Tìm theo

THIẾT BỊ KHÍ NÉN

Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 3
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 3" (DN80)
Liên hệ
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 3" (DN80)
Liên hệ

Series: PX30X-XXX-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng: 1041 Lít/phút
* Cổng hút/ cổng xả: 3″ (DN80)

Mô tả
• Bơm màng thân hợp kim cổng 3″ của ARO có công suất lên tới 1040.9 lít/phút
• Có nhiều lựa chọn vật liệu các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
• Ưng dụng: để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn chất lỏng: Nước thải, Ceramic, Dầu Khí, Hóa chất..
• Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.
Đặc trưng của thiết bị
• Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
• Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
• Hiệu quả: Van Simul-Shift™ cung cấp khả năng bơm ultra-positive
• Độ tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
• Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66109 bộ kít kế nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67237 bộ Kit phát hiện rách màng bơm
– Mã: 67350-1 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 67263 Continuous-Duty Muffler
– Mã: 67174-30 Screened Inlet Adapter Kit
– Mã: 637369 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30R
– Mã: 637421 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30A and PX30S
– Mã: 637309-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm: có sẵn các lựa chọn vật liệu vỏ
– Nhôm
– Gang đúc
– Thép không rỉ
– Hastelloy-C
Vật liệu màng bơm: có sẵn các lựa chọn vật liệu màng
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Medical Grade Santoprene

– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng: Viton
CẤU HÌNH LỰA CHỌN SẢN PHẨM

Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2" (DN50)
Liên hệ
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 2" (DN50)
Liên hệ

Series: PX20X-XXX-XXX-B
Hãng: ARO – Mỹ
• Lưu lượng: 651 Lít/phút
• Cổng hút/ cổng xả: 2 inch (DN50)
• Áp suất làm việc: 0.69~8.3 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX

Mô tả
* Bơm màng thân hợp kim cổng 2″ của ARO có công suất lên tới 651  lít/phút (172 GPM)
* Có nhiều lựa chọn vật liệu các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
* Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn và định lượng trong các thị trường Sơn, Dầu Khí, Hóa chất và hóa dầu
* Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.
Đặc trưng của thiết bị
[1] Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
[2] Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
[3] Hiệu quả: Van Simul-Shift™ cung cấp khả năng bơm ultra-positive
[4] Độ tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
[5] Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
[6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
[7] Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
[8] Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66312 bộ kít kế nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67237 bộ Kit phát hiện rách màng bơm
– Mã: 67350-1 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 67263 Continuous-Duty Muffler
– Mã: 67174-20 Screened Inlet Adapter Kit
– Mã: 637369 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30R
– Mã: 637421 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX20A and PX20S
– Mã: 637309-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm
– Gang đúc
– Thép không rỉ
– Hastelloy-C
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Medical Grade Santoprene
– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng: Viton
CẤU HÌNH LỰA CHỌN SẢN PHẨM

Bơm màng ARO thân kim loại.Cổng 1.5
Bơm màng ARO thân kim loại.Cổng 1.5"(DN40)
Liên hệ
Bơm màng ARO thân kim loại.Cổng 1.5"(DN40)
Liên hệ

Bơm màng khí nén PX15X-XXX-XXX
Model: PD15P-YPS-PTT
Hãng: ARO – USA
* Lưu lượng bơm: 465 lít/phút
* Cổng hút xả: 1.5 inch (DN40)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X

Mô tả
• Bơm màng khí nén PX15X-XXX-XXX thân kim loại, cổng 1.5 inch có công suất lên tới 465.9 lít/phút
• Có nhiều lựa chọn vật liệu bơm các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
• Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.
• Thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn môi chất có lẫn tạp chất lớn…

Đặc trưng của thiết bị
Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
Hiệu suất cao hơn 30-40% so với các dòng bơm cùng loại của đối thủ.
• Dòng sản phẩm hiệu quả nhất dựa trên tổng chi phí (Best ‘Total Cost of Ownership’ in the industry.)
• Bơm có khả năng tự mồi, chạy khô không tải
• Khả năng bơm môi chất có lẫn tạp chất đường kính lên tới 6.4mm
• Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ ATEX  II 2GD X
• Tin cậy: Bộ chia khí (động cơ khí nén) của bơm sử dụng động cơ khí nén dòng EXP được cấp bằng sáng chế của hãng ARO-USA đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn, kẹt tắc thậm chí với cả áp suất thấp.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Bảo trì: Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp bảo trì và sửa chữa
ỨNG DỤNG
• Dầu khí, hóa dầu
• Khai thác mỏ
• Xây dựng, công trình
• Sơn mạ, mực in
• Nước thải
• Gạch ốp lát, sứ vệ sinh…
CẤU HÌNH BƠM

Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 1
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 1" (DN25)
Liên hệ
Bơm màng ARO thân kim loại. Cổng 1" (DN25)
Liên hệ

Series: PX10X-XXX-XXX
Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng: 197 Lít/phút
* Cổng hút/ cổng xả: 1″ (DN25)

Mô tả
* Thiết kế nhỏ gọn, công suất lên tới 197.6 lít/phút (52.2 GPM)
* Có nhiều lựa chọn vật liệu bơm các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
* Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn và định lượng trong các thị trường gốm, công nghiệp, hóa chất và hóa dầu.
* Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.
Đặc trưng của thiết bị
[1] Tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
[2] Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
[3] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
[4] Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
[5] Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66073-2 bộ kít cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
– Mã: 67237 Kít phát hiện lỗi màng bơm (DFD)
– Mã: 67350 bộ đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit)
– Mã: 637397 bộ Kit sửa chữa phần khí
– Mã: 637401-XX bộ Kit sửa chữa phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm
– Gang đúc
– Thép không rỉ
– Hastelloy-C
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Medical Grade Santoprene
– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng: Viton
CẤU HÌNH BƠM

Bơm màng ARO cổng 3
Bơm màng ARO cổng 3" (1079 PM)
Liên hệ
Bơm màng ARO cổng 3" (1079 PM)
Liên hệ

Bơm màng ARO cổng 3″ (1079 LPM)
Model: PX30P-XXX-XXX-XXX

Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng bơm: 1079 lít/phút
* Cổng hút xả: 3 inch (DN80)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X

MÔ TẢ
• Bơm màng ARO cổng 3″ (1079 LPM) với vật liệu phi kim là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng.
PX30P có công suất lên tới 1079 lít/phút (285 GPM) với lựa chọn vật liệu Polypropylene hoặc PVDF
• Dòng bơm này được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn dung môi, hóa chất…với công suất lớn.
• Ưu thế về tổng chi phí sử dụng thấp mang đến cho ARO là thương hiệu bơm hàng đầu.
• Màng bơm PTFE nổi tiếng về độ bền là có sẵn cho sự lựa chọn.
• Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, nước / xử lý nước thải hoặc công nghiệp khác.

ĐẶC TRƯNG THIẾT BỊ

• Vận chuyển hiệu quả bởi thiết kế động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế
• Vận chuyển nhanh hơn 55% so với dòng bơm cổng 2 inch
• Vận chuyển chính xác lưu lượng yêu cầu nhờ kết nối với bộ điều khiển điện tử.
• Tổng chi phí sử dụng (TCO): thấp nhất so với các dòng bơm khác cùng phân khúc.
• Tin cậy: Bộ chia khí được cấp bằng sáng chế đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Cấu tạo dạng modun: Sử dụng đơn giản, giảm thiểu thời gian sửa chữa.
• Kiểm soát: Khả năng tích hợp cảm biến chu kỳ EOS giám sát lưu lượng bơm phù hợp
• Giám sát: Khả năng tích hợp cảm phát hiện rò rỉ giám sát hoạt động bơm trên hệ thống
Phụ kiện của bơm
• PN: 637369 – Bộ kít động cơ khí nén
• PN: 6373447-AA, 637447-GG, 637447-TL, 637447-TT – Bộ kít bảo trì phần lỏng
• Cảm biến hành trình:
– PN: 97121 – Regular Duty
– PN: 97411 & 97491 – Hazardous Duty; ATEX (EOS Sensor and Barrier Amplifier for EOS)
– PN: 97411 & 97412 – Hazardous Duty; NEC, CEC (EOS Sensor and Barrier Amplifier for EOS)
• Phát hiện rò rỉ:
– PN: 67237: Regular Duty
– PN: 96270-2 & 97414: Hazardous Duty; ATEX, NEC, CEC 
Vật liệu thân bơm: Nhựa cứng: PVDF (Kynar); Nhựa dẻo Polypropylene
Vật liệu màng bơm: PTFE;Santoprene; Hytrel; Buna-N; PTFE w/ Santoprene

CẤU HÌNH BƠM

ỨNG DỤNG
• Oil & Gas (Công nghiệp Dầu khí)
• Industrial (Công nghiệp)
• Paint and Coatings (Sơn mạ)
• Chemical Processing (Hóa chất)
• Tank Farm / Bulk Transfer
• Waste Water / Water Treatment
• Filter Press

Bơm màng ARO cổng 2
Bơm màng ARO cổng 2" (696 LPM)
Liên hệ
Bơm màng ARO cổng 2" (696 LPM)
Liên hệ

Bơm màng ARO cổng 2″ (696.4 LPM)
Model: PX20P-FXS-XXX

Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng bơm: 696 lít/phút
* Cổng hút xả: 2inch (DN50)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X

MÔ TẢ
• Bơm màng ARO cổng 2″ (696.4 LPM) với vật liệu phi kim là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng.
• PX20P có công suất lên tới 696.4 lít/phút với nhiều lựa chọn vật liệu và cấu hình cổng kết nối.
• Dòng bơm này được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn dung dịch, hóa chất…
• Có sẵn màng bơm PTFE tuổi thọ lâu dài.
• Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, nước / xử lý nước thải.
ĐẶC TRƯNG THIẾT BỊ
• Tuổi thọ gấp 4 lần dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế sáng tạo của dòng EXP.
• Hiệu quả: Simul-Shift™ valve mang đến ultra-positive đáng tin cậy.
• Tin cậy: Bộ chia khí được cấp bằng sáng chế đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Môi trường: Bulông ép màng ép và nắp bịt để xử lý chất lỏng không rò rỉ.
• Bảo trì: Dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
Phụ kiện của bơm
– Mã đặt hàng: 66312 Bộ kit kết nối phần khí
– Mã đặt hàng: 67237 Bộ kít phát hiện rách màng
– Mã đặt hàng: 67350 Bộ kít đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã đặt hàng: 67323 Bộ giảm ồn
– Mã đặt hàng: 67341-E20N Kế nối bích
– Mã đặt hàng: 637369  Bộ phụ kiện bảo trì phần khí
– Mã đặt hàng: 637373-XX Bộ phụ kiện bảo trì phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm: Nhựa cứng: PVDF (Kynar); Nhựa: Polypropylene
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su: Santoprene
– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng Viton
CẤU HÌNH SẢN PHẨM

ỨNG DỤNG
• Oil & Gas (Công nghiệp Dầu khí)
• Industrial (Công nghiệp)
• Paint and Coatings (Sơn mạ)
• Chemical Processing (Hóa chất)
• Tank Farm / Bulk Transfer
• Waste Water / Water Treatment
• Filter Press
Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889 

Bơm màng ARO cổng 1.5
Bơm màng ARO cổng 1.5" (465 LPM)
Liên hệ
Bơm màng ARO cổng 1.5" (465 LPM)
Liên hệ

Bơm màng ARO cổng 1.5″ (465 LPM)
Model: PX15P-XXS-XXX

Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng bơm: 465 lít/phút
* Cổng hút xả: 1.5 inch (DN40)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X


MÔ TẢ

• Bơm màng ARO cổng 1.5″ (465 LPM) với vật liệu phi kim là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng.
• PX15P có công suất lên tới 465.9 lít/phút với nhiều lựa chọn vật liệu cũng như cấu hình cổng kết nối.
• Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn dung dịch, hóa chất…
• Ứng dụng trong công nghiệp: Hóa chất, Dầu khí, Công nghiệp,Sơn mạ, xử lý nước thải…
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM
• Thiết kế chuyên dụng bơm hóa chất.
• Dòng sản phẩm hiệu quả nhất dựa trên tổng chi phí (Best ‘Total Cost of Ownership’ in the industry.)
• Hiệu quả: Simul-Shift™ valve mang đến ultra-positive đáng tin cậy.
• Tin cậy: Bộ chia khí được cấp bằng sáng chế đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
Phụ kiện của bơm
– Mã đặt hàng: 66084-1 Bộ kit kết nối phần khí
– Mã đặt hàng: 67237 Bộ kít phát hiện rách màng (DFD)
– Mã đặt hàng: 67350 Bộ kít đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã đặt hàng: 67341-E15N Cổng nối bích (mặt bên)
– Mã đặt hàng: 67341-C15N Cổng nối bích (Trung tâm)
– Mã đặt hàng: 637397 Bộ phụ kiện sửa chữa  phần khí
– Mã đặt hàng: 637396-XX Bộ phụ kiện sửa chữa phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
– Nhựa: Polypropylene
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su: Santoprene
– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng Viton
CẤU HÌNH BƠM

ỨNG DỤNG
• Oil & Gas (Công nghiệp Dầu khí)
• Industrial (Công nghiệp)
• Paint and Coatings (Sơn mạ)
• Chemical Processing (Hóa chất)
• Tank Farm / Bulk Transfer
• Waste Water / Water Treatment
• Filter Press
Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889 

Bơm màng ARO cổng 1
Bơm màng ARO cổng 1" (200 LPM)
Liên hệ
Bơm màng ARO cổng 1" (200 LPM)
Liên hệ

Bơm màng ARO cổng 1″ (200 LPM)
Model: PX10P-XXS-XXX

Hãng: ARO – Mỹ
* Lưu lượng bơm: 200.6 lít/phút
* Cổng hút xả: 1 inch (DN40)
* Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX: II 2GD X

MÔ TẢ
• Bơm màng ARO cổng 1″ (200 LPM) với vật liệu phi kim là một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng.
• PX10P có công suất lên tới 200 lít/phút với nhiều lựa chọn vật liệu cũng như cấu hình cổng kết nối.
• Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn dung dịch, hóa chất…
• Ứng dụng trong công nghiệp: Hóa chất, Dầu khí, Công nghiệp,Sơn mạ, xử lý nước thải…
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM
• Có sẵn màng bơm PTFE tuổi thọ cao
• Hiệu quả: Simul-Shift™ valve mang đến ultra-positive đáng tin cậy.
• Tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
• Bảo trì: Dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
Phụ kiện của bơm
Mã: 66073-2 Bộ kit kết nối phần khí
Mã: 67237 Bộ kít phát hiện rách màng (DFD)
Mã: 67350 Bộ kít đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
Mã: 67341-E10N Cổng nối bích (mặt bên)
Mã: 67341-C10N Flange Cổng nối bích (Trung tâm)
Mã: 637397 Bộ phụ kiện sửa chữa  phần khí
Mã: 637396-XX Bộ phụ kiện sửa chữa phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa: Polypropylene

– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su: Santoprene

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng Viton
CẤU HÌNH BƠM

ỨNG DỤNG
• Oil & Gas (Công nghiệp Dầu khí)
• Industrial (Công nghiệp)
• Paint and Coatings (Sơn mạ)
• Chemical Processing (Hóa chất)
• Tank Farm / Bulk Transfer
• Waste Water / Water Treatment
• Filter Press
Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889 

Bơm màng thân kim loại. Cổng 3
Bơm màng thân kim loại. Cổng 3" (897 ...
Liên hệ
Bơm màng thân kim loại. Cổng 3" (897 ...
Liên hệ

Model: 6663XX-XXX-C
Hãng: ARO/Ingersoll Rand-USA
• Lưu lượng bơm: 897 lít/phút
• Cổng hút/ cổng xả: 3 inch (DN80)
• Áp suất làm việc: 0.69~8.3 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
• Ứng dụng: Gạch men, gốm sứ, mỏ, nước thải, sơn mạ,..

Đặc trưng
• Công suất dẫn đầu các dòng cùng phân khúc với lưu lượng lên tới 897 lít/phút 
• Lý tưởng cho các ứng dụng có dung tích cần bơm lớn.
• Hiệu suất: Thiết kế động cơ khí nén mang lại công suất tối ưu
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục.
• Thích hợp cho các ứng dụng như vận chuyển nguyên vật liệu để xử lý nước.
• Bảo trì: thiết kế kiểu modun dễ dàng bảo trì sửa chữa 
• Môi trường: thiết kế kín khít với nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt gây rò rỉ môi chất
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66312 bộ kít kế nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 66975 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 637434  bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí
– Mã: 6637432-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm

– Gang đúc
– Thép không rỉ
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE w/ Santoprene backer

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Santoprene
Cấu hình sản phẩm

Bơm màng thân kim loại. Cổng 2
Bơm màng thân kim loại. Cổng 2" (651 ...
Liên hệ
Bơm màng thân kim loại. Cổng 2" (651 ...
Liên hệ

Model: 6662XX-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
• Lưu lượng: 651 lít/phút (39m³/h)
• Cổng hút/ cổng xả: 2″ (DN50)
• Áp suất làm việc: 0.69~8.3 bar
• Tạp chất qua bơm: 6.4mm
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
Đặc trưng
[1] Hiệu suất – Thiết kế động cơ khí nén mang lại công suất tối ưu
[2] Hiệu quả: Van Simul-Shift™ cung cấp khả năng bơm ultra-positive
[3] Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục.
[4] Tính linh hoạt: Kết hợp với bộ lọc đầu vào 67174-20 và sử dụng để khử nước.
[5] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
[6] Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
[7] Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
[8] Bơm có khả năng tự mồi, chạy khô không tải
[9] Có thể bơm được môi chất có lẫn tạp chất đường kính lên tới 6.4mm
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66312 bộ kít kết nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67174-20 Screen Inlet Kits
– Mã: 66975 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 637434  bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí
– Mã: 6637432-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm: Nhôm, Gang đúc, Thép không rỉ
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn

– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Santoprene

Cấu hình bơm

Bơm màng thân kim loại. Cổng 1.5
Bơm màng thân kim loại. Cổng 1.5" (340 ...
Liên hệ
Bơm màng thân kim loại. Cổng 1.5" (340 ...
Liên hệ

Model: 6661XX-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
• Lưu lượng: 340.7 lít/phút (20.4 m³/h)
• Cổng hút/ cổng xả: 1.5 inch (DN40)
• Áp suất làm việc: 0.69~8.3 bar
• Tạp chất qua bơm: 6.4mm

• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
Đặc trưng
[1] Linh di động- Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn cho phép di chuyển dễ dàng
[2] Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
[3] Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng chế đảm bảo hoạt động không ngừng
[4] Tính linh hoạt: Có sẵn nhiều lựa chọn vật liệu bằng nhôm, gang hoặc thép không gỉ ..
[5] Môi trường: Thiết kế bu lông ép đảm bảo kín khít không bị rò rỉ chất lỏng ra môi trường
[6] Bảo trì: Thiết kế dạng modun dễ dàng tháo lắp bảo trì thiết bị

[7] Bơm có khả năng tự mồi, chạy khô không tải
[8] Có thể bơm được môi chất có lẫn tạp chất đường kính lên tới 6.4mm
[9] Vận hành hoàn toàn bằng khí nén, an toàn cháy nổ chứng chỉ ATEX
Ứng dụng
Bơm màng dòng PRO thân kim loại cổng 1.5″ hiệu ARO đạt tốc độ dòng chảy lên tới 340.7 LPM.
Dòng máy bơm này thường được sử dụng để trung chuyển, giao nhận, làm đầy, tuần hoàn và trộn trong các lĩnh vực công nghiệp:
• Công nghiệp hóa chất (Chemical Processing)
• Công nghiệp sản xuất pin (Battery Manufacturing)
• Chất kết dính và làm kín (Adhesives and sealants)
• Dầu mỡi bôi trơn (Lubrication)
• Công nghiệp sản xuất Sứ và Gạch ốp lát (Ceramic)
• Hàng hải (Marine)
• Đóng gói (Packaging)
• Sơn mạ (Paints & Coatings)
• Công nghiệp in (Printing)
• Bột giấy (Pulp & Paper)
• Nước và nước thải (Water & Westewater)
Cấu hình bơm

Bơm màng thân nhựa. Cổng 2
Bơm màng thân nhựa. Cổng 2" (548 lít/phút)
Liên hệ
Bơm màng thân nhựa. Cổng 2" (548 lít/phút)
Liên hệ

Model: 6662XX-XXX-C
Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
* Lưu lượng lớn nhất: 548.8 lít/phút
* Cổng hút/xả: 2″ (DN50)
* Thân nhựa, Màng, bóng tùy chọn Santoprene, PTFE…
* Chứng nhận phòng nổ ATEX

Mô tả
• Cấu trúc chắc khỏe
• Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, ..
• Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc
• Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66084-1 Bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí

– Mã: 67080 Đầu chuyển đổi nối ren NPT sang lắp bích
– Mã: 66975 Kít đếm chu kỳ
– Mã: 637118-C Vật tư sửa chữa thay thế phần khí
– Mã: 637165-XX Vật tư sửa chữa thay thế phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa: Polypropylene

– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
Vật liệu màng bơm:
– Màng Viton

– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng cao su: Santoprene
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng cao su Neoprene
– Màng E.P.R.
Cấu hình bơm

Bơm màng thân nhựa. Cổng 1
Bơm màng thân nhựa. Cổng 1" (178 lít/phút)
Liên hệ
Bơm màng thân nhựa. Cổng 1" (178 lít/phút)
Liên hệ

Model: 6661XX-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
A/ Mô tả:
* Cấu trúc chắc khỏe
Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng
Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, ..
* Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc
* Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa
Phụ kiện của bơm
– Mã: 637161-XX-C Bộ kít thay thế bộ phận phần lỏng
– Mã: 637118-C Bộ kít thay thế bộ phận phần khí
– Mã: 66073-2 Gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí cấp cho bơm
– Mã: 67078 Kết nối bích gồm bộ chuyển đổi từ ren NPT sang kiểu lắp bích
– Mã: 67072 Bộ định lượng theo mẻ
– Mã: 66975 Bộ đếm chu kỳ
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa: Polypropylene
– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
Vật liệu màng bơm:
– Màng Viton
– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng cao su: Santoprene
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng cao su Neoprene
– Màng E.P.R.

Bơm màng thân nhựa. Cổng 3/4
Bơm màng thân nhựa. Cổng 3/4" (56 lít/phút)
Liên hệ
Bơm màng thân nhựa. Cổng 3/4" (56 lít/phút)
Liên hệ

Model: PD07P-XXS-XXX
Hãng: ARO – Mỹ
A/ Mô tả:
* Một phần của dòng máy bơm nhỏ hiệu ARO cổng kết nối 3/4″
* Thiết kế nhỏ gọn chắc chắn công suất bơm lên tới 56 lít /phút
* Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình vật liệu
* Có sẵn nhiều lựa chọn cấu hình cổng kết nối
Đặc trưng của thiết bị:
[1] Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu OEM.
[2] Được sản xuất để chống ăn mòn hoàn toàn cấu tạo thân và vỏ bằng nhựa Polypropylene, ốc vít bằng thép không rỉ tiêu chuẩn.
[3] Hiệu quả: Simul-Shift™ valve provides ultra-positive, reliable shift signal
[4] Tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
[5] Tính linh hoạt: Trung tâm, cổng vào/ra kép phù hợp cho nhiều vị trí lắp đặt.
[6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
Phụ kiện của bơm:
Mã: 6073-1 Bộ kít cấp khí nén cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí
Mã: 637438 Cổng xả
Mã: 93110 Bộ giảm ồn
Mã: 76763 Bộ gá treo bơm
Mã: 637428 Bộ Kit để sửa chữa thay thế phần khí
Mã: 637427-XX Bộ Kit để sửa chữa thay thế phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Polypropylene
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Cao su dẻo: Hytrel
– PTFE w/ Santoprene backer

Bơm bột khí nén 3
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-AAS-AAA
Liên hệ
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-AAS-AAA
Liên hệ

Model: PP30A-AAS-AAA
Hãng sản xuất: ARO-Mỹ
• Công suất bơm: 2400 kg/giờ
• Tỷ trọng bột: 0.6 g/cm³

• Cổng hút/ cổng xả: 3 inch (DN80)
• Áp suất khí nén cấp cho bơm: 2.5 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
Ứng dụng: Bơm bột sơn (Paint Powder), bột đồng (Bronze Powder), Silicon Carbide Powder, Titanium Dioxide, Polyvinyl Chloride, Flame Retardant (Polymer)..
Ưu điểm bơm bột khí nén ARO
• Vận chuyển và xử lý bột bột khô nhanh hơn, sạch hơn.
• Khả năng vận chuyển liên tục lên đến 721 kg/m³ bột khô.
Thay thế quy trình chế biến bột thủ công.
Giảm ô nhiễm không khí – Bột được chuyển trực tiếp từ bồn chứa chuyển thẳng đến thiết bị chế biến.
Kinh tế và đơn giản: Không giống như các hệ thống lớn, phức tạp. Bơm màng vận chuyển bột khô có thể di động vận chuyển đến nhiều khu vực sản xuất khác nhau.
Công nghệ cảm ứng khí tiên tiến: Van tiết lưu khí 4 cổng, bộ đếm thời gian trễ, van khí chính, van cảm ứng khí, van điều khiển khí chính và bộ điều chỉnh động cơ khí.
Có nhiều lựa chọn cổng kế nối: ren NPT (option BSP hoặc Tri-Clamp)

Phụ kiện bơm màng vận chuyển bột khô
– Mã: 66312 Phụ kiện cấp khí cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67183-1 Ông hút bột  kèm bộ kết nối và 10′ dây nối đất.
– Mã: 637421 Bộ kít sửa chữa phần khí
– Mã: 637303-XX bộ KIT sửa chữa phần lỏng cho bơm PP30A
– Vật liệu vỏ bơm: Vỏ Nhôm (Option vỏ thép không rỉ)
– Vật liệu màng bơm: Santoprene

Mã đặt hàng-Cấu hình sản phẩm

Bơm bột khí nén 3
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-BAS-AAA
Liên hệ
Bơm bột khí nén 3". Model PP30A-BAS-AAA
Liên hệ

Model: PP30A-BAS-AAA
Hãng sản xuất: ARO-Mỹ
• Công suất bơm: 2400 kg/giờ
• Tỷ trọng bột: 0.6 g/cm³
• Cổng hút/ cổng xả: 3 inch (DN80)
• Áp suất khí nén cấp cho bơm: 2.5 bar

• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
Ứng dụng: Bơm Bột sơn (Paint Powder), bột đồng (Bronze Powder), Silicon Carbide Powder, Titanium Dioxide, Polyvinyl Chloride, Flame Retardant (Polymer)
Ưu điểm bơm bột khí nén ARO
• Vận chuyển và xử lý bột bột khô nhanh hơn, sạch hơn.
• Khả năng vận chuyển liên tục lên đến 721 kg/m³ bột khô.
• Thay thế quy trình chế biến bột thủ công.

• Giảm ô nhiễm không khí – Bột được chuyển trực tiếp từ bồn chứa chuyển thẳng đến thiết bị chế biến.
• Kinh tế và đơn giản: Không giống như các hệ thống lớn, phức tạp. Bơm màng vận chuyển bột khô có thể di động vận chuyển đến nhiều khu vực sản xuất khác nhau.
• Công nghệ cảm ứng khí tiên tiến: Van tiết lưu khí 4 cổng, bộ đếm thời gian trễ, van khí chính, van cảm ứng khí, van điều khiển khí chính và bộ điều chỉnh động cơ khí.
• Có nhiều lựa chọn cổng kế nối: ren NPT (option BSP hoặc Tri-Clamp)
Phụ kiện bơm màng vận chuyển bột khô
– Mã: 66312 Phụ kiện cấp khí cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67183-1 Ông hút bột  kèm bộ kết nối và 10′ dây nối đất.
– Mã: 637421 Bộ kít sửa chữa phần khí
– Mã: 637303-XX bộ KIT sửa chữa phần lỏng cho bơm PP30A
– Vật liệu vỏ bơm: Nhôm (option Vỏ thép không rỉ)
– Vật liệu màng bơm: Santoprene 

Mã đặt hàng-Cấu hình sản phẩm

Bơm bột khí nén 2
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BSS-AAA
Liên hệ
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BSS-AAA
Liên hệ

Model: PP20A-BSS-AAA
Hãng sản xuất: ARO-Mỹ
• Công suất bơm: 1200 kg/giờ
• Tỷ trọng bột: 0.6 g/cm³
• Cổng hút/ xả: 2 inch (DN50) ren BSP
• Áp suất khí nén cấp cho bơm: 5 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX
Ứng dụng: Bơm Bột sơn (Paint Powder), bột đồng (Bronze Powder), Silicon Carbide Powder, Titanium Dioxide, Polyvinyl Chloride, Flame Retardant (Polymer), Carbon black, Expanded mica, silicones, acrylic resins, bột in 3D và dược phẩm
Ưu điểm bơm bột khí nén ARO
• Vận chuyển và xử lý bột bột khô nhanh hơn, sạch hơn.
• Khả năng vận chuyển liên tục lên đến 721 kg/m³ bột khô.
• Thay thế quy trình chế biến bột thủ công.

• Giảm ô nhiễm không khí – Bột được chuyển trực tiếp từ bồn chứa chuyển thẳng đến thiết bị chế biến.
• Kinh tế và đơn giản: Không giống như các hệ thống lớn, phức tạp. Bơm màng vận chuyển bột khô có thể di động vận chuyển đến nhiều khu vực sản xuất khác nhau.
• Công nghệ cảm ứng khí tiên tiến: Van tiết lưu khí 4 cổng, bộ đếm thời gian trễ, van khí chính, van cảm ứng khí, van điều khiển khí chính và bộ điều chỉnh động cơ khí.
• Có nhiều lựa chọn cổng kế nối: ren BSP (tùy chọn ren NPT hoặc Tri-Clamp)
Phụ kiện bơm màng vận chuyển bột khô
– Mã: 66312 Phụ kiện cấp khí cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67183-1 Ông hút bột  kèm bộ kết nối và 10′ dây nối đất.
– Mã: 637421 Bộ kít sửa chữa phần khí
– Mã: 637309-XX bộ KIT sửa chữa phần lỏng cho bơm PP20A
– Vật liệu vỏ bơm: vỏ thép không rỉ (option vỏ Nhôm)
– Vật liệu màng bơm: Santoprene; Medical Grade Santoprene

Mã đặt hàng-Cấu hình sản phẩm

Bơm bột khí nén 2
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BAS-AAA
Liên hệ
Bơm bột khí nén 2". Model PP20A-BAS-AAA
Liên hệ

Model: PP20A-BAS-AAA
Hãng sản xuất: ARO-Mỹ
• Công suất bơm: 1200 kg/giờ
• Tỷ trọng bột: 0.6 g/cm³
• Cổng hút/ xả: 2 inch (DN50) ren BSP
• Áp suất khí nén cấp cho bơm: 5 bar
• Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX

Ứng dụng: Bơm Bột sơn (Paint Powder), bột đồng (Bronze Powder), Silicon Carbide Powder, Titanium Dioxide, Polyvinyl Chloride, Flame Retardant (Polymer), Carbon black, Expanded mica, silicones, acrylic resins, bột in 3D và dược phẩm
Ưu điểm bơm bột khí nén ARO
• Vận chuyển và xử lý bột bột khô nhanh hơn, sạch hơn.
• Khả năng vận chuyển liên tục lên đến 721 kg/m³ bột khô.
• Thay thế quy trình chế biến bột thủ công.
• Giảm ô nhiễm không khí – Bột được chuyển trực tiếp từ bồn chứa chuyển thẳng đến thiết bị chế biến.
• Kinh tế và đơn giản: Không giống như các hệ thống lớn, phức tạp. Bơm màng vận chuyển bột khô có thể di động vận chuyển đến nhiều khu vực sản xuất khác nhau.
• Công nghệ cảm ứng khí tiên tiến: Van tiết lưu khí 4 cổng, bộ đếm thời gian trễ, van khí chính, van cảm ứng khí, van điều khiển khí chính và bộ điều chỉnh động cơ khí.
• Có nhiều lựa chọn cổng kế nối: ren BSP (tùy chọn ren NPT hoặc Tri-Clamp)
Phụ kiện bơm màng vận chuyển bột khô
– Mã: 66312 Phụ kiện cấp khí cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67183-1 Ông hút bột  kèm bộ kết nối và 10′ dây nối đất.
– Mã: 637421 Bộ kít sửa chữa phần khí
– Mã: 637309-XX bộ KIT sửa chữa phần lỏng cho bơm PP20A
– Vật liệu vỏ bơm: Vỏ Nhôm (option vỏ thép không rỉ)
– Vật liệu màng bơm: Santoprene; Medical Grade Santoprene

Mã đặt hàng-Cấu hình sản phẩm

Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C (3
Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C (3")
Liên hệ
Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C (3")
Liên hệ

Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C (3″)
Model: 66M320-1EB-C
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
* Chuyên dụng cho bơm nước thải
* Lưu lượng bơm: 821.3 lit/phút
* Đường kính tạp chất lớn nhất qua bơm: 25.4 mm
MÔ TẢ

Bơm màng nước thải 66M320-1EB-C có cổng 3″ lưu lượng 821.3 lít/phút, màng bóng Santoprene chịu mài mòn do hãng ARO – USA sản xuất. 6M320-1EB-C có khả năng hút được tạp chất có đường kính lớn thiết kế chuyên dụng cho thu gom xử lý nước thải, bùn tạp chất

ĐẶC TRƯNG
• Lý tưởng cho các ứng dụng có công suất và hiệu suất lớn. 
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp phục vụ bảo trì và sửa chữa.
• Tính linh hoạt: Tích hợp thêm tay cầm thoải mái cho phép di chuyển
• Xử lý chất rắn: Có khả năng bơm được môi chất có lẫn tạp chất với kích thước lên tới 25,4 mm
• Cổng hút: tích hợp bộ lọc rác, loại bỏ các mảnh vụn không mong muốn ra khỏi máy bơm
• An toàn: Vận hành bằng khí nén an toàn trong các ứng dụng nguy hiểm và cháy nổ
• Cổng hút: Được thiết kế để thu gom chất lỏng, chất rắn ra khỏi các hố lắng, bể lắng
ỨNG DỤNG
• Công nghiệp khai thác
• Xây dựng
• Khử nước
• Xử lý chất rắn công nghiệp
CẤU HÌNH SẢN PHẨM

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C (3
Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C (3")
Liên hệ
Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C (3")
Liên hệ

Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C (3″)
Model: 66M300-1EB-C
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
* Chuyên dụng cho bơm nước thải
* Lưu lượng bơm: 821.3 lit/phút
* Đường kính tạp chất lớn nhất qua bơm:  25.4 mm
MÔ TẢ

Bơm màng nước thải 66M300-1EB-C có cổng 3″ lưu lượng 821.3 lít/phút, màng bóng Santoprene chịu mài mòn do hãng ARO – USA sản xuất. 6M300-1EB-C có khả năng hút được tạp chất có đường kính lớn thiết kế chuyên dụng cho thu gom xử lý nước thải, bùn tạp chất

ĐẶC TRƯNG
• Lý tưởng cho các ứng dụng có công suất và hiệu suất lớn. 
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp phục vụ bảo trì và sửa chữa.
• Tính linh hoạt: Tích hợp thêm tay cầm thoải mái cho phép di chuyển
• Xử lý chất rắn: Có khả năng bơm được môi chất có lẫn tạp chất với kích thước lên tới 25,4 mm
• Cổng hút: tích hợp bộ lọc rác, loại bỏ các mảnh vụn không mong muốn ra khỏi máy bơm
• An toàn: Vận hành bằng khí nén an toàn trong các ứng dụng nguy hiểm và cháy nổ
• Cổng hút: Được thiết kế để thu gom chất lỏng, chất rắn ra khỏi các hố lắng, bể lắng
ỨNG DỤNG
• Công nghiệp khai thác
• Xây dựng
• Khử nước
• Xử lý chất rắn công nghiệp
CẤU HÌNH SẢN PHẨM

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C (2
Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C (2")
Liên hệ
Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C (2")
Liên hệ

Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C (2″)
Model: 66M250-1EB-C
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
* Chuyên dụng cho bơm nước thải
* Lưu lượng bơm: 821.3 lit/phút
* Đường kính tạp chất lớn nhất qua bơm: 20 mm

MÔ TẢ
Bơm màng nước thải 66M250-1EB-C có cổng 2″ lưu lượng 590.5 lít/phút, màng bóng Santoprene chịu mài mòn do hãng ARO – USA sản xuất. 6M250-1EB-C có khả năng hút được tạp chất có đường kính lớn thiết kế chuyên dụng cho thu gom xử lý nước thải, bùn tạp chất

ĐẶC TRƯNG
• Lý tưởng cho các ứng dụng có công suất và hiệu suất lớn. 
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp phục vụ bảo trì và sửa chữa.
• Tính linh hoạt: Tích hợp thêm tay cầm thoải mái cho phép di chuyển
• Xử lý chất rắn: Có khả năng bơm được môi chất có lẫn tạp chất với kích thước lên tới 20 mm
• Cổng hút: tích hợp bộ lọc rác, loại bỏ các mảnh vụn không mong muốn ra khỏi máy bơm
• An toàn: Vận hành bằng khí nén an toàn trong các ứng dụng nguy hiểm và cháy nổ
• Cổng hút: Được thiết kế để thu gom chất lỏng, chất rắn ra khỏi các hố lắng, bể lắng
ỨNG DỤNG
• Công nghiệp khai thác
• Xây dựng
• Khử nước
• Xử lý chất rắn công nghiệp
CẤU HÌNH SẢN PHẨM

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C (1.5
Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C (1.5")
Liên hệ
Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C (1.5")
Liên hệ

Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C (1.5″)
Model: 66M150-1EB-C
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
* Chuyên dụng cho bơm nước thải
* Lưu lượng bơm: 302.8 lit/phút

* Đường kính tạp chất lớn nhất qua bơm: 12.7 mm

MÔ TẢ
Bơm màng nước thải 66M150-1EB-C có cổng 1.5 inch lưu lượng 302.8 lít/phút, màng bóng Santoprene chịu mài mòn do hãng ARO – USA sản xuất. 6M150-1EB-C có khả năng hút được tạp chất có đường kính lớn thiết kế chuyên dụng cho thu gom xử lý nước thải, bùn tạp chất

ĐẶC TRƯNG
• Lý tưởng cho các ứng dụng có công suất và hiệu suất lớn. 
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén được cấp bằng sáng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
• Thiết kế kiểu modun dễ dàng tháo lắp phục vụ bảo trì và sửa chữa.
• Tính linh hoạt: Tích hợp thêm tay cầm thoải mái cho phép di chuyển
• Xử lý chất rắn: Có khả năng bơm được môi chất có lẫn tạp chất với kích thước lên tới 12.7 mm
• Cổng hút: tích hợp bộ lọc rác, loại bỏ các mảnh vụn không mong muốn ra khỏi máy bơm
• An toàn: Vận hành bằng khí nén an toàn trong các ứng dụng nguy hiểm và cháy nổ
• Cổng hút: Được thiết kế để thu gom chất lỏng, chất rắn ra khỏi các hố lắng, bể lắng
ỨNG DỤNG
• Công nghiệp khai thác
• Xây dựng
• Khử nước
• Xử lý chất rắn công nghiệp
CẤU HÌNH SẢN PHẨM

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

 

Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM)
Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM)
Liên hệ
Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM)
Liên hệ

Bơm màng nhiên liệu 650719-C (398 LPM)
Model: 650719-C

Hãng sản xuất: ARO- Mỹ
* Lưu lượng bơm: 398 lít/phút
* Đáp ứng tiêu chuẩn: UL79
* Ứng dụng: Trung chuyển, làm đầy, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Mô tả

Được thiết kế đặc biệt để trung chuyển, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Đáp ứng tiêu chuẩn UL79
Tương thích với môi chất gồm xăng các loại, dầu diesel (DO), dầu hỏa, nhiên liệu bay, dầu FO và nhiên liệu không chì.
Được sử dụng cho các ứng dụng vận chuyển khối lượng lớn, dỡ tải hàng liên tục hoặc tiếp nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 397.5 lít/phút
[2] Môi chất: Diesel Fuel, Kerosene, Aviation Fuel, Fuel Oil, Unleaded Fuel
[3] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 3.4 bar
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra: 3.4 bar
[5] Tiêu chuẩn: UL
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 77.7 dB(A)
[8] Chu kỳ vận hành: 2.42 lít/chu kỳ
[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Màng bơm: Viton
– Bóng bơm: Acetal
[10] Cổng nối vào/ra: 2″ ren NPT
[11] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[12] Trọng lượng của bơm: 26.5 kgs
KÍCH THƯỚC

Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM)
Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM)
Liên hệ
Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM)
Liên hệ

Bơm màng nhiên liệu 650718-C (284 LPM)
Model: 650718-C

Hãng sản xuất: ARO- Mỹ
* Lưu lượng bơm: 284 lít/phút
* Đáp ứng tiêu chuẩn: UL79
* Ứng dụng: Trung chuyển, làm đầy, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Mô tả
Được thiết kế đặc biệt để trung chuyển, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.
Đáp ứng tiêu chuẩn UL79
Tương thích với môi chất gồm xăng các loại, dầu diesel (DO), dầu hỏa, nhiên liệu bay, dầu FO và nhiên liệu không chì.
Được sử dụng cho các ứng dụng vận chuyển khối lượng lớn, dỡ tải hàng liên tục hoặc tiếp nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 283.9 lít/phút
[2] Môi chất: Diesel Fuel, Kerosene, Aviation Fuel, Fuel Oil, Unleaded Fuel
[3] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 3.4 bar
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra: 3.4 bar
[5] Tiêu chuẩn: UL
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 64.5 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng, bệ đỡ): -12 ÷ 82oC
[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Màng bơm: Viton
– Bóng bơm: Acetal
[10] Cổng nối vào/ra: 1.5″ ren NPT
[11] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[12] Trọng lượng của bơm: 27.4 kgs
KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT

Tư vấn giải pháp và lựa chọn cấu hình bơm xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM)
Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM)
Liên hệ
Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM)
Liên hệ

Bơm màng nhiên liệu 650717-C (109 LPM)
Model: 650717-C

Hãng sản xuất: ARO- Mỹ
* Lưu lượng bơm: 109.8 lít/phút
* Đáp ứng tiêu chuẩn: UL79
* Ứng dụng: Trung chuyển, làm đầy, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Mô tả
Được thiết kế đặc biệt để trung chuyển, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.
Đáp ứng tiêu chuẩn UL79
Tương thích với môi chất gồm xăng các loại, dầu diesel (DO), dầu hỏa, nhiên liệu bay, dầu FO và nhiên liệu không chì.
Được sử dụng cho các ứng dụng vận chuyển khối lượng lớn, dỡ tải hàng liên tục hoặc tiếp nhiên liệu.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 109.8 lít/phút
[2] Môi chất: Diesel Fuel, Kerosene, Aviation Fuel, Fuel Oil, Unleaded Fuel
[3] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 3.4 bar
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra: 3.4 bar
[5] Tiêu chuẩn: UL
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 3.2mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 64.5 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng, bệ đỡ): -12 ÷ 82oC
[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Bệ đỡ: PVDF
– Màng bơm: Viton
– Bóng bơm: Acetal
[10] Cổng nối vào/ra: 1″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 318 x 203 x 216 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 9.96 kgs

KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM)
Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM)
Liên hệ
Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM)
Liên hệ

Bơm màng nhiên liệu 60742 (45.4 LPM)
Model: 670042

Hãng sản xuất: ARO- Mỹ
* Lưu lượng bơm: 145.4 lít/phút
* Đáp ứng tiêu chuẩn: UL79
* Ứng dụng: Trung chuyển, làm đầy, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

Mô tả
• Được thiết kế đặc biệt để trung chuyển, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.

• Đáp ứng tiêu chuẩn UL79
• Môi chất gồm xăng các loại, dầu diesel (DO), dầu hỏa, nhiên liệu bay, dầu FO và nhiên liệu không chì.
• Được sử dụng cho các ứng dụng vận chuyển khối lượng lớn, dỡ tải hàng liên tục hoặc tiếp nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 45.4 lít/phút
[2] Chu kỳ vận hành: 0.15 lit/ 1 chu kỳ
[3] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 ÷ 3.4 bar
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra: 3.4 bar
[5] Tiêu thụ khí nén tại áp suất 40psi: 1 CFM
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 2.4mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 75.0 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng, bệ đỡ): -40 ÷ 177oC
[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Bệ đỡ: Nhôm
– Màng bơm và bóng: Viton
[10] Cổng nối vào/ra: 1/2″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 297.9 x 206.0 x 139.6 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 4.70 kgs
KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT

Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ ARO Distributor: (84) 937.366889

 

Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C
Liên hệ
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C
Liên hệ

Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-SAA-C
Model: PH30F-ASP-SAA-C

Hãng: ARO- USA
* Tỷ lệ 2:1, áp suất đầu ra lên tới 13.8 bar
* Cổng hút xả: 3 inch (DN80)
* Lưu lượng: 605.6 LPM | Màng, bóng Santoprene

MÔ TẢ
• Bơm màng khí nén áp lực cao PH30F được phát triển cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực chất lỏng 
vượt quá 100 psi cao hơn áp các dòng máy bơm truyền thống.
• So với bơm màng tiêu chuẩn, bơm màng cao áp tỷ lệ 2: 1 có thể tạo ra áp suất lên tới 200 psi, với tốc độ khoảng một nửa lưu lượng. Tỷ lệ 2: 1 được thực hiện bằng cách sử dụng diện tích bề mặt hiệu quả của cả hai màng chắn để tăng gấp đôi áp suất đầu ra.
ỨNG DỤNG
• Chất lỏng có độ nhớt cao (High viscosity fluids)
• Chất lỏng có tạp chất rắn (High solids fluids)
• Charging filter presses
• High head / back pressure
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng lớn nhất: 605.6 lit/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 6.9 bar
[3] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 1500÷5100 lít/phút
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 13.8 bar
[5] Chu kỳ bơm: 5.3 lít/1 chu kỳ
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 83 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng): -40 ÷ 107oC

[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Phụ kiện làm kín: Thép không rỉ (Stainless Steel)
– Bulông ép màng: Thép (Plated Steel)
– Vật liệu màng bơm, bóng: Santoprene
– Bệ đỡ: Thép không rỉ (Stainless Steel)

[10] Cổng nối vào/ra: 3″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 812.8 x 587.4 x (296.1 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 103.8 kgs
CẤU HÌNH SẢN PHẨM

Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ ARO Distributor (84) 937366889

 

Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-STT-C
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-STT-C
Liên hệ
Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-STT-C
Liên hệ

Bơm màng cao áp ARO PH30F-ASP-STT-C
Model: PH30F-ASP-STT-C

Hãng: ARO- USA
* Tỷ lệ 2:1, áp suất đầu ra lên tới 13.8 bar
* Cổng hút xả: 3 inch (DN80)
* Lưu lượng: 605.6 LPM | Màng, bóng PTFE

MÔ TẢ
• Bơm màng khí nén áp lực cao PH30F-ASP-STT-C được phát triển cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực chất lỏng 
vượt quá 100 psi cao hơn áp các dòng máy bơm truyền thống.
• So với bơm màng tiêu chuẩn, bơm màng cao áp tỷ lệ 2: 1 có thể tạo ra áp suất lên tới 200 psi, với tốc độ khoảng một nửa lưu lượng. Tỷ lệ 2: 1 được thực hiện bằng cách sử dụng diện tích bề mặt hiệu quả của cả hai màng chắn để tăng gấp đôi áp suất đầu ra.
ỨNG DỤNG
• Chất lỏng có độ nhớt cao (High viscosity fluids)
• Chất lỏng có tạp chất rắn (High solids fluids)
• Charging filter presses
• High head / back pressure
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng lớn nhất: 605.6 lit/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 6.9 bar
[3] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 1500÷5100 lít/phút
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 13.8 bar
[5] Chu kỳ bơm: 5.3 lít/1 chu kỳ
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 83 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng): -40 ÷ 107oC

[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Phụ kiện làm kín: Thép không rỉ (Stainless Steel)
– Bulông ép màng: Thép (Plated Steel)
– Vật liệu màng bơm, bóng: PTFE
– Bệ đỡ: Thép không rỉ (Stainless Steel)

[10] Cổng nối vào/ra: 3″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 812.8 x 587.4 x (296.1 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 103.8 kgs
CẤU HÌNH SẢN PHẨM

Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ ARO Distributor (84) 937366889

 

Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C
Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C
Liên hệ
Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C
Liên hệ

Bơm màng cao áp ARO PH30F-BSP-SAA-C
Model: PH30F-BSP-SAA-C

Hãng sản xuất: ARO-USA
Lưu lượng 605.6 lit/phút, Áp đầu ra lên tới 13.8 bar
Mô tả
* Bơm màng khí nén áp lực cao được phát triển cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực chất lỏng 
vượt quá 100 psi cao hơn áp các dòng máy bơm truyền thống.
* So với bơm màng tiêu chuẩn, bơm màng cao áp tỷ lệ 2: 1 có thể tạo ra áp suất lên tới 200 psi, với tốc độ khoảng một nửa lưu lượng. Tỷ lệ 2: 1 được thực hiện bằng cách sử dụng diện tích bề mặt hiệu quả của cả hai màng chắn để tăng gấp đôi áp suất đầu ra.
Ứng dụng
* Chất lỏng có độ nhớt cao (High viscosity fluids)
* Chất lỏng có tạp chất rắn (High solids fluids)
* Charging filter presses
* High head / back pressure
Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 605.6 lit/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 6.9 bar
[3] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 1500÷5100 lít/phút
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 13.8 bar
[5] Chu kỳ bơm: 5.3 lít/1 chu kỳ
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 83 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng): -40 ÷ 107oC

[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Conductive Polypropylene
– Phụ kiện làm kín: Stainless Steel
– Bulông ép màng: Plated Steel
– Vật liệu màng bơm, bóng: Santoprene
– Bệ đỡ: Stainless Steel

[10] Cổng nối vào/ra: 3″ ren BSP
[11] Kích thước của bơm: 812.8 x 587.4 x (296.1 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 103.8 kgs
Đường đặc tuyến làm việc

 

Bơm màng cao áp ARO PH20F-ASP-STT-B
Bơm màng cao áp ARO PH20F-ASP-STT-B
Liên hệ
Bơm màng cao áp ARO PH20F-ASP-STT-B
Liên hệ

Bơm màng cao áp ARO PH20F-ASP-STT-B
Model: PH20F-ASP-STT-B

Hãng sản xuất: ARO-USA
* Tỷ lệ 2:1, áp suất đầu ra lên tới 13.8 bar
* Cổng hút xả: 2 inch (DN50)
* Lưu lượng: 418.2 LPM | Màng, bóng PTFE

MÔ TẢ
• Bơm màng khí nén áp lực cao PH20F-ASP-STT-B được phát triển cho các ứng dụng đòi hỏi áp lực chất lỏng 
vượt quá 100 psi cao hơn áp các dòng máy bơm truyền thống.
• So với bơm màng tiêu chuẩn, bơm màng cao áp tỷ lệ 2: 1 có thể tạo ra áp suất lên tới 200 psi, với tốc độ khoảng một nửa lưu lượng. Tỷ lệ 2: 1 được thực hiện bằng cách sử dụng diện tích bề mặt hiệu quả của cả hai màng chắn để tăng gấp đôi áp suất đầu ra.
ỨNG DỤNG
• Chất lỏng có độ nhớt cao (High viscosity fluids)
• Chất lỏng có tạp chất rắn (High solids fluids)
• Charging filter presses
• High head / back pressure
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Lưu lượng lớn nhất: 418.2 lit/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 6.9 bar
[3] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 31÷140 NCFM
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 13.8 bar
[5] Chu kỳ bơm: 4.8 lít/1 chu kỳ
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 77 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng): -40 ÷ 107oC

[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Vật liệu thân bơm: Nhôm
– Phụ kiện làm kín: Thép không rỉ
– Bulông ép màng: Thép
– Vật liệu màng bơm, bóng: PTFE
– Bệ đỡ: Thép không rỉ

[10] Cổng nối vào/ra: 2″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 708.025 x 255.6 x 491.3 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 66.2 kgs
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ ARO Distributor (84) 937366889

 

Bơm màng tự động 3
Bơm màng tự động 3". Dòng EXP
Liên hệ
Bơm màng tự động 3". Dòng EXP
Liên hệ

Cổng 3″ dòng EXP
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Mô tả
* Bơm màng tích hợp bộ điều khiển vận hành tự động bằng khí nén.
* Cảm biến báo mức dễ dàng kiểm soát theo mong muốn, an toàn cháy nổ.
* Bơm màng tự động sẽ hạn chế lao động giám sát và giảm mức tiêu thụ khí nén bằng cách hạn chế máy bơm chạy khô.
* Thiết kế đơn giản dễ cài đặt và sử dụng
* Di động với cảm biến mức chất lỏng gắn trực tiếp

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 1041 lít/phút
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4 ÷ 8.6 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷ 5400 lít/phút
[5] Chiều cao cột đẩy tối đa: 75m
[6] Chiều sâu hút thực dương: 10m
[7] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[8] Chu kỳ vận hành: 10,6 lít tại áp suất làm việc 100psi
[9] Vật liệu:
– Vỏ bơm: hợp kim nhôm
– Màng, bóng và bệ đỡ: Santoprene
[10] Cổng vào/ ra: 3″ (80mm), ren chuẩn NPT
[11] Kích thước: 812.8 x 298.5mm
[12] Trọng lượng của bơm: 58.8 kgs
[13] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[14] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[15] Chiều dài của ống cảm biến: 20m
[16] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[17] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4,8 kg
[18] Dải nhiệt độ làm việc: 0÷50oC

Bơm màng tự động 3
Bơm màng tự động 3". Dòng PRO
Liên hệ
Bơm màng tự động 3". Dòng PRO
Liên hệ

Cổng 3″ dòng PRO
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Mô tả
* Bơm màng tích hợp bộ điều khiển vận hành tự động bằng khí nén.
* Cảm biến báo mức dễ dàng kiểm soát theo mong muốn, an toàn cháy nổ.
* Bơm màng tự động sẽ hạn chế lao động giám sát và giảm mức tiêu thụ khí nén bằng cách hạn chế máy bơm chạy khô.
* Thiết kế đơn giản dễ cài đặt và sử dụng
* Di động với cảm biến mức chất lỏng gắn trực tiếp

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 53.8 m3/giờ
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 ÷ 8.3 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷5400lit/phút
[5] Chiều cao cột đẩy tối đa: 80m
[6] Chiều cao hút thực dương: 5.4m
[7] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
[8] Vật liệu: vỏ nhôm, màng, bóng, bệ đỡ bằng santoprene
[9] Cổng vào/ ra: 3″ (80mm)
[10] Kích thước: 819.8 x 563.9 mm
[11] Trọng lượng: 49.82 kgs
[12] Độ ồn làm việc tại áp 70PSI, 60 chu kỳ/phút: 86.3 db(A)
[13] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[14] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[15] Chiều dài của ống cảm biến: 20m
[16] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[17] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4,8 kg
[18] Dải nhiệt độ làm việc: 0÷50oC

Bơm màng tự động 2
Bơm màng tự động 2". Dòng EXP
Liên hệ
Bơm màng tự động 2". Dòng EXP
Liên hệ

Cổng 2″ dòng EXP
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Mô tả
* Bơm màng tích hợp bộ điều khiển vận hành tự động bằng khí nén.
* Cảm biến mức chất lỏng dễ dàng kiểm soát theo mong muốn, an toàn cháy nổ.
* Bơm màng tự động sẽ hạn chế lao động giám sát và giảm mức tiêu thụ khí nén bằng cách hạn chế máy bơm chạy khô.
* Thiết kế đơn giản dễ cài đặt và sử dụng
* Di động với cảm biến mức chất lỏng gắn trực tiếp

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 651 lit/phút (39m3/giờ)
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 1.4 ÷ 8.3 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷4200lit/phút
[5] Chiều cao cột đẩy tối đa: 75m
[6] Chiều cao hút thực dương: 10m
[7] Đường kính của hạt rắn qua bơm: 8.4mm
[8] Chu kỳ vận hành: 5.3 lít/1 chu kỳ tại áp 100 psi
[9] Vật liệu của bơm:
– Vỏ bơm: Hợp kim nhôm 
– Màng, bóng và bệ đỡ: Santoprene (option PTFE)
[10] Cổng vào/ ra: 2″ (50mm), ren chuẩn NPT
[11] Kích thước: 666.8 x 230mm
[12] Trọng lượng của bơm: 41.5 kgs
[13] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[14] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[15] Chiều dài của ống cảm biến: 20m
[16] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[17] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4,8 kg
[18] Dải nhiệt độ làm việc: 0÷50oC

Bơm màng tự động 2
Bơm màng tự động 2". Dòng PRO
Liên hệ
Bơm màng tự động 2". Dòng PRO
Liên hệ

Cổng 2″ dòng PRO
Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
Mô tả
* Bơm màng tích hợp bộ điều khiển vận hành tự động bằng khí nén.
* Cảm biến mức chất lỏng dễ dàng kiểm soát theo mong muốn, an toàn cháy nổ.
* Bơm màng tự động sẽ hạn chế lao động giám sát và giảm mức tiêu thụ khí nén bằng cách hạn chế máy bơm chạy khô.
* Thiết kế đơn giản dễ cài đặt và sử dụng
* Di động với cảm biến mức chất lỏng gắn trực tiếp

Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng lớn nhất: 651 lít/phút (39 m3/giờ)
[2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 8.3 bar
[3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷4200lit/phút
[5] Chiều cao cột đẩy tối đa: 83m
[6] Chiều sâu hút thực dương: 8.3m
[7] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
[8] Vật liệu vỏ: Nhôm 
[9] Vật liệu: Màng bơm, quả bóng, bệ đỡ:  Santoprene
[10] Cổng vào/ ra: 2″ (50mm)
[11] Kích thước: 669.0 mm x 455.1 mm
[12] Trọng lượng: 29.6 kgs
[10] Cảm biến vận hành bằng khí nén, áp đầu vào 2…7bar
[11] Độ nhạy để phát hiện mức độ chất lỏng: 5…10 cm
[12] Chiều dài của ống cảm biến: 20m
[13] Kích thước cổng cấp khí nén đầu vào: Rc ¾”
[14] Trọng lượng của bộ điều khiển: 4,8 kg
[15] Dải nhiệt độ làm việc: 0÷50oC

Bộ điều khiển bơm màng ARO
Bộ điều khiển bơm màng ARO
Liên hệ
Bộ điều khiển bơm màng ARO
Liên hệ

Bộ điều khiển và giám sát bơm màng
Model: 651763-XX-0
Hãng: ARO – Mỹ
[1] Ứng dụng: Sử dụng bộ điều khiển giám sát bơm màng để định lượng theo mẻ lượng môi chất cần bơm.
[2] Các dòng bơm EXP của ARO đều có thể tích hợp khả năng giao tiếp điện tử
– Cung cấp định lượng chính xác bằng tín hiệu điện về bộ điều khiển.
– Kết hợp bơm với Bộ điều khiển và chuyển từ các quy trình thủ công không hiệu quả, sang quản lý chất lỏng thông minh..
[3] Kiểm soát và giám sát an toàn
– Máy bơm màng tích hợp công nghệ  giao tiếp diện điện tử của ARO phù hợp để sử dụng trong môi trường khí và bụi, bao gồm cả các ứng dụng yêu cầu phòng chống cháy nổ ATEX (châu Âu) hoặc Mỹ.
– Kết nối máy bơm với Bộ điều khiển ARO đặt bên ngoài vùng nguy hiểm và cung cấp điều khiển an toàn hơn và giám sát các quy trình của bạn.
[4] Sử dụng Bộ điều khiển ARO hoặc Bộ điều khiển PLC
– Kích hoạt và cảnh báo từ xa gửi dữ liệu hoạt động, có thể thực hiện tự động tắt và cập nhật cho người dùng các yêu cầu bảo trì.
– Bộ điều khiển chấp nhận phát hiện rò rỉ, cảm biến mức chất lỏng và điều khiển tuyến tính.
– Tích hợp liền mạch giữa bộ điều khiển ARO với máy bơm màng giao tiếp điện tử
– Điều khiển nhiều bơm cho quá trình trộn hai phần chính xác.
Thông số kỹ thuật:
[1] Nguồn cấp ngoài:
– V in = 90 – 264 VAC;  V out = 24 VDC (± 5%); I out = 3A
[2] Controller I/O
– Tín hiệu vào dạng số: 24 VDC (13 cổng)
– Tín hiệu đầu ra dạng số (digital): 24 VDC (6 cổng)
– Tín hiệu vào tương tự (Analog): 4 – 20mA (2 cổng)
– Tín hiệu ra tương tụ (Analog): 4 – 20mA (2 cổng)
[3] Điều kiện làm việc
– Nhiệt độ môi trường làm việc: -20°C to 70°C
– Lưu kho: -30°C to 80°C
– Độ ẩm: 90% không ngưng tụ
[4] Đặc điểm kỹ thuật của bơm có tích hợp tín hiệu giao tiếp điện tử

 

Bơm mỡ khí nén AF060BL (tỷ lệ 100:1)
Bơm mỡ khí nén AF060BL (tỷ lệ 100:1)
Liên hệ
Bơm mỡ khí nén AF060BL (tỷ lệ 100:1)
Liên hệ

Model: AF0450L53PKL1
Hãng sản xuất: ARO/ Ingersollrand – Mỹ

Mô tả
Bơm dầu mỡ chất bôi trơn xử lý động cơ và bánh răng, dầu truyền động, mỡ công nghiệp.
Bơm mỡ ARO có sẵn các dải với tỷ lệ 3: 1 đến 100: 1 để đáp ứng mọi yêu cầu của bất kỳ ứng dụng nào. Phục vụ các phương tiện thương mại đến các thiết bị khai thác hạng nặng.
Thông số kỹ thuật 

[1] Tỷ lệ: 100:1
[2] Hành trình 4″: 402 mm
[3] Cổng đầu ra: 1/2” NPT(F)
[4] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT(F)
[5] Áp suất khí đầu vào: 0 ÷ 6.9 bar
[6] Áp suất đẩy: 0÷ 690 bar (0 ÷ 10000 psi)
[7] Lưu lượng bơm với 75 chu kỳ/phút: 2.35 kg
[8] Độ ồn làm việc tại áp suất làm việc 60 psi: 84.7 db(A)
[9] Vật liệu:
– Vật liệu pistong: Carbon Steel
– Upper Packings: Polyurethane
– Lower Packings: Glass Filled PTFE

Phụ kiện mua thêm:
AF0450L43PKL1 Thích hợp với thùng chứa dung tích 16 GAL / 120 LB
AF0450L53PKL1 Thích hợp với thùng chứa dung tích 55 GAL / 400 LB 


Các dòng máy bơm có tỷ lệ 100: 1 này có áp suất đầu ra lên tới 10.000 psi. Khuyến cáo chỉ có thể sử dụng trong các hệ thống được lắp đặt cố định trong đó máy bơm được kết nối trực tiếp với đường ống đảm bảo chịu áp cao phù hợp với ứng dụng.

Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1)
Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1)
Liên hệ
Bơm mỡ khí nén LM2350E (tỷ lệ 50:1)
Liên hệ

Model: LM2350E-41-B
Hãng sản xuất: ARO/ Ingersollrand – Mỹ

Mô tả
Bơm dầu mỡ chất bôi trơn xử lý động cơ và bánh răng, dầu truyền động, mỡ công nghiệp.
Bơm mỡ ARO có sẵn các dải với tỷ lệ 3: 1 đến 100: 1 để đáp ứng mọi yêu cầu của bất kỳ ứng dụng nào. Phục vụ các phương tiện thương mại đến các thiết bị khai thác hạng nặng.
Thông số kỹ thuật 

[1] Tỷ lệ: 50:1
[2] Vật liệu: thép đúc (Carbon Steel)
[3] Đường kính động cơ khí nén: 3″
[4] Hành trình piston (Double Acting): 3″
[5] Áp suất khí đầu vào: 0 ÷ 10.3 bar (0 ÷ 150 psi)
[6] Áp suất đẩy: 0 ÷ 517.2 bar (0 ÷ 7500 psi)
[7] Chu kỳ vận hành: 135 chu kỳ/phút
[8] Lưu lượng bơm: 2 kg mỡ/ 1 phút
[9] Cổng cấp khí nén: 1/4 inch
[10] Cổng đầu ra: 3/8 inch
[11] Độ ồn làm việc tại áp suất làm việc 60 psi: 85 db(A)
[12] Trọng lượng: 3.4 kg
Lựa chọn các dòng bơm mỡ theo dung tích bình chứa
LM2350E-21-B Thích hợp với thùng chứa dung tích 18.5 lít (35 gal)
LM2350E-31-B Thích hợp với thùng chứa dung tích 54.4 lít (120 gal)
LM2350E-41-B Thích hợp với thùng chứa dung tích 181.4 lít (400 gal)
LM2350E-61-B Thích hợp với thùng chứa dung tích 117.2lít (60 gal)

BỘ BƠM MỠ KHÍ NÉN HOÀN CHỈNH (OPTION)
Bơm mỡ khí nén LM2350E; tay cầm vòi phun, thùng chứa……theo mã lựa chọn sau


Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút)
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút)
Liên hệ
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 5:1 (22.7 lít/phút)
Liên hệ

Model: LM2305A-51-C
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Bơm hơi LM2305A hãng ARO được sử dụng để xử lý dầu động cơ và bánh răng, chất lỏng truyền động, mỡ bôi trơn tiêu chuẩn và công nghiệp. Máy bơm được cung cấp tỷ lệ 5: 1 đáp ứng các yêu cầu của bất kỳ ứng dụng nào – phục vụ bôi trơn các phương tiện thương mại hoặc thiết bị khai thác nặng.
Thông số kỹ thuật
[1] Kiểu bơm:
– Hoạt động bằng năng lượng khí nén;
– Phù hợp với thùng chứa có dung tích 1040.9 Lít (275 GAL)
– Kiểu 2 bi (two ball)
– Tỷ lệ 5:1

[2] Lưu lượng bơm: 22.7 lít/phút (6GPM)
[3] Động cơ khí nén 
– Đường kính động cơ: 76.2 mm (3″)
– Hành trình pistong (double acting): 76.2 mm (3″)
– Cổng cấp khí: 1/4 inch 
[4] Vật liệu chế tạo
– Vật liệu vỏ ngoài: Thép
– Xy lanh: nhôm
– Vật liệu bệ, bóng: Thép (Steel)
– Upper / Lower Packing: Polyurethane
[5] Áp suất khí nén cấp vào bơm: 0 ÷ 10.3 bar
[6] Áp suất môi chất tại cổng ra: 0 ÷ 51.7 bar
[7] Chu kỳ hoạt động: 0.136 lít/ chu kỳ
[8] Độ ồn làm việc: 85 dB(A)
[9] Cổng đầu ra: 1/2 inch
[10] Kích thước máy: 1489.1 x 1203.3 x 14.38 mm
[11] Trọng lượng: 14.38 kg
Đặc tuyến làm việc của bơm


Lựa chọn dòng bơm phù hợp với thùng chứa
LM2305A-11-C: Stub Container
LM2305A-31-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 60.6 Lít (16 Gallon)
LM2305A-41-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 208.2 Lít (55 Gallon)
LM2305A-51-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 1040.9 Lít (275 Gallon).

Bơm dầu nhớt tỷ lệ 3:1 (23 lít/phút)
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 3:1 (23 lít/phút)
Liên hệ
Bơm dầu nhớt tỷ lệ 3:1 (23 lít/phút)
Liên hệ

Model: LM2203A-51-C
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Bơm hơi LM2203A hãng ARO được sử dụng để xử lý dầu động cơ và bánh răng, chất lỏng truyền động, mỡ bôi trơn tiêu chuẩn và công nghiệp. Máy bơm được cung cấp tỷ lệ 5: 1 đáp ứng các yêu cầu của bất kỳ ứng dụng nào – phục vụ bôi trơn các phương tiện thương mại hoặc thiết bị khai thác nặng.
Thông số kỹ thuật
[1] Kiểu bơm:
– Hoạt động bằng năng lượng khí nén
– Phù hợp với thùng chứa có dung tích 1040.9 Lít
– Kiểu 2 bi (two ball)
– Tỷ lệ 3:1

[2] Lưu lượng bơm: 23 lít/phút
[3] Động cơ khí nén 
– Đường kính động cơ: 2″ (50.8 mm)
– Hành trình pistong (double acting): 3″ (76.2 mm)
– Cổng cấp khí: 1/4 inch 
[4] Vật liệu chế tạo
– Vật liệu vỏ ngoài: Thép
– Xy lanh: nhôm
– Vật liệu bệ, bóng: Thép (Steel)
– Upper / Lower Packing: Polyurethane /Nitrile
[5] Áp suất khí nén cấp vào bơm: 0 ÷ 10.3 bar
[6] Áp suất môi chất tại cổng ra: 0 ÷ 31 bar
[7] Chu kỳ hoạt động: 9.8 lít/ chu kỳ
[8] Độ ồn làm việc: 80 dB(A)
[9] Kích thước cổng: Đầu vào 3/4″ / Đầu ra 1/2″

[10] Kích thước máy: 1458.6 x 1000.6
[11] Trọng lượng: 6.8 kg
Đặc tuyến làm việc của bơm


Lựa chọn dòng bơm phù hợp với thùng chứa
LM2203A-11-C: Stub Container
LM2203A-31-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 60.6 Lít (16 Gallon)
LM2203A-41-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 208.2 Lít (55 Gallon)
LM2203A-51-C: Sử dụng cho thùng chứa dung tích 1040.9 Lít (275 Gallon).

Bơm bùn khí nén Supavac SV250-V
Bơm bùn khí nén Supavac SV250-V
Liên hệ
Bơm bùn khí nén Supavac SV250-V
Liên hệ

Model: SV250-V
Hãng sản xuất: Supavac – Úc
• Lưu lượng bơm: 60 m³/giờ
• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 1000m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ70mm
• Vận hành hoàn toàn tự động bằng khí nén
• Kiểu đứng, đặt cố định trên khung thép
• Vật liệu chế tạo: Thép (option SS316,..)
• Chứng nhận CE, chứng chỉ phòng nổ ATEX Zone 2
Mô tả
Bơm hút chân không SV250-V được thiết kế để vận chuyển các bùn nặng thông qua cổng hút và xả Φ100mm. SV250-V có thể hoạt động tương thích với nhiều dòng SV Jet Packs khác nhau từ 150 đến 750cfm tùy thuộc vào yêu cầu của người vận hành.
SV250-V là dòng máy bơm di động, hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén dựa trên nguyên lý buồng hút chân không có thể thu hồi bùn đặc, bùn loãng từ khoảng cách 50 mét và vận chuyển tới khu vực cách xa 1000 mét, vận hành hoàn toàn tự động với chỉ một người. Bơm hút chân không SV250-V có thể bơm được tối đa tới lên tới 60 m3 bùn/giờ tùy thuộc vào nhiệm vụ yêu cầu cụ thể. SV250-V được trang bị đầy đủ các tính năng điều khiển khí nén thế hệ mới và tuân thủ ATEX zone II.
SupaVac tiếp tục đáp ứng nhu cầu của thị trường thông qua việc đầu tư vào công nghệ và chứng chỉ. Chúng tôi cũng có chứng chỉ về hệ thống xả áp suất thấp giúp tiết kiệm được 