Đầu đo hạ áp CSPA-2
Đầu đo hạ áp CSPA-2
Liên hệ
Đầu đo hạ áp CSPA-2
Liên hệ

Xuất xứ: Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò

Tính năng sản phẩm

Đâu đo hạ áp, nhiệt độ và độ ẩm CSPA-2 là một thiết bị cố định để đo tương đối độ ẩm, nhiệt độ và áp suất khí quyển trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ trong các mỏ hầm lò dưới lòng đất. Nó tương thích với trạm trung tâm đo và giám sát từ xa CST-40A, CST-40C thông qua trạm điều khiển CSA-1 hoặc CSA-2.
Nó cũng có thể kết nối với các thiết bị khác khi thông số của đầu cuối tương thích.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguồn cấp: 8 đến 14,5 VDC (tiêu chuẩn 12 VDC)
[2] Dòng điện tiêu thụ: ≤4mA
[3] Dải đo
– Áp suất khí quyển (tiêu chuẩn): 800 ÷ 1300 hPa
– Áp suất khí quyển (mở rộng): 800 ÷ 1600 hPa
– Độ ẩm tương đối: 0 ÷ 100% RH
– Nhiệt độ: -20 ÷ 50°C
[4] Sai số phép đo
– Áp suất khí quyển: ±2 hPa  (toàn thang đo nhiệt độ)
– Áp suất khí quyển: ±0,5 hPa (trong dải nhiệt độ 5÷50°C)
– Độ ẩm: 3%
– Nhiệt độ: ±1°C
[5] Độ phân giải: 0,1hPa (áp suất); 0,1%rH (độ ẩm); 0,1°C (nhiệt độ)
[6] Phương thức đo: liên tục
[7] Thời gian cho kết quả đo t90: ≤2 giây (áp suất); ≤30 giây (nhiệt độ; ≤ 4giây (độ ẩm)
[8] Hiệu chuẩn đầu đo: sử dụng bộ chuẩn KR-2
[9] Lắp đặt: đầu dò nhiệt độ độ ẩm đặt bên trong bênh cạnh hoặc dưới đáy
[10] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10 ÷ 40°C
– Độ ẩm môi trường: 15% ÷ 95%
[11] Kích thước: 110 x 75 x 80 mm
[12] Trọng lượng: 0,65 kg
[13] Cấp bảo vệ vỏ: IP54
[14] Cấp phòng nổ ATEX:  IM1 Ex ia I theo KDB 09 ATEX 095
Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát

Đầu đo chênh áp PDP-12
Đầu đo chênh áp PDP-12
Liên hệ
Đầu đo chênh áp PDP-12
Liên hệ

Xuất xứ: Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò

Tính năng sản phẩm

Đầu đo chênh áp PDP-1x là một thiết bị tiếp xúc, tĩnh được sử dụng để kiểm soát sự chênh lệch áp suất. Nó được thiết kế để sử dụng chủ yếu trong các hầm mỏ để kiểm soát việc mở, đóng và bịt kín đập thông gió, luồng không khí vào tường thông gió riêng biệt và để báo hiệu mức nước trong bể chứa. Nó cũng có thể được sử dụng trong các nhà máy công nghiệp, nơi cần kiểm soát áp suất. Áp suất được biểu thị dưới dạng tín hiệu kỹ thuật số và giá trị ngưỡng là đặt riêng lẻ. Trên vỏ PDP-1x là các tuyến cáp và đầu nối để kết nối các ống, cung cấp áp suất từ các vùng áp suất khác nhau. Bên trong máy là một thiết bị đầu cuối dùng để kết nối mạch báo động hoặc điều khiển. Cảm biến có một đầu ra hai trạng thái (tiếp điểm chuyển mạch hoặc tiếp điểm với một diode) có thể hoạt động khi tắt UW thiết bị.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Dải đo của thiết bị: 20 ÷ 4500 Pa (0,2 – 45 mbar)
– Phiên bản 200 có dải đo: 20 ÷ 200 Pa
– Phiên bản 600 có dải đo40 ÷ 600 Pa
– Phiên bản 1500 có dải đo: 100 ÷ 1500 Pa
– Phiên bản 4500 có dải đo: 500 ÷ 4500 Pa
[2] Sai số phép đo: 
– Phiên bản 200: Sai số ± 5 Pa (áp suất đặt 20 Pa); ± 20 Pa (áp suất đặt 200Pa)
– Phiên bản 600: Sai số ± 5 Pa (áp suất đặt 40 Pa); ± 30 Pa (áp suất đặt 600Pa)
– Phiên bản 1500: Sai số ± 10 Pa (áp suất đặt 100 Pa); ± 50 Pa (áp suất đặt 1500Pa)
– Phiên bản 4500: Sai số ± 50 Pa (áp suất đặt 500 Pa); ± 200 Pa (áp suất đặt 4500Pa)
[3] Cổng kết nối áp suất: 2 hoặc 4 cổng (+/-); đường kính ngoài ống kết nối 8mm
[4] Cổng kết nối điện: 1 hoặc 2 đầu cáp đường kính Ø6÷13mm
[5] Đầu ra: 
– Tiếp điểm chuyển mạch hoặc tiếp điểm với một diode
– Phiên bản PDP-12 và PDP-12s có thể  đặt hai ngưỡng áp suất và hai tiếp điểm chuyển mạch độc lập
[6] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10 ÷ 40°C
– Độ ẩm môi trường: 0 ÷ 95% không đọng sương
[7] Ngưỡng chênh áp cho phép: 50 kPa (0,5 bar)
[8] Áp suất khí quyển: 800… 1100 hPa
[9] Kích thước ngoài: 
– Mã hiệu PDP-11: 160 x 160 x 91 mm
– Mã hiệu PDP-12, PDP-12s: 260 x 160 x 91 mm  
[10] Trọng lượng:  1,9 kg (PDP-11); 3,0kg (PDP-12, PDP-12s)
[11] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
[12] Cấp phòng nổ:  IM1 Ex ia I, II 2G Ex ia IIC T6 theo TEST 13 ATEX 0024X

Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát

Đầu đo chênh áp CSPD-4
Đầu đo chênh áp CSPD-4
Liên hệ
Đầu đo chênh áp CSPD-4
Liên hệ

Xuất xứ: Balan
Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò

Tính năng sản phẩm
Đầu đo chênh áp CSPD-4 là thiết bị cố định để đo chênh lệch áp suất trong môi trường có nguy cơ cháy nổ tại các khu vực trong các mỏ hầm lò. Nó có thể tích hợp với trạm trung tâm giá sát từ xa CST-40A, CST-40C thông qua tín hiệu tương tự với trạm điều khiển CSA-1 hoặc CSA-2. Nó cũng có thể tương thích với các thiết bị khác khi tín hiệu truyền đáp ứng.
Thiết bị có sẵn năm thang đo áp suất: ± 250 Pa, ± 1250 Pa, ± 2500 Pa, ± 5000 Pa, ± 7500 Pa cho người dùng có nhiều sự lựa chọn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguồn cấp an toàn tia lửa: 8 đến 14,5 VDC (tiêu chuẩn 12 VDC)
[2] Dòng điện tiêu thụ: ≤5mA
[3] Dải đo của thiết bị:
– Kiểu 0250: dải đo ± 250 Pa
– Kiểu 1250: dải đo ± 1250 Pa
– Kiểu 2500: dải đo ± 2500 Pa
– Kiểu 5000: dải đo ± 5000 Pa
– Kiểu 7500: dải đo ± 7500 Pa
[4] Sai số phép đo: < 2%
[5] Độ phân giải: 1Pa
[6] Phương thức đo: liên tục
[7] Thời gian cho kết quả đo t90: ≤ 2 giây
[8] Vị trí làm việc: bất kỳ, những nơi không có sự biến động áp suất
[9] Hiệu chuẩn đầu đo: sử dụng bộ hiệu chuẩn KR-2
[10] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10 ÷ 40°C
– Độ ẩm môi trường: 15% đến 95%
[11] Kích thước: 160 x 75 x 55 mm
[12] Trọng lượng 0,7 kg
[13] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
[14] Cấp phòng nổ ATEX:  I M1 Ex ia I theo giấy phép FTZU 10 ATEX 0053

Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát

Cảm biến áp suất phòng nổ
Cảm biến áp suất phòng nổ
Liên hệ
Cảm biến áp suất phòng nổ
Liên hệ

Xuất xứ: Balan
Ứng dụng: Giám sát áp suất đường ống Khí nén, Thủy lực và Thoát nước mỏ
Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC  / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb

A/ Mô tả
* Thiết bị đo áp suất kiểu điện tử chính xác cao, đáp ứng tiêu  chuẩn phòng cháy nổ
* Chuẩn truyền thông: PROFIBUS PA
* Tín hiệu ra: 4…20mA, 0…20mA, hoặc 0…5mA + chuẩn truyền thông HART
* Có thể cài đặt đơn vị đo, dải đo, độ trôi điểm zero với các phím tích hợp trên màn hình.
* Hiển thị gồm 5 số, cỡ chữ lớn dễ quan sát giá trị đo trên màn hình
* Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ: ATEX Ex ia / Ex d
* Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn SIL 2: IEC 61508/61511
* Đáp ứng tiêu chuẩn DNV về ứng dung trong môi trường khí hậu biển
* Tiêu chuẩn chất lượng: PED conformity (97/23/EC)
* Độ chính xác cao: 0.075%
* Màng cảm biến được mạ vàng
* Đáp ứng tiêu chuẩn: MID 2004/22/WE và OIML R140:2007
B/ Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo: Áp suất âm: -1 bar ÷ Áp suất dương max 1000 bar
[2] Sai số của thiết bị: ≤±0.075% dải đo
[3] Độ ổn định: 3 năm
[4] Sai số về nhiệt: < ±0.05% (FSO)/ 10°C
[5] Dải bù nhiệt: -35…+80°C
[6] Nhiệt độ làm việc: -40…+85°C
[7] Vật liệu vỏ: Nhôm đúc
[8] Vật liệu bộ phận tiếp xúc với môi chất: SS316; Hastelloy C276
[9] Mặt kính trong: Vật liệu Polycarbonate hoặc Hardened glass
[10] Hiển thị: LCD, 5 số, chữ to dễ quan sát
[11] Đơn vị đo: Mbar, bar, g/cm2, kg/cm2/ Pa, Kpa, Mpa, Tor, atm, mmWs, mmHg, PSI
[12] Cấp bảo vệ: IP65
[13] Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC  / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb
[14] Cổng đấu nối cáp: M20x1.5 male
[15] Nguồn cấp: 12,5÷28V (Ex ia) hoặc 13,5÷45V (Ex d)
[16] Kết nối cơ khí: M20 x 1,5; G 1/2″; G 1/2″

Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G
Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G
Liên hệ
Đo chênh áp cho dải áp thấp APRE-2000G
Liên hệ

Cảm biến áp suất phòng nổ cho dải áp thấp
Model: APRE-2000G
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Khả năng lập trình: trôi điểm 0 “zero”, damping ratio và ký tự hiển thị|
* Đầu ra chuẩn: 4-20mA + HART
* Sai số: 0,1%
* Chuẩn phòng nổ: ATEX
B/ Ứng dụng:
* Cảm biến chênh áp APRE-2000G được dùng để đo áp suất, chênh áp cho môi chất khí
* Có sử dụng để đo áp suất nổ, áp suất buồng đốt.
* Cảm biến có thể chịu được áp lực lên tới 1 bar
* Vỏ cảm biến có khả năng chống bụi và nước lên tới IP66, IP67
C/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo :
– Dải đo: 0÷25 mbar (0÷2500 Pa)
– Dải đo: 2.5÷2.5mbar (250÷250 Pa
– Dải đo: -7÷7 mbar (700÷700 Pa)
– Dải đo: -25÷25 mbar (2500÷2500 Pa)
– Dải đo: -100÷100mbar (10÷10 kPa)
[2] Sai số: ≤±0,075%
[3] Sai số bởi nhiệt độ: <±0,1% (FSO) / 10°C
[4] Nguồn cấp:
– Model APRE-2000G/PD and PZ: 7,5…55 VDC (Ex ia 7,5…28 VDC)
– Model APRE-2000G/N: 12…36 VDC
[5] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART (2 dây)
[6] Điều kiện làm việc:
– Dòng tiêu chuẩn: -30…85°C
– Dòng phòng nổ: -25…80°C
[7] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: Thép không rỉ SS304
– Adapter C type: SS304
– Model APRE-2000G/N: vỏ plastic box
[8] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65, IP66 (option)
[9] Cấp phòng nổ:
II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
II 1 D Ex ia IIIC T110°C Da
I M1 Ex ia I Ma
[10] Cổng nối ren: 1/4 NPTF

Đo chênh áp cho dải áp thấp APR-2000GALW
Đo chênh áp cho dải áp thấp APR-2000GALW
Liên hệ
Đo chênh áp cho dải áp thấp APR-2000GALW
Liên hệ

Cảm biến áp suất phòng nổ cho dải áp thấp sai số 0,1%
Model: APR-2000GALW
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Khả năng lập trình: trôi điểm 0 “zero”, damping ratio và ký tự hiển thị
* Đầu ra chuẩn: 4-20mA + HART
* Sai số: 0,1%
* Chuẩn phòng nổ: ATEX
B/ Ứng dụng:
* Cảm biến chênh áp APR-2000GALW được dùng để đo áp suất, chênh áp cho môi chất khí
* Có sử dụng để đo áp suất nổ, áp suất buồng đốt.
* Cảm biến có thể chịu được áp lực lên tới 1 bar
* Vỏ cảm biến có khả năng chống bụi và nước lên tới IP66, IP67
C/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo :
– Dải đo: 0÷25 mbar (0÷2500 Pa)
– Dải đo: 2.5÷2.5mbar (250÷250 Pa
– Dải đo: -7÷7 mbar (700÷700 Pa)
– Dải đo: -25÷25 mbar (2500÷2500 Pa)
– Dải đo: -100÷100mbar (10÷10 kPa)
[2] Sai số: ≤±0,1%
[3] Sai số bởi nhiệt độ: <±0,1% (FSO) / 10°C
[4] Nguồn cấp: 10…55 VDC (Exia 10,5…30 VDC)
[5] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART (2 dây)
[6] Điều kiện làm việc: -30…85°C
[7] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: Nhôm đúc; Thép không rỉ SS316 (option)
– Adapter C type: SS304
[8] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IIP66
[9] Cấp phòng nổ:
– Chuẩn IECEx: II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
– Chuẩn ATEX: Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
[10] Cổng nối ren: 1/4 NPTF

