Máy thở 2 giờ P-34P
    Máy thở 2 giờ P-34P

    Máy thở 2 giờ P-34P

    MÁY THỞ PHỤ TRỢ 2 GIỜ
    Mã hiệu: P-34P
    Hãng: Ozong SPO-Nga
    • Thời gian bảo vệ: 2 giờ
    • Lượng cấp khí oxy thở 1,3÷1,5 lít/phút
    • Lượng trữ khí oxy trong bình nén: 200 lít 
    • Tiêu chuẩn: ТУ-3146-00474714525-2005
    • Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, Test Certiricate
    Chức năng
    • Bảo vệ cơ quan hô hấp của con người chống lại môi trường thiếu và ngạt khí khi thực hiện các công tác cứu hộ hầm mỏ và công tác kỹ thuật tại các mỏ than, tại các xí nghiệp công nghiệp khác
    • Đi kèm đồ gá, có thể được sử dụng để cấp khí thở nhân tạo cho phổi người bị suy yếu đường thở tự nhiên cho hồi sức.
    Công nghiệp 
    • Công nghiệp mỏ
    • Công nghiệp dầu khí, hóa chất
    • Nhà máy thép,...
    • Dịch vụ chữa cháy, cứu nạn cứu hộ
    • Làm việc trong không gian hạn chế

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Máy kiểm tra máy cứu sinh UKP-5M
    Máy kiểm tra máy cứu sinh UKP-5M
    Liên hệ
    Máy kiểm tra máy cứu sinh UKP-5M
    Liên hệ

    Model: UKP-5M
    Hãng Ozong SPO – Nga
    Ứng dụng
    Máy kiểm tra UKP-5 (УКП-5) được thiết kế để xác minh các thống số vận hành cơ bản của các dòng máy cứu sinh GS10, GS11 và các dòng máy thở Р-30Р, Р-30К, Р-34Р,  Р-34К trong tình trạng máy đã được lắp đặt hoàn chỉnh.
    UPK-5M cho phép kiểm tra các thông số sau
    – Mở van dẫn khí tới phổi
    – Mở van dư thừa
    – Cung cấp oxy với van an toàn
    – Cung cấp oxy liên tục chuẩn hóa bằng bộ giảm tốc
    – Độ kín của hệ thống đường thở vượt quá áp suất chân không
    – Tối thiểu áp lực hít vào tối đa, thời gian hít vào và thở ra trong khí máy đang vận hành
    Thông số kỹ thuật
    [1] Giới hạn trên của phép đo áp suất: 1000 ÷ 6000 Pa
    [2] Chia thang đo: 10 Pa
    [3] Sai số phép đo thang 6000 Pa: ±40Pa
    [4] Sai số phép đo thang 1000 Pa: ≤4%
    [5] Giới hạn đo lường mức tiêu thụ oxy, được đo bằng máy đo lưu lượng: 0.6 ÷ 2 lít/phút
    [6] Sai số: ≤4%

    [7] Lượng lưu lượng không khí, được đo bằng đồng hồ đo khí.
    – Phao trên: 1.5; 10 lít/phút
    – Phao dưới: 60; 70; 90; 100; 150 lít/phút
    – Sai số: 10%
    [8] Áp suất cực đại và áp suất chân không được tạo ra bởi máy phun: 5880 Pa
    [9] Lưu lượng tối đa được tạo ra bởi ejector trong quá trình bơm và hút: 150 lít/phút
    [10] Kích thước tổng thể của máy: 365x200x250mm
    [11] Trọng lượng của máy: 11 kg.