Máy cứu sinh
    Máy cứu sinh

    Máy cứu sinh

    Mã hiệu: AIVLp-2/20
    Xuất xứ: Nga

    A/ Mô tả:
    * Máy cứ sinh xách tay AIVLp-2/20 dùng để cấp khí nhân tạo cho phổi của các bệnh nhân khi xảy ra tai nạn và biến cố. Lĩnh vực áp dụng gồm các đơn vị tình trạng khẩn cấp, cứu hỏa, cứu hộ hầm lò.
    * Không cần điện nguồn.
    * Thiết bị có khả năng làm việc bằng bất kỳ nguồn cấp khí nén nào với áp suất đầu ra từ 0.2 đến 0.5 MPa, cũng như bằng nguồn ôxy tự cấp (bình ôxy dung tích 2 lít), áp suất 0.5 MPa.
    * Túi bảo vệ được làm từ kết cấu kim loại đúc liền chắc chắn, khâu bằng vải chống thấm nước và chống bám bẩn siêu bền chuyên dụng. Túi có tay xách và dây đeo dùng khi di chuyển, cố định chắc chắn vào cáng, gắn tường.
    * Thiết bị có thể sử dụng cho người lớn và trẻ em từ sáu tuổi trở lên.
    Пневматический аппарат ИВЛ и ингаляции А-ИВЛ/ВВЛп-3/30 - фото 4603
    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Áp suất đầu ra: 0,5-1,5 kPa
    [2] Lưu lượng hỗ trợ thở: 2 đến 20 lít/ phút
    [3] Nồng độ oxy: 50 ± 5%
    [4] Tần suất hô hấp: 10 đến 50 lần/ phút
    [5] Áp suất cấp đầy bình khí: 15 Mpa
    [6] Thời gian bảo vệ cho phép với lưu lượng 10 lít/phút: 60 phút
    [7] Kích thước ngoài máy: 237 x 164x 100mm
    [8] Trọng lượng: 7.5kgs

     

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Máy kiểm tra máy cứu sinh UKP-5M
    Máy kiểm tra máy cứu sinh UKP-5M
    Liên hệ
    Máy kiểm tra máy cứu sinh UKP-5M
    Liên hệ

    Model: UKP-5M
    Hãng Ozong SPO – Nga
    Ứng dụng
    Máy kiểm tra UKP-5 (УКП-5) được thiết kế để xác minh các thống số vận hành cơ bản của các dòng máy cứu sinh GS10, GS11 và các dòng máy thở Р-30Р, Р-30К, Р-34Р,  Р-34К trong tình trạng máy đã được lắp đặt hoàn chỉnh.
    UPK-5M cho phép kiểm tra các thông số sau
    – Mở van dẫn khí tới phổi
    – Mở van dư thừa
    – Cung cấp oxy với van an toàn
    – Cung cấp oxy liên tục chuẩn hóa bằng bộ giảm tốc
    – Độ kín của hệ thống đường thở vượt quá áp suất chân không
    – Tối thiểu áp lực hít vào tối đa, thời gian hít vào và thở ra trong khí máy đang vận hành
    Thông số kỹ thuật
    [1] Giới hạn trên của phép đo áp suất: 1000 ÷ 6000 Pa
    [2] Chia thang đo: 10 Pa
    [3] Sai số phép đo thang 6000 Pa: ±40Pa
    [4] Sai số phép đo thang 1000 Pa: ≤4%
    [5] Giới hạn đo lường mức tiêu thụ oxy, được đo bằng máy đo lưu lượng: 0.6 ÷ 2 lít/phút
    [6] Sai số: ≤4%

    [7] Lượng lưu lượng không khí, được đo bằng đồng hồ đo khí.
    – Phao trên: 1.5; 10 lít/phút
    – Phao dưới: 60; 70; 90; 100; 150 lít/phút
    – Sai số: 10%
    [8] Áp suất cực đại và áp suất chân không được tạo ra bởi máy phun: 5880 Pa
    [9] Lưu lượng tối đa được tạo ra bởi ejector trong quá trình bơm và hút: 150 lít/phút
    [10] Kích thước tổng thể của máy: 365x200x250mm
    [11] Trọng lượng của máy: 11 kg.