HỆ THỐNG THĂM DÒ ĐỊA CHẤN SUMMIT II Ex | HÃNG DMT GRUP - ĐỨC
• Tốc độ lấy mẫu: 1/48 ~ 8 ms
• Chiều dài bản ghi: 0,5 K ~120 K / mẫu
• Độ chính xác thời gian: 5ppm (tất cả các kênh)
• Chứng nhận an toàn cháy nổ: ATEX
• Chuyên dùng cho thăm dò địa chấn dưới lòng đất!
MÔ TẢ
SUMMIT II Ex là một hệ thống thăm dò địa chấn về bản chất là an toàn. Hệ thống chuyên dụng để sử dụng trong các môi trường ngầm tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ như trong các mỏ than. Hệ thống dựa trên Công nghệ SUMMIT II Plus và cho phép cấu hình bố trí linh hoạt cho bất kỳ ứng dụng ngầm nào như địa chấn trong lòng đất, chụp cắt lớp ngầm và các ứng dụng lỗ khoan.
Chuyên dùng cho thăm dò địa chấn dưới lòng đất!
- Được chứng nhận ATEX tối ưu hóa cho các cuộc khảo sát địa chấn trong các mỏ có khí cháy nổ.
- Thiết lập nhanh chóng và dễ dàng với công nghệ snap-on độc đáo
- Vỏ cực kỳ chắc chắn nhưng nhẹ
- Dịch vụ tối ưu qua đường dây nóng hỗ trợ phản ứng nhanh
Hiệu suất tổng thể và tính linh hoạt của hệ thống
[1] Thời gian chu kỳ lấy mẫu 10 giây @1 ms, độ dài theo dõi 2 K với lưu trữ dữ liệu bao gồm 256 kênh
[2] Kiểm soát hệ thống di động: Thông qua máy tính di động được chứng nhận ATEX dễ dàng xử lý
[3] Nguồn cung cấp: Qua bộ tích lũy bên trong
[4] Kết nối:
- Đầu nối Geophone hoặc đầu nối chuỗi
- Đầu nối gắn vào cho vị trí đường dây
[5] Độ dài đường truyền: Không giới hạn bằng cách sử dụng Bộ lặp mỗi 250 m
[6] Cross Lines: Được thực hiện bởi các đơn vị lặp triển khai dưới dạng Cross Units hoặc Distribution Units
ỨNG DỤNG
[1] Trong khảo sát địa chấn Seam (ISS) (phản xạ và chụp cắt lớp)
[2] Thăm dò khai thác có độ phân giải cao
[3] Thăm dò chi tiết trong mỏ về trữ lượng
[4] Thăm dò địa chấn trong môi trường có khí quyển dễ nổ.
[5] Thăm dò trong quá trình trôi dạt/thăm dò phía trước mặt hầm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Thời gian lấy mẫu: 1/48, 1/32, 1/16, 1/8, 1/4, 1/2, 1, 2, 4, 8 ms
[2] Độ dài bản ghi: 0,5 K/mẫu, …, 120 K/ mẫu
[3] Tiền khuếch đại: 0 dB, 20 dB hoặc 40 dB
[4] Bộ chuyển đổi A/D: Công nghệ sigma delta 4 bit
[5] Tín hiệu đầu vào tối đa: 2.0 Volt RMS; 5,6 Volt đỉnh đến đỉnh
[6] Trở kháng đầu vào: 20 Ω
[7] Dải động tức thời: ≥ 120 dB @ 2 ms khoảng thời gian lấy mẫu
[8] Tiếng ồn đầu vào hệ thống: ≤ 0,2 µV RMS @ 2 ms
[9] Loại bỏ xuyên âm: ≥ 112 dB (giữa các kênh)
[10] Biến dạng sóng hài: ≤ 0.0008 %
[11] Loại bỏ chế độ thông thường: ≥ 100 dB
[12] Độ chính xác: 1% điển hình (giữa tất cả các kênh)
[13] Thời gian chính xác: 5 ppm (giữa tất cả các kênh)
[14] Nguồn cấp: Tích hợp bộ tích lũy
[15] Kích thước: 265 x 235 x 76 mm
[16] Trọng lượng: 2.7 kg
[17] Bộ lọc Anti-Alias tương tự: 7.2 kHz 6 dB/octave
[18] Bộ lọc Low-Cut tương tự: 1 Hz 6 dB/octave
[19] Bộ lọc Anti-Alias số: 0.8 x Nyquist
[20] Từ chối ở tần số Nyquist: -120 dB
[21] Dải thông gợn sóng: ± 0.05 dB
Các chức năng kiểm tra tích hợp
- Sóng hình sin (Sine wave)
- Xung (Pulse)
- Tiếng ồn của thiết bị (Instrument noise)
- Bước địa âm (Geophone step)
- Chuyển quét (Sweep transfer)
- Tương quan tự động (Auto correlation)
- T ương quan chéo (Cross correlation)
Kiểm tra hệ thống
- Trạng thái pin
- Tiếng ồn đầu vào
- Tổng méo hài
- Phạm vi động tức thời
- Từ chối chế độ chung
- Cross talk
- Thời gian chính xác
Kiểm tra Geophone: Trở kháng; Giảm chấn; Tần số tự nhiên; Tiếng ồn
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại lý chính hãng DMT tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn