Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.2A
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.2A
Liên hệ
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.2A
Liên hệ

Model: HZK-100/0.2A
Hãng: Haso- Balan
• Công suất 220 kíp nổ 0,2A và 2m dây đồng
• Tổng trở mạng làm việc: 685 Ω

• Điện áp cực đại đặt trên các cọc nối: 700V ± 10V
• Cấp phòng nổ: I -/M2(M1) Ex eb mb [ia Ma] I Mb
• Chứng nhận EU-Type Examination certificate: TEST 17 ATEX 0030X
Mô tả
Máy bắn mìn phòng nổ dòng HZK-100 là một thiết bị cầm tay được thiết kế để kích nổ kíp mìn điện khi đấu nối tiếp. HZK-100 được chế tạo với các phiên bản sau: 

• Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.2A: cho kíp nổ loại 0,2A (theo Lớp I của tiêu chuẩn chung Châu Âu)
• Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.45A:  cho  kíp  nổ  loại  0,45A (theo Lớp iI của tiêu chuẩn chung Châu Âu)
• Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.2A: Máy tích hợp thêm khóa an toàn khí Mê tan, cho kíp nổ loại 0,2A 
• Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.45A:  Máy tích hợp thêm khóa an toàn khí Mê tan, cho kíp nổ loại 0,45A 
* Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100 phiên bản đặc biệt - Tùy chọn (option) theo ứng dụng đặc biệt khách hàng yêu cầu - Vui lòng liên hệ đại diện chính hãng tại Việt Nam

Thiết bị có ắc quy Li-Ion bên trong để cấp nguồn. Việc sạc điện được tiến hành bên ngoài tại khu vực không cháy nổ với bộ sạc điện (bộ sạc đơn hoặc giá nạp tập trung). HZK-100 được chế tạo bằng nhựa tổng hợp cao cấp và trang bị thêm bao da bảo vệ máy, chống tĩnh điện. Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100 có tích hợp thêm Ôm kế đo tổng trở mạng. Nó cũng là bộ phận được bảo vệ khỏi các tác nhân gây cháy chập từ bên ngoài. Máy có trang bị thêm chìa khóa ngoài và tích hợp thêm hai nút ấn trên thân máy để vận hành an toàn. Phép đo tổng trở mạng và việc kích nổ kíp điện được tiến hành bởi việc sử dụng hai đầu kẹp. Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100 có thể sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò hoặc nhà máy khai khoáng.
Cấu tạo
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.2A
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.2A
HZK-100/0.2A đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về máy nổ mìn QCVN 01:2015/BCT | Sản phần được dán tem, cấp giấy kiểm định tại TT kiểm định có thẩm quyền Việt Nam cấp!

Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.45A
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.45A
Liên hệ
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.45A
Liên hệ

Model: HZK-100/0.45A
Hãng: Haso- Balan
• Công suất 180 kíp nổ 0,45A và 2m dây đồng
Tổng trở mạng làm việc: 260 Ω
Điện áp cực đại đặt trên các cọc nối: 700V ± 10V
Cấp phòng nổ: I -/M2(M1) Ex eb mb [ia Ma] I Mb
• Chứng nhận EU-Type Examination certificate: TEST 17 ATEX 0030X 

Mô tả
Máy bắn mìn phòng nổ dòng HZK-100 là một thiết bị cầm tay được thiết kế để kích nổ kíp mìn điện khi đấu nối tiếp. HZK-100 được chế tạo với các phiên bản sau: 

• Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.2A: cho kíp nổ loại 0,2A (theo Lớp I của tiêu chuẩn chung Châu Âu)
• Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.45A:  cho  kíp  nổ  loại  0,45A (theo Lớp iI của tiêu chuẩn chung Châu Âu)
• Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.2A: Máy tích hợp thêm khóa an toàn khí Mê tan, cho kíp nổ loại 0,2A 
• Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.45A:  Máy tích hợp thêm khóa an toàn khí Mê tan, cho kíp nổ loại 0,45A 
* Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100 phiên bản đặc biệt - Tùy chọn (option) theo ứng dụng đặc biệt khách hàng yêu cầu - Vui lòng liên hệ đại diện chính hãng tại Việt Nam
Thiết bị có ắc quy Li-Ion bên trong để cấp nguồn. Việc sạc điện được tiến hành bên ngoài tại khu vực không cháy nổ với bộ sạc điện (bộ sạc đơn hoặc giá nạp tập trung). HZK-100 được chế tạo bằng nhựa tổng hợp cao cấp và trang bị thêm bao da bảo vệ máy, chống tĩnh điện. Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100 có tích hợp thêm Ôm kế đo tổng trở mạng. Nó cũng là bộ phận được bảo vệ khỏi các tác nhân gây cháy chập từ bên ngoài. Máy có trang bị thêm chìa khóa ngoài và tích hợp thêm hai nút ấn trên thân máy để vận hành an toàn. Phép đo tổng trở mạng và việc kích nổ kíp điện được tiến hành bởi việc sử dụng hai đầu kẹp. Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100 có thể sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò hoặc nhà máy khai khoáng.
Cấu tạo
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.45A
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100/0.45A
HZK-100/0.45A đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về máy nổ mìn QCVN 01:2015/BCT | Sản phần được dán tem, cấp giấy kiểm định tại TT kiểm định có thẩm quyền Việt Nam cấp!

Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.45A
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.45A
Liên hệ
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.45A
Liên hệ

Model: HZK-100M/0.45A
Hãng: Haso- Balan
• Công suất 180 kíp nổ 0,45A và 2m dây đồng
Tổng trở mạng làm việc: 260 Ω
Điện áp cực đại đặt trên các cọc nối: 700V ± 10V
Cấp phòng nổ: I -/M2(M1) Ex eb mb [ia Ma] I Mb
• Chứng nhận EU-Type Examination certificate: TEST 17 ATEX 0030X 
• HZK-100M/0.45A được tích hợp khóa an toàn khí Mê tan
Mô tả
Máy bắn mìn phòng nổ dòng HZK-100M là một thiết bị cầm tay được thiết kế để kích nổ kíp mìn điện khi đấu nối tiếp. HZK-100M được chế tạo với các phiên bản sau: 
• HZK-100M/0.2A: Máy bắn mìn phòng nổ tích hợp khóa an toàn khí Mêtan cho kíp nổ loại 0,2A 
• HZK-100M/0.45A:  Máy bắn mìn phòng nổ tích hợp khóa an toàn khí Mêtan cho kíp nổ loại 0,45A 
*  HZK-100M* Máy bắn mìn phòng nổ phiên bản đặc biệt tùy chọn (option) theo ứng dụng đặc biệt khách hàng yêu cầu - Vui lòng liên hệ đại diện chính hãng tại Việt Nam
HZK-100M có ắc quy Li-Ion bên trong để cấp nguồn. Việc sạc điện được tiến hành bên ngoài tại khu vực không cháy nổ với bộ sạc điện (bộ sạc đơn hoặc giá nạp tập trung). HZK-100M được chế tạo bằng nhựa tổng hợp cao cấp và trang bị thêm bao da bảo vệ máy, chống tĩnh điện. Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M có tích hợp thêm Ôm kế đo tổng trở mạng. Nó cũng là bộ phận được bảo vệ khỏi các tác nhân gây cháy chập từ bên ngoài. Máy có trang bị thêm chìa khóa ngoài và tích hợp thêm hai nút ấn trên thân máy để vận hành an toàn. Phép đo tổng trở mạng và việc kích nổ kíp điện được tiến hành bởi việc sử dụng hai đầu kẹp. Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M có thể sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò, quặng và khoáng sản, trong các khu vực không có khí mêtan và khu vực có khí mêtan thuộc tất cả các nhóm hiểm họa mêtan. Trong các mỏ lộ thiên, mỏ dầu, địa vật lí khoan tìm kiếm và một số ứng dụng khác.
Tính năng An toàn
Trong công tác nổ mìn tại các khu vực có khí mêtan thuộc tất cả các nhóm hiểm họa mêtan. Không được phép khởi động máy khi nồng độ mêtan vượt quá 1,0%CH4.
Để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho công tác nổ mìn, hãng Haso-Balan giới thiệu dòng máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M có tích hợp sẵn khóa an toàn khí mê tan. Máy chỉ khởi động và hoạt động được khi nồng độ khí Mêtan thấp hơn mức thiết đặt, ngăn ngừa tình trạng khởi động làm việc trong điều kiện nồng độ khí mêtan vượt qua nồng độ cho phép.
Sơ đồ đấu dây


HZK-100M/0.45A đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về máy nổ mìn QCVN 01:2015/BCT | Sản phần được dán tem, cấp giấy kiểm định tại TT kiểm định có thẩm quyền Việt Nam cấp!

Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.2A
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.2A
Liên hệ
Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M/0.2A
Liên hệ

Model: HZK-100M/0.2A
Hãng: Haso- Balan
• Công suất 220 kíp nổ 0,2A và 2m dây đồng
• Tổng trở mạng làm việc: 685 Ω

• Điện áp cực đại đặt trên các cọc nối: 700V ± 10V
• Cấp phòng nổ: I -/M2(M1) Ex eb mb [ia Ma] I Mb
• Chứng nhận EU-Type Examination certificate: TEST 17 ATEX 0030X
• HZK-100M/0.2A được tích hợp khóa an toàn khí Mê tan

Mô tả
Máy bắn mìn phòng nổ dòng HZK-100M là một thiết bị cầm tay được thiết kế để kích nổ kíp mìn điện khi đấu nối tiếp. HZK-100M được chế tạo với các phiên bản sau: 

• HZK-100M/0.2A: Máy bắn mìn phòng nổ tích hợp khóa an toàn khí Mêtan cho kíp nổ loại 0,2A 
• HZK-100M/0.45A:  Máy bắn mìn phòng nổ tích hợp khóa an toàn khí Mêtan cho kíp nổ loại 0,45A 
*  HZK-100M* Máy bắn mìn phòng nổ phiên bản đặc biệt tùy chọn (option) theo ứng dụng đặc biệt khách hàng yêu cầu - Vui lòng liên hệ đại diện chính hãng tại Việt Nam

HZK-100M có ắc quy Li-Ion bên trong để cấp nguồn. Việc sạc điện được tiến hành bên ngoài tại khu vực không cháy nổ với bộ sạc điện (bộ sạc đơn hoặc giá nạp tập trung). HZK-100M được chế tạo bằng nhựa tổng hợp cao cấp và trang bị thêm bao da bảo vệ máy, chống tĩnh điện. Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M có tích hợp thêm Ôm kế đo tổng trở mạng. Nó cũng là bộ phận được bảo vệ khỏi các tác nhân gây cháy chập từ bên ngoài. Máy có trang bị thêm chìa khóa ngoài và tích hợp thêm hai nút ấn trên thân máy để vận hành an toàn. Phép đo tổng trở mạng và việc kích nổ kíp điện được tiến hành bởi việc sử dụng hai đầu kẹp. Máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M có thể sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò, quặng và khoáng sản, trong các khu vực không có khí mêtan và khu vực có khí mêtan thuộc tất cả các nhóm hiểm họa mêtan. Trong các mỏ lộ thiên, mỏ dầu, địa vật lí khoan tìm kiếm và một số ứng dụng khác.
Tính năng An toàn
Trong công tác nổ mìn tại các khu vực có khí mêtan thuộc tất cả các nhóm hiểm họa mêtan. Không được phép khởi động máy khi nồng độ mêtan vượt quá 1,0%CH4.

Để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho công tác nổ mìn, hãng Haso-Balan giới thiệu dòng máy bắn mìn phòng nổ HZK-100M có tích hợp sẵn khóa an toàn khí mê tan. Máy chỉ khởi động và hoạt động được khi nồng độ khí Mêtan thấp hơn mức thiết đặt, ngăn ngừa tình trạng khởi động làm việc trong điều kiện nồng độ khí mêtan vượt qua nồng độ cho phép.
Sơ đồ đấu dây


HZK-100M/0.2A đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về máy nổ mìn QCVN 01:2015/BCT | Sản phần được dán tem, cấp giấy kiểm định tại TT kiểm định có thẩm quyền Việt Nam cấp!

Máy đo điện trở kíp phòng nổ OSH-1
Máy đo điện trở kíp phòng nổ OSH-1
Liên hệ
Máy đo điện trở kíp phòng nổ OSH-1
Liên hệ

Model: OSH-1
Hãng sản xuất: Haso - Balan
Dải đo của máy: 0 ÷ 1999.9 Ω
• Độ chính xác: ±2%
• Dòng điện kiểm tra: ≤1mA
• Cấp bảo vệ vỏ theo: IP65
• Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ex IM2
• Chứng nhận EC KDB 05 ATEX 093X
• Thiết bị được sử dụng để đo điện trở của toàn bộ đường dây, đoạn đường dây hoặc kíp nổ điện đơn
• Sản phầm được dán tem và cấp giấy kiểm định Tại TT Kiểm định có thẩm quyền Việt nam cấp

Mô tả
Máy đo điện trở kíp phòng nổ Haso OSH-1 được thiết kế để đo chính xác điện trở mạng nổ mìn, mạch nổ mìn và từng kíp mìn đơn. Kết cấu và cấp bảo vệ của máy đạt được sẽ giúp ta thực hiện an toàn số đo trở kháng ngay bên cạnh các lỗ khoan bắn mìn. Thiết bị có hai dải đo 00.00 - 99.99 Ω và 100.0 - 1999.9 Ω do vậy có thể sử dụng để đo bất kỳ mạng bắn mìn nào.  Máy đo điện trở kíp phòng nổ Haso OSH-1 có thể sử dụng trong tất cả các mỏ dưới lòng đất và đường lò. Máy có vỏ làm bằng vật liệu nhân tạo chịu được va đập cơ học. Máy thiết kế không có công tắc nguồn, quá trình khởi động và chọn giải đo được thực hiện một cách tự động. Mỗi lần trước khi đưa máy ra sử dụng, chúng ta bắt buộc phải kiểm tra dòng điện của máy. Sử dụng máy kiểm tra máy đo điện trở kíp Haso OSH-1T để kiểm tra dòng điện đầu ra của OSH-1. Máy đo điện trở kíp phòng nổ Haso OSH-1 và máy kiểm tra dòng điện OSH-1T chịu sự kiểm soát định kỳ chi tiết tại nhà sản xuất hoặc tại cơ quan kiểm tra thiết bị mỏ "GIG KD Barbara”  theo tiêu chuẩn số No. 02/05 of 12.07.2005r theo chỉ thị 93/15/EEC (EXP) và đáp ứng tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn PN EN 13763-26: 2005 cho thiết bị nổ mìn. Nó cũng có kiểu Giấy chứng nhận kiểm tra của EU số KDB05ATEX093 theo Chỉ thị 94/9 / EU (ATEX) và đáp ứng tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn: PN EN 50.014: 2004, PN EN 50.020: 2005..
Tính năng
• Máy đo điện trở kíp OSH-1 có độ chính xác cao trong phân khúc các dòng máy có chứng chỉ an toàn cháy nổ
• Khoảng đo rộng 0~999.9 Ω và màn hình hiển thị LCD dễ đọc.
• Thời gian cho kết quả nhanh đảm bảo được cấp phép khi kiểm tra kíp (thời gian đo kíp <=1 giây).
• Cấp phòng nổ ATEX zone 0 Ex IM2 theo chứng nhận EC KDB 05 ATEX 093X
• Cấp bảo vệ vỏ máy chống bụi và nước lên tới IP65
• Dòng điện kiểm tra an toàn không vượt quá 1mA

Ứng dụng
Sử dụng Máy đo điện trở kíp để phân loại kíp mìn (đo nội trở của từng kíp).

Dùng để kiểm tra tổng trở của mạng kíp mìn (Lộ thiên hoặc vùng có nguy cơ cháy nổ) để kiểm tra tổng trở các kíp đấu nối tiếp trước khi phát lệnh nổ mìn.
Công nghiệp
Mỏ hầm lò (kiểm tra phân loại kíp, đo tổng trở mạng trong hầm lò)

Mỏ lộ thiên (kiếp tra kíp, đo tổng trở mạng), nhà máy xi măng, doanh nghiệp khai thác đá.
Máy đo điện trở kíp phòng nổ OSH-1
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng Haso - Balan tại Việt Nam - Hotline (+84) 0937.366889 | Email: sales@tvpe.vn

Máy đo điện trở kíp chính xác cao OOM-4
Máy đo điện trở kíp chính xác cao OOM-4
Liên hệ
Máy đo điện trở kíp chính xác cao OOM-4
Liên hệ

Model: OOM-4
Hãng sản xuất: Englo - Estonia
• Dải đo của máy: 0÷1999 Ω
• Độ chính xác: ±0,5% hoặc ±0,1 Ω
• Dòng điện kiểm tra: ≤1mA
• Cấp bảo vệ vỏ theo: IP65
• Chứng chỉ EN 13763 -2622O04
• Thiết bị được sử dụng để đo điện trở của toàn bộ đường dây, đoạn đường dây hoặc kíp nổ điện đơn
Sản phầm được dán tem và cấp giấy kiểm định Tại TT Kiểm định có thẩm quyền Việt nam cấp

Mô tả
Máy đo điện trở kíp chính xác cao OOM-4 được sử dụng để phân loại điện trở kíp nổ trước khi đưa vào phục vụ sản xuất. Máy cũng được thiết kế để kiểm tra an toàn mạng kíp mìn điện hoặc các bộ phận của nó trong công nghiệp khai thác mỏ. Vỏ kín được làm bằng nhựa không dẫn điện, vượt quá tất cả các tiêu chuẩn NEMA và được đánh giá ở mức IP65 theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 65029. Điều này có nghĩa là vỏ máy có khả năng chống nước bắn, chống bụi và chống tia lửa. Điện trở đường dây chính xác được hiển thị trên màn hình LCD có phạm vi từ 0,1 Ohms cho đến 1999 Ohms. Thiết bị có thể được sử dụng để đo điện trở của toàn bộ đường dây, đoạn đường dây hoặc kíp nổ điện đơn. OOM-4 sử dụng dòng điện đo rất nhỏ (dưới 1 mA), an toàn trong mọi tình huống. OOM-4 có mạch bù nhiệt độ để hỗ trợ vận hành trong thời tiết lạnh. Nó được đánh giá để làm việc ở nhiệt độ lạnh tới -20°C. OOM-4 có hai chế độ đo tức thời và đo liên tục. Đầu kết nối của OOM-4 có lò xo bằng kim để kết nối nhanh. OOM-4 thiết kế nhỏ và nhẹ, được trang bị một túi bảo vệ đặc biệt có thể buộc chặt vào thắt lưng của người dùng để bảo quản và vận chuyển. OOM-4 là công cụ kiểm tra đường dây hoàn hảo cho tất cả các cấu hình nối dây mảng kíp mìn.

Tính năng
[1] Tự động chọn thang đo 0 ÷999,9 Ω hoặc 1000 ÷1999 Ω
[2] Độ chính xác cao ±0,5% hoặc ±0,1 Ω tùy theo giá trị nào lớn hơn
[3]  Chế độ đo: Tức thời (phân loại kíp) hoặc đo liên tục
[4]  Dòng điện kiểm tra an toàn ≤1mA đảm bảo an toàn theo phân loại ôm kế bắn mìn
[5]  Tích hợp mạch bù nhiệt độ để hỗ trợ vận hành trong thời tiết lạnh
[6]  Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn EN 13763 -2622O04

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Englo tại Việt Nam - Hotline (+84) 0937.366889 | Email: sales@tvpe.vn

Máy đo điện trở kíp XR3
Máy đo điện trở kíp XR3
Liên hệ
Máy đo điện trở kíp XR3
Liên hệ

Model: XR-3
Hãng: Korea Electronic - Hàn Quốc
• Dải đo của máy: 0÷2000Ω

• Độ chính xác: 1%
• Dòng điện kiểm tra: ≤1mA
• Cấp bảo vệ vỏ chống nước bụi: IP54
• Chứng nhận IEC 60529
• Thiết bị được sử dụng để đo điện trở của toàn bộ đường dây, đoạn đường dây hoặc kíp nổ điện đơn
• Sản phầm được dán tem và cấp giấy kiểm định Tại TT Kiểm định có thẩm quyền Việt nam cấp

Mô tả
Máy đo điện trở kíp XR-3 được thiết kế để đo chính xác điện trở mạng nổ mìn, mạch nổ mìn và từng kíp mìn đơn. Thiết kế chống nước và bụi đạt IP54, có thể sử dụng trong đường khai thác lộ thiên hoặc khu vực không có khí cháy nổ. Màn hình hiển thị LCD cỡ lớn dễ đọc giá trị đo, có thể sử dụng trong khu vực thiếu sáng. Thiết kế an toàn với dòng điện kiểm tra không vượt quá 1mA đảm bảo ngăn ngừa sự cố mất an toàn khi dòng dò. Thiết kế sử dụng thiết bị trong môi trường công nghiệp.
Ứng dụng
Sử dụng Máy đo điện trở kíp để phân loại kíp mìn (đo nội trở của từng kíp).

Dùng để kiểm tra tổng trở của mạng kíp mìn (Lộ thiên hoặc vùng không có nguy cơ cháy nổ) để kiểm tra tổng trở các kíp đấu nối tiếp trước khi phát lệnh nổ mìn.
Công nghiệp
Mỏ hầm lò (kiểm tra phân loại kíp, đo tổng trở mạng trong hầm lò)
Mỏ lộ thiên (kiếp tra kíp, đo tổng trở mạng), nhà máy xi măng, doanh nghiệp khai thác đá.

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng Korea Electronic - Hàn Quốc tại Việt Nam (+84) 0937.366889 | sales@tvpe.vn

Máy đo khí trong ngành mỏ Altair 4XM
Máy đo khí trong ngành mỏ Altair 4XM
Liên hệ
Máy đo khí trong ngành mỏ Altair 4XM
Liên hệ

Mã hiệu: Altair 4XM
Hãng: MSA Safety-Mỹ (Sản xuất tại Mỹ)
• Đo đồng thời 4 khí: CH4, CO, O2, H2S
• Cấp bảo vệ vỏ: IP67
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ: MSHA
• Sản phẩm chuyên dụng cho mỏ hầm lò
Mô tả
Alair 4XM là dòng máy đo khí chuyên dụng trong công nghiệp mỏ hầm lò (Mining).
Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ MSHA, với công nghệ cảm biến XCell sensor sẽ giúp quá trình phát hiện khí nhanh và chính xác hơn đảm bảo mang lại độ an toàn cao nhất cho người sử dụng.
Lý do lựa chọn Máy đo khí hãng MSA Safety - Hoa Kỳ
Hiện nay trên thị trường có nhiều dòng máy đo nồng độ khí cháy khí, độc cầm tay, đa dạng về chủng loại cũng như giá cả. Điều này khiến người dùng sẽ phân phân không biết lựa chọn sản phẩm nào tốt và mang lại an toàn cao nhất?

Một tham số rất quan trọng, nhưng nó có nghĩa đối với bất kỳ dòng máy đo khí nào là  thời gian phản hồi T90
T90 là gì

  • Là thời gian cần thiết để cảm biến của máy đạt được 90% giá trị nồng độ khí hiện có thực tế trong môi trường.
  • Ví dụ nồng độ khí cháy LEL (CH4) rò rỉ ra môi trường thực tế là 5%vol CH4. Máy đo khí Altair 4XM chỉ mất tối đa 10 giây phát hiện cảnh báo ngưỡng 4.5%vol CH4. 
  • Thời gian phản hồi T90 của máy đo khí nào càng ngắn thì máy đo khí càng nhạy.
  • Phát hiện được khí cháy, khí độc nhanh đồng nghĩa cảnh báo cho người lao động thoát hiểm nhanh nhất, đảm bảo an toàn nhất, đồng thời có giải pháp khắc phục sự cố sớm nhất. An toàn cứu hộ cứu nạn có tình huống thời gian chỉ được tính bằng giây

MSA Safety tự hào với công nghệ cảm biến XCell sensor giúp các dòng máy đo nồng độ khí đa năng Altair 4X, 5X của hãng có thời gian phản hồi nhanh, chính xác nhất hiện nay, hơn bất kỳ dòng máy hiện có trên thị trường. Với T90 của khí cháy (CH4 <10 giây, Pentan C5H12 < 15 giây). Khí độc CO, H2S, SOx, NOx < 15 giây,...), với tôn chỉ "Người lao động được trở về nhà an toàn sau mỗi ngày làm việc vất vả ! "
Thông số kỹ thuật
[1] Cảm biến đo ông nghệ XCell sensors phát hiện khí nhanh và chính xác hơn (an toàn hơn)

[2] Khả năng đo đồng thời 4 khí CH4, CO, O2 và H2S
- Khí cháy (CH4): 0 ÷ 5%
- Khí Oxy (O2): 0 ÷ 30%Vol
- Khí Carbon (CO): 0 ÷ 1999 ppm
- Khí (H2S): 0 ÷ 200ppm
[3] Thời gian phát hiện khí nhanh nhất (nhanh hơn các dòng máy khác hiện có)
- Thời gian phát hiện khí cháy LEL (CH4): T(90) <10 giây
- Thời gian phát hiện khí  độc CO: T(90) <15 giây
- Thời gian phát hiện khí độc H2S: T(90) <15 giây
- Thời gian phát hiện khí O2: T(90) < 10 giây
[4] Hiển thị: LCD, tự động bật đèn khi đo tại nơi tối sáng
[5] Giá trị cảnh báo
- Khí cháy (CH4): mức thấp: 0.5 %CH4; mức cao: 1 % CH4
- Khí O2: Thấp: 19.5 %; Cao: 23.0 %
- Khí H2S: Thấp 10 ppm, Cao: 15 ppm, TWA: 10 ppm, STEL: 15 ppm
- Khí CO: Thấp: 25 ppm, Cao 100 ppm, TWA 25 ppm, STEL 100 ppm
[6] Hiển thị cảnh báo
- Cảnh báo đo khí: đèn nhấp nháy, loa kêu, rung

- Cảnh báo sự cố: đèn nháy, loa kêu, hiển thị thông tin bị lỗi
[7] Loại cảnh báo
- Cảnh báo đo khí: 2 mức chỉ định, TWA, STEL

- Cảnh báo sự cố: Sensor bị lỗi, Pin yếu, Mạch bị lỗi
[8] Âm lượng cảnh báo: 95 dB tại khoảng cách 30cm
[9] Các tính năng
- Tự động cảnh báo, lưu trữ 500 dữ liệu trong vòng 50 giờ

- Tự động hiệu chỉnh , STEL, TWA,  Peak hold
- Sạc Pin trực tiếp, hiển thị liên tục thời gian đo
[10] Tính năng ngõ ra: Giao tiếp dữ liệu qua cổng Hồng Ngoại
[11] Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: -20°C~50°C, 15 ~ 90% không ngưng tụ.
[12] Thời gian đáp ứng phép đo: Trong vòng 10-15 giây
[13] Nguồn cấp: Pin sạc thời gian vận hành liên tục 30 giờ, thời gian nạp ≤ 4 giờ
[14] Cấp độ bảo vệ: IP67
[15] Cấp phòng nổ: MSHA
[16] Độ bền: Chịu được va đập khi rơi từ độ cao 6m
[17] Kích thước của máy: 112 x 76 x 33 mm
[18] Trọng lượng: 224 g
Phụ kiện kèm theo gồm có
- Máy chính

- Cảm biến kèm theo máy: 4 cảm biến CH4, CO, O2 và H2S
- Pin vận hành và bộ sạc pin
- Mặt chụp kèm vòi hút chuẩn máy

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng MSA Safety - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Máy đo khí trong ngành mỏ Altair 5XM (4 khí)
Máy đo khí trong ngành mỏ Altair 5XM (4 khí)
Liên hệ
Máy đo khí trong ngành mỏ Altair 5XM (4 khí)
Liên hệ

Mã hiệu: Altair 5XM
Hãng: MSA Safety-Mỹ (Sản xuất tại Mỹ)
* Đo đồng thời 4 khí: CH4, CO2, CO, O2
* Cấp phòng nổ MSHA (Exia I Ma)
* Tích hợp kèm theo bơm hút
* Sản phẩm chuyên dụng cho ngành mỏ hầm lò
MÔ TẢ
Alair 5XM là dòng máy đo đồng thời 4 khí chuyên dụng trong công nghiệp mỏ hầm lò (Mining). Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ MSHA, với công nghệ cảm biến XCell sensor sẽ giúp quá trình phát hiện khí nhanh và chính xác hơn đảm bảo mang lại độ an toàn cao nhất cho người sử dụng.
Lý do lựa chọn Máy đo khí hãng MSA Safety - Hoa Kỳ
Hiện nay trên thị trường có nhiều dòng máy đo nồng độ khí cháy khí, độc cầm tay, đa dạng về chủng loại cũng như giá cả. Điều này khiến người dùng sẽ phân phân không biết lựa chọn sản phẩm nào tốt và mang lại an toàn cao nhất?

Một tham số rất quan trọng, nhưng nó có nghĩa đối với bất kỳ dòng máy đo khí nào là  thời gian phản hồi T90.
Vậy T90 là gì ???

  • Là thời gian cần thiết để cảm biến của máy đạt được 90% giá trị nồng độ khí hiện có thực tế trong môi trường.
  • Ví dụ nồng độ khí cháy LEL (CH4) rò rỉ ra môi trường thực tế là 5%vol CH4. Máy đo khí Altair 4XM chỉ mất tối đa 10 giây phát hiện cảnh báo ngưỡng 4.5%vol CH4. 
  • Thời gian phản hồi T90 của máy đo khí nào càng ngắn thì máy đo khí càng nhạy.
  • Phát hiện được khí cháy, khí độc nhanh đồng nghĩa cảnh báo cho người lao động thoát hiểm nhanh nhất, đảm bảo an toàn nhất, đồng thời có giải pháp khắc phục sự cố sớm nhất. An toàn cứu hộ cứu nạn có tình huống thời gian chỉ được tính bằng giây

MSA Safety tự hào với công nghệ cảm biến XCell sensor giúp các dòng máy đo nồng độ khí đa năng Altair 4X, 5X của hãng có thời gian phản hồi nhanh, chính xác nhất hiện nay, hơn bất kỳ dòng máy hiện có trên thị trường. Với T90 của khí cháy (CH4 <10 giây, Pentan C5H12 < 15 giây). Khí độc CO, H2S, SOx, NOx < 15 giây,...), với tôn chỉ "Người lao động được trở về nhà an toàn sau mỗi ngày làm việc vất vả ! "
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Cảm biến khí công nghệ XCell sensor: phát hiện nhanh và chính xác hơn. An toàn hơn

[2] Khả năng đo đồng thời 4 khí CO2, CH4, CO, O2.
- Khí Carbon dioxide (CO2): 0 ÷ 10% Vol
- Khí cháy CH4: 0 ÷ 5% Vol

- Khí Oxygen (O2): 0 ÷ 30%Vol
- Khí Carbon monoxide (CO): 0 ÷ 2000 ppm
[3] Thời gian phát hiện khí nhanh nhất (nhanh hơn các dòng máy khác hiện có, phát hiện nhanh đồng nghĩa với An toàn hơn)
- Thời gian phát hiện khí cháy LEL (CH4): T(90) <10 giây
- Thời gian phát hiện khí O2: T(90) < 10 giây

- Thời gian phát hiện khí  độc CO: T(90) <15 giây
- Thời gian phát hiện khí CO2: T(90) < 35 giây
[4] Hiển thị: LCD, tự động bật đèn khi đo tại nơi tối sáng
[5] Giá trị cảnh báo (có thể cài đặt lại)
- Khí cháy CH4: 0.5% (ngưỡng thấp -Low); 1% (ngưỡng cao -High)
- Khí O2: 19.5% (ngưỡng thấp -Low); 23% (ngưỡng cao -High)
- Khí CO: 25ppm (ngưỡng thấp -Low); 100ppm (ngưỡng cao -High)
- Khí CO2: 0.5% (ngưỡng thấp -Low); 1.5%(ngưỡng cao -High)
[6] Hiển thị cảnh báo
- Cảnh báo đo khí: đèn nhấp nháy, loa kêu, rung

- Cảnh báo sự cố: đèn nháy, loa kêu, hiển thị thông tin bị lỗi
[7] Loại cảnh báo
- Cảnh báo đo khí: 2 mức chỉ định, TWA, STEL

- Cảnh báo sự cố cảm biến bị lỗi, Pin yếu, Mạch bị lỗi
[8] Âm lượng cảnh báo: 95 dB tại khoảng cách 30cm
[9] Các tính năng
- Tự động cảnh báo, lưu trữ 500 dữ liệu trong vòng 50 giờ

- Tự động hiệu chỉnh , STEL, TWA,  Peak hold
- Sạc Pin trực tiếp, hiển thị liên tục thời gian đo
[10] Tính năng ngõ ra: Giao tiếp dữ liệu qua cổng Hồng ngoại
[11] Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: -20°C~50°C, 15 ~ 90% RH
[12] Thời gian đáp ứng phép đo: Trong vòng 10-15 giây (O2, CO, H2S, CH4) và 35 giây  (CO2)
[13] Nguồn cấp: Pin sạc thời gian vận hành liên tục 20 giờ, thời gian nạp ≤ 6 giờ
[14] Cấp độ bảo vệ: IP65
[15] Cấp phòng nổ: MSHA
[16] Độ bền của máy: Chịu được va đập khi rơi từ độ cao 3m

[17] Kích thước của máy: 170 x 90 x 50mm (H x W x D)
[18] Trọng lượng: 520 g
Phụ kiện kèm theo gồm có 
- Máy chính kèm bơm hút

- Cảm biến kèm theo máy: 4 cảm biến CO2, CH4, CO, O2
- Pin vận hành và bộ sạc pin
- Mặt chụp kèm vòi hút chuẩn máy

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng MSA Safety - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Máy đo khí trong ngành mỏ Altair 5XM
Máy đo khí trong ngành mỏ Altair 5XM
Liên hệ
Máy đo khí trong ngành mỏ Altair 5XM
Liên hệ

Mã hiệu: Altair 5XM
Hãng: MSA Safety-Mỹ (Sản xuất tại Mỹ)
* Đo đồng thời 5 khí CH4, CO2, CO, O2, H2S
* Cấp phòng nổ MSHA (Exia I Ma)
* Tích hợp kèm theo bơm hút
* Sản phẩm chuyên dụng cho ngành mỏ hầm lò
Mô tả
Alair 5XM là dòng máy đo đồng thời 5 khí chuyên dụng trong công nghiệp mỏ hầm lò (Mining). Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ MSHA, với công nghệ cảm biến XCell sensor sẽ giúp quá trình phát hiện khí nhanh và chính xác hơn đảm bảo mang lại độ an toàn cao nhất cho người sử dụng.
Lý do lựa chọn Máy đo khí hãng MSA Safety - Hoa Kỳ

Hiện nay trên thị trường có nhiều dòng máy đo nồng độ khí cháy khí, độc cầm tay, đa dạng về chủng loại cũng như giá cả. Điều này khiến người dùng sẽ phân phân không biết lựa chọn sản phẩm nào tốt và mang lại an toàn cao nhất?
Một tham số rất quan trọng, nhưng nó có nghĩa đối với bất kỳ dòng máy đo khí nào là  thời gian phản hồi T90.
Vậy T90 là gì ???

