Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu MPS-1
Liên hệ
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu MPS-1
Liên hệ
Đầu đo khí Mê tan (CH4). Mã hiệu MPS-1 Mã hiệu: MPS-1
Hãng sản xuất: Haso – Balan
• Dải đo: 0~100%CH4
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0: I M1 Exia I Ma
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Cảm biến đo khí mê tan MPS-1 là một thiết bị sử dụng để đo các thông số khí quyển và báo hiệu nồng độ khí mê tan vượt quá hàm lượng cho phép trong các khu vực có nguy hiểm cháy nổ tại các mỏ than hầm lò. Chúng có thể được sử dụng:
* Như là một máy dò khí mêtan cá nhân.
* Là một máy dò khí mêtan di động, được treo ở nơi làm việc khai thác (công việc nổ mìn) hoặc dưới lòng đất, trên các máy đào lò, xe khai thác và đầu máy đường sắt.
* Là một bộ phận trong hệ thống khởi động xe mỏ. Nó được tích hợp với bộ khởi động của xe, khi nồng độ khí mêtan vượt ngưỡng cho phép sẽ ngăn chặn xe khởi động.
* MPS cũng có thể sử dụng như là một máy dò mê tan cố định sử dụng các đầu ra đóng cắt UW1, UW2.
MPS-1 sở hữu nguồn điện tự động (pin), có thể cung cấp nguồn cho máy hoạt động tối thiểu trong 30 giờ. Việc nạp điện cho MPS-1 có thể được thực hiện bằng bộ nạp loại MPS-1Ł
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguồn cấp an toàn tia lửa: Ui=16V (Un=12÷15V, In=0,25A)
[2] Thời gian hoạt động tối đa với nguồn pin trong máy: 30 giờ (tối đa 50 giờ không truyền tín hiệu)
[3] Nguồn đầu ra: Uo = 4,2V; Io = 42mA ; Po = 44mW; Co = 100uF; Lo = 100mH
[4] Tín hiệu đầu ra UW1, UW2:
– Ui = 30V; Ii = 0,6A; Pi = 1,67W;
– Uo = 4,2V; Io = 3mA; Po = 3,15mW;
– Ci = 0; Li = 0; Co = 100uF; Lo = 1mH
[5] Mạch truyền thông: Ui = 30V; Ii = 50mA; Pi = 70mW; Ci = 0; Li = 0
[6] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường: -10÷ 40ºC
– Độ ẩm: 0÷95% không ngưng tụ
[7] Kích thước: 240 x 75 x 75 mm | Trọng lượng: 1,4 kg
[8] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
[9] Cấp phòng nổ: IM1 Ex ia I Ma theo FTZU 10 ATEX 0042X
Cảm biến đo khí mê tan MPS-1
– Dải đo: 0÷ 5%CH4 (xúc tác); 5÷ 100%CH4 (điện dẫn)
– Phương pháp đo: liên tục
– Thời gian cho kết quả đo t90: ≤ 5 giây
Cảm biến đo khí mê tan MPS-1i
– Dải đo: 0÷ 100%CH4 (nguyên lý hồng ngoại)
– Phương pháp đo: liên tục
– Thời gian cho kết quả đo t90: ≤ 25 giây