[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
- Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
- Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
- Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:
- Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
- Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
- Xích tải: loại chống ăn mòn grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 50 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 10 HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤12 m³/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
- Hành trình lên: 0.7 m/phút (có tải), 1.5 m/phút (không tải)
- Hành trình xuống khi có tải: 1.2m/phút
[17] Kiểu xích: 4 dây, kích thước 22x66 mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 1-1/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp ≤93 dB(A) theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 1590 mm
[22] Trọng lượng kèm 3m xích tải: 920kgs