  • Là thời gian cần thiết để cảm biến của máy đạt được 90% giá trị nồng độ khí hiện có thực tế trong môi trường.
  • Ví dụ nồng độ khí cháy LEL (CH4) rò rỉ ra môi trường thực tế là 5%vol CH4. Máy đo khí Altair 5XM chỉ mất tối đa 10 giây phát hiện cảnh báo ngưỡng 4.5%vol CH4. 
  • Thời gian phản hồi T90 của máy đo khí nào càng ngắn thì máy đo khí càng nhạy.
  • Phát hiện được khí cháy, khí độc nhanh đồng nghĩa cảnh báo cho người lao động thoát hiểm nhanh nhất, đảm bảo an toàn nhất, đồng thời có giải pháp khắc phục sự cố sớm nhất. An toàn cứu hộ cứu nạn có tình huống thời gian chỉ được tính bằng giây

MSA Safety tự hào với công nghệ cảm biến XCell sensor giúp các dòng máy đo nồng độ khí đa năng Altair 4X, 5X của hãng có thời gian phản hồi nhanh, chính xác nhất hiện nay, hơn bất kỳ dòng máy hiện có trên thị trường. Với T90 của khí cháy (CH4 <10 giây), khí độc CO, H2S, SOx, NOx < 15 giây,...), với tôn chỉ "Người lao động được trở về nhà an toàn sau mỗi ngày làm việc vất vả ! "
Thông số kỹ thuật
[1] Cảm biến khí công nghệ XCell sensor: phát hiện nhanh và chính xác hơn. An toàn hơn

[2] Khả năng đo đồng thời 5 khí CH4, CO, CO2, O2 và H2S
- Khí cháy CH4: 0 ÷ 5% Vol
- Khí Oxygen (O2): 0 ÷ 30%Vol
- Khí Carbon monoxide (CO): 0 ÷ 2000 ppm
- Khí Carbon dioxide (CO2): 0 ÷ 10% Vol
- Khí (H2S): 0 ÷ 200ppm
[3] Thời gian phát hiện khí nhanh nhất (nhanh hơn các dòng máy khác hiện có, phát hiện nhanh đồng nghĩa với An toàn hơn)
- Thời gian phát hiện khí cháy LEL (CH4): T(90) <10 giây
- Thời gian phát hiện khí O2: T(90) < 10 giây

- Thời gian phát hiện khí  độc CO: T(90) <15 giây
- Thời gian phát hiện khí độc H2S: T(90) <15 giây
- Thời gian phát hiện khí CO2: T(90) < 35 giây
[4] Hiển thị: LCD, tự động bật đèn khi đo tại nơi tối sáng
[5] Giá trị cảnh báo (có thể cài đặt lại)
- Khí cháy CH4: 0.5% (ngưỡng thấp -Low); 1% (ngưỡng cao -High)
- Khí O2: 19.5% (ngưỡng thấp -Low); 23% (ngưỡng cao -High)
- Khí CO: 25ppm (ngưỡng thấp -Low); 100ppm (ngưỡng cao -High)
- Khí CO2: 0.5% (ngưỡng thấp -Low); 1.5%(ngưỡng cao -High)
- Khí H2S: 10ppm (ngưỡng thấp -Low); 15ppm(ngưỡng cao -High)
[6] Hiển thị cảnh báo
- Cảnh báo đo khí: đèn nhấp nháy, loa kêu, rung

- Cảnh báo sự cố: đèn nháy, loa kêu, hiển thị thông tin bị lỗi
[7] Loại cảnh báo
- Cảnh báo đo khí: 2 mức chỉ định, TWA, STEL

- Cảnh báo sự cố cảm biến bị lỗi, Pin yếu, Mạch bị lỗi
[8] Âm lượng cảnh báo: 95 dB tại khoảng cách 30cm
[9] Các tính năng
- Tự động cảnh báo, lưu trữ 500 dữ liệu trong vòng 50 giờ

- Tự động hiệu chỉnh , STEL, TWA,  Peak hold
- Sạc Pin trực tiếp, hiển thị liên tục thời gian đo
[10] Tính năng ngõ ra: Giao tiếp dữ liệu qua cổng Hồng ngoại
[11] Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: -20°C~50°C, 15 ~ 90% RH
[12] Thời gian đáp ứng phép đo: Trong vòng 10-15 giây (O2, CO, H2S, CH4) và 35 giây  (CO2)
[13] Nguồn cấp: Pin sạc thời gian vận hành liên tục 20 giờ, thời gian nạp ≤ 6 giờ
[14] Cấp độ bảo vệ: IP65
[15] Cấp phòng nổ: MSHA
[16] Độ bền của máy: Chịu được va đập khi rơi từ độ cao 3m

[17] Kích thước của máy: 170 x 90 x 50mm (H x W x D)
[18] Trọng lượng: 520 g
Phụ kiện kèm theo gồm có 
- Máy chính kèm bơm hút

- Cảm biến kèm theo máy: 5 cảm biến CH4, CO, CO2, O2 và H2S
- Pin vận hành và bộ sạc pin
- Mặt chụp kèm vòi hút chuẩn máy

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng MSA Safety - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Bộ hiệu chuẩn máy đo khí đa năng Galaxy GX2
Bộ hiệu chuẩn máy đo khí đa năng Galaxy GX2
Liên hệ
Bộ hiệu chuẩn máy đo khí đa năng Galaxy GX2
Liên hệ

Model: Galaxy GX2
Hãng sản xuất: MSA Safety – USA

Kiểm tra – Hiệu chuẩn – Nạp điện tự động
Mô tả

GALAXY GX2 được sử dụng để tự động Kiểm tra, Hiệu chuẩn và Nạp điện cho các dòng máy đo khí MSA Safety như Altair 4XM và Altair 5XM
Tính năng 
* Màn hình màu cảm ứng dễ quan sát và cài đặt thông số vận hành.

* Sử dụng đơn giản, quá trình hiệu chuẩn được thực hiện tự động.
* Có thể kiểm tra và hiệu chuẩn đồng thời lên đến 10 thiết bị
* GALAXY GX2 được tối ưu hóa để sử dụng với cảm biến XCell của MSA 
* Cảnh báo lượng khí hiệu chuẩn thấp, cảnh báo hết hạn và trạng thái giá hiệu chuẩn
* Phần mềm MSA Link Pro quản lý bảng điều khiển và lưu trữ hồ sơ máy hiệu chuẩn

* Có sẵn 18 ngôn ngữ giúp đơn giản hóa việc sử dụng và giảm thời gian đào tạo sử dụng
Chứng chỉ đáp ứng: 
* EMC: EN61000-6-2:2005, EN61000-6-4:2007

* LVD: EN 61010-1 :2010
* RED: EN 300 330- 2 V1.5.1 :2010
* RoHS II: EN 50581: 2013
Công nghiệp ứng dụng:
* Khai thác mỏ (Mining)
* Dầu khí (Oil&Gas)
* Công nghiệp hóa dầu, hóa chất,..xây dựng, lắp đặt, bảo trì…
Bộ hiệu chuẩn máy đo khí đa năng Galaxy GX2
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng MSA Safety - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Máy đo gió điện tử phòng nổ PMA-2008
Máy đo gió điện tử phòng nổ PMA-2008
Liên hệ
Máy đo gió điện tử phòng nổ PMA-2008
Liên hệ

Model: PMA-2008
Hãng sản xuất: MPS-Hoa kỳ
* Cấp phòng nổ: Ex ia I

* Cấp bảo vệ nước, bụi: IP67
* Đo tốc độ gió tức thời trung bình 0.3~ 50m/s

Mô tả
Máy đo gió phòng nổ PMA-2008 là thiết bị đo bỏ túi điện tử đạt cấp phòng nổ Exia I. Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, chịu va đập khi mang đi hiện trường, cấp bảo vệ chống nước và bụi IP67 được sử dụng để đo và giám sát lưu lượng gió tại các khu vực có khả năng khí cháy nổ như nhà máy lọc hóa dầu, nhà hóa chất, mỏ khai thác,..

Tính năng
• Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
• Màn hiển thị LCD chữ to dễ quan sát
• Được sử dụng trong mội trường có nguy cơ cháy nổ zone 0
• Vỏ bảo vệ đạt IP67
• Chống chịu nước khi ngâm tại độ sâu 1m
• Chống chịu sốc va đập khi rơi từ độ cao 2m
• Tính năng đếm tự động 60 giây
• Không cần hiệu chuẩn, hiệu chỉnh
• Thay thế cánh quạt đơn giản
Chứng chỉ
• MSHA số 18-A070014-0 được phép sử dụng trong mỏ hầm lò
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng MPS - Hoa Kỳ tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Máy đo gió điện tử phòng nổ AS4
Máy đo gió điện tử phòng nổ AS4
Liên hệ
Máy đo gió điện tử phòng nổ AS4
Liên hệ

Model: AS4
Xuất xứ: Balan
* Cấp phòng nổ: IM1 Exia I (Mining)
* Dải đo tốc độ gió: 0.2 ÷ 20m/s
* Khả năng đo tốc độ gió tại ngưỡng thấp: 0.17 ± 0.01 m/s
* Độ chính xác: ± (0,5%rdg+0.01m/s)
* Truyền thông qua cổng hồng ngoại IrDA
* Chứng nhận: EN 60079; EN50303; EN 61241

Mô tả
Máy đo gió điện tử phòng nổ AS4 là một thiết bị điện tử cầm tay được sử dụng để đo vận tốc dòng khí hoặc hỗn hợp khí. AS4 có tính năng đo vận tốc tức thời và vận tốc trung bình, nó cũng có thể được sử dụng như một thiết bị đo lưu lượng. Cảm biến là một cánh gạt, tốc độ quay của nó tỷ lệ với vận tốc của dòng khí đang chảy. AS4 được trang bị một màn hình màu đồ họa và bàn phím màng, giúp người dùng có thể thay đổi và giám sát các chế độ hoạt động. Chế độ hoạt động đã chọn được thông báo bằng đèn LED phát xung chỉ báo, nằm ở giữa bàn phím. Ở chế độ tự động, dữ liệu đo lường được cài đặt trong bộ nhớ của máy. Máy đo gió được tích hợp sẵn cổng hồng ngoại (loại IrDA) kết nối với máy tính bên ngoài. Nguồn điện là pin niken-hyđrua, được sạc qua bộ nguồn bên ngoài. Máy đo gió AS4 có thể được đặt trên bộ gá tùy chọn. Menu của máy đo gió có tích hợp tùy chọn. Đối với hỗn hợp khí không phải không khí, phạm vi ứng dụng bị hạn chế và đã được thiết lập trong các nhóm và AS4 là thiết bị được thiết kế để sử dụng trong môi trường dễ nổ.

Tính năng
• Đo vận tốc tức thời, vận tốc trung bình và lưu lượng dòng khí
• Trang bị màn hình màu đồ họa
• Truyền dữ liệu cổng hồng ngoại loại IrDA
• An toàn sử dụng trong môi trường cháy nổ
Ứng dụng
• Sử dụng để kiểm tra khả năng thông gió của quạt hút, 
• Mỏ hầm lò, Nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất, bồn chứa, tiện ích,..
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ
- ATEX: I M1 Ex ia I (Mỏ hầm lò- Mining)
- ATEX: II 2 G Ex ia IIB T4 | II 2 D Ex iaD 21 IP65 T110°C (Công nghiệp)
• Tiêu chuẩn đáp ứng:
– PN-EN 60079-0:2009; PN-EN 60079-11:2007;
– PN-EN 50303:2004;
– PN-EN 61241-0:2007; PN-EN 61241-11:2007

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng IMG - Balan tại Việt Nam (+84) 937.366.889 | sales@tvpe.vn

Máy đo vi khí hậu phòng nổ MiniAir-20Ex
Máy đo vi khí hậu phòng nổ MiniAir-20Ex
Liên hệ
Máy đo vi khí hậu phòng nổ MiniAir-20Ex
Liên hệ

Model: MiniAir-20Ex
Xuất xứ: Đức
* Cấp phòng nổ: IM2 Exia I Mb (Mining) | Zone 0, IIC (Industries)
* Dải đo tốc độ gió: 0…40m/s | Sai số ± 1.0 % FS
* Dải đo nhiệt độ: -20…+70°C | Sai số ±0.3°C
* Dải đo độ ẩm: 0…99.9 % rh | Sai số ±1.8 % rh
* Tốc độ đo: 1 giây cho 2 kết quả đo
* Chứng nhận: EN 55022:2011-12 | EN 61000-6-1:2007-10

Mô tả
Máy đo tốc độ gió phòng nổ MiniAir-20Ex là thiết bị đo cầm tay đạt cấp phòng nổ Exia I (Mining). Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, chịu va đập khi mang đi hiện trường, cấp bảo vệ chống nước và bụi IP67 được sử dụng để đo và giám sát lưu lượng gió, nhiệt độ và độ ẩm tại các khu vực có khả năng khí cháy nổ như nhà hệ thống thông gió trong các mỏ khai thác, máy lọc hóa dầu, nhà hóa chất.

Tính năng
• Đo đa chỉ tiêu: Tốc độ gió; Lưu lượng gió; Nhiệt độ; Độ ẩm
• Màn hình TFT dot-matrix

• Tốc độ đo lên tới 1 giây cho 2 kết quả đo
• An toàn sử dụng trong môi trường cháy nổ
Ứng dụng
• Sử dụng để kiểm tra khả năng thông gió của quạt hút, 

• Mỏ hầm lò, Nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất, bồn chứa, tiện ích,..
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ

- ATEX: IM2 Ex ia I Mb (Mỏ hầm lò- Mining)
- ATEX: II 2G Ex ia IIC T4 Gb (Sử dụng Công nghiệp)
• Tiêu chuẩn đáp ứng:
- EN 55022:2011-12 (Emission);
- EN 61000-6-1:2007-10 (Immunity)

Chi tiết xin vui lòng đại lý chính hãng tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Cảm biến áp suất phòng nổ APC-2000
Cảm biến áp suất phòng nổ APC-2000
Liên hệ
Cảm biến áp suất phòng nổ APC-2000
Liên hệ

Model: APC-2000
Hãng sản xuất: Aplisens-Balan
* Dải đo: 0~10; 25...1000 bar
* Độ chính xác 0.075% (0,05% theo yêu cầu)
* Tín hiệu ra 0/4~20 mA, 0~5 mA + HART
* Hiển thị LCD với đèn nền
* Dải đo có thể lập trình với phím màn hình
* Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mining)

Mô tả
Cảm biến áp suất chính xác cao APC-2000 là dòng cảm biến thông minh  được sử dụng để đo áp suất tương đối, áp suất chân không và áp suất tuyệt đối của môi chất Khí, Hơi và Chất lỏng. Phần tử cảm biến là màng silicon chịu áp điện được ngăn cách với môi trường bằng màng ngăn loại đặc biệt. Vỏ APC-2000 được làm thép không gỉ 316SS, cấp bảo vệ IP66/IP67. Thiết kế của vỏ cho phép sử dụng màn hình hiển thị cục bộ có thể xoay 0~340° phù hợp với hướng quan sát, đáp ứng cấp phòng nổ zone 0 (IM1 Exia I Ma) cấp phép sử dụng trong các mỏ hầm lò, nơi có nguy cơ cháy nổ khí Mê tan.
Đặc trưng sản phẩm

  • Thiết bị đo áp suất kiểu điện tử chính xác cao, đáp ứng tiêu  chuẩn phòng cháy nổ
  • Chuẩn truyền thông: PROFIBUS PA
  • Tín hiệu ra: 4…20mA, 0…20mA, hoặc 0…5mA + chuẩn truyền thông HART
  • Có thể cài đặt đơn vị đo, dải đo, độ trôi điểm zero với các phím tích hợp trên màn hình.
  • Hiển thị gồm 5 số, cỡ chữ lớn dễ quan sát giá trị đo trên màn hình
  • Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ theo ATEX, IECEx:  Ex ia / Ex d
  • Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn SIL 2: IEC 61508/61511
  • Đáp ứng tiêu chuẩn DNV về ứng dụng trong môi trường khí hậu biển
  • Tiêu chuẩn chất lượng: PED conformity (97/23/EC)
  • Độ chính xác cao: 0.075%
  • Màng cảm biến được mạ vàng
  • Đáp ứng tiêu chuẩn: MID 2004/22/WE và OIML R140:2007

Tùy chọn dải đo theo yêu cầu

Ứng dụng

Cảm biến áp suất APC-2000 được thiết kế để sử dụng trong các mỏ nhằm kiểm soát áp suất hệ thống đường ống dẫn khí nén, đường ống thoát nước, thông gió hoặc giám sát áp lực cột chống thủy lực, các bồn chứa hóa chất dung môi,...  Việc kiểm soát áp suất liên tục giúp phát hiện nhanh và kịp thời các các sự cố rò rỉ không mong mốn.

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng Aplisens - Balan tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Áp kế điện tử chính xác cao PDR1000
Áp kế điện tử chính xác cao PDR1000
Liên hệ
Áp kế điện tử chính xác cao PDR1000
Liên hệ

Áp kế điện tử chính xác cao PDR1000
Model: PDR1000
Xuất xứ: Korea
Độ chính xác lên tới: 0,025%

Đặc trưng sản phẩm:
PDR1000 là áp kế điện tử có độ chính xác rất cao lên tới 0,025% được sử dụng để đo và kiểm tra áp suất chính xác và các tính năng khác nhau được tích hợp sẵn
Chứng chỉ đáp ứng: CE
Ứng dụng
– Hiệu chuẩn đồng hồ đo áp suất tại hiện trường và phòng thí nghiệm
– Quy trình đo áp suất chính xác cho ngoài trời và nhà máy.
– Thử nghiệm áp suất quá tải và áp gây nổ
– Kiểm tra van an toàn áp suất (PSV)
– Kiểm tra van áp suất và bộ điều áp
– Kiểm tra áp suất tĩnh đường ống
– Trình ghi biểu đồ thay thế
– Kiểm tra hiệu suất bộ lọc & Kiểm tra rò rỉ
– Có sẵn để sử dụng đầu ra Analog khi bên ngoài sử dụng điện
– Giao tiếp RS232
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Giải đo: 0~70MPa (Option dải dải lê tới 500MPa)

[2] Sai số toàn dải: ± 0,025%F.S (trong điều kiện nhiệt độ -10~50°C)
[3] Giới hạn đo: 150% toàn thang đo
[4] Áp suất gây nổ lên tới: 200% FS
[5] Đơn vị đo: kPa, MPa, kgf/cm2, psi, mbar, bar, inHg, inHO, mmHg2O, mmH2
[6] Điều kiện làm việc: -20 ~ 70 ℃
[7] Truyền thông: RS232
[8] Nguồn cấp: 2 pin AA (option nguồn cấp ngoài)
[9] Thời gian vận hành liên tục lên tới: 1000 giờ
[10] Môi chất công tác: khí và chất lỏng
[11] Hiển thị: LCD, 5 số
[10] Thời gian cập nhật giá trị hiển thị: 3 lần/ giây
[11] Tín hiệu ra: 0-5V (option 4-20mA,..)
[12] Lưu giá trị đo 3000 dữ liệu, tần suất đo 1 lần/1 giây, 3,…60 giây
[13] Kích thước: 110 x 38  mm
[14] Trọng lượng: 530g

Áp kế điện tử chính xác cao PDR1000

Thiết bị đo nhiệt độ vỉa than TC-125
Thiết bị đo nhiệt độ vỉa than TC-125
Liên hệ
Thiết bị đo nhiệt độ vỉa than TC-125
Liên hệ

Model: TC-125
Hãng: Haso – Balan
* Phạm vi đo nhiệt độ 0~125°C
* Độ chính xác: ±0.3°C + 0.005|t|°C
* Cấp phòng nổ IM1 Exia I Ma (công nghiệp mỏ)

Mô tả
Nhiệt kế điện tử TC-125 là một thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao kiểu cầm tay chống cháy nổ chuyên dụng cho công tác kiểm tra nhiệt độ vỉa than trong các lỗ khoan trong hầm lò. Biết trước nhiệt độ của địa tầng khai thác là tiêu chí cơ bản để đánh giá rủi ro nhằm đưa ra các biện pháp ngăn ngừa trước các nguy cơ.

TC-125 được sử dụng phổ biến trong các mỏ để:
• Đo nhiệt độ chính của vỉa theo yêu cầu của các quy định khai thác (sử dụng cảm biến dài 2m)
• Theo dõi liên tục nhiệt độ tại khu vực đội cứu hộ (phạm vi đo lên đến 3000m)
• Kiểm soát nhiệt độ để tiến hành ngăn chặn sự cố tự mỏ cháy
• Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ theo chu kỳ bằng cách lắp đặt một loạt cảm biến trong các lỗ khoan 
TC-125 có thể hoạt động với các cảm biến chuyên dụng, được trang bị hệ thống máy phát và tự hiệu chỉnh điện trở đường dây ở khoảng cách từ vài mét cho đến vài km.
Tính năng

• Kiểu cầm tay hiển thị điện tử
• Phép đo có độ phân giải và chính xác cao
• Màn hình hiển thị OLED 1.3″
• Khả năng đo với lỗ khoan có độ sâu lên tới 3000m (3km)
• Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I Ma
• Bộ nhớ trong lớn, tích hợp thẻ nhớ SD 8G
• Dung lượng pin 1900mAh có thể dùng liên tục trong 48 giờ
• Máy được bọc da có quai đeo chống va đập và dễ di chuyển
 Ứng dụng
• Khai thác mỏ hầm lò
• Công tác cứu hộ tại các đường hầm, công trình ngầm
Thiết bị đo nhiệt độ vỉa than TC-125

Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 mỏ
Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 mỏ
Liên hệ
Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 mỏ
Liên hệ

Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 Model: Evolution 600
Hãng sản xuất: MSA – Mỹ
ATEX industrial area, equipment group II, zone 2, gas group IIB
A. Mô tả:

* Camera ảnh nhiệt Evolution được chế tạo bằng vật liệu chống cháy (vượt qua thử nghiệm NFPA 1801)
* Cấp bảo vệ vỏ đạt IP67, chịu được ngâm trong nước tại độ sâu 3m
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Cảm biến: Uncooled VOX microbolometer

[2] Kích thước: 295 x 122 x 185 mm
[3] Trọng lượng: 1.31 kg
[4] Nguồn cấp cho máy: Pin sạc Li ion
[5] Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 Thời gian vận hành liên tục sau khi sạc đầy: 2.5 đến 3.5 giờ (tùy thuộc vào chế độ sử dụng)
[6] Trường quan sát: 48° H; 37° V
[7] Độ nhạy:
– Ngưỡng nhạy cao: <78 mK, 40 mK typical
– Ngưỡng nhạy thấp: <234 mK
[8] Khoảng cách chụp ảnh nhiệt xa nhất: ≤70 m
[9] Khả năng đo và độ chính xác của máy
– Dải nhạy thấp: -40….+550°C
– Dải nhạy cao: -40….160°C
– Độ chính xác: ±10 °C hoặc  ±10 %
[10] Khả năng lưu trữ ảnh chụp: 1000 ảnh (định dạng JPG
[11] Khả năng lưu trữ video: 4 giờ (video định dạng MPEG, không có âm thanh).
[12] Tiêu chuẩn đáp ứng của máy:
– EN 301 489 Teil 1 & 3 (2000-08), EN 300 440-2V1.1.1 Teil 1 & 3 (2001-09)
– BAPT 222 ZV 105 & 106, BAP 122 R1, EMC
– EN 61000-6-3 and EN 61000-6-2 / FCC Part 90 (for 2.4 GHz)
[13] Đảm bảo an toàn khi sử dụng trong môi trường có khả năng cháy nổ. Phù hợp với Class I, Division 2, Groups A, B, C and D, Class II, Division 2, Groups F and G.

Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3 công nghiệp mỏ
Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3 công nghiệp mỏ
Liên hệ
Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3 công nghiệp mỏ
Liên hệ

Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3 Model: ExT-1/03
Xuất xứ: Nga
* Tiêu chuẩn đáp ứng: API 7
* Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ех ia IIB T4 Ga Х
* Đầu đo và cáp tín hiệu có độ dài lên tới 30m
Mô tả
Thể tích giãn nở của xăng dầu vào khoảng 0.15% /1°C. Vì vậy, nếu nhiệt độ tăng 10°C thì thể tích thay đổi tăng lên 1.5%. Ví dụ một xe téc chở có dung tích 10m3 xăng dầu được bơm từ kho chứa với nhiệt độ môi trường là 20°C, quá trình vận chuyển do thời tiết nắng nóng tăng 30°C và giao cho cửa hàng lúc này, thì thể tích tăng 150 lít xăng. Vì vậy để tránh thất thoát, khi giao nhận xăng dầu, bắt buộc chúng ta phải đo nhiệt độ xăng dầu để đưa về thể tích ở nhiệt độ quy chuẩn.
Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/03 được thiết kế với cáp đầu đo có độ dài lên tới 30m, thích hợp sử dụng để đo nhiệt độ bồn bể chứa, xe téc, tầu, xa lan công suất lớn. Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Tính năng và lợi ích

• Nguồn cấp cho máy chỉ có hai pin ААА 
• Mức tiêu thụ điện năng cực thấp cho phép nhiệt kế có thể hoạt động liên tục trong vài tháng.
• Khả năng lưu được 10 kết quả đo trong bộ nhớ trong.
• Có thể tự hiệu chỉnh nhiệt độ 1, 2 hoặc 3 điểm

• Cơ cấu cuộn cáp làm bằng kim loại mạnh mẽ.
• Đầu dò có thể tháo rời rất tiện dụng với khóa nhanh và tin cậy.
• Thiết kế gá cuộn cáp giúp loại bỏ hoàn toàn khả năng kéo cáp ngay cả khi tốn nhiều sức.
• Các bộ phận ngâm trong xăng dầu gồm đầu dò vỏ thép không gỉ và cáp tín hiệu bọc PTFE.
• Thiết bị điện tử hiển thị có kích thước nhỏ gọn với vỏ bằng nhôm đúc chắc chắn.
• Màn hình LCD hiển thị rõ ràng với các ký tự kích thước lớn dễ quan sát 14 mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Dải đo của máy: -40…+130°С

[2] Sai số phép đo: ±0.1 °С
[3] Độ phân giải: 0.01 °С
[4] Khởi động máy: 5 giây
[5] Hiển thị: LCD, cỡ chữ 14mm
[6] Kích thước:
– Kích thước máy: 125×60×35 mm
– Kích thước điện cực: đường kính Ø26× chiều dai195 mm
– Tang cuốn cáp: 460×170×110 mm
[7] Trọng lượng: Máy chính: 0.3 kg, đầu đo: 0.5 kg, Tang cuốn cáp 2.5 kg
[8] Nguồn cấp cho máy: 2 pin AA 1.5V loại Duracell MN2400
[10] Cấp phòng nổ: 0Ех ia IIB T4 Ga Х
[11] Chiều dài lớn nhất của cáp kèm đầu đo: 30m
Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3

Thiết bị đo điện trở thấp MMR-640
Thiết bị đo điện trở thấp MMR-640
Liên hệ
Thiết bị đo điện trở thấp MMR-640
Liên hệ

Thiết bị đo điện trở thấp MMR-640 Model: MMR-640
Hãng sản xuất: Sonel – Balan
A. Đặc trưng của sản phẩm:
* Đo điện trở rất thấp
* Thiết bị đo điện trở thấp MMR-640 Khả năng miễn dịch cao đối với các rối loạn
* Hoạt động dễ dàng
* Màn hình cảm ứng lớn
* Chế độ đo tự động
* Phạm vi tự động
B. Ứng dụng:
* Đo và kiểm tra các điểm nối, tiếp xúc của hệ thống điện, điện trở cuộn dây động cơ và máy biến thế.
* Sử dụng cho việc hỗ trợ lắp đặt, sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng hệ thống điện, động cơ và máy biến thế.
C. Thông số kỹ thuật:
[1] Giải đo/ Độ phân giải  / Dòng thử nghiệm
– Dải đo: 0…999.9 μΩ/ 0.1 μΩ/ 10 A
– Dải đo: 1.0000…1.9999 mΩ/ 0.0001 mΩ/ 10 A
– Dải đo: 2.000…19.999 mΩ/ 0.001 mΩ / 10 A
– Dải đo: 20.00…199.99 mΩ/ 0.01 mΩ/ 10 A / 1 A
– Dải đo: 200.0…999.9 mΩ/ 0.1 mΩ/ 1 A / 0.1 A
– Dải đo: 1.0000…1.9999 Ω/ 0.0001 Ω/ 1 A / 0.1 A
– Dải đo: 2.000…19.999 Ω/ 0.001 Ω/ 0.1 A
– Dải đo: 20.00…199.99 Ω/ 0.01 Ω/ 10 mA
– Dải đo: 200.0…1999.9 Ω/ 0.1 Ω/ 1 mA
[2] Độ chính xác: ±(0.25% m.v. + 2 digits)
[3] Cấp bảo vệ vỏ máy (According to EN 60529):
– IP67 (khi nắp kín);
– IP 54 (khi mở đo, dùng nguồn pin, cổng đẫ kết nối)
[4] Bảo vệ chống điện áp ngoài: 600 V AC trong thời gian 10 s
[5] Phân loại cách điện: (according to EN 61010-1): Double
[6] Đo lường (acc. to EN 61010-2-030): III 600 V
[7] Nguồn cấp cho máy:
– Pin sạc, thời gian sạc đầy tối đa 3.5 giờ
– Nguồn cấp cho bộ sạc: 90 V…265 V/ 2A/ 50 Hz…60 Hz
[8] Số lần thực hiện phép đo: 700…800 tùy thuộc vào nhiệt độ môi trường làm việc
[9] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: 10°C…+50°C
– Độ ẩm: 20%…90%
[10] Màn hình hiển thị: TFT kiểu đồ họa độ phân giải 800 x 480 pixels
[11] Kết nối: USB
[12] Tiêu chuẩn của máy
– Thiết kế và sản xuất theo chuẩn ISO9001
– EMC: EN 61326-1 and EN 61326-2-2
– FCC Rules: Class A digital device
D. Phụ kiện kèm theo máy gồm có:
Thiết bị đo điện trở thấp MMR-640

Thiết bị đo điện trở cách điện MIC-2501
Thiết bị đo điện trở cách điện MIC-2501
Liên hệ
Thiết bị đo điện trở cách điện MIC-2501
Liên hệ

Thiết bị đo điện trở cách điện MIC-2501 Model: MIC-2501
Hãng: Sonel – Balan
Đo điện trở cách điện 2 dây. Phạm vi đo phù hợp với chuẩn IEC 61557-2
A. Ứng dụng:

Đồng hồ đo điện trở cách điện MIC-2501 được sử dụng bởi các thợ điện làm việc trong các nhóm bảo trì, thử nghiệm động cơ, dây cáp, chiếu sáng đường phố hoặc xây dựng và bảo trì của hệ thống quang điện.
Thiết bị hoàn toàn phù hợp với nhu cầu của người cài đặt của các mạng viễn thông và các nhà khai thác của mạng lưới sưởi ấm, trong đó việc kiểm tra hệ thống báo động trên đường ống cách nhiệt là cần thiết.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải điện trở cách điện / Độ phân giải
– Dải đo 0.0…999.9 kΩ/ Độ phân dải 0.1 kΩ
– Dải đo 1.000…9.999 MΩ/ Độ phân dải 0.001 MΩ
– Dải đo 10.00…99.99 MΩ/ Độ phân dải 0.01 MΩ
– Dải đo 100.0…999.9 MΩ/ Độ phân dải 0.1 MΩ
– Dải đo 1.000…9.999 GΩ/ Độ phân dải 0.001 GΩ
– Dải đo 10.00…99.99 GΩ/ Độ phân dải 0.01 GΩ
– Dải đo 100.0…999.9 GΩ/ Độ phân dải 0.1 GΩ
– Dải đo 1000 GΩ/ Độ phân dải 1 GΩ
[2] Độ chính xác:  ±(3% m.v. + 20 digits)
[3] Dải điện áp thử : 100 V/ 400 V/900 V/ 2400 V/ 2500 V/2500 V
[4] An toàn điện:
• Cách điện theo  EN 61010-1 und IEC 61557
• Cấp bảo vệ an toàn điện theo EN 61010-1: IV 600 V (III 1000 V) 
• Cấp bảo vệ vỏ theo EN 60529: IP65
[5] Hiển thị: LCD
[6] Nguồn cấp: Pin sạc NiMH 9.6 V, dung lượng 2 Ah
[7] Thời gian sạc đầy pin: 4 h (max 10 giờ)
[8] Nguồn cấp ngoài: 90…264 V/ tần số 50…60 Hz
[9] Bộ nhớ: 990 cells
[10] Kết nối cổng USB
[11] Kích thước máy: 200 x 150 x 75 mm
[12] Trọng lượng: 1.0 kg
C. Phụ kiện kèm theo máy:
Thiết bị đo điện trở cách điện MIC-2501

Đồng hồ đo điện đa năng CMM-40
Đồng hồ đo điện đa năng CMM-40
Liên hệ
Đồng hồ đo điện đa năng CMM-40
Liên hệ

Đồng hồ đo điện đa năng CMM-40 Model: CMM-40
Hãng sản xuất: Sonel – Balan
Thiết kế chắc chắn và ant toàn theo cấp độ đo lường điện CAT IV 600 V

A. Mô tả thiết bị:
Đồng hồ đo điện đa năng CMM-40 được thiết kế cho mục đích đo:
– Điện áp AC/DC (TRUE RMS)
– Dòng điện AC/DC (TRUE RMS)
– Đo điện trở
– Đo điện dung
– Đo tần số (điện và điện tử),
– Đo chu kỳ
– Đo dòng lặp 4-20mA
– Kiểm tra thông mạch
– Đo nhiệt độ
– Và cũng có thể dùng để thử nghiệm điốt.
B. Các tính năng quan trọng của CMM-40:
* Tự động lấy dải đo/ hoặc bằng tay

* Chức năng “DATA HOLD” giữ kết quả đo
* Chức năng “REL” cho phép thực hiện các phép đo liên quan đến giá trị tham chiếu được lưu trữ,
* Chức năng “MIN MAX”
* Chức năng “PEAK HOLD”: Hiển thị giá trị đỉnh thông số đo
* Bộ nhớ lên tới 2000 kết quả đo
* Kiểm tra tính liên tục với tín hiệu âm thanh (tiếng bíp)
* Chức năng AUTO – OFF –> Tự động tắt máy
* Hiển thị tối đa 4 số
* Vỏ chống thấm nước
C. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo của máy:
– Điện áp AC/ DC: 400mV….1000 V

– Dòng điện AC / DC: 400μA….10 A
– Điện trở: 400Ω ….40 MΩ
– Tần số:
+ Dải đo tần số thiết bị điện tử: 40Hz….100 MHz
+ Dải đo tần số thiết bị điện: 40Hz…10kHz
– Điện dung: 40nF….40 mF
– Nhiệt độ: 1200°C
– Chu kỳ (%): 0.10…99.00%
– Đo dòng lặp 4-20mA: -25.00…125.00%
[2] Độ phân giải
– Điện áp AC/ DC: 0.01 mV/
– Dòng điện AC / DC: 0.01 μA
– Điện trở: 0.01 Ω
– Tần số: 0.001 Hz
– Điện dung: 0.001 nF
– Nhiệt độ: 0.1°C
– Chu kỳ (%): 0.01%
– Đo dòng lặp 4-20mA: 0.01%
[3] Độ chính xác
– Điện áp AC/ DC:
+ Sai số phép đo điện áp xoay chiều (AC):  ±(1.0% m.v. + 30 digits)
+ Sai số phép đo điện áp một chiều (DC): ±(0.06% m.v. + 4 digits)
– Dòng điện AC / DC:
+ Sai số phép đo dòng điện xoay chiều (AC): ±(1% m.v. + 3 digits)
+ Sai số phép đđo dòng điện một chiều (DC): ±(1.5% m.v. + 30 digits)
– Điện trở: ±(0.3% m.v. + 4 digits)
– Tần số: ±(0.1% m.v. + 1 digit) (thiết bị điện tử) và ± 0,5% m.v.(Thiết bị điện)
– Điện dung: ±(3.5% m.v. + 10 digits)
– Nhiệt độ: ±(1% m.v. + 2.5°C)
– Chu kỳ (%): ±(1.2% m.v. + 2 digits)
– Đo dòng lặp 4-20mA: ±50 digits
– Kiểm tra đi ốt: I=0,9 mA, U0 = 2,8 V DC
[4] Đáp ứng chuẩn: EN 61010 – 1:2004, EN 61010 – 2 – 032
[5] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP67
[6] Trở kháng nội tại của máy: >10 MΩ (V DC) / >9 MΩ (V AC)
[7] Nguồn cấp: pin 9V kiểu 6LR61
[8] Màn hình hiển thị: LCD 40000 số
[9] Thời gian đo: 2 lần/1 giây
[10] Tự động tắt máy sau 15 phút không dùng.
[11] Khả năng lưu trữ: 2000 kết quả đo.
[12] Kích thước: 187 x 81 x 55 mm
[12] Trọng lượng: 342 g
[13] Điều kiện làm việc: 0…40°C/ Độ ẩm 80%/ Lưu kho -20…+60°C
[14] An toàn về đo lường điện:
– Chuẩn cách điện:  EN 61010 – 1 and IEC 61557
– Cấp đo lường điện: CAT III 1000 V acc. to EN 61010 – 1:2004
– Cấp bảo vệ theo EN 60529: IP67
D. Phụ kiện kèm theo máy gồm có:
Đồng hồ đo điện đa năng CMM-40

Ampe kìm đo điện đa năng CMP-1006
Ampe kìm đo điện đa năng CMP-1006
Liên hệ
Ampe kìm đo điện đa năng CMP-1006
Liên hệ

Ampe kìm đo điện đa năng CMP-1006 Model: CMP-1006
Hãng: Sonel – Balan
Measurement category: CAT III 600 V acc. to EN 61010 – 1:2004

A. Mô tả thiết bị:
• Ampe kìm đo điện đa năng Sonel CMP-1006 được thiết kế để làm việc trong điều kiện khó khăn.
• Thiết kế vỏ đặc biệt được phủ một lớp đàn hồi để chống hư hại khi rơi hoặc va đập cơ khí.
• CMP-1006 là giải pháp tốt nhất cho người dùng với mong muốn có được thiết bị đo đáng tin cậy trong tay phục vụ công việc tốt nhất.
B. Ứng dụng:
• Thợ điện công nghiệp
• Bảo dưỡng nhà máy
• Bảo trì máy móc tại cơ sở sản xuất
• Nhà thầu điện
• Kỹ thuật viên dịch vụ
• Chuyên gia HVACR
C. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo / Độ phân giải/ Sai số của máy:

• Đo dòng AC/DC:
– Đo dòng DC: 0.0…659.9 A/ độ phân giải 0.1 A/ Sai số ±(2.5% m.v. + 5 digits)
– Đo dòng DC: 660…1000 A/ độ phân giải 1 A/ Sai số ± (2.8% m.v. + 8 digits)
– Đo dòng AC: 0.0…659.9 A/độ phân giải 0.1 A/ Sai số ±(2.5% m.v. + 8 digits)
– Đo dòng AC: 660…1000 A/độ phân giải 1 A/ Sai số ±(2.8% m.v. + 8 digits)
• Đo điện áp AC/DC:
– Đo điện áp DC: 0.000…6.599 V/ độ phân giải 0.001 V/ ±(1.5% m.v. + 3 digits)
– Đo điện áp DC: 6.60…65.99 V/ độ phân giải 0.01 V/ ±(1.5% m.v. + 3 digits)
– Đo điện áp DC: 66.0…600.0 V/ độ phân giải 0.1 V/ ±(1.5% m.v. + 3 digits)
– Đo điện áp AC: 0.000…6.599 V/ độ phân giải 0.001 V/ ±(1.8% m.v. + 5 digits)
– Đo điện áp 6.60…65.99 V/ độ phân giải 0.01 V/ ±(1.8% m.v. + 5 digits)
– Đo điện áp 66.0…600.0 V/ độ phân giải 0.1 V/ ±(1.8% m.v. + 5 digits)
• Đo điện trở
– Đo điện áp 0.0…659.9 Ω/ độ phân giải 0.1 Ω/ ±(1.0% m.v. + 4 digits)

– Đo điện áp 0.660…6.599 kΩ/ độ phân giải 0.001 kΩ/ ±(1.5% m.v. + 2 digits)
– Đo điện áp 6.60…65.99 kΩ/ độ phân giải 0.01 kΩ/ ±(1.5% m.v. + 2 digits)
– Đo điện áp 66.0…659.9 kΩ/ độ phân giải 0.1 kΩ/ ±(1.5% m.v. + 2 digits)
– Đo điện áp 0.660…6.599 MΩ/ độ phân giải 0.001 MΩ/ ±(2.5% m.v. + 3 digits)
– Đo điện áp 6.60…66.00 MΩ/ độ phân giải 0.01 MΩ/ ±(3.5% m.v. + 5 digits)
• Đo tần số:
– Dải đo 30.00…659.9 Hz/ độ phân giải 0.1 Hz/ ±(1.2% m.v. + 2 digits)
– Dải đo 0.660…6.599 kHz/ độ phân giải 0.001 kHz/ ±(1.2% m.v. + 2 digits)
– Dải đo 6.60…15.00 kHz/ độ phân giải 0.01 kHz/ ±(1.2% m.v. + 2 digits)
• Đo chu kỳ: Dải đo 10.0…94.9%/ độ phân giải 0.1%
• Đo nhiệt độ: Dải đo -20…+760°C/ độ phân giải 1°C/ sai số ±(3% m.v. + 5°C)
[2] Nguồn cấp: pin 9V, kiểu 6LR61
[3] Hiển thị: LCD, giá trị đọc 6600
[4] Kiểm tra thông mạch: trở kháng 40 Ω/ dòng kiểm tra <0.5 mA
[5] Kiểm tra đi ốt: Dòng  0.3 mA/ điện áp hở mạch  <3 V DC
[6] Chỉ thị màn hình:
– Biểu tượng: “BAT” cảnh báo pin yếu
– Biểu tượng: “‘OL” cảnh báo quá thang đo
[7] Tốc độ đo: 2 giá trị đọc/ 1 giây
[8] Cảm biến nhiệt độ: kiểu K
[9] Kích thước đầu kẹp: 36 x 52 mm
[10] Trở kháng đầu vào của máy: 10 MΩ (V DC và V AC)
[11] Bằng thông AC: 50…400 Hz (A, V AC)
[12] Tự động tắt máy: 25 phút
[13] Cấp bảo vệ an toàn điện: CAT III 600 V acc. to EN 61010 – 1:2004
[14] Cấp bảo vệ vỏ máy theo EN 60529: IP40
[15] Phù hợp với chuẩn: EN 61010 – 1:2004, EN 61010 – 2 – 032/ ISO 9001
[16] Kích thước máy: 229 x 80 x 49 mm
[17] Trọng lượng: 303 g

Ampe kìm đo điện đa năng CMP-1006

Pa lăng xích lắc tay 1 tấn SLB200-10
Pa lăng xích lắc tay 1 tấn SLB200-10
Liên hệ
Pa lăng xích lắc tay 1 tấn SLB200-10
Liên hệ

Model: SLB200 - 10
Hãng: Ingersollrand- USA
• Tải trọng: 1 tấn
• Chiều cao nâng hạ: 3m
• Sản phẩm đạt chứng nhận: ANSI/ASME B30.21; HST-3M 

GIỚI THIỆU
Pa lăng xích lắc tay Ingersoll Rand dòng SLB là thương hiệu số 1 trên thế giới về chất lượng, độ bền và an toàn hơn các dòng sản phẩm khác cùng chủng loại, cụ thể
Độ An toàn

  • Pa lăng xích của Ingersoll Rand Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.21 và tất cả các tiêu chuẩn của thế giới, bao gồm cả Chuẩn máy móc thiết bị của Châu Âu
  • Được cấp bằng sáng chế  “Arrow-Notch”; hệ thống xích tải tự do đơn giản và đáng tin cậy
  • Công suất Palăng: Kiểm tra đến 125% công suất tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định đặt ra ở các khu vực bên ngoài của nước Mỹ
  • Hệ thống phanh đĩa đáng tin cậy, khi cố gắng vận hành SLB ở chế độ xích tự do (trường hợp rơi tự do) ngay lập tức hệ thống phanh sẽ tham gia, giữ tải, giảm thiểu rủi ro tai nạn

Thao tác nhẹ nhàng, linh hoạt 

  • Nguyên tắc đòn bẩy của Acximet được cải thiện một lần nữa trong Palăng xích lắc tay SLB giúp SLB sử dụng được nhẹ nhàng hơn
  • Yêu cầu lực thao tác nhỏ, chỉ cần thao tác một tay với xích tải tự do tốt nhất hiện nay
  • Tay cầm cao su thoải mái cho người vận hành, có khả năng xoay 360°
  • Thiết kế trọng lượng nhẹ cho công việc cần di động ra khai trường
  • Móc treo cứng, có thể xoay quanh trục.

