BƠM BÙN KHÍ NÉN SV30-A | HÃNG SUPAVAC - ÚC
• Lưu lượng bơm: 14 m³/giờ
• Khả năng hút: 30m; đẩy xa 300m
• Đường kính tạp chất qua bơm: 35mm
• Vận hành hoàn toàn bằng khí nén
• Tích hợp thêm bánh xe di chuyển
• Vật liệu tiếp xúc môi chất: Thép (tùy chọn 316 SST)
• Chứng nhận CE conformity
MÔ TẢ
Bơm hút chân không hay bơm chất rắn di động SV30 là dòng máy bơm hoạt động dựa trên nguyên lý chân không được sử dụng để thu gom và vận chuyển hầu hết các loại bùn đặc hoặc bùn loãng.
Bơm hút chân không SV30 vận hành 100% bằng khí nén tạo ra độ chân không lên đến 22 inch Hg + kết hợp với lưu lượng khí nén cao cho phép chuyển các loại vật liệu thường được coi là không thể bơm được.
Trong hơn 25 năm, bơm hút chân không của SupaVac đã được sử dụng trên toàn thế giới để phục vụ lĩnh vực công nghiệp dầu khí, giàn khoan, làm sạch bể chứa hàng hải, khai thác mỏ, các ngành công nghiệp đô thị, công nghiệp, nông nghiệp và xây dựng. SV30 đã được thiết kế đặc biệt cho thị trường yêu cầu cần có giải pháp nhỏ hơn, di động hơn và chỉ cần vận hành bởi một người. Hãy nghĩ đến việc làm sạch bể chứa hoặc các ứng dụng tương tự và bạn sẽ biết được SV30 thực sự vượt trội ở đâu. SV30 được trang bị tiêu chuẩn với bộ điều khiển khí nén thế hệ tiếp theo cho phép kiểm soát tốt hơn và tiết kiệm năng lượng.
TÍNH NĂNG
• Bơm chân không đa năng
• Di động và nhỏ gọn
• Cấu trúc nhẹ nhưng mạnh mẽ
• Vận hành 100% bằng khí nén
• Hoàn toàn tự động
• Linh hoạt cao
• Không có bộ phận chuyển động bên trong
• Hạn chế bảo trì
• Thu gom bùn thải từ khoảng cách tối đa 30 m (98ft)
• Khả năng vận chuyển xa lên đến 300m (984ft)
CÁC ỨNG DỤNG
• Kiểm soát chất rắn quản lý chất thải
• Chuyển nước thải
• Chất thải bùn khoan
• Nông sản và chuyển giao chất thải
• Đồ ăn và đồ uống
• Bùn ăn mòn
• Phục hồi và chuyển đổ tràn
• Làm sạch và làm sạch bể phốt
• Khai thác bùn bể
• Chất thải đô thị
CÔNG NGHIỆP | ỨNG DỤNG | CÔNG NGHIỆP | ỨNG DỤNG |
Offshore drilling | Drill cuttings transfer | Mining hard rock | Sump/pit cleaning & desludging |
Mud transfer | Transfer of mining slurries | ||
Waste management solids control | Mud and tailings transfer | ||
Hazardous waste recovery/transfer | Waste management solids control | ||
Spill management | Thickener spill management / desludging | ||
OBM & WBM transfer | Hazardous waste recovery | ||
Bentonite and sand transfer | Tailings and pond cleaning | ||
Tank cleaning / desludging | Road swillys | ||
Rig floor cleaning | Belt spillage | ||
Ditch cleaning | Winder shaft sump | ||
Slops sump/pit cleaning | Pump lodges | ||
Oil sludge and tank bottoms residue transfer | Tailings dam | ||
Refinery | Tank cleaning / desludging | Drains and culverts | |
Hazardous waste recovery | Industrial | Waste management solids control | |
Spill management | Sump/pit/drain cleaning & desilting | ||
Petrochemical tank cleaning | Hazardous waste recovery/transfer | ||
Heavy crude transfer | Spill management | ||
Slops sump cleaning | Transfer of slurries/sludges | ||
Oil sludge and tank bottoms residue transfer | Power generation | Lagoon de-silting | |
Marine | FPSO tank cleaning / desludging | Ash pond cleaning | |
Bilge cleaning | Conveyor sumps | ||
Spill management | Basement cleaning | ||
Vacuum cleaning of barge and vessel bottoms | Sump/drain/pit cleaning | ||
Barge and hull cleaning waste recovery | Municipal | Digester tanks | |
Mining coal | Sump/pit cleaning & desludging | Sump/pit/drain cleaning & desilting | |
Slurry transfer | Waste water transfer | ||
Mud and tailings transfer | Raw effluent pond desludging | ||
Fan drifts | Grit channels | ||
Monorail malibu | Filter beds | ||
Maingate BSL | Mains supply | ||
Belt roads | Screen traps | ||
Tailgate sumps | Lagoons | ||
Transfer points | Civil contractors | Construction sumps | |
Feeders | Tunneling & TBM applications | ||
Drive head sump | Sludge de-watering | ||
Settling pond | Drains/culverts | ||
Thickeners/froth ponds | Pneumatic excavation | ||
Conveyor sumps | Dam de-silting | ||
Fish tanks | Grouting | ||
Travel roads | Agriculture | Agricultural product and waste transfer | |
Surface drains/culverts | Offal transfer / sump cleaning | ||
Wash plant, Drift | Effluent transfer / sump cleaning |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 14 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy xa tối đa: 300m
[3] Khả năng hút tối đa: 30 m
[4] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 35 mm
[5] Lưu lượng khí nén tiêu thụ tại áp 7bar: 38 lít/giây
[6] Độ chân không: 75 kPa
[7] Đường kính cổng hút: 50 mm
[8] Đường kính cổng xả: 50 mm
[9] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon
[10] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén
[11] Chế độ vận hành: tự động
[12] Bơm có thể chạy khô
[13] Phù hợp với tiêu tiêu chuẩn cháy nổ: ATEX II 3Gc T6
[14] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 550 x 450 x 1290 mm
[15] Trọng lượng của bơm: 66 kgs
Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện hãng SUPAVAC-Úc tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn