Bình khí thở AirXpress 2 Fire SCBA
    Bình khí thở AirXpress 2 Fire SCBA

    Bình khí thở AirXpress 2 Fire SCBA

    Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa Kỳ
    Tiêu chuẩn: EN 136:1998 class 3 và EN 137:2006 type 2
    AirXpress 2 Fire SCBA là dòng sản phẩm bình khí thở chuyên dụng đáng tin cậy, tiện dụng, bền bỉ và kinh tế của hãng MSA Safety
    Ứng dụng
    * Chữa cháy (Firefighting)
    * Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
    * Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
    * Thoát hiểm (Escape Scenarios)
    * Confined Space Entry, IDLH Scenarios,…
    Tính năng sản phẩm
    * Cấu hình tùy chọn phục vụ các ứng dụng khác nhau
    * Chắc chắn và đáng tin cậy – phê duyệt EN 137
    * Đơn giản – dễ sử dụng và bảo trì (không có thiết bị điện tử)
    * Thiết kế tấm ốp công thái học
    * Van cầu AX cung cấp lưu lượng khí thở tăng và áp suất duy trì tốt hơn
    * Bộ giảm áp tối tân chỉ cần bảo trì tối thiểu
    * Tăng độ an toàn bằng tích hợp thêm tín hiệu cảnh báo
    * Khai thác dây kéo để dễ dàng chuyển đổi áp kế và van nhu cầu
    * Dây đeo ngực ngăn ngừa trượt vai
    * Van cầu có kết nối kiểu Plug&Breathe để kích hoạt tự động ở hơi thở đầu tiên và tự động tắt khi ngắt kết nối
    * Đồng hồ đo áp suất có nắp cao su để tăng khả năng chống sốc và va đập
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Áp suất bình khí nén: 300bar
    [2] Áp suất trung bình: 5÷9 bar
    [3] Nhiệt độ làm việc: -30 ÷ 60°C
    [4] Dung tích bình khí nén: 6 lít, 6.8 lít, 6.9 lít, 9 lít
    [5] Vật liệu bính khí: thép hoặc Composite
    [6] Áp suất cảnh báo: 55 ± 5 bar
    [7] Kích thước máy (LxWxH):
    – Với ốp lưng kiểu BD: 530 x 350 x 150mm
    – Với ốp lưng kiểu AX: 530 x 350 x 200mm
    [8] Trọng lượng: 2.5 đến 3.9 kg
    [9] Tiêu chuẩn đáp ứng theo 89/868/EEC and 94/9/E: EN 137:2006 type 2

     

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Bình khí thở M1 SCBA
    Bình khí thở M1 SCBA
    Liên hệ
    Bình khí thở M1 SCBA
    Liên hệ

    Model: M1 SCBA
    Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
    Tiêu chuẩn đáp ứng: EN137:2006
    Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ex ia IIC T6

    Ứng dụng
    Hỗ trợ thở trong công tác chữa cháy  (Fire Service)

    Đặc trưng thiết bị
    [1] Hiện đại hơn

    • Dễ dàng lắp ráp, vận hành và đào tạo
    • Tùy chỉnh theo nhu cầu của người dùng
    • Có thể nâng cấp được các cài đặt

    [2] Vệ sinh

    • Dễ dàng làm sạch và tháo rời
    • Vật liệu dây đeo chống bụi và nước giúp giảm thời gian vệ sinh sau khi dùng
    • Toàn bộ M1 SCBA có thể giặt được bằng máy (không cần tháo rời)

    [3] Tiện dụng

    • Tấm bảo vệ với khả năng điều chỉnh chiều cao bằng một tay sáng tạo
    • Dây đeo hình chữ S có đệm ngăn chặn các điểm áp lực và trượt
    • Thiết kế đai hông và tấm lưng phân phối đều lực trên hông
    • M1 SCBA nhẹ nhất trên thị trường (chỉ dưới 4 kg)

    [4] Tiêu chuẩn an toàn cao nhất

    • Tăng khả năng chống hóa chất do thành phần vật liệu bền vững
    • Tăng cường an toàn cho người dùng do khả năng làm sạch được cải thiện
    • Giảm nguy cơ mắc kẹt khí do các ống dẫn
    • Tăng khả năng tầm nhìn

    [5] Giảm chi phí vận hành

    • Tất cả các bộ phận được thiết kế để có tuổi thọ cao (10 năm)
    • Giảm chi phí bảo trì do khoảng thời gian bảo dưỡng kéo dài
    • Dễ dàng nâng cấp và bảo trì mà không cần công cụ

    [6] Giao tiếp

    • Tai nghe C1 nhẹ dễ dàng gắn vào bên ngoài mặt nạ M1
    • Thiết kế micrô chống lại nhiễu ồn môi trường xung quanh
    • Dễ dàng gắn / tháo và chia sẻ

    Chứng chỉ (Approvals)

    • Tiêu chuẩn: EN 137
    • Cấp phòng nổ ATEX:  II1G IIC T6, II1D IIIC –30°C <= Ta <= +60°C

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÌNH KHÍ THỞ CÁCH LY M1 SCBA
    [1] Tiêu chuẩn: EN137
    [2] Cấp phòng nổ ATEX: II1G IIC T6; II1D IIIC –40°C <= Ta <= +60°C
    [3] Trọng lượng
    – Mặt nạ G1: 640g
    – Tấm ốp kèm van khí: 3.6 kg
    – Trọng lượng M1 SCBA kèm mặt nạ G1, bình khí đã nạp đầy: 11kg
    [4] Bình khí nén: 1 hoặc 2 bình
    [5] Áp suất bình khí nén: 20~300bar
    [6] Lưu lượng khí:
    – Sau bộ điều áp: 600~ 1000 lít/phút
    – Trong mặt nạ có áp suất dương không đổi và lưu lượng: 350~ 600 lít/phút
    [7] Nhiệt độ môi trường làm việc: -40~60°C
    [8] Cấp bảo vệ tay cầm điều khiển (C1): IP67
    [9] Tiêu chuẩn an toàn kiểm tra theo BS 8468-1

    Bình khí thở G1 SCBA
    Bình khí thở G1 SCBA
    Liên hệ
    Bình khí thở G1 SCBA
    Liên hệ

    Model: G1 SCBA
    Hãng sản xuất: MSA – Mỹ

    Giới thiệu
    • Bình khí thở G1 SCBA được thiết kế với sự an toàn và thoải mái nhất cho người dùng.
    • 
    G1 SCBA có giải pháp tích hợp và nâng cao cho người dùng trong thời điểm hiện tại cũng như tương lại.
    • Với kinh nghiêm hơn 100 năm, MSA cam kết mang đến các sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy đảm bảo an toàn cao nhất cho người dùng.
    Đặc trưng thiết bị
    Tích hợp
    Các thành phần được phối hợp với nhau để có hiệu suất hệ thống vượt trội
    Giảm trọng lượng, khối lượng, chướng ngại vật giúp tăng hiệu suất của người dùng
    Cung cấp điện đơn, hệ thống có độ tin cậy cao
    Mặt nạ
    Công nghệ cổng mở cho phép thở dễ dàng ở chế độ chờ
    Cấu hình tối giản không vướng víu và phân bổ trọng lượng được cải thiện
    Tầm nhìn không bị cản trở
    Chi phí vận hành
    Tất cả các thành phần mặt nạ có thể dễ dàng tìm kiếm và thay thế dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
    Nguồn điện trung tâm giảm việc tiêu hao điện năng
    Mặt nạ không có các bộ phận điện tử làm cho mặt nạ có giá tốt hơn
    Tương tác
    Các điểm tiếp xúc được đánh dấu rõ ràng để người dùng thao tác chuẩn xác, ngay cả khi bị căng thẳng
    Màn hình trong mô-đun điều khiển chỉ hiển thị thông tin có liên quan cho phép người dùng tập trung vào công việc của mình
    Mô-đun điều khiển có cả hai tính năng, hiển thị tương tự và kỹ thuật số
    Sức bền
    Độ tin cậy của hệ thống cao hơn do mô-đun xử lý trung tâm
    Đã thử nghiệm thành công theo tiêu chuẩn NFPA và EU khắc nghiệt
    Hệ thống liên lạc tầm xa
    Hệ thống đo từ xa uy tín tốt nhất trên thị trường
    Hệ thống giám sát hiện đại
    Tính năng đai hông nâng cao
    Kết nối đai xoay điều chỉnh theo chuyển động của cơ thể để phân bổ trọng lượng tốt hơn, cân bằng và thoải mái hơn
    Dễ sử dụng và điều chỉnh độ cao mạnh mẽ để phù hợp với các chiều dài thân khác nhau
    Chứng chỉ 
    • NIOSH CBRN Approval Documentation
    • CSA, Intrinsic Safety Certificate – 181025_CSA_70013111_70193951
    • SEI website
    • NIOSH 42 CFR Part 84
    • NFPA 1981-2013
    • NFPA 1982-2013
    • Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ theo BVS14ATEXE178X; FTZU_15ATEX0124U

    Ứng dụng
    • Chữa cháy (Firefighting)
    • Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
    • Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
    • Không gian hạn chế (Confined Space)
    Lĩnh vực và công nghiệp
    • Hoạt động phòng cháy chữa cháy (Fire Service)
    • Công nghiệp (General Industry)
    • Dầu khí (Oil & Gas)
    • Tiện ích (Utilities)

    Thông số vận hành
    [1] Bình khí thở G1 SCBA được làm bằng vật liệu composite, có thể chịu áp suất đến 300bar.
    [2] Khoảng thời gian sử dụng của bình: 30 ,45 tối đa 60 phút.
    [3] Đồng hồ hiển thị áp suất được nối trực tiếp với bình thở.
    [4] Đai đeo bình thở được thiết kế có khả năng chống cháy cao, hệ thống đồng hồ cảnh báo suất được nối ngoài để người sử dụng có thể quan sát.
    [5] Mặt nạ toàn mặt có thiết kế lớp kính chống trầy xước, tầm quan sát lên đến 180º
    [6] Mặt nạ được thiết kế cho code sản phẩm sử dụng là: 3S Face Mask

    Thiết bị thở tuần hoàn mạch kín AirElite 4H
    Thiết bị thở tuần hoàn mạch kín AirElite 4H
    Liên hệ
    Thiết bị thở tuần hoàn mạch kín AirElite 4H
    Liên hệ

    Hãng: MSA Safety – xuất xứ Đức
    • Không cần bình Oxy nén
    • Lượng Oxy tạo ra luôn nhiều hơn mức nhu cầu
    •Thời gian sử dụng: 4 giờ (tối đa 6giờ)
    • Chứng chỉ: CE; Class 240 S F; ATEX zone 0
    • Ứng dụng: Chữa cháy, cứu hộ &cứu nạn

    Công dụng
    • Dùng để hỗ trợ thở cần thời gian dài mà các thiết bị hỗ trợ thở khác như SCBA, Airline Respirators, APR,…không đáp ứng được.
    • Phục vụ công tác PCCC, phòng chống thiên tai – tìm kiếm cứu nạn trong không gian hạn chế (ở sâu, thiếu Oxy, dễ cháy nổ, nhiều khí độc ): Đường hầm , đường ống, bể chứa, hang, hầm lò, tòa nhà cao tầng, nhà máy hóa chất, lọc hóa dầu, thép,…

    Ưu điểm máy thở tuần hoàn AirElite 4H
    An toàn – Tin cậy
    [1] Hỗ trợ người dùng tập trung vào công việc
    [2] Thời gian sử dụng dài 4giờ (với lượng khí tiêu thụ 30 l/phút), tối đa đến 6giờ
    [3] Công nghệ KO2 độc quyền, dựa trên phản ứng hóa học
    2KO2 + CO2 + H2O >> [K2CO3* H2O] + 1.5 O2 + E
    Không cầnbình Oxy nén, lượng Oxy tạo ra luôn nhiều hơn mức nhu cầu (không phải chờ nạp khí, tránh nguy cơ cháy nổ, thiếu hụt oxy), không cần vôi, soda để hấp thụ CO2
    [4]Với 3 hệ thống làm mát cơ, không cần làm mát bằng đá (Tránh khả năng hết đá làm mát trước khi hoàn thành)
    [5] Vỏ phủ Polycacbonate: Chống lửa, chống va đập, chống tĩnh điện
    [6] Nhiệt độ bê mặt tố đa:T4(<135ºC)
    [7] Nhiệt độ hoạt động:-15 đến +60ºC
    [8] Cảnh báo, giám sát mức tiêu thụ với điều khiển IC- Air, Cảnh báo chuyển động, pin (Giúp biết trước nguy cơ để rời khỏi khu vực nguy hiểm, thay thế bình KO2, không bị gián đoạn)
    Dễ sử dụng
    [1] Được phát triển cho các điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất
    [2] Máy thở tuần hoàn kín, có kiểm soát hơi thở và sẵn sàng sử dụng ngay lập tức
    [3] Bảo trì dễ dàng,đơn giản
    [4] Bảo quản trong thời gian dài mà không cần bảo trì. Nhiệt độ bảo quản: -6 đến +60ºC
    [5] Màn hình điều khiển tích hợp kiểm soát hơi thở và không có yêu cầu về các thành phần điều khiển cơ học phức tạp, vì vậy nó tạo ra một kết cấu bền bỉ cho các cấu hình rất mạnh mẽ
    Thoải mái
    [1] Bảo vệ đường thở với các hoạt động dài
    [2] Hơi thở thoải mái:
    + Sức cản thấp, nhiệt độ khí thở thấp, không khí khô
    + Áp suất khí (ở 30 lít/phút): Hít vào -3mbar, thở ra +5mbar
    [3] Kích thước bên ngoài CxDxR=600x360x190mm. Nhỏ gọn,vừa vặn không có yếu tố nhô ra. Dễ dàng di chuyển trong không gian hẹp.
    [4] Trọng lượng: 15kg, trọng lực đặ tở eo hông. Mang lại sự thoải mái khi di chuyển
    Chứngchỉ
    Electronic controls
    • Ex ia IIC T4 Ga, Ex ia I Ma/ ATEX 2014/34/EU, Group1 dust and water protection tested acc. toI P67 EMC according to EN61000-6-2 and EN61000-6-3
    Approvals
    • CE inline with PPE89/686/EC resp. PPE EU2016/425, DIN58652-2, Class 240S F
    • ATEX2014/34/EU