Pa lăng dưới nước SLH060S (6 tấn)
Pa lăng dưới nước SLH060S (6 tấn)
Liên hệ
Pa lăng dưới nước SLH060S (6 tấn)
Liên hệ

Mã hiệu: SLH060S
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
* Tải trọng nâng 6 tấn
Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
* Môi trường: Palăng xích dưới biển
* Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

  • Độ sâu hoạt động lên tới 30m
  • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
  • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
  • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
  • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

Hoạt động an toàn

  • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
  • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
  • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
  • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

Vận hành dễ dàng đơn giản

  • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
  • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
  • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
  • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
  • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn)
Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn)
Liên hệ
Pa lăng dưới nước SLH120D (12 tấn)
Liên hệ

Mã hiệu: SLH120D
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
* Tải trọng nâng 12 tấn
Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
* Môi trường: Palăng xích dưới biển
* Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

  • Độ sâu hoạt động lên tới 30m
  • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
  • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
  • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
  • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

Hoạt động an toàn

  • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
  • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
  • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
  • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

Vận hành dễ dàng đơn giản

  • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
  • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
  • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
  • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
  • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

Pa lăng dưới nước SLH250D (25tấn)
Pa lăng dưới nước SLH250D (25tấn)
Liên hệ
Pa lăng dưới nước SLH250D (25tấn)
Liên hệ

Mã hiệu: SLH250D
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
* Tải trọng nâng 25 tấn
Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
* Môi trường: Palăng xích dưới biển
* Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

  • Độ sâu hoạt động lên tới 30m
  • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
  • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
  • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
  • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

Hoạt động an toàn

  • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
  • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
  • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
  • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

Vận hành dễ dàng đơn giản VẬN

  • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
  • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
  • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
  • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
  • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

Pa lăng dưới nước SLH500QD (50 tấn)
Pa lăng dưới nước SLH500QD (50 tấn)
Liên hệ
Pa lăng dưới nước SLH500QD (50 tấn)
Liên hệ

Mã hiệu: SLH500Q
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Tải trọng nâng 50 tấn
– 
Khả năng làm việc tại độ sâu lên tới 30m
Môi trường: Palăng xích dưới biển
Ứng dụng: Xây dựng, xây lắp, sửa chữa, trục vớt tàu hoặc thu hồi giàn khoan. Các ứng dụng thương mại, quân sự,..

Được thiết kế chuyên dụng dưới nước

  • Độ sâu hoạt động lên tới 30m
  • Xích tải và vỏ chống ăn mòn đi kèm với hệ bánh răng truyền tải
  • Hoạt động theo phương dọc hoặc ngang
  • Thiết kế chống thấm nước bảo vệ tất cả các bộ phận chuyển động và ổ trục
  • Lớp sơn bảo vệ cho ứng dụng tại môi trường biển chống ăn mòn đạt C5-M (độ ăn mòn rất cao theo phân loại hàng hải) chuẩn ISO 12944

Hoạt động an toàn

  • Động cơ thủy lực không tạo ra bong bóng gây cản trở hoạt động dò tìm
  • Manifold gồm bộ bảo vệ quá tải và van giảm tốc tác động nhanh hoạt động như công tắc hành trình
  • Xích tải mạ kẽm cấp 80 bền bỉ với hệ số an toàn 5: 1
  • Áp suất hoạt động có thể lên đến 50 bar ở dòng hồi lưu và cung cấp khả năng bảo vệ búa chất lỏng

Vận hành dễ dàng đơn giản

  • Thiết kế plug and play sẵn sàng hoạt động ngay khi xuất xưởng.
  • Ngắt kết nối nhanh trên tay cầm điều khiển
  • Kiểm soát 100% tốc độ mang lại khả năng định vị chính xác tuyệt đối
  • Mặt tay cầm điều khiển có các nút kích thước lớn để dễ dàng điều khiển bằng găng tay lặn
  • Động cơ thủy lực Orbital cung cấp mô-men xoắn lớn và định vị rất chính xác.

Máy mài thủy lực dưới nước 1 1585 0010
Máy mài thủy lực dưới nước 1 1585 0010
Liên hệ
Máy mài thủy lực dưới nước 1 1585 0010
Liên hệ

Model: 1 1585 0010
Hãng: CS Unitec – USA
* Công suất động cơ thủy lực: 1.3HP
* Tốc độ: 5500 vòng/phút
* Đĩa mài có đường kính lên tới: Φ7 inch
* Sử dụng dưới nước, dưới biển (Underwater)
Mô tả
Máy mài thủy lực của 1 1585 0010 của CSUnitec đạt chất lượng cao nhất trong các dòng sản phẩm cùng phân khúc. Sản phẩm được các cơ quan thương mại và các tổ chức chính phủ sử dụng để làm thi công giàn khoan, tiến hành khai quật khảo cổ dưới nước hoặc thực hiện các hoạt động trục vớt nước sâu. CS Unitec có tất cả các dòng máy mài cần thiết để duy trì, xây dựng hoặc trục vớt trong môi trường biển. Máy mài ngang thủy lực 1 1585 0010 lý tưởng cho công việc mài và cắt thô hạng năng thực hiện dưới nước.
Đặc trưng
• Tay gạt thao tác an toàn với khóa khởi động
• Tốc độ vòng quay của đã mài lên tới 5500 vòng/phút tại mức tiêu thụ thủy lực 5.25 GPM
• Đường kính đĩa mài lên tới 7″ (180mm).
• Hoạt động với bánh xe mài thẳng, gờ, góc,…
Ưng dụng
• Hàng hải (Marine)
• Dầu khí (offshore)
• Công trình (Construction)
• Tiện ích 
• Khu vực làm việc ẩm ướt, dưới nước, dưới biển

Máy mài thủy lực dưới nước 1 2060 0010
Máy mài thủy lực dưới nước 1 2060 0010
Liên hệ
Máy mài thủy lực dưới nước 1 2060 0010
Liên hệ

Model: 1 2060 0010
Hãng: CS Unitec – Mỹ
* Công suất động cơ thủy lực: 4.75HP
* Tốc độ: 3600 vòng/phút
* Đĩa mài có đường kính lên tới: Φ9 inch
* Sử dụng dưới nước, dưới biển (Underwater)
Mô tả

Máy mài thủy lực dưới nước 1 1206 0010 của CS Unitec đạt chất lượng cao nhất trong các dòng sản phẩm cùng phân khúc. Sản phẩm được các cơ quan thương mại và các tổ chức chính phủ sử dụng để làm thi công giàn khoan, tiến hành khai quật khảo cổ dưới nước hoặc thực hiện các hoạt động trục vớt nước sâu. CS Unitec có tất cả các dòng máy mài cần thiết để duy trì, xây dựng hoặc trục vớt trong môi trường biển. 1 2060 0010 lý tưởng cho công việc mài và cắt thô hạng năng thực hiện dưới nước, dưới biển.
Đặc trưng
• Tay gạt thao tác an toàn với khóa khởi động
• Tấm chắn bảo vệ có thể xoay 360º
• Tốc độ vòng quay của đã mài lên tới 3600 vòng/phút tại mức tiêu thụ thủy lực 12 GPM
• Tay cầm chính tiện dụng và tay cầm thứ hai có thể tháo rời để tăng độ ổn định
• Đường kính đĩa mài có thể lên tới 228mm (9″)
Ứng dụng
• Hàng hải (Marine)
• Dầu khí (offshore)
• Công trình (Construction)
• Tiện ích (utinities)
• Khu vực làm việc ẩm ướt, dưới nước, dưới biển