Búa căn khí nén W2A2
Búa căn khí nén W2A2
Liên hệ
Búa căn khí nén W2A2
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand – Hoa Kỳ
Dòng: Heavy duty (công việc nặng)

W2A2 thuộc dòng búa căn mạnh nhất trong dòng sản phẩm của Ingersoll Rand, búa căn dòng W Series sẵn sàng đảm nhận ngay cả những công việc khó khăn nhất.

Tính năng sản phẩm

  • Power (Công suất)
    Với vỏ làm bằng nhôm đúc và tay cầm thiết kế công thái học giúp dụng cụ này vừa tiện dụng, mạnh mẽ và công suất theo tỷ lệ trọng lượng tuyệt vời, giúp xử lý công việc trở nên dễ dàng.
  • Durability (Độ bền)
    W2A2 có mặt trước chịu tải nặng bao gồm một nòng ren và bộ phận giữ đệm bằng cao su để tăng tuổi thọ vòng kẹp, giúp thiết bị có thể sử dụng trong thời gian dài.
  • Reliability (Độ tin cậy)
    Với đầu dài cho phép mũi xoay, bạn có thể mong đợi kết quả tương tự mỗi khi bạn sử dụng những chiếc búa này.
    construction tools chipping hammers W3A1ChippingHammerp001l

Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính lỗ: 20mm
[2] Hành trình mũi đục: 51 mm
[3] Tần suất đập của đầu búa: 2300 lần/phút
[4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 793 lít/phút
[5] Cổng cấp khí nén: 3/8 inch, nối ren kiểu NPT

[6] Đường kính ống cấp khí tối thiểu: 13mm
[7] Tổng chiều dài búa căn (không bao gồm mũi, phụ kiện): 416mm
[8] Trọng lượng: 6,86 kg
[9] Áp suất khí nén làm việc: 6,2bar (90psi)

Phụ kiện lựa chọn mua thêm

Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm)
Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm)
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm)
Liên hệ

Mã hiệu: JRD30-B
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Khả năng khoan  Φ 38mm x độ sâu 3050mm

Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Đặc trưng sản phẩm

* Búa khoan đá khí nén JRD30 có lỗ khoan rộng tới 38mm sâu 3050mm là dòng máy linh hoạt nhất của Ingersollrand sử dụng khoan đá mềm hoặc bê tông. 
* Dễ dùng: cơ động trong không gian hẹp và đủ nhẹ để sử dụng khi cần khoan ngang.
* Khoan khô hoặc ướt: Có thể sử dụng tại bất kỳ môi trường làm việc nào bạn cần.

* Nhẹ: JRD30 nhẹ nhưng mạnh mẽ và đủ bền để chịu được các điều kiện khắc nghiệt nhất..
* Tốc độ: Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn 
Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính thân búa khoan: 60mm
[2] Hành trình: 37mm
[3] Tần suất đập: 2700 lần/phút
[4] Tiêu thụ khí nén: 3.067 m³/phút
[5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 22.2 x 108mm
[6] Khả năng khoan sâu tối đa: 3050 mm
[7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 38mm
[8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 495mm
[9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 13.2 kg
[10] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm
Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm
Choòng khoan, mũi khoanm…

Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm)
Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm)
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm)
Liên hệ

Mã hiệu: JRD50-C
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Khả năng khoan Φ38mm x độ sâu 4570mm

Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Đặc trưng sản phẩm

* Búa khoan đá khí nén JRD50 có lỗ khoan rộng tới Φ51mm, khoan sâu 4570mm lý tưởng để sử dụng khi khoan đá có độ cứng từ trung bình đến cao. Ứng dụng khoan trong mỏ, hoặc san hô.
* Điều tiết hướng xả khí: JRD50 có ống xả định hướng, giúp thoát khí thải ra nhiều hướng để giữ cho không gian làm việc của người dùng không có khí thải.
* Bền: đủ bền để chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt và và đập rơi nhiều lần.

* Tốc độ: Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn 
Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính thân búa khoan: 76mm
[2] Hành trình: 51mm
[3] Tần suất đập: 2300 lần/phút
[4] Tiêu thụ khí nén: 3.398 m³/phút
[5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 25.4 x 108mm
[6] Khả năng khoan sâu tối đa: 4570mm
[7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 51mm
[8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 521mm
[9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 23kg
[10] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm
Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm
Choòng khoan, mũi khoanm…

Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm)
Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm)
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm)
Liên hệ

Mã hiệu: JH40C3
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Khả năng khoan  Φ 51mm x độ sâu 5490mm

Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Đặc trưng sản phẩm

* Búa khoan đá khí nén JH40 có lỗ khoan rộng tới Φ51mm, khoan sâu 5490mm và đủ cứng để thổi bay đá tảng cứng. 
* Khoan khô hoặc ướt: JH40 có thể sử dụng tại bất kỳ môi trường làm việc nào bạn cần.
* Bền: đủ cho bất kỳ không gian làm việc nào, JH40 sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy bất cứ khi nào bạn cần một chiếc búa khoan bền bỉ chắc chắn trong công việc.
* Mạnh mẽ: JH40 là dòng búa khoan với công suất mạnh mẽ mà khách hàng mong đợi từ Ingersoll Rand.
* Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn 
Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính thân búa khoan: 63.5mm
[2] Hành trình: 67mm
[3] Tần suất đập: 2000 lần/phút
[4] Tiêu thụ khí nén: 3.257 m³/phút
[5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 22.2 x 82.6mm
[6] Khả năng khoan sâu tối đa: 5490 mm
[7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 51mm
[8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 572mm
[9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 27.7 kg
[10] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm
Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm
Choòng khoan, mũi khoanm…

Búa khoan đá khí nén RD285 (Φ42 x 8000mm)
Búa khoan đá khí nén RD285 (Φ42 x 8000mm)
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén RD285 (Φ42 x 8000mm)
Liên hệ

Búa khoan đá sử dụng năng lượng khí nén
Model: RD285
Xuất xứ: Korea
A. Thông số kỹ thuật:
[1] Đường kính mũi khoan: Φ32~Φ42 mm
[2] Khả năng khoan sâu tối đa: 8m
[3] Dải áp suất làm việc: 480…690 kPa
[4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 3,5 ÷ 4,8m3/phút
[5] Tần số va đập:
– 1900 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 480 kPa
– 2150 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 585 kPa
– 2150 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 585 kPa
[6] Động năng va đập: 67,9 ÷ 95,2 J
[7] Tốc độ quay: 165….195 vòng/phút
[8] Momen quay:
– 41,2 N.m tại áp suất khí 480 kPa
– 49,1 N.m tại áp suất khí 585 kPa
– 56.9 N.m tại áp suất khí 690 kPa
[9] Kích thước lỗ lắp choòng khoan: 22 x 108mm
[10] Hành trình tối đa của Piston: 68mm
[11] Đường kính của Piston: 76,2 mm
[12] Chiều dài thân máy: 675mm
[13] Trọng lượng của máy khoan: 29kgs
Chân khoan mã hiệu: RL85
[1] Trọng lượng chân khoan: 15,2 kgs
[2] Chiều cao chân khoan: 1750 mm
[3] Tổng chiều dài chân khoan: 2960mm
[4] Khả năng kéo dài: 1210 mm
[5] Đường kính xy lanh chân khoan: 62mm
B. Phạm vị cung cấp:
– Choòng khoan và mũi khoan
– Chân khoan RL85
– Bộ lọc tác dầu khí nén đầu vào cấp cho khoan