Máy khoan rút lõi khí nén 6”
    Máy khoan rút lõi khí nén 6”

    Máy khoan rút lõi khí nén 6”

    Model: 2 1335 0010 SA
    Hãng: CS Unitec – Mỹ
    ATEX Certification: II2GcT6

    * Hộp số 3 cấp chắc chắn với ly hợp trượt cơ khí
    * Lý tưởng khi khoan hạng nặng bê tông, cốt thép và nhựa đường 
    * Phù hợp để sử dụng trong môi trường nguy hiểm cháy nổ ATEX và ẩm ướt
    Thông số kỹ thuật
    [1] Công suất cưa: 3.8 HP
    [2] Đường kính khoan lớn nhất: 6″
    [3] Tốc độ khoan: 3 cấp
    [4] Tốc độ không tải: 300/700/1350
    [5] Cổng cấp khí nén: 3/4″ NPT
    [6] Tiêu thụ khí nén tại áp 90psi: 123CFM
    [7] Trọng lượng máy: 23.59 kg
    [8] Kiểu: Neo đứng
    [9] Cấp phòng nổ ATEX: II2GcT6

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Máy khoan búa khí nén 2 2404 0010
    Máy khoan búa khí nén 2 2404 0010
    Liên hệ
    Máy khoan búa khí nén 2 2404 0010
    Liên hệ

    Model: 2 2404 0010
    Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ (xuất xứ Đức)
    ATEX Classification: EX II 2Gc T6
    Mô tả
    * Ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt tắc
    * Chế độ khoan búa sử dụng khi khoan lỗ bê tông, gạch và nề
    * Chế độ khoan quay để khoan thẳng vật liệu thép và gỗ
    * Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
    * Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
    * Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
    * Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo trì (bôi trơn vĩnh viễn)

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Công suất động cơ khí nén: 0.75 HP
    [2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
    [3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
    [4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
    [5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
    [6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
    [7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
    [8] Đường kính mũi khoan
    – Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
    – Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
    – Khoan thép: 5÷13 mm
    – Khoan gỗ: 5÷30 mm
    [9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
    [10] Độ rung thao tác: 11m/s²
    [11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
    [12] Trọng lượng khoan: 6.3kg
    [13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
    [14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6