Cảm biến chênh áp loại có màng trực tiếp
Cảm biến chênh áp loại có màng trực tiếp
Liên hệ
Cảm biến chênh áp loại có màng trực tiếp
Liên hệ

Cảm biến áp suất phòng nổ cho dải áp thấp sai số 0,1%
Model: APRE-2000PD, APRE-2000PZ, APR-2000ALE, APR-2000ALW
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Tín hiệu ra 4…20 mA + chuẩn HART
* Sai số 0,1%
* Chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
* Cảm biến hoàn toàn đảm bảo độ kín của hệ thống dầu trong nhiều năm
* Khả năng cấu hình cho phạm vi đo cục bộ
B/ Ứng dụng:
* Cảm biến chênh áp APR-2200 hoặc APRE-2000 được ứng dụng để đo chênh lệch áp suất của: khí, hơi và chất lỏng trong trường hợp điểm đo gắn trực tiếp.
* Khả năng đo chênh lệch áp suất thông minh với màng chặn dùng để đo mức áp lực bể áp ngăng cách phần lỏng với với phần áp suất âm phần khí phía trên.
C/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo :
– Dải đo: -160…160 mbar
– Dải đo: -0,5…0.5 bar
– Dải đo: -1,6…2 bar
– Dải đo: -1,6…16 bar
– Áp suất tĩnh: lên tới 160bar
[2] Sai số: ≤±0.1% (FSO)
[3] Vỏ: Nhôm đúc, SS304, 316 (Option); hiển thị: LCD
[4] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART
[5]  Điều kiện làm việc: -25…85°C
[6] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IIP66, Option IP67
[7] Cấp phòng nổ:
– Chuẩn IECEx: Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
– Chuẩn ATEX: II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
[8] Cổng nối ren: 1/2″ NPT.F
[9] Chuẩn: ATEX, IECEX

Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25%
Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25%
Liên hệ
Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25%
Liên hệ

Cảm biến chênh áp phòng nổ 
Model: PRE-28
Xuất xứ: Balan
A/ Mô tả:
* Khả năng chịu quá tải lên tới 420 bar tổng áp suất tĩnh
* Sai số 0,25%
* Thang đo bất kỳ từ dải 0…16 mbar lên tới 0…25 bar
* Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
*  Đáp ứng tiêu chuẩn hàng hải: DNV, BV
* Ứng dụngCảm biến chênh áp PRE-28 được dùng để đo lường độ chênh lệch áp suất của khí, hơi và chất lỏng.
B/Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo: 0…16 mbar ÷ 0…25 bar
[2] Sai số: ≤±0.25% (dải đo ≥ 1bar) và ≤±0.4% (dải đo <1bar)
[3] Vật liệu chế tạo:
– Vỏ cảm biến: Nhôm đúc, SS304, 316L (Option).
– Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L hoặc Hastelloy C276
– Màng: SS316L, Hastelloy C276, Au
[4] Tín hiệu ra:
– Dòng điện: 4-20mA (2 dây)
– Điện áp: 0-10V (3 dây)
[5]  Nguồn cấp:
– Tiêu chuẩn: 8…36 VDC (phòng nổ: 9…28 VDC)
– Phiên bản TR: 10,5…36 VDC (phòng nổ: 12…28 VDC)
– Sử dụng nguồn cấp: 13…30 VDC khi chọn đầu tín hiệu ra là 0-10V
[6] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65/ IP66/ IP67
[7] Cấp phòng nổ:
– Chuẩn ATEX:
I M1 Ex ia I Ma
II 1/2G Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
I 1D Ex ia IIIC T110°C Da
– Chuẩn IECEx:
Ex ia I Ma
Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
Ex ia IIIC T110°C Da
[8] Cổng nối ren: 1/4″ NPT.F;  M20x1,5 hoặc kiểu màng (Diaphragm seal)
[9] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi chất công tác cho phép:
+ Đo trực tiếp: -25÷120°C
+ Đo thông qua impulse line hoặc diaphragm seals: > 120°C
– Nhiệt độ môi trường làm việc: -25÷80°C
[10] Chứng chỉ: ATEX, IECEX; DNV, BV
C/Lựa chọn quy cách