Máy cứu sinh Ozong GS-11
Liên hệ
Mã hiệu: ΓC- 11 (GS-11)
Xuất xứ: Nga
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2008
A. Mô tả:
* Máy cứu sinh Ozong GS-11 (ΓC-11) là thiết bị được thiết kế nhằm giúp hồi phục chức năng hô hấp bên ngoài và trao đổi khí ở người bị thương. Nó được thiết kế để sử dụng trong môi trường thở bình thường và bất lợi, có thể được sử dụng trong hầm mỏ, trong các trung tâm y tế di động, trong các hoạt động cứu nạn và cứu hộ khẩn cấp tại các địa điểm ngoài trời, trong các tòa nhà, công trình và cơ sở sản xuất thuộc các ngành công nghiệp khác.
* Thiết bị có thể được sử dụng trong mọi trường hợp cần thiết để phòng chống rối loạn hô hấp, phục hồi hoặc duy trì thông khí ở phổi cho người bị thương và bệnh nhân trong sơ cứu và chăm sóc y tế khẩn cấp, cũng như vận chuyển người gặp nạn đến bệnh viện. Khả năng thông khí nhân tạo tới phổi và hít khí oxy từ máy cứu sinh này biến nó trở thành một công cụ hồi sức phổ quát, phù hợp hỗ trợ hiệu quả cho những người bị thương và bệnh nhân đang gặp bất kỳ một chấn thương hay tổn thương nào. Đồng thời, các dịch vụ chăm sóc khẩn cấp và vận chuyển người bị thương có thể được cung cấp trong môi trường thở bất lợi, trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao, bụi bẩn cao, độ ẩm và trong các điều kiện cực đoan khác.
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) thuộc nhóm 3, loại B và được sản xuất để sử dụng với khí hậu U5 theo chuẩn GOST 20790-82.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dung tích bình oxy tại áp suất nén 20,6 MPa: 206 lít
[2] Thở tự động
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12±1,8 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,66÷1,1 lít
– Tần suất hô hấp: 14±1,4 lần/phút
– Khoảng chu kỳ hô hấp: 3,9÷4,7 giây
[3] Thở bộ trợ
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12÷16 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,8÷1,1 lít
– Tốc độ thở oxy tại chế độ bình dướng khí: 70±5 lít/phút
[4] Bình dưỡng khí (cụm hít vào)
– Tốc độ thở oxy: 45±5 lít/phút
– Áp lực tại đầu ra: 0,5±0,1 kPa (tối thiểu); 1,0÷0,2 kPa (tối đa)
[5] Năng suất sự hút theo không khí: ≥ 20 lít/phút
[6] Thời gian sử dụng trung bình: 10 năm
[7] Trọng lượng (
– Không bao gồm dụng cụ, chi tiết dự phòng: 7 kg
– Trọn bộ: 9 kg
[8] Kích thước máy (dài * rộng * cao): 372±5 * 255±5 * 139±5 mm
C. Phạm vi cung cấp
– Máy chính được dán tem kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền cấp.
– Mặt nạ chụp mũi (loại chùm đầu)
– Bộ hút đờm dãi
– Vali bảo vệ