Bền hơn, chịu và đập tốt hơn, thích hợp với đặc thù ngành mỏ

  • Xích tải vật liệu hợp kim cao cấp grade 100
  • Dòng SLB có lớp mạ kẽm-niken-crom, có độ bền và chống ăn mòn cao hơn sơn

ỨNG DỤNG
Pa lăng xích lắc tay 1 tấn SLB200-10 là lựa chọn lý tưởng sử dụng trong mỏ để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

Pa lăng xích lắc tay 1 tấn SLB200-10
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Ingersoll Rand - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Pa lăng xích lắc tay 6 tấn SLB1200-10
Pa lăng xích lắc tay 6 tấn SLB1200-10
Liên hệ
Pa lăng xích lắc tay 6 tấn SLB1200-10
Liên hệ

Model: SLB1200 - 10
Hãng: Ingersollrand- USA
• Tải trọng: 6 tấn
• Chiều cao nâng hạ: 3m
• Sản phẩm đạt chứng nhận: ANSI/ASME B30.21; HST-3M 

GIỚI THIỆU
Pa lăng xích lắc tay Ingersoll Rand dòng SLB là thương hiệu số 1 trên thế giới về chất lượng, độ bền và an toàn hơn các dòng sản phẩm khác cùng chủng loại, cụ thể
Độ An toàn

  • Pa lăng xích của Ingersoll Rand Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.21 và tất cả các tiêu chuẩn của thế giới, bao gồm cả Chuẩn máy móc thiết bị của Châu Âu
  • Được cấp bằng sáng chế  “Arrow-Notch”; hệ thống xích tải tự do đơn giản và đáng tin cậy
  • Công suất Palăng: Kiểm tra đến 125% công suất tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định đặt ra ở các khu vực bên ngoài của nước Mỹ
  • Hệ thống phanh đĩa đáng tin cậy, khi cố gắng vận hành SLB ở chế độ xích tự do (trường hợp rơi tự do) ngay lập tức hệ thống phanh sẽ tham gia, giữ tải, giảm thiểu rủi ro tai nạn

Thao tác nhẹ nhàng, linh hoạt 

  • Nguyên tắc đòn bẩy của Acximet được cải thiện một lần nữa trong Palăng xích lắc tay SLB giúp SLB sử dụng được nhẹ nhàng hơn
  • Yêu cầu lực thao tác nhỏ, chỉ cần thao tác một tay với xích tải tự do tốt nhất hiện nay
  • Tay cầm cao su thoải mái cho người vận hành, có khả năng xoay 360 độ
  • Thiết kế trọng lượng nhẹ cho công việc cần di động ra khai trường
  • Móc treo cứng, có thể xoay quanh trục.

Bền hơn, chịu và đập tốt hơn, thích hợp với đặc thù ngành mỏ

  • Xích tải vật liệu hợp kim cao cấp grade 100
  • Dòng SLB có lớp mạ kẽm-niken-crom, có độ bền và chống ăn mòn cao hơn sơn

ỨNG DỤNG
Pa lăng xích lắc tay 6 tấn SLB1200-10 là lựa chọn lý tưởng sử dụng trong mỏ để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

Pa lăng xích lắc tay 6 tấn SLB1200-10
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Ingersoll Rand - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Pa lăng xích lắc tay 3 tấn SLB600-10
Pa lăng xích lắc tay 3 tấn SLB600-10
Liên hệ
Pa lăng xích lắc tay 3 tấn SLB600-10
Liên hệ

Model: SLB600 - 10
Hãng: Ingersollrand- USA
• Tải trọng: 3 tấn
• Chiều cao nâng hạn: 3m
• Sản phẩm đạt chứng nhận: ANSI/ASME B30.21; HST-3M 

GIỚI THIỆU
Pa lăng xích lắc tay Ingersoll Rand dòng SLB là thương hiệu số 1 trên thế giới về chất lượng, độ bền và an toàn hơn các dòng sản phẩm khác cùng chủng loại, cụ thể
Độ An toàn

  • Pa lăng xích của Ingersoll Rand Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16 và tất cả các tiêu chuẩn của thế giới, bao gồm cả Chuẩn máy móc thiết bị của Châu Âu
  • Được cấp bằng sáng chế  “Arrow-Notch”; hệ thống xích tải tự do đơn giản và đáng tin cậy
  • Công suất Palăng: Kiểm tra đến 125% công suất tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định đặt ra ở các khu vực bên ngoài của nước Mỹ
  • Hệ thống phanh đĩa đáng tin cậy, khi cố gắng vận hành SLB ở chế độ xích tự do (trường hợp rơi tự do) ngay lập tức hệ thống phanh sẽ tham gia, giữ tải, giảm thiểu rủi ro tai nạn

Thao tác nhẹ nhàng, linh hoạt 

  • Nguyên tắc đòn bẩy của Acximet được cải thiện một lần nữa trong Palăng xích lắc tay SLB giúp SLB sử dụng được nhẹ nhàng hơn
  • Yêu cầu lực thao tác nhỏ, chỉ cần thao tác một tay với xích tải tự do tốt nhất hiện nay
  • Tay cầm cao su thoải mái cho người vận hành, có khả năng xoay 360 độ
  • Thiết kế trọng lượng nhẹ cho công việc cần di động ra khai trường
  • Móc treo cứng, có thể xoay quanh trục.

Bền hơn, chịu và đập tốt hơn, thích hợp với đặc thù ngành mỏ

  • Xích tải vật liệu hợp kim cao cấp grade 100
  • Dòng SLB có lớp mạ kẽm-niken-crom, có độ bền và chống ăn mòn cao hơn sơn

ỨNG DỤNG
Pa lăng xích lắc tay 3 tấn Ingersoll Rand SLB600-10 là lựa chọn lý tưởng sử dụng trong hầm lò để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

Pa lăng xích lắc tay 3 tấn SLB600-10
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Ingersoll Rand - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Pa lăng xích lắc tay 1.5 tấn SLB300-10
Pa lăng xích lắc tay 1.5 tấn SLB300-10
Liên hệ
Pa lăng xích lắc tay 1.5 tấn SLB300-10
Liên hệ

Model: SLB300 - 10
Hãng: Ingersollrand- USA
• Tải trọng: 1.5 tấn
• Chiều cao nâng hạ: 3m
Sản phẩm đạt chứng nhận: ANSI/ASME B30.21; HST-3M 


GIỚI THIỆU

Pa lăng xích lắc tay Ingersoll Rand dòng SLB là thương hiệu số 1 trên thế giới về chất lượng, độ bền và an toàn hơn các dòng sản phẩm khác cùng chủng loại, cụ thể
Độ An toàn

  • Pa lăng xích của Ingersoll Rand Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.21 và tất cả các tiêu chuẩn của thế giới, bao gồm cả Chuẩn máy móc thiết bị của Châu Âu
  • Được cấp bằng sáng chế  “Arrow-Notch”; hệ thống xích tải tự do đơn giản và đáng tin cậy
  • Công suất Palăng: Kiểm tra đến 125% công suất tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định đặt ra ở các khu vực bên ngoài của nước Mỹ
  • Hệ thống phanh đĩa đáng tin cậy, khi cố gắng vận hành SLB ở chế độ xích tự do (trường hợp rơi tự do) ngay lập tức hệ thống phanh sẽ tham gia, giữ tải, giảm thiểu rủi ro tai nạn

Thao tác nhẹ nhàng, linh hoạt 

  • Nguyên tắc đòn bẩy của Acximet được cải thiện một lần nữa trong Palăng xích lắc tay SLB giúp SLB sử dụng được nhẹ nhàng hơn
  • Yêu cầu lực thao tác nhỏ, chỉ cần thao tác một tay với xích tải tự do tốt nhất hiện nay
  • Tay cầm cao su thoải mái cho người vận hành, có khả năng xoay 360 độ
  • Thiết kế trọng lượng nhẹ cho công việc cần di động ra khai trường
  • Móc treo cứng, có thể xoay quanh trục.

Bền hơn, chịu và đập tốt hơn, thích hợp với đặc thù ngành mỏ

  • Xích tải vật liệu hợp kim cao cấp grade 100
  • Dòng SLB có lớp mạ kẽm-niken-crom, có độ bền và chống ăn mòn cao hơn sơn

ỨNG DỤNG
Pa lăng xích lắc tay 1.5 tấn Ingersoll Rand SLB300-10 là lựa chọn lý tưởng sử dụng trong mỏ để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác...

Pa lăng xích lắc tay 1.5 tấn SLB300-10
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Ingersoll Rand - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Dụng cụ vặn bu lông khí nén 1
Dụng cụ vặn bu lông khí nén 1" 631L
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông khí nén 1" 631L
Liên hệ

Model: 631L
Hãng: Ingersoll Rand – USA
• Lực xiết tối đa: 4300 Nm
• Tần suất đập: 700 lần/phút
• Tốc độ quay không tải: 3500 vòng/phút
• Sử dụng để xiết mở bu lông M55 (85mm)

MÔ TẢ
Bạn sẽ hoàn thành công việc thật dễ dàng với Ingersoll Rand 631L!
Trong hơn 100 năm qua, các dụng cụ vặn bu lông của Ingersoll rand luôn là sự lựa chọn của các chuyên gia, người muốn hoàn thành công việc đúng lúc, ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt nhất. Súng vặn bu lông 1″ mã hiệu 631L là một sản phẩm mang lại sức mạnh vượt trội, độ bền, chắc chắc và tiện lợi, dễ sử dụng.
Với mô men xoắn cực đại 4300Nm, tốc độ 3500 vòng/phút và đầu lắp khẩu kéo dài tới 8 inch, 631L là công cụ hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất như dịch vụ ô tô, thay lốp, cũng như thị trường MRO.

631S là dòng đầu ngắn tiêu chuẩn, cho phép sử dụng trong các khu vực làm việc có không gian hạn chế như khung gầm xe tải và sử dụng công nghiệp nói chung. Trong khi đó, Model 631LSK có thêm 2 đầu khẩu bánh răng 21mm và 2 đầu khẩu lục giác 41 mm để phục vụ công tác thay lốp xe tải và xe buýt.

ĐẶC TRƯNG
Bộ phận bôi trơn: Bôi trơn cho ống lót đầu búa, có tích hợp phớt ngăn dầu chống thấm ra khỏi ống lót.
Đầu lắp khẩu: Cấu tạo cho phép thay các loại đầu khẩu dễ dàng hơn
Đầu kéo dài 8″: Đảm bảo độ bền và chắc chắn sử dụng cho các ứng dụng khó khăn
Tấm búa đối xứng thiết kế hình học: giảm thiểu việc lắp ráp không chính xác
• Khung đầu búa:rèn quán tính giúp nâng cao độ bền và mô men xoắn
Động cơ: trang bị của súng có thể co lại giúp giảm lượng khí nén tiêu thụ và và nâng cao hiệu suất.
Lớp bảo vệ: chống hóa chất đồng thời hấp thụ sốc bảo vệ vỏ đầu búa và động cơ súng
Cò súng: chế tạo bằng thép đúc, bề mặt bọc cao su chống hóa chất và giảm thiểu tác động khi va chạm
Cổng cấp khí nén: thiết kế chếch 45º để đảm bảo an toàn và thoải mái trong quá trình sử dụng
Bộ điều chỉnh công suất 4 vị trí: cho phép đảo chiều, điều chỉnh mô men xoắn và khởi động nhanh.
Động cơ khí nén: kiểu vane motor 6 cánh hiệu suất cao mang lại mô men xoắn cực đại lên tới 4300Nm.
Cánh gạt của động cơ: làm bằng phenolic được cắt chính xác đảm bảo công suất và độ bền tối đa.
Các bộ phần đầu búa: được gia công chính xác, xử lý nhiệt mang lại mô men xoắn cực đại, giảm thiểu sự cố và tăng tuổi thọ.
Bảng tên nhận dạng dụng cụ được tán bằng đinh giữ cố định đảm bảo chắc chắn.
Cổng cấp dầu bôi trơn: cho phép thêm dầu mà không cần tháo ống.

CẤU TẠO

ỨNG DỤNG
631L được sử dụng để sửa chữa xe cộ phương tiện hạng nặng và bảo trì nhà máy công nghiệp
• Mining (khai thác)
• Oil & Gas (Dầu khí)
• Construction (công trình)
• Heavy Industries (công nghiệp nặng)
….

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ IR.Power Tools Distributor (+84) 937366889 

Dụng cụ vặn bu lông 3/4
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" 2146Q1MAX
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" 2146Q1MAX
Liên hệ

Mã hiệu: 2146Q1MAX
Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ
• Momen xoắn: 2700 Nm
• Tốc độ quay: 5500 vòng/phút
• Tần suất đập: 1075 lần/1 phút
• Cơ chế búa đôi lệch tâm triệt tiêu lực vặn ngược
• Vỏ búa bằng thép đúc chịu va đập
• Tích hợp bộ hiển thị áp suất khí trên thân máy
• Động cơ khí nén vane motor 6 cánh chị mài mòn

Mô tả

Súng vặn bu lông 2146Q1MAX là dòng súng vặn bu lông 3/4” mạnh nhất trong cùng phân khúc. Dụng cụ vặn bu lông này đã được cải tiến trang bị thêm một đồng hồ đo áp suất để đảm bảo lưu lượng và áp suất khí nén luôn được tối ưu hóa. Cò súng tác động êm ái giúp bạn tối đa hóa năng suất trong nhiều công việc và giải quyết bất cứ công việc gì theo cách của bạn. Người dùng có thể tránh được vận hành cao hơn hoặc thấp hơn so với mức áp suất khí nén tiêu chuẩn 90PSI khuyến cáo giúp nâng cao tuổi thọ công cụ của bạn và hoạt động đáng tin cậy hơn. Tiết kiệm chi phí trong khi vẫn làm được nhiều việc hơn -2146Q1MAX sẽ giúp bạn hoàn thành được công việc tốt nhất
Tính năng
• 
Vỏ bằng thép tránh rơi và va đập hàng ngày

• Chế độ siết/ mở sử dụng một tay. Cò súng được bằng sáng chế giúp kiểm soát tối đa
• Cơ chế tác động búa đôi thiết kế lệch tâm được rèn nguội và động cơ cung cấp mô men xoắn 2700Nm  tăng độ bền và nâng cao hiệu suất.
• Tay cầm công thái học kết hợp với búa đôi lệch tâm triệt tiêu tối đa lực vặn ngược nhằm giảm sự mỏi của tay cầm khi làm việc liên tục

• Công nghệ tiên tiến làm giảm tiếng ồn của công cụ, giúp bạn làm việc luôn thoải mái
• Đồng hồ đo áp suất cải thiện năng suất và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" 2146Q1MAX
Ứng dụng
• Lắp ráp và tháo gỡ máy máy thiết nặng
• Dịch vụ sửa chữa xe cộ, phương tiên
• Bảo trì máy móc thiết bị công nghiệp
• Công nghiệp ứng dụng: Mỏ, Dầu khí, Xây lắp,..
Dụng cụ vặn bu lông 3/4" 2146Q1MAX

Dụng cụ vặn bu lông đa năng IR 2236QTIMAX
Dụng cụ vặn bu lông đa năng IR 2236QTIMAX
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông đa năng IR 2236QTIMAX
Liên hệ

Model: 2236QTiMAX
Hãng: Ingersoll Rand - USA
• Đầu lắp công nghệ DXS đa năng: 3/8", 1/2" và 3/4"
• Mô men xoắn tối đa: 2034 Nm 

• Lực siết: 1220 Nm | Lực mở 1356 Nm
• Tần suất đập đầu búa: 1350 lần/phút 
• Tốc độ không tải: 7500 vòng/phút
• Đầu búa làm bằng Titanium cao cấp
GIỚI THIỆU
Dụng cụ vặn bu lông đa năng IR 2236QTIMAX đã được cấp bằng sáng chế bởi thiết kế "Drive Xchange System™" cho phép người sử dụng thay đổi đầu lắp khẩu mà không cần bộ chuyển đổi và bộ mở rộng làm tiêu hao mô men xoắn. Ngoài ra, động cơ mạnh mẽ, thiết kế bền bỉ và khả năng vận hành êm ái, hiệu quả giúp IR 22236QTiMAX trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho những kỹ thuật viên nghiêm túc. Sản phẩm của tập đoàn Ingersoll Rand-Hoa kỳ với hơn 165 năm kinh nghiệm về dụng cụ khí nén.
ĐẶC TRƯNG
Tính linh hoạt mạnh mẽ: Nói lời tạm biệt với ngăn kéo chứa đầy bộ chuyển đổi. Dụng cụ vặn bu lông đa năng IR 2236QTIMAX có hệ thống đe có thể hoán đổi cho phép bạn điều chỉnh công cụ của mình cho phù hợp với bất kỳ công việc nào trong tầm tay mà không làm mất đi một ft-lb năng lượng nào. IR 2236QTiMAX cho phép bạn nhanh chóng cấu hình công cụ này cho công việc mà không bị mất nguồn, tăng kích thước hoặc cần thêm công cụ.
Cải tiến: Hệ thống Drive Xchange System™ của IR 2236QTiMAX đã được cấp bằng sáng chế  giúp người dùng có được tính linh hoạt, mô men xoắn và khả năng kiểm soát tốt hơn. Với 10 tùy chọn ổ đĩa có sẵn bao gồm chiều dài tiêu chuẩn 3/8", 1/2" và 3/4" và 5 chiều dài mở rộng từ 2 đến 10 inch, người sử dụng có thể thực hiện nhiều công việc với ít thiết bị hơn.
Mô men xoắn: IR 2236QTiMAX hoạt động mạnh mẽ với mô-men xoắn ngắt quãng 1.500 ft-lbs – nhiều hơn 200 ft-lbs so với phiên bản cũ.
Độ bền: Nhờ hệ thống đe 2 mảnh đang chờ cấp bằng sáng chế, người sử dụng có thể bôi trơn trực tiếp búa của dụng cụ để tăng thời gian chạy. Vỏ búa bằng titanium bền bỉ và hệ thống bôi trơn búa trực tiếp đã được cấp bằng sáng chế mang lại cho IR 2236QTiMAX độ bền huyền thoại hơn
Sức mạnh: Động cơ đang chờ cấp bằng sáng chế giúp công cụ có nhiều luồng không khí và năng lượng thô hơn. IR 2236QTiMAX là dòng súng vặn bu lông với mô-men xoắn cao nhỏ gọn nhất trong cùng phân khúc cung cấp mô-men xoắn lên tới 2034Nm trong khi trọng lượng chỉ nặng tới 1,99 kg và có chiều dài không đến 187 mm.
Độ ồn thấp: Thiết kế đường dẫn luồng khí mới giúp làm cho dụng cụ này yên tĩnh hơn 4 decibel nhờ thiết kế động cơ đã được cấp bằng sáng chế so với các thiết bị tiền nhiệm và đối thủ cạnh tranh trên thị trường súng vặn bu lông khí nén.
Công thái học: Thiết kế tiện dụng, độ cân bằng tốt hơn và giảm trọng lượng của tác động đe hoán đổi khí nén cải tiến này mang lại sự thoải mái hơn và giảm mệt mỏi cho người vận hành.

Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Dụng cụ vặn bu lông 1/2
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" 2135PTiMAX-AP
Liên hệ
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" 2135PTiMAX-AP
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ
• Mô men xoắn tối đa: 1486 Nm 
• Lực siết khả dụng: 68 ~ 746 Nm
• Tần suất đập đầu búa: 1250BPM 
• Tốc độ 11000 vòng/phút
• Đầu búa làm bằng Titan cao cấp
GIỚI THIỆU
Năng suất đã tiến một bước dài kể từ khi Ingersoll Rand giới thiệu Impactool ™ đầu tiên vào năm 1934. Điều không thay đổi là danh tiếng của Ingersoll Rand về các công cụ đẳng cấp thế giới đặt ra tiêu chuẩn ngành về sức mạnh (Power), Độ bền (durability) và Độ tin cậy (reliability). Mỗi dụng cụ siết bu lông mang tên Ingersoll Rand phản ánh cam kết của chúng tôi trong việc cung cấp các thiết kế công cụ tiên tiến, hoạt động hiệu quả như bạn mong đợi và mang lại sự thoải mái, an toàn, hiệu quả và khả năng sử dụng tối đa.
Trong các danh sách dụng cụ siết bu lông của Ingersoll Rand cung cấp, bạn sẽ thấy một số công nghệ tác động khác nhau để phù hợp nhất với nhiều ứng dụng của bạn.
Như thể Súng vặn bu lông khí nén IR 2135PTiMAX-AP chưa phải là dụng cụ khí nén siết bu lông 1/2 inch tốt nhất mà bạn có thể mua, chúng tôi đã quyết định làm cho nó thậm chí còn tốt hơn nữa. Hoàn hảo để giải quyết mọi công việc dịch vụ, 2135PTiMAX mới mang lại sức mạnh và khả năng kiểm soát tối đa, cùng với độ tin cậy chưa từng có điều đó đến từ hơn một thế kỷ kỹ thuật và đổi mới đã được chứng minh.

ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM
MAX Power: Công suất mạnh mẽ với Mô men xoắn ngược lên tới 1054 Nm từ một công cụ chỉ nặng có 1,8 kg — đó là tỷ lệ công suất trên trọng lượng tốt nhất trong cùng phân khúc thị trường..

MAX Cotrol: Khả năng kiểm soát tối đa tác động nhanh, điều chỉnh công suất rộng hơn, điều khiển siết / mở bằng một tay được cấp bằng sáng chế.
MAX Reliability: Độ tin cậy cao với cơ chế búa đôi và động cơ mạnh mẽ, 2135PTiMAX được chế tạo không chỉ cho hiệu suất mà còn bền bỉ, Tùy chọn chế độ bảo hành kéo dài lên đến hai năm khi đăng ký công cụ.
MAX Durability: Độ bền bỉ sử dụng lâu dài với đầu búa được làm bằng Titan, vỏ bằng composite mang  lại cho dòng súng này có thể chịu được nhiều lần rơi và hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt.. 
Dụng cụ vặn bu lông 1/2" 2135PTiMAX-AP

Máy khoan búa khí nén 2 2408 0010
Máy khoan búa khí nén 2 2408 0010
Liên hệ
Máy khoan búa khí nén 2 2408 0010
Liên hệ

Máy khoan búa khí nén 2 2408 0010 Model: 2 2408 0010
Hãng: CS Unitec – Mỹ (Xuất xứ Đức) 
ATEX Class: Ex I M2c T6 (Công nghiệp mỏ)
Mô tả

* Ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt tắc
* Chế độ khoan búa sử dụng khi khoan lỗ bê tông, gạch và nề
* Chế độ khoan quay để khoan thẳng vật liệu thép và gỗ
* Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi bằng cacbua
* Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3″ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
* Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
* Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo trì (bôi trơn vĩnh viễn) 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Độ ồn làm việc: 9.3 dB(A)
[10] Độ rung thao tác: 4.5m/s²
[11] Chiều dài máy khoan: 410mm
[12] Trọng lượng khoan: 9.5kg
[13] Đường kính ống cấp khí tối thiểu: 10mm
[14] An toàn tia lửa ATEX: Ex I M2c T6

Máy khoan búa khí nén 2 2408 0010

Bơm màng khí nén PD15A (28m3/h)
Bơm màng khí nén PD15A (28m3/h)
Liên hệ
Bơm màng khí nén PD15A (28m3/h)
Liên hệ

Bơm màng khí nén PD15A (28m3/h) Model: PD15A-AAP-AAA 
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (Sản xuất tại Mỹ)
A/ Mô tả:
PD: Dòng bơm EXP (vận hành liên tục với thời gian > 8 giờ/ngày)

15: Kích thước cổng vào/ra (tương đương với size 1-1/2inch): ~40mm
A : Vật liệu thân bơm (Center Section): hợp kim nhôm
A: Kiểu kết nối cổng vào/ ra Bơm màng khí nén PD15A (28m3/h)
 (connection): kiểu ren
A : Phụ kiện làm kín (wetted part): bằng nhôm
P: Bu lông ép màng (harware): Thép
A: Chân đỡ quả bóng (Seat) làm bằng vật liệu Santoprene
A: Bóng (Ball) làm bằng vật liệu Santoprene
A: Màng bơm (Diapharm) làm bằng vật liệu: Santoprene
B/ Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 465,6 lít/phút

[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4 ÷ 8.3 bar
[3] Lưu lượng khí nén tiêu tốn: 600 ÷ 2700lit/phút
[4] Áp suất khí làm việc: 4.5 -7 Bar
[5] Chiều cao cột đẩy: 40 – 70m
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 7 mm
[7] Chiều sâu hút tối đa: 7m
[8] Chu kỳ vận hành: 2.34 lít/1 chu kỳ tại áp 100 psi
[9] Kích cỡ đầu nối cấp khí nén: 1/2 inch (12.7mm)
[10] Kích cỡ ống đầu vào/ ra: 1.1/2 inch (38.1 mm)
[11] Giới hạn nhiệt độ làm việc (Màng, bóng, bệ đỡ: -40 ÷ 107oC
[12] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Vật liệu thân bơm: Nhôm
– Phụ kiện làm kín: Nhôm
– Bulong ép màng: Thép
– Vật liệu: Màng, quả bóng, bệ đỡ quả bóng: Santoprene
[13] Khả năng chịu mài mòn: Cấp A
[14] Khả năng chị axit: Cấp A
[15] Tuổi thọ : Cấp A
[16] Độ ồn khi làm việc: 82.8 dB
[17] Kích thước: 228.6×298.5 mm
[18] Trọng lượng của bơm: 17.08 kgs
C/ Đường đặc tuyến làm việc của bơm.

Bơm màng khí nén PD15A (28m3/h)

D/ Ứng dụng trong ngành mỏ.
[1] Đối với bơm sử dụng năng lượng khí nén (bơm màng) có tuổi thọ phụ thuộc chủ yếu vào các bộ phận (Màng bơm, Bóng, Bệ đỡ quả bóng, Bộ chia khí). Do các bộ phận này tiếp xúc trực tiếp với nước đào hầm có lẫn nhiều tạp chất, hóa chất và hoạt động liên tục.

Bơm màng khí nén PD15A (28m3/h)
[2] Dải thí nghiệm hóa chất và khả năng chịu mài mòn của vật liệu sản xuất: màng bơm, bóng, bệ đỡ:
– Flex Life (tuổi thọ của vật liệu): Santoprene cấp A, Neoprene cấp B
– Abrasion Resistance (khả năng chịu mài mòn cơ học): Santoprene cấp A, Neoprene cấp B
– Acid Service (khả năng chịu hóa chất): Santoprene cấp A, Neoprene cấp C
[3] Căn cứ theo bảng tính năng trên, xếp theo cấp từ A  –> D (A là cấp cao nhất).
[4] Như vậy bơm màng model PD15A-AAP-AAA của Ingersoll Rand có ưu điểm cao nhất
E/ Dịch vụ sau bán hàng:
– Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.

– Hãng sản xuất: Ingersoll Rand- Mỹ (Sản xuất tại Mỹ)
– Vật tư tiêu hao có sẵn trong kho số lượng lớn.
– Dịch vụ tư vấn sử dụng bơm miễn phí.
– Dịch vụ thay thế phụ kiện miễn phí.
– Vật tư, phụ tùng thay thế luôn có sẵn trong kho.
Có thể cấp ngay khi khách hàng yêu cầu.
– Chúng tôi có thể cung cấp tất cả các loại vật tư thay thế cho bơm màng theo yêu cầu của khách hàng. Giá cả cạnh tranh. Dịch vụ thay thế miễn phí.Cam kết giao hàng trong 24 giờ
* Vật tư gồm có:
– Bóng (Ball)
– Màng bơm (Diaphragm)
– Bệ đỡ (Seat)
– Gioăng các loại (O-rings)
– Bộ chia khí (Inlet/outlet Manifold), Piston sleeve
– Núm cao su dẻo (check valve)
– Bộ lọc khí (air filter)
– Bộ điều chỉnh áp lực khí cấp vào bơm (air regulator)
– Bộ giảm ồn
– Và rất nhiều phụ kiện kèm theo khác
Bơm màng khí nén PD15A (28m3/h)Bơm màng khí nén PD15A (28m3/h)

Bơm màng tự động
Bơm màng tự động
Liên hệ
Bơm màng tự động
Liên hệ

Bơm màng tự động: PD20A; PD30A: 666250-EEB-C; 666300-EEB-C
Bộ điều khiển tự động: SCD501BN08-V1D
Hãng: Ingersollrand-Mỹ
A/ Mô tả:
* Hệ thống tự động điều khiển bơm vận hành ứng dụng cho các dòng bơm màng vận hành bằng khí nén có series Pro và EXP.

* Bơm màng tự động Bộ cảm biến mức chất lỏng được điều khiển bằng khí nén được sử dụng để dễ dàng kiểm soát mức chất lỏng trong phạm vi mong muốn.
* Hệ thống tự động sẽ hạn chế lượng lao động theo dõi bơm vận hành và giảm tiêu thụ khí nén bằng cách tránh chạy máy bơm khô và gây tiêu tốn khí nén một cách lãng phí.
B/ Đặc trưng của hệ thống
[1] Thiết kế đơn giản dễ dàng thiết đặt và sử dụng

[2] Tất cả hoạt động bằng khí nén loại bỏ nguồn đánh lửa điện.
[3] Điều khiển mức cao / thấp duy trì chất lỏng giữa các mức thiết lập
[4] Giảm tiêu thụ khí nén bằng cách tránh chạy máy bơm khô
[5] Hệ thống di động gắn trực tiếp với cảm biến mức chất lỏng

C/ Bơm tự động gồm 2 bộ phận chính:
Bơm màng (các dòng bơm tương thích)
– Bơm màng dòng EXP: PD20A-AAP-AAA; PD30A-AAP-AAA
– Bơm màng dòng PRO: 666250-EEB-C; 666300-EEB-C
Bộ điều khiển tự động của bơm
Hãng: Ingersollrand-Mỹ

[1] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[2] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[3] Chiều dài của ống cảm biến lớn nhất: 20m
[4] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[5] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4.8 kg
[6] Dải nhiệt độ làm việc:0…50oC
Bơm màng tự động

Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) mỏ
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) mỏ
Liên hệ
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) mỏ
Liên hệ

Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) Model: PSZ-150
Hãng: KSK-Balan
* Lưu lượng bơm: 340m3/giờ
* Cấp phòng nổ: IM2c Ex dI Mb
* Cấp bảo vệ: IP68
Mô tả
Máy bơm PSZ-150 được sử dụng để bơm nước sạch, nước thải ô nhiễm, cũng như bùn có lẫn tạp chất. Nó đặc biệt hữu ích để bơm nước từ lò chợ và vỉa trong lò chợ. Các thông số và cấu trúc của nó cho phép bơm nước trong các hố đào mà không cần rãnh đào để dẫn nước đi. Máy bơm có chứng chỉ ATEX theo Chỉ thị 94/9 / WE cho máy loại I, loại M2, cho phép sử dụng máy bơm trong các mỏ hầm lò, bề mặt của các mỏ này, nơi có nguy cơ nổ khí metan hoặc bụi nổ. .
Cấu trúc
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h) thuộc dòng bơm ly tâm một cấp cánh hở hoặc cánh kín gắn trực tiếp trục của động cơ điện. Động cơ được ngăn với phần tiếp xúc môi chất bằng một khoang chứa dầu và phớt cơ khí kép. PSZ-150 được tích  hợp trên thân một ống dẫn áp suất cho phép gắn cáp áp lực. Máy bơm có một bộ lọc làm đế của máy bơm.
Tính năng tiêu chuẩn: Máy trộn, bộ lọc, cáp trung chuyển dài 15m
Vật liệu: Động cơ bằng thép, bộ phận tiếp xúc môi chất bằng gang
Việc lắp ráp máy bơm bao gồm một nắp nhiệt của động cơ và một diode để kiểm soát tính liên tục của việc nối đất.
Đặc tuyến công tác
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-150 (340m3/h)

Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3
Liên hệ
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3
Liên hệ

Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3 Model: P35A3-EU
Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ (Sản xuất tại Nam Phi)
A Mô tả:
* Không cần làm mát bằng nước như bơm điện

Có khả năng chạy không tải
* Có thể bơm được nước có lẫn tạp chất
*
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3 Sử dụng khí nén, khả năng phòng chống cháy nổ tốt
* Có thể thả chìm trong nước, ưu việt hơn bơm màng khí nén
* Sản phẩm bảo hành 12 tháng, phụ kiện tiêu hao luôn có sẵn khi khách hàng yêu cầu
B Thông số kỹ thuật:
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 870.5 lít/phút (230 GPM)

[2] Cột áp đẩy lớn nhất: 70m
[3] Đường kính tạp chất qua bơm: 1/4″ (6.2mm)
[4] Lượng khí nén tiêu thụ: 75 lít/ giây
[5] Cổng đẩy: 2″ (DN50mm) lắp ren BSP
[6] Vật liệu vỏ bằng: Gang đúc (cast iron)
[7] Cổng cấp khí nén: 1″
[8] Kích thước bơm: 570×214 x 357mm
[9] Trọng lượng bơm: 36 kg
C. Đặc tuyến làm việc của bơm
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3
D. Phạm vi cung cấp:
– Máy chính

– Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt & Tiếng Anh)
– Chứng chỉ xuất xứ (C/O); chất lượng (C/Q).

Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-80 (230m3/h) mỏ
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-80 (230m3/h) mỏ
Liên hệ
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-80 (230m3/h) mỏ
Liên hệ

Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-80 (230m3/h) Model: PSZ-80
Hãng: KSK-Balan
* Lưu lượng bơm: 230m3/giờ
* Cấp phòng nổ: IM2c Ex dI Mb
* Cấp bảo vệ: IP68
Mô tả
Bơm chìm điện phòng nổ PSZ-80 (230m3/h) được sử dụng để bơm nước sạch, nước thải ô nhiễm, cũng như bùn có lẫn tạp chất. Nó đặc biệt hữu ích để bơm nước từ lò chợ và vỉa trong lò chợ. Các thông số và cấu trúc của nó cho phép bơm nước trong các hố đào mà không cần rãnh đào để dẫn nước đi. Máy bơm có chứng chỉ ATEX theo Chỉ thị 94/9 / WE cho máy loại I, loại M2, cho phép sử dụng máy bơm trong các mỏ hầm lò, bề mặt của các mỏ này, nơi có nguy cơ nổ khí metan hoặc bụi nổ. .
Cấu trúc
PSZ-80 thuộc dòng bơm ly tâm một cấp cánh hở hoặc cánh kín gắn trực tiếp trục của động cơ điện. Động cơ được ngăn với phần tiếp xúc môi chất bằng một khoang chứa dầu và phớt cơ khí kép. PSZ-80 được tích  hợp trên thân một ống dẫn áp suất cho phép gắn cáp áp lực. Máy bơm có một bộ lọc làm đế của máy bơm.
Tính năng tiêu chuẩn: Bộ lọc, cáp điện dài 15m
Vật liệu: Động cơ bằng thép, bộ phận tiếp xúc môi chất bằng gang
Việc lắp ráp máy bơm bao gồm một nắp nhiệt của động cơ và một diode để kiểm soát tính liên tục của việc nối đất.
Đặc tuyến công tác
https://tvpe.vn/bom-chim-dien-phong-no-psz-80-230m3

Bơm bùn than khí nén SV30-A (14m3/giờ)
Bơm bùn than khí nén SV30-A (14m3/giờ)
Liên hệ
Bơm bùn than khí nén SV30-A (14m3/giờ)
Liên hệ

Mã hiệu: SV30-A
Hãng sản xuất: Supavac - Úc
• Lưu lượng bơm: 14 m³/giờ
• Khả năng hút: 30m; đẩy xa 300m
 Bơm bùn than đặc có lẫn tạp lên tới 35mm
• Vận hành hoàn toàn bằng khí nén
• Tích hợp thêm bánh xe di chuyển
• Vật liệu tiếp xúc môi chất: Thép (tùy chọn 316 SST)
Chứng nhận CE, Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX 2014/34/EU

Giới thiệu
• Kết cấu chắc chắn, gọn nhẹ dễ di truyển tại hiện trường.

• Vật liệu vỏ: Carbon Steel.
• Vận hành toàn toàn (100%) bằng khí nén, đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ
• Dẫn động bằng khí nén an toàn khi sử dụng trong hầm lò.
• Quá trình làm việc hoàn toàn tự động
• Cấu tạo không có bộ phận chuyển động bên trong bơm
• Có thể bơm được bùn có lẫn tạp chất kích thước lớn
• Cấu tạo đơn giản, chi phí bảo trì thấp.
Bơm bùn than khí nén SV30-A (14m3/giờ)
Ứng dụng bơm SV30 trong lĩnh vực khai thác mỏ | Mining
• Làm sạch và thông hút bể hoặc hố chứa
• Vận chuyển bùn than, quặng sắt, vàng,..
• Vệ sinh rãnh, cống thoát nước, hố băng tải
• Nhà máy tuyển than, cơ sở rửa sạch đất và đá có lẫn trong than 
• Bơm phục vụ phương pháp khai thác trôi dạt
Ứng dụng khác: Oil & gas;
Drill rigs; Marine tank cleaning; Mining,; Municipal, industrial; Agriculture, Construction industries
Bơm bùn than khí nén SV30-A (14m3/giờ)
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Supavac - Úc tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Bơm bùn than khí nén SV60-V2 (27m3/giờ)
Bơm bùn than khí nén SV60-V2 (27m3/giờ)
Liên hệ
Bơm bùn than khí nén SV60-V2 (27m3/giờ)
Liên hệ

Model: SV60-V2
Hãng: Supavac – Úc
Công suất bơm bùn lên tới 27 m3/giờ
• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 500m
•  Bơm bùn than đặc có lẫn tạp lên tới 50mm
• Vận hành hoàn toàn bằng khí nén
• Kiểu đứng, tích hợp thêm bánh xe di chuyển
• Vật liệu tiếp xúc môi chất: Thép (tùy chọn 316 SST)
• Chứng nhận CE, Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX 2014/34/EU
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM PHẨM

• Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
• An toàn cháy nổ
• Vận hành tự động
• Đa năng, di động
• Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
• Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
• Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
• Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
• Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)
CẤU TẠO
Bơm bùn SV60 hoạt động dựa trên nguyên lý buồng hút chân không vận hành hoàn toàn bằng khí nén
Vật liệu vỏ: thép (tùy chọn vỏ inox chịu môi trường hóa chất)

ỨNG DỤNG
• Thu gom bùn than
• Vận chuyển bùn than bể lắng
• Thoát nước

• Hút rửa bồn bể chứa tạp chất
• Sản phẩm được sử dụng rộng rãi tại các mỏ khai thác trên thế giới Mexico, South Africa

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Supavac - Úc tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Bơm bùn than khí nén SV110-V2 (32m3/giờ)
Bơm bùn than khí nén SV110-V2 (32m3/giờ)
Liên hệ
Bơm bùn than khí nén SV110-V2 (32m3/giờ)
Liên hệ

Model: SV110-V2
Hãng sản xuất: Supavac – Úc

• Lưu lượng bơm: 32 m³/giờ
• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 500m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ70mm
• Vận hành hoàn toàn tự động bằng khí nén
• Kiểu đứng, có bánh xe di chuyển
• Vật liệu chế tạo: Thép (option SS316, Poly,..)
• Chứng nhận CE, chứng chỉ phòng nổ ATEX Zone 2
Mô tả
Máy bơm bùn & chất rắn SV110-V2 là dòng máy bơm di động, hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén dựa trên nguyên lý buồng hút chân không, với áp suất âm lên đến 85kPa. Với lưu lượng khí nén tiệu thụ thấp 280cfm (132 lít/giây) tại 6 bar nhưng bơm có thể chuyển được bùn nặng với hàm lượng chất rắn cao lên đến công suất 32m³/giờ.

SV110-V2 hoạt động hoàn toàn tự động. Chỉ cần một người vận hành có thể thu gom được 32m³/giờ bùn thải từ bồn chứa, hố lắng cách 50 mét và chuyển cho đến vị trí đổ thải cách xa lên đên 500 mét.
SV110-V2 hiện đang được sử dụng trên toàn thế giới trong các ngành công nghiệp khoan ngoài khơi, dầu, khí và khai thác mỏ, máy bơm chất rắn di động. SV110V lý tưởng để thu hồi nhanh chóng các sự cố tràn quy mô lớn, làm sạch bể chứa, chất nhờn khai thác và làm sạch bể phốt / cống.
Bất kể ứng dụng nào, dòng máy bơm bùn máy bơm chất rắn SV110của SupaVac luôn đảm bảo hoạt động tốt hơn tất cả các máy bơm được thiết kế tương tự. Thử nghiệm hiện đại của Supavac cho phép chúng tôi hiểu sâu sắc về hiệu suất của máy bơm và cam kết của chúng tôi về phát triển sản phẩm, chất lượng, an toàn và đổi mới là vượt trội.
Tính năng
• Tiêu chuẩn đáp ứng: ATEX Zone 2 /CE conformity
• Hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén
• Vận hành hoàn toàn tự động
• Linh hoạt
• Không có bộ phận chuyển động bên trong, không bị mài mòn kẹt tắc
• Áp suất âm cao, lưu lượng bơm lớn lê tới 27m³/giờ
• Thu hồi bùn thải từ khoảng cách lên đến 50 mét (164ft)
• Khả năng trung chuyển xa lên đến 500 mét
• Có sẵn lựa chọn bơm lắp cố định trên giá và bệ đỡ..
• Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ bơm bùn thải hóa chất,…
Các ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác

• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Vệ sinh bể lọc hóa dầu
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi nhanh chóng dầu tràn
• Hút và chuyển dầu
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Chuyển giao bột bentonite, cát và xi măng
• Nước thải và xử lý chất thải
• Bột giấy và chất thải nhà máy giấy
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Sà lan đá dăm và vệ sinh tàu
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệp: Mining; Oil & Gas; Power Stations;  Food & Beverages; Chemical Processing; Agriculture, Farming; Nursery; Municipal; Waste; Civil & Tunnelling; Construction; Petrochemical; Transport;  Shipping & Boating
Bơm bùn than khí nén SV110-V2 (32m3/giờ)
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Supavac - Úc tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Bơm bùn than khí nén SV250-V (60m3/giờ)
Bơm bùn than khí nén SV250-V (60m3/giờ)
Liên hệ
Bơm bùn than khí nén SV250-V (60m3/giờ)
Liên hệ

Model: SV250-V
Hãng: Supavac- Úc
• Lưu lượng bơm: 60 m³/giờ

• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 1000m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ70mm
• Vận hành hoàn toàn tự động bằng khí nén
• Kiểu đứng, đặt cố định trên khung thép
• Vật liệu chế tạo: Thép (option SS316,..)
• Chứng nhận CE, chứng chỉ phòng nổ ATEX Zone 2
Mô tả

Bơm hút chân không SV250-V được thiết kế để vận chuyển các bùn nặng thông qua cổng hút và xả Φ100mm. SV250-V có thể hoạt động tương thích với nhiều dòng SV Jet Packs khác nhau từ 150 đến 750cfm tùy thuộc vào yêu cầu của người vận hành.
SV250-V là dòng máy bơm di động, hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén dựa trên nguyên lý buồng hút chân không có thể thu hồi bùn đặc, bùn loãng từ khoảng cách 50 mét và vận chuyển tới khu vực cách xa 1000 mét, vận hành hoàn toàn tự động với chỉ một người. Bơm hút chân không SV250-V có thể bơm được tối đa tới lên tới 60 m3 bùn/giờ tùy thuộc vào nhiệm vụ yêu cầu cụ thể. SV250-V được trang bị đầy đủ các tính năng điều khiển khí nén thế hệ mới và tuân thủ ATEX zone II.
SupaVac tiếp tục đáp ứng nhu cầu của thị trường thông qua việc đầu tư vào công nghệ và chứng chỉ. Chúng tôi cũng có chứng chỉ về hệ thống xả áp suất thấp giúp tiết kiệm được 25% khí nén tiêu thụ, và được ứng dụng trên dòng SV250V-400.
Tốc độ vận chuyển nguyên liệu hàng đầu trong lĩnh vực với lượng tiêu thụ khí nén tiêu thụ thấp hơn 25%!
Tính năng
• Hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén
• Tiêu chuẩn đáp ứng: ATEX Zone 2 /chứng nhận CE conformity
• Hoạt động hoàn toàn tự động hoặc thủ công
• Độ chân không cao, áp xả lớn với lưu lượng có thể bơm được lên tới 40m³/giờ
• Tiêu thụ khí nén trong phạm vi 75~354 lít/giây
• Không có bộ phận chuyển động bên trong, không bị mài mòn kẹt tắc
• Nhỏ gọn và mạnh mẽ
• Khả năng cấp liệu có trọng lực
• Có sẵn tùy chọn lồng cuộn và nắp che thời tiết
• Có sẵn tùy trọn vật liệu Class 3 carbon; thép không rỉ 316SS, vỏ được phủ bằng lớp PU
Ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác
• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Nước thải và xử lý chất thải
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệpMining; Oil & Gas; Power Stations;  Food & Beverages; Chemical Processing; Agriculture & Farming; Nursery; Municipal; Waste; Civil & Tunnelling; Construction; Petrochemical; Transport;  Shipping & Boating

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Supavac - Úc tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Cưa tịnh tiến khí nén 5 1217 0020 CHEETAH
Cưa tịnh tiến khí nén 5 1217 0020 CHEETAH
Liên hệ
Cưa tịnh tiến khí nén 5 1217 0020 CHEETAH
Liên hệ

Model: 5 1217 0020 CHEETAH
Hãng cung cấp: CSUnitec-USA
* ATEX Classification: Ex II 2Gc T5

* Khả năng cắt thép ống, thép hình: 150mm
Công suất động cơ khí nén: 1.7 HP
* Hành trình lưỡi cưa: 28mm
* Tần suất lưỡi cưa: 2300 hành trình/phút

Mô tả sản phẩm
Cưa tịnh tiến khí nén 5 1217 0020 CHEETAH được nâng cấp từ dòng cưa 5 1217 0020 với công suất động cơ tăng 21% , tốc độ 0-2300 vòng/phút nhanh hơn 35%. Tích hợp đầu tháo lắp lưỡi cưa nhanh hơn 60%, cắt nhanh hơn tới 92% so với các mẫu máy của đối thủ cạnh tranh. Động cơ không khí 1.7 HP cung cấp nhiều năng lượng hơn máy cưa khí nén thông thường.

Ứng dụng

  • Cắt vỉ chống
  • Cắt ray, xà thép
  • Cắt ống nhựa, gỗ hoặc nhôm…

Công nghệ chế tạo

  • Cưa khí nén 5 1217 0020 CHEETAH được sản xuất dựa trên công nghệ ANC = All-round Needle-bearing Crank Drive
  • Công nghệ ANC Gear Motor (Công nghệ ưu việt hơn tất cả các dòng sản phầm cùng phân khúc)
    - Cắt nhanh hơn + Tuổi thọ dài hơn.
    - Giảm sự ma sát phát sinh nhiệt, An toàn khi sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ, độ ẩm và bụi cao
    - Tuổi thọ bền bỉ
    - Chống nước và bụi tốt.
    - Không tốn chi phí bảo trì khi vận hành.
    - Momen lớn giúp quá trình cắt ngọt hơn, tuổi thọ lưỡi cưa dài hơn


Chi tiết xin vui lòng liên hệ đại diện hãng CSUnitec - Hoa Kỳ tại Việt Nam (+84) 937366889 | Email: sales@tvpe.vn

Cưa vòng khí nén 100mm
Cưa vòng khí nén 100mm
Liên hệ
Cưa vòng khí nén 100mm
Liên hệ

Cưa vòng khí nén 100mm Model: 5 6093 0010
Hãng: CSUnitec-Mỹ
A. Đặc trưng của sản phẩm

* Cưa vòng khí nén 100mm lý tưởng để sử dụng trong khu vực thao tác nguy hiểm cháy nổ và ẩm ướt

* Vật liệu có thể cắt: Thép, thép không gỉ, Inconel, Chrome, Hastellow, nhôm, đồng, sắt, sợi thủy tinh, nhựa, gỗ và nhiều hơn nữa.
* Sử dụng cầm tay hoặc gắn vào bàn
* Bàn kẹp giúp cho thao tác cắt ổn định và hỗ trợ cắt vát góc lên tới 45º
* Chuẩn phòng nổ ATEX: II 2G c IIB T6
B. Thông số kỹ thuật
[1] Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: II 2G c IIB T6

[2] Khả năng cắt với vật thể: 100mm (4″)
[3] Công suất động cơ khí nén: 0.7HP

[4] Lượng khí nén tiêu thụ: 0.53 m³/ phút (19 CFM) tại áp lực làm việc 90 PSI
[5] Tốc độ chạy lưỡi cưa: 1.75 m/giây (5.75 ft/s)
[6] Kích thước lưỡi cưa: 1335 x 13 x 0.65mm
[7] Vật liệu vỏ cưa: Nhôm
[8] Kích thước tổng thể của máy: 635mm (25″)
[7] Chiều cao của máy: 240mm
[8] Cổng cấp khí nén: R 1/4″
[10] Đường kính trong của ống: 3/8″
[11] Trọng lượng của máy: 7.8 kg (17lb)
C. Phụ kiện lựa chọn thêm
1. LƯỠI CƯA VÒNG
* Được làm bằng thép M42 dẻo dai (độ cứng đạt Rc 67-69)

* Lưỡi cưa SuperBand ™ có khả năng chịu nhiệt cao nhất, chống mài mòn cao nhất và tốc độ cắt nhanh nhất trong tất cả các lưỡi cưa băng cầm tay.
* Khả năng cắt thép không gỉ, thép, Inconel, chrome, Hastelloy, thép công cụ, siêu hợp kim và các kim loại màu và kim loại màu khác.
* Chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt của bất kỳ lưỡi cưa vòng cầm tay
Có thể lựa chọn 4 dòng lưỡi cưa cho máy cưa vòng khí nén 5 6093 0010 như sau:
Mã hiệu: 9 2506 0690
– Số răng cưa: 24 TPI

– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 1/8″ – 1/4″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Mã hiệu: 9 2506 0680
– Số răng cưa: 18 TPI

– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Mã hiệu: 9 2506 0660
– Số răng cưa: 10/14 TPI

– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Mã hiệu: 9 2506 0650
– Số răng cưa: 8/12 TPI

– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm

Ghi chú: Lưỡi răng biến thiên (10/14 TPI và 8/12 TPI) lưỡi cưa cắt nhanh hơn và kéo dài tuổi thọ hơn lưỡi cắt tiêu chuẩn. Thay đổi kích thước răng và độ sâu của răng cưa làm giảm độ rung hài hòa để cắt êm hơn, hiệu quả hơn.
Cưa vòng khí nén 100mm
2. BÀN KẸP VÀ HỖ TRỢ CẮT VÁT GÓC
Bàn kẹp giúp cho thao tác cắt ổn định và hỗ trợ cắt vát góc lên tới 45º
Cưa vòng khí nén 100mmCưa vòng khí nén 100mm
3. BỘ GÁ KẸP HỖ TRỢ CẮT THẲNG
* Cải thiện an toàn và hiệu quả
* Cắt thẳng 90⁰
* Kẹp chắc chắn vào các vật liệu tròn, vuông và góc để cắt thẳng
* Dễ dàng gắn vào cưa vòng cầm tay CS Unitec
* Kích thước vật thể có thể kẹp tối đa:
– Vật thể tròn: 120 mm (4-3/4″)
– Vật thể vuông: 114.3 mm (4-1/2″)
– Vật thể góc cạnh: 114.3 mm (4-1/2″)

Cưa vòng khí nén 115mm
Cưa vòng khí nén 115mm
Liên hệ
Cưa vòng khí nén 115mm
Liên hệ

Cưa vòng khí nén 115mm Model: 5 6003 0010
Hãng: CSUnitec-Mỹ (Sản xuất tại Đức)
[1] Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn 94/9 EC: IM2cT6
[2]
Cưa vòng khí nén 115mm Khả năng cắt với vật thể hình tròn: 115mm
[3] Khả năng cắt với vật thể hình vuông: 115x120mm
[4] Công suất của máy: 0.5 KW
[5] Lượng khí nén tiêu thụ: 0.55 m3/ phút
[6] Kích thước tổng thể của máy: 550mm
[7] Chiều cao của máy: 240mm
[8] Bề rộng của máy: 220mm
[9] Cổng nối ống dẫn khí nén: R 1/4″
[10] Đường kính trong của ống: 7mm
[11] Vật liệu vỏ của máy: hợp kim nhôm
[12] Mức độ ồn khi làm việc: ≤ 86.8 dB (A)
[13] Cấp độ rung khi máy làm việc: <2,5 m/s2
[14] Trọng lượng của máy: 6.2 kg

Cưa vòng khí nén 115mm

Cưa vòng khí nén 200mm
Cưa vòng khí nén 200mm
Liên hệ
Cưa vòng khí nén 200mm
Liên hệ

Cưa vòng khí nén 200mm Model: 5 6062 0010
Xuất xứ: Đức
ATEX Classification: Ex I M2c T6
Cưa vòng khí nén 200mm chuyên dụng để cắt ống, thép xây dựng, cắt ray, xà thép.
Sử dụng trong môi trường yêu cầu an toàn phòng chống cháy nổ.
Thiết kế nguyên khối, lý tưởng để cắt tại những không gian hẹp.
Ứng dụng: Cắt vỉ chống, cắt ray, xà thép hoặc ống nhựa, gỗ hoặc nhôm
Thông số kỹ thuật:
[1] Khả năng cắt với vật thể hình tròn: 200mm (8″)
[2] Khả năng cắt với vật thể hình vuông: 225x200mm (9″x8″)
[3] Công suất của máy: 1.3HP
[4] Áp suất làm việc: 90 psi
[5] Lượng khí nén tiêu thụ: 43 CFM (1,2 m3/ phút)
[6] Tốc độ lưỡi cưa: 1.2 ÷ 1.5m/ giây
[7] Cổng nối ống dẫn khí nén:1/2″ NPT
[8] Đường kính trong của ống dẫn khí nén: 1/2″
[9] Vật liệu vỏ của máy: thép không rỉ
[10] Kích thước lưỡi cưa: 71″ (dài) x 5/8″ (rộng)
[11] Chiều dài của máy: 95.3mm
[12] Trọng lượng của máy: 15.9 kgs

Cưa vòng khí nén 200mm

Palăng khí nén ngành mỏ 1 tấn LC2A010SM
Palăng khí nén ngành mỏ 1 tấn LC2A010SM
Liên hệ
Palăng khí nén ngành mỏ 1 tấn LC2A010SM
Liên hệ

Model:  LC2A010SM
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
* Tải trọng nâng hạ: 1.0 tấn
* Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
* Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
* Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Am/M3
* Tiêu chuẩn an toàn: ANSI / ASME B30.16
* Cấp phòng nổ ATEX: IM2 c IIB 135°C X
 
MÔ TẢ
Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn
để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.
TÍNH NĂNG
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
  • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Am/M3
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ trong hầm lò

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): IM2 c IIB 135°C X

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca
    Palăng khí nén ngành mỏ 1 tấn LC2A010SM

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò, bụi nhà máy thép, xi măng,..
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

ỨNG DỤNG: Các mỏ khai thác hầm lò là môi trường có bụi và độ ẩm cao và đặc biệt có nguy hiểm về khí và bụi nổ. Palăng khí nén dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng trong mỏ để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

CÔNG NGHIỆP: Khai thác & đào hầm, công trình ngầm (Mining & Tunneling)

Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Palăng khí nén ngành mỏ 1.5 tấn LC2A015SM
Palăng khí nén ngành mỏ 1.5 tấn LC2A015SM
Liên hệ
Palăng khí nén ngành mỏ 1.5 tấn LC2A015SM
Liên hệ

Model:  LC2A015SM
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
* Tải trọng nâng hạ: 1.5 tấn

* Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
* Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
* Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Bm/M3
* Tiêu chuẩn an toàn: ANSI / ASME B30.16

* Cấp phòng nổ ATEX: IM2 c IIB 135°C X 

MÔ TẢ
Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.
TÍNH NĂNG
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
  • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Am/M3
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): IM2 c IIB 135°C X 

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca
    Palăng khí nén ngành mỏ 1.5 tấn LC2A015SM

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò, bụi nhà máy thép, xi măng,..
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm
    Palăng khí nén ngành mỏ 1.5 tấn LC2A015SM

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô
    Palăng khí nén ngành mỏ 1.5 tấn LC2A015SM

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng
    Palăng khí nén ngành mỏ 1.5 tấn LC2A015SM

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

ỨNG DỤNG: Các mỏ khai thác hầm lò là môi trường có bụi và độ ẩm cao và đặc biệt có nguy hiểm về khí và bụi nổ. Palăng khí nén dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng trong mỏ để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

CÔNG NGHIỆP: Khai thác & đào hầm, công trình ngầm (Mining & Tunneling)
Palăng khí nén ngành mỏ 1.5 tấn LC2A015SM
Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Palăng khí nén ngành mỏ 3 tấn LC2A030DM
Palăng khí nén ngành mỏ 3 tấn LC2A030DM
Liên hệ
Palăng khí nén ngành mỏ 3 tấn LC2A030DM
Liên hệ

Model: LC2A030DM
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
* Tải trọng nâng hạ: 3 tấn
* Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
* Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
* Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Bm/M3
* Tiêu chuẩn an toàn: ANSI / ASME B30.16
* Chứng nhận chống cháy nổ ATEX: IM2 c IIB 135°C X
MÔ TẢ
Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.
TÍNH NĂNG
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
  • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Bm/M3
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): IM2 c IIB 135°C X

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò, bụi nhà máy thép, xi măng,..
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

ỨNG DỤNG: Các mỏ khai thác hầm lò là môi trường có bụi và độ ẩm cao và đặc biệt có nguy hiểm về khí và bụi nổ. Palăng khí nén dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng trong mỏ để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác

CÔNG NGHIỆP: Khai thác & đào hầm, công trình ngầm (Mining & Tunneling),..

Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Palăng khí nén ngành mỏ 6 tấn LC2A060SM
Palăng khí nén ngành mỏ 6 tấn LC2A060SM
Liên hệ
Palăng khí nén ngành mỏ 6 tấn LC2A060SM
Liên hệ

Model:  LC2A060SM
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
* Tải trọng nâng hạ: 6 tấn
* Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)

* Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
* Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Bm/M3
* Tiêu chuẩn an toàn: ANSI/ASME B30.16

* Chứng nhận phòng nổ ATEX: IM2 c IIB 135°C X 
MÔ TẢ
Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.

TÍNH NĂNG
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
  • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1Bm/M3
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): ATEX: IM2 c IIB 135°C X

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò, bụi nhà máy thép, xi măng,..
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

ỨNG DỤNG
Pa lăng khí nén dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng trong mỏ để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

CÔNG NGHIỆP: Khai thác & đào hầm, công trình ngầm (Mining & Tunneling),..

Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS
Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS
Liên hệ
Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS
Liên hệ

A/ Ứng dụng Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS:
Căng dây hay nâng hạ xe goòng, Bảo trì, kiểm tra trục, dây đai, thang vật liệu, Băng tải, thiết bị cạp & xúc, và các ứng dụng cưu hộ khác.
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ:
– Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện

– Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
Thiết kế chắc chắn nhỏ gọn:
– Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn

– Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tơi 65°C (14  tới 149°F)
– Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt
– Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
– Luôn hoàn thành nhiệm vụ
– Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng (Gear Motor)
– Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển.

– Khả năng chiệu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
– Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Không co sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
– Thời gian, chi phí bảo trì thấp
– Luôn hoàn thành công việc
Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS
Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
– Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế“Lift to Shift” mang lại tính an toàn cao hơn hẳn. Hoặc có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
– Bộ bảo vệ tang trống

– Nút dừng khẩn cấp
– Bộ bảo vệ quá tải (for LS1500 only)
– Thay đổi kích thước tang trống
– Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
B/ Dòng tời hơi Tời hơi LS
[1] Liftstar được thiết kế với hệ số an toàn 5:1 tại tải trọng danh nghĩa.

[2] Tời hơi Liftstar luôn nâng tải trọng danh nghĩa của nó ở bất kỳ lớp dây nào
[3] Tời hơi Liftstar được thiết kế với tải trọng danh nghĩa thì vận tốc được duy trì ở bất kỳ lớp dây nào mà nó đang hoạt động
[4] Tang trống có thiết kế rộng rãi, hệ số an toàn tối thiểu cho dây cáp tiêu chuẩn là 5:1
[5] Khả năng chứa dây cáp tương ứng với dung lượng của tang trống- 2 lớp cuối
C/ Dòng tời hơi PS
[1] Tời hơi Pullstar bắt nguồn từ Liftstar nhưng hệ số an toàn nhỏ nhất là 3:1 tại tải danh nghĩa.

[2] Tời hơi Pullstar được tính tải danh nghĩa tại lớp dây cáp đầu tiên trên tang trống
[3] Lực kéo danh nghĩa tương đương với lực yêu cầu cực đại để khởi động tải
[4] Tời hơi Pullstar được trang bị tiêu chẩn với thiết bị trược trên tang trống để cho việc tháo lắp nhanh chóng.
Quan trọng: Luôn luôn tham khảo các đường cong chi tiết trong tài liệu kỹ thuật để kiểm tra tốc độ thực tế tương ứng với tốc độ tại lớp dây tương ứng để đáp ứng yêu cầu công suất dây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG TỜI HƠI HẠNG NẶNG LS VÀ PS
Tời khí nén hạng nặng 2-10 tấn. Model: LS, PS

Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS
Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS
Liên hệ
Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS
Liên hệ

A/ Ứng dụng Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS
:

Căng dây hay nâng hạ xe goòng, Bảo trì, kiểm tra trục, dây đai, thang vật liệu, Băng tải, thiết bị cạp & xúc, và các ứng dụng cưu hộ khác.
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ:
– Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
– Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
Thiết kế chắc chắn nhỏ gọn:
– Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn

– Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tơi 65°C (14  tới 149°F)
– Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt
– Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
– Luôn hoàn thành nhiệm vụ
– Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng (Gear Motor)
– Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển.

– Khả năng chiệu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
– Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Không co sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
– Thời gian, chi phí bảo trì thấp
– Luôn hoàn thành công việc
Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS
Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
– Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế“Lift to Shift” mang lại tính an toàn cao hơn hẳn. Hoặc có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay

Tùy chọn và các phụ kiện
– Bộ bảo vệ tang trống
– Nút dừng khẩn cấp
– Bộ bảo vệ quá tải (for LS1500 only)
– Thay đổi kích thước tang trống
– Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn

B/ Dòng tời hơi Tời hơi LS
[1] Liftstar được thiết kế với hệ số an toàn 5:1 tại tải trọng danh nghĩa.
[2] Tời hơi Liftstar luôn nâng tải trọng danh nghĩa của nó ở bất kỳ lớp dây nào
[3] Tời hơi Liftstar được thiết kế với tải trọng danh nghĩa thì vận tốc được duy trì ở bất kỳ lớp dây nào mà nó đang hoạt động
[4] Tang trống có thiết kế rộng rãi, hệ số an toàn tối thiểu cho dây cáp tiêu chuẩn là 5:1
[5] Khả năng chứa dây cáp tương ứng với dung lượng của tang trống- 2 lớp cuối
C/ Dòng tời hơi PS
[1] Tời hơi Pullstar bắt nguồn từ Liftstar nhưng hệ số an toàn nhỏ nhất là 3:1 tại tải danh nghĩa.

[2] Tời hơi Pullstar được tính tải danh nghĩa tại lớp dây cáp đầu tiên trên tang trống
[3] Lực kéo danh nghĩa tương đương với lực yêu cầu cực đại để khởi động tải
[4] Tời hơi Pullstar được trang bị tiêu chẩn với thiết bị trược trên tang trống để cho việc tháo lắp nhanh chóng.
Quan trọng: Luôn luôn tham khảo các đường cong chi tiết trong tài liệu kỹ thuật để kiểm tra tốc độ thực tế tương ứng với tốc độ tại lớp dây tương ứng để đáp ứng yêu cầu công suất dây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG TỜI HƠI LS VÀ PS
Tời khí nén 300-2400kg. Dòng LS và PS

Quạt gió khí nén trong hầm lò 8 1522 0300
Quạt gió khí nén trong hầm lò 8 1522 0300
Liên hệ
Quạt gió khí nén trong hầm lò 8 1522 0300
Liên hệ

Model: 8 1522 0300
Hãng: C.S.Unitec-Hoa kỳ (xuất xứ Đức)
* Lưu lượng gió: 160 m³/phút 
* Đường kính: Φ400mm (16 inch)
* Áp suất hoạt động 6 bar
* Cấp phòng nổ ATEX: Ex II 2Gc IIB T6
Mô tả
Quạt gió khí nén trong hầm lò 8 1522 0300 là dòng quạt hướng trục hiệu suất cao, chống cháy nổ vận hành bằng khí nén được sử dụng để thông gió, thoát khí và làm mát trong các lĩnh vực công nghiệp như hầm tàu, khai thác hầm lò, nhà máy đóng tàu, nhà máy tái chế, nhà máy hóa dầu, dàn khoan dầu, nhà máy điện, đường hầm, xây dựng…
Tính năng
• Vận hành bằng năng lượng khí nén
• An toàn cháy nổ đáp ứng tiêu chuẩn ATEX
• Hệ thống chuyển động nhẹ
• Vận hành yên tĩnh
• Cấu tạo nhỏ gọn.
• Hiệu suất cao trong việc thông gió, thoát khí và làm mát
Ứng dụng
• Khai thác hầm mỏ (Underground mining)
• Nhà máy đóng tàu (Shipyards)
• Nhà máy lọc hóa dầu (Refineries petrochemical plants)
• Giàn khoan dầu (Oil platforms)
• Nhà máy điện (Power plants)
• Đào hầm (Tunneling)
• 
Tàu vận tải hóa chất
• Xây dựng và hơn thế nữa (Construction and more)

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng CSUnitec - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Quạt khí nén trong hầm lò 8 1523 0300
Quạt khí nén trong hầm lò 8 1523 0300
Liên hệ
Quạt khí nén trong hầm lò 8 1523 0300
Liên hệ

Model: 8 1523 0300
Hãng: C.S.Unitec-Hoa kỳ (xuất xứ Đức)
* Lưu lượng gió: 260m³/phút
* Đường kính: Φ500mm (20 inch)
* Động cơ điện khí nén áp suất hoạt động 6bar
* Cấp phòng nổ ATEX: Ex II 2Gc IIB T6
Mô tả
Quạt khí nén trong hầm lò 8 1523 0300 là dòng quạt hướng trục hiệu suất cao, chống cháy nổ vận hành bằng khí nén được sử dụng để thông gió, thoát khí và làm mát trong các lĩnh vực công nghiệp như hầm tàu, khai thác hầm lò, nhà máy đóng tàu, nhà máy tái chế, nhà máy hóa dầu, dàn khoan dầu, nhà máy điện, đường hầm, xây dựng…

Tính năng
• Vận hành bằng năng lượng khí nén

• An toàn cháy nổ đáp ứng tiêu chuẩn ATEX
• Hệ thống chuyển động nhẹ
• Vận hành yên tĩnh
• Cấu tạo nhỏ gọn.
• Hiệu suất cao trong việc thông gió, thoát khí và làm mát
Ứng dụng
• Khai thác hầm mỏ (Underground mining)
• Nhà máy đóng tàu (Shipyards)
• Nhà máy lọc hóa dầu (Refineries petrochemical plants)
• Giàn khoan dầu (Oil platforms)
• Nhà máy điện (Power plants)
• Đào hầm (Tunneling)
• 
Tàu vận tải hóa chất

• Xây dựng và hơn thế nữa (Construction and more)
Quạt khí nén trong hầm lò 8 1523 0300
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng CSUnitec - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Quạt gió khí nén trong hầm lò 8 1524 0300
Quạt gió khí nén trong hầm lò 8 1524 0300
Liên hệ
Quạt gió khí nén trong hầm lò 8 1524 0300
Liên hệ

Model: 8 1524 0300
Hãng: CSUnitec - Mỹ

• Lưu lượng gió: 350m³/phút
• Đường kính: Φ600mm (24 inch)
• Áp suất hoạt động: 4~7 bar
• Cấp phòng nổ ATEX: Ex II 2Gc IIB T6
Mô tả
Quạt gió khí nén trong hầm lò 8 1524 0300 là dòng quạt hướng trục hiệu suất cao, chống cháy nổ vận hành bằng khí nén được sử dụng để thông gió, thoát khí và làm mát trong các lĩnh vực công nghiệp như hầm tàu, khai thác hầm lò, nhà máy đóng tàu, nhà máy tái chế, nhà máy hóa dầu, dàn khoan dầu, nhà máy điện, đường hầm, xây dựng…
Tính năng
• Vận hành bằng năng lượng khí nén
• An toàn cháy nổ đáp ứng tiêu chuẩn ATEX
• Hệ thống chuyển động nhẹ
• Vận hành yên tĩnh
• Cấu tạo nhỏ gọn.
• Hiệu suất cao trong việc thông gió, thoát khí và làm mát
Ứng dụng
• Khai thác hầm mỏ (Underground mining)
• Nhà máy đóng tàu (Shipyards)
• Nhà máy lọc hóa dầu (Refineries petrochemical plants)
• Giàn khoan dầu (Oil platforms)
• Nhà máy điện (Power plants)
• Đào hầm (Tunneling)
Tàu vận tải hóa chất
• Xây dựng và hơn thế nữa (Construction and more)

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng CSUnitec - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Quạt khí nén trong hầm lò 8 1534 0300
Quạt khí nén trong hầm lò 8 1534 0300
Liên hệ
Quạt khí nén trong hầm lò 8 1534 0300
Liên hệ

Model: 8 1534 0300
Hãng: CS Unitec- Mỹ
• Lưu lượng gió: 5.83 m³/giây
Đường kính: Φ600mm (24 inch)
Áp suất hoạt động: 4 bar
Cấp phòng nổ ATEX: II2GExhIIBT6Gb

Mô tả
Quạt khí nén trong hầm lò 8 1534 0300 hãng CSUnitec là dòng quạt hướng trục hiệu suất cao, chống cháy nổ vận hành bằng khí nén được sử dụng để thông gió, thoát khí và làm mát trong các lĩnh vực công nghiệp như hầm tàu, khai thác hầm lò, nhà máy đóng tàu, nhà máy tái chế, nhà máy hóa dầu, dàn khoan dầu, nhà máy điện, đường hầm, xây dựng…
Tính năng
• Vận hành bằng năng lượng khí nén

• An toàn cháy nổ đáp ứng tiêu chuẩn ATEX
• Hệ thống chuyển động nhẹ
• Vận hành yên tĩnh
• Cấu tạo nhỏ gọn.
• Hiệu suất cao trong việc thông gió, thoát khí và làm mát
Ứng dụng
• Khai thác hầm mỏ (Underground mining)

• Nhà máy đóng tàu (Shipyards)
• Nhà máy lọc hóa dầu (Refineries petrochemical plants)
• Giàn khoan dầu (Oil platforms)
• Nhà máy điện (Power plants)
• Đào hầm (Tunneling)
Tàu vận tải hóa chất

• Xây dựng và hơn thế nữa (Construction and more)
Quạt khí nén trong hầm lò 8 1534 0300
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng CSUnitec - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Búa căn khí nén W2A2
Búa căn khí nén W2A2
Liên hệ
Búa căn khí nén W2A2
Liên hệ

Búa căn khí nén W2A2 Hãng: Ingersoll Rand – Hoa Kỳ
Dòng: Heavy duty (công việc nặng)

Búa căn khí nén W2A2 thuộc dòng búa căn mạnh nhất trong dòng sản phẩm của Ingersoll Rand, búa căn dòng W Series sẵn sàng đảm nhận ngay cả những công việc khó khăn nhất.

