Bộ hiển thị lưu lượng E4000
    Bộ hiển thị lưu lượng E4000

    Bộ hiển thị lưu lượng E4000

    Bộ hiển thị lưu lượng E4000 Model: E4000
    Hãng: Red Seal – Mỹ
    UL Approval: Class 1, Div. 2, Groups A, B, C & D
    * Accurate, economical electronic registration for refined fuel delivery
    * Three levels of operation with one model:
    – Level 1: Volume-only tickets
    – Level 2: Priced invoices off the truck
    – Level 3: Comprehensive electronic transaction management
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Hiển thị: LCD, 2 dòng x 20 ký tự
    [2] Nguồn cấp: 9–16 VDC, 0.25 A
    [3] Cổng ra:
    – 2 x Rơ le  250 VAC at 5 A và 30 VDC at 3 A
    – Xung đầu ra: Single, dual or quadrature (menu-selectable) Input impedance 10K Ohms
    [4] Truyền thông: RS-232 kết nối Máy in và máy tính
    [5] Kích thước: 229 x 227 x 161 mm
    [6] Trọng lượng: 2.45 kg
    [7] Bộ hiển thị lưu lượng E4000 Weights and Measures: NTEP Approval to Handbook 44 and NCWM Publications 14

    Bộ hiển thị lưu lượng E4000

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Lưu lượng xăng dầu  Type MP
    Lưu lượng xăng dầu Type MP
    Liên hệ
    Lưu lượng xăng dầu Type MP
    Liên hệ

    Lưu lượng xăng dầu Type MP Model: Type MP
    Hãng sản xuất: Red Seal – Mỹ
    A. Mô tả:
    * Lưu lượng kế Type MP hoạt động dựa trên nguyên lý Pistong dao động sử dụng để đo lưu lượng các môi chất lỏng công nghiệp chính xác cao.
    * Sản phẩm được chứng minh đáng tin cậy qua nhiều năm với hơn ứng dụng của hơn 400 mảng công nghiệp khác nhau như: Công nghiệp hóa chất, nhà máy thực phẩm, công nghiệp sơn mạ, công nghiệp giấy, xăng dầu, Mỹ phẩm, dược phẩm, thuốc trừ sâu, công nghiệp phụ gia….
    * Chất lỏng công tác: Solvents, Acids, Glycols, Vegetable Oils, Liquid Sugar, Water, Corn Syrup, Sucrose, Mineral Spirits, Latex, Inks, Mineral Oils, Fertilizers, Toulene, Acetone, Sulfuric acid, Water, Milk, Juice, Resins, Phenolics, Perchlorethylene Solvents
    B. Ứng dụng
    Chemical, Food, Beverage/Bottling, Paint and Coatings, Printing, Lawn Care, Adhesives, Dairy, Plastics, Dry Cleaning, Cosmetics, Textiles, Distillery, Canning, Animal Feed, Paper Mill
    C. Thông số kỹ thuật:
    [1] Dải đo:
    – Size 1/2”: Dải đo từ 3.8 ÷ 38 lít/phút
    – Size 1”: Dải đo từ 26.6 ÷ 266 lít/phút
    – Size 2”: Dải đo từ 57 ÷ 570 lít/phút
    – Size 3”: Dải đo từ 114 ÷ 1140 lít/phút
    [2] Độ chính xác: ±0.5% of rate
    [3] Độ lặp lại: ±0.1%
    [4] Cổng lắp đặt:
    – Cổng 1/2”: lắp ren NPT hoặc bích chuẩn ANSI
    – Cổng 1”, 2”, và 3” bích chuẩn ANSI
    [5] Nhiệt độ môi chất làm việc lớn nhất cho phép: 121°C
    [6] Áp suất công tác max:
    – Vật liệu 316 Stainless Steel: Pmax 19 bar
    – Vật liệu Iron: Pmax 10.34 bar @ 121°C
    [7] Hiển thị tổng:
    – Lưu lượng tổng (có thể reset về 0): 5 số
    – Lưu lượng tổng cộng dồn: 8 số
    – Batch control (Option)
    – Ticket Print (Option)
    – Pulse transmitter (Option): 10 or 100 pulses per revolution
    – Standard field adjustable 4-20 mA
    [8] Vật liệu chế tạo
    – Thân đồng hồ đo:
    + Model MP 1/2″: Thép không rỉ 316
    + Model MP 1″, 2″: Gang hoặc Thép không rỉ 316
    + Model MP 3″: Thép không rỉ 316
    – Vật liệu vỏ bọc: Thép không rỉ 316
    – Pistong: LCP for Iron; PPS for 316 Stainless Steel (ETFE is optional)
    – Trục: 316 Stainless Steel
    – Packing and Gasket Material: Teflon® encapsulated Silicone
    – Khớp nối: khớp từ (Magnetic Drive)
    D. Phụ kiện kèm theo gồm có:
    – Đồng hồ kèm bộ hiển thị cơ
    – Bộ tách và lọc

    Lưu lượng xăng dầu Type MP

    Lưu lượng kế xăng dầu Type 40
    Lưu lượng kế xăng dầu Type 40
    Liên hệ
    Lưu lượng kế xăng dầu Type 40
    Liên hệ

    Lưu lượng kế xăng dầu Type 40 Model: Type 40
    Hãng sãn xuất: Red Seal – Mỹ
    A. Đặc trưng sản phẩm:
    * Because of the value and volume of product metered in any bulk plant or truck operation, errors are so costly, For this reason, accuracy is the most important criteria in flowmeter selection
    * Red Seal 11/4” and 11/2” Refined Fuel Flowmeters provide accurate and convenient measurement of refined petroleum products for cost control, loss prevention and invoicing.
    These rugged positive displacement flowmeters incorporate the Red Seal refined fuel measuring chamber which has only one moving part — the oscillating piston.
    * Installation is easy, calibration is quick, cleaning is simple and maintenance costs are low. Red Seal Refined Fuel Flowmeters give you many outstanding features, but none more important than sustained accuracy year after year
    B. Thông số kỹ thuật:
    [1] Lưu lượng kế xăng dầu Type 40 Lưu lượng đo:
    – Type 4 size 1-1/4”: 19  đến 114 lít/phút
    – Type 4 size 1-1/2”: 45  đến 227 lít/phút
    [2] Nhiệt độ lớn nhất: 60°C
    [3] Áp suất làm việc lớn nhất: 9 bar
    [3] Cổng kết nối: Cổng 1-1/4″; 1-1/2″ nối bích
    [4] Đơn vị đo: Lít
    [5] Hiển thị 2 dòng:
    – Lưu lượng tổng (theo mẻ có thể reset về 0): 9,999.9 lít (5 số)
    – Lưu lượng tổng cộng dồn: 99,999,999 lít (8 số)
    [6] Vật liệu chế tạo:
    – Casings: non-ferrous.
    – Interior mechanism: corrosion resistant metals.
    – Housing: Aluminum
    – Measuring Chamber: Bronze
    – Piston:  Aluminum
    – Dynamic Seals: Flurocarbon
    – Static Seals: Nitrile

    Lưu lượng kế xăng dầu Type 40