Tìm theo

THIẾT BỊ KHÍ NÉN

Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 3
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 3" (DN80)
Liên hệ
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 3" (DN80)
Liên hệ

Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 3" (DN80) Series: PX30X-XXX-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng: 1041 Lít/phút

* Cổng hút/ cổng xả: 3″ (DN80)

Mô tả
• Bơm màng thân hợp kim cổng 3″ của ARO có công suất lên tới 1040.9 lít/phút

• Có nhiều lựa chọn vật liệu các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
• Ưng dụng: để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn chất lỏng: Nước thải, Ceramic, Dầu Khí, Hóa chất..
• Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.

Đặc trưng của thiết bị
• Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.

• Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
• Hiệu quả: Van Simul-Shift™ cung cấp khả năng bơm ultra-positive
• Độ tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
• Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66109 bộ kít kế nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.

– Mã: 67237 bộ Kit phát hiện rách màng bơm
– Mã: 67350-1 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 67263 Continuous-Duty Muffler
– Mã: 67174-30 Screened Inlet Adapter Kit
– Mã: 637369 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30R
– Mã: 637421 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30A and PX30S
– Mã: 637309-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm: có sẵn các lựa chọn vật liệu vỏ
– Nhôm

– Gang đúc
– Thép không rỉ
– Hastelloy-C
Vật liệu màng bơm: có sẵn các lựa chọn vật liệu màng
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Medical Grade Santoprene

– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng: Viton
CẤU HÌNH LỰA CHỌN SẢN PHẨM
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 3" (DN80)

Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2" (DN50)
Liên hệ
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2" (DN50)
Liên hệ

Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2" (DN50) Series: PX20X-XXX-XXX-B
Hãng: ARO – Mỹ
• Lưu lượng: 651 Lít/phút

• Cổng hút/ cổng xả: 2 inch (DN50)
• Áp suất làm việc: 0.69~8.3 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX

Mô tả
*
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2" (DN50) Bơm màng thân hợp kim cổng 2″ của ARO có công suất lên tới 651  lít/phút (172 GPM)
* Có nhiều lựa chọn vật liệu các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
* Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn và định lượng trong các thị trường Sơn, Dầu Khí, Hóa chất và hóa dầu
* Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.

Đặc trưng của thiết bị
[1] Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.

[2] Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
[3] Hiệu quả: Van Simul-Shift™ cung cấp khả năng bơm ultra-positive
[4] Độ tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
[5] Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
[6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
[7] Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
[8] Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66312 bộ kít kế nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.

– Mã: 67237 bộ Kit phát hiện rách màng bơm
– Mã: 67350-1 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 67263 Continuous-Duty Muffler
– Mã: 67174-20 Screened Inlet Adapter Kit
– Mã: 637369 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30R
– Mã: 637421 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX20A and PX20S
– Mã: 637309-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm

– Gang đúc
– Thép không rỉ
– Hastelloy-C
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Medical Grade Santoprene

– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng: Viton
CẤU HÌNH LỰA CHỌN SẢN PHẨM
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2

Bơm màng ARO thân kim loại.Cổng 1.5
Bơm màng ARO thân kim loại.Cổng 1.5"(DN40)
Liên hệ
Bơm màng ARO thân kim loại.Cổng 1.5"(DN40)
Liên hệ

Bơm màng ARO thân kim loại.Cổng 1.5"(DN40) PX15X-XXX-XXX
Model: PD15P-YPS-PTT
Hãng: ARO – USA
* Lưu lượng bơm: 465 lít/phút

* Cổng hút xả: 1.5 inch (DN40)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X

Mô tả
• Bơm màng ARO thân kim loại.Cổng 1.5"(DN40) thân kim loại, cổng 1.5 inch có công suất lên tới 465.9 lít/phút
• Có nhiều lựa chọn vật liệu bơm các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
• Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.
• Thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn môi chất có lẫn tạp chất lớn…

Đặc trưng của thiết bị
Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.

Hiệu suất cao hơn 30-40% so với các dòng bơm cùng loại của đối thủ.
• Dòng sản phẩm hiệu quả nhất dựa trên tổng chi phí (Best ‘Total Cost of Ownership’ in the industry.)
• Bơm có khả năng tự mồi, chạy khô không tải
• Khả năng bơm môi chất có lẫn tạp chất đường kính lên tới 6.4mm
• Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ ATEX  II 2GD X
• Tin cậy: Bộ chia khí (động cơ khí nén) của bơm sử dụng động cơ khí nén dòng EXP được cấp bằng sáng chế của hãng ARO-USA đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn, kẹt tắc thậm chí với cả áp suất thấp.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Bảo trì: Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp bảo trì và sửa chữa
ỨNG DỤNG
• Dầu khí, hóa dầu

• Khai thác mỏ
• Xây dựng, công trình
• Sơn mạ, mực in
• Nước thải
• Gạch ốp lát, sứ vệ sinh…
CẤU HÌNH BƠM
Bơm màng ARO thân kim loại.Cổng 1.5"(DN40)

Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 1
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 1" (DN25)
Liên hệ
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 1" (DN25)
Liên hệ

Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 1" (DN25) Series: PX10X-XXX-XXX
Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng: 197 Lít/phút

* Cổng hút/ cổng xả: 1″ (DN25)

Mô tả
* Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 1" (DN25) Thiết kế nhỏ gọn, công suất lên tới 197.6 lít/phút (52.2 GPM)

* Có nhiều lựa chọn vật liệu bơm các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
* Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn và định lượng trong các thị trường gốm, công nghiệp, hóa chất và hóa dầu.
* Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.

Đặc trưng của thiết bị
[1] Tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.

[2] Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
[3] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
[4] Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
[5] Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66073-2 bộ kít cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí

– Mã: 67237 Kít phát hiện lỗi màng bơm (DFD)
– Mã: 67350 bộ đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit)
– Mã: 637397 bộ Kit sửa chữa phần khí
– Mã: 637401-XX bộ Kit sửa chữa phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm

– Gang đúc
– Thép không rỉ
– Hastelloy-C
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Medical Grade Santoprene

– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng: Viton
CẤU HÌNH BƠM
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 1" (DN25)

Bơm màng ARO cổng 3
Bơm màng ARO cổng 3" (1079 PM)
Liên hệ
Bơm màng ARO cổng 3" (1079 PM)
Liên hệ

Bơm màng ARO cổng 3″ (1079 LPM)
Model: PX30P-XXX-XXX-XXX

Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng bơm: 1079 lít/phút
* Cổng hút xả: 3 inch (DN80)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X

MÔ TẢ
• Bơm màng ARO cổng 3″ (1079 LPM) với vật liệu phi kim là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng.

PX30P có công suất lên tới 1079 lít/phút (285 GPM) với lựa chọn vật liệu Polypropylene hoặc PVDF
• Dòng bơm này được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn dung môi, hóa chất…với công suất lớn.
• Ưu thế về tổng chi phí sử dụng thấp mang đến cho ARO là thương hiệu bơm hàng đầu.
• Màng bơm PTFE nổi tiếng về độ bền là có sẵn cho sự lựa chọn.
• Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, nước / xử lý nước thải hoặc công nghiệp khác.

ĐẶC TRƯNG THIẾT BỊ

• Vận chuyển hiệu quả bởi thiết kế động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế

• Vận chuyển nhanh hơn 55% so với dòng bơm cổng 2 inch
• Vận chuyển chính xác lưu lượng yêu cầu nhờ kết nối với bộ điều khiển điện tử.
• Tổng chi phí sử dụng (TCO): thấp nhất so với các dòng bơm khác cùng phân khúc.

• Tin cậy: Bộ chia khí được cấp bằng sáng chế đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Cấu tạo dạng modun: Sử dụng đơn giản, giảm thiểu thời gian sửa chữa.
• Kiểm soát: Khả năng tích hợp cảm biến chu kỳ EOS giám sát lưu lượng bơm phù hợp
• Giám sát: Khả năng tích hợp cảm phát hiện rò rỉ giám sát hoạt động bơm trên hệ thống
Phụ kiện của bơm
• PN: 637369 – Bộ kít động cơ khí nén

• PN: 6373447-AA, 637447-GG, 637447-TL, 637447-TT – Bộ kít bảo trì phần lỏng
• Cảm biến hành trình:
– PN: 97121 – Regular Duty
– PN: 97411 & 97491 – Hazardous Duty; ATEX (EOS Sensor and Barrier Amplifier for EOS)
– PN: 97411 & 97412 – Hazardous Duty; NEC, CEC (EOS Sensor and Barrier Amplifier for EOS)
• Phát hiện rò rỉ:
– PN: 67237: Regular Duty

– PN: 96270-2 & 97414: Hazardous Duty; ATEX, NEC, CEC 
Vật liệu thân bơm: Nhựa cứng: PVDF (Kynar); Nhựa dẻo Polypropylene

Vật liệu màng bơm: PTFE;Santoprene; Hytrel; Buna-N; PTFE w/ Santoprene

CẤU HÌNH BƠM
Bơm màng ARO cổng 3" (1079 PM)

ỨNG DỤNG
• Oil & Gas (Công nghiệp Dầu khí)
• Industrial (Công nghiệp)
• Paint and Coatings (Sơn mạ)
• Chemical Processing (Hóa chất)
• Tank Farm / Bulk Transfer
• Waste Water / Water Treatment
• Filter Press

Bơm màng ARO cổng 2
Bơm màng ARO cổng 2" (696 LPM)
Liên hệ
Bơm màng ARO cổng 2" (696 LPM)
Liên hệ

Bơm màng ARO cổng 2″ (696.4 LPM)
Model: PX20P-FXS-XXX

Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng bơm: 696 lít/phút
* Cổng hút xả: 2inch (DN50)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X

MÔ TẢ
• Bơm màng ARO cổng 2″ (696.4 LPM) với vật liệu phi kim là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng.

• PX20P có công suất lên tới 696.4 lít/phút với nhiều lựa chọn vật liệu và cấu hình cổng kết nối.
• Dòng bơm này được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn dung dịch, hóa chất…
• Có sẵn màng bơm PTFE tuổi thọ lâu dài.
• Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, nước / xử lý nước thải.
ĐẶC TRƯNG THIẾT BỊ
• Tuổi thọ gấp 4 lần dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế sáng tạo của dòng EXP.

• Hiệu quả: Simul-Shift™ valve mang đến ultra-positive đáng tin cậy.
• Tin cậy: Bộ chia khí được cấp bằng sáng chế đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Môi trường: Bulông ép màng ép và nắp bịt để xử lý chất lỏng không rò rỉ.
• Bảo trì: Dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
Phụ kiện của bơm
– Mã đặt hàng: 66312 Bộ kit kết nối phần khí

– Mã đặt hàng: 67237 Bộ kít phát hiện rách màng
– Mã đặt hàng: 67350 Bộ kít đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã đặt hàng: 67323 Bộ giảm ồn
– Mã đặt hàng: 67341-E20N Kế nối bích
– Mã đặt hàng: 637369  Bộ phụ kiện bảo trì phần khí
– Mã đặt hàng: 637373-XX Bộ phụ kiện bảo trì phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm: Nhựa cứng: PVDF (Kynar); Nhựa: Polypropylene
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su: Santoprene

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng Viton
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Bơm màng ARO cổng 2" (696 LPM)
ỨNG DỤNG
• Oil & Gas (Công nghiệp Dầu khí)
• Industrial (Công nghiệp)
• Paint and Coatings (Sơn mạ)
• Chemical Processing (Hóa chất)
• Tank Farm / Bulk Transfer
• Waste Water / Water Treatment
• Filter Press
Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889 

Bơm màng ARO cổng 1.5
Bơm màng ARO cổng 1.5" (465 LPM)
Liên hệ
Bơm màng ARO cổng 1.5" (465 LPM)
Liên hệ

Bơm màng ARO cổng 1.5″ (465 LPM)
Model: PX15P-XXS-XXX

Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng bơm: 465 lít/phút
* Cổng hút xả: 1.5 inch (DN40)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X


MÔ TẢ

• Bơm màng ARO cổng 1.5″ (465 LPM) với vật liệu phi kim là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng.

• PX15P có công suất lên tới 465.9 lít/phút với nhiều lựa chọn vật liệu cũng như cấu hình cổng kết nối.
• Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn dung dịch, hóa chất…
• Ứng dụng trong công nghiệp: Hóa chất, Dầu khí, Công nghiệp,Sơn mạ, xử lý nước thải…
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM
• Thiết kế chuyên dụng bơm hóa chất.

• Dòng sản phẩm hiệu quả nhất dựa trên tổng chi phí (Best ‘Total Cost of Ownership’ in the industry.)
• Hiệu quả: Simul-Shift™ valve mang đến ultra-positive đáng tin cậy.
• Tin cậy: Bộ chia khí được cấp bằng sáng chế đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
Phụ kiện của bơm
– Mã đặt hàng: 66084-1 Bộ kit kết nối phần khí

– Mã đặt hàng: 67237 Bộ kít phát hiện rách màng (DFD)
– Mã đặt hàng: 67350 Bộ kít đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã đặt hàng: 67341-E15N Cổng nối bích (mặt bên)
– Mã đặt hàng: 67341-C15N Cổng nối bích (Trung tâm)
– Mã đặt hàng: 637397 Bộ phụ kiện sửa chữa  phần khí
– Mã đặt hàng: 637396-XX Bộ phụ kiện sửa chữa phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)

– Nhựa: Polypropylene
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su: Santoprene

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng Viton
CẤU HÌNH BƠM
Bơm màng ARO cổng 1.5" (465 LPM)
ỨNG DỤNG
• Oil & Gas (Công nghiệp Dầu khí)
• Industrial (Công nghiệp)
• Paint and Coatings (Sơn mạ)
• Chemical Processing (Hóa chất)
• Tank Farm / Bulk Transfer
• Waste Water / Water Treatment
• Filter Press
Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889 

Bơm màng ARO cổng 1
Bơm màng ARO cổng 1" (200 LPM)
Liên hệ
Bơm màng ARO cổng 1" (200 LPM)
Liên hệ

Bơm màng ARO cổng 1″ (200 LPM)
Model: PX10P-XXS-XXX

Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng bơm: 200.6 lít/phút
* Cổng hút xả: 1 inch (DN40)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X

MÔ TẢ
• Bơm màng ARO cổng 1″ (200 LPM) với vật liệu phi kim là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng.

• PX10P có công suất lên tới 200 lít/phút với nhiều lựa chọn vật liệu cũng như cấu hình cổng kết nối.
• Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn dung dịch, hóa chất…
• Ứng dụng trong công nghiệp: Hóa chất, Dầu khí, Công nghiệp,Sơn mạ, xử lý nước thải…
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM
• Có sẵn màng bơm PTFE tuổi thọ cao

• Hiệu quả: Simul-Shift™ valve mang đến ultra-positive đáng tin cậy.
• Tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Bảo trì: Dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
Phụ kiện của bơm
Mã: 66073-2 Bộ kit kết nối phần khí

Mã: 67237 Bộ kít phát hiện rách màng (DFD)
Mã: 67350 Bộ kít đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
Mã: 67341-E10N Cổng nối bích (mặt bên)
Mã: 67341-C10N Flange Cổng nối bích (Trung tâm)
Mã: 637397 Bộ phụ kiện sửa chữa  phần khí
Mã: 637396-XX Bộ phụ kiện sửa chữa phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa: Polypropylene

– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su: Santoprene

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng Viton
CẤU HÌNH BƠM
Bơm màng ARO cổng 1" (200 LPM)
ỨNG DỤNG
• Oil & Gas (Công nghiệp Dầu khí)
• Industrial (Công nghiệp)
• Paint and Coatings (Sơn mạ)
• Chemical Processing (Hóa chất)
• Tank Farm / Bulk Transfer
• Waste Water / Water Treatment
• Filter Press
Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889 

Bơm màng thân kim loại. Cổng 3
Bơm màng thân kim loại. Cổng 3" (897 ...
Liên hệ
Bơm màng thân kim loại. Cổng 3" (897 ...
Liên hệ

Model: 6663XX-XXX-C
Hãng: ARO/Ingersoll Rand-USA
• Lưu lượng bơm: 897 lít/phút
• Cổng hút/ cổng xả: 3 inch (DN80)
• Áp suất làm việc: 0.69~8.3 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
• Ứng dụng: Gạch men, gốm sứ, mỏ, nước thải, sơn mạ,..

Đặc trưng
• Công suất dẫn đầu các dòng cùng phân khúc với lưu lượng lên tới 897 lít/phút 
• Lý tưởng cho các ứng dụng có dung tích cần bơm lớn.
• Hiệu suất: Thiết kế động cơ khí nén mang lại công suất tối ưu
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục.
• Thích hợp cho các ứng dụng như vận chuyển nguyên vật liệu để xử lý nước.
• Bảo trì: thiết kế kiểu modun dễ dàng bảo trì sửa chữa 
• Môi trường: thiết kế kín khít với nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt gây rò rỉ môi chất
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66312 bộ kít kế nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 66975 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 637434  bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí
– Mã: 6637432-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm

– Gang đúc
– Thép không rỉ
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE w/ Santoprene backer

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Santoprene
Cấu hình sản phẩm
Bơm màng thân kim loại. Cổng 3" (897 lít/phút)

Bơm màng thân kim loại. Cổng 2
Bơm màng thân kim loại. Cổng 2" (651 ...
Liên hệ
Bơm màng thân kim loại. Cổng 2" (651 ...
Liên hệ

Bơm màng thân kim loại. Cổng 2" (651 lít/phút) Model: 6662XX-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
• Lưu lượng: 651 lít/phút (39m³/h)
• Cổng hút/ cổng xả: 2″ (DN50)
• Áp suất làm việc: 0.69~8.3 bar
• Tạp chất qua bơm: 6.4mm
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX

Đặc trưng
[1] Hiệu suất – Thiết kế động cơ khí nén mang lại công suất tối ưu

[2] Hiệu quả: Van Simul-Shift™ cung cấp khả năng bơm ultra-positive
[3] Độ tin cậy: Bơm màng thân kim loại. Cổng 2" (651 lít/phút) Động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục.
[4] Tính linh hoạt: Kết hợp với bộ lọc đầu vào 67174-20 và sử dụng để khử nước.
[5] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
[6] Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
[7] Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
[8] Bơm có khả năng tự mồi, chạy khô không tải
[9] Có thể bơm được môi chất có lẫn tạp chất đường kính lên tới 6.4mm
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66312 bộ kít kết nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.

– Mã: 67174-20 Screen Inlet Kits
– Mã: 66975 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 637434  bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí
– Mã: 6637432-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm: Nhôm, Gang đúc, Thép không rỉ
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Santoprene

Cấu hình bơm
Bơm màng thân kim loại. Cổng 2" (651 lít/phút)

Bơm màng thân kim loại. Cổng 1.5
Bơm màng thân kim loại. Cổng 1.5" (340 ...
Liên hệ
Bơm màng thân kim loại. Cổng 1.5" (340 ...
Liên hệ

Bơm màng thân kim loại. Cổng 1.5" (340 lít/phút) Model: 6661XX-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
• Lưu lượng: 340.7 lít/phút (20.4 m³/h)
• Cổng hút/ cổng xả: 1.5 inch (DN40)
• Áp suất làm việc: 0.69~8.3 bar
• Tạp chất qua bơm: 6.4mm

• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
Đặc trưng
[1] Linh di động- Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn cho phép di chuyển dễ dàng

[2] Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
[3] Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế đảm bảo hoạt động không ngừng
[4] Tính linh hoạt: Có sẵn nhiều lựa chọn vật liệu bằng nhôm, gang hoặc thép không gỉ ..
[5] Môi trường: Thiết kế bu lông ép đảm bảo kín khít không bị rò rỉ chất lỏng ra môi trường
[6] Bảo trì: Thiết kế dạng modun dễ dàng tháo lắp bảo trì thiết bị

[7] Bơm có khả năng tự mồi, chạy khô không tải
[8] Có thể bơm được môi chất có lẫn tạp chất đường kính lên tới 6.4mm
[9] Vận hành hoàn toàn bằng khí nén, an toàn cháy nổ chứng chỉ ATEX
Ứng dụng
Bơm màng thân kim loại. Cổng 1.5" (340 lít/phút) hiệu ARO đạt tốc độ dòng chảy lên tới 340.7 LPM.
Dòng máy bơm này thường được sử dụng để trung chuyển, giao nhận, làm đầy, tuần hoàn và trộn trong các lĩnh vực công nghiệp:
• Công nghiệp hóa chất (Chemical Processing)
• Công nghiệp sản xuất pin (Battery Manufacturing)
• Chất kết dính và làm kín (Adhesives and sealants)
• Dầu mỡi bôi trơn (Lubrication)
• Công nghiệp sản xuất Sứ và Gạch ốp lát (Ceramic)
• Hàng hải (Marine)
• Đóng gói (Packaging)
• Sơn mạ (Paints & Coatings)
• Công nghiệp in (Printing)
• Bột giấy (Pulp & Paper)
• Nước và nước thải (Water & Westewater)
Cấu hình bơm
Bơm màng thân kim loại. Cổng 1.5" (340 lít/phút)

Bơm màng thân kim loại. Cổng 1
Bơm màng thân kim loại. Cổng 1" (133 ...
Liên hệ
Bơm màng thân kim loại. Cổng 1" (133 ...
Liên hệ

Bơm màng thân kim loại. Cổng 1" (133 lít/phút) Model: 66610X-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
A/ Mô tả:
* Linh di động- Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn cho phép di chuyển dễ dàng

* Hiệu quả – Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
* Độ tin cậy – Động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng
* Tính linh hoạt – Có sẵn bằng nhôm, gang hoặc thép không gỉ có thể ứng dụng công nghiệp hóa chất.
* Môi trường- Thiết kế bu lông ép đảm bảo kín khít không bị rò rỉ chất lỏng ra môi trường xung quanh
* Bảo trì- Bơm màng thân kim loại. Cổng 1" (133 lít/phút) Thiết kế dạng modun dễ dàng tháo lắp bảo trì thiết bị

Phụ kiện của bơm:
– Mã: 66073-2 gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí

– Mã: 66100 giá treo
– Mã: 66975 bộ kít đêm chu kỳ
– Mã: 637118-C vật tư thay thế sửa chữa phần khí
– Mã: 637119-XX-C vật tư thay thế sửa chữa phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm

– Gang đúc
– Thép không rỉ
Vật liệu màng bơm:
– Màng: Viton

– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su Satoprene
– Màng cao su Nitrile
– Màng cao su Neoprene
– Màng: Medical Grade Santoprene

Bơm màng thân kim loại. Cổng 1" (133 lít/phút)

Bơm màng thân nhựa. Cổng 2
Bơm màng thân nhựa. Cổng 2" (548 lít/phút)
Liên hệ
Bơm màng thân nhựa. Cổng 2" (548 lít/phút)
Liên hệ

Bơm màng thân nhựa. Cổng 2" (548 lít/phút) Model: 6662XX-XXX-C
Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
* Lưu lượng lớn nhất: 548.8 lít/phút
* Cổng hút/xả: 2″ (DN50)
* Thân nhựa, Màng, bóng tùy chọn Santoprene, PTFE…
* Chứng nhận phòng nổ ATEX

Mô tả
• Bơm màng thân nhựa. Cổng 2" (548 lít/phút) Cấu trúc chắc khỏe

• Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, ..
• Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc
• Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66084-1 Bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí

– Mã: 67080 Đầu chuyển đổi nối ren NPT sang lắp bích
– Mã: 66975 Kít đếm chu kỳ
– Mã: 637118-C Vật tư sửa chữa thay thế phần khí
– Mã: 637165-XX Vật tư sửa chữa thay thế phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa: Polypropylene

– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
Vật liệu màng bơm:
– Màng Viton

– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng cao su: Santoprene
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng cao su Neoprene
– Màng E.P.R.
Cấu hình bơm
Bơm màng thân nhựa. Cổng 2" (548 lít/phút)

Bơm màng thân nhựa. Cổng 1-1/2
Bơm màng thân nhựa. Cổng 1-1/2" (378 ...
Liên hệ
Bơm màng thân nhựa. Cổng 1-1/2" (378 ...
Liên hệ

Bơm màng thân nhựa. Cổng 1-1/2" (378 lít/phút) Model: 6661XX-XXX-C lưu lượng 378.5 lít/phút
Hãng: ARO – Mỹ
A/ Mô tả:
* Bơm màng thân nhựa. Cổng 1-1/2" (378 lít/phút) Cấu trúc chắc khỏe

Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng
Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, ..
* Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc
* Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66084-1 Bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí

– Mã: 67079 Đầu chuyển đổi nối ren NPT sang lắp bích
– Mã: 66975 Kít đếm chu kỳ
– Mã: 637118-C Vật tư sửa chữa thay thế phần khí
– Mã: 637165-XX Vật tư sửa chữa thay thế phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa: Polypropylene

– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)

Bơm màng thân nhựa. Cổng 1-1/2
Vật liệu màng bơm:
– Màng Viton

– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng cao su: Santoprene
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng cao su Neoprene
– Màng E.P.R.

Bơm màng thân nhựa. Cổng 1
Bơm màng thân nhựa. Cổng 1" (178 lít/phút)
Liên hệ
Bơm màng thân nhựa. Cổng 1" (178 lít/phút)
Liên hệ

Bơm màng thân nhựa. Cổng 1" (178 lít/phút) Model: 6661XX-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
A/ Mô tả:
* Bơm màng thân nhựa. Cổng 1" (178 lít/phút) Cấu trúc chắc khỏe

Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng
Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, ..
* Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc
* Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa
Phụ kiện của bơm
– Mã: 637161-XX-C Bộ kít thay thế bộ phận phần lỏng

– Mã: 637118-C Bộ kít thay thế bộ phận phần khí
– Mã: 66073-2 Gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí cấp cho bơm
– Mã: 67078 Kết nối bích gồm bộ chuyển đổi từ ren NPT sang kiểu lắp bích
– Mã: 67072 Bộ định lượng theo mẻ
– Mã: 66975 Bộ đếm chu kỳ
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa: Polypropylene

– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
Vật liệu màng bơm:
– Màng Viton

– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng cao su: Santoprene
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng cao su Neoprene
– Màng E.P.R.

Bơm màng thân nhựa. Cổng 3/4
Bơm màng thân nhựa. Cổng 3/4" (56 lít/phút)
Liên hệ
Bơm màng thân nhựa. Cổng 3/4" (56 lít/phút)
Liên hệ

Bơm màng thân nhựa. Cổng 3/4" (56 lít/phút) Model: PD07P-XXS-XXX
Hãng: ARO – Mỹ
A/ Mô tả:
* Bơm màng thân nhựa. Cổng 3/4" (56 lít/phút) Một phần của dòng máy bơm nhỏ hiệu ARO cổng kết nối 3/4″

* Thiết kế nhỏ gọn chắc chắn công suất bơm lên tới 56 lít /phút
* Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình vật liệu
* Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình cổng kết nối
Đặc trưng của thiết bị:
[1] Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu OEM.

[2] Được sản xuất để chống ăn mòn hoàn toàn cấu tạo thân và vỏ bằng nhựa Polypropylene, ốc vít bằng thép không rỉ tiêu chuẩn.
[3] Hiệu quả: Simul-Shift™ valve provides ultra-positive, reliable shift signal
[4] Tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
[5] Tính linh hoạt: Trung tâm, cổng vào/ra kép phù hợp cho nhiều vị trí lắp đặt.
[6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
Phụ kiện của bơm:
Mã: 6073-1 Bộ kít cấp khí nén cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí

Mã: 637438 Cổng xả
Mã: 93110 Bộ giảm ồn
Mã: 76763 Bộ gá treo bơm
Mã: 637428 Bộ Kit để sửa chữa thay thế phần khí
Mã: 637427-XX Bộ Kit để sửa chữa thay thế phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Polypropylene

Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Cao su dẻo: Hytrel

– PTFE w/ Santoprene backer

Bơm màng thân nhựa. Cổng 3/4" (56 lít/phút)

Bơm bột khí nén 3
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-AAS-AAA
Liên hệ
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-AAS-AAA
Liên hệ

Model: PP30A-AAS-AAA
Hãng sản xuất: ARO-Mỹ
• Công suất bơm: 2400 kg/giờ
• Tỷ trọng bột: 0.6 g/cm³

• Cổng hút/ cổng xả: 3 inch (DN80)
• Áp suất khí nén cấp cho bơm: 2.5 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
Ứng dụng: Bơm bột sơn (Paint Powder), bột đồng (Bronze Powder), Silicon Carbide Powder, Titanium Dioxide, Polyvinyl Chloride, Flame Retardant (Polymer)..

Ưu điểm bơm bột khí nén ARO
• Vận chuyển và xử lý bột bột khô nhanh hơn, sạch hơn.
• Khả năng vận chuyển liên tục lên đến 721 kg/m³ bột khô.
Thay thế quy trình chế biến bột thủ công.

Giảm ô nhiễm không khí – Bột được chuyển trực tiếp từ bồn chứa chuyển thẳng đến thiết bị chế biến.
Kinh tế và đơn giản: Không giống như các hệ thống lớn, phức tạp. Bơm màng vận chuyển bột khô có thể di động vận chuyển đến nhiều khu vực sản xuất khác nhau.
Công nghệ cảm ứng khí tiên tiến: Van tiết lưu khí 4 cổng, bộ đếm thời gian trễ, van khí chính, van cảm ứng khí, van điều khiển khí chính và bộ điều chỉnh động cơ khí.
Có nhiều lựa chọn cổng kế nối: ren NPT (option BSP hoặc Tri-Clamp)
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-AAS-AAA
Phụ kiện bơm màng vận chuyển bột khô
– Mã: 66312 Phụ kiện cấp khí cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.

– Mã: 67183-1 Ông hút bột  kèm bộ kết nối và 10′ dây nối đất.
– Mã: 637421 Bộ kít sửa chữa phần khí
– Mã: 637303-XX bộ KIT sửa chữa phần lỏng cho bơm PP30A
– Vật liệu vỏ bơm: Vỏ Nhôm (Option vỏ thép không rỉ)
– Vật liệu màng bơm: Santoprene
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-AAS-AAA

Mã đặt hàng-Cấu hình sản phẩmBơm bột khí nén 3". Model PP30A-AAS-AAA

Bơm bột khí nén 3
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-BAS-AAA
Liên hệ
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-BAS-AAA
Liên hệ

Model: PP30A-BAS-AAA
Hãng sản xuất: ARO-Mỹ
• Công suất bơm: 2400 kg/giờ

• Tỷ trọng bột: 0.6 g/cm³
• Cổng hút/ cổng xả: 3 inch (DN80)
• Áp suất khí nén cấp cho bơm: 2.5 bar

• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
Ứng dụng: Bơm Bột sơn (Paint Powder), bột đồng (Bronze Powder), Silicon Carbide Powder, Titanium Dioxide, Polyvinyl Chloride, Flame Retardant (Polymer)

Ưu điểm bơm bột khí nén ARO
• Vận chuyển và xử lý bột bột khô nhanh hơn, sạch hơn.
• Khả năng vận chuyển liên tục lên đến 721 kg/m³ bột khô.
• Thay thế quy trình chế biến bột thủ công.

• Giảm ô nhiễm không khí – Bột được chuyển trực tiếp từ bồn chứa chuyển thẳng đến thiết bị chế biến.
• Kinh tế và đơn giản: Không giống như các hệ thống lớn, phức tạp. Bơm màng vận chuyển bột khô có thể di động vận chuyển đến nhiều khu vực sản xuất khác nhau.
• Công nghệ cảm ứng khí tiên tiến: Van tiết lưu khí 4 cổng, bộ đếm thời gian trễ, van khí chính, van cảm ứng khí, van điều khiển khí chính và bộ điều chỉnh động cơ khí.
• Có nhiều lựa chọn cổng kế nối: ren NPT (option BSP hoặc Tri-Clamp)
Phụ kiện bơm màng vận chuyển bột khô
– Mã: 66312 Phụ kiện cấp khí cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.

– Mã: 67183-1 Ông hút bột  kèm bộ kết nối và 10′ dây nối đất.
– Mã: 637421 Bộ kít sửa chữa phần khí
– Mã: 637303-XX bộ KIT sửa chữa phần lỏng cho bơm PP30A
– Vật liệu vỏ bơm: Nhôm (option Vỏ thép không rỉ)
– Vật liệu màng bơm: Santoprene 
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-BAS-AAA
Mã đặt hàng-Cấu hình sản phẩm
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-BAS-AAA

Bơm bột khí nén 2
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BSS-AAA
Liên hệ
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BSS-AAA
Liên hệ

Model: PP20A-BSS-AAA
Hãng sản xuất: ARO-Mỹ
• Công suất bơm: 1200 kg/giờ
• Tỷ trọng bột: 0.6 g/cm³
• Cổng hút/ xả: 2 inch (DN50) ren BSP
• Áp suất khí nén cấp cho bơm: 5 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX

Ứng dụng: Bơm Bột sơn (Paint Powder), bột đồng (Bronze Powder), Silicon Carbide Powder, Titanium Dioxide, Polyvinyl Chloride, Flame Retardant (Polymer), Carbon black, Expanded mica, silicones, acrylic resins, bột in 3D và dược phẩm
Ưu điểm bơm bột khí nén ARO
• Vận chuyển và xử lý bột bột khô nhanh hơn, sạch hơn.
• Khả năng vận chuyển liên tục lên đến 721 kg/m³ bột khô.
• Thay thế quy trình chế biến bột thủ công.

• Giảm ô nhiễm không khí – Bột được chuyển trực tiếp từ bồn chứa chuyển thẳng đến thiết bị chế biến.
• Kinh tế và đơn giản: Không giống như các hệ thống lớn, phức tạp. Bơm màng vận chuyển bột khô có thể di động vận chuyển đến nhiều khu vực sản xuất khác nhau.
• Công nghệ cảm ứng khí tiên tiến: Van tiết lưu khí 4 cổng, bộ đếm thời gian trễ, van khí chính, van cảm ứng khí, van điều khiển khí chính và bộ điều chỉnh động cơ khí.
• Có nhiều lựa chọn cổng kế nối: ren BSP (tùy chọn ren NPT hoặc Tri-Clamp)
Phụ kiện bơm màng vận chuyển bột khô
– Mã: 66312 Phụ kiện cấp khí cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.

– Mã: 67183-1 Ông hút bột  kèm bộ kết nối và 10′ dây nối đất.
– Mã: 637421 Bộ kít sửa chữa phần khí
– Mã: 637309-XX bộ KIT sửa chữa phần lỏng cho bơm PP20A
– Vật liệu vỏ bơm: vỏ thép không rỉ (option vỏ Nhôm)
– Vật liệu màng bơm: Santoprene; Medical Grade Santoprene
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BSS-AAA

Mã đặt hàng-Cấu hình sản phẩm
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BSS-AAA

Bơm bột khí nén 2
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BAS-AAA
Liên hệ
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BAS-AAA
Liên hệ

Model: PP20A-BAS-AAA
Hãng sản xuất: ARO-Mỹ
• Công suất bơm: 1200 kg/giờ
• Tỷ trọng bột: 0.6 g/cm³
• Cổng hút/ xả: 2 inch (DN50) ren BSP
• Áp suất khí nén cấp cho bơm: 5 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX

Ứng dụng: Bơm Bột sơn (Paint Powder), bột đồng (Bronze Powder), Silicon Carbide Powder, Titanium Dioxide, Polyvinyl Chloride, Flame Retardant (Polymer), Carbon black, Expanded mica, silicones, acrylic resins, bột in 3D và dược phẩm
Ưu điểm bơm bột khí nén ARO
• Vận chuyển và xử lý bột bột khô nhanh hơn, sạch hơn.
• Khả năng vận chuyển liên tục lên đến 721 kg/m³ bột khô.
• Thay thế quy trình chế biến bột thủ công.

• Giảm ô nhiễm không khí – Bột được chuyển trực tiếp từ bồn chứa chuyển thẳng đến thiết bị chế biến.
• Kinh tế và đơn giản: Không giống như các hệ thống lớn, phức tạp. Bơm màng vận chuyển bột khô có thể di động vận chuyển đến nhiều khu vực sản xuất khác nhau.
• Công nghệ cảm ứng khí tiên tiến: Van tiết lưu khí 4 cổng, bộ đếm thời gian trễ, van khí chính, van cảm ứng khí, van điều khiển khí chính và bộ điều chỉnh động cơ khí.
• Có nhiều lựa chọn cổng kế nối: ren BSP (tùy chọn ren NPT hoặc Tri-Clamp)
Phụ kiện bơm màng vận chuyển bột khô
– Mã: 66312 Phụ kiện cấp khí cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.

– Mã: 67183-1 Ông hút bột  kèm bộ kết nối và 10′ dây nối đất.
– Mã: 637421 Bộ kít sửa chữa phần khí
– Mã: 637309-XX bộ KIT sửa chữa phần lỏng cho bơm PP20A
– Vật liệu vỏ bơm: Vỏ Nhôm (option vỏ thép không rỉ)
– Vật liệu màng bơm: Santoprene; Medical Grade Santoprene
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BAS-AAA
Mã đặt hàng-Cấu hình sản phẩm
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BAS-AAA

Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C (3
Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C (3")
Liên hệ
Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C (3")
Liên hệ

Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C (3″)
Model: 66M320-1EB-C
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
* Chuyên dụng cho bơm nước thải
* Lưu lượng bơm: 821.3 lit/phút
* Đường kính tạp chất lớn nhất qua bơm: 25.4 mm
MÔ TẢ

Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C có cổng 3″ lưu lượng 821.3 lít/phút, màng bóng Santoprene chịu mài mòn do hãng ARO – USA sản xuất. 6M320-1EB-C có khả năng hút được tạp chất có đường kính lớn thiết kế chuyên dụng cho thu gom xử lý nước thải, bùn tạp chất

ĐẶC TRƯNG
• Lý tưởng cho các ứng dụng có công suất và hiệu suất lớn. 
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp phục vụ bảo trì và sửa chữa.
• Tính linh hoạt: Tích hợp thêm tay cầm thoải mái cho phép di chuyển
• Xử lý chất rắn: Có khả năng bơm được môi chất có lẫn tạp chất với kích thước lên tới 25,4 mm
• Cổng hút: tích hợp bộ lọc rác, loại bỏ các mảnh vụn không mong muốn ra khỏi máy bơm
• An toàn: Vận hành bằng khí nén an toàn trong các ứng dụng nguy hiểm và cháy nổ
• Cổng hút: Được thiết kế để thu gom chất lỏng, chất rắn ra khỏi các hố lắng, bể lắng
ỨNG DỤNG
• Công nghiệp khai thác
• Xây dựng
• Khử nước
• Xử lý chất rắn công nghiệp
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C (3")
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C (3
Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C (3")
Liên hệ
Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C (3")
Liên hệ

Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C (3″)
Model: 66M300-1EB-C
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
* Chuyên dụng cho bơm nước thải
* Lưu lượng bơm: 821.3 lit/phút
* Đường kính tạp chất lớn nhất qua bơm:  25.4 mm
MÔ TẢ

Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C có cổng 3″ lưu lượng 821.3 lít/phút, màng bóng Santoprene chịu mài mòn do hãng ARO – USA sản xuất. 6M300-1EB-C có khả năng hút được tạp chất có đường kính lớn thiết kế chuyên dụng cho thu gom xử lý nước thải, bùn tạp chất

ĐẶC TRƯNG
• Lý tưởng cho các ứng dụng có công suất và hiệu suất lớn. 
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp phục vụ bảo trì và sửa chữa.
• Tính linh hoạt: Tích hợp thêm tay cầm thoải mái cho phép di chuyển
• Xử lý chất rắn: Có khả năng bơm được môi chất có lẫn tạp chất với kích thước lên tới 25,4 mm
• Cổng hút: tích hợp bộ lọc rác, loại bỏ các mảnh vụn không mong muốn ra khỏi máy bơm
• An toàn: Vận hành bằng khí nén an toàn trong các ứng dụng nguy hiểm và cháy nổ
• Cổng hút: Được thiết kế để thu gom chất lỏng, chất rắn ra khỏi các hố lắng, bể lắng
ỨNG DỤNG
• Công nghiệp khai thác
• Xây dựng
• Khử nước
• Xử lý chất rắn công nghiệp
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C (3
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C (2
Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C (2")
Liên hệ
Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C (2")
Liên hệ

Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C (2″)
Model: 66M250-1EB-C
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
* Chuyên dụng cho bơm nước thải
* Lưu lượng bơm: 821.3 lit/phút
* Đường kính tạp chất lớn nhất qua bơm: 20 mm

MÔ TẢ
Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C có cổng 2″ lưu lượng 590.5 lít/phút, màng bóng Santoprene chịu mài mòn do hãng ARO – USA sản xuất. 6M250-1EB-C có khả năng hút được tạp chất có đường kính lớn thiết kế chuyên dụng cho thu gom xử lý nước thải, bùn tạp chất

ĐẶC TRƯNG
• Lý tưởng cho các ứng dụng có công suất và hiệu suất lớn. 
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp phục vụ bảo trì và sửa chữa.
• Tính linh hoạt: Tích hợp thêm tay cầm thoải mái cho phép di chuyển
• Xử lý chất rắn: Có khả năng bơm được môi chất có lẫn tạp chất với kích thước lên tới 20 mm
• Cổng hút: tích hợp bộ lọc rác, loại bỏ các mảnh vụn không mong muốn ra khỏi máy bơm
• An toàn: Vận hành bằng khí nén an toàn trong các ứng dụng nguy hiểm và cháy nổ
• Cổng hút: Được thiết kế để thu gom chất lỏng, chất rắn ra khỏi các hố lắng, bể lắng
ỨNG DỤNG
• Công nghiệp khai thác
• Xây dựng
• Khử nước
• Xử lý chất rắn công nghiệp
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C (2
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C (1.5
Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C (1.5")
Liên hệ
Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C (1.5")
Liên hệ

Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C (1.5″)
Model: 66M150-1EB-C
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
* Chuyên dụng cho bơm nước thải
* Lưu lượng bơm: 302.8 lit/phút

* Đường kính tạp chất lớn nhất qua bơm: 12.7 mm

MÔ TẢ
Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C có cổng 1.5 inch lưu lượng 302.8 lít/phút, màng bóng Santoprene chịu mài mòn do hãng ARO – USA sản xuất. 6M150-1EB-C có khả năng hút được tạp chất có đường kính lớn thiết kế chuyên dụng cho thu gom xử lý nước thải, bùn tạp chất

ĐẶC TRƯNG
• Lý tưởng cho các ứng dụng có công suất và hiệu suất lớn. 
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp phục vụ bảo trì và sửa chữa.
• Tính linh hoạt: Tích hợp thêm tay cầm thoải mái cho phép di chuyển
• Xử lý chất rắn: Có khả năng bơm được môi chất có lẫn tạp chất với kích thước lên tới 12.7 mm
• Cổng hút: tích hợp bộ lọc rác, loại bỏ các mảnh vụn không mong muốn ra khỏi máy bơm
• An toàn: Vận hành bằng khí nén an toàn trong các ứng dụng nguy hiểm và cháy nổ
• Cổng hút: Được thiết kế để thu gom chất lỏng, chất rắn ra khỏi các hố lắng, bể lắng
ỨNG DỤNG
• Công nghiệp khai thác
• Xây dựng
• Khử nước
• Xử lý chất rắn công nghiệp
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C (1.5
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

 

Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM)
Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM)
Liên hệ
Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM)
Liên hệ

Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM)
Model: 650719-C

Hãng sản xuất: ARO- Mỹ
* Lưu lượng bơm: 398 lít/phút

* Đáp ứng tiêu chuẩn: UL79
* Ứng dụng: Trung chuyển, làm đầy, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Mô tả

Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM) Được thiết kế đặc biệt để trung chuyển, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Đáp ứng tiêu chuẩn UL79
Tương thích với môi chất gồm xăng các loại, dầu diesel (DO), dầu hỏa, nhiên liệu bay, dầu FO và nhiên liệu không chì.
Được sử dụng cho các ứng dụng vận chuyển khối lượng lớn, dỡ tải hàng liên tục hoặc tiếp nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 397.5 lít/phút
[2] Môi chất: Diesel Fuel, Kerosene, Aviation Fuel, Fuel Oil, Unleaded Fuel
[3] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 3.4 bar
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra: 3.4 bar
[5] Tiêu chuẩn: UL
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 77.7 dB(A)
[8] Chu kỳ vận hành: 2.42 lít/chu kỳ
[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Màng bơm: Viton
– Bóng bơm: Acetal
[10] Cổng nối vào/ra: 2″ ren NPT
[11] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[12] Trọng lượng của bơm: 26.5 kgs
KÍCH THƯỚC
Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM)
Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM)
Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM)
Liên hệ
Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM)
Liên hệ

Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM)
Model: 650718-C

Hãng sản xuất: ARO- Mỹ
* Lưu lượng bơm: 284 lít/phút
* Đáp ứng tiêu chuẩn: UL79
* Ứng dụng: Trung chuyển, làm đầy, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Mô tả
Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM) Được thiết kế đặc biệt để trung chuyển, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.
Đáp ứng tiêu chuẩn UL79
Tương thích với môi chất gồm xăng các loại, dầu diesel (DO), dầu hỏa, nhiên liệu bay, dầu FO và nhiên liệu không chì.
Được sử dụng cho các ứng dụng vận chuyển khối lượng lớn, dỡ tải hàng liên tục hoặc tiếp nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 283.9 lít/phút
[2] Môi chất: Diesel Fuel, Kerosene, Aviation Fuel, Fuel Oil, Unleaded Fuel
[3] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 3.4 bar
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra: 3.4 bar
[5] Tiêu chuẩn: UL
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 64.5 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng, bệ đỡ): -12 ÷ 82oC
[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Màng bơm: Viton
– Bóng bơm: Acetal
[10] Cổng nối vào/ra: 1.5″ ren NPT
[11] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[12] Trọng lượng của bơm: 27.4 kgs
KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT
Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM)
Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM)
Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM)
Liên hệ
Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM)
Liên hệ

Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM)
Model: 650717-C

Hãng sản xuất: ARO- Mỹ
* Lưu lượng bơm: 109.8 lít/phút
* Đáp ứng tiêu chuẩn: UL79
* Ứng dụng: Trung chuyển, làm đầy, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Mô tả
Được thiết kế đặc biệt để trung chuyển, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.
Đáp ứng tiêu chuẩn UL79
Tương thích với môi chất gồm xăng các loại, dầu diesel (DO), dầu hỏa, nhiên liệu bay, dầu FO và nhiên liệu không chì.
Được sử dụng cho các ứng dụng vận chuyển khối lượng lớn, dỡ tải hàng liên tục hoặc tiếp nhiên liệu.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM) Lưu lượng bơm lớn nhất: 109.8 lít/phút
[2] Môi chất: Diesel Fuel, Kerosene, Aviation Fuel, Fuel Oil, Unleaded Fuel
[3] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 3.4 bar
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra: 3.4 bar
[5] Tiêu chuẩn: UL
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 3.2mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 64.5 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng, bệ đỡ): -12 ÷ 82oC
[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Bệ đỡ: PVDF
– Màng bơm: Viton
– Bóng bơm: Acetal
[10] Cổng nối vào/ra: 1″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 318 x 203 x 216 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 9.96 kgs

KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT
Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM)
Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM)
Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM)
Liên hệ
Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM)
Liên hệ

Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM)
Model: 670042

Hãng sản xuất: ARO- Mỹ
* Lưu lượng bơm: 145.4 lít/phút
* Đáp ứng tiêu chuẩn: UL79
* Ứng dụng: Trung chuyển, làm đầy, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Mô tả
• Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM) Được thiết kế đặc biệt để trung chuyển, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

• Đáp ứng tiêu chuẩn UL79
• Môi chất gồm xăng các loại, dầu diesel (DO), dầu hỏa, nhiên liệu bay, dầu FO và nhiên liệu không chì.
• Được sử dụng cho các ứng dụng vận chuyển khối lượng lớn, dỡ tải hàng liên tục hoặc tiếp nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 45.4 lít/phút
[2] Chu kỳ vận hành: 0.15 lit/ 1 chu kỳ
[3] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 ÷ 3.4 bar
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra: 3.4 bar
[5] Tiêu thụ khí nén tại áp suất 40psi: 1 CFM
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 2.4mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 75.0 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng, bệ đỡ): -40 ÷ 177oC
[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Bệ đỡ: Nhôm
– Màng bơm và bóng: Viton
[10] Cổng nối vào/ra: 1/2″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 297.9 x 206.0 x 139.6 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 4.70 kgs
KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT
Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM)

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

 

Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C
Liên hệ
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C
Liên hệ

Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C
Model: PH30F-ASP-SAA-C

Hãng: ARO- USA
* Tỷ lệ 2:1, áp suất đầu ra lên tới 13.8 bar
* Cổng hút xả: 3 inch (DN80)
* Lưu lượng: 605.6 LPM | Màng, bóng Santoprene

MÔ TẢ
• Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C được phát triển cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực chất lỏng
vượt quá 100 psi cao hơn áp các dòng máy bơm truyền thống.
• So với bơm màng tiêu chuẩn, bơm màng cao áp tỷ lệ 2: 1 có thể tạo ra áp suất lên tới 200 psi, với tốc độ khoảng một nửa lưu lượng. Tỷ lệ 2: 1 được thực hiện bằng cách sử dụng diện tích bề mặt hiệu quả của cả hai màng chắn để tăng gấp đôi áp suất đầu ra.
ỨNG DỤNG

• Chất lỏng có độ nhớt cao (High viscosity fluids)
• Chất lỏng có tạp chất rắn (High solids fluids)
• Charging filter presses
• High head / back pressure
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng lớn nhất: 605.6 lit/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 6.9 bar
[3] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 1500÷5100 lít/phút
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 13.8 bar
[5] Chu kỳ bơm: 5.3 lít/1 chu kỳ
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 83 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng): -40 ÷ 107oC

[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Phụ kiện làm kín: Thép không rỉ (Stainless Steel)
– Bulông ép màng: Thép (Plated Steel)
– Vật liệu màng bơm, bóng: Santoprene
– Bệ đỡ: Thép không rỉ (Stainless Steel)

[10] Cổng nối vào/ra: 3″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 812.8 x 587.4 x (296.1 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 103.8 kgs
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C
Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ ARO Distributor (84) 937366889

 

Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-STT-C
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-STT-C
Liên hệ
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-STT-C
Liên hệ

Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-STT-C
Model: PH30F-ASP-STT-C

Hãng: ARO- USA
* Tỷ lệ 2:1, áp suất đầu ra lên tới 13.8 bar
* Cổng hút xả: 3 inch (DN80)
* Lưu lượng: 605.6 LPM | Màng, bóng PTFE

MÔ TẢ
• Bơm màng khí nén áp lực cao PH30F-ASP-STT-C được phát triển cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực chất lỏng 
vượt quá 100 psi cao hơn áp các dòng máy bơm truyền thống.
• So với bơm màng tiêu chuẩn, bơm màng cao áp tỷ lệ 2: 1 có thể tạo ra áp suất lên tới 200 psi, với tốc độ khoảng một nửa lưu lượng. Tỷ lệ 2: 1 được thực hiện bằng cách sử dụng diện tích bề mặt hiệu quả của cả hai màng chắn để tăng gấp đôi áp suất đầu ra.
ỨNG DỤNG

• Chất lỏng có độ nhớt cao (High viscosity fluids)
• Chất lỏng có tạp chất rắn (High solids fluids)
• Charging filter presses
• High head / back pressure
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng lớn nhất: 605.6 lit/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 6.9 bar
[3] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 1500÷5100 lít/phút
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 13.8 bar
[5] Chu kỳ bơm: 5.3 lít/1 chu kỳ
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 83 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng): -40 ÷ 107oC

[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Phụ kiện làm kín: Thép không rỉ (Stainless Steel)
– Bulông ép màng: Thép (Plated Steel)
– Vật liệu màng bơm, bóng: PTFE
– Bệ đỡ: Thép không rỉ (Stainless Steel)

[10] Cổng nối vào/ra: 3″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 812.8 x 587.4 x (296.1 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 103.8 kgs
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-STT-C
Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ ARO Distributor (84) 937366889

 

Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C
Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C
Liên hệ
Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C
Liên hệ

Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C
Model: PH30F-BSP-SAA-C

Hãng sản xuất: ARO-USA
Lưu lượng 605.6 lit/phút, Áp đầu ra lên tới 13.8 bar
Mô tả
* Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C áp lực cao được phát triển cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực chất lỏng
vượt quá 100 psi cao hơn áp các dòng máy bơm truyền thống.
* So với bơm màng tiêu chuẩn, bơm màng cao áp tỷ lệ 2: 1 có thể tạo ra áp suất lên tới 200 psi, với tốc độ khoảng một nửa lưu lượng. Tỷ lệ 2: 1 được thực hiện bằng cách sử dụng diện tích bề mặt hiệu quả của cả hai màng chắn để tăng gấp đôi áp suất đầu ra.
Ứng dụng
* Chất lỏng có độ nhớt cao (High viscosity fluids)
* Chất lỏng có tạp chất rắn (High solids fluids)
* Charging filter presses
* High head / back pressure
Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 605.6 lit/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 6.9 bar
[3] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 1500÷5100 lít/phút
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 13.8 bar
[5] Chu kỳ bơm: 5.3 lít/1 chu kỳ
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 83 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng): -40 ÷ 107oC

[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Conductive Polypropylene
– Phụ kiện làm kín: Stainless Steel
– Bulông ép màng: Plated Steel
– Vật liệu màng bơm, bóng: Santoprene
– Bệ đỡ: Stainless Steel

[10] Cổng nối vào/ra: 3″ ren BSP
[11] Kích thước của bơm: 812.8 x 587.4 x (296.1 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 103.8 kgs
Đường đặc tuyến làm việc
Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C

 

Bơm màng cao áp ARO PH20F-ASP-STT-B
Bơm màng cao áp ARO PH20F-ASP-STT-B
Liên hệ
Bơm màng cao áp ARO PH20F-ASP-STT-B
Liên hệ

Bơm màng cao áp ARO PH20F-ASP-STT-B
Model: PH20F-ASP-STT-B

Hãng sản xuất: ARO-USA
* Tỷ lệ 2:1, áp suất đầu ra lên tới 13.8 bar
* Cổng hút xả: 2 inch (DN50)
* Lưu lượng: 418.2 LPM | Màng, bóng PTFE

MÔ TẢ
• Bơm màng khí nén áp lực cao PH20F-ASP-STT-B được phát triển cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực chất lỏng 
vượt quá 100 psi cao hơn áp các dòng máy bơm truyền thống.
• So với bơm màng tiêu chuẩn, bơm màng cao áp tỷ lệ 2: 1 có thể tạo ra áp suất lên tới 200 psi, với tốc độ khoảng một nửa lưu lượng. Tỷ lệ 2: 1 được thực hiện bằng cách sử dụng diện tích bề mặt hiệu quả của cả hai màng chắn để tăng gấp đôi áp suất đầu ra.
ỨNG DỤNG

• Chất lỏng có độ nhớt cao (High viscosity fluids)
• Chất lỏng có tạp chất rắn (High solids fluids)
• Charging filter presses
• High head / back pressure
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng lớn nhất: 418.2 lit/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 6.9 bar
[3] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 31÷140 NCFM
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 13.8 bar
[5] Chu kỳ bơm: 4.8 lít/1 chu kỳ
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 77 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng): -40 ÷ 107oC

[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Vật liệu thân bơm: Nhôm
– Phụ kiện làm kín: Thép không rỉ
– Bulông ép màng: Thép
– Vật liệu màng bơm, bóng: PTFE
– Bệ đỡ: Thép không rỉ

[10] Cổng nối vào/ra: 2″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 708.025 x 255.6 x 491.3 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 66.2 kgs
CẤU HÌNH SẢN PHẨMBơm màng cao áp ARO PH20F-ASP-STT-B
Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ ARO Distributor (84) 937366889

 

Bơm màng tự động 3
Bơm màng tự động 3". Dòng EXP
Liên hệ
Bơm màng tự động 3". Dòng EXP
Liên hệ

Bơm màng tự động 3". Dòng EXP Cổng 3″ dòng EXP
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Mô tả
* Bơm màng tự động 3". Dòng EXP tích hợp bộ điều khiển vận hành tự động bằng khí nén.
* Cảm biến báo mức dễ dàng kiểm soát theo mong muốn, an toàn cháy nổ.
* Bơm màng tự động sẽ hạn chế lao động giám sát và giảm mức tiêu thụ khí nén bằng cách hạn chế máy bơm chạy khô.
* Thiết kế đơn giản dễ cài đặt và sử dụng
* Di động với cảm biến mức chất lỏng gắn trực tiếp
Bơm màng tự động 3". Dòng EXP
Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 1041 lít/phút

[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4 ÷ 8.6 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷ 5400 lít/phút
[5] Chiều cao cột đẩy tối đa: 75m
[6] Chiều sâu hút thực dương: 10m
[7] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[8] Chu kỳ vận hành: 10,6 lít tại áp suất làm việc 100psi
[9] Vật liệu:
– Vỏ bơm: hợp kim nhôm
– Màng, bóng và bệ đỡ: Santoprene
[10] Cổng vào/ ra: 3″ (80mm), ren chuẩn NPT
[11] Kích thước: 812.8 x 298.5mm
[12] Trọng lượng của bơm: 58.8 kgs
[13] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[14] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[15] Chiều dài của ống cảm biến: 20m
[16] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[17] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4,8 kg
[18] Dải nhiệt độ làm việc: 0÷50oC

Bơm màng tự động 3
Bơm màng tự động 3". Dòng PRO
Liên hệ
Bơm màng tự động 3". Dòng PRO
Liên hệ

Bơm màng tự động 3". Dòng PRO Cổng 3″ dòng PRO
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Mô tả
* Bơm màng tự động 3". Dòng PRO tích hợp bộ điều khiển vận hành tự động bằng khí nén.
* Cảm biến báo mức dễ dàng kiểm soát theo mong muốn, an toàn cháy nổ.
* Bơm màng tự động sẽ hạn chế lao động giám sát và giảm mức tiêu thụ khí nén bằng cách hạn chế máy bơm chạy khô.
* Thiết kế đơn giản dễ cài đặt và sử dụng
* Di động với cảm biến mức chất lỏng gắn trực tiếp
Bơm màng tự động 3". Dòng PRO
Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 53.8 m3/giờ

[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 ÷ 8.3 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷5400lit/phút
[5] Chiều cao cột đẩy tối đa: 80m
[6] Chiều cao hút thực dương: 5.4m
[7] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[8] Vật liệu: vỏ nhôm, màng, bóng, bệ đỡ bằng santoprene
[9] Cổng vào/ ra: 3″ (80mm)
[10] Kích thước: 819.8 x 563.9 mm
[11] Trọng lượng: 49.82 kgs
[12] Độ ồn làm việc tại áp 70PSI, 60 chu kỳ/phút: 86.3 db(A)
[13] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[14] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[15] Chiều dài của ống cảm biến: 20m
[16] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[17] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4,8 kg
[18] Dải nhiệt độ làm việc: 0÷50oC

Bơm màng tự động 2
Bơm màng tự động 2". Dòng EXP
Liên hệ
Bơm màng tự động 2". Dòng EXP
Liên hệ

Bơm màng tự động 2". Dòng EXP Cổng 2″ dòng EXP
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Mô tả
*
Bơm màng tự động 2". Dòng EXP tích hợp bộ điều khiển vận hành tự động bằng khí nén.
* Cảm biến mức chất lỏng dễ dàng kiểm soát theo mong muốn, an toàn cháy nổ.
* Bơm màng tự động sẽ hạn chế lao động giám sát và giảm mức tiêu thụ khí nén bằng cách hạn chế máy bơm chạy khô.
* Thiết kế đơn giản dễ cài đặt và sử dụng
* Di động với cảm biến mức chất lỏng gắn trực tiếp
Bơm màng tự động 2". Dòng EXP
Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 651 lit/phút (39m3/giờ)

[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4 ÷ 8.3 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷4200lit/phút
[5] Chiều cao cột đẩy tối đa: 75m
[6] Chiều cao hút thực dương: 10m
[7] Đường kính của hạt rắn qua bơm: 8.4mm
[8] Chu kỳ vận hành: 5.3 lít/1 chu kỳ tại áp 100 psi
[9] Vật liệu của bơm:
– Vỏ bơm: Hợp kim nhôm 
– Màng, bóng và bệ đỡ: Santoprene (option PTFE)
[10] Cổng vào/ ra: 2″ (50mm), ren chuẩn NPT
[11] Kích thước: 666.8 x 230mm
[12] Trọng lượng của bơm: 41.5 kgs
[13] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[14] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[15] Chiều dài của ống cảm biến: 20m
[16] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[17] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4,8 kg
[18] Dải nhiệt độ làm việc: 0÷50oC

Bơm màng tự động 2
Bơm màng tự động 2". Dòng PRO
Liên hệ
Bơm màng tự động 2". Dòng PRO
Liên hệ

Bơm màng tự động 2". Dòng PRO Cổng 2″ dòng PRO
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Mô tả
* Bơm màng tự động 2". Dòng PRO tích hợp bộ điều khiển vận hành tự động bằng khí nén.
* Cảm biến mức chất lỏng dễ dàng kiểm soát theo mong muốn, an toàn cháy nổ.
* Bơm màng tự động sẽ hạn chế lao động giám sát và giảm mức tiêu thụ khí nén bằng cách hạn chế máy bơm chạy khô.
* Thiết kế đơn giản dễ cài đặt và sử dụng
* Di động với cảm biến mức chất lỏng gắn trực tiếp
Bơm màng tự động 2". Dòng PRO
Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 651 lít/phút (39 m3/giờ)

[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 8.3 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷4200lit/phút
[5] Chiều cao cột đẩy tối đa: 83m
[6] Chiều sâu hút thực dương: 8.3m
[7] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
[8] Vật liệu vỏ: Nhôm 
[9] Vật liệu: Màng bơm, quả bóng, bệ đỡ:  Santoprene
[10] Cổng vào/ ra: 2″ (50mm)
[11] Kích thước: 669.0 mm x 455.1 mm
[12] Trọng lượng: 29.6 kgs
[10] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[11] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[12] Chiều dài của ống cảm biến: 20m
[13] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[14] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4,8 kg
[15] Dải nhiệt độ làm việc: 0÷50oC

Bộ điều khiển bơm màng ARO
Bộ điều khiển bơm màng ARO
Liên hệ
Bộ điều khiển bơm màng ARO
Liên hệ

Bộ điều khiển bơm màng ARO
Model: 651763-XX-0
Hãng: ARO – Mỹ
[1] Ứng dụng: Bộ điều khiển bơm màng ARO Sử dụng bộ điều khiển giám sát bơm màng để định lượng theo mẻ lượng môi chất cần bơm.
[2] Các dòng bơm EXP của ARO đều có thể tích hợp khả năng giao tiếp điện tử

– Cung cấp định lượng chính xác bằng tín hiệu điện về bộ điều khiển.
– Kết hợp bơm với Bộ điều khiển và chuyển từ các quy trình thủ công không hiệu quả, sang quản lý chất lỏng thông minh..
[3] Kiểm soát và giám sát an toàn
– Máy bơm màng tích hợp công nghệ  giao tiếp diện điện tử của ARO phù hợp để sử dụng trong môi trường khí và bụi, bao gồm cả các ứng dụng yêu cầu phòng chống cháy nổ ATEX (châu Âu) hoặc Mỹ.
– Kết nối máy bơm với Bộ điều khiển ARO đặt bên ngoài vùng nguy hiểm và cung cấp điều khiển an toàn hơn và giám sát các quy trình của bạn.
[4] Sử dụng Bộ điều khiển ARO hoặc Bộ điều khiển PLC
– Kích hoạt và cảnh báo từ xa gửi dữ liệu hoạt động, có thể thực hiện tự động tắt và cập nhật cho người dùng các yêu cầu bảo trì.
– Bộ điều khiển chấp nhận phát hiện rò rỉ, cảm biến mức chất lỏng và điều khiển tuyến tính.
– Tích hợp liền mạch giữa bộ điều khiển ARO với máy bơm màng giao tiếp điện tử
– Điều khiển nhiều bơm cho quá trình trộn hai phần chính xác.
Thông số kỹ thuật:
[1] Nguồn cấp ngoài:
– V in = 90 – 264 VAC;  V out = 24 VDC (± 5%); I out = 3A

[2] Controller I/O
– Tín hiệu vào dạng số: 24 VDC (13 cổng)
– Tín hiệu đầu ra dạng số (digital): 24 VDC (6 cổng)
– Tín hiệu vào tương tự (Analog): 4 – 20mA (2 cổng)
– Tín hiệu ra tương tụ (Analog): 4 – 20mA (2 cổng)
[3] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường làm việc: -20°C to 70°C
– Lưu kho: -30°C to 80°C
– Độ ẩm: 90% không ngưng tụ
[4] Đặc điểm kỹ thuật của bơm có tích hợp tín hiệu giao tiếp điện tử
Bộ điều khiển bơm màng ARO

 

Bơm Piston khí nén ARO AF0423 (tỷ lệ 23:1)
Bơm Piston khí nén ARO AF0423 (tỷ lệ 23:1)
Liên hệ
Bơm Piston khí nén ARO AF0423 (tỷ lệ 23:1)
Liên hệ

Model: AF0423
Hãng: Ingersoll Rand / ARO – Mỹ
* Tỷ lệ 23:1
* Lưu lượng tối đa: 6.9 lít/phút (1,8 GPM)
* Áp suất chất lỏng tối đa: 47.6-254.5 bar
* Vật liệu bơm có sẵn bằng thép carbon hoặc thép không gỉ
Mô tả
Máy bơm Chop-Check được thiết kế để di chuyển chất lỏng có độ nhớt từ trung bình đến cao trong các ứng dụng khó khăn. Trong hơn 85 năm hoạt động kinh doanh bơm chất lỏng hiệu ARO của Ingersoll Rand đã phát triển mối quan hệ với hơn 200 nhà sản xuất và phân phối thiết bị gốc, cho phép chúng tôi tập trung tốt hơn vào sản phẩm độc đáo nhu cầu bơm của nhiều ngành công nghiệp. Đó là sự hợp nhất chiến lược về chuyên môn ứng dụng của khách hàng, cùng với di sản kéo dài hàng thập kỷ về thiết kế và chế tạo máy bơm piston xuất sắc. Máy bơm piston là nhịp tim giúp dòng chảy môi chất ổn định trong hệ thống của bạn, điều quan trọng là phải tin tưởng vào các sản phẩm có thể chịu được áp lực––đó là lúc ARO® xuất hiện. ARO cung cấp một loạt các gói bơm piston linh hoạt có khả năng đáp ứng các nhu cầu cụ thể của bạn ứng dụng. Có sẵn trong nhiều cấu hình với nhiều lựa chọn về tỷ lệ áp suất và tốc độ dịch chuyển, máy bơm của chúng tôi có thể giúp đạt được hiệu suất vượt trội và tăng năng suất trên một số ứng dụng độc đáo.
Úng dụng
Dòng bơm Piston kiểu Chop Check
của ARO được thiết kế để vận chuyển các loại chất lỏng có độ nhớt từ trung bình đến cao từ 15.000 cP đến hơn 1.000.000 cPs như
• Bơm dầu mỡ vòng bi,
• Bơm dầu động cơ, dầu trợ lực, dầu hộp số
• Bơm keo dán
• Bơm
chất làm kín, mực in,…)
cho các ứng dụng như Finishing, Coatings, Sealants, Inks and Adhesives



Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng ARO/Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Bơm mỡ khí nén AF060BL (tỷ lệ 100:1)
Bơm mỡ khí nén AF060BL (tỷ lệ 100:1)
Liên hệ
Bơm mỡ khí nén AF060BL (tỷ lệ 100:1)
Liên hệ

Bơm mỡ khí nén AF060BL (tỷ lệ 100:1) Model: AF0450L53PKL1
Hãng sản xuất: ARO/ Ingersollrand – Mỹ

Mô tả
Bơm mỡ khí nén AF060BL (tỷ lệ 100:1) xử lý động cơ và bánh răng, dầu truyền động, mỡ công nghiệp.
Bơm mỡ ARO có sẵn các dải với tỷ lệ 3: 1 đến 100: 1 để đáp ứng mọi yêu cầu của bất kỳ ứng dụng nào. Phục vụ các phương tiện thương mại đến các thiết bị khai thác hạng nặng.
Thông số kỹ thuật 

[1] Tỷ lệ: 100:1
[2] Hành trình 4″: 402 mm
[3] Cổng đầu ra: 1/2” NPT(F)
[4] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT(F)
[5] Áp suất khí đầu vào: 0 ÷ 6.9 bar
[6] Áp suất đẩy: 0÷ 690 bar (0 ÷ 10000 psi)
[7] Lưu lượng bơm với 75 chu kỳ/phút: 2.35 kg
[8] Độ ồn làm việc tại áp suất làm việc 60 psi: 84.7 db(A)
[9] Vật liệu:
– Vật liệu pistong: Carbon Steel
– Upper Packings: Polyurethane
– Lower Packings: Glass Filled PTFE

Phụ kiện mua thêm:
AF0450L43PKL1 Thích hợp với thùng chứa dung tích 16 GAL / 120 LB
AF0450L53PKL1 Thích hợp với thùng chứa dung tích 55 GAL / 400 LB 

Bơm mỡ khí nén AF060BL (tỷ lệ 100:1)
Các dòng máy bơm có tỷ lệ 100: 1 này có áp suất đầu ra lên tới 10.000 psi. Khuyến cáo chỉ có thể sử dụng trong các hệ thống được lắp đặt cố định trong đó máy bơm được kết nối trực tiếp với đường ống đảm bảo chịu áp cao phù hợp với ứng dụng.

Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1)
Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1)
Liên hệ
Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1)
Liên hệ

Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1) Model: LM2350E-41-B
Hãng sản xuất: ARO/ Ingersollrand – Mỹ

Mô tả
Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1) xử lý động cơ và bánh răng, dầu truyền động, mỡ công nghiệp.
Bơm mỡ ARO có sẵn các dải với tỷ lệ 3: 1 đến 100: 1 để đáp ứng mọi yêu cầu của bất kỳ ứng dụng nào. Phục vụ các phương tiện thương mại đến các thiết bị khai thác hạng nặng.
Thông số kỹ thuật 

[1] Tỷ lệ: 50:1
[2] Vật liệu: thép đúc (Carbon Steel)
[3] Đường kính động cơ khí nén: 3″
[4] Hành trình piston (Double Acting): 3″
[5] Áp suất khí đầu vào: 0 ÷ 10.3 bar (0 ÷ 150 psi)
[6] Áp suất đẩy: 0 ÷ 517.2 bar (0 ÷ 7500 psi)
[7] Chu kỳ vận hành: 135 chu kỳ/phút
[8] Lưu lượng bơm: 2 kg mỡ/ 1 phút
[9] Cổng cấp khí nén: 1/4 inch
[10] Cổng đầu ra: 3/8 inch
[11] Độ ồn làm việc tại áp suất làm việc 60 psi: 85 db(A)
[12] Trọng lượng: 3.4 kg
Lựa chọn các dòng bơm mỡ theo dung tích bình chứa
LM2350E-21-B Thích hợp với thùng chứa dung tích 18.5 lít (35 gal)
LM2350E-31-B Thích hợp với thùng chứa dung tích 54.4 lít (120 gal)
LM2350E-41-B Thích hợp với thùng chứa dung tích 181.4 lít (400 gal)
LM2350E-61-B Thích hợp với thùng chứa dung tích 117.2lít (60 gal)
Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1)
BỘ BƠM MỠ KHÍ NÉN HOÀN CHỈNH (OPTION)
Bơm mỡ khí nén LM2350E; tay cầm vòi phun, thùng chứa……theo mã lựa chọn sau
Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1)
Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1)

Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút)
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút)
Liên hệ
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút)
Liên hệ

Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút) Model: LM2305A-51-C
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút) được sử dụng để xử lý dầu động cơ và bánh răng, chất lỏng truyền động, mỡ bôi trơn tiêu chuẩn và công nghiệp. Máy bơm được cung cấp tỷ lệ 5: 1 đáp ứng các yêu cầu của bất kỳ ứng dụng nào – phục vụ bôi trơn các phương tiện thương mại hoặc thiết bị khai thác nặng.
Thông số kỹ thuật
[1] Kiểu bơm:
– Hoạt động bằng năng lượng khí nén;
– Phù hợp với thùng chứa có dung tích 1040.9 Lít (275 GAL)
– Kiểu 2 bi (two ball)
– Tỷ lệ 5:1

[2] Lưu lượng bơm: 22.7 lít/phút (6GPM)
[3] Động cơ khí nén 
– Đường kính động cơ: 76.2 mm (3″)
– Hành trình pistong (double acting): 76.2 mm (3″)
– Cổng cấp khí: 1/4 inch 
[4] Vật liệu chế tạo
– Vật liệu vỏ ngoài: Thép
– Xy lanh: nhôm
– Vật liệu bệ, bóng: Thép (Steel)
– Upper / Lower Packing: Polyurethane

[5] Áp suất khí nén cấp vào bơm: 0 ÷ 10.3 bar
[6] Áp suất môi chất tại cổng ra: 0 ÷ 51.7 bar
[7] Chu kỳ hoạt động: 0.136 lít/ chu kỳ
[8] Độ ồn làm việc: 85 dB(A)
[9] Cổng đầu ra: 1/2 inch
[10] Kích thước máy: 1489.1 x 1203.3 x 14.38 mm
[11] Trọng lượng: 14.38 kg
Đặc tuyến làm việc của bơm

Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút)
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút)
Lựa chọn dòng bơm phù hợp với thùng chứa
LM2305A-11-C: Stub Container
LM2305A-31-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 60.6 Lít (16 Gallon)
LM2305A-41-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 208.2 Lít (55 Gallon)
LM2305A-51-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 1040.9 Lít (275 Gallon).

Bơm dầu nhớt tỷ lệ 3:1 (23 lít/phút)
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 3:1 (23 lít/phút)
Liên hệ
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 3:1 (23 lít/phút)
Liên hệ

Bơm dầu nhớt tỷ lệ 3:1 (23 lít/phút) Model: LM2203A-51-C
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 3:1 (23 lít/phút) được sử dụng để xử lý dầu động cơ và bánh răng, chất lỏng truyền động, mỡ bôi trơn tiêu chuẩn và công nghiệp. Máy bơm được cung cấp tỷ lệ 5: 1 đáp ứng các yêu cầu của bất kỳ ứng dụng nào – phục vụ bôi trơn các phương tiện thương mại hoặc thiết bị khai thác nặng.
Thông số kỹ thuật
[1] Kiểu bơm:
– Hoạt động bằng năng lượng khí nén
– Phù hợp với thùng chứa có dung tích 1040.9 Lít
– Kiểu 2 bi (two ball)
– Tỷ lệ 3:1

[2] Lưu lượng bơm: 23 lít/phút
[3] Động cơ khí nén 
– Đường kính động cơ: 2″ (50.8 mm)
– Hành trình pistong (double acting): 3″ (76.2 mm)
– Cổng cấp khí: 1/4 inch 
[4] Vật liệu chế tạo
– Vật liệu vỏ ngoài: Thép
– Xy lanh: nhôm
– Vật liệu bệ, bóng: Thép (Steel)
– Upper / Lower Packing: Polyurethane /Nitrile

[5] Áp suất khí nén cấp vào bơm: 0 ÷ 10.3 bar
[6] Áp suất môi chất tại cổng ra: 0 ÷ 31 bar
[7] Chu kỳ hoạt động: 9.8 lít/ chu kỳ
[8] Độ ồn làm việc: 80 dB(A)
[9] Kích thước cổng: Đầu vào 3/4″ / Đầu ra 1/2″

[10] Kích thước máy: 1458.6 x 1000.6
[11] Trọng lượng: 6.8 kg
Đặc tuyến làm việc của bơm

Bơm dầu nhớt tỷ lệ 3:1 (23 lít/phút)
Lựa chọn dòng bơm phù hợp với thùng chứa
LM2203A-11-C: Stub Container
LM2203A-31-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 60.6 Lít (16 Gallon)
LM2203A-41-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 208.2 Lít (55 Gallon)
LM2203A-51-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 1040.9 Lít (275 Gallon).

Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3
Liên hệ
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3
Liên hệ

Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3 Model: P35A3-EU
Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ (Sản xuất tại Nam Phi)
A Mô tả:
* Không cần làm mát bằng nước như bơm điện

Có khả năng chạy không tải
* Có thể bơm được nước có lẫn tạp chất
*
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3 Sử dụng khí nén, khả năng phòng chống cháy nổ tốt
* Có thể thả chìm trong nước, ưu việt hơn bơm màng khí nén
* Sản phẩm bảo hành 12 tháng, phụ kiện tiêu hao luôn có sẵn khi khách hàng yêu cầu
B Thông số kỹ thuật:
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 870.5 lít/phút (230 GPM)

[2] Cột áp đẩy lớn nhất: 70m
[3] Đường kính tạp chất qua bơm: 1/4″ (6.2mm)
[4] Lượng khí nén tiêu thụ: 75 lít/ giây
[5] Cổng đẩy: 2″ (DN50mm) lắp ren BSP
[6] Vật liệu vỏ bằng: Gang đúc (cast iron)
[7] Cổng cấp khí nén: 1″
[8] Kích thước bơm: 570×214 x 357mm
[9] Trọng lượng bơm: 36 kg
C. Đặc tuyến làm việc của bơm
Bơm chìm khí nén 53m3/h dòng P35A3
D. Phạm vi cung cấp:
– Máy chính

– Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Tiếng Việt & Tiếng Anh)
– Chứng chỉ xuất xứ (C/O); chất lượng (C/Q).

Bơm bùn khí nén Supavac SV250-V
Bơm bùn khí nén Supavac SV250-V
Liên hệ
Bơm bùn khí nén Supavac SV250-V
Liên hệ

Model: SV250-V
Hãng sản xuất: Supavac – Úc

• Lưu lượng bơm: 60 m³/giờ
• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 1000m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ70mm
• Vận hành hoàn toàn tự động bằng khí nén
• Kiểu đứng, đặt cố định trên khung thép
• Vật liệu chế tạo: Thép (option SS316,..)
• Chứng nhận CE, chứng chỉ phòng nổ ATEX Zone 2
Mô tả
Bơm hút chân không SV250-V được thiết kế để vận chuyển các bùn nặng thông qua cổng hút và xả Φ100mm. SV250-V có thể hoạt động tương thích với nhiều dòng SV Jet Packs khác nhau từ 150 đến 750cfm tùy thuộc vào yêu cầu của người vận hành.

SV250-V là dòng máy bơm di động, hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén dựa trên nguyên lý buồng hút chân không có thể thu hồi bùn đặc, bùn loãng từ khoảng cách 50 mét và vận chuyển tới khu vực cách xa 1000 mét, vận hành hoàn toàn tự động với chỉ một người. Bơm hút chân không SV250-V có thể bơm được tối đa tới lên tới 60 m3 bùn/giờ tùy thuộc vào nhiệm vụ yêu cầu cụ thể. SV250-V được trang bị đầy đủ các tính năng điều khiển khí nén thế hệ mới và tuân thủ ATEX zone II.
SupaVac tiếp tục đáp ứng nhu cầu của thị trường thông qua việc đầu tư vào công nghệ và chứng chỉ. Chúng tôi cũng có chứng chỉ về hệ thống xả áp suất thấp giúp tiết kiệm được 25% khí nén tiêu thụ, và được ứng dụng trên dòng SV250V-400.
Tốc độ vận chuyển nguyên liệu hàng đầu trong lĩnh vực với lượng tiêu thụ khí nén tiêu thụ thấp hơn 25%!
Tính năng
• Hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén

• Tiêu chuẩn đáp ứng: ATEX Zone 2 /chứng nhận CE conformity
• Hoạt động hoàn toàn tự động hoặc thủ công
• Độ chân không cao, áp xả lớn với lưu lượng có thể bơm được lên tới 40m³/giờ
• Tiêu thụ khí nén trong phạm vi 75~354 lít/giây
• Không có bộ phận chuyển động bên trong, không bị mài mòn kẹt tắc
• Nhỏ gọn và mạnh mẽ
• Khả năng cấp liệu có trọng lực
• Có sẵn tùy chọn lồng cuộn và nắp che thời tiết
• Có sẵn tùy trọn vật liệu Class 3 carbon; thép không rỉ 316SS, vỏ được phủ bằng lớp PU
Ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác

• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Vệ sinh bể lọc hóa dầu
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi nhanh chóng dầu tràn
• Hút và chuyển dầu
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Chuyển giao bột bentonite, cát và xi măng
• Nước thải và xử lý chất thải
• Bột giấy và chất thải nhà máy giấy
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Sà lan đá dăm và vệ sinh tàu
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệp: Mining; Oil & Gas; Power Stations;  Food & Beverages; Chemical Processing; Agriculture & Farming; Nursery; Municipal; Waste; Civil & Tunnelling; Construction; Petrochemical; Transport;  Shipping & Boating

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Supavac - Úc tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Bơm bùn khí nén Supavac SV110-V2
Bơm bùn khí nén Supavac SV110-V2
Liên hệ
Bơm bùn khí nén Supavac SV110-V2
Liên hệ

Model: SV110-V2
Hãng sản xuất: Supavac – Úc
• Lưu lượng bơm: 32 m³/giờ
• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 500m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ70mm
• Vận hành hoàn toàn tự động bằng khí nén
• Kiểu đứng, có bánh xe di chuyển
• Vật liệu chế tạo: Thép (option SS316, Poly,..)
• Chứng nhận CE, chứng chỉ phòng nổ ATEX Zone 2
Mô tả
Máy bơm bùn & chất rắn SV110-V2 là dòng máy bơm di động, hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén dựa trên nguyên lý buồng hút chân không, với áp suất âm lên đến 85kPa. Với lưu lượng khí nén tiệu thụ thấp 280cfm (132 lít/giây) tại 6 bar nhưng bơm có thể chuyển được bùn nặng với hàm lượng chất rắn cao lên đến công suất 32m³/giờ.
SV110-V2 hoạt động hoàn toàn tự động. Chỉ cần một người vận hành có thể thu gom được 32m³/giờ bùn thải từ bồn chứa, hố lắng cách 50 mét và chuyển cho đến vị trí đổ thải cách xa lên đên 500 mét.
SV110-V2 hiện đang được sử dụng trên toàn thế giới trong các ngành công nghiệp khoan ngoài khơi, dầu, khí và khai thác mỏ, máy bơm chất rắn di động. SV110V lý tưởng để thu hồi nhanh chóng các sự cố tràn quy mô lớn, làm sạch bể chứa, chất nhờn khai thác và làm sạch bể phốt / cống.
Bất kể ứng dụng nào, dòng máy bơm bùn máy bơm chất rắn SV110của SupaVac luôn đảm bảo hoạt động tốt hơn tất cả các máy bơm được thiết kế tương tự. Thử nghiệm hiện đại của Supavac cho phép chúng tôi hiểu sâu sắc về hiệu suất của máy bơm và cam kết của chúng tôi về phát triển sản phẩm, chất lượng, an toàn và đổi mới là vượt trội.
Tính năng
• Tiêu chuẩn đáp ứng: ATEX Zone 2 /CE conformity
• Hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén
• Vận hành hoàn toàn tự động
• Linh hoạt
• Không có bộ phận chuyển động bên trong, không bị mài mòn kẹt tắc
• Áp suất âm cao, lưu lượng bơm lớn lê tới 27m³/giờ
• Thu hồi bùn thải từ khoảng cách lên đến 50 mét (164ft)
• Khả năng trung chuyển xa lên đến 500 mét
• Có sẵn lựa chọn bơm lắp cố định trên giá và bệ đỡ..
• Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ bơm bùn thải hóa chất,…
Các ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác
• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Vệ sinh bể lọc hóa dầu
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi nhanh chóng dầu tràn
• Hút và chuyển dầu
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Chuyển giao bột bentonite, cát và xi măng
• Nước thải và xử lý chất thải
• Bột giấy và chất thải nhà máy giấy
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Sà lan đá dăm và vệ sinh tàu
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệp: Mining; Oil & Gas; Power Stations;  Food & Beverages; Chemical Processing; Agriculture & Farming; Nursery; Municipal; Waste; Civil & Tunnelling; Construction; Petrochemical; Transport;  Shipping & Boating

Bơm bùn khí nén Supavac SV60-V2
Bơm bùn khí nén Supavac SV60-V2
Liên hệ
Bơm bùn khí nén Supavac SV60-V2
Liên hệ

Model: SV60-V2
Hãng: Supavac – Úc
• Lưu lượng bơm: 27 m³/giờ

• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 500m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ50mm
• Vận hành hoàn toàn bằng khí nén
• Kiểu đứng, có bánh xe di chuyển
• Vật liệu chế tạo: Thép (otpion SS316)
• Chứng nhận CE conformity, chứng chỉ ATEX Zone 2/CE
Đặc trưng sản phẩm
• Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
• An toàn cháy nổ
• Vận hành tự động
• Đa năng, di động
• Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
• Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
• Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
• Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
• Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)
Ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác

• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Vệ sinh bể lọc hóa dầu
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi nhanh chóng dầu tràn
• Hút và chuyển dầu
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Chuyển giao bột bentonite, cát và xi măng
• Nước thải và xử lý chất thải
• Bột giấy và chất thải nhà máy giấy
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Sà lan đá dăm và vệ sinh tàu
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệp: Mining; Oil & Gas; Power Stations;  Food & Beverages; Chemical Processing; Agriculture & Farming; Nursery; Municipal; Waste; Civil & Tunnelling; Construction; Petrochemical; Transport;  Shipping & Boating

Bơm bùn khí nén Supavac SV60-H2
Bơm bùn khí nén Supavac SV60-H2
Liên hệ
Bơm bùn khí nén Supavac SV60-H2
Liên hệ

Model: SV60-H2
Hãng: Supavac – Úc
• Lưu lượng bơm: 27 m³/giờ
• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 500m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ50mm
• Vận hành hoàn toàn bằng khí nén
• Kiểu ngang (Horizontal), có bánh xe di chuyển
• Vật liệu chế tạo: Thép (otpion SS316)
• Chứng nhận CE conformity, chứng chỉ ATEX Zone 2/CE

Đặc trưng sản phẩm
• Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
• An toàn cháy nổ
• Vận hành tự động
• Đa năng, di động
• Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
• Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
• Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
• Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
• Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)
Ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác
• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Vệ sinh bể lọc hóa dầu
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi nhanh chóng dầu tràn
• Hút và chuyển dầu
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Chuyển giao bột bentonite, cát và xi măng
• Nước thải và xử lý chất thải
• Bột giấy và chất thải nhà máy giấy
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Sà lan đá dăm và vệ sinh tàu
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệp: Offshore drilling; Refinery; Marine; Mining coal; Mining hard rock; Industrial; Power generation; Municipal; Civil contractors; Agriculture,..

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng Supavac - Úc tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM)
Liên hệ
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM)
Liên hệ

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM) Model: AC1045G11RK47-X
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand/ ARO – Mỹ
Tỷ lệ 45:1 – Áp suất 280bar, lưu lượng 20.3 lít/phút

Mô tả

* Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM) Vệ sinh công nghiệp là một khâu quan trọng trong các hoạt động sản xuất vận chuyển.
* Bơm vệ sinh của ARO là một hệ thống làm sạch với áp suất cao, di động vận hành bằng khí nén, lý tưởng để xử dụng tại các khu vực có yêu cầu an toàn cháy nổ. 
* Trái tim của hệ thống là dòng bơm piston AFX cao áp vận hành bằng khí nén tin cậy với 2 bóng bằng thép không gỉ, giúp người dùng dễ dàng bảo trì và bơm luôn trong tình trạng sẵn sàng làm việc.
* ATEX CE Certified: Phù hợp với môi trường có khí và bụi nổ zone 1, II 2 GD and IIB T6
Ứng dụng

* Hàng hải (Marine)
* Xử lý hóa chất (Chemical Processing)
* Khai thác mỏ (Mining)
* Dầu khí (Oil& Gas)

* Xây dựng (Construction)
* Thực phẩm và đồ uống (Food & Beverage)
* Điện gió (Power gen)
* Nông nghiệp (Agriculture)
* Công nghiệp chung (General industry)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM)

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng nước xịt rửa trong một phút: 20.3 lít
[2] Áp suất đầu ra: 280 bar
[2] Bơm piston có tỷ lệ 45:1
[3] Chu kỳ hoạt động: 338 cc/chu kỳ
[4] Đường kính cổng hút/ cổng xả: 2″ / 1″ nối ren NPT
[5] Đường kính bơm: 10″
[6] Cổng cấp khí nén cho bơm: 3/4″
[7] Áp suất khí cấp vào bơm: 2.1÷ 6.2 bar
[8] Vật liệu: Thép không rỉ
[9] Cấp phòng nổ: Zone 1, II 2 GD and IIB T6
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM)

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM)

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM)
Liên hệ
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM)
Liên hệ

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM) Model: AC0828G11RK47-X
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand/ ARO – Mỹ
Tỷ lệ 28:1 – Áp suất 230bar, lưu lượng 20.3 lít/phút

Mô tả

* Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM) Vệ sinh công nghiệp là một khâu quan trọng trong các hoạt động sản xuất vận chuyển.
* Bơm vệ sinh của ARO là một hệ thống làm sạch với áp suất cao, di động vận hành bằng khí nén, lý tưởng để xử dụng tại các khu vực có yêu cầu an toàn cháy nổ. 
* Trái tim của hệ thống là dòng bơm piston AFX cao áp vận hành bằng khí nén tin cậy với 2 bóng bằng thép không gỉ, giúp người dùng dễ dàng bảo trì và bơm luôn trong tình trạng sẵn sàng làm việc.
* ATEX CE Certified: Phù hợp với môi trường có khí và bụi nổ zone 1, II 2 GD and IIB T6
Ứng dụng

* Hàng hải (Marine)
* Xử lý hóa chất (Chemical Processing)
* Khai thác mỏ (Mining)
* Dầu khí (Oil& Gas)

* Xây dựng (Construction)
* Thực phẩm và đồ uống (Food & Beverage)
* Điện gió (Power gen)
* Nông nghiệp (Agriculture)
* Công nghiệp chung (General industry)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM)

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng nước xịt rửa trong một phút: 20.3 lít
[2] Áp suất đầu ra: 230 bar
[2] Bơm piston có tỷ lệ 28:1
[3] Chu kỳ hoạt động: 338 cc/chu kỳ
[4] Đường kính cổng hút/ cổng xả: 2″ / 1″ nối ren NPT
[5] Đường kính bơm: 8″
[6] Cổng cấp khí nén cho bơm: 1/2″
[7] Áp suất khí cấp vào bơm: 2.1÷ 8.3 bar
[8] Vật liệu: Thép không rỉ
[9] Cấp phòng nổ: Zone 1, II 2 GD and IIB T6
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM)

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM)

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM)
Liên hệ
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM)
Liên hệ

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM) Model: AC1223C11FF35-X
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand/ ARO – Mỹ
Tỷ lệ 23:1 – Áp suất 140bar, lưu lượng 58.9 lít/phút

Mô tả

* Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM) Vệ sinh công nghiệp là một khâu quan trọng trong các hoạt động sản xuất vận chuyển.
* Bơm vệ sinh của ARO là một hệ thống làm sạch với áp suất cao, di động vận hành bằng khí nén, lý tưởng để xử dụng tại các khu vực có yêu cầu an toàn cháy nổ. 
* Trái tim của hệ thống là dòng bơm piston AFX cao áp vận hành bằng khí nén tin cậy với 2 bóng bằng thép không gỉ, giúp người dùng dễ dàng bảo trì và bơm luôn trong tình trạng sẵn sàng làm việc.
* ATEX CE Certified: Phù hợp với môi trường có khí và bụi nổ zone 1, II 2 GD and IIB T6
Ứng dụng

* Hàng hải (Marine)
* Xử lý hóa chất (Chemical Processing)
* Khai thác mỏ (Mining)
* Dầu khí (Oil& Gas)

* Xây dựng (Construction)
* Thực phẩm và đồ uống (Food & Beverage)
* Điện gió (Power gen)
* Nông nghiệp (Agriculture)
* Công nghiệp chung (General industry)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM)

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng nước xịt rửa trong một phút: 58.9 lít
[2] Áp suất đầu ra: 140 bar
[2] Bơm piston có tỷ lệ 23:1
[3] Chu kỳ hoạt động: 980 cc/chu kỳ
[4] Đường kính cổng hút/ cổng xả: 2″ / 1.5″ nối ren NPT
[5] Đường kính bơm: 12″
[6] Cổng cấp khí nén cho bơm: 3/4″
[7] Áp suất khí cấp vào bơm: 2.1÷ 6.2 bar
[8] Vật liệu: Thép không rỉ
[9] Cấp phòng nổ: Zone 1, II 2 GD and IIB T6
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM)

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM)
Liên hệ
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM)
Liên hệ

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM) Model: AC1015C11FF35-X
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand/ ARO – Mỹ
Tỷ lệ 15:1 – Áp suất 90bar, lưu lượng 58.9 lít/phút

Mô tả

* Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM) Vệ sinh công nghiệp là một khâu quan trọng trong các hoạt động sản xuất vận chuyển.
* Bơm vệ sinh của ARO là một hệ thống làm sạch với áp suất cao, di động vận hành bằng khí nén, lý tưởng để xử dụng tại các khu vực có yêu cầu an toàn cháy nổ. 
* Trái tim của hệ thống là dòng bơm piston AFX cao áp vận hành bằng khí nén tin cậy với 2 bóng bằng thép không gỉ, giúp người dùng dễ dàng bảo trì và bơm luôn trong tình trạng sẵn sàng làm việc.
* ATEX CE Certified: Phù hợp với môi trường có khí và bụi nổ zone 1, II 2 GD and IIB T6
Ứng dụng

* Hàng hải (Marine)
* Xử lý hóa chất (Chemical Processing)
* Khai thác mỏ (Mining)
* Dầu khí (Oil& Gas)

* Xây dựng (Construction)
* Thực phẩm và đồ uống (Food & Beverage)
* Điện gió (Power gen)
* Nông nghiệp (Agriculture)
* Công nghiệp chung (General industry)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM)

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng nước xịt rửa trong một phút: 58.9 lít
[2] Áp suất đầu ra: 80 bar
[2] Bơm piston có tỷ lệ 15:1
[3] Chu kỳ hoạt động: 980 cc/chu kỳ
[4] Đường kính cổng hút/ cổng xả: 2″ / 1.5″ nối ren NPT
[5] Đường kính bơm: 10″
[6] Cổng cấp khí nén cho bơm: 1/2″
[7] Áp suất khí cấp vào bơm: 2.1÷ 6.2 bar
[8] Vật liệu: Thép không rỉ
[9] Cấp phòng nổ: Zone 1, II 2 GD and IIB T6
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM)

Pa lăng khí nén 1 tấn IR LC2A010S
Pa lăng khí nén 1 tấn IR LC2A010S
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1 tấn IR LC2A010S
Liên hệ

Model:  LC2A010S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
* Tải trọng nâng hạ: 1 tấn
* Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
* Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
* Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Am/M3
* Tiêu chuẩn an toàn: ANSI / ASME B30.16
* Chứng nhận chống cháy nổ ATEX zone 1&2 
MÔ TẢ
Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn
để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.
TÍNH NĂNG
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
  • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Am/M3
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (Tùy chọn) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò, bụi nhà máy thép, xi măng,..
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

ỨNG DỤNG
Pa lăng khí nén dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

CÔNG NGHIỆP: Mining& Tunneling; Oil & Gas (Offshore drilling rigs, Oil refineries and chemical plants); Shipbuilding and Shiyards; Utilities; Steel mills & Foundries; General constructions; Maintenace and repairs; Rigging …

Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Pa lăng khí nén 1.5 tấn IR LC2A015S
Pa lăng khí nén 1.5 tấn IR LC2A015S
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1.5 tấn IR LC2A015S
Liên hệ

Model:  LC2A015S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
* Tải trọng nâng hạ: 1.5 tấn

* Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
* Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
* Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Bm/M3
* Tiêu chuẩn an toàn: ANSI / ASME B30.16

* Chứng nhận chống cháy nổ ATEX zone 1, 2 

MÔ TẢ
Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.
TÍNH NĂNG
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
  • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Am/M3
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (Tùy chọn) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò, bụi nhà máy thép, xi măng,..
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

ỨNG DỤNG
Pa lăng khí nén dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

CÔNG NGHIỆP: Mining& Tunneling; Oil & Gas (Offshore drilling rigs, Oil refineries and chemical plants); Shipbuilding and Shiyards; Utilities; Steel mills & Foundries; General constructions; Maintenace and repairs; Rigging …

Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Pa lăng khí nén 2 tấn IR LC2A020D
Pa lăng khí nén 2 tấn IR LC2A020D
Liên hệ
Pa lăng khí nén 2 tấn IR LC2A020D
Liên hệ

Model:  LC2A020D
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
* Tải trọng nâng hạ: 2 tấn
* Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
* Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
* Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Am/M4
* Tiêu chuẩn an toàn: ANSI/ASME B30.16
* Chứng nhận chống cháy nổ ATEX zone 1&2 

MÔ TẢ
Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.

TÍNH NĂNG
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
  • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Am/M4
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (Tùy chọn) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò, bụi nhà máy thép, xi măng,..
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

ỨNG DỤNG
Pa lăng khí nén dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

CÔNG NGHIỆP: Mining& Tunneling; Oil & Gas (Offshore drilling rigs, Oil refineries and chemical plants); Shipbuilding and Shiyards; Utilities; Steel mills & Foundries; General constructions; Maintenace and repairs; Rigging …

Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn
Pa lăng khí nén 3 tấn IR LC2A030D
Pa lăng khí nén 3 tấn IR LC2A030D
Liên hệ
Pa lăng khí nén 3 tấn IR LC2A030D
Liên hệ

Model:  LC2A030D
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
* Tải trọng nâng hạ: 3 tấn
* Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
* Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
* Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Bm/M3
* Tiêu chuẩn an toàn: ANSI / ASME B30.16
* Chứng nhận chống cháy nổ ATEX zone 1&2 
MÔ TẢ
Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.
TÍNH NĂNG
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
  • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Bm/M3
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (Tùy chọn) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò, bụi nhà máy thép, xi măng,..
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

ỨNG DỤNG
Pa lăng khí nén dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng để Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ

  • Hệ thống trụ chống đỡ
  • Băng tải, xe goòng
  • Thiết bị cạp, xúc
  • Khoan khí nén
  • Cần cẩu khai thác mỏ
  • Hệ thống vận chuyển trên ray
  • Hệ thống treo trên sàn
  • Dây đai,
  • Pin, máy phát điện, bơm
  • Các hoạt động bảo trì khác.

CÔNG NGHIỆP: Mining& Tunneling; Oil & Gas (Offshore drilling rigs, Oil refineries and chemical plants); Shipbuilding and Shiyards; Utilities; Steel mills & Foundries; General constructions; Maintenace and repairs; Rigging …
860
Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

Pa lăng khí nén 500kg. Model CL500K
Pa lăng khí nén 500kg. Model CL500K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 500kg. Model CL500K
Liên hệ

Pa lăng khí nén 500kg Model CL500K Mã hiệu: CL500K-2C10-C6U

Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ

Siêu kiểm soát tải trọng – Tiêu thụ khí nén thấp – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ

* Pa lăng khí nén 500kg Model CL500K pa lăng sử dụng trong ngành công nghiệp (thép, đóng tàu, xây dựng, hóa chất….)
* CLK mang đến khả năng siêu kiểm soát tải với lượng khí nén tiêu thụ thấp nhất
* Độ bền, độ chính xác và tính linh hoạt dẫn đầu trong công nghiệp
* Thương hiệu Ingersoll Rand là tên tuổi đáng tin cậy nhất về chất lượng, giá trị cao. CLK là dòng pa lăng khí nén CLK có dải tải trọng từ 125kg, 250kg và 500 kg.

DÒNG PA LĂNG CLK LÀ LỰA CHỌN THÔNG MINH

Tăng tuổi thọ hoạt động
• Độ bền vượt trội với xếp hạng ASME HST-5 là A5 (cấp tiêu chuẩn ASME HST-5) theo phân loại FEM/ISO về máy cơ khí.
• CLK đảm bảo có thể hoạt động được 800 giờ đầy tải mới phải bảo dưỡng đại tu
Tốc độ nâng và điều khiển chính xác dễ dàng
• Tốc độ nâng đạt 13.1 m/phút với tải trọng 125kg và 9.8 m/phút với tải trọng 250kg là tốt nhất so với các dòng Pa lăng khí hiện có trên thị trường.
• Sự kiết hợp giữa khả năng điều khiển động cơ và hệ thống phanh nâng cao năng lực định vị tải mang đến cho dòng Pa lăng CLK  lý tưởng với các ứng dụng chính xác.
Hoạt động êm tốt nhất trên thị trường giúp tăng cường độ an toàn và giảm sự mệt mỏi với người vận hành. Mức ồn âm thanh chỉ 75 dBA khiến cho CLK dễ dàng vận hành, đồng thời
giảm thiểu tiếng ồn xung quanh công trường.
Động cơ khí nén hiệu suất cao giúp tiết kiệm chi phí vận hành
Dòng Pa lăng khí nén CLK tích hợp động cơ khí với hiệu suất cao, lưu lượng khí nén tiêu thụ khi vận hành có tải chỉ vào khoảng 0.9 m3/phút và đạt 0.5 m3/phút với tải thấp giảm thiểu chi phí vận hành máy nén khí, tiết kiệm chi phí cho nhà sử dụng.

CẤU TẠO PA LĂNG KHÍ NÉN CLK


Pa lăng khí nén 500kg Model CL500K

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Tải trọng nâng: 500 kg (0.5 tấn)
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn 3m (có thể lựa chọn theo yêu cầu)
[3] Tốc độ nâng khi có tải: 4.6 m/phút | tốc độ hạ có tải: 6.7 m/phút
[4] Số xích tải: 2 sợi
[5] Khoảng cách giữa móc trên và móc dưới: 323.9 mm
[6] Tiêu thụ khí nén: 0.91 m³/phút
[7] Trọng lượng: 17.2 kg
[8] Độ ồn làm việc: < 74 dBA
[9] Tiêu chuẩn: ASME/ANSI B30.16.

LỰA CHỌN MÃ THEO YÊU CẦU KHÁC

Pa lăng khí nén 500kg Model CL500K
Option
Có nhiều lựa chọn về chiều cao nâng và tay cầm điều khiển khác, kiểu móc treo hoặc di chuyển trên ray theo mỗi ứng dụng khác nhau. Xi vui lòng liên hệ 0937.366889

Pa lăng khí nén 250kg. Model CL250K
Pa lăng khí nén 250kg. Model CL250K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 250kg. Model CL250K
Liên hệ

Pa lăng khí nén 250kg. Model CL250K Mã hiệu: CL250K-2C10-C6U
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Siêu kiểm soát tải trọng – Tiêu thụ khí nén thấp – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

Mô tả
• Pa lăng khí nén 250kg. Model CL250K pa lăng sử dụng trong ngành công nghiệp (thép, đóng tàu, xây dựng, hóa chất….)
• CLK mang đến khả năng siêu kiểm soát tải với lượng khí nén tiêu thụ thấp nhất
• Độ bền, độ chính xác và tính linh hoạt dẫn đầu trong công nghiệp
• Thương hiệu Ingersoll Rand là tên tuổi đáng tin cậy nhất về chất lượng, giá trị cao. CLK là dòng pa lăng khí nén CLK có dải tải trọng từ 125kg, 250kg và 500 kg.
• Sử dụng trong ngành công nghiệp (thép, đóng tàu, xây dựng, hóa chất….)
Dòng CLK là lựa chọn thông minh
Tăng tuổi thọ hoạt động
• Độ bền vượt trội với xếp hạng ASME HST-5 là A5 (cấp tiêu chuẩn ASME HST-5) theo phân loại FEM/ISO về máy cơ khí.
• CLK đảm bảo có thể hoạt động được 800 giờ đầy tải mới phải bảo dưỡng đại tu
Tốc độ nâng và điều khiển chính xác dễ dàng
• Tốc độ nâng đạt 13.1 m/phút với tải trọng 125kg và 9.8 m/phút với tải trọng 250kg là tốt nhất so với các dòng Pa lăng khí hiện có trên thị trường.
• Sự kiết hợp giữa khả năng điều khiển động cơ và hệ thống phanh nâng cao năng lực định vị tải mang đến cho dòng Pa lăng CLK  lý tưởng với các ứng dụng chính xác.
Hoạt động êm tốt nhất trên thị trường giúp tăng cường độ an toàn và giảm sự mệt mỏi với ngư