Tính năng sản phẩm

  • Power (Công suất)
    Với vỏ làm bằng nhôm đúc và tay cầm thiết kế công thái học giúp dụng cụ này vừa tiện dụng, mạnh mẽ và công suất theo tỷ lệ trọng lượng tuyệt vời, giúp xử lý công việc trở nên dễ dàng.
  • Durability (Độ bền)
    W2A2 có mặt trước chịu tải nặng bao gồm một nòng ren và bộ phận giữ đệm bằng cao su để tăng tuổi thọ vòng kẹp, giúp thiết bị có thể sử dụng trong thời gian dài.
  • Reliability (Độ tin cậy)
    Với đầu dài cho phép mũi xoay, bạn có thể mong đợi kết quả tương tự mỗi khi bạn sử dụng những chiếc búa này.
    construction tools chipping hammers W3A1ChippingHammerp001l

Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính lỗ: 20mm
[2] Hành trình mũi đục: 51 mm
[3] Tần suất đập của đầu búa: 2300 lần/phút
[4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 793 lít/phút
[5] Cổng cấp khí nén: 3/8 inch, nối ren kiểu NPT

[6] Đường kính ống cấp khí tối thiểu: 13mm
[7] Tổng chiều dài búa căn (không bao gồm mũi, phụ kiện): 416mm
[8] Trọng lượng: 6,86 kg
[9] Áp suất khí nén làm việc: 6,2bar (90psi)

Phụ kiện lựa chọn mua thêm

Búa căn khí nén W2A2

Búa căn khí nén W2A2

Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm) mỏ
Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm) mỏ
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm) mỏ
Liên hệ

Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm) mỏ Mã hiệu: JRD30-B
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Khả năng khoan  Φ 38mm x độ sâu 3050mm

Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Đặc trưng sản phẩm

* Búa khoan đá khí nén JRD30 có lỗ khoan rộng tới 38mm sâu 3050mm là dòng máy linh hoạt nhất của Ingersollrand sử dụng khoan đá mềm hoặc bê tông. 
* Dễ dùng: cơ động trong không gian hẹp và đủ nhẹ để sử dụng khi cần khoan ngang.
* Khoan khô hoặc ướt: Có thể sử dụng tại bất kỳ môi trường làm việc nào bạn cần.

* Nhẹ: JRD30 nhẹ nhưng mạnh mẽ và đủ bền để chịu được các điều kiện khắc nghiệt nhất..
* Tốc độ: Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn 
Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính thân búa khoan: 60mm
[2] Hành trình: 37mm
[3] Tần suất đập: 2700 lần/phút
[4] Tiêu thụ khí nén: 3.067 m³/phút
[5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 22.2 x 108mm
[6] Khả năng khoan sâu tối đa: 3050 mm
[7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 38mm
[8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 495mm
[9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 13.2 kg
[10] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm
Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm
Choòng khoan, mũi khoanm…
Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm) mỏ
Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm) mỏ

Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm) mỏ
Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm) mỏ
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm) mỏ
Liên hệ

Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm) Mã hiệu: JRD50-C
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Khả năng khoan Φ38mm x độ sâu 4570mm

Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Đặc trưng sản phẩm

* Búa khoan đá khí nén JRD50 có lỗ khoan rộng tới Φ51mm, khoan sâu 4570mm lý tưởng để sử dụng khi khoan đá có độ cứng từ trung bình đến cao. Ứng dụng khoan trong mỏ, hoặc san hô.
* Điều tiết hướng xả khí: JRD50 có ống xả định hướng, giúp thoát khí thải ra nhiều hướng để giữ cho không gian làm việc của người dùng không có khí thải.
* Bền: đủ bền để chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt và và đập rơi nhiều lần.

* Tốc độ: Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn 
Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính thân búa khoan: 76mm
[2] Hành trình: 51mm
[3] Tần suất đập: 2300 lần/phút
[4] Tiêu thụ khí nén: 3.398 m³/phút
[5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 25.4 x 108mm
[6] Khả năng khoan sâu tối đa: 4570mm
[7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 51mm
[8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 521mm
[9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 23kg
[10] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm
Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm
Choòng khoan, mũi khoanm…
Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm)
Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm)

Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm) mỏ
Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm) mỏ
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm) mỏ
Liên hệ

Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm) Mã hiệu: JH40C3
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Khả năng khoan  Φ 51mm x độ sâu 5490mm

Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Đặc trưng sản phẩm

* Búa khoan đá khí nén JH40 có lỗ khoan rộng tới Φ51mm, khoan sâu 5490mm và đủ cứng để thổi bay đá tảng cứng. 
* Khoan khô hoặc ướt: JH40 có thể sử dụng tại bất kỳ môi trường làm việc nào bạn cần.
* Bền: đủ cho bất kỳ không gian làm việc nào, JH40 sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy bất cứ khi nào bạn cần một chiếc búa khoan bền bỉ chắc chắn trong công việc.
* Mạnh mẽ: JH40 là dòng búa khoan với công suất mạnh mẽ mà khách hàng mong đợi từ Ingersoll Rand.
* Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn 
Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính thân búa khoan: 63.5mm
[2] Hành trình: 67mm
[3] Tần suất đập: 2000 lần/phút
[4] Tiêu thụ khí nén: 3.257 m³/phút
[5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 22.2 x 82.6mm
[6] Khả năng khoan sâu tối đa: 5490 mm
[7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 51mm
[8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 572mm
[9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 27.7 kg
[10] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm
Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm
Choòng khoan, mũi khoanm…
Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm)
Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm)

Máy thở 4 giờ P-30P
Máy thở 4 giờ P-30P
Liên hệ
Máy thở 4 giờ P-30P
Liên hệ

Mã hiệu: P-30P
Hãng: Ozongspo – Nga
• Thời gian bảo vệ: 4 giờ

• Lượng cấp khí oxy thở 1,4±0,1 lít/phút
• Lượng trữ khí oxy trong bình nén: 400 lít 
• Tiêu chuẩn: ТУ-3146-004-74714525-2005
• Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, Test Certiricate
Chức năng
* Bảo vệ cơ quan hô hấp của con người chống lại môi trường thiếu và ngạt khí khi thực hiện công tác cứu hộ và công tác kỹ thuật tại các mỏ than, tại các xí nghiệp công nghiệp khác.

* Đi kèm bộ gá, có thể được sử dụng để cấp khí thở nhân tạo cho phổi người bị suy yếu đường thở tự nhiên cho hồi sức.
Thông số kỹ thuật:
[1] Thời gian bảo vệ (tại nhiệt độ làm việc 25±1°С và áp suất khí quyển 100±4 kPа): ≥ 4 giờ

[2] Áp suất cấp đầy bình khí: 20 MPa
[3] Dung tích bình oxy nén: 2 lít
[4] Lượng trữ khí oxy tại áp suất nén 20MPa: 400 lít
[5] Lượng cấp khí oxy trong mặt nạ:
– Liên tục: 1,4±0,1 lít/phút
– Phổi chi phối: 10÷70 lít/phút
– Cấp cứu (thủ công): 60÷150 lít/phút
[6] Trọng lượng của chất hấp thụ (CLA): 2,0 kg
[7] Dung tích túi thở: 5 lít
[8] Vật liệu vỏ: thép
[9] Kích thước máy (LxWxH): 460x380x170mm
[10] Trọng lượng máy kèm phụ kiện: 12,6 kg
Phạm vi cung cấp:
- Máy chính được dán tem và cấp giấy kiểm định tại TT có thẩm quyền Việt Nam cấp.
- Mặt nạ bảo vệ PM88
- Còi báo động
Máy thở 4 giờ P-30P

Máy cứu sinh GS-11
Máy cứu sinh GS-11
Liên hệ
Máy cứu sinh GS-11
Liên hệ

Mã hiệu: ΓC- 11 (GS-11)
Xuất xứ: Nga
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2008
A. Mô tả:
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) là thiết bị được thiết kế nhằm giúp hồi phục chức năng hô hấp bên ngoài và trao đổi khí ở người bị thương. Nó được thiết kế để sử dụng trong môi trường thở bình thường và bất lợi, có thể được sử dụng trong hầm mỏ, trong các trung tâm y tế di động, trong các hoạt động cứu nạn và cứu hộ khẩn cấp tại các địa điểm ngoài trời, trong các tòa nhà, công trình và cơ sở sản xuất thuộc các ngành công nghiệp khác.
* Thiết bị có thể được sử dụng trong mọi trường hợp cần thiết để phòng chống rối loạn hô hấp, phục hồi hoặc duy trì thông khí ở phổi cho người bị thương và bệnh nhân trong sơ cứu và chăm sóc y tế khẩn cấp, cũng như vận chuyển người gặp nạn đến bệnh viện. Khả năng thông khí nhân tạo tới phổi và hít khí oxy từ máy cứu sinh này biến nó trở thành một công cụ hồi sức phổ quát, phù hợp hỗ trợ hiệu quả cho những người bị thương và bệnh nhân đang gặp bất kỳ một chấn thương hay tổn thương nào. Đồng thời, các dịch vụ chăm sóc khẩn cấp và vận chuyển người bị thương có thể được cung cấp trong môi trường thở bất lợi, trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao, bụi bẩn cao, độ ẩm và trong các điều kiện cực đoan khác.
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) thuộc nhóm 3, loại B và được sản xuất để sử dụng với khí hậu U5 theo chuẩn GOST 20790-82.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dung tích bình oxy tại áp suất nén 20,6 MPa: 206 lít
[2] Thở tự động
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12±1,8 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,66÷1,1 lít
– Tần suất hô hấp: 14±1,4 lần/phút
– Khoảng chu kỳ hô hấp: 3,9÷4,7 giây
[3] Thở bộ trợ
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12÷16 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,8÷1,1 lít
– Tốc độ thở oxy tại chế độ bình dướng khí: 70±5 lít/phút
[4] Bình dưỡng khí (cụm hít vào)
– Tốc độ thở oxy: 45±5 lít/phút
– Áp lực tại đầu ra: 0,5±0,1 kPa (tối thiểu); 1,0÷0,2 kPa (tối đa)
[5] Năng suất sự hút theo không khí: ≥ 20 lít/phút
[6] Thời gian sử dụng trung bình: 10 năm
[7] Trọng lượng (
– Không bao gồm dụng cụ, chi tiết dự phòng: 7 kg
– Trọn bộ: 9 kg
[8] Kích thước máy (dài * rộng * cao): 372±5 * 255±5 * 139±5 mm
C. Phạm vi cung cấp
– Máy chính được dán tem kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền cấp.
– Mặt nạ chụp mũi (loại chùm đầu)
– Bộ hút đờm dãi
– Vali bảo vệ

Mặt nạ nửa mặt Advantage 200LS
Mặt nạ nửa mặt Advantage 200LS
Liên hệ
Mặt nạ nửa mặt Advantage 200LS
Liên hệ

Mặt nạ nửa mặt Advantage 200 LS
Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
* Loại nhỏ 815696
* Loại trung bình: 815692
* Loại lớn: 815700
Ưu điểm
* Mặt nạ nửa mặt Advantage 200LS Trọng lượng nhẹ hơn rất nhiều so với các sản phẩm cùng loại, giúp công nhân không cảm thấy mỏi cổ khi đeo thời gian dài.

* Chất liệu bằng silicon không gây tác dụng phụ, gây ngứa , rất phù hợp với môi trường than có nhiều bụi với hai phin lọc bụi, giúp tăng lưu lượng Oxy cho người sử dụng.
[1] Mặt nạ MSA với kích thước nhỏ ngọn : 90 x 250 x 250mm

[2] Màu sắc: Màu xanh dương
[3] Trọng lượng 100 g
[4] Chất liệu bằng silicon không gây tác dụng phụ, gây ngứa
[5] Sản xuất tại Mỹ , đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Mỹ và Châu Âu
[6] Chứng chỉ chất lượng
– EN 140

– AS/NZS 1716:2003
– KAZ: ST RK, GOST 12.4.190-99
– BY: STB GOST R 12.4.189-2006
– USA Approvals
Công nghiệp: Utilities, Oil & Gas, Construction, General Industry
Applications: Welding
Mặt nạ nửa mặt Advantage 200LS
Phin lọc dùng cho mặt nạ nửa mặt Advantage 200
Mô tả:
Phin lọc bụi MSA với hiệu suất lọc 99.97%  với các hạt bụi aerosol có kích thước 0.3 micron, HEPA 100

Với trọng lượng nhẹ không gây ảnh hưởng cho người sử dụng trong thơi gian dài và chiều dày mỏng không gây cản trở thao tác người công nhân
Thao lắp dễ dàng trong vòng 2 giây
[1] Kích thước (đường kính  x chiều dày): 80 x 20 mm

[2] Trọng lượng: 110g
[3] Hiệu suất lọc: 99.97%
Mặt nạ nửa mặt Advantage 200LS

Mặt nạ bảo vệ toàn mặt Advantege 3100
Mặt nạ bảo vệ toàn mặt Advantege 3100
Liên hệ
Mặt nạ bảo vệ toàn mặt Advantege 3100
Liên hệ

Mặt nạ bảo vệ toàn mặt Advantege 3100 Mã hiệu: Advantage 3100
Hãng sản xuất:  MSA Safety- Mỹ
Full Facepiece Respirator with superior protection and comfort .
The full face mask series Advantage 3000 provides both protection and unparalleled comfort. The soft sealing line made of hypoallergenic silicone provides a pressure free fit.

The large, optically corrected lens ensures a clear, undistorted view, while the grey-blue colour gives the mask an aesthetic appearance.
Donning the Advantage 3000 is unbelievably quick, simple and accomplished without painful hair pulling. The patented Advantage head harness gives a perfect face piece-to-face fit.
Highlights
– Full face respirator features state-of-the-art design to lower breathing resistance, while the nosecup reduces fogging and silicone faceplate increases comfort
– Scratch-resistant wraparound lens allows for wide field-of-vision, while adjustable straps offers consistent fit
– Single-port, standard thread filter connection

Markets: Utilities, Oil & Gas, Construction, General Industry
Applications: Search & Rescue, Welding
Approvals
  • EN136 class 3 (Single port, EN thread) )
  • RU: GOST R 12.4.189-99
  • KZ: ST RK, GOST R 12.4.189-99
  • BY: STB GOST R 12.4.189-2006
  • AS/NZS 1716:2003

Type Mặt nạ bảo vệ toàn mặt Advantege 3100
– Mã hiệu: 10027724 Loại nhỏ

– Mã hiệu: 10027723 Loại trung bình
– Mã hiệu:10027725 Loại lớn
Mặt nạ bảo vệ toàn mặt Advantege 3100

Bình tự cứu cách ly MSA SSR30/100 dùng trong mỏ
Bình tự cứu cách ly MSA SSR30/100 dùng trong mỏ
Liên hệ
Bình tự cứu cách ly MSA SSR30/100 dùng trong mỏ
Liên hệ

Mã hiệu: SSR 30/100; SSR 30/100B
Hãng sản xuất: MSA – Mỹ
• Dạng bảo vệ: cấp oxy cách ly với môi trường 
• Khoảng thời gian sử dụng
- 20 phút với lưu lượng thở 35 lít/phút 
- 30 phút với lưu lượng thở 30 lít/phút (thoát hiểm)
- 100 phút với lưu lượng thở 10 lít/phút (cứu hộ)
• Approval & Certification:  EN13794

Mô tả:

• Bình tự cứu SSR 30/100 là thiết bị cấp oxy an toàn để bảo vệ cơ quan hô hấp cá nhân, loại nhỏ, mạnh mẽ được sử dụng tại khu vực có thể thiếu oxy hoặc chứa chất gây ô nhiễm độc hại.
• SSR30/100 hoạt động dựa trên nguyên lý oxy hóa học nổi tiếng trên toàn thế giới đã được chứng minh.
• Do thiết kế nhỏ gọn và trọng lượng thấp, Bình tự cứu SSR 30/100 có thể đeo liên tục trên thắt lưng (SSR30/100) hoặc trên ngực (SSR30/100B), để nó sẵn sàng sử dụng ngay lập tức trong tình huống khẩn cấp.
• SSR 30 sẵn sàng sử dụng trong vài giây và cung cấp oxy cho người dùng khi thoát hiểm khẩn cấp hoặc trong khi chờ đội cứu hộ tới.
• SSR 30/100 B được sử dụng tại khu vực có tiềm năng phun trào khí độc đột ngột hoặc thiếu oxy, đòi hỏi bảo vệ hô hấp ngay lập tức và nhanh nhất có thể bắt đầu tự giải cứu.
Thiết kế và chức năng
• Bình tự cứu SSR 30/100 được đặt trong vỏ thép không gỉ giúp bảo vệ tốt nhất trong các điều kiện khắc nghiệt mà các thiết bị thường mang theo liên tục.

• Vỏ kín khí và có niêm phong. Trong trường hợp khẩn cấp, nó có thể mở ra dễ dàng và nhanh chóng.
• Có sẵn sơ đồ thiết kế luồng khí thở. Ống đựng KO – hóa chất phản ứng với không khí thở ra. Độ ẩm và khí CO trong khí thở ra phản ứng với KO để giữ lại khí CO2 và tạo ra khí O2 trong túi thở.
• Thời gian sử dụng phụ thuộc vào tốc độ di chuyển của người dùng tương ứng với tốc độ hít vào. Với sức làm việc cao độ, khí thở ra nhiều hơn, và oxy tạo ra nhiều hơn so với chế độ chờ giải cứu tốc độ thở chậm sử dụng sẽ lâu hơn.
• Bình tự cứu SSR30/100 thiết kế không phải bảo trì. Đối với bình đã qua sử dụng nhưng nguyên vẹn và không bị hư hại, MSA cung cấp biện pháp cải tạo để giảm kinh tế hoặc tặng sản phẩm mới có thể dùng trong đào tạo.
Đặc trưng và ưu điểm
* Thiết bị nhỏ, nhẹ nhưng chắc chắn.
* Vỏ hoàn toàn bằng thép không rỉ
* Thiết kế dây đeo thắt lưng hoặc đeo ngang ngực
* Tuổi thọ cao
* Khả năng cung cấp oxy theo yêu cầu (tốc độ thở)
* Xử lý đơn giản
* Bảo trì miễn phí
* Lưu trữ kho với thời gian lâu
* Phục hồi đơn giản

Bình tự cứu cách ly MSA SSR30/100

Bình tự cứu cách ly SSR-90
Bình tự cứu cách ly SSR-90
Liên hệ
Bình tự cứu cách ly SSR-90
Liên hệ

Bình tự cứu cách ly SSR-90 Model: SSR90
Xuất xứ: Mỹ
A/ Ứng dụng:
[1] Bình tự cứu cách ly SSR-90 Cung cấp Oxy theo yêu cầu.

[2] Bình tự cứu SSR 90 là thiết bị bảo vệ đường hô hấp để cứu hộ có chức năng cách ly với môi trường xung quanh. Nó bảo vệ con người trong các vụ nổ khí, hỏa hoạn và chống lại khí độc và thiếu oxy trong khi di chuyển ra khỏi nơi nguy hiểm hoặc chờ đợi giải cứu.
[3] Nguyên lý được chứng minh trên toàn thế giới là tạo ra oxy từ một hóa chất đảm bảo rằng trong trường hợp khẩn cấp, ngay lập tức đủ oxy để tự cứu.
[4] Bình tự cứu cách ly SSR 90 có vỏ bằng thép không gỉ và có thể được mang theo hoặc bảo quản tại nơi làm việc. Đội cứu hộ có thể mang theo để nhanh chóng cung cấp khí thở cho những người được giải cứu. Theo tiêu chuẩn EN 13794 và phê duyệt khai thác mỏ của Đức thời gian thở tại lưu lượng 35 lít/phút là 60 phút (loại K 60). Thời gian sử dụng với mức vận động trung bình (ví dụ: khi di chuyển ra khỏi vùng nguy hiểm) là xấp xỉ là 90 phút và ở mức thông gió thấp (ví dụ: chờ đợi cứu hộ) xấp xỉ. 5 giờ.
[5] Bình tự cứu cách ly SSR 90 có vỏ bảo vệ bằng thép không gỉ và được niêm phong bởi nhà máy. Trong trường hợp khẩn cấp, nó có thể đưa vào hoạt động rất nhanh chóng. Thiết kế lưu lượng thở được minh họa bằng sơ đồ dán bên thân vỏ máy.
[6] SSR 90 yêu cầu bảo trì thấp và sau khi sử dụng, nó có thể được tân trang lại. Có thể luyện tập và thở bằng tập luyện bộ máy SSR 90 TR.

B/ Tính năng và lợi ích
[1] Vỏ chế tạo bằng théo không rỉ cứng cáp, chắc chắn khả năng chịu va đập.
[2] Cung cấp lượng oxy thở theo yêu cầu
[3] Chi phí bảo trì thấp
[4] Thao tác vận hành đơn giản
[5] Có sẵn máy phục vụ công tác đào tạo.
C/ Nguyên lý hoạt động
Bình tự cứu cách ly SSR 90 là thiết bị oxy hóa học. Nó cung cấp oxy thở được tạo ra từ một hóa chất (KO2). Trong vòng tuần hoàn kín, khí thở của người dùng được tái tạo và làm giàu oxy. Khí CO2 và độ ẩm của khí thở ra phản ứng với hóa chất, khi đó khí CO2 bị loại bỏ và khí Oxy (O2) được tạo ra. Oxy luôn luôn được tạo ra theo nhu cầu của người dùng. Ví dụ, khi công việc nặng nhọc và thở sâu hơn, lượng oxy được tạo ra lớn hơn so với khi chờ đợi cứu hộ với lượng thở nhỏ hơn.
Bình tự cứu cách ly SSR-90
D/ Thông số kỹ thuật:
[1] Kích thước vỏ bình: 310 x 220 x 120mm
[2] Trọng lượng: 4.9 kg (nguyên chiếc); 3.4 kg (khi sử dụng)
[3] Thời gian hỗ trợ thở:
– Lưu lượng thở 10 lít/phút: 300 phút (5 giờ)
– Lưu lượng thở 30 lít/phút: 90 phút
– Lưu lương thờ 35 lít/phút: 60 phút
[4] Tuổi thọ thiết bị khi lưu trữ: Tùy thuộc vào điều kiện lưu trữ (khoảng 10 năm)
[5] Tiêu chuẩn chất lượng:  EN 13794 class K60, PPE Directive 89/686/EEC, CE mark and mining approval

Bình tự cứu SSS-1PR
Bình tự cứu SSS-1PR
Liên hệ
Bình tự cứu SSS-1PR
Liên hệ

Bình tự cứu SSS-1PR Model: SSS-1PR
Xuất xứ: Nga

* Bình tự cứu SSS-1PR được thiết kế để bảo vệ khẩn cấp các cơ quan hô hấp của những người bị tai nạn trong hoạt động khai thác. Thời gian bảo vệ của mặt nạ phòng không ít hơn 60 phút.
* Khi hoạt động, oxy được cung cấp cho người sử dụng ngay lập tức, và kết quả là, đến 50 lít oxy được giải phóng ra khỏi phin lọc bắt đầu trong vòng 50 giây. Ôxy được giải phóng làm đầy bình thở và cung cấp hơi thở trong giai đoạn ban đầu.
* SSS-1PR có thể đeo trên vai một người cứu hộ, có trọng lượng nhẹ và một hình dạng phẳng ergonomic tương đối thoải mái.
* Bình tự cứu hộ được sử dụng ngay trong các tình huống khẩn cấp trong các mỏ nơi có nguy cơ phát thải khí và than đột ngột.
Vật liệu của bình làm bằng superalloy CFRP, sơn chống tĩnh điện và điện tia lửa đủ khả năng chống lại ngọn lửa và sốc cơ khí trong thời gian.

Thông số kỹ thuật:
[1] Thời gian bảo vệ:

– Trong khi di chuyển khỏi khu vực nguy hiểm với tốc độ 4km/giờ: 60 phút
– Trong thời gian nghỉ ngơi (không di chuyển): 300 phút
[2] Kích thước tổng thể (HxLxW): 240x203x109mm
[3] Trọng lượng của bình: 2,6 kgs
[4] Lượng oxy được giải phóng:
– Tại thời điểm sử dụng ban đầu: 5 lít
– Tại thời điểm cuối (kết thúc làm việc của bình) 3.5 lít
[5] Thể tích của túi hô hấp: 5 lít
[6] Lực cơ khí gây hỏng bình: >10kg
[7] Tuổi thọ của bình: 10 năm
[8] Thời hạn sử dụng trong quá trình làm việc: 5 năm

Bình tự cứu SSS-1PR

Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS2620
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS2620
Liên hệ
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS2620
Liên hệ

Model: ZHS2620
Xuất xứ: Trung Quốc
• Độ phân giải: 26.2 Megapixel

• Quay video và chụp ảnh đơn 4K/Full HD
• Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb (Mining); Ex ib IIC (Dầu khí, hóa chất)
• Dung lượng pin sạc: 750mAh
• Công nghiệp: Mining, Oil&Gas, Chemical
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm có thẩm quyền tại Việt Nam
Mô tả
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS2620
là dòng máy ảnh tích hợp cảm biến hình ảnh full-frame mang lại hình ảnh độ nét cao và ống kính vòng tròn màu đỏ sử dụng thấu kính fluorite. Hai yếu tố này đảm bảo chất lượng quang học tuyệt vời. Thiết kế chuyên nghiệp làm cho nó trở thành sản phẩm tốt nhất. ZHS2620 đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ Ex ib I Mb, nhỏ gọn nhẹ được sử dụng để chụp ảnh/ quay video tại hiện trường khi lắp đặt hệ thống hoặc báo cáo các sự cố máy móc thiết bị sự cố tại những khu vực có nguy cơ cháy nổ trong các đường hầm khai thác mỏ hầm lò, các công trình ngầm (đường xuyên núi, hầm chứa, tàu điện ngầm,…).
Tính năng
• 
Chứng nhận chống cháy nổ Ex ib I Mb (Mỏ hầm lò) và Ex ib IIC T4 Gb (Dầu khí, nhà máy hóa chất)
Cảm biến hình ảnh full-frame, khoảng 26,2 triệu điểm ảnh hiệu dụng
Ống kính RF hiệu suất quang học cao
Cảm biến hình ảnh CMOS, phạm vi độ nhạy ISO 100-40000
Bộ xử lý hình ảnh kỹ thuật số DIGIC 8 hiệu suất cao đạt được chất lượng hình ảnh có độ nhạy cao với độ nhiễu thấp;
Có thể mở rộng lên tới ISO 102400 sử dụng tại khu vực thiếu sáng mà hình ảnh vẫn rõ nét và và ổn định.
Tự động lấy nét
Màn hình LCD có thể xoay tạo điều kiện thuận lợi cho việc chụp ở các góc độc đáo như góc thấp và góc cao;
Kính ngắm điện tử: màn hình EL hữu cơ độ nét cao;
Có 4779 điểm AF chọn thủ công (khi được chọn bằng phím chéo).
Khung thân máy được làm bằng hợp kim magie nhẹ và chắc chắn, có khả năng tản nhiệt tốt đồng thời giảm trọng lượng và dễ dàng mang theo;
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ hầm lò
• Kho chứa, tàu chở xăng dầu, khí hóa lỏng, nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy, kho hóa chất
• Công trình ngầm, khu vực có nguy cơ cháy nổ khí.

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng tại Việt Nam | Hotline (+84) 937366889 - Email: sales@tvpe.vn

Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS2580
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS2580
Liên hệ
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS2580
Liên hệ

Model: ZHS 2580
Xuất xứ: Trung Quốc
• Độ phân giải: 25.8 Megapixel
Quay video và chụp ảnh đơn 4K
• Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb
• Dung lượng pin sạc: 750mAh
• Công nghiệp: Mining (mỏ hầm lò).
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm có thẩm quyền tại Việt Nam
Mô tả
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS2580 đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ Ex ib I Mb, nhỏ gọn nhẹ được sử dụng để chụp ảnh/ quay video tại hiện trường khi lắp đặt hệ thống hoặc báo cáo các sự cố máy móc thiết bị sự cố tại những khu vực có nguy cơ cháy nổ trong các đường hầm khai thác mỏ hầm lò, các công trình ngầm (đường xuyên núi, hầm chứa, tàu điện ngầm,…)
Tính năng
• 
Chứng nhận chống cháy nổ Ex ib I Mb công nghiệp mỏ hầm lò
Tích hợp pin lithium an toàn cháy nổ dung lượng 750mAh

Đèn LED flash chống cháy nổ|
Khối lượng gồm cả pin lithium ≤400g gọn nhẹ dễ sử dụng và mang theo
• Độ phân giải lên tớ25,8 triệu điểm ảnh
Hỗ trợ quay video và chụp hình đơn 4k
 Kính ngắm điện tử độ nét cao tích hợp với khoảng 2,36 triệu điểm, tăng độ ổn định khi cầm máy ảnh bằng cách quan sát phương pháp chụp của kính ngắm
Cảm biến hình ảnh CMOS (hỗ trợ CMOS AF lõi kép), bộ xử lý hình ảnh kỹ thuật số DIGIC 8
Lên đến 143 điểm AF, tốc độ chụp liên tục tối đa 10 ảnh / giây
Màn hình LCD 3 inch, có thể mở rộng 270° theo chiều ngang, có thể xoay, có thể chạm và có thể dễ dàng điều khiển khung AF
Với chức năng wifi
Dung lượng lưu trữ 16GB (có thể nâng cấp)
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ hầm lò
Công trình ngầm, khu vực có nguy cơ cháy nổ khí.

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng tại Việt Nam | Hotline (+84) 937366889 - Email: sales@tvpe.vn

Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS1680
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS1680
Liên hệ
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò ZHS1680
Liên hệ

Model: ZHS 1680
Xuất xứ: Trung Quốc
• Độ phân giải: 16.8 Megapixel
• Quay video và chụp ảnh FHD 1080
• Cấp phòng nổ (Zone 1, 2): Ex ib I Mb
• Công nghiệp: Mining (mỏ hầm lò)
• Cấp bảo vệ vỏ: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm có thẩm quyền tại Việt Nam
• Hàng hóa được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Mô tả
Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS1680 đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ Ex ib I Mb, nhỏ gọn nhẹ được sử dụng để chụp ảnh/ quay video tại hiện trường khi lắp đặt hệ thống hoặc báo cáo các sự cố máy móc thiết bị sự cố tại những khu vực có nguy cơ cháy nổ trong các đường hầm khai thác mỏ hầm lò, các công trình ngầm (đường xuyên núi, xây dựng hầm chứa, tàu điện ngầm,…)
Tính năng
• 
Chứng nhận chống cháy nổ Ex ib I Mb công nghiệp mỏ hầm lò
• 
Cảm biến hình ảnh CMOS 1 / 2.3 inch
• 
Tổng số điểm ảnh là khoảng 16,8 triệu
• 
Zoom quang học 5x
• 
Màn hình hiển thị OLED kích thước 3 inch
• 
Chống thấm nước (khoảng 30m), chống rơi (2,4m), chống đóng băng (-10 ℃)
• 
Tích hợp Wi-Fi, hỗ trợ truyền dữ liệu không dây
• 
Tích hợp đèn flash LED an toàn được nhúng sáng  với 5 hạt đèn
• 
Khả năng quay phim full HD 1080 / 60i, âm thanh không bị méo tiếng
• 
Thẻ nhớ SD / SDHC / SDXC 16G tiêu chuẩn, có thể mở rộng lên 64G
• 
Trọng lượng khoảng 220g
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ hầm lò
Công trình ngầm
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb (mining)
• Chống sốc: MIL-STD-810F
• Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng tại Việt Nam | Hotline (+84) 937366889 - Email: sales@tvpe.vn

Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò iCAM-502
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò iCAM-502
Liên hệ
Máy ảnh phòng nổ trong hầm lò iCAM-502
Liên hệ

Model: iCAM 502
Hãng: Haso - Balan
• Độ phân giải: 3.1 Megapixel
• Chức năng chụp ảnh và Ghi âm giọng nói
• Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ex ia I Ma
• Công nghiệp: Mining, Oil&Gas, Chemical
• Cấp bảo vệ vỏ: IP68
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm có thẩm quyền tại Việt Nam
Mô tả
Máy ảnh phòng nổ iCAM-502 có vỏ mỏng và nhẹ, trọng lượng dưới 200g, thuận tiện để vận hành bằng một tay. Có thể bổ sung lớp vỏ cao su giúp tăng độ bền và sự thoải mái trong quá trình sử dụng, đặc biệt là khi làm việc với găng tay bảo hộ. iCAM-502 được trang bị một đèn flash (bốn LED) và có chức năng chống sốc. Độ phân giải của chúng là 3.1 mega pixel. 
Máy ảnh iCAM-502 tích hợp tính năng ghi âm. Nhờ chức năng này, sau khi chụp ảnh, người dùng có thể ghi lại một thông tin ngắn về đối tượng được chụp. Thông tin giọng nói được ghi lại theo thứ tự thời gian phía dưới ảnh chụp. Tất cả ảnh và đoạn ghi âm giọng nói được lưu vào bộ nhớ của máy ảnh, iCAM-502 có thể lưu trữ lên đến 5.000 ảnh. Truyền dữ liệu đến máy tính được thực hiện bằng cách kết nối cáp USB bên ngoài khu vực nguy hiểm (cáp được cung cấp cùng với máy ảnh).

Thay vì màn hình hiển thị, máy ảnh iCAM-502 có một hệ thống phân tích chất lượng hình ảnh tích hợp. Nhờ đó, không cần phải chuyển nó vào máy tính để kiểm tra chất lượng (ảnh trên màn hình nhỏ đôi khi trông khác so với trên màn hình). Thay vào đó, tại thời điểm chụp, người dùng sẽ nhận được thông tin liệu ảnh có được chụp chính xác hay không.
Tính năng
Ống kính tự động lấy nét cao – ảnh sắc nét từ với khoảng chụp gần 5cm
Đáp ứng tiêu chuẩn chống cháy nổ Atex zone 0
• Cấp bảo vệ vỏ: IP65
• Khả năng lưu trữ 5000 file ảnh JPEG
• Tiêu chuẩn đáp ứng EMC, LV, FCC
Tích hợp chức năng ghi âm để ghi chú ảnh chụp
Chứng chỉ:

• Tiêu chuẩn đáp ứng
– EMC (EN 55022 1998 class B); EN 55024 1999
– LV: EN 60950 2002
– FCC: FCC: Class A
• Cấp phòng nổ: Ex ia IIB T4; Ex ia IIC T4/T3; Ex ia I Ma
• Cấp bảo vệ vỏ: IP65
• Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ hầm lò
• Công trình ngầm
• Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
• Kho chứa hóa chất
• Tầu dầu, tầu chở hóa chất,…
• Nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy hóa chất,..

