Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
Liên hệ
Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
Liên hệ

Model: 5 1217 0020
Xuất xứ: Đức
ATEX Classification: Ex II 2Gc T5

A. Ứng dụng: Cắt vỉ chống, cắt ray, xà thép hoặc ống nhựa, gỗ hoặc nhôm
B. Công nghệ chế tạo:

– Cưa 5 1217 0020 được sản xuất dựa trên công nghệ ANC = All-round Needle-bearing Crank Drive
–  Công nghệ ANC Gear Motor (Công nghệ ưu việt hơn tất cả các dòng sản phầm cùng phân khúc)
  + Cắt nhanh hơn + Tuổi thọ dài hơn.
  + Giảm sự ma sát phát sinh nhiệt, An toàn khi sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ, độ ẩm và bụi cao
  + Tuổi thọ bền bỉ
  + Chống nước và bụi tốt.
  + Không tốn chi phí bảo trì khi vận hành.
  + Momen lớn giúp quá trình cắt ngọt hơn, tuổi thọ lưỡi cưa dài hơn.

C. Thông số kỹ thuật:
[1] Đường kính vật thể có thể cắt:
– Thép ống, thép hình: 12,5~150mm (1/2″ ÷ 6”)
– Ống nhựa: 200mm (8″)
[2] Công suất động cơ khí nén: 1,3 HP,
[3] Áp suất khí nén làm việc: 90PSI
[4] Mức tiêu thụ khí nén: 46 CFM
[5] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT
[6] Hành trình lưỡi cưa: 28mm
[7] Số hành trình tối đa: 1800 hành trình/ phút
[8] Chiều dài thân máy: 396,9mm
[9] Trọng lượng của máy: 4,08 kg
D. Vật tư cưa khí nén 5 1217 0020
* Siêu nhanh, chính xác khi cắt ống thép, nhựa….
* Sử dụng dầu bôi trơn ProLube giúp cưa hoạt động mát hơn, lâu và hiệu quả hơn.
* Dầu nhờn ProLube không độc hại và lý tưởng cho ứng dụng cắt thép không gỉ và cắt kim loại cứng
Lưỡi cưa tịnh tiến khí nén 5 1217 0020



 

Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050
Liên hệ
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050
Liên hệ

Model: 5 8010 0050
Hãng: CS Unitec – Mỹ (sản xuất tại Đức)
ATEX Classification: Ex II 2Gc T6

A. Mô tả:
* Máy cắt ống khí nén đáp ứng chuẩn ATEX  Ex II 2 GcT6 để sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ.
* Sử dụng để cắt: thép (Steel), Gang dẻo (Ductile Iron), Phi kim, Ống nhựa HDPE, và Ống xi măng
– Tấm chắn lưỡi cắt bảo vệ người vận hành
– Cắt nhanh ống có đường kính lên tới 63″.
– Xích dẫn hướng đảm bảo cắt 90˚
– Thiết kế nhỏ gọn dễ sử dụng
– Có khả năng điều chỉnh độ sâu cắt
– Máy tích hợp tay đòn để điều chỉnh cắt 360°
B. Ứng dụng
Lý tưởng để sử dụng trong công nghiệp:
– Nhà máy lọc dầu (Refineries); Hàng hải (marine); Hóa dầu (petrochemical).
– Nhà máy điện (power generation); Bảo trì nhà máy công nghiệp (industrial plant maintenance)
– Công trình nước, gas đô thị, xây dựng tuyến ống, và công nghiêp khác…
C. Thông số kỹ thuật:
– Khả năng cắt ống có đường kính:
+ 6″ đến 16″ (150-400mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 16PK
+ 6″ đến 32″ (150-800mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 32PK
+ 6″ đến 63″(150-1600mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 63PK
– Công suất máy cắt: 4 HP
– Trục gá lưỡi cắt: 7/8″
– Tốc độ lưỡi cắt: 1800 vòng/phút
– Đường kính lưỡi cắt: 7″
– Mức tiêu thụ khí nén: 106 CFM tại áp suất vận hành 90PSI
– Cổng cấp khí nén: 3/4″ NPT
– Trọng lượng máy: 28 lbs

Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8002 7000
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8002 7000
Liên hệ
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8002 7000
Liên hệ

Model: 5 8002 7000
Hãng: CS Unitec – Mỹ (sản xuất tại Đức)
ATEX Classification: Ex II 2Gc T6

A. Mô tả:
* Máy cắt ống khí nén đáp ứng chuẩn ATEX  Ex II 2 GcT6 để sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ.
* Sử dụng để cắt: thép (Steel), Gang dẻo (Ductile Iron), Phi kim, Ống nhựa HDPE, và Ống xi măng
– Tấm chắn lưỡi cắt bảo vệ người vận hành
– Cắt nhanh ống có đường kính lên tới 63″.
– Xích dẫn hướng đảm bảo cắt 90˚
– Thiết kế nhỏ gọn dễ sử dụng
– Có khả năng điều chỉnh độ sâu cắt
– Máy tích hợp tay đòn để điều chỉnh cắt 360°
B. Ứng dụng
Lý tưởng để sử dụng trong công nghiệp:
– Nhà máy lọc dầu (Refineries); Hàng hải (marine); Hóa dầu (petrochemical).
– Nhà máy điện (power generation); Bảo trì nhà máy công nghiệp (industrial plant maintenance)
– Công trình nước, gas đô thị, xây dựng tuyến ống, và công nghiêp khác…
C. Thông số kỹ thuật:
– Khả năng cắt ống có đường kính:
+ 6″ đến 16″ (150-400mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 16PK
+ 6″ đến 32″ (150-800mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 32PK
+ 6″ đến 63″(150-1600mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 63PK
– Công suất máy cắt: 2.4 HP
– Trục gá lưỡi cắt: 7/8″
– Tốc độ lưỡi cắt: 350/1800 vòng/phút
– Đường kính lưỡi cắt: 7″
– Mức tiêu thụ khí nén: 77 CFM tại áp suất vận hành 90PSI
– Cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
– Trọng lượng máy: 28 lbs

Cưa vòng khí nén phòng nổ 5 6093 0010
Cưa vòng khí nén phòng nổ 5 6093 0010
Liên hệ
Cưa vòng khí nén phòng nổ 5 6093 0010
Liên hệ

Model: 5 6093 0010
Hãng: CSUnitec-Mỹ
ATEX Classification: II 2G c IIB T6
A. Đặc trưng của sản phẩm
* Lý tưởng để sử dụng trong khu vực thao tác nguy hiểm cháy nổ và ẩm ướt
* Vật liệu có thể cắt: Thép, thép không gỉ, Inconel, Chrome, Hastellow, nhôm, đồng, sắt, sợi thủy tinh, nhựa, gỗ và nhiều hơn nữa.
* Sử dụng cầm tay hoặc gắn vào bàn
* Bàn kẹp giúp cho thao tác cắt ổn định và hỗ trợ cắt vát góc lên tới 45º
* Chuẩn phòng nổ ATEX: II 2G c IIB T6
B. Thông số kỹ thuật
[1] Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: II 2G c IIB T6

[2] Khả năng cắt với vật thể: 100mm (4″)
[3] Công suất động cơ khí nén: 0.7HP

[4] Lượng khí nén tiêu thụ: 0.53 m³/ phút (19 CFM) tại áp lực làm việc 90 PSI
[5] Tốc độ chạy lưỡi cưa: 1.75 m/giây (5.75 ft/s)
[6] Kích thước lưỡi cưa: 1335 x 13 x 0.65mm
[7] Vật liệu vỏ cưa: Nhôm
[8] Kích thước tổng thể của máy: 635mm (25″)
[7] Chiều cao của máy: 240mm
[8] Cổng cấp khí nén: R 1/4″
[10] Đường kính trong của ống: 3/8″
[11] Trọng lượng của máy: 7.8 kg (17lb)
C. Phụ kiện lựa chọn thêm
1. LƯỠI CƯA VÒNG
* Được làm bằng thép M42 dẻo dai (độ cứng đạt Rc 67-69)

* Lưỡi cưa SuperBand ™ có khả năng chịu nhiệt cao nhất, chống mài mòn cao nhất và tốc độ cắt nhanh nhất trong tất cả các lưỡi cưa băng cầm tay.
* Khả năng cắt thép không gỉ, thép, Inconel, chrome, Hastelloy, thép công cụ, siêu hợp kim và các kim loại màu và kim loại màu khác.
* Chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt của bất kỳ lưỡi cưa vòng cầm tay
Có thể lựa chọn 4 dòng lưỡi cưa cho máy cưa vòng khí nén 5 6093 0010 như sau:
Mã hiệu: 9 2506 0690
– Số răng cưa: 24 TPI

– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 1/8″ – 1/4″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Mã hiệu: 9 2506 0680
– Số răng cưa: 18 TPI

– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Mã hiệu: 9 2506 0660
– Số răng cưa: 10/14 TPI

– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Mã hiệu: 9 2506 0650
– Số răng cưa: 8/12 TPI

– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Ghi chú: Lưỡi răng biến thiên (10/14 TPI và 8/12 TPI) lưỡi cưa cắt nhanh hơn và kéo dài hơn lưỡi cắt tiêu chuẩn. Thay đổi kích thước răng và độ sâu của răng cưa làm giảm độ rung hài hòa để cắt êm hơn, hiệu quả hơn.


2. BÀN KẸP VÀ HỖ TRỢ CẮT VÁT GÓC

Bàn kẹp giúp cho thao tác cắt ổn định và hỗ trợ cắt vát góc lên tới 45º

3. BỘ GÁ KẸP HỖ TRỢ CẮT THẲNG
* Cải thiện an toàn và hiệu quả
* Cắt thẳng 90⁰
* Kẹp chắc chắn vào các vật liệu tròn, vuông và góc để cắt thẳng
* Dễ dàng gắn vào cưa vòng cầm tay CS Unitec
* Kích thước vật thể có thể kẹp tối đa:
– Vật thể tròn: 120 mm (4-3/4″)
– Vật thể vuông: 114.3 mm (4-1/2″)
– Vật thể góc cạnh: 114.3 mm (4-1/2″)

Máy cắt thủy lực phòng nổ 5 8006 7000
Máy cắt thủy lực phòng nổ 5 8006 7000
Liên hệ
Máy cắt thủy lực phòng nổ 5 8006 7000
Liên hệ

Khả năng cắt ống có đường kính lên tới 1600mm, chiều dày 50mm
Model: 5 8006 7000
Hãng: CS Unitec-Mỹ (Sản xuất tạ Đức)
ATEX Classification: Ex II 2Gc T6

A. Ứng dụng: Lý tưởng để sử dụng cho các ngành nghề và công việc:
– Cấp nước và Gas đô thị,
– Hóa dầu
– Nhà máy điện, hàng hải và hóa chất cháy nổ.
– Công tác Bảo trì, tuyến ống.
B. Mô tả
– 5 8006 7000 là dòng Máy cắt đĩa thủy lực hạng nặng đa năng
– Khả năng cắt được ống có đường kính từ 6″ đến 63″. Chiều dày ống có thể cắt lên tới 1/4…2″
– Vật liệu có thể cắt: thép, gang, kim loại màu, nhựa PVC, nhựa, ống bê tông ….
– Cắt các ống ngầm hoặc ống dẫn lỗ khoan.
– Đường kính lưỡi cưa lớn 7″ có thể điều chỉnh độ sâu cắt và bộ phận bảo vệ che chắn.
– Điều chỉnh hướng cắt bằng tay đòn để thực hiện thao tác cắt xoay 360º theo góc cắt 90º.
– Xích dẫn hướng có thểm tăng hoặc giảm độ dài theo yêu cầu đường kính mỗi vật thể cần cắt.
– Chuẩn phòng nổ ATEX (cấp Atex II 2 Gc T6) mang lại độ an toàn khi sử dụng trong môi trường có khả năng gây cháy nổ (Lọc hóa dầu, Gas, hẩm mỏ…)
C. Thông số kỹ thuật chính:
[1] Khả năng cắt ống: 6″ đến 63″ (150÷ 1200mm)
[2] Công suất động cơ thủy lực: 4 HP
[3] Tâm đĩa cưa: 7/8″
[4] Lượng dầu thủy lực tiêu thụ: 6-13 Gallons tại áp lực 2000 psi
[5] Tốc độ quay của đĩa cưa: 350 ÷1800 vòng/phút
[6] Đường kính đĩa cưa: 175mm (7″)
[7] Đường kính ống dẫn thủy lực: 1/2″ FF (HTMA)
[8] Trọng lượng của máy: 13 kg (28 lbs)
D. Phụ kiện của máy
1- Con trượt trên thành ống
– Mã hiệu: 5 8010 8090 – Loại nhỏ
– Mã hiệu: 5 8010 8100 – Loại lớn
– Mã hiệu: 5 8002 9500 – Tay đòn dẫn hướng

2- Xích dẫn hướng

3- Đĩa cắt các loại sử dụng cho các loại vật liệu
3.1 Mã hiệu:
– Lưỡi cắt dạng Carbide
– Dùng để cắt sắt, thép không rỉ, (chiều dày nhỏ nhất 1/4″), Ống nhựa, HDPE và PVC
3.2 Mã hiệu: 9 2503 0100
– Lưỡi cắt kim cương
– Dùng để cắt thép đúc, gang, xi măng, bê tông, đất nung