới đã được chứng minh.

ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM
MAX Power: Công suất mạnh mẽ với Mô men xoắn ngược lên tới 1054 Nm từ một công cụ chỉ nặng có 1,8 kg — đó là tỷ lệ công suất trên trọng lượng tốt nhất trong cùng phân khúc thị trường..
MAX Cotrol: Khả năng kiểm soát tối đa tác động nhanh, điều chỉnh công suất rộng hơn, điều khiển siết / mở bằng một tay được cấp bằng sáng chế.
MAX Reliability: Độ tin cậy cao với cơ chế búa đôi và động cơ mạnh mẽ, 2135PTiMAX được chế tạo không chỉ cho hiệu suất mà còn bền bỉ, Tùy chọn chế độ bảo hành kéo dài lên đến hai năm khi đăng ký công cụ.
MAX Durability: Độ bền bỉ sử dụng lâu dài với đầu búa được làm bằng Titan, vỏ bằng composite mang  lại cho dòng súng này có thể chịu được nhiều lần rơi và hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt.. 

Dụng cụ vặn bu lông 3/4
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2925RBP1TiEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
Lực xiết tối đa: 2169 Nm

Giới thiệu

* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU

[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế kiểu tay: Pistol

[4] Kích cỡ đầu: 3/4″
[5] Lực xiết lớn nhất: 2169 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 1050 lần/phút
[7] Độ ồn khi làm việc: 95.9 / 106.9 dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 10.5 m/s²
[9] Trọng lượng: 5.44kg
[10] Tổng chiều dài: 226 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 3/8″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 13mm (1/2″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 604 CFM


ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC


 

Dụng cụ vặn bu lông 1
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ

Model: 2155QiMAX-SP 
Hãng sản xuất: Ingersollrand -Mỹ
* ATEX Certification: Ex I M2 c IIB 95°C X
* Lực xiết tối đa: 1491 Nm

A. GIỚI THIỆU:
[1] Dòng súng có lực xiết lớn nhất
Súng vặn bu lông 1″ dòng 2155QiMAX công nghệ mới không chỉ mang lại hiệu suất đáng kinh ngạc và độ bền cấp công nghiệp, động cơ khí nén với hiệu suất cao còn giúp giảm mức tiêu thụ khí nén xuống mức thấp nhất giúp người dùng tiết kiệm tiền.
[2] Công suất lớn nhất
Mô men 1830Nm từ một dụng cụ chỉ nặng 3.36kg và đủ nhỏ gọn để thao tác trong không gian chật hẹp
[3] Độ bền lớn nhất
Được thiết kế nâng cao tuổi thọ và chịu được các môi trường khắc nghiệt như mỏ, dầu khí,…
[4] Năng suất cao nhất
Một động cơ khí nén có hiệu suất cao hơn 16% so với phiên bản cũ.
Mất ít thời gian vệ sinh máy, hiệu suất công cụ tốt hơn và chi phí vận hành ít tốn kém hơn với lượng khí nén tiêu hao ít.

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Kích cỡ đầu khẩu: 1″
[2] Lực xiết tối đa của máy: 1491 Nm
[3] Lực xiết khả dụng: 271 ÷ 1220 Nm
[4] Lực mở tối đa của máy: 1830 Nm
[5] Lực mở khả dụng: 271 ÷ 1356 Nm
[5] Tần suất đập: 1150 lần/1 phút
[6] Tốc độ quay không tải lớn nhất: 6300 vòng/phút
[7] Tiêu thụ khí nén trung bình: 4 lít/giây (8.5CFM)
[8] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 15.1 Lít/giây (32 CFM)
[9] Cổng cấp khí nén đầu vào: 3/8″ NPT
[10] Đường kính ống cấp khí nén tối thiểu: 13mm
[11] Độ ồn làm việc (Press/ Power): 96.3 / 107.3 dB(A)
[12] Trọng lượng máy: 3.36 kg
[13] Kích thước: 225 x 83 x 205 mm
[14] Cấp phòng nổ ATEX: Ex I M2 c IIB 95°C X và Ex II 2 GD c IIB 95°C X
C. CẤU TẠO CHI TIẾT

D. PHỤ KIỆN VẬT TƯ KÈM THEO VÀ LỰA CHỌN MUA THÊM

Dụng cụ vặn bu lông 1
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ

Model: 3940B2TiEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
* ATEX Marking: Ex h IIA T6 Gb X
* Lực xiết tối đa: 3390 Nm

A. Giới thiệu:
* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU
[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế kiểu tay cầm chữ D (D – Handle)
[4] Kích cỡ đầu: 1″
[5] Lực xiết lớn nhất: 3390 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 800 lần/phút
[7] Độ ồn khi làm việc: 100.6 / 111.6 dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 13.1 m/s²
[9] Trọng lượng: 21.2kg
[10] Tổng chiều dài: 343 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 1/2″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 19mm (3/4″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 64 CFM

C. ỨNG DỤNG


 

 

Dụng cụ vặn bu lông 1
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ
Liên hệ

Model: 3942B2TiEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Exh IIA T6 Gb X
Lực xiết tối đa: 4406 Nm

Giới thiệu

* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU
[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế kiểu tay cầm chữ D (D – Handle)

[4] Kích cỡ đầu: 1″
[5] Lực xiết lớn nhất: 4406 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 700 lần/phút
[7] Độ ồn khi làm việc: 99.0 / 110.0  dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 16.9 m/s²
[9] Trọng lượng: 22.6kg
[10] Tổng chiều dài: 362 mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 1/2″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 19mm (3/4″)
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 95 CFM

ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC

Dụng cụ vặn bulông 1.5
Dụng cụ vặn bulông 1.5" phòng nổ
Liên hệ
Dụng cụ vặn bulông 1.5" phòng nổ
Liên hệ

Model: 3955B2TiEX 
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
Lực xiết tối đa: 6779 Nm

Giới thiệu

* Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
* Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
* Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU
[2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
[3] Thiết kế kiểu tay cầm chữ D (D – Handle)
[4] Kích cỡ đầu: 1-1/2″
[5] Lực xiết lớn nhất: 6779 Nm
[6] Tần suất đập của đầu búa: 700 lần/phút
[7] Độ ồn khi làm việc: 101.2 / 112.2  dB(A)
[8] Độ rung khi vận hành: 20.8 m/s
[9] Trọng lượng: 34.6kg
[10] Tổng chiều dài: 419.1mm
[11] Cổng cấp khí nén:
– Kết nối ren: 1/2″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 19mm
[12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 80 CFM

ỨNG DỤNG KHÁC