Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
Liên hệ
Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
Liên hệ
Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn Model: RML 2000
Hãng sản xuất: Redseal – Mỹ
NTEP Approval to Handbook 44 and NCWM Publications 14
Class 1, Div. 2, Groups A, B, C & D
A. Ưu điểm:
* Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn Độ chính xác không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, áp suất, mật độ hoặc độ nhớt
* Phạm vi đo rộng hơn với tỷ lê 100: 1 so với đồng hồ cơ chỉ đáp ứng 5: 1
* Không có bộ phận chuyển động – giảm thời gian chết, tuổi thọ dài hơn, độ ổn định hiệu chuẩn cao hơn
* Loại bỏ khâu cân xác định khối lượng LPG
B. Đặc trưng sản phẩm:
* Đồng hồ đo khối lượng LPG Model RML2000 gắn trên xe bồn là loại duy nhất được chứng mình về hiệu suất qua thời gian sử dụng hơn mười lăm
* Vào năm 2002, Red Seal đã giới thiệu lưu lượng kế khối lượng lớn đầu tiên trên thế giới được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của môi trường LPG. Kể từ đó, những lợi thế của hệ thống đo điện tử này đã được chứng minh hết lần này đến lần khác
* Cấu tạo không có bộ phận chuyển động bị hao mòn, RML2000 cung cấp dịch vụ đáng tin cậy, không cần bảo trì
* Độ chính xác chưa từng có và độ tin cậy không cần bảo trì của Neptune RML2000 có thể tăng hiệu quả và lợi nhuận của bạn.
C. Thông số kỹ thuật:
Bộ phận cảm biến (Transmitter)
[1] Lưu lượng đo: 30–310 litres/phút
[2] Độ chính xác phép đo
– Phép đo khối lượng hoặc thể tích: ±0.2% of rate
– Phép đo tỷ trọng: ±0.002 g/cm3 (±2.0 kg/m3)
– Phép đo nhiệt độ: ±1°C hoặc ± 0.5% of reading
[3] Độ phân giải:
– Phép đo khối lượng hoặc thể tích: ±0.1% of rate
– Phép đo tỷ trọng: ±0.001 g/cm3
– Phép đo nhiệt độ: ±0.2°C
[4] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -30…+55°C
– Áp suất làm việc: 24 bar
[5] Vật liệu chế tạo:
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L stainless steel
– Vỏ cảm biến: 304Lstainless steel
– Bộ phận phát tín hiệu: Nhôm
– Trọng lương (chưa bao gồm hiển thị): 13 kg
[6] Cổng lắp đặt: 2″ bích
Bộ hiển thị E4000 kèm theo
– Kiểu hiển thị: LCD 2 dòng, 20 ký tự /1 dòng
– Nguồn cấp: 9–16 VDC, 0.25 A
– Đầu ra Rơ le: Form C relays, Tiếp điểm 250 VAC at 5 A and 30 VDC at 3 A
– Đầu vào xung:
+ Single, dual or quadrature (menu-selectable)
+ Input impedance 10K Ohms nominal to common
+ Trigger level, logic ON 3–30 VDC; Trigger level, logic OFF 0–1 VDC
– Truyền thông: RS-232 tới máy in hoặc Máy tính
– Chứng chỉ: Class 1, Div. 2, Groups A, B, C & D
– Trọng lượng: 2.45 kg