Model: LS2000R-L
Hãng: Ingersollrand - USA
* Tải trọng kéo và nâng: 2.8 tấn (2800 kg)
* Công suất: 14.3 HP
* Chiều dài cáp tối đa: 230 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm
ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục
• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác
ĐẶC TRƯNG
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 II2GD c IIB 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm lò)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc
Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (duy nhất model LS1500)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng LS (Liftstar)
• Tời hơi dòng LS (Liftstar) được thiết kế với hệ số an toàn 5:1 tại tải trọng danh nghĩa.
• Luôn nâng tải trọng danh nghĩa của nó ở bất kỳ lớp dây nào
• Thiết kế với tải trọng danh nghĩa, vận tốc được duy trì ở bất kỳ lớp cáp nào đang hoạt động
• Tang trống có thiết kế rộng rãi, hệ số an toàn tối thiểu cho dây cáp tiêu chuẩn là 5:1
• Khả năng chứa dây cáp tương ứng với dung lượng của tang trống- 2 lớp cuối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng kéo tối đa: 2.8 tấn
[2] Công suất động cơ khí nén: 10.7 kW (14.3HP)
[3] Áp suất khí nén cấp cho tời: 4~7 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 5 m3/phút
[5] Tải trọng kéo phân bố trên 3 lớp cáp như sau:
- Lớp cáp đầu tiên (First Layer): 2800 kg
- Lớp cáp giữa (Mid Drum): 2400 kg
- Lớp cáp ngoài cùng (Top Layer): 2000 kg
[6] Tốc độ kéo tối đa phân bổ trên ba lớp như sau:
- Lớp cáp đầu tiên (First Layer): 20 m/phút
- Lớp cáp giữa (Mid Drum): 20 m/phút
- Lớp cáp ngoài cùng (Top Layer): 20 m/phút
[7] Cáp của tời
- Chiều dài tối đa cho phép: 230 m
- Đường kính cáp: 13 mm
- Lực tối thiểu gây đứt cáp: 98 kN
[8] Hệ số thiết kế: 5:1
[9] Độ ồn làm việc: 95 db(A)
[10] Cổng cấp khí nén: 1-1/4" ren BSP
[11] Kích thước: (LxWxH): 904x640x500mm
[12] Trọng lượng chưa bao gồm cáp: 283 kgs
CÁC LỰA CHỌN TỜI HƠI KHÁC
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ INGERSOLL RAND Distributor (84) 937.366889