Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 dầu khí
Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 dầu khí
Liên hệ
Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 dầu khí
Liên hệ

Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000  Model: APC-2000ALW
Hãng sản xuất: Aplisens – Balan
A/ Thông số kỹ thuật:
[1] Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 Dải đo: -100 mbar (-10KPa) đến 1000 bar (100MPa)
[2] Sai số: ≤±0,075% thang đo (sai số ≤±0,05% – Option)
[3] Tín hiệu đầu ra: 4…20 mA (0-20mA; 0-5mA) + HART protocol;
[4] Hiển thị: LCD
[5] Khả năng thiết đặt lại thang đo, chuẩn zero, cỡ chữ hiển thị bằng phím tích hợp trên mặt cảm biến.
[6] Vật liệu:
– Vỏ cảm biến: Nhôm đúc, théo không rỉ 316SS
– Lớp màng cảm biến bằng vàng (Au)
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316Lss, Hastelloy C 276
– Mặt kính: Polycarbonate glass, hardened glass
[7] Nguồn cấp:
– Tiêu chuẩn: 10…55 VDC
– Dòng phòng nổ Exia: 10,5…30 VDC  hoặc Exd: 13,5(10,5)…45 VDC
– Dòng đáp ứng chuẩn SIL2: 15…45 VDC hoặc SIL2 Exia: 16…28 VDC
– Dòng đáp ứng chuẩn MID Exia:13,5…28VDC hoặc MID Exd: 13,5…45 VDC
[8] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP66/ IP67
[9] Cảm biến đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
– An toàn: SIL 2 certificate
– Phòng nổ: ATEX, IECEx
– Hàng hải: Marine certificate – DNV, BV
– PED Conformity (97/23/EC)
– MID (thiết bị đo) – certificate acc. to 2004/22/WE directive
– OIML R140:2007

B/ Lựa chọn dải đo
Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000

C/ Lựa chọn chân kết nối
Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000

D/ Lựa chọn mã đặt hàng
Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000

Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% dầu khí
Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% dầu khí
Liên hệ
Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% dầu khí
Liên hệ

Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% phòng nổ 
Model: PRE-28.Smart
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Đầu ra đáp ứng: 4…20 mA, tích hợp thêm chuẩn HART
* Sai số nhỏ: 0,1%
* Giới hạn áp suất tĩnh lên tới 413 bar
* Màng cảm biến bằng vàng
* Phần tiếp xúc môi chất vật liệu Hastelloy C276
* Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
*  Đáp ứng tiêu chuẩn hàng hải DNV, BV
* Ứng dụng: được dùng để đo lường độ chênh lệch áp suất của khí, hơi và chất lỏng.
B/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo: -25..25 mbar  ((-2,5…2,5 kPa)) lên tới 0…70 bar (0…7 MPa)
[2] Sai số: ≤±0.1% (dải đo)/ độ ổn định sai số trong 3 năm
[3] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: Nhôm đúc, SS304, 316L, , Au
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L hoặc Hastelloy C276
– Màng: SS316L, Hastelloy C276, Au
[4] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART
[5]  Nguồn cấp:
– Tiêu chuẩn: 7,5…55 VDC
– Phòng nổ: 7,5…28 VDC
[6]
Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65/ IP66/ IP67/ IP68
[7] Cấp phòng nổ:
– Chuẩn ATEX:
II 1/2G Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
II 1D Ex ia IIIC T105°C Da
I M1 Ex ia I Ma
– Chuẩn IECEx:
Ex ia I Ma
Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
Ex ia IIIC T105°C Da
[8] Cổng nối ren: 1/4″ NPT.F;  M20x1,5 hoặc kiểu màng (Diaphragm seal)
[9] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi chất công tác cho phép: -25÷120°C (option >120°C)
– Nhiệt độ môi trường làm việc: -25÷85°C (bản phòng nổ -25÷80°C)
[10] Chứng chỉ: ATEX, IECEX; DNV, BV
C/Lựa chọn quy cách


Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25% dầu khí
Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25% dầu khí
Liên hệ
Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25% dầu khí
Liên hệ

Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25%
Model: PRE-28
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Khả năng chịu quá tải lên tới 420 bar tổng áp suất tĩnh
* Sai số 0,25%
* Thang đo bất kỳ từ dải 0…16 mbar lên tới 0…25 bar
* Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
*  Đáp ứng tiêu chuẩn hàng hải: DNV, BV
* Ứng dụngCảm biến chênh áp PRE-28 được dùng để đo lường độ chênh lệch áp suất của khí, hơi và chất lỏng.
B/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo: 0…16 mbar ÷ 0…25 bar
[2] Sai số: ≤±0.25% (dải đo ≥ 1bar) và ≤±0.4% (dải đo <1bar)
[3] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: Nhôm đúc, SS304, 316L (Option).
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L hoặc Hastelloy C276
– Màng: SS316L, Hastelloy C276, Au
[4] Tín hiệu ra:
– Dòng điện: 4-20mA (2 dây)
– Điện áp: 0-10V (3 dây)
[5]  Nguồn cấp:
– Tiêu chuẩn: 8…36 VDC (phòng nổ: 9…28 VDC)
– Phiên bản TR: 10,5…36 VDC (phòng nổ: 12…28 VDC)
– Sử dụng nguồn cấp: 13…30 VDC khi chọn đầu tín hiệu ra là 0-10V
[6] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65/ IP66/ IP67
[7] Cấp phòng nổ:
– Chuẩn ATEX:
I M1 Ex ia I Ma
II 1/2G Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
I 1D Ex ia IIIC T110°C Da
– Chuẩn IECEx:
Ex ia I Ma
Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
Ex ia IIIC T110°C Da
[8] Cổng nối ren: 1/4″ NPT.F;  M20x1,5 hoặc kiểu màng (Diaphragm seal)
[9] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi chất công tác cho phép:
+ Đo trực tiếp: -25÷120°C
+ Đo thông qua impulse line hoặc diaphragm seals: > 120°C
– Nhiệt độ môi trường làm việc: -25÷80°C
[10] Chứng chỉ: ATEX, IECEX; DNV, BV
C/Lựa chọn quy cách
Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25%

Cảm biến chênh áp loại có màng trực tiếp dầu khí
Cảm biến chênh áp loại có màng trực tiếp dầu khí
Liên hệ
Cảm biến chênh áp loại có màng trực tiếp dầu khí
Liên hệ

Cảm biến áp suất phòng nổ cho dải áp thấp sai số 0,1%
Model: APRE-2000PD, APRE-2000PZ, APR-2000ALE, APR-2000ALW
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Tín hiệu ra 4…20 mA + chuẩn HART
* Sai số 0,1%
* Chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
* Cảm biến hoàn toàn đảm bảo độ kín của hệ thống dầu trong nhiều năm
* Khả năng cấu hình cho phạm vi đo cục bộ
B/ Ứng dụng:
* Cảm biến chênh áp APR-2200 hoặc APRE-2000 được ứng dụng để đo chênh lệch áp suất của: khí, hơi và chất lỏng trong trường hợp điểm đo gắn trực tiếp.
* Khả năng đo chênh lệch áp suất thông minh với màng chặn dùng để đo mức áp lực bể áp ngăng cách phần lỏng với với phần áp suất âm phần khí phía trên.
C/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo :
– Dải đo: -160…160 mbar
– Dải đo: -0,5…0.5 bar
– Dải đo: -1,6…2 bar
– Dải đo: -1,6…16 bar
– Áp suất tĩnh: lên tới 160bar
[2] Sai số: ≤±0.1% (FSO)
[3] Vỏ: Nhôm đúc, SS304, 316 (Option); hiển thị: LCD
[4] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART
[5]  Điều kiện làm việc: -25…85°C
[6] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IIP66, Option IP67
[7] Cấp phòng nổ:
– Chuẩn IECEx: Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
– Chuẩn ATEX: II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
[8] Cổng nối ren: 1/2″ NPT.F
[9] Chuẩn: ATEX, IECEX

