Cưa vòng khí nén 200mm
    Cưa vòng khí nén 200mm

    Cưa vòng khí nén 200mm

    Model: 5 6062 0010
    Xuất xứ: Đức
    ATEX Classification: Ex I M2c T6
    Cưa khí nén 5 6062 0010 chuyên dụng để cắt ống, thép xây dựng, cắt ray, xà thép.
    Sử dụng trong môi trường yêu cầu an toàn phòng chống cháy nổ.
    Thiết kế nguyên khối, lý tưởng để cắt tại những không gian hẹp.
    Ứng dụng: Cắt vỉ chống, cắt ray, xà thép hoặc ống nhựa, gỗ hoặc nhôm

    Thông số kỹ thuật:
    [1] Khả năng cắt với vật thể hình tròn: 200mm (8″)
    [2] Khả năng cắt với vật thể hình vuông: 225x200mm (9″x8″)
    [3] Công suất của máy: 1.3HP
    [4] Áp suất làm việc: 90 psi
    [5] Lượng khí nén tiêu thụ: 43 CFM (1,2 m3/ phút)
    [6] Tốc độ lưỡi cưa: 1.2 ÷ 1.5m/ giây
    [7] Cổng nối ống dẫn khí nén:1/2″ NPT
    [8] Đường kính trong của ống dẫn khí nén: 1/2″
    [9] Vật liệu vỏ của máy: thép không rỉ
    [10] Kích thước lưỡi cưa: 71″ (dài) x 5/8″ (rộng)
    [11] Chiều dài của máy: 95.3mm
    [12] Trọng lượng của máy: 15.9 kgs

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Lưỡi cưa vòng 5 6003 0010
    Lưỡi cưa vòng 5 6003 0010
    Liên hệ
    Lưỡi cưa vòng 5 6003 0010
    Liên hệ

    Lưỡi cưa vòng khí nén

    Mã hiệu: 9 2506 0040
    Hãng: CS Unitec – Mỹ

    [1] Mô tả lưỡi cưa vòng khí nén
    * Lưỡi cưa vòng khí nén SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
    * Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
    [2] Thông số lưỡi cưa
    – Số răng cưa: 8/12 TPI
    – Cắt vật liệu có độ dày ≥ 1/2″
    – Kích thước lưỡi cưa (Dài x rộng x Độ dày): 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch
    – Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
    – Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.
    [3] Các dòng lưỡi sử dụng cho cưa 5 6003 0010
    – Mã hiệu No. 9 2506 0010 (số răng 18 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
    – Mã hiệu No. 9 2506 0020 (số răng 14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
    – Mã hiệu No. 9 2506 0030 (số răng 10/14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
    – Mã hiệu No. 9 2506 0040 (số răng 8/12 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)

    Lưỡi cưa vòng 5 6031 0010

    Phụ kiện cưa vòng khí nén https://tvpe.vn/cua-vong-khi-nen-5-6093-0010

    Lưỡi cưa vòng 5 6031 0010
    Lưỡi cưa vòng 5 6031 0010
    Liên hệ
    Lưỡi cưa vòng 5 6031 0010
    Liên hệ

    Mã hiệu: 9 2506 0240
    Hãng: CS Unitec – Mỹ

    [1] Mô tả
    * Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
    * Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
    [2] Thông số lưỡi cưa
    – Số răng cưa: 8/12 TPI
    – Cắt vật liệu có độ dày ≥ 1/2″
    – Kích thước lưỡi cưa (LxWxT): 66 x 5/8 x .025 inch
    – Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
    – Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.
    [3] Các dòng lưỡi sử dụng cho cưa 5 6031 0010
    – Mã hiệu No. 9 2506 0220 (số răng 14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
    – Mã hiệu No. 9 2506 0230 (số răng 10/14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
    – Mã hiệu No. 9 2506 0240 (số răng 8/12 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
    – Mã hiệu No. 9 2506 0200 (số răng 8 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch).

    Lưỡi cưa vòng 5 6093 0010
    Lưỡi cưa vòng 5 6093 0010
    Liên hệ
    Lưỡi cưa vòng 5 6093 0010
    Liên hệ

    Mã hiệu: 9 2506 0660
    Hãng: CS Unitec – Mỹ

    [1] Mô tả
    * Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
    * Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
    [2] Thông số lưỡi cưa
    – Số răng cưa: 10/14 TPI
    – Kích thước lưỡi cưa (LxWxT):1335mm x 13mm x 0.65mm
    – Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
    – Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn
    [3] Các dòng lưỡi sử dụng cho cưa 5 6093 0010
    – Mã hiệu No. 9 2506 0650 (số răng 8/12 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
    – Mã hiệu No. 9 2506 0660 (số răng 10/14 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
    – Mã hiệu No. 9 2506 0680 (số răng 18 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
    – Mã hiệu No. 9 2506 0690 (số răng 24 TPI, kích thước1335mm x 13mm x 0.65mm)

    Cưa vòng khí nén 100mm
    Cưa vòng khí nén 100mm
    Liên hệ
    Cưa vòng khí nén 100mm
    Liên hệ

    Model: 5 6093 0010
    Hãng: CSUnitec-Mỹ
    A. Đặc trưng của sản phẩm

    * Lý tưởng để sử dụng trong khu vực thao tác nguy hiểm cháy nổ và ẩm ướt
    * Vật liệu có thể cắt: Thép, thép không gỉ, Inconel, Chrome, Hastellow, nhôm, đồng, sắt, sợi thủy tinh, nhựa, gỗ và nhiều hơn nữa.
    * Sử dụng cầm tay hoặc gắn vào bàn
    * Bàn kẹp giúp cho thao tác cắt ổn định và hỗ trợ cắt vát góc lên tới 45º
    * Chuẩn phòng nổ ATEX: II 2G c IIB T6
    B. Thông số kỹ thuật
    [1] Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: II 2G c IIB T6
    [2] Khả năng cắt với vật thể: 100mm (4″)
    [3] Công suất động cơ khí nén: 0.7HP
    [4] Lượng khí nén tiêu thụ: 0.53 m³/ phút (19 CFM) tại áp lực làm việc 90 PSI
    [5] Tốc độ chạy lưỡi cưa: 1.75 m/giây (5.75 ft/s)
    [6] Kích thước lưỡi cưa: 1335 x 13 x 0.65mm
    [7] Vật liệu vỏ cưa: Nhôm
    [8] Kích thước tổng thể của máy: 635mm (25″)
    [7] Chiều cao của máy: 240mm
    [8] Cổng cấp khí nén: R 1/4″
    [10] Đường kính trong của ống: 3/8″
    [11] Trọng lượng của máy: 7.8 kg (17lb)
    C. Phụ kiện lựa chọn thêm
    1. LƯỠI CƯA VÒNG
    * Được làm bằng thép M42 dẻo dai (độ cứng đạt Rc 67-69)
    * Lưỡi cưa SuperBand ™ có khả năng chịu nhiệt cao nhất, chống mài mòn cao nhất và tốc độ cắt nhanh nhất trong tất cả các lưỡi cưa băng cầm tay.
    * Khả năng cắt thép không gỉ, thép, Inconel, chrome, Hastelloy, thép công cụ, siêu hợp kim và các kim loại màu và kim loại màu khác.
    * Chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt của bất kỳ lưỡi cưa vòng cầm tay
    Có thể lựa chọn 4 dòng lưỡi cưa cho máy cưa vòng khí nén 5 6093 0010 như sau:
    Mã hiệu: 9 2506 0690
    – Số răng cưa: 24 TPI
    – Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 1/8″ – 1/4″
    – Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
    Mã hiệu: 9 2506 0680
    – Số răng cưa: 18 TPI
    – Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
    – Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
    Mã hiệu: 9 2506 0660
    – Số răng cưa: 10/14 TPI
    – Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
    – Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
    Mã hiệu: 9 2506 0650
    – Số răng cưa: 8/12 TPI
    – Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
    – Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm

    Ghi chú: Lưỡi răng biến thiên (10/14 TPI và 8/12 TPI) lưỡi cưa cắt nhanh hơn và kéo dài tuổi thọ hơn lưỡi cắt tiêu chuẩn. Thay đổi kích thước răng và độ sâu của răng cưa làm giảm độ rung hài hòa để cắt êm hơn, hiệu quả hơn.

    2. BÀN KẸP VÀ HỖ TRỢ CẮT VÁT GÓC
    Bàn kẹp giúp cho thao tác cắt ổn định và hỗ trợ cắt vát góc lên tới 45º

    3. BỘ GÁ KẸP HỖ TRỢ CẮT THẲNG
    * Cải thiện an toàn và hiệu quả
    * Cắt thẳng 90⁰
    * Kẹp chắc chắn vào các vật liệu tròn, vuông và góc để cắt thẳng
    * Dễ dàng gắn vào cưa vòng cầm tay CS Unitec
    * Kích thước vật thể có thể kẹp tối đa:
    – Vật thể tròn: 120 mm (4-3/4″)
    – Vật thể vuông: 114.3 mm (4-1/2″)
    – Vật thể góc cạnh: 114.3 mm (4-1/2″)