Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200
Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200
Liên hệ
Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200
Liên hệ

Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200 
Model: M200 (Dải đo 14.5 to 1450 kg/min)
Model: M300 (Dải đo 41 to 4082 kg/min)
Model: M300 (Dải đo 68.04 to 6804 kg/min)
Hãng sản xuất: Red Seal – Mỹ
A. Ứng dụng:
* Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200 Loại đồng hồ có độ chính xác cao, chuyên dụng cho công việc xuất nhập tàu, xe tec chở với thể tích lớn.
* Công nghiệp:
√ Oil and gas production
√ Pharmaceutical
√ Cosmetics
√ Food and beverage
√ Agricultural chemicals and pesticides
√ Paint and coatings
√ Perfume
√ Adhesives

B. Thông số kỹ thuật:
Cảm biến đo (Transducer):
[1] Đo khối lượng Gas:
– Dải đo 14.5 to 1450 kg/min (Model: M200)
– Dải đo 41 to 4082 kg/min (Model: M300)
– Dải đo 68.04 to 6804 kg/min (Model: M300)

– Độ chính xác: ±0.1% of rate
[2] Đo tỷ trọng: 0.4 to 3.0 g/cc || Độ chính xác: ±0.001 g/cc
[3] Độ chính xác phép đo nhiệt độ: 0.56°C
[4] Đường kính lắp đặt:
– Lắp bích chuẩn ANSI: 2”, 4”, 6”, 8”; 150#, 300#, 600#, Raised Faced
– Lắp bích chuẩn DIN: PN40, DN100, DN150, DN200
[5] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ lớn nhất: -45…+204oC
– Áp suất max: 103 bar (1500 psi)
[6] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: 304L SST
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L SS
[7] Tiêu chuẩn phòng nổ: Ex ia
Bộ hiển thị NexGen SFT100
ISO 9001 Certified Manufacturing Facility
[1] Hiển thi: LCD, 4 dòng 12 ký tự
[2] Đơn vị hiển thị:
– Lưu lượng tổng cộng dồn (Kg/h, Tấn/h, Kg/min)
– Lưu lượng tức thời
– Tỷ trọng môi chất
– Tỷ lệ phần trăm tạp chất.
[3] Cấp bảo vệ vỏ: vỏ nhôm có cấp bảo vệ IP 66, NEMA 4X, 7 and 9
[4] Nguồn cấp: 115 or 230 VAC ± 15%, 50/60 Hz ± 5%, 12-36 VDC ± 15%
[5] Truyền thông: RS485; Modbus
[6] Tín hiệu đầu ra:  4-20 mA; xung  0-10 KHz
[7] Phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ: CSA/US, LCIE (ATEX)
[8] Cấp phòng nổ: Ex II 2 G / EEX d [ia] IIB T6
Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200

Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
Liên hệ
Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
Liên hệ

Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn Model: RML 2000
Hãng sản xuất: Redseal – Mỹ
NTEP Approval to Handbook 44 and NCWM Publications 14 
Class 1, Div. 2, Groups A, B, C & D  

A. Ưu điểm:
* Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn Độ chính xác không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, áp suất, mật độ hoặc độ nhớt
* Phạm vi đo rộng hơn với tỷ lê 100: 1 so với đồng hồ cơ chỉ đáp ứng 5: 1
* Không có bộ phận chuyển động – giảm thời gian chết, tuổi thọ dài hơn, độ ổn định hiệu chuẩn cao hơn
* Loại bỏ khâu cân xác định khối lượng LPG

B. Đặc trưng sản phẩm:
* Đồng hồ đo khối lượng LPG Model RML2000 gắn trên xe bồn là loại duy nhất được chứng mình về hiệu suất qua thời gian sử dụng hơn mười lăm
* Vào năm 2002, Red Seal đã giới thiệu lưu lượng kế khối lượng lớn đầu tiên trên thế giới được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của môi trường LPG. Kể từ đó, những lợi thế của hệ thống đo điện tử này đã được chứng minh hết lần này đến lần khác
* Cấu tạo không có bộ phận chuyển động bị hao mòn, RML2000 cung cấp dịch vụ đáng tin cậy, không cần bảo trì
* Độ chính xác chưa từng có và độ tin cậy không cần bảo trì của Neptune RML2000 có thể tăng hiệu quả và lợi nhuận của bạn.

C. Thông số kỹ thuật:
Bộ phận cảm biến (Transmitter)

[1] Lưu lượng đo: 30–310 litres/phút
[2] Độ chính xác phép đo
– Phép đo khối lượng hoặc thể tích: ±0.2% of rate
– Phép đo tỷ trọng: ±0.002 g/cm3 (±2.0 kg/m3)
– Phép đo nhiệt độ: ±1°C hoặc ± 0.5% of reading
[3] Độ phân giải:
– Phép đo khối lượng hoặc thể tích: ±0.1% of rate
– Phép đo tỷ trọng: ±0.001 g/cm3
– Phép đo nhiệt độ: ±0.2°C
[4] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -30…+55°C
– Áp suất làm việc: 24 bar
[5] Vật liệu chế tạo:
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L stainless steel
– Vỏ cảm biến: 304Lstainless steel
– Bộ phận phát tín hiệu: Nhôm
– Trọng lương (chưa bao gồm hiển thị): 13 kg
[6] Cổng lắp đặt: 2″ bích
Bộ hiển thị E4000 kèm theo
– Kiểu hiển thị: LCD 2 dòng, 20 ký tự /1 dòng
– Nguồn cấp: 9–16 VDC, 0.25 A
– Đầu ra Rơ le: Form C relays, Tiếp điểm 250 VAC at 5 A and 30 VDC at 3 A
– Đầu vào xung:
+ Single, dual or quadrature (menu-selectable)
+ Input impedance 10K Ohms nominal to common
+ Trigger level, logic ON 3–30 VDC; Trigger level, logic OFF 0–1 VDC
– Truyền thông: RS-232 tới máy in hoặc Máy tính
– Chứng chỉ: Class 1, Div. 2, Groups A, B, C & D
– Trọng lượng: 2.45 kg
Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn

Lưu lượng kế đo Gas lỏng TYPE 4D
Lưu lượng kế đo Gas lỏng TYPE 4D
Liên hệ
Lưu lượng kế đo Gas lỏng TYPE 4D
Liên hệ

Lưu lượng kế đo Gas lỏng TYPE 4D Model: Type 4D
Hãng: Red Seal – Mỹ
A. Mô tả:
* Lưu lượng kế Type 4D gồm Model với size 2  1-1/4” và 1-1/2” được thiết kế đặc biệt 2 lớp vỏ lý tưởng cho công tác đo đếm giao nhận thương mại  khí hóa lỏng (LPG).
* Lưu lượng kế Type 4D hoạt động dựa trên nguyên lý Oscillating piston
* Lưu lượng kế chuẩn gồm đồng hồ đo kèm bộ hiển thị cơ, van điều khiển, bộ tác và lọc khí, van một chiều, van hồi lưu và tubing kit.
* Có thể lựa chọn thêm Bộ bù nhiệt tự động (ATC) và máy in kèm theo
* Tất cả các lưu lượng kế LPG model Type 4D cổng 11/4 và 11/2 của Red Seal được kiểm tra độ chính xác và hiệu chuẩn để đáp ứng hoặc vượt quá các thông số được quy định trong Bộ Thương mại Hoa Kỳ, Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia (NIST), Sổ tay 44.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo:
– Model: Type 4D cổng 1-1/4″ có dải đo Qmin =19 lít/phút; Qmax 114 lít/phút
– Model: Type 4D cổng 1-1/2″ có dải đo Qmin = 45 lít/phút; Qmax 227 lít/phút
[2] Áp suất làm việc lớn nhất: 24.13 bars
[3] Nhiệt độ làm việc: 60°C
[4] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ đồng hồ, Van điều khiển và bộ tách khí: ASTM: A395
– Gaskets và seals: Buna-N; Neoprene
– Buồng đo và bánh răng: Đồng
– Oscillating piston: Nhôm với lớp phủ Nituff hoặc tương đương
[5] Hiển thị kiểu cơ 2 dòng
– Dòng hiển thị có thể reset về 0: 5 số
– Dòng hiền thị lưu lượng tổng cộng dồn: 8 số
[6] Chứng chỉ phù hợp cho công tác giao nhận thương mại: NIST Certificate No. 89-140
[7] Đơn vị đo: Đo thể tích, đơn vị Lit.
[8] Kích thước:263.53 x 149.23 x 190.50mm
Độ chính xác Lưu lượng kế đo thể tích LPG lỏng:
Lưu lượng kế đo Gas lỏng TYPE 4D

C. Phạm vi cung cấp
– Đồng hồ kèm bộ hiển thị cơ
– Van điều khiển
– Bộ lọc và tách khí
– Van một chiều
– Tubing kit

Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR dầu khí
Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR dầu khí
Liên hệ
Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR dầu khí
Liên hệ

Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR 
Model: FMR
Hãng sản xuất: FMG – Hà Lan
A. Mô tả:

* Dòng lưu lượng kế FMR thiết kế để đáp ứng nhu cầu cao nhất về đo lưu lượng khí đáng tin cậy và chính xác.
* Sản phẩm được MID phê duyệt và hoàn toàn tuân thủ chuẩn EN12480 và OIML R137.
* Cấu trúc vỏ nhôm đúc nhỏ gọn cho phép sửa chữa cục bộ và làm sạch tại chỗ.
* Thiết kế chắc khỏe của vỏ giúp cho đồng hồ không ảnh hưởng với các ứng suất lắp đặt gây ra bởi hệ thống đường ống kết nối.
* Một lượng sai lệch  về kết nối của đường ống / mặt bích có thể được chấp nhận mà không ảnh hưởng đến hiệu suất của đồng hồ bằng cách gây nhiễu cho các cánh Turbine.
Ứng dụng:Lưu lượng kế FMR được dùng để đo lưu lượng khí phục vụ giao nhận thương mại. Phù hợp với các mội chất khí không ăn mìn như: Khí tự nhiên, Propane, Butane, Air, Hydrogen...

B. Thông số kỹ thuật:
[1] Tiêu chuẩn về đo lường (Metrological approvals):

– Đáp ứng chuẩn EN12480:2002
– Đáp ứng chuẩn EN12480:2015
– Đáp ứng chuẩn OIML R137 1&2 (2014)
– Đáp ứng chuẩn MID 2014/32/EU
[2] Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ (ATEX Approval)
– Cảm biến đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ia IIC; cấp chịu nhiệt T4… T6
– Bộ đếm xung đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ib IIB; cấp chịu nhiệt T3… T6
[3] Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR Lưu lượng: 0.2 m³/h …..1000 m³/h (hệ số 1:160)
[4] Độ chính xác: Đáp ứng chuẩn MID, EN standards or OIML recommendations
±1% trong dải đo 0,2 Qmax to Qmax
± 2% trong dải đo Qmin to 0,2 Q max
– Độ lặp lại: ≤0.1%
[5] Kích thước cổng từ DN25 – DN200 (1” – 8”)
[6] Áp suất làm việc: PN10 – 100bar
[7] Bích nối: ANSI 150 ….ANSI 600
[8] Cấp bảo vệ: IP67
[9] Vật liệu chế tạo:
– Thân, cánh turbine, Cartridge: hợp kim nhôm
– Timing gears; Bearings: Thép đúc
– Trục, vòng bi: Stainless stee
[10] Tín hiệu ra: LF pulsers 1imp/m3 (tiêu chuẩn), HF pulsers (option).
B. Phụ kiện kèm theo gồm có:
– Đồng hồ đo kèm bộ hiển thị cơ
– Bộ phát xung LF pulsers; HF pulsers
– Bơm dầu bôi trơn
C. Dải đo chi tiết các size đồng hồ FMT-Lx 

Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR
Lưu lượng kế đo LPG, CNG cao áp dòng FMR

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc dầu khí
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc dầu khí
Liên hệ
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc dầu khí
Liên hệ

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc Model: FMT-Dc
Hãng sản xuất: FMG – Hà Lan
A. Thông số kỹ thuật:
[1] Tiêu chuẩn về đo lường (Metrological approvals):

– Đáp ứng chuẩn MID 2014/32/EU
– Đáp ứng chuẩn OIML R137 1&2 (2014)
[2] Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ (ATEX Approval)
– Cảm biến đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ia IIC; cấp chịu nhiệt T4… T6
– Bộ đếm xung đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ib IIB; cấp chịu nhiệt T3… T6
[3] Lưu lượng: 10 m³/h lên đến 40.000 m³/h
[4] Độ chính xác: đáp ứng chuẩn MID, EN standards or OIML recommendations
±1% trong dải đo 0,2 Qmax to Qmax
± 2% trong dải đo Qmin to 0,2 Q max
– Độ lặp lại: ≤0.1%
[5] Kích thước cổng từ DN80 lên đến DN600 mm (2” to 24”)
[6] Áp suất làm việc: PN10 – 100bar
[7] Bích nối: ANSI 150 ….ANSI 600
[8] Cấp bảo vệ: IP67
[9] Vật liệu chế tạo Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc:
– Thân đồng hồ: hợp kim nhôm/ thép (tiêu chuẩn)
– Thép tôi nhiệt cao cấp (Option)
– Cartridge; Straightening vane; Turbine wheel: Aluminum
– Trục, vòng bi: Stainless stee
[10] Tín hiệu ra: LF pulsers 1imp/m3 (tiêu chuẩn), HF pulsers (option).
B. Phụ kiện kèm theo gồm có:
– Đồng hồ đo kèm bộ hiển thị cơ
– Bộ phát xung LF pulsers; HF pulsers
– Bơm dầu bôi trơn
FMT-Dc Turbine Gas Meter    FMT-Dc Turbine Gas Meter
C. Dải đo chi tiết các size đồng hồ FMT-Lx 

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Dc

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx dùng trong dầu khí
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx dùng ...
Liên hệ
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx dùng ...
Liên hệ

Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx Model: FMT-Lx
Hãng sản xuất: FMG – Hà Lan
A. Thông số kỹ thuật:
[1] Tiêu chuẩn về đo lường (Metrological approvals):

–  Đáp ứng chuẩn EN12261:2002
– Đáp ứng chuẩn EN12261:A1-2006
– Đáp ứng chuẩn OIML R137 1&2 (2014)
– Đáp ứng chuẩn MID 2014/32/EU
[2] Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ (ATEX Approval)
– Cảm biến đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ia IIC; cấp chịu nhiệt T4… T6
– Bộ đếm xung đáp ứng chuẩn phòng nổ: Ex ib IIB; cấp chịu nhiệt T3… T6
[3] Lưu lượng: 3 m³/h lên đến 40.000 m³/h
[4] Độ chính xác phép đo:
≤ ±1% trong dải đo 0,2 Qmax to Qmax
≤ ± 2% trong dải đo Qmin to 0,2 Q max
[5] Kích thước cổng từ DN50 lên đến DN600 mm (2” to 24”)
[6] Áp suất làm việc: PN10 – 100bar
[7] Bích nối: ANSI 150 ….ANSI 600
[8] Cấp bảo vệ: IP67
[9] Vật liệu chế tạo Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx:
– Thân đồng hồ: hợp kim nhôm/ thép (tiêu chuẩn)
– Thép tôi nhiệt cao cấp (Option)
– Cartridge; Straightening vane; Turbine wheel: Aluminum
– Trục, vòng bi: Stainless stee
[10] Tín hiệu ra: LF pulsers 1imp/m3 (tiêu chuẩn), HF pulsers (option).
B. Phụ kiện kèm theo gồm có:
– Đồng hồ đo kèm bộ hiển thị cơ
– Bộ phát xung LF pulsers; HF pulsers
– Bơm dầu bôi trơn
C. Dải đo chi tiết các size đồng hồ FMT-Lx 
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx
Lưu lượng kế đo Gas kiểu cơ dòng FMT-Lx

 

Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M050
Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M050
Liên hệ
Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M050
Liên hệ

Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M050 Model: M050 (Dải đo 1.36 to 136 kg/min)
Hãng sản xuất: Red Seal – Mỹ
A. Ứng dụng:
* Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M050 Loại đồng hồ có độ chính xác cao, chuyên dụng cho công việc xuất nhập tàu, xe tec chở với thể tích lớn.
* Công nghiệp:
√ Oil and gas production
√ Pharmaceutical
√ Cosmetics
√ Food and beverage
√ Agricultural chemicals and pesticides
√ Paint and coatings
√ Perfume
√ Adhesives

B. Thông số kỹ thuật:
Cảm biến đo (Transducer):
[1] Đo khối lượng Gas: 1.36 to 136 kg/min || Độ chính xác: ±0.1% of rate
[2] Đo tỷ trọng: 0.4 to 3.0 g/cc || Độ chính xác: ±0.002 g/cc
[3] Độ chính xác phép đo nhiệt độ: 0.56°C
[4] Đường kính lắp đặt:
– VCO: ren 1”
– Lắp bích chuẩn ANSI: 1/2”, 3/4”, 1”; 150#, 300#, 600# RF
– Lắp bích chuẩn DIN: PN40 DN15
– Lắp kểu Tri-Clamp: 1-1/2”; 2″ 150lbs
[5] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ lớn nhất: -45…+204oC
– Áp suất max: 137 bar (2000 psi)
[6] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: 304L SST
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L SS
[7] Tiêu chuẩn phòng nổ: Ex ia
Bộ hiển thị NexGen SFT100
ISO 9001 Certified Manufacturing Facility
[1] Hiển thi: LCD, 4 dòng 12 ký tự
[2] Đơn vị hiển thị:
– Lưu lượng tổng cộng dồn (Kg/h, Tấn/h, Kg/min)
– Lưu lượng tức thời
– Tỷ trọng môi chất
– Tỷ lệ phần trăm tạp chất.
[3] Cấp bảo vệ vỏ: vỏ nhôm có cấp bảo vệ IP 66, NEMA 4X, 7 and 9
[4] Nguồn cấp: 115 or 230 VAC ± 15%, 50/60 Hz ± 5%, 12-36 VDC ± 15%
[5] Truyền thông: RS485; Modbus
[6] Tín hiệu đầu ra:  4-20 mA; xung  0-10 KHz
[7] Phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ: CSA/US, LCIE (ATEX)
[8] Cấp phòng nổ: Ex II 2 G / EEX d [ia] IIB T6
Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M050