Cảm biến chênh áp APRE-2000 sai số 0,1% dầu khí
Cảm biến chênh áp APRE-2000 sai số 0,1% dầu khí
Liên hệ
Cảm biến chênh áp APRE-2000 sai số 0,1% dầu khí
Liên hệ

Cảm biến chênh áp phòng nổ 
Model: APRE-2000
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Đầu ra đáp ứng: 4…20 mA, tích hợp chuẩn HART
* Sai số nhỏ: 0,1%
* Màng cảm biến bằng vàng
* Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
* Thiết kế đặc biệt của cảm biến có thể chịu được áp lực tăng và quá tải lên tới 250, 320 hoặc 413 bar.
* Vỏ với mức độ bảo vệ thiết bị điện tử bên trong đạt cấp IP65, IP66
* Ứng dụng: được dùng để đo lường độ chênh lệch áp suất của khí, hơi và chất lỏng.
B/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo: -7…7 mbar ** (-700…700 Pa) lên tới 0…70 bar (0…7 MPa)
[2] Sai số: ≤±0.1% dải đo/ Độ ổn định sai số trong 3 năm
[3] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: SS304
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L hoặc Hastelloy C276
– Màng: SS316L, Hastelloy C276, Au
[4] Tín hiệu ra: 4-20mA (2 dây) + HART
[5]  Nguồn cấp:
– Tiêu chuẩn: 7,5…55 VDC
– Phòng nổ: 7,5…28 VDC
[6] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65/ IP66
[7] Cấp phòng nổ:
– Chuẩn ATEX:II 1/2G Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
II 1 D Ex ia IIIC T110°C Da
I M1 Ex ia I Ma
[8] Cổng nối ren: 1/4″ NPT.F;  M20x1,5 hoặc Kiểu màng (Diaphragm seal)
[9] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi chất công tác cho phép: -25÷120°C (option >120°C)
– Nhiệt độ môi trường làm việc: -25÷85°C (bản phòng nổ -25÷80°C)
[10] Chứng chỉ: ATEX
C/Lựa chọn quy cách
Cảm biến chênh áp APRE-2000 sai số 0,1%

 

Cảm biến chênh áp APR-2200ALW, APRE-2200 dầu khí
Cảm biến chênh áp APR-2200ALW, APRE-2200 dầu khí
Liên hệ
Cảm biến chênh áp APR-2200ALW, APRE-2200 dầu khí
Liên hệ

Cảm biến chênh áp phòng nổ cho dải áp thấp sai số 0,1%
Model: APR-2200ALW or APRE-2200
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Tín hiệu ra 4…20 mA + chuẩn HART
* Sai số 0,1%
* Chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
* Cảm biến hoàn toàn đảm bảo độ kín của hệ thống dầu trong nhiều năm
* Khả năng cấu hình cho phạm vi đo cục bộ
B/ Ứng dụng:
* Cảm biến chênh áp APR-2200ALW hoặc APRE-2200 được ứng dụng để đo chênh lệch áp suất của: khí, hơi và chất lỏng trong trường hợp cần thiết sử dụng trong trường hợp điểm đo có thể cách nhau vài mét.
* Các ứng dụng điển hình bao gồm phép đo thủy tĩnh của: mức trong bể kín, mật độ và ranh giới pha, và phép đo mức chênh áp của bộ lọc,…
* Thiết kế đặc biệt của đơn vị đo có thể chịu được áp lực tăng và quá tải lên đến 40 bar.
* Các mạch điện tử được đặt trong vỏ có độ bảo vệ IP 65 hoặc IP66.
C/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo :
– Dải đo: -160…160 mbar
– Dải đo: -0,5…0.5 bar
– Dải đo: -1,6…2 bar
– Dải đo: -1,6…16 bar
– Áp suất tĩnh: lên tới 160bar
[2] Sai số: ≤±0.1% (FSO)
[3] Vỏ: Nhôm đúc, SS304, 316 (Option); hiển thị: LCD
[4] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART
[5]  Điều kiện làm việc: -25…85°C
[6] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IIP66, Option IP67
[7] Cấp phòng nổ:
– Chuẩn IECEx: Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
– Chuẩn ATEX: II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
[8] Cổng nối ren: 1/2″ NPT.F
[9] Chuẩn: ATEX, IECEX

Cảm biến chênh áp APR-2000 ALW sai số 0,075% dầu khí
Cảm biến chênh áp APR-2000 ALW sai số 0,075% ...
Liên hệ
Cảm biến chênh áp APR-2000 ALW sai số 0,075% ...
Liên hệ

CẢM BIẾN CHÊNH ÁP PHÒNG NỔ APR-2000ALW
Xuất xứ: Balan
A. Mô tả:
* Cảm biến chênh áp APR-2000 ALW sai số 0,075% Tín hiệu ra: 4…20 mA, 0…20 mA hoặc 0…5 mA + chuẩn HART
* Hiển thị: LCD
* Lập trình: thang đo, trôi điểm không (zero shift), ký tự và tỷ lệ giảm sốc bằng phím trên màn hình.
* Chứng chỉ: SIL 2
* Chứng chỉ an toàn tia lửa: ATEX, IECEx
* Chứng chỉ phòng nổ: ATEX, IECEx
* Chứng chỉ hàng hải: DNV, BV
* Chứng chỉ hợp chuẩn: PED Conformity (97/23/EC)
* Sai số: 0,075% (0,05% theo yêu cầu)
* Tâm màng bằng vàng (Au)
* MID (Measuring Instruments Directive) – certificate acc. to 2004/22/WE directive
* OIML R140:2007 recommendations.
B/ Ứng dụng:
* Cảm biến chênh áp APC-2000ALW thông minh được dùng để đo áp suất, chênh áp và áp suất tuyệt đối của khí, hơi và chất lỏng
* Phần tử cảm biến hoạt động là một cảm biến silicon áp điện được cách ly khỏi môi trường bằng màng ngăn đặc biệt.
* Vỏ được làm bằng hợp kim nhôm đúc hoặc thép stent 316SS, cấp bảo vệ IP66 / IP67
* Thiết kế của vỏ cho phép sử dụng màn hình hiển thị tại chỗ, có thể xoay màn hình, xoay vỏ bằng 0-340 ° so với hướng cảm biến
C/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo: -7…7 mbar (-0,7…0,7 kPa) lên tới 0…1000 bar (0…100 MPa).
[2] Sai số: ≤±0,075% dải chuẩn
[3] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: Nhôm đúc, 316SS.
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316Lss, Hastelloy C 276, Au
– Mặt kính: Polycarbonate, hardened glass
[4] Tín hiệu ra: 4-20mA (2 dây) + HART
[5]  Nguồn cấp:
– Tiêu chuẩn: 10…55 VDC;  10,5…30 VDC (Exia);  13,5(10,5)…45 VDC (Exd)
– Chuẩn SIL2: 15…45 VDC / SIL2 Exia: 16…28 VDC
– MID Exia:13,5…28VDC / MID Exd: 13,5…45 VDC
[6] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP66/ IP67
[7] Cấp phòng nổ:
Exia: II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb , II 1 D Ex ia IIIC T105C Da
Exd: II 1/2G Ex ia/d IIC T5/T6 Ga/Gb, II 1/2D Ex ia/t IIIC T85°C /T100°C Da/Db
[8] Cổng nối ren: G1/2’”;  1/2’’NPT; M20x1,5.
[9] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi chất công tác: -40÷120°C (option >120°C)
– Nhiệt độ môi trường: -40÷85°C (bản phòng nổ Exia: -40…80°C; Exd: -40…75°C)
[10] Chứng chỉ: ATEX, IECEx, DNV, BV, PED, MID, OIML R140:2007.
D/Lựa chọn quy cách
Cảm biến chênh áp APR-2000 ALW sai số 0,075%