Model: FL3100H-Hydrogen
Xuất xứ: Mỹ
- Cảm biến dò lửa UV/IR chuyên dụng cho phát hiện cháy Hydro
- Tín hiệu đầu ra: 0–20 mA, Modbus, rơ-le cảnh báo
- Độ nhạy 100%, thời gian phản hồi: 4 giây
- Vật liệu vỏ: Nhôm chịu nhiệt, chống cháy nổ
- Đầu kết nối: 3/4" NPT
Công nghệ phát hiện cháy tiên tiến
- Các model FL3100H/01H, FL3110/11 tích hợp cảm biến UV phát hiện bức xạ trong dải 185–260nm, kết hợp cảm biến hồng ngoại nhiệt điện loại pyro, phát hiện sự thay đổi cường độ bức xạ IR (4.35 µm) giúp loại bỏ báo giả hiệu quả.
- FL3112 sử dụng công nghệ Digital Frequency Analysis (DFA) để phân tích tần số IR cao – thấp và so sánh bước sóng chuẩn với bước sóng ngọn lửa để phát hiện chính xác.
- Mạch phân biệt tần số nhấp nháy tích hợp có khả năng nhận biết đặc tính dao động đặc trưng của ngọn lửa lớn.
Tích hợp với các hệ thống
- FL802: Bộ hiển thị nhiều kênh, hỗ trợ giám sát theo vùng hoặc logic bỏ phiếu với nhiều cảm biến.
- TA402A: Bộ khuếch đại tín hiệu đơn kênh, thuộc hệ thống phát hiện khí & cháy dòng Zero Two.
- Hỗ trợ nhiều loại module vào/ra để tạo thành hệ thống phát hiện cháy – khí toàn diện.
Thông số kỹ thuật:
Thông số Hệ thống
Thông số |
Giá trị |
Dải bước sóng |
2.7 đến 3.2 microns (IR) |
Góc quan sát |
120° theo phương ngang |
Thời gian phản hồi |
< 3 giây @ 15 feet (4.5 m) |
Phụ kiện |
Khớp xoay chữ L, giá đỡ lắp, đèn thử |
Phân loại phòng nổ |
- Class I, Div 1 & 2, Nhóm B, C & D - Class II, Div 1 & 2, Nhóm E, F & G - Class III, Loại 4X, IP66/67 - Ex db IIC T5 Gb - Ex tb IIIC T100°C Db |
Bảo hành |
2 năm |
Chứng nhận |
CSA, ATEX, IECEx, Inmetro, HART đã đăng ký |
Bằng sáng chế |
5,914,489 |
Thông số Môi trường
Thông số |
Giá trị |
Nhiệt độ hoạt động |
-40°F đến +185°F (-40°C đến +85°C) |
Nhiệt độ lưu trữ |
-58°F đến +185°F (-50°C đến +85°C) |
Độ ẩm hoạt động |
0% đến 95% RH, không ngưng tụ |
Thông số Cơ khí
Thông số |
Giá trị |
Vỏ thiết bị |
Nhôm (tùy chọn inox) |
Đường kính |
6 inch (152 mm) |
Chiều dài |
5.5 inch (140 mm) |
Trọng lượng |
5 lbs (2.3 kg) – nhôm 16 lbs (7.3 kg) – thép không gỉ |
Kiểu lắp đặt |
2 cổng NPT 3/4″ hoặc lắp mặt phẳng (chuẩn ATEX) |
Cổng cáp |
2 × 3/4″ NPT hoặc 2 × 25 mm ISO |
Thông số Điện
Thông số |
Giá trị |
Nguồn cấp |
20–36 VDC 24 VDC @ 150 mA tối đa (3.6 W max) |
Tín hiệu analog |
0–20 mA (600 Ohms tối đa) |
Chế độ lỗi (Fault) |
0–2.0 mA* |
Lỗi COPM |
2 mA ± 0.2 mA** |
Tín hiệu sẵn sàng |
4 mA ± 0.2 mA |
Tín hiệu IR |
8 mA ± 0.2 mA (chỉ FL3100H) |
Tín hiệu UV |
12 mA ± 0.2 mA (chỉ FL3100H) |
Cảnh báo (Warn) |
16 mA ± 0.2 mA |
Báo động (Alarm) |
20 mA ± 0.2 mA |
Thông số rơ-le |
Bắc Mỹ: 8A @ 250 VAC, 8A @ 30 VDC trở kháng Châu Âu: 8A @ 30 V RMS/42.4 V đỉnh, 8A @ 30 VDC trở kháng tối đa |
Cài đặt DIP Switch |
Độ nhạy: 100%, 75%, 50% Độ trễ báo động: 2, 4, 8 hoặc 10 giây Tùy chọn cảnh báo & báo động: - Giữ trạng thái (Latching) hoặc không giữ (non-latching) - Kích hoạt/tắt kích hoạt |
Đầu ra RS-485 |
Modbus RTU, hỗ trợ kết nối tới 128 thiết bị, hoặc 247 thiết bị nếu dùng bộ lặp (repeater) Tùy chọn Modbus kép |
Tốc độ Baud |
2400, 4800, 9600 hoặc 19200 BPS |
HART (tùy chọn) |
Tuân thủ hoàn toàn chuẩn HART |
Chống nhiễu EMC |
Tuân thủ EN 50130-4 và EN 61000-6-4 |
Yêu cầu cáp |
Cáp chống nhiễu theo tiêu chuẩn BS5308 Part 2, Loại 2 hoặc tương đương |
Đèn trạng thái |
2 đèn LED báo trạng thái, báo lỗi và chỉ báo cảnh báo |
Giám sát lỗi |
Kiểm tra CRC bộ nhớ, lỗi bên trong, lỗi quang học, điện áp thấp, che khuất |
Cấu hình chuẩn |
FL3100H-1-5-1-3-3-1-1 (Modbus đơn, không HART, độ nhạy 100%, độ trễ 4 giây, vỏ nhôm) |