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng tại Việt Nam | Hotline (+84) 937366889 - Email: sales@tvpe.vn

Điện thoại di động trong hầm lò KTW292
Điện thoại di động trong hầm lò KTW292
Liên hệ
Điện thoại di động trong hầm lò KTW292
Liên hệ

Model: KTW292
Xuất xứ: Trung Quốc
* Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb (Mining)
* Công nghệ mạng: 5G

* Camera sau 100 Megapixel
* Tính năng: nghe gọi, quay video, chụp ảnh
* Hàng có đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (C/O), chất lượng (C/Q), được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam cấp.
Mô tả
KTW292 sử dụng công nghệ chống cháy nổ an toàn nội tại để thực hiện các biện pháp bảo vệ, hạn chế sự phóng tia lửa và nhiệt có thể sinh ra trong mạch. Sản phẩm đã vượt qua chứng nhận chống cháy nổ của mỏ than và có thể được sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ khí gas, bụi than và các mỏ kim loại và phi kim loại. Độ phân giải camera sau của KTW292 lên tới 100 triệu điểm ảnh, pin sạc có tuổi thọ dài với dung lượng 5000mAh. KTW292 là dòng thiết bị di động chống cháy nổ đời mới nhất "Công nghệ mạng 5G) " chất lượng có giá trị cao.

Ứng dụng
KTW292 được sử dụng để nghe gọi, quay video và chụp ảnh tại hiện trường lắp đặt hệ thống hoặc báo cáo các sự cố máy móc thiết bị tại những khu vực có nguy cơ cháy nổ nổ khí gas, bụi than
• Công nghiệp khai thác mỏ hầm lò
• Mỏ khai thác kim loại và phi kim loại
• Hầm ngầm, công trình ngầm,…..

Chi tiết xin vui lòng liên hệ đại diện chính hãng tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Điện thoại di động trong hầm lò KTW285
Điện thoại di động trong hầm lò KTW285
Liên hệ
Điện thoại di động trong hầm lò KTW285
Liên hệ

Model: KTW285
Xuất xứ: Trung Quốc
* Cấp phòng nổ: Exib I Mb (Mining)
* Công nghệ mạng: 4G

* Chống bụi, chống nước: IP68
* Tính năng: nghe gọi, quay video, chụp ảnh
* Hàng có đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (C/O), chất lượng (C/Q), được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam cấp.
Mô tả
KTW285 sử dụng công nghệ chống cháy nổ an toàn nội tại để thực hiện các biện pháp bảo vệ, hạn chế sự phóng tia lửa và nhiệt có thể sinh ra trong mạch. Sản phẩm đã vượt qua chứng nhận chống cháy nổ của mỏ than và có thể được sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ khí gas, bụi than, sử dụng được trong các mỏ kim loại và phi kim loại. Điện thoại di động KTW285 mỏng và nhẹ với loa lớn phía trước có khả năng chống bụi, chống thấm nước IP68, chống rơi và chống cháy nổ.

Ứng dụng
KTW285 được sử dụng để nghe gọi, quay video và chụp ảnh tại hiện trường lắp đặt hệ thống hoặc báo cáo các sự cố máy móc thiết bị tại những khu vực có nguy cơ cháy nổ nổ khí gas, bụi than
• Công nghiệp khai thác mỏ hầm lò
• Mỏ khai thác kim loại và phi kim loại
• Hầm ngầm, công trình ngầm,…..

Chi tiết xin vui lòng liên hệ đại diện chính hãng tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Máy đàm thoại cứu hộ phòng nổ UGOLEK-2M
Máy đàm thoại cứu hộ phòng nổ UGOLEK-2M
Liên hệ
Máy đàm thoại cứu hộ phòng nổ UGOLEK-2M
Liên hệ

Model: UGOLEK-2M
Hãng sản xuất: Ozong SPO - Nga
* Tần số làm việc: 350~3300 Hz
* Cự li thông tin tối đa: 5 km

* Thời gian hoạt động liên tục: 16 giờ
* Công suất khuếch đại ra loa: 0,1W
* Cấp phòng nổ: PO Ia X và Exia (zone 0)
* Cấp bảo vệ vỏ: IP54
Mô tả
Máy đàm thoại cứu hộ phòng nổ UGOLEK-2M được chế tạo cho mục đích đàm thoại phóng thanh đơn công giữu đội cứu hộ và trạm chỉ huy, kèm theo khả năng truyền liên tục âm thanh chuyển động của đội cứu hộ khi đang hoạt động. Các bộ micrô không dây kèm tai nghe chuyển tiếp các thông báo từ thành viên cứu hộ tiền tuyến bằng vô tuyến về máy chính của đơn vị cơ động, sau đó tín hiệu được truyền bằng hữu tuyến về máy trạm bằng cáp 2 ruột, tiết diện từ 0,35mm2 đến 0,5mm2, tải ra từ tang quấn cơ động. Thiết bị có dạng bảo vệ phòng nổ Exia, cấp bảo vệ vỏ IP54, được phép sử dụng trong mỏ hầm lò với mọi cấp nguy hiểm cháy nổ.
Ứng dụng
Lĩnh vực ứng dụng của thiết bị là hoạt động tại các mỏ than thuộc mọi loại theo chế độ bụi và khí, cũng như các công trình và cơ sở có thể chứa khí dễ cháy và hơi của chất lỏng dễ cháy trong không khí: dầu, xăng , dầu hỏa, khí tự nhiên - metan, hydro sunfua, amoniac, hydro, carbon monoxide, rượu etylic, etan, propan, butan, pentane.

  • Mining (mỏ hầm lò)
  • Oil & Gas (Dầu khí)
  • Nhà máy lọc hóa dầu
  • Nhà máy hóa chất
  • Nhà máy rượu (tồn tại hơi cồn)


Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng Ozong SPO - Liên Bang Nga tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)
Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)
Liên hệ
Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)
Liên hệ

Model: KG-1, KG-1z, KG-2n, KG-2s
Hang sản xuất: Haso – Balan

* Phù hợp với môi trường sử dụng Zone 0
* Cấp bảo vỏ lên tới IP65

Ứng dụng: Tích hợp trong hệ thống giám sát hoạt động của quá trình sản xuất trong nhà máy hóa dầu, hóa chất, dây truyền, đường hầm lò khai thác.. tại khu vực có nguy cơ cháy nổ khí và bụi nổ…. nhằm mục đích cảnh báo lên phương án khắc phục sản xuất trong thời gian nhanh nhất.

Thông số kỹ thuật
[1] Nguồn cung cấp:
– Un = 12÷15V DC In ≤ 0,8A (Model: KG-1, KG-1z)
– Un = 12÷24V DC In ≤ 0,2A (Model: KG-2n, KG-2s)
[2] Nhiệt độ môi trường làm việc:
– Từ -10°C đến + 40°C (Model: KG-1, KG-1z)
– Từ -10°C đến + 50°C (Model: KG-2n, KG-2s)
[3] Kích thước:
– Model: KG-1, KG-1z: 230 x 75 x 75mm
– Model: KG-2n, KG-2s: 85 x 90 x 75 mm
[4] Trọng lượng:
– Model: KG-1, KG-1z: 2kg
– Model: KG-2n, KG-2s: 0,8kg
[5] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54 (KG-1, KG-1z) và IP65 (đối với KG-2n, KG-2s)
[6] Truyền tín hiệu theo mạng LAN (cáp quang): tốc độ truyền 100Mbps
[7] Độ nhạy sáng: 0,001 lux (model: KG-2n, KG-2s; 0,01 lux (model: KG-2n, KG-2s).
[8] Độ phân giải: 1920×1080, 1280×720, 704×576, 640×480, 320×240;
[9] Cấp phòng nổ: IM1 Ex ia I Ma (Mỏ); II 2G Ex ia op is IIB T4 Gb (Dầu khí, hóa chất)
Hình ảnh quan sát trong hầm lò thiếu sáng

Máy định hướng laser YHJ-800
Máy định hướng laser YHJ-800
Liên hệ
Máy định hướng laser YHJ-800
Liên hệ

Máy định hướng laser YHJ-800 Model: YHJ-800
Xuất xứ: Trung Quốc
Thông số kỹ thuật:
[1]
Máy định hướng laser YHJ-800 Hành trình phát: 800m
[2] Đường kính vết laser ≤ 70mm
[3] Máy phát tia laser
– Công suất đầu phát ≥ 1mW
– Chiều dài bước sóng tia laser: 635 nm
[4] Nguồn điện:127~220 V
[5] Điều tiết thân máy
– Góc có thể điều chỉnh theo hướng mặt bằng: ≥ 2.5°
– Góc có thể điều chỉnh theo chiều thẳng góc: ≥ 2.5°
[6] Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb
[7] Kích thước máy: Ø46 x 230 x 110mm
[8] Trọng lượng máy: 2kg

là một công cụ mạnh mẽ và linh hoạt, cung cấp giải pháp định vị và định hướng chính xác cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Với thiết kế tiện dụng, độ bền cao và khả năng hoạt động hiệu quả trong nhiều điều kiện khác nhau

Máy định hướng laser YHJ-800

Lò Nung dung tích 2 lít
Lò Nung dung tích 2 lít
Liên hệ
Lò Nung dung tích 2 lít
Liên hệ

Lò Nung dung tích 2 lít Mã hiệu: EW-02053-02
Hãng sản xuất: Nabertherm – Đức
* Nhiệt độ tối đa 1200°C

* Lò Nung dung tích 2 lít Có 2 vòng gia nhiệt bên thành buồng, đảm bảo đạt nhiệt độ nhanh nhất và chênh lệch nhiệt độ thấp nhất
* Xung quanh buồng được cách ly nhiệt độ.
* Có thể đặt nhiệt độ tại 1 điểm.
* Màn hình hiển thị nhiệt độ cài đặt hoặc nhiệt độ thực
* Cấu tạo có gắn lỗ thông hơi để thải sự ô nhiễm và độ ẩm
Thông số kỹ thuật:
[1] Nhiệt độ vận hành: 100…1200°C

[2] Ổn định nhiệt độ bên trong buồng tại 1000°C: ±0.2
[3] Kích thước buồng
– Bên trong:  180 x 130 x 250 mm
– Bên Ngoài: 340 x 490 x 500 mm
[4] Thể tích buồng: 5.8 lít
[5] Nguồn điện: 240V, 50/60hz, 1560W
[6] Khối lượng máy: 27.2kg

Lò Nung dung tích 2 lít

Dung tích: Lò có dung tích 2 lít, đủ để xử lý một lượng nhỏ đến trung bình mẫu vật liệu, phù hợp với các thí nghiệm hoặc sản xuất quy mô nhỏ.
Nhiệt độ cao: Lò nung có thể đạt được nhiệt độ rất cao, thường lên đến vài trăm độ C hoặc thậm chí hơn 1000 độ C, tùy thuộc vào thiết kế và mục đích sử dụng.
Kiểm soát nhiệt độ chính xác: Trang bị bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số, cho phép cài đặt và duy trì nhiệt độ chính xác trong suốt quá trình nung.

Lò Nung dung tích 9 lít
Lò Nung dung tích 9 lít
Liên hệ
Lò Nung dung tích 9 lít
Liên hệ

Lò Nung dung tích 9 lít Model: L 9/11/B410
Hãng sản xuất
: Nabertherm-Đức
A. Mô tả:
Lò Nung dung tích 9 lít Thiết kế kiểu cửa lật xuống, sử dụng để nung mẫu
– Hệ thống gia nhiệt bằng tấm Ceramic, gia nhiệt từ 2 phía với lò nung
– Sử dụng vật liệu cách nhiệt sợi Non- classified. Vỏ lò sử dụng thép không gỉ
– Lò sử dụng bộ điều khiển B410 với màn hình điều khiển LCD cho phép điều khiển chu trình nung: Cài đặt nhiệt độ, thời gian dễ dàng đồng thời bảo vệ quá tải.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Nhiệt độ tối đa: 1100 oC

[2] Dung tích buồng: 9 lít
[3] Trọng lượng: 35 kg
[4] Hệ điều khiển B410: Cài đặt nhiệt độ, thời gian đồng thời bảo vệ quá tải
[5] Nguồn điện: 230 V, 1/N/PE, 50/60 Hz
[6] Công suất: 3.0 KW
[7] Kích thước trong (WxDxH): 230 x 240 x 170 mm
[8] Kích thước ngoài (WxDx H): 415 x 455 x 515 mm
[9] Thời gian nóng tới Tmax (không có mẫu): 75 phút
C. Phạm vi cung cấp:
– Máy chính

– Bộ điều khiển nhiệt độ B410

Lò Nung dung tích 9 lít

Máy Nghiền Tinh
Máy Nghiền Tinh
Liên hệ
Máy Nghiền Tinh
Liên hệ

Máy nghiền tinh mẫu

Model: GJ-1

Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng: Máy Nghiền Tinh Nghiền mẫu than phụ vụ công tác phân tích- nhiệt lượng, độ ẩm, độ tro..

– Số cối nghiền: 01 cối

– Khối lượng mẫu nghiền max: 100 gam

– Kích thước hạt vào max: 12 mm

– Kích thước hạt ra: 0,075 – 0,125mm

– Thời gian nghiền cho 1 mẫu: 1 – 3 phút

– Công suất: 1,1 kW

– Điện áp nguồn 380V/50Hz

Máy Nghiền Tinh

Ứng dụng:
Chế biến thực phẩm: Sử dụng để nghiền các loại gia vị, ngũ cốc, hạt và các nguyên liệu thực phẩm khác thành bột mịn, bột làm bánh, hoặc các sản phẩm chế biến sẵn.
Sản xuất dược phẩm: Nghiền các nguyên liệu dược phẩm thành bột mịn để tạo ra viên nén, bột pha chế, hoặc các sản phẩm dược phẩm khác.
Công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong quá trình sản xuất các hóa chất dạng bột, chất xúc tác, và các sản phẩm hóa chất khác.
Sản xuất vật liệu xây dựng: Nghiền các loại khoáng sản, đá, xi măng, và các nguyên liệu xây dựng khác thành bột mịn để sử dụng trong sản xuất gạch, bê tông, và các vật liệu xây dựng khác.
Ngành công nghiệp mỹ phẩm: Nghiền các thành phần mỹ phẩm để tạo ra bột mịn, sử dụng trong sản xuất phấn, kem dưỡng, và các sản phẩm mỹ phẩm khác.

Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000
Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000
Liên hệ
Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000
Liên hệ

Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000 Mode: SDAC6000
Hãng sản xuất: Sundy – Trung Quốc
Hàng mới 100%, bảo hành thiết bị 18 tháng
Máy đáp ứng tiêu chuẩn: ASTM D 5865,ISO 1928 GB/T 213-2008
Ứng dụng

Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000 được dùng để xác định hàm lượng calo của các chất lỏng và rắn dễ cháy như than, than cốc, dầu mỏ, xi măng đen,..
• Vận hành hoàn toàn tự động: Nạp và giải phóng oxy, nâng và hạ bom, thử nghiệm đầy đủ …
• Giá đỡ hỗ trợ (option). Khách hàng có thể chọn loại đặt mặt bàn hoặc loại đứng
Điểm nổi bật của máy SDAC6000
Thiết kế tối ưu: Nạp và xả oxy, nâng và hạ bom hoàn toàn tự động, quá trình thử nghiệm đầy đủ chỉ chưa đầy 10 phút.
• Unique bucket water circle system: Có thể tự động xác định lượng nước cho mỗi lần thử nghiệm. Bình oxy bằng thép không gỉ có thể dễ dàng lắp ráp và tháo rời. Hiệu suất khuấy bằng cánh quạt cao, truyền nhiệt bom oxy nhanh hơn giảm thời gian thử nghiệm.
• Thiết kế nạp và nạp oxy tự động độc đáo, không gây tắc nghẽn, ổn định hơn so với nhiệt lượng kế tự động truyền thống.
• Bình chứa nước thông minh tích hợp với chức năng sưởi và làm mát, nhiệt độ nước có thể giữ ổn định.
• Tự động nâng và hạ bom, làm đầy và giải phóng oxy, xác định lưu ượng và kiểm soát nhiệt độ nước cấp. Quá trình kiểm tra được hoàn toan tự động.
Khả năng thích ứng môi trường tốt, kết quả nghỉ ngơi chính xác, chính xác và đáng tin cậy
• Công nghệ đẳng nhiệt đa ống Helix, tạo ra một môi trường bên trong có thể kiểm soát và ổn định (bao gồm lớp vỏ và lắp cách nhiệt, chênh lệch nhiệt độ <0,1°C), không ảnh hưởng bởi của môi trường bên ngoài (như luồng không khí, nhiệt độ) để có kết quả thử nghiệm là đáng tin cậy.
• Hệ thống dẫn nước và vỏ độc lập. Sau khi kiểm tra, nước dẫn tự động chảy trở lại vào bể nước.
Kết quả kiểm tra chính xác và đáng tin cậy.
• Công suất nhiệt lớn hơn làm cho kết quả thử nghiệm chính xác và đáng tin cậy hơn.
Cấu trúc hợp lý, hoạt động đáng tin cậy, an toàn và thân thiện với môi trường
• Với chức năng tự chẩn đoán do đó sự cố máy có thể được phát hiện chính xác cũng như dễ bảo trì.
• Thiết kế hỗ trợ buồng đốt bằng kim loại độc đáo, tiện lợi khi sử dụng.

Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000

 

Máy phân tích độ ẩm SDTGA500
Máy phân tích độ ẩm SDTGA500
Liên hệ
Máy phân tích độ ẩm SDTGA500
Liên hệ

Máy phân tích độ ẩm SDTGA500 Model: SDTGA500
Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng:
*
Máy phân tích độ ẩm SDTGA500 được sử dụng để xác định độ ẩm trong than, than cốc và nhiên liệu sinh khối rắn khác
* Hiệu suất cao: phân tích đồng thời 12 mẫu/ 1 đợt kiểm tra
Đặc trưng của máy:
* Thiết kế nắp mở, cải thiện khả năng tản nhiệt, rút ngắn thời gian chờ giữa hai đợt thử nghiệm mẫu, hiệu quả thử nghiệm cao.
* Vách bên trong lò được làm bằng thép không gỉ chất lượng cao với đặc tính chịu nhiệt và độ phản xạ tốt gia nhiệt đồng đều
* Kiểm tra tự động, hiển thị thời gian thực trọng lượng mẫu
* Tự chẩn đoán, tự bảo vệ chức năng; Hoạt động ổn định, bảo trì dễ dàng.
* Chuẩn RS232 kết nối mạng và cân

Máy phân tích độ ẩm SDTGA500

Hệ thống giám sát khí 80 kênh CST-40C
Hệ thống giám sát khí 80 kênh CST-40C
Liên hệ
Hệ thống giám sát khí 80 kênh CST-40C
Liên hệ

Xuất xứ: Balan
Hệ thống giám sát khí 80 kênh CST-40C khả năng giám sát lên tới 80 kênh đầu vào.
Hệ thống có giấy chứng nhận do cấp nhà nước Balan, ký hiệu: GX – 64/13.

Mô tả
Hệ thống giám sát khí 80 kênh CST-40C được xây dựng dựa trên các trạm trung tâm đo từ xa loại CST-40C, cảm biến và thiết bị được kết nối với chúng, và một hệ thống chính – SWµP-3.
Hệ thống được thiết kế cho:
* Kiểm soát liên tục và ghi lại thông số liên quan tại các mỏ có khí mêtan, có nguy cơ cháy và thông gió
* Chuyển đổi nguồn điện của máy móc và thiết bị điện trong trường hợp vượt quá các thông số cho phép
* Kiểm soát và ghi lại lịch sử làm việc của các đầu đo có tác động đến quá trình sản xuất hoặc an toàn
* Thực hiện kiểm tra hoạt động của các đầu đo được kết nối.
* Truyền tín hiệu cảnh báo đang xảy ra và dòng chảy quá mức vào hệ thống phát sóng cảnh báo
Hệ thống giám sát khí 80 kênh CST-40C
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Nguồn cấp cho hệ thống: 230VAC
[3] Tín hiệu truyền: Số hóa (digital), tần số (frequyency)
[4] Số kênh đầu vào: 80 kênh
[5] Chế độ hoạt động: tự động hoặc bằng tay
[6] Thời gian nhận tín hiệu đo: 1~4 giây (tùy thuộc vào đầu đo)
[7] Chu kỳ đo: 1~8 giây/ 1 đường đầu vào
[8] Thời gian tự động tắt nguồn cảm biến CSM-1, CSM-3: < 5 giây
[9] Khoảng cách kết nối đầu đo và trung tâm: ≥ 10km (đầu đo CSM-1, CSCO-1, CSM-3, CSHT-1)
[10] Ghi kết quả đo: máy tính
[11] Màn hình hiển thị: LCD
[12] Thiết đặt cảnh báo: có thể cài đặt cảnh báo trên mỗi kênh
Hệ thống giám sát khí 80 kênh CST-40C

Hệ thống giám sát khí 40 kênh CST-40A
Hệ thống giám sát khí 40 kênh CST-40A
Liên hệ
Hệ thống giám sát khí 40 kênh CST-40A
Liên hệ

Xuất xứ: Balan
Hệ thống giám sát khí 40 kênh CST-40A Khả năng giám sát lên tới 40 kênh đầu vào.
Hệ thống có giấy chứng nhận do cấp nhà nước Balan, ký hiệu: GX – 64/13.

Mô tả
Hệ thống giám sát khí 40 kênh CST-40A được xây dựng dựa trên các trạm trung tâm đo từ xa loại CST-40A, cảm biến và thiết bị được kết nối với chúng, và một hệ thống chính – SWµP-3.
Hệ thống được thiết kế cho:
* Kiểm soát liên tục và ghi lại thông số liên quan tại các mỏ có khí mêtan, có nguy cơ cháy và thông gió
* Chuyển đổi nguồn điện của máy móc và thiết bị điện trong trường hợp vượt quá các thông số cho phép
* Kiểm soát và ghi lại lịch sử làm việc của các đầu đo có tác động đến quá trình sản xuất hoặc an toàn
* Thực hiện kiểm tra hoạt động của các đầu đo được kết nối.
* Truyền tín hiệu cảnh báo đang xảy ra và dòng chảy quá mức vào hệ thống phát sóng cảnh báo
Hệ thống giám sát khí 40 kênh CST-40A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Nguồn cấp cho hệ thống: 230VAC
[3] Tín hiệu truyền: Số hóa (digital), tần số (frequyency)
[4] Số kênh đầu vào: 40 kênh
[5] Chế độ hoạt động: tự động hoặc bằng tay
[6] Thời gian nhận tín hiệu đo: 1~4 giây (tùy thuộc vào đầu đo)
[7] Chu kỳ đo: 1~8 giây/ 1 đường đầu vào
[8] Thời gian tự động tắt nguồn cảm biến CSM-1, CSM-3: < 5 giây
[9] Khoảng cách kết nối đầu đo và trung tâm: ≥ 10km (đầu đo CSM-1, CSCO-1, CSM-3, CSHT-1)
[10] Ghi kết quả đo: máy tính
[11] Màn hình hiển thị: LCD
[12] Thiết đặt cảnh báo: có thể cài đặt cảnh báo trên mỗi kênh
Hệ thống giám sát khí 40 kênh CST-40A

Hệ thống giám sát khí MGS-1
Hệ thống giám sát khí MGS-1
Liên hệ
Hệ thống giám sát khí MGS-1
Liên hệ

Hệ thống giám sát khí MGS-1 Mã hiệu: MGS-1
Hãng sản xuất: Haso-Balan
Mô tả 
Hệ thống giám sát khí đa năng MGS-1 là một hệ thống online ứng dụng để đo nồng độ khí, các đại lượng vật lý khác và cảnh báo khi đã vượt quá ngưỡng thiết đặt. Hệ thống được cấu hình bốn mô-đun cảm biến đo khi hoặc theo mỗi nhu cầu khách hàng. Các mô-đun đo lường có thể đo nồng độ khí mê-tan (CH4), oxy (O2), carbon monoxide (CO), carbon dioxide (CO2), hydrogen sulphide (H2S), sulfur dioxide (SO2), nitrogen dioxide (NO2)….Các mô-đun có thể  hiệu chỉnh thiết đặt trên màn hình hiển thị đồ họa bộ điều khiển hiển thị. Chủ yếu nó được sử dụng để hiển thị kết quả đo. Bên dưới màn hình là bốn nút để hoạt động của cảm biến.
Bạn có thể đặt ngưỡng cảnh báo hoặc hiệu chỉnh các mô-đun đo. Ở mặt trước còn có còi báo động quang học và âm thanh. Chúng có thể được bật sau khi vượt qua báo thức đã chọn các ngưỡng.
Thông số kỹ thuật

[1] Nguồn cấp: 12V/ dòng điện 800mA
[2] Dải đo
– Dải đo khí cháy CH4: 0 ÷ 100% CH4
– Dải đo khí Oxy (O2): 0 ÷ 25% O2
– Dải đo khí Carbon monoxide (CO): 0 ÷ 1000ppm CO
– Dải đo khí carbon dioxide (CO2): 0 ÷ 5% CO2
– Dải đo khí Hydrogen (H2): 0 ÷ 1000 ppm H2
– Dải đo khí hydrogen sulfide (H2S): 0 ÷ 100ppm H2S
– Dải đo khí sulfur dioxide (SO2): 0 ÷ 50ppm SO2
– Dải đo khí nitric oxide (NO): 0 ÷ 250ppm NO
– Dải đo khí nitrogen dioxide (NO2): 0 ÷ 20ppm NO
[3] Kích thước ngoài: 160 x 260 x 92 mm
[4] Trọng lượng: 4,5kg
[5] Cấp bảo vệ vỏ: IP54
[6] Cấp phòng nổ: IM1 Ex ia I Ma

Hệ thống giám sát khí MGS-1

Hệ thống giám sát khí Mê tan MKO-1
Hệ thống giám sát khí Mê tan MKO-1
Liên hệ
Hệ thống giám sát khí Mê tan MKO-1
Liên hệ

Hệ thống giám sát khí Mê tan MKO-1 tích hợp cho xe khai thác hầm lò MKO-12
Hãng: Haso-Balan
Đáp ứng chuẩn IM1 Ex ia I Ma
Mô tả

  • Hệ thống giám sát khí Mê tan MKO-1 được tích hợp cho các dòng máy khai thác mỏ như Máy khấu, Máy xúc, đầu kéo.
  • Thông thường, các dòng máy khai thác không lắp sẵn hệ thống giám sát khí Mê tan. Khi nồng độ khí mê tan vượt quá ngưỡng cho phép máy khai thác vẫn sử dụng sẽ gây mất an toàn cháy nổ.
  • Hệ thống giám sát khí MKO-12 sẽ giải quyết được bài toán trên. Khi đó hệ thống MKO-12 sẽ tự động đưa tín hiệu điều khiển để dừng vận hành máy cho tới khi ngưỡng khí cháy giảm xuống mức cho phép mới được hoạt động lại.
  • Hệ thống MKO-12 là một thiết bị đạt cấp phòng nổ M1, do đó có thể được sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò có khả năng cháy nổ khí mêtan hoặc bụi than hiểm nguy
    Hệ thống giám sát khí Mê tan MKO-1

Hê thống MKO-12 gồm có

  • Bộ điều khiển: GM-1JB/x
  • Hộp đầu cuối GM-1TB 
  • Đầu đo khí R-X (cảm biến khí),
  • Vỏ bảo vệ đầu đo khí OSP-K2.
    Hệ thống giám sát khí Mê tan MKO-1

Thông số kỹ thuật
[1] Nguồn cấp cho hệ thống: 10V÷16V, In = 500mA (Un = 12V)
[2] Thời gian hoạt động khi mất ngồn: 10 giờ
[3] Nguyên lý hoạt động: Sử dụng đầu dò khí R-x
[4] Truyền thông: RS422
[5] Tín hiệu truyền: 0-10V/0-5V or 4-20mA
[6] Nhiệt độ môi trường làm việc: -210÷40ºC
[7] Độ ẩm môi trường: ≤95% (không ngưng tụ)
[8] Kích thước/ trọng lượng: 
– Bộ điều khiển GM-1JB/x: 160x160x90mm | 2,5 kg
– Hộp đầu cuối GM-1TB: 75x160x56mm | 1 kg

[9] Cấp bảo vệ vỏ: IP54
[10] Cấp phòng nổ: IM1 Ex ia I Ma
[11] Chứng chỉ: TEST 14 ATEX 0063X (GM-1JB/x); TEST 14 ATEX 0062X (GM-1TB); SIL 1

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu MPS-1
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu MPS-1
Liên hệ
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu MPS-1
Liên hệ

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu MPS-1 Mã hiệu: MPS-1
Hãng sản xuất: Haso – Balan
Dải đo: 0~100%CH4
Hiển thị: LCD
Cấp phòng nổ zone 0:  I M1 Exia I Ma


MÔ TẢ SẢN PHẨM

Cảm biến đo khí mê tan MPS-1 là một thiết bị sử dụng để đo các thông số khí quyển và báo hiệu nồng độ khí  mê tan vượt quá hàm lượng cho phép trong các khu vực có nguy hiểm cháy nổ tại các mỏ than hầm lò. Chúng có thể được sử dụng:
* Như là một máy dò khí mêtan cá nhân.
* Là một máy dò khí mêtan di động, được treo ở nơi làm việc khai thác (công việc nổ mìn) hoặc dưới lòng đất, trên các máy đào lò, xe khai thác và đầu máy đường sắt.
* Là một bộ phận trong hệ thống khởi động xe mỏ. Nó được tích hợp với bộ khởi động của xe, khi nồng độ khí  mêtan vượt ngưỡng cho phép sẽ ngăn chặn xe khởi động.
* MPS cũng có thể sử dụng như là một máy dò mê tan cố định sử dụng các đầu ra đóng cắt UW1, UW2.
MPS-1 sở hữu nguồn điện tự động (pin), có thể cung cấp nguồn cho máy hoạt động tối thiểu trong 30 giờ. Việc nạp điện cho MPS-1 có thể được thực hiện bằng bộ nạp loại MPS-1Ł

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu MPS-1

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguồn cấp an toàn tia lửa: Ui=16V (Un=12÷15V, In=0,25A)
[2] Thời gian hoạt động tối đa với nguồn pin trong máy: 30 giờ (tối đa 50 giờ không truyền tín hiệu)
[3] Nguồn đầu ra: Uo = 4,2V; Io = 42mA ; Po = 44mW; Co = 100uF; Lo = 100mH
[4] Tín hiệu đầu ra UW1, UW2:
– Ui = 30V; Ii = 0,6A; Pi = 1,67W;
– Uo = 4,2V; Io = 3mA; Po = 3,15mW;
– Ci = 0; Li = 0; Co = 100uF; Lo = 1mH
[5] Mạch truyền thông: Ui = 30V; Ii = 50mA; Pi = 70mW; Ci = 0; Li = 0
[6] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10÷ 40ºC
– Độ ẩm: 0÷95% không ngưng tụ
[7] Kích thước: 240 x 75 x 75 mm | Trọng lượng: 1,4 kg
[8] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
[9] Cấp phòng nổ:  IM1 Ex ia I Ma theo FTZU 10 ATEX 0042X
Cảm biến đo khí mê tan MPS-1
– Dải đo: 0÷ 5%CH4 (xúc tác); 5÷ 100%CH4 (điện dẫn)
– Phương pháp đo: liên tục
– Thời gian cho kết quả đo t90: ≤ 5 giây
Cảm biến đo khí mê tan MPS-1i
– Dải đo: 0÷ 100%CH4 (nguyên lý hồng ngoại)
– Phương pháp đo: liên tục
– Thời gian cho kết quả đo t90: ≤ 25 giây

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1
Liên hệ
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1
Liên hệ

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1 Mã hiệu: CSM-1
Hãng sản xuất: Haso-Balan

• Dải đo: 0~100%CH4
• Hiển thị: không
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Exia I Ma

Mô tả

  • Đầu đo khí Mê tan CSM-1 là một thiết bị lắp cố định sử dụng để đo hàm lượng khí mêtan (CH4) trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ tại các mỏ hầm lò dưới lòng đất. Nó tương thích với các hệ thống quan trắc khí mỏ CST-40A, CST-40C, KSP thông qua trạm điều khiển dữ liệu CSA-1 hoặc CSA-2.
  • Đầu đo khí CSM-1 có hai dải đo được chuyển đổi tự động để cung cấp phép đo trong phạm vi 0~100% CH4 và hai đầu ra (UW) để điều khiển thiết bị tắt nguồn cấp khi cảnh báo thiết đặt đã vượt quá ngưỡng và nó có hai đầu vào để kiểm soát trạng thái của các tiếp điểm và đường dây thiết bị đã được kết nối. Nguồn điện tự động (pin) của nó cung cấp cho hệ thống cảm biến mêtan khi nguồn cung cấp đường dây bị ngắt kết nối. Việc liên lạc với đầu đo khí mêtan CSM-3 được thực hiện bằng cách truyền kỹ thuật số (digital) qua đường chuyển hệ thống giám sát thông qua qua bộ hiệu chuẩn kiểu KR-2. 
  • Đầu đo khí mêtan CSM-3 là một thiết bị vi xử lý và nó thực hiện độc lập việc đo lường, điều khiển
    và các chức năng truyền dẫn. Nhiệm vụ chính của nó bao gồm đo liên tục hàm lượng mêtan, kiểm tra
    giá trị đo được so với ngưỡng cảnh báo đặt trước, điều khiển các tiếp điểm của thiết bị đóng cắt (điện tử rơ le). Các tiếp điểm đóng cắt hoạt động theo logic tích cực, nghĩa là, nguồn cung cấp bị lỗi, phép đo sai hoặc vượt ngưỡng báo động làm mở tiếp điểm.

Chứng chỉ an toàn
EC type examination certificate: KDB 06 ATEX 428
Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma

Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-3
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-3
Liên hệ
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-3
Liên hệ

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-3 Mã hiệu: CSM-3
Hãng sản xuất: Haso – Balan

• Dải đo: 0~100%CH4
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Exia I Ma

MÔ TẢ SẢN PHẨM

  • Đầu đo khí Mê tan CSM-3 là một thiết bị lắp cố định sử dụng để đo hàm lượng khí mêtan (CH4) trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ tại các mỏ hầm lò dưới lòng đất. Nó tương thích với các hệ thống quan trắc khí mỏ CST-40A, CST-40C, KSP thông qua trạm điều khiển dữ liệu CSA-1 hoặc CSA-2.
  • Đầu đo khí CSM-3 có hai dải đo được chuyển đổi tự động để cung cấp phép đo trong phạm vi 0~100% CH4 và hai đầu ra (UW) để điều khiển thiết bị tắt nguồn cấp khi cảnh báo thiết đặt đã vượt quá ngưỡng và nó có hai đầu vào để kiểm soát trạng thái của các tiếp điểm và đường dây thiết bị đã được kết nối. Nguồn điện tự động (pin) của nó cung cấp cho hệ thống cảm biến mêtan khi nguồn cung cấp đường dây bị ngắt kết nối. Việc liên lạc với đầu đo khí mêtan CSM-3 được thực hiện bằng cách truyền kỹ thuật số (digital) qua đường chuyển hệ thống giám sát thông qua qua bộ hiệu chuẩn kiểu KR-2. Đầu đo tích hợp màn hình LCD hiển thị giá trị thực của nồng độ mêtan tại môi trường.
  • Đầu đo khí mêtan CSM-3 là một thiết bị vi xử lý và nó thực hiện độc lập việc đo lường, điều khiển
    và các chức năng truyền dẫn. Nhiệm vụ chính của nó bao gồm đo liên tục hàm lượng mêtan, kiểm tra
    giá trị đo được so với ngưỡng cảnh báo đặt trước, điều khiển các tiếp điểm của thiết bị đóng cắt (điện tử rơ le). Các tiếp điểm đóng cắt hoạt động theo logic tích cực, nghĩa là, nguồn cung cấp bị lỗi, phép đo sai hoặc vượt ngưỡng báo động làm mở tiếp điểm.

CHỨNG CHỈ AN TOÀN
EC type examination certificate: KDB 09 ATEX 094
Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma


SƠ ĐỒ TÍCH HỢP HỆ THỐNG
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-3

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1R
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1R
Liên hệ
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1R
Liên hệ

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1R Mã hiệu: CSM-1R
Hãng: Haso-Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Exia I sử dụng trong mỏ hầm lò

Mô tả
Đầu đo nồng độ khí khí mê-tan CSM-1 phiên bản R là một thiết bị lắp cố định sử dụng để đo hàm lượng khí mê-tan trong các ống thoát khí trong các mỏ than dưới lòng đất. CSM-1 được kết nối với các trạm trung tâm đo từ xa như CST40 (A), CST-40C gửi và truyền dữ liệu. Nó cũng có thể tích hợp với các trạm đo từ xa khác với điều kiện tương thích.

Đầu đo nồng độ khí khí mê-tan CSM-1 có dải đo rộng 0 -100% CH4 và tích hợp hai đầu ra (UW) để điều khiển thiết bị đóng ngắt nguồn điện khi giá trị đo vượt quá các ngưỡng cảnh báo đặt trước. CSM-1 cũng có thể tùy chọn trang bị thêm cảm biến nhiệt độ để giám sát nhiệt độ môi trường xung quanh.

CSM-1 được trang bị pin dự phòng bên trong để cấp nguồn tự động khi mất nguồn điện lưới. Kết nối CSM-1 với trạm trung tâm thông qua đường truyền kỹ thuật. CSM-1 được hiệu chuẩn bằng bộ chuẩn tín hiệu cầm tay KR-2 thông qua kết nối vô tuyến.

Đầu dò khí mê tan CSM-1 là một thiết bị vi xử lý và nó thực hiện độc lập việc đo lường, điều khiển và các chức năng truyền dẫn. Nhiệm vụ chính của nó bao gồm đo liên tục hàm lượng mê tan, kiểm tra giá trị so với ngưỡng cảnh báo đặt trước, điều khiển các tiếp điểm đóng cắt (rơ le điện tử).

Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu CSM-1R

Chứng chỉ an toàn
EC type examination certificate: KDB 06 ATEX 428
Cấp phòng nổ:  I M1 Ex ia I

Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu MPS-1CO
Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu MPS-1CO
Liên hệ
Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu MPS-1CO
Liên hệ

Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu MPS-1CO Mã hiệu: MPS-1CO
Hãng sản xuất: Haso – Balan
• Dải đo: 0~1000ppm CO
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Ex ia I

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đầu đo nồng độ khí CO di động MPS-1CO được thiết kế để đo các thông số CO trong khí quyển và cảnh báo vượt cho phép. MPS-1CO là một thiết bị đa năng có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:
• Trang bị cho cá nhân mang theo bên người khi làm việc trong khu vực có nguy cơ dò khí CO
• Treo tại khu vực khai thác hoặc trên các phương tiện hoạt động dưới mỏ ví dụ: Đầu máy, xe goòng, xúc…
• Lắp đặt cố định như một cảm biến tĩnh với việc sử dụng các đầu ra đóng cắt UW1, UW2
MPS-1CO có thể hoạt động bằng nguồn cấp an toàn tia lửa hoặc hoạt động với nguồn pin dự phòng bên trong với thời gian hoạt động tối thiểu 30 giờ sau khi sạc đầy. Nạp điện cho đầu báo mê tan MPS-1CO được thực hiện bằng bộ nạp MPS-1Ł (tại khu vực an toàn).
Cảm biến tích hợp hai đầu ra cảnh báo ngưỡng CH4 vượt quá nồng độ cho phép PA1 và PA2
CHỨNG NHẬN AN TOÀN
EC type examination certificate: FTZU 10 ATEX 0042X
Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma

Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu MPS-1CO

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ hotilne: 0937.366889 | sales@tvpe.vn

Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-2
Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-2
Liên hệ
Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-2
Liên hệ

Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-2 Mã hiệu: CSCO-2
Hãng sản xuất: Haso – Balan

• Dải đo: 0~1000ppm CO
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I

MÔ TẢ

  • Đầu đo nộng độ khí CO hiệu CSCO-2 là một thiết bị lắp đặt cố định tại hiện trường sử dụng để đo và giám sát hàm lượng CO trong các khu vực nguy hiểm cháy nổ trong tại các mỏ than hầm lò. Thiết bị tích hợp thêm màn hình hiển thị LCD
  • CSCO-2 được tích hợp với các hệ thống giám sát khí mỏ tập trung  CST-40A, CST-40C, KSP-2C,… Nó cũng có thể kết nối được với các bộ điều khiển khác khi tín hiệu thu nhận tương thích.
  • Cảm biến CSCO-2 có một dải đo 0~1000ppm CO. Nó cũng được tích hợp sẵn thêm nguồn điện tự động (pin) dự phòng bên trọng có thể hoạt động khi đường cung cấp bị mất nguồn.
  • Giao tiếp với đầu đo khí CSCO-2 được thực hiện bằng truyền kỹ thuật số hoặc tần số thông qua
    đường trung chuyển-đo lường của trạm trung tâm và thông qua bộ hiệu chuẩn kiểu KR-2. Người hiệu chuẩn giao tiếp với cảm biến nồng độ carbon monoxide thông qua liên kết vô tuyến.
  • Đầu đo khí CSCO-2 là một thiết bị thuộc loại M1 và do đó có thể được sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò có nguy cơ cháy nổ khí mêtan hoặc nguy cơ bụi nổ than.

CHỨNG CHỈ AN TOÀN
EC type examination certificate: KDB 07 ATEX 257
Cấp phòng nổ (Zone 0) Ex IM1 Exia

HỆ THỐNG TÍCH HỢP
Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-2

 

Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-1
Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-1
Liên hệ
Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-1
Liên hệ

Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-1 Mã hiệu: CSCO-1
Hãng sản xuất: Haso-Balan

• Dải đo: 0~1000ppm CO
• Hiển thị: không
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Ex ia I

MÔ TẢ SẢN PHẨM

  • Đầu đo nộng độ khí CO hiệu CSCO-1 là một thiết bị lắp đặt cố định tại hiện trường sử dụng để đo và giám sát hàm lượng CO trong các khu vực nguy hiểm cháy nổ trong tại các mỏ than hầm lò.
  • CSCO-1 được tích hợp với các hệ thống giám sát khí mỏ tập trung  CST-40A, CST-40C, KSP-2C,… Nó cũng có thể kết nối được với các bộ điều khiển khác khi tín hiệu thu nhận tương thích.
  • Cảm biến CSCO-1 có một dải đo 0~1000ppm CO. Nó cũng được tích hợp sẵn thêm nguồn điện tự động (pin) dự phòng bên trọng có thể hoạt động khi đường cung cấp bị mất nguồn.
  • Giao tiếp với đầu đo khí CSCO-1 được thực hiện bằng truyền kỹ thuật số hoặc tần số thông qua
    đường trung chuyển-đo lường của trạm trung tâm và thông qua bộ hiệu chuẩn kiểu KR-2. Người hiệu chuẩn giao tiếp với cảm biến nồng độ carbon monoxide thông qua liên kết vô tuyến.
  • Đầu đo khí CSCO-1 là một thiết bị thuộc loại M1 và do đó có thể được sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò có nguy cơ cháy nổ khí mêtan hoặc nguy cơ bụi nổ than.

CHỨNG NHẬN AN TOÀN
EC type examination certificate: KDB 08 ATEX 131
Cấp phòng nổ Zone 0: Ex IM1 Exia theo KDB 08 ATEX131

HỆ THỐNG TÍCH HỢP
Đầu đo nồng độ khí CO. Mã hiệu CSCO-1

 

Đầu đo nồng độ khí H2S. Mã hiệu MPS-1HS
Đầu đo nồng độ khí H2S. Mã hiệu MPS-1HS
Liên hệ
Đầu đo nồng độ khí H2S. Mã hiệu MPS-1HS
Liên hệ

Đầu đo nồng độ khí H2S. Mã hiệu MPS-1HS Mã hiệu: MPS-1HS
Hãng sản xuất: Haso – Balan
• Dải đo: 0~100ppm H2S
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Ex ia I

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đầu đo nồng độ khí H2S di động MPS-1HS được thiết kế để đo các thông số H2S trong khí quyển và cảnh báo vượt cho phép. MPS-1HSlà một thiết bị đa năng có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:
• Trang bị cá nhân mang theo bên người khi làm việc trong khu vực có nguy cơ dò khí H2S
• Treo tại khu vực khai thác hoặc trên các phương tiện hoạt động dưới mỏ ví dụ: Đầu máy, xe goòng, xúc…
• Lắp đặt cố định như một cảm biến tĩnh với việc sử dụng các đầu ra đóng cắt UW1, UW2
MPS-1HS có thể hoạt động bằng nguồn cấp an toàn tia lửa hoặc hoạt động với nguồn pin dự phòng bên trong với thời gian hoạt động tối thiểu 30 giờ sau khi sạc đầy. Nạp điện cho đầu báo mê tan MPS-1HS được thực hiện bằng bộ nạp MPS-1Ł (tại khu vực an toàn). Đầu đo tích hợp hai đầu ra cảnh báo vượt nồng độ đặt trước cho phép PA1 và PA2.
CHỨNG NHẬN AN TOÀN
EC type examination certificate: FTZU 10 ATEX 0042X
Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma

Đầu đo nồng độ khí H2S. Mã hiệu MPS-1HS

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ hotilne: 0937.366889 | sales@tvpe.vn

Đầu đo nồng độ khí O2. Mã hiệu MPS-1O
Đầu đo nồng độ khí O2. Mã hiệu MPS-1O
Liên hệ
Đầu đo nồng độ khí O2. Mã hiệu MPS-1O
Liên hệ

Đầu đo nồng độ khí O2. Mã hiệu MPS-1O Mã hiệu: MPS-1O
Hãng sản xuất: Haso – Balan
• Dải đo: 0~25% O2
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Ex ia I

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đầu đo nồng độ khí oxy (O2) di động MPS-1O được thiết kế để đo các thông số Oxy trong khí quyển và cảnh báo vượt cho phép. MPS-1O là một thiết bị đa năng có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:
• Trang bị cá nhân mang theo bên người khi làm việc trong khu vực có nguy thiếu khí oxy
• Treo tại khu vực khai thác hoặc trên các phương tiện hoạt động dưới mỏ ví dụ: Đầu máy, xe goòng, xúc…
• Lắp đặt cố định như một cảm biến tĩnh với việc sử dụng các đầu ra đóng cắt UW1, UW2
MPS-1O có thể hoạt động bằng nguồn cấp an toàn tia lửa hoặc hoạt động với nguồn pin dự phòng bên trong với thời gian hoạt động tối thiểu 30 giờ sau khi sạc đầy. Nạp điện cho đầu báo mê tan MPS-1O được thực hiện bằng bộ nạp MPS-1Ł (tại khu vực an toàn). Đầu đo tích hợp sẵn hai đầu ra cảnh báo ngưỡng  nồng độ vượt quá giá trị đặt cho phép PA1 và PA2

Đầu đo nồng độ khí O2. Mã hiệu MPS-1OCHỨNG NHẬN AN TOÀN
EC type examination certificate: FTZU 10 ATEX 0042X
Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ hotilne: 0937.366889 | sales@tvpe.vn

Đầu đo nồng độ khí SO2. Mã hiệu MPS-1SD
Đầu đo nồng độ khí SO2. Mã hiệu MPS-1SD
Liên hệ
Đầu đo nồng độ khí SO2. Mã hiệu MPS-1SD
Liên hệ

Đầu đo nồng độ khí SO2. Mã hiệu MPS-1SD Mã hiệu: MPS-1SD
Hãng sản xuất: Haso – Balan
• Dải đo: 0~50ppm SO2
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Ex ia I

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đầu đo nồng độ khí SO2 di động MPS-1SD được thiết kế để đo các thông số SO2 trong khí quyển và cảnh báo vượt cho phép. MPS-1SD là một thiết bị đa năng có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:
• Trang bị cho cá nhân mang theo bên người khi làm việc trong khu vực có nguy cơ dò khí SO2
• Treo tại khu vực khai thác hoặc trên các phương tiện hoạt động dưới mỏ ví dụ: Đầu máy, xe goòng, xúc…
• Lắp đặt cố định như một cảm biến tĩnh với việc sử dụng các đầu ra đóng cắt UW1, UW2
MPS-1SD có thể hoạt động bằng nguồn cấp an toàn tia lửa hoặc hoạt động với nguồn pin dự phòng bên trong với thời gian hoạt động tối thiểu 30 giờ sau khi sạc đầy. Nạp điện cho đầu báo mê tan MPS-1SD được thực hiện bằng bộ nạp MPS-1Ł (tại khu vực an toàn). Đầu đo tích hợp hai đầu ra cảnh báo vượt nồng độ đặt trước cho phép PA1 và PA2.

CHỨNG NHẬN AN TOÀN
EC type examination certificate: FTZU 10 ATEX 0042X
Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma

Đầu đo nồng độ khí SO2. Mã hiệu MPS-1SD

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ hotilne: 0937.366889 | sales@tvpe.vn

Đầu đo nồng độ khí NO. Mã hiệu MPS-1NO
Đầu đo nồng độ khí NO. Mã hiệu MPS-1NO
Liên hệ
Đầu đo nồng độ khí NO. Mã hiệu MPS-1NO
Liên hệ

Đầu đo nồng độ khí NO. Mã hiệu MPS-1NO Mã hiệu: MPS-1NO
Hãng sản xuất: Haso – Balan
• Dải đo: 0~250ppm NO
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Ex ia I

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đầu đo nồng độ khí NO di động MPS-1NO được thiết kế để đo các thông số NO trong khí quyển và cảnh báo vượt cho phép. MPS-1NO là một thiết bị đa năng có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:
• Trang bị cá nhân mang theo bên người khi làm việc trong khu vực có nguy cơ dò khí NO
• Treo tại khu vực khai thác hoặc trên các phương tiện hoạt động dưới mỏ ví dụ: Đầu máy, xe goòng, xúc…
• Lắp đặt cố định như một cảm biến tĩnh với việc sử dụng các đầu ra đóng cắt UW1, UW2
MPS-1NO có thể hoạt động bằng nguồn cấp an toàn tia lửa hoặc hoạt động với nguồn pin dự phòng bên trong với thời gian hoạt động tối thiểu 30 giờ sau khi sạc đầy. Nạp điện cho đầu báo mê tan MPS-1NO được thực hiện bằng bộ nạp MPS-1Ł (tại khu vực an toàn). Đầu đo tích hợp hai đầu ra cảnh báo vượt nồng độ đặt trước cho phép PA1 và PA2.
CHỨNG NHẬN AN TOÀN
EC type examination certificate: FTZU 10 ATEX 0042X
Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma

Đầu đo nồng độ khí NO. Mã hiệu MPS-1NO

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ hotilne: 0937.366889 | sales@tvpe.vn

Đầu đo nồng độ khí NO2. Mã hiệu MPS-1ND
Đầu đo nồng độ khí NO2. Mã hiệu MPS-1ND
Liên hệ
Đầu đo nồng độ khí NO2. Mã hiệu MPS-1ND
Liên hệ

Đầu đo nồng độ khí NO2. Mã hiệu MPS-1ND Mã hiệu: MPS-1ND
Hãng sản xuất: Haso – Balan
• Dải đo: 0~20ppm NO2
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Ex ia I

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đầu đo nồng độ khí NO2 di động MPS-1ND được thiết kế để đo các thông số NO2 trong khí quyển và cảnh báo vượt cho phép. MPS-1ND là một thiết bị đa năng có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:
• Trang bị cá nhân mang theo bên người khi làm việc trong khu vực có nguy cơ dò khí NO2
• Treo tại khu vực khai thác hoặc trên các phương tiện hoạt động dưới mỏ ví dụ: Đầu máy, xe goòng, xúc…
• Lắp đặt cố định như một cảm biến tĩnh với việc sử dụng các đầu ra đóng cắt UW1, UW2
MPS-1ND có thể hoạt động bằng nguồn cấp an toàn tia lửa hoặc hoạt động với nguồn pin dự phòng bên trong với thời gian hoạt động tối thiểu 30 giờ sau khi sạc đầy. Nạp điện cho đầu báo mê tan MPS-1ND được thực hiện bằng bộ nạp MPS-1Ł (tại khu vực an toàn). Đầu đo tích hợp hai đầu ra cảnh báo vượt nồng độ đặt trước cho phép PA1 và PA2
CHỨNG NHẬN AN TOÀN
EC type examination certificate: FTZU 10 ATEX 0042X
Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma

Đầu đo nồng độ khí NO2. Mã hiệu MPS-1ND

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ hotilne: 0937.366889 | sales@tvpe.vn

Đầu đo nồng độ khí CO2. Mã hiệu MPS-1CD
Đầu đo nồng độ khí CO2. Mã hiệu MPS-1CD
Liên hệ
Đầu đo nồng độ khí CO2. Mã hiệu MPS-1CD
Liên hệ

Đầu đo nồng độ khí CO2. Mã hiệu MPS-1CD Mã hiệu: MPS-1CD
Hãng sản xuất: Haso – Balan
• Dải đo: 0~5% CO2
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0:  IM1 Ex ia I

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đầu đo nồng độ khí CO2 di động MPS-1CD được thiết kế để đo các thông số CO2 trong khí quyển và cảnh báo vượt cho phép. MPS-1CD là một thiết bị đa năng có thể được sử dụng trong các trường hợp sau:
• Trang bị cho cá nhân mang theo bên người khi làm việc trong khu vực có nguy cơ dò khí CO2
• Treo tại khu vực khai thác hoặc trên các phương tiện hoạt động dưới mỏ ví dụ: Đầu máy, xe goòng, xúc…
• Lắp đặt cố định như một cảm biến tĩnh với việc sử dụng các đầu ra đóng cắt UW1, UW2
MPS-1CD có thể hoạt động bằng nguồn cấp an toàn tia lửa hoặc hoạt động với nguồn pin dự phòng bên trong với thời gian hoạt động tối thiểu 30 giờ sau khi sạc đầy. Nạp điện cho đầu báo mê tan MPS-1CD được thực hiện bằng bộ nạp MPS-1Ł (tại khu vực an toàn). Đầu đo tích hợp hai đầu ra cảnh báo vượt nồng độ đặt trước cho phép PA1 và PA2.
CHỨNG NHẬN AN TOÀN
EC type examination certificate: FTZU 10 ATEX 0042X
Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma

Đầu đo nồng độ khí CO2. Mã hiệu MPS-1CD

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ hotilne: 0937.366889 | sales@tvpe.vn

Đầu đo khí Hydro SC-H2
Đầu đo khí Hydro SC-H2
Liên hệ
Đầu đo khí Hydro SC-H2
Liên hệ

Đầu đo khí Hydro SC-H2 Model: SC-H2/n hoặc SC-H2/s

Hãng sản xuất: Carbo – Balan

Đặc điểm chính của Đầu đo khí Hydro SC-H2:
Cảm biến nhạy cảm cao:

Được trang bị cảm biến hiện đại với độ nhạy cao, có khả năng phát hiện nồng độ khí hydro chính xác ngay cả ở mức thấp.
Độ bền cao và tuổi thọ dài, hoạt động ổn định trong các môi trường khắc nghiệt.
Phạm vi đo rộng:

Có khả năng đo lường nồng độ khí hydro trong một phạm vi rộng, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
Đảm bảo cung cấp dữ liệu chính xác và đáng tin cậy về nồng độ H2 trong không khí.
Hiển thị và cảnh báo tức thời:

Màn hình hiển thị số liệu rõ ràng và dễ đọc, giúp người dùng theo dõi nồng độ H2 trong thời gian thực.
Hệ thống cảnh báo âm thanh và ánh sáng tích hợp, kích hoạt ngay khi nồng độ khí hydro vượt ngưỡng an toàn.
Thiết kế tiện dụng và dễ sử dụng:

Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt tại các vị trí cần thiết.
Giao diện người dùng thân thiện, dễ dàng cấu hình và vận hành.
Kết nối và quản lý dữ liệu:

Hỗ trợ kết nối với các hệ thống giám sát và điều khiển từ xa, cho phép quản lý dữ liệu và phân tích hiệu quả.
Khả năng lưu trữ dữ liệu để truy xuất và kiểm tra khi cần thiết.

 

Đầu đo khí Hydro SC-H2

Đầu đo khí Hydro SC-H2

 

Đầu đo khí Hydro (H2) mã hiệu CSH-2
Đầu đo khí Hydro (H2) mã hiệu CSH-2
Liên hệ
Đầu đo khí Hydro (H2) mã hiệu CSH-2
Liên hệ

Xuất xứ: Balan
Đầu đo khí Hydro (H2) mã hiệu CSH-2 Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò
Tính năng sản phẩm

Đầu đo nồng độ khí hydro CSH-2 là một thiết bị cố định để đo hàm lượng hydro trong môi trường có nguy cơ cháy nổ tại các khu vực trongmỏ than hầm lò. Nó tương thích với hệ thống trung tâm đo và giám sát từ xa loại CST-40, CST-40A hoặc CST-40C thông qua bộ điều khiển CSA-1 và CSA-2. Nó cũng có kết nối với các thiết bị khác khi tín hiệu đầu cuối tương thích.
Cảm biến CSH-2 đo hàm lượng hydro trong khí quyển trong khoảng 0,1% H2, 1% H2 và 4% H2 (tùy theo phiên bản). Nó được cung cấp điện từ một nguồn điện áp an toàn tia lửa 12 V. Giá trị đã xử lý của nồng độ H2 được gửi đến đầu ra tương tự 0,4 đến 2V. Ngoài ra, bằng cách điều chỉnh giá trị tương tự, đầu ra cũng có thể hoạt động trong chế độ truyền số nối tiếp. Các hoạt động của cảm biến ở chế độ kỹ thuật số cho phép gửi (qua bộ điều khiển CSA-1 hoặc CSA-2) số chế tạo của cảm biến và thông tin chẩn đoán khác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguồn cấp an toàn tia lửa: 9,5 ÷ 14.5 VDC (tiêu chuẩn 12 V DC)
[2] Dòng điện tiêu thụ: ≤4mA
[3] Đầu ra: 0,4÷ 2 V (tương tự) hoặc số hóa
[4] Dải đo
– Phiên bản 0,1%H2: dải đo từ 0 ÷ 1000 ppm H2
– Phiên bản 1%H2: dải đo từ 0 ÷ 10000 ppm H2
– Phiên bản 4%H2: dải đo từ 0 ÷ 40000 ppm H2
[5] Sai số:
– Sai số: ± 0,003% (± 30 ppm H2) với dải đo từ  0÷0,1%H2
– Sai số: ± 0,025% (± 250 ppm H2) với dải đo từ 0÷1%H2
– Sai số: ± 0,100% (± 1000 ppm H2) với dải đo từ 0÷4%H2
[6] Độ phân giải: 0,001% H2 (10ppm H2)
[7] Phương thức đo: liên tục
[8] Thời gian cho kết quả đo:
– Phiên bản 0,1%H2: t90 ≤ 50 giây
– Phiên bản 1%H2: t90 ≤ 110 giây
– Phiên bản 4%H2: t90 ≤ 60 giây
[9] Ví trí lắp đặt: Đầu vào cảm biến từ bên cạnh hoặc dưới cùng
[10] Hiệu chuẩn đầu đo: sử dụng bộ chuẩn KR-2
[11] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10 ÷ 40°C
– Độ ẩm: 15 ÷ 95%
[12] Kích thước: 110 x 75 x 80 mm
[13] Trọng lượng: 0,65kg
[14] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
[15] Cấp phòng nổ ATEX: IM1 Ex ia I theo KDB 13 ATEX 0052
Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát
Đầu đo khí Hydro (H2) mã hiệu CSH-2

Đầu đo gió MPP-U-F
Đầu đo gió MPP-U-F
Liên hệ
Đầu đo gió MPP-U-F
Liên hệ

Đầu đo gió MPP-U-F Model: MPP-F, MPP-U-F

Hãng: Carbo – Balan

Đặc điểm chính của Đầu đo gió MPP-U-F:
Cảm biến chính xác cao:

Được trang bị cảm biến hiện đại với độ nhạy cao, cho phép đo lường chính xác tốc độ gió trong các môi trường khác nhau.
Độ bền cao và tuổi thọ dài, hoạt động ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt.
Phạm vi đo rộng:

Có khả năng đo lường tốc độ gió trong một phạm vi rộng, từ gió nhẹ đến gió mạnh.
Đảm bảo cung cấp dữ liệu chính xác và đáng tin cậy về tốc độ gió.
Hiển thị và ghi nhận dữ liệu:

Màn hình hiển thị số liệu rõ ràng và dễ đọc, giúp người dùng theo dõi tốc độ gió trong thời gian thực.
Khả năng ghi nhận và lưu trữ dữ liệu để phân tích và truy xuất khi cần thiết.
Thiết kế tiện dụng và dễ sử dụng:

Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt tại các vị trí cần thiết.
Giao diện thân thiện với người dùng, dễ dàng cấu hình và vận hành.
Kết nối và quản lý dữ liệu:

Hỗ trợ kết nối với các hệ thống giám sát và điều khiển từ xa, cho phép quản lý dữ liệu và phân tích hiệu quả.
Khả năng kết nối với các thiết bị khác để tích hợp vào hệ thống giám sát tổng thể.

 

Đầu đo gió MPP-U-F

Đầu đo gió MPP-U-FĐầu đo gió MPP-U-F

Đầu đo tốc độ gió CSV-5
Đầu đo tốc độ gió CSV-5
Liên hệ
Đầu đo tốc độ gió CSV-5
Liên hệ

Đầu đo tốc độ gió CSV-5 Xuất xứ: Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò

Tính năng sản phẩm
Đầu đo gió CSV-5 là một thiết bị cố định để đo tốc độ và xác định hướng của luồng không khí.

Phần tử đo là bộ biến đổi nhiệt. Ngoài ra, thiết bị tích hợp thêm chức năng đo nhiệt độ và độ ẩm.
CSV-5 được thiết kế để sử dụng trong các mỏ than dưới lòng đất. Nó cũng có thể được sử dụng trong các nhà máy công nghiệp, những nơi cần thiết kiểm soát luồng không khí.
Đầu đo tốc độ gió CSV-5 tương thích với các trạm trung tâm giám sát từ xa loại CST-40 (A) và CST-40C kết nối thông qua đường truyền tín hiệu hoặc qua bộ thu thập dữ liệu CSA-1 hoặc CSA-2. Nó cũng có thể tương thích với các thiết bị hoặc hệ thống khác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Giao tiếp với trạm trung tâm CST-40
– Nguồn cấp an toàn tia lửa: 27~40mA
– Chế độ truyền: số hóa, 2 dây
– Khoảng cách truyền xa tối đa: 10km
[2] Giao tiếp với bộ điều khiển CSA
– Nguồn cấp: 8~15VDC | dòng tiêu thụ 7mA
– Chế độ truyền: 0,4 ÷ 2 V (điện áp) hoặc số hóa (digital)
– Đường truyền tối đa: 2km
[3] Dải đo: ± (0,1 ÷ 10) m/s
[4] Sai số phép đo: ± 2 %
[5] Độ phân giải: 0,1 m/s
[6] Thời gian cho kết quả đo t90: ≤2 giây
[7] Phương thức đo: liên tục
[8] Vị trí và hướng lắp đặt: song song với luồng gió
[9] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10 ÷ 40°C
– Độ ẩm: 0% đến 95% không đọng sương
[10] Chuyển mạch UW: kiểu đi ốt tiếp xúc
[11] Kích thước (không gồm đầu nối và bộ gá lắp): 161 x 113 x 78 mm
[12] Trọng lượng: 1,3 kg
[13] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
[14] Cấp phòng nổ ATEX:  IM1 Ex ia I, II 2G Ex ia IIB T4 theo KDB 11 ATEX 097

Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát
Đầu đo tốc độ gió CSV-5

Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A400 (DN400)
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A400 (DN400)
Liên hệ
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A400 (DN400)
Liên hệ

Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A400 (DN400) Model: MTFEx-10-A400
Hãng: Haso-Balan
* Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma
* Lắp cố định cho đường ống DN400
* Ứng dụng giám sát lưu lượng thoát nước mỏ

Mô tả
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A400 (DN400) được thiết kế để đo lưu lượng của chất lỏng trong hệ thống đường ống kín với vận tốc tuyến tính từ 0.1 m/s đến 10 m/s ở (tiêu chuẩn). MTFEx-10 có thể đo lưu lượng dòng chảy của bất kỳ chất lỏng dẫn điện ví dụ:

• Nước thải và bùn thải.
• Axit, kiềm
• Chất lỏng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
• Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
MTFEx-10-A400 đáp ứng cấp phòng nổ IM1 và II 2G do đó có thể lắp đặt tại tất cả các vị trí trong mỏ khai thác hầm lò nơi có nguy cơ nổ khí mê tan và bụi than nổ có thể xảy ra. Thiết bị cũng có thể hoạt động trong các khu vực nguy hiểm bên ngoài công nghiệp đáp ứng zone 1, 2).
Tính năng và ưu điểm
• Nguyên lý điện từ không có bộ phận chuyển động, không gây kẹt tắc
• Đáp ứng tiêu chuẩn IM1 Exia I Ma được sử dụng trong môi trường mỏ hầm lò
• Có thể đo lưu lượng nước có tốc độ dòng chảy lên tới 10 m/s
• Áp suất làm việc lên tới PN16~PN40
• Phiên bản hiển thị từ xa với cáp có độ dài lên tới 100m
• Có nhiều lựa chọn điện cực đo Hastelloy, Tantalum, Tantanium, ..
• Bộ hiển thị LCD, hiển thị lưu lượng tổng, lưu lượng tức thời
• Có thể đo theo hai chiều, cấp bảo vệ đạt IP67
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ (Mining)

– Giám sát công suất thoát nước mỏ
– Đo lưu lượng nước thải và bùn thải.
• Công nghiệp hóa chất (Chemical Industries)
– Đo lưu lượng Axit, kiềm
• Công nghiệp thực phẩm (Food)
– Đo lưu lượng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
– Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mỏ); II 2G Exia IIB T4 Gb (Công nghiệp)
• Chất lượng ISO9001:2015
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A400 (DN400)

Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A350 (DN350)
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A350 (DN350)
Liên hệ
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A350 (DN350)
Liên hệ

Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A350 (DN350) Model: MTFEx-10-A350
Hãng: Haso-Balan
* Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma
* Lắp cố định cho đường ống DN350
* Ứng dụng giám sát lưu lượng thoát nước mỏ

Mô tả
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A350 (DN350) được thiết kế để đo lưu lượng của chất lỏng trong hệ thống đường ống kín với vận tốc tuyến tính từ 0.1 m/s đến 10 m/s ở (tiêu chuẩn). MTFEx-10 có thể đo lưu lượng dòng chảy của bất kỳ chất lỏng dẫn điện ví dụ:

• Nước thải và bùn thải.
• Axit, kiềm
• Chất lỏng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
• Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
MTFEx-10-A400 đáp ứng cấp phòng nổ IM1 và II 2G do đó có thể lắp đặt tại tất cả các vị trí trong mỏ khai thác hầm lò nơi có nguy cơ nổ khí mê tan và bụi than nổ có thể xảy ra. Thiết bị cũng có thể hoạt động trong các khu vực nguy hiểm bên ngoài công nghiệp đáp ứng zone 1, 2).
Tính năng và ưu điểm
• Nguyên lý điện từ không có bộ phận chuyển động, không gây kẹt tắc
• Đáp ứng tiêu chuẩn IM1 Exia I Ma được sử dụng trong môi trường mỏ hầm lò
• Có thể đo lưu lượng nước có tốc độ dòng chảy lên tới 10 m/s
• Áp suất làm việc lên tới PN16~PN40
• Phiên bản hiển thị từ xa với cáp có độ dài lên tới 100m
• Có nhiều lựa chọn điện cực đo Hastelloy, Tantalum, Tantanium, ..
• Bộ hiển thị LCD, hiển thị lưu lượng tổng, lưu lượng tức thời
• Có thể đo theo hai chiều, cấp bảo vệ đạt IP67
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ (Mining)

– Giám sát công suất thoát nước mỏ
– Đo lưu lượng nước thải và bùn thải.
• Công nghiệp hóa chất (Chemical Industries)
– Đo lưu lượng Axit, kiềm
• Công nghiệp thực phẩm (Food)
– Đo lưu lượng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
– Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mỏ); II 2G Exia IIB T4 Gb (Công nghiệp)
• Chất lượng ISO9001:2015
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A350 (DN350)

Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A300 (DN300)
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A300 (DN300)
Liên hệ
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A300 (DN300)
Liên hệ

Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A300 (DN300) Model: MTFEx-10-A300
Hãng: Haso-Balan
* Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma
* Lắp cố định cho đường ống DN300
* Ứng dụng giám sát lưu lượng thoát nước mỏ

Mô tả
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A300 (DN300) được thiết kế để đo lưu lượng của chất lỏng trong hệ thống đường ống kín với vận tốc tuyến tính từ 0.1 m/s đến 10 m/s ở (tiêu chuẩn). MTFEx-10 có thể đo lưu lượng dòng chảy của bất kỳ chất lỏng dẫn điện ví dụ:

• Nước thải và bùn thải.
• Axit, kiềm
• Chất lỏng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
• Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
MTFEx-10-A300 đáp ứng cấp phòng nổ IM1 và II 2G do đó có thể lắp đặt tại tất cả các vị trí trong mỏ khai thác hầm lò nơi có nguy cơ nổ khí mê tan và bụi than nổ có thể xảy ra. Thiết bị cũng có thể hoạt động trong các khu vực nguy hiểm bên ngoài công nghiệp đáp ứng zone 1, 2).
Tính năng và ưu điểm
• Nguyên lý điện từ không có bộ phận chuyển động, không gây kẹt tắc
• Đáp ứng tiêu chuẩn IM1 Exia I Ma được sử dụng trong môi trường mỏ hầm lò
• Có thể đo lưu lượng nước có tốc độ dòng chảy lên tới 10 m/s
• Áp suất làm việc lên tới PN16~PN40
• Phiên bản hiển thị từ xa với cáp có độ dài lên tới 100m
• Có nhiều lựa chọn điện cực đo Hastelloy, Tantalum, Tantanium, ..
• Bộ hiển thị LCD, hiển thị lưu lượng tổng, lưu lượng tức thời
• Có thể đo theo hai chiều, cấp bảo vệ đạt IP67
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ (Mining)

– Giám sát công suất thoát nước mỏ
– Đo lưu lượng nước thải và bùn thải.
• Công nghiệp hóa chất (Chemical Industries)
– Đo lưu lượng Axit, kiềm
• Công nghiệp thực phẩm (Food)
– Đo lưu lượng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
– Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mỏ); II 2G Exia IIB T4 Gb (Công nghiệp)
• Chất lượng ISO9001:2015
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A300 (DN300)

Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A250 (DN250)
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A250 (DN250)
Liên hệ
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A250 (DN250)
Liên hệ

Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A250 (DN250) Model: MTFEx-10-A250
Hãng: Haso-Balan
* Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma
* Lắp cố định cho đường ống DN250
* Ứng dụng giám sát lưu lượng thoát nước mỏ

Mô tả
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A250 (DN250) được thiết kế để đo lưu lượng của chất lỏng trong hệ thống đường ống kín với vận tốc tuyến tính từ 0.1 m/s đến 10 m/s ở (tiêu chuẩn). MTFEx-10 có thể đo lưu lượng dòng chảy của bất kỳ chất lỏng dẫn điện ví dụ:

• Nước thải và bùn thải.
• Axit, kiềm
• Chất lỏng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
• Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
MTFEx-10-A250 đáp ứng cấp phòng nổ IM1 và II 2G do đó có thể lắp đặt tại tất cả các vị trí trong mỏ khai thác hầm lò nơi có nguy cơ nổ khí mê tan và bụi than nổ có thể xảy ra. Thiết bị cũng có thể hoạt động trong các khu vực nguy hiểm bên ngoài công nghiệp đáp ứng zone 1, 2).
Tính năng và ưu điểm
• Nguyên lý điện từ không có bộ phận chuyển động, không gây kẹt tắc
• Đáp ứng tiêu chuẩn IM1 Exia I Ma được sử dụng trong môi trường mỏ hầm lò
• Có thể đo lưu lượng nước có tốc độ dòng chảy lên tới 10 m/s
• Áp suất làm việc lên tới PN16~PN40
• Phiên bản hiển thị từ xa với cáp có độ dài lên tới 100m
• Có nhiều lựa chọn điện cực đo Hastelloy, Tantalum, Tantanium, ..
• Bộ hiển thị LCD, hiển thị lưu lượng tổng, lưu lượng tức thời
• Có thể đo theo hai chiều, cấp bảo vệ đạt IP67
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ (Mining)

– Giám sát công suất thoát nước mỏ
– Đo lưu lượng nước thải và bùn thải.
• Công nghiệp hóa chất (Chemical Industries)
– Đo lưu lượng Axit, kiềm
• Công nghiệp thực phẩm (Food)
– Đo lưu lượng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
– Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mỏ); II 2G Exia IIB T4 Gb (Công nghiệp)
• Chất lượng ISO9001:2015
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A250 (DN250)

Đầu đo hạ áp CSPA-2
Đầu đo hạ áp CSPA-2
Liên hệ
Đầu đo hạ áp CSPA-2
Liên hệ

Đầu đo hạ áp CSPA-2 Xuất xứ: Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò

Tính năng sản phẩm

Đâu đo hạ áp, nhiệt độ và độ ẩm CSPA-2 là một thiết bị cố định để đo tương đối độ ẩm, nhiệt độ và áp suất khí quyển trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ trong các mỏ hầm lò dưới lòng đất. Nó tương thích với trạm trung tâm đo và giám sát từ xa CST-40A, CST-40C thông qua trạm điều khiển CSA-1 hoặc CSA-2.
Nó cũng có thể kết nối với các thiết bị khác khi thông số của đầu cuối tương thích.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguồn cấp: 8 đến 14,5 VDC (tiêu chuẩn 12 VDC)
[2] Dòng điện tiêu thụ: ≤4mA
[3] Dải đo
– Áp suất khí quyển (tiêu chuẩn): 800 ÷ 1300 hPa
– Áp suất khí quyển (mở rộng): 800 ÷ 1600 hPa
– Độ ẩm tương đối: 0 ÷ 100% RH
– Nhiệt độ: -20 ÷ 50°C
[4] Sai số phép đo
– Áp suất khí quyển: ±2 hPa  (toàn thang đo nhiệt độ)
– Áp suất khí quyển: ±0,5 hPa (trong dải nhiệt độ 5÷50°C)
– Độ ẩm: 3%
– Nhiệt độ: ±1°C
[5] Độ phân giải: 0,1hPa (áp suất); 0,1%rH (độ ẩm); 0,1°C (nhiệt độ)
[6] Phương thức đo: liên tục
[7] Thời gian cho kết quả đo t90: ≤2 giây (áp suất); ≤30 giây (nhiệt độ; ≤ 4giây (độ ẩm)
[8] Hiệu chuẩn đầu đo: sử dụng bộ chuẩn KR-2
[9] Lắp đặt: đầu dò nhiệt độ độ ẩm đặt bên trong bênh cạnh hoặc dưới đáy
[10] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10 ÷ 40°C
– Độ ẩm môi trường: 15% ÷ 95%
[11] Kích thước: 110 x 75 x 80 mm
[12] Trọng lượng: 0,65 kg
[13] Cấp bảo vệ vỏ: IP54
[14] Cấp phòng nổ ATEX:  IM1 Ex ia I theo KDB 09 ATEX 095
Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát
Đầu đo hạ áp CSPA-2

Đầu đo chênh áp PDP-12
Đầu đo chênh áp PDP-12
Liên hệ
Đầu đo chênh áp PDP-12
Liên hệ

Xuất xứ: Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò

Tính năng sản phẩm

Đầu đo chênh áp PDP-1x là một thiết bị tiếp xúc, tĩnh được sử dụng để kiểm soát sự chênh lệch áp suất. Nó được thiết kế để sử dụng chủ yếu trong các hầm mỏ để kiểm soát việc mở, đóng và bịt kín đập thông gió, luồng không khí vào tường thông gió riêng biệt và để báo hiệu mức nước trong bể chứa. Nó cũng có thể được sử dụng trong các nhà máy công nghiệp, nơi cần kiểm soát áp suất. Áp suất được biểu thị dưới dạng tín hiệu kỹ thuật số và giá trị ngưỡng là đặt riêng lẻ. Trên vỏ PDP-1x là các tuyến cáp và đầu nối để kết nối các ống, cung cấp áp suất từ các vùng áp suất khác nhau. Bên trong máy là một thiết bị đầu cuối dùng để kết nối mạch báo động hoặc điều khiển. Cảm biến có một đầu ra hai trạng thái (tiếp điểm chuyển mạch hoặc tiếp điểm với một diode) có thể hoạt động khi tắt UW thiết bị.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Dải đo của thiết bị: 20 ÷ 4500 Pa (0,2 – 45 mbar)
– Phiên bản 200 có dải đo: 20 ÷ 200 Pa
– Phiên bản 600 có dải đo40 ÷ 600 Pa
– Phiên bản 1500 có dải đo: 100 ÷ 1500 Pa
– Phiên bản 4500 có dải đo: 500 ÷ 4500 Pa
[2] Sai số phép đo: 
– Phiên bản 200: Sai số ± 5 Pa (áp suất đặt 20 Pa); ± 20 Pa (áp suất đặt 200Pa)
– Phiên bản 600: Sai số ± 5 Pa (áp suất đặt 40 Pa); ± 30 Pa (áp suất đặt 600Pa)
– Phiên bản 1500: Sai số ± 10 Pa (áp suất đặt 100 Pa); ± 50 Pa (áp suất đặt 1500Pa)
– Phiên bản 4500: Sai số ± 50 Pa (áp suất đặt 500 Pa); ± 200 Pa (áp suất đặt 4500Pa)
[3] Cổng kết nối áp suất: 2 hoặc 4 cổng (+/-); đường kính ngoài ống kết nối 8mm
[4] Cổng kết nối điện: 1 hoặc 2 đầu cáp đường kính Ø6÷13mm
[5] Đầu ra: 
– Tiếp điểm chuyển mạch hoặc tiếp điểm với một diode
– Phiên bản PDP-12 và PDP-12s có thể  đặt hai ngưỡng áp suất và hai tiếp điểm chuyển mạch độc lập
[6] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10 ÷ 40°C
– Độ ẩm môi trường: 0 ÷ 95% không đọng sương
[7] Ngưỡng chênh áp cho phép: 50 kPa (0,5 bar)
[8] Áp suất khí quyển: 800… 1100 hPa
[9] Kích thước ngoài: 
– Mã hiệu PDP-11: 160 x 160 x 91 mm
– Mã hiệu PDP-12, PDP-12s: 260 x 160 x 91 mm  
[10] Trọng lượng:  1,9 kg (PDP-11); 3,0kg (PDP-12, PDP-12s)
[11] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
[12] Cấp phòng nổ:  IM1 Ex ia I, II 2G Ex ia IIC T6 theo TEST 13 ATEX 0024X

Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát
Đầu đo chênh áp PDP-12

Đầu đo chênh áp CSPD-4
Đầu đo chênh áp CSPD-4
Liên hệ
Đầu đo chênh áp CSPD-4
Liên hệ

Xuất xứ: Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò

Tính năng sản phẩm
Đầu đo chênh áp CSPD-4 là thiết bị cố định để đo chênh lệch áp suất trong môi trường có nguy cơ cháy nổ tại các khu vực trong các mỏ hầm lò. Nó có thể tích hợp với trạm trung tâm giá sát từ xa CST-40A, CST-40C thông qua tín hiệu tương tự với trạm điều khiển CSA-1 hoặc CSA-2. Nó cũng có thể tương thích với các thiết bị khác khi tín hiệu truyền đáp ứng.
Thiết bị có sẵn năm thang đo áp suất: ± 250 Pa, ± 1250 Pa, ± 2500 Pa, ± 5000 Pa, ± 7500 Pa cho người dùng có nhiều sự lựa chọn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguồn cấp an toàn tia lửa: 8 đến 14,5 VDC (tiêu chuẩn 12 VDC)
[2] Dòng điện tiêu thụ: ≤5mA
[3] Dải đo của thiết bị:
– Kiểu 0250: dải đo ± 250 Pa
– Kiểu 1250: dải đo ± 1250 Pa
– Kiểu 2500: dải đo ± 2500 Pa
– Kiểu 5000: dải đo ± 5000 Pa
– Kiểu 7500: dải đo ± 7500 Pa
[4] Sai số phép đo: < 2%
[5] Độ phân giải: 1Pa
[6] Phương thức đo: liên tục
[7] Thời gian cho kết quả đo t90: ≤ 2 giây
[8] Vị trí làm việc: bất kỳ, những nơi không có sự biến động áp suất
[9] Hiệu chuẩn đầu đo: sử dụng bộ hiệu chuẩn KR-2
[10] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10 ÷ 40°C
– Độ ẩm môi trường: 15% đến 95%
[11] Kích thước: 160 x 75 x 55 mm
[12] Trọng lượng 0,7 kg
[13] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
[14] Cấp phòng nổ ATEX:  I M1 Ex ia I theo giấy phép FTZU 10 ATEX 0053

Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát
Đầu đo chênh áp CSPD-4

Bộ nguồn an toàn tia lửa Haso ZIB-1
Bộ nguồn an toàn tia lửa Haso ZIB-1
Liên hệ
Bộ nguồn an toàn tia lửa Haso ZIB-1
Liên hệ

Bộ nguồn an toàn tia lửa ZIB-1
Hãng sản xuất: Haso -Balan

* Điện áp cấp: 24; 42; 230; 250 VAC
* Điện áp đầu ra: 12; 15 VDC
* Dòng điện ra: 0,5A; 1A; 1,5A
* Truyền thông: RS-485 và RS-232
* Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM2 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò
Mô tả
Bộ nguồn an toàn tia lửa ZIB-1 là một thiết bị lắp cố định được sử dụng để cung cấp các mạch điện an toàn bên trong. ZIB-1 là được thiết kế theo các biến thể khác nhau với các thông số đầu vào và đầu ra khác nhau. Nguồn ZIB-1 được cung cấp không thường xuyên điện áp an toàn 24VAC, 42VAC, 230VAC hoặc 250VDC và không có pin dự phòng. Mỗi phiên bản của bộ nguồn có hai giao diện truyền thông: giao diện RS-485 và RS-232. Để báo hiệu
trạng thái làm việc hiện tại của bộ nguồn là 3 đèn LED trên vỏ bộ nguồn và một bộ đầu vào hai giai đoạn. Bộ nguồn an toàn tỉa lửa ZIB-1 là thiết bị cấp IM2 và do đó có thể được sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò nơi có nguy cơ nổ khí metan hoặc bụi than. Nó cũng có loại 2G để nó có thể được sử dụng bởi ngành công nghiệp. Tên đầy đủ là Bộ nguồn an toàn nội bộ ZIB-1 / x / x / x. Tùy thuộc vào phiên bản, người dùng nên sử dụng chỉ định của thiết bị, theo sơ đồ sau:
Bộ nguồn an toàn tia lửa ZIB-1
Công nghiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil & Gas)
  • Hóa chất (Chemical)

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng Haso-Balan tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Bộ nguồn an toàn tia lửa Haso ZIB-2
Bộ nguồn an toàn tia lửa Haso ZIB-2
Liên hệ
Bộ nguồn an toàn tia lửa Haso ZIB-2
Liên hệ

Model: ZIB-2 
Hãng sản xuất: Haso -Balan

* Điện áp cấp: 24; 42; 230; 250 VAC
* Điện áp đầu ra: 12; 15 VDC
* Dòng điện ra: 0,5A; 1A; 1,5A
* Truyền thông: RS-485, RS-232, cáp quang 100Base-FX.
* Chế độ cấp nguồn bằng pin: 2,5 ~ 16 giờ
* Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM2/M1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò

Mô tả
Bộ nguồn điện an toàn tia lửa ZIB-2 là một thiết bị lắp cố định được sử dụng để cung cấp nguồn điện 12VDC, 15VDC cho các mạch điện an toàn bên trong. ZIB-2 được thiết kế theo nhiều biến thể khác nhau với các thông số đầu vào và đầu ra khác nhau và có pin dự phòng bên trong.
Bộ nguồn ZIB2 được cung cấp từ điện áp không an toàn 24VAC, 42VAC, 230VAC hoặc 250VDC. Trong trường hợp mất điện, thiết bị sẽ chuyển sang chế độ nguồn với pin bên ngoài. Phiên bản tiêu chuẩn ZIB-2 có hai giao thức truyền thông: RS-485 và RS-232.
Phiên bản ZIB-2F có giao thức truyền thôngRS-485 và cáp quang Ethernet 100Base-FX.  Báo hiệu trạng thái hiện tại của bộ nguồn là các đèn LED và một bộ đầu vào hai trạng thái.
Tên đầy đủ là Bộ nguồn an toàn ZIB-2x / x / x / x / x. Tùy theo phiên bản mà người dùng nên sử dụng chỉ định có liên quan của thiết bị, theo sơ đồ sau
Bộ nguồn an toàn tia lửa ZIB-2

Công nghiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil & Gas)
  • Hóa chất (Chemical)

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng Haso-Balan tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

 

Hộp nối cáp phòng nổ SRCF
Hộp nối cáp phòng nổ SRCF
Liên hệ
Hộp nối cáp phòng nổ SRCF
Liên hệ

Hộp nối cáp phòng nổ SRCF Hãng Haso-Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò
Mô tả
Hộp nối cáp phòng nổ SRCF được thiết kế để kết nối và phân nhánh cáp viễn thông, quang học, cáp tín hiệu, cáp mạng hệ thống quan trắc khí mỏ tập trung và các cài đặt an toàn về bản chất và các mạch điều khiển tự động hóa.
Hộp phân phối SRCF là thiết bị thuộc loại M1 và 2G và có IP65 và do đó có thể được sử dụng trong tất cả các khu vực ngầm các mỏ có khí mê-tan nguy cơ nổ bụi than. Nó cũng có thể được sử dụng bởi ngành công nghiệp.
Hộp nối cáp phòng nổ SRCF
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Số lượng cổng nối cáp tín hiệu tối đa: 2÷12 đầu

[2] Số chân kết nối:
– Chân cắm cáp điện: 2 ÷ 20
– Chân cắm cáp quang: 2 ÷ 60

[3] Kiểu đầu nối
– Cáp điện: KVA; LZ B-4; LZ B-10; TOPJOB; ZT-20
– Cáp quang: SC/APC; SC/PC; E2000/APC; E2000/APC; ST hoặc hàn (welds)

[4] Đường kính cáp:
– Cổng nối M20x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø6 ÷ 13mm
– Cổng nối M25x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø7 ÷ 17mm
– Cổng nối M32x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø13 ÷ 21mm
– Cổng nối M40x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø17 ÷ 28mm
[5] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -20 ÷ 40ºC
– Độ ẩm: 0÷95% không đọng sương
[6] Kích thước ngoài:
– R1: 160x160x90mm
– R2: 160x260x90mm
– R3: 250x400x120mm
– G1: 200 x 150 x 110 mm
– G2: 210 x 210 x 117 mm
[7] Trọng lượng: 1~3 kg
[8] Cấp bảo vệ vỏ: IP65
[9] Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mining), II 2G Ex ia IIB T4 Gb (Industries) 
Hộp nối cáp phòng nổ SRCF

Hộp nối cáp phòng nổ SRC
Hộp nối cáp phòng nổ SRC
Liên hệ
Hộp nối cáp phòng nổ SRC
Liên hệ

Hộp nối cáp phòng nổ SRC Hãng Haso-Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò
Mô tả
Hộp nối cáp điện phòng nổ SRC được thiết kế để kết nối cáp trong mạng viễn thông, tín hiệu, hệ thống giám sát khí mêtan tập trung và mạch điều khiển tự động hóa an toàn.

Hộp nối cáp SRC là thiết bị thuộc loại M1 và 2G và có cấp IP65 và do đó có thể được sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò nơi có nguy cơ cháy nổi khí mêtan và bụi than. Nó cũng có thể được sử dụng bởi ngành công nghiệp.
Cấu hình lựa chọn
Hộp nối cáp phòng nổ SRC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Số lượng cáp kết nối tối đa: 2÷12 đầu

[2] Chân kết nối: 2÷120 
[3] Kiểu đầu nối: KVA, LZB-4, LZB-10, WAGO, ZT-20
[4] Đường kính cáp:
– Cổng nối M20x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø6 ÷ 13mm
– Cổng nối M25x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø7 ÷ 17mm
– Cổng nối M32x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø13 ÷ 21mm
– Cổng nối M40x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø17 ÷ 28mm
[5] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -20 ÷ 40ºC
– Độ ẩm: 0÷95% không đọng sương
[6] Kích thước ngoài:
– R1: 160x160x90mm
– R2: 160x260x90mm
– R3: 250x400x120mm
– G1: 200 x 150 x 110 mm
– G2: 210 x 210 x 117 mm
[7] Trọng lượng: 1~3 kg
[8] Cấp bảo vệ vỏ: IP65
[9] Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mining), II 2G Ex ia IIB T4 Gb (Industries) 
Hộp nối cáp phòng nổ SRC

Hộp nối cáp quang phòng nổ SRF
Hộp nối cáp quang phòng nổ SRF
Liên hệ
Hộp nối cáp quang phòng nổ SRF
Liên hệ

Hộp nối cáp quang phòng nổ SRF Hãng Haso-Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò
Mô tả
Hộp nối cáp SRF được thiết kế để kết nối cáp trong mạng cáp quang (đo từ xa, tín hiệu và
hệ thống an toàn và mạch điều khiển tự động hóa).
Hộp nối cáp SRF là thiết bị thuộc loại M1 và 2G và có IP65 và do đó có thể được sử dụng trong tất cả các mỏ hầm lò với khí mêtan đảm bảo an toàn trước nguy cơ nổ bụi than. Nó cũng có thể được sử dụng bởi ngành công nghiệp.
Cấu hình lựa chọn
Hộp nối cáp quang phòng nổ SRF
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Số lượng cổng nối cáp tín hiệu tối đa: 2÷12 đầu

[2] Số chân kết nối cáp quang: 2 ÷ 60
[3] Kiểu đầu nối cáp quang: SC/APC; SC/PC; E2000/APC; E2000/APC; ST hoặc hàn (welds)
[4] Đường kính cáp:
– Cổng nối M20x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø6 ÷ 13mm
– Cổng nối M25x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø7 ÷ 17mm
– Cổng nối M32x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø13 ÷ 21mm
– Cổng nối M40x1,5: Cho cáp có đường kính từ Ø17 ÷ 28mm
[5] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -20 ÷ 40ºC
– Độ ẩm: 0÷95% không đọng sương
[6] Kích thước ngoài:
– R1: 160x160x90mm
– R2: 160x260x90mm
– R3: 250x400x120mm
– G1: 200 x 150 x 110 mm
– G2: 210 x 210 x 117 mm
[7] Trọng lượng: 1~3 kg
[8] Cấp bảo vệ vỏ: IP65
[9] Cấp phòng nổ: I M1 Ex op is I Ma (Mining), II 2G Ex op is IIB T4 Gb (Industries)
Hộp nối cáp quang phòng nổ SRF

Cánh quạt đầu đo gió MPP
Cánh quạt đầu đo gió MPP
Liên hệ
Cánh quạt đầu đo gió MPP
Liên hệ

Xuất xứ: Balan

Phụ tùng thay thế cho đầu đo gió MPP-F, MPP-U-F của hệ thống quan trắc khí mỏ KSP-2, KSP-2C của balan 

– Độ nhạy: +/- 0,2 m/giây

– Dải đo: 0,2 – 20 m/giây

– Vật liệu chế tạo: thép kháng axit loại 304/304L

Cánh quạt đầu đo gió MPP

Đặc điểm chính của cánh quạt đầu đo gió MPP:
Thiết kế:

Chất liệu: Cánh quạt thường được làm từ các vật liệu nhẹ và bền như nhựa, nhôm, hoặc sợi thủy tinh để giảm thiểu trọng lượng và đảm bảo độ bền cao.
Hình dạng: Cánh quạt thường có hình dạng khí động học để giảm thiểu lực cản và tăng độ chính xác khi đo tốc độ gió.
Nguyên lý hoạt động:

Cánh quạt đầu đo gió MPP quay khi gió thổi vào, và tốc độ quay của cánh quạt tỉ lệ thuận với tốc độ gió.
Một cảm biến từ hoặc quang học sẽ ghi lại tốc độ quay của cánh quạt và chuyển đổi nó thành tín hiệu điện để tính toán tốc độ gió.
Độ nhạy và chính xác cao:

Cánh quạt được thiết kế để quay mượt mà và nhạy cảm với các thay đổi nhỏ trong tốc độ gió, giúp đo lường chính xác và nhanh chóng.
Bảo trì và thay thế:

Cánh quạt có thể dễ dàng tháo rời để bảo trì hoặc thay thế khi cần thiết, đảm bảo thiết bị đo gió hoạt động ổn định và bền bỉ.
Ứng dụng của cánh quạt đầu đo gió MPP:
Khí tượng học:

Sử dụng trong các trạm thời tiết để đo tốc độ và hướng gió, cung cấp dữ liệu quan trọng cho dự báo thời tiết và nghiên cứu khí hậu.
Hàng hải:

Được lắp đặt trên các tàu biển và giàn khoan để giám sát điều kiện gió, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành và điều hướng.
Nông nghiệp:

Sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu tự động và quản lý cây trồng để tối ưu hóa việc sử dụng nước và bảo vệ cây trồng khỏi gió mạnh.
Công nghiệp:

Được sử dụng trong các nhà máy và cơ sở công nghiệp để giám sát và kiểm soát điều kiện môi trường, đảm bảo an toàn cho công nhân và thiết bị.
Năng lượng tái tạo:

Lắp đặt trên các tuabin gió để đo tốc độ và hướng gió, tối ưu hóa hiệu suất phát điện từ năng lượng gió.

Ắc quy đầu đo khí
Ắc quy đầu đo khí
Liên hệ
Ắc quy đầu đo khí
Liên hệ

Ắc quy đầu đo khí Xuất xứ: Balan

Ứng dụng: Phụ kiện thay thế cho đầu đo khí CPC-2, S-CO, SC-CH4, đầu đo tốc độ gió MPP của hệ thống quan trắc khí mỏ tập trung KSP-2

– Ắc quy đầu đo khí CO (SC-CO) (Điện áp: 9,6V; dung lượng: 110 mAh)

– Ắc quy đầu đo khí CH4 (SC-CH4), CPC-3 (Điện áp 8×1,5, dung lượng: 400 mAh)

Ắc quy đầu đo khí

Ứng dụng của ắc quy đầu đo khí:
Ngành công nghiệp dầu khí:

Sử dụng trong các giàn khoan, nhà máy lọc dầu và cơ sở xử lý khí để đảm bảo đo lường liên tục và chính xác các loại khí dễ cháy và độc hại.
Ngành hóa chất:

Ứng dụng trong các nhà máy sản xuất và xử lý hóa chất, nơi cần đo lường và giám sát liên tục các loại khí để đảm bảo an toàn.
Ngành khai thác mỏ:

Được sử dụng trong các hầm mỏ và khu vực khai thác để đo lường khí metan và các loại khí nguy hiểm khác, đảm bảo an toàn cho công nhân.
Ngành thực phẩm và dược phẩm:

Sử dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm và dược phẩm để giám sát các khí cần thiết trong quá trình sản xuất, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Ngành công nghiệp điện:

Ứng dụng trong các nhà máy điện và trạm biến áp để giám sát khí trong các hệ thống làm mát và các quá trình khác.

Cáp tín hiệu đầu đo khí UTP-H
Cáp tín hiệu đầu đo khí UTP-H
Liên hệ
Cáp tín hiệu đầu đo khí UTP-H
Liên hệ

Cáp tín hiệu đầu đo khí UTP-H Xuất xứ: Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn 6209/A1/2020 sử dụng trong mỏ hầm lò
Mô tả

Cáp tín hiệu UTP-H với lớp phủ không chứa halogenđược và được sử dụng trong các cơ sở hạ tầng có yêu cầu phòng cháy chữa cháy cao hơn, nơi cần đảm bảo an toàn hơn cho người và tài sản
Loại cáp UTP-H kat.5e 4x2x05mm được thiết kế để hoạt động trong các mạng máy tính đa phương tiện (dữ liệu độ nét cao, truyền thoại và truyền hình – HDTV), trong các mạng công nghiệp, cũng như trong các mạng máy tính với tốc độ bit nhị phân tăng lên với khả năng truyền hai chiều đồng thời ở tất cả các đường dẫn đối xứng của cáp 4 đôi (song công đầy đủ, kỹ thuật Gigabit Ethernet).
Cấu trúc cáp

  • Ruột dây đơn bằng đồng ủ có đường kính 0,51 mm, 24 AWG;
  • Lớp cách nhiệt lõi làm bằng polyethylene (PE);
  • Dây dẫn cách điện xoắn thành từng cặp.
  • Các cặp được lắp đặt thành lõi cáp;
  • Lớp phủ bên ngoài màu xám làm bằng vật liệu không chứa halogen (HFFR);
  • Có thể được sử dụng trong các mỏ khai thác hầm lò
  • Nhờ lớp phủ không chứa halogen, cáp được sử dụng trong các cơ sở hạ tầng có yêu cầu phòng cháy chữa cháy cao hơn, nơi cần đảm bảo an toàn hơn cho người và tài sản;
  • Không phát tán ngọn lửa, ít phát ra khói và khí thải ra không có tính ăn mòn;
  • Hoàn hảo để lắp đặt trong nhà;

Cáp tín hiệu đầu đo khí UTP-H

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Đường kính lõi cáp: 0,51mm
[2] Vật liệu
– Vật liệu cách nhiệt lõi: PE
– Vật liệu vỏ: HFFR
[3] Điện áp làm việc: 150V
[4] Điều kiện làm việc: -20 ~ 70ºC
[5] Chứng chỉ kỹ thuật: 6209/2020
[6] Đáp ứng tiêu chauanr 6209/A1/2020

Cảm biến khí CO
Cảm biến khí CO
Liên hệ
Cảm biến khí CO
Liên hệ

Cảm biến khí CO Ứng dụng: sử dụng cho đầu đo khí CO (SC-CO,…) của hệ thống quan trắc khí mỏ KSP-2, Balan

Xuất xứ: Anh

– Dải đo: 0…1000ppm
– Khả năng chịu quá tải: 10,000 ppm CO

– Thời gian đáp ứng: T90s < 25 giây

– Điều kiện làm việc:

+ Nhiệt độ môi trường: -30 . ..+50oC

+ Độ ẩm 15…90RH

– Trọng lượng: 6g

Cảm biến khí CO

Đặc điểm chính của cảm biến khí CO:
Nguyên lý hoạt động:

Cảm biến khí CO hoạt động dựa trên nhiều nguyên lý khác nhau như:
Cảm biến điện hóa học: Sử dụng các phản ứng điện hóa để phát hiện khí CO. Đây là loại cảm biến phổ biến nhất vì độ chính xác và độ nhạy cao.
Cảm biến hồng ngoại: Sử dụng ánh sáng hồng ngoại để phát hiện khí CO. Loại này ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường khác.
Cảm biến bán dẫn: Sử dụng các thay đổi trong điện trở của chất bán dẫn khi tiếp xúc với khí CO.
Độ nhạy và chính xác cao:

Các cảm biến hiện đại có thể phát hiện nồng độ khí CO rất thấp, giúp cảnh báo sớm nguy cơ ngộ độc CO.
Thiết kế nhỏ gọn và bền bỉ:

Thường được thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và sử dụng trong nhiều không gian khác nhau.
Chất liệu bền bỉ, chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Cảnh báo tự động:

Tích hợp hệ thống cảnh báo tự động bằng âm thanh, đèn LED, hoặc kết nối với các hệ thống báo động khác khi phát hiện nồng độ khí CO vượt quá mức an toàn.
Tuổi thọ cao:

Nhiều cảm biến khí CO có tuổi thọ cao, thường từ 5 đến 10 năm, tùy thuộc vào công nghệ và điều kiện sử dụng.

 

Máy đo rung chấn nổ mìn SSU 5500
Máy đo rung chấn nổ mìn SSU 5500
Liên hệ
Máy đo rung chấn nổ mìn SSU 5500
Liên hệ

Model: SSU 5500
Hãng sản xuất: Geosonic - USA
• Vận tốc rung 130mm/s, phân giải 0.06 mm/s
• Tần số: 2 ~250 Hz (3 dB) / 2~1.000 Hz (Nyquist).
• Độ ồn: 78 to 142 dB

• Bộ nhớ 10000 dữ liệu đo
• Hiển thị LCD 20 ký tự
• Ứng dụng: Đo rung chấn khi nổ mìn phá đá các dự án Thủy điện, Khai thác đá,..
Hàng hóa mới 100% được sản xuất tại Mỹ, có đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ),

Mô tả
Máy đo rung chấn nổ mìn SSU 5500 là một thiết bị giám sát rung chấn và độ ồn hoàn chỉnh tiện lợi, dễ sử dụng do hãng Geosonic-Hoa kỳ sản xuất. Thẻ nhớ CompactFlashTM 128 MB kèm theo có thể tháo rời để tăng đáng kể bộ nhớ cho phép ghi lên tới 10000 các sự kiện dạng sóng đầy đủ bất kể thời gian ghi. Dữ liệu từ thẻ có thể được chuyển bằng bất kỳ khe cắm thẻ PC flash nhỏ gọn nào. SSU 5500 có vỏ cứng bảo vệ chống chịu thời tiết và và chạm khi mang đi công trương, bàn phím kiểu QWERTY và cáp kim loại khóa xoắn chịu lực đầu nối. Các cổng kết nối bố trí bên ngoài cho phép vẫn đóng kín vỏ bảo vệ trong quá trình hoạt động giám sát. Một máy in nhiệt lớn cung cấp cho các báo cáo ngay lập tức, tần số cao micro 2 hertz và tất cả các phụ kiện tiêu chuẩn khác dễ dàng lắp vào trường hợp. Màn hình LCD bốn dòng giúp lập trình tại chỗ dễ dàng và cho phép người dùng xem kết quả trên màn hình. Bộ đếm thời gian tích hợp sẽ bật và tắt thiết bị vào những thời điểm được chọn trước để tiết kiệm năng lượng pin. Tiện ích mẫu tiết kiệm thời gian có thể được sử dụng để lưu trữ các cấu hình thiết lập lặp đi lặp lại.
SSU 5500 có ba chế độ ghi: (1) Được kích hoạt – hoặc địa chấn hoặc âm thanh, (2) Liên tục (biểu đồ) và (3) kích hoạt bền vững. Chế độ kích hoạt liên tục trì hoãn quá trình xử lý và cho phép thu thập dữ liệu dạng sóng liền kề theo thời gian thực đến tổng cộng tích lũy khoảng 4,2 phút. Dữ liệu có thể được được thu thập theo đơn vị đo lường Anh (Hoa Kỳ) hoặc đơn vị hệ mét. Gói phần mềm báo cáo cơ bản đi kèm có thể được sử dụng để phân tích và chuẩn bị tiêu chuẩn hoặc báo cáo tùy chỉnh. GeoSonic là công ty hàng đầu về đổi mới, thiết kế, sản xuất và tư vấn rung chấn. Thiết bị do Geosonic thiết kế có giao diện thân thiện với người dùng, độ chắc chắn và độ tin cậy không chỉ là mục tiêu – chúng là tiêu chuẩn.
Ứng dụng:  
Máy đo rung chấn GeoSonic SSU 5500 được sử dụng để đo và giám sát độ rung chấn, độ ồn khi nổ mìn phá đá hoặc trong xây dựng các dự án Thủy điện, khai thác đá
Công nghiệp: Construction (Xây dựng công trình), Mining (Khai thác mỏ), Cement (Khai thác đá xi măng),...

Chi tiết xin vui lòng liên hệ đại lý nhập khẩu chính hãng Geosonic tại Việt Nam - Hotline (+84) 0937.366889 | Email: sales@tvpe.vn

Máy đo rung chấn nổ mìn HLS-01
Máy đo rung chấn nổ mìn HLS-01
Liên hệ
Máy đo rung chấn nổ mìn HLS-01
Liên hệ

Model: HLS-01
Hãng: Honglim -Korea
• Dải đo rung chấn: ±100mm/s | độ phân giải 0.01 mm/s
• Tần số đáp ứng: 3~250 Hz
• Dải đo độ ồn: 50 to110db(A), 90 to 140dB (Linear)
• Ứng dụng: Đo rung chấn khi nổ mìn phá đá các dự án Thủy điện, Khai thác đá,..

Mô tả
Máy đo rung chấn HLS-01 kết hợp với phần mềm phân tích địa chấn/ âm thanh chuyên dụng giúp loại bỏ được sự sai số liên quan đến các thiết kế địa chấn cũ hiện có. Hệ thống HLS-01 tạo ra để đo lường, phân tích và lập tài liệu về độ rung và âm thanh của vụ nổ / rung chấn của công trình, cấu trúc xây dựng cách tuyệt đối, dễ dàng. Hệ thống HLS-01 là một hệ thống thu thập dữ liệu được thiết kế để khắc phục những điểm yếu liên quan đến máy đo địa chấn lấy mẫu truyền thống. Honglim đã tạo ra một kết hợp analog / kỹ thuật số mới khái niệm đảm bảo rằng các phép đo đỉnh được ghi lại một cách chính xác và có thể lặp lại. Tất cả các mẫu máy đo địa chấn tiêu chuẩn có cùng một vấn đề, độ lặp lại. Cụ thể, khi hai máy đo địa chấn được đặt cạnh nhau trong một tình hình thực địa, sự khác biệt trong các phép đo đỉnh có thể lên tới 100%, tùy thuộc vào tần số tại đỉnh. Tuy nhiên, khi đặt trên bàn lắc, các máy đo địa chấn nói chung sẽ lệch 5%. Vấn đề là trong hai lĩnh vực. Đầu tiên là các bộ lọc tương tự không có độ dốc đủ lớn để loại bỏ các tần số cao điều đó không nên được đo lường. Thứ hai là liên quan đến bản chất của việc lấy mẫu. Nói chung, một máy đo địa chấn lấy mẫu đo đầu ra geophone 1000 hoặc 2000 lần mỗi giây. Điều đó có nghĩa là trong mỗi 1000 micro giây, chỉ khoảng 5 micro giây được đo (10 micro giây nếu tốc độ mẫu là 2000 sps). Geophone chỉ được đo 0,5% thời gian (1% nếu tỷ lệ mẫu ở 2000 sps). Đây là những nguồn lỗi chính. Honglim đã giải quyết những vấn đề này bằng cách sử dụng sự kết hợp độc đáo giữa điện tử tương tự và kỹ thuật số. HLS-01 sử dụng Bộ lọc khử răng cưa ở độ dốc để loại bỏ các tần số cao mà không ảnh hưởng đến kết cấu. Thứ hai, Thiết kế kỹ thuật số / tương tự sáng tạo của Honglim cho phép HLS-01 cung cấp phạm vi phủ sóng 95% (950 trên 1000 micro giây). Điều này cung cấp tốc độ lấy mẫu tương đương 190.000 mẫu mỗi giây, trong khi vẫn duy trì công suất thấp hoạt động và duy trì lưu trữ dữ liệu đến 1000 mẫu mỗi giây. Đây thực sự là một kỳ tích đáng kinh ngạc! Độ chính xác không bị tổn hại.
Đo độ rung và âm thanh có độ chính xác cao, với chi phí thấp – Hệ thống HLS-01 được thiết kế để có độ chính xác cao trong ngắn hạn và dài hạn. Kiến trúc hệ thống (Bộ phận Thu thập & Phân tích / In ấn Dữ liệu) đảm bảo chống lại sự lỗi thời và giảm giá thành. Bằng cách tách phân tích dữ liệu khỏi công cụ, các nâng cấp phần mềm giữ hiện tại của hệ thống, và đi đầu trong phân tích rung động. Honglim cam kết cải tiến liên tục. chúng tôi do đó sẽ cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và nâng cấp phần mềm miễn phí!
Tính năng
[1] Xác định các giá trị PVS, PPV và FFT bằng cách sử dụng cảm biến rung 3 trục
[2]Đo đỉnh theo thời gian thực: Đo độ rung theo thời gian thực như phương pháp điều khiển và nén tập tin
[3]Hỗ trợ chế rung nền thời gian thực

[4] Cung cấp báo cáo hiệu chuẩn: Báo cáo tự hiệu chuẩn, hoặc được hiệu chuẩn bởi KOLAS
[5] Có thể nâng cấp lên thiết bị có bộ giảm thanh được Bộ Môi trường Korea phê duyệt
[6] Bộ nhớ vô hạn với cổng USB

[7] Phần mềm miễn phí với nhiều chức năng khác nhau
[8] Hệ thống giám sát từ xa sử dụng modem Internet không dây LTE: Có thể được giám sát bất cứ lúc nào sau khi cài đặt. Có thể sử dụng theo nhiều cách khác nhau như tàu điện ngầm / khu vực khiếu nại dân sự / đo lường thường xuyên

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng Honglim Korea- Hàn Quốc tại Việt Nam (+84) 0937.366889 | sales@tvpe.vn

Hệ thống giám sát rung chấn phòng nổ SUMMIT II Ex
Hệ thống giám sát rung chấn phòng nổ SUMMIT II Ex
Liên hệ
Hệ thống giám sát rung chấn phòng nổ SUMMIT II Ex
Liên hệ

Model: SUMMIT II Ex
Hãng: DMT - Đức
• Tốc độ lấy mẫu: 1/48 ~ 8 ms
• Chiều dài bản ghi: 0,5 K ~120 K / mẫu
• Độ chính xác thời gian: 5ppm (tất cả các kênh)
• Chứng nhận an toàn cháy nổ: ATEX
• Chuyên dùng cho thăm dò địa chấn dưới lòng đất!

Mô tả
SUMMIT II Ex là một hệ thống thăm dò địa chấn về bản chất là an toàn. Hệ thống chuyên dụng để sử dụng trong các môi trường ngầm tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ như trong các mỏ than. Hệ thống dựa trên Công nghệ SUMMIT II Plus và cho phép cấu hình bố trí linh hoạt cho bất kỳ ứng dụng ngầm nào như địa chấn trong lòng đất, chụp cắt lớp ngầm và các ứng dụng lỗ khoan.
Chuyên dùng cho thăm dò địa chấn dưới lòng đất!
- Được chứng nhận ATEX tối ưu hóa cho các cuộc khảo sát địa chấn trong các mỏ có khí cháy nổ.
- Thiết lập nhanh chóng và dễ dàng với công nghệ snap-on độc đáo
- Vỏ cực kỳ chắc chắn nhưng nhẹ
- Dịch vụ tối ưu qua đường dây nóng hỗ trợ phản ứng nhanh
Hiệu suất tổng thể và tính linh hoạt của hệ thống
[1] Thời gian chu kỳ lấy mẫu 10 giây @1 ms, độ dài theo dõi 2 K với lưu trữ dữ liệu bao gồm 256 kênh
[2] Kiểm soát hệ thống di động: Thông qua máy tính di động được chứng nhận ATEX dễ dàng xử lý
[3] Nguồn cung cấp: Qua bộ tích lũy bên trong
[4] Kết nối:
- Đầu nối Geophone hoặc đầu nối chuỗi
- Đầu nối gắn vào cho vị trí đường dây
[5] Độ dài đường truyền: Không giới hạn bằng cách sử dụng Bộ lặp mỗi 250 m
[6] Cross Lines: Được thực hiện bởi các đơn vị lặp triển khai dưới dạng Cross Units hoặc Distribution Units
Ứng dụng
[1] Trong khảo sát địa chấn Seam (ISS) (phản xạ và chụp cắt lớp)
[2] Thăm dò khai thác có độ phân giải cao

[3] Thăm dò chi tiết trong mỏ về trữ lượng
[4] Thăm dò địa chấn trong môi trường có khí quyển dễ nổ.
[5] Thăm dò trong quá trình trôi dạt/thăm dò phía trước mặt hầm

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại lý chính hãng DMT tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn