Máy thở 4 giờ AirElite 4H
    Máy thở 4 giờ AirElite 4H

    Máy thở 4 giờ AirElite 4H

    Hãng MSA Safety – Hoa kỳ (xuất xứ Đức)
    Thời gian sử dụng tối thiể 4 giờ, tối đa là 6giờ


    Công nghệ tiên tiến thuộc độc quyền của MSA với hiệu quả tối ưu
    – Sử dụng kali hydroxyd (KO₂) với hệ thống làm mát “không cần dùng đá”, khí CO₂ và hơi ẩm được khử thay thế bằng khí oxy trong lành và khô.
    Những đặc tính nổi bật trong thiết kế
    – Điều khiển bằng nhịp thở
    – Thiết kế mỏng, trọng lượng tập trung vào vùng thăt lưng mang lại sự thoải mái khi sử dụng.
    – Sử dụng ngay tức thì (tự động khởi động khi kết nối với mặt nạ)
    – Van điều khiển bằng điện tử
    – Bộ điều khiển có màn hình hiển thị rõ nét
    – Mặt nạ có nhiều tùy chọn
    Giảm chi phí bảo trì, chi phí phụ kiện
    – Giảm đáng kể công tác chuẩn bị và bảo trì
    – Không yêu cầu trang thiết bị kiểm thử hiệu chỉnh, thiết bị bơm oxy hay tủ đông.
    Ưu tiên hàng đầu cho sự an toàn của người sử dụng
    – Vượt qua mọi chứng chỉ, kiểm nghiệm trên thực tế, đảm bảo yêu cầu hoạt động trong hầm mỏ và môi trường cháy nổ cao.

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Máy kiểm tra máy cứu sinh UKP-5M
    Máy kiểm tra máy cứu sinh UKP-5M
    Liên hệ
    Máy kiểm tra máy cứu sinh UKP-5M
    Liên hệ

    Model: UKP-5M
    Hãng Ozong SPO – Nga
    Ứng dụng
    Máy kiểm tra UKP-5 (УКП-5) được thiết kế để xác minh các thống số vận hành cơ bản của các dòng máy cứu sinh GS10, GS11 và các dòng máy thở Р-30Р, Р-30К, Р-34Р,  Р-34К trong tình trạng máy đã được lắp đặt hoàn chỉnh.
    UPK-5M cho phép kiểm tra các thông số sau
    – Mở van dẫn khí tới phổi
    – Mở van dư thừa
    – Cung cấp oxy với van an toàn
    – Cung cấp oxy liên tục chuẩn hóa bằng bộ giảm tốc
    – Độ kín của hệ thống đường thở vượt quá áp suất chân không
    – Tối thiểu áp lực hít vào tối đa, thời gian hít vào và thở ra trong khí máy đang vận hành
    Thông số kỹ thuật
    [1] Giới hạn trên của phép đo áp suất: 1000 ÷ 6000 Pa
    [2] Chia thang đo: 10 Pa
    [3] Sai số phép đo thang 6000 Pa: ±40Pa
    [4] Sai số phép đo thang 1000 Pa: ≤4%
    [5] Giới hạn đo lường mức tiêu thụ oxy, được đo bằng máy đo lưu lượng: 0.6 ÷ 2 lít/phút
    [6] Sai số: ≤4%

    [7] Lượng lưu lượng không khí, được đo bằng đồng hồ đo khí.
    – Phao trên: 1.5; 10 lít/phút
    – Phao dưới: 60; 70; 90; 100; 150 lít/phút
    – Sai số: 10%
    [8] Áp suất cực đại và áp suất chân không được tạo ra bởi máy phun: 5880 Pa
    [9] Lưu lượng tối đa được tạo ra bởi ejector trong quá trình bơm và hút: 150 lít/phút
    [10] Kích thước tổng thể của máy: 365x200x250mm
    [11] Trọng lượng của máy: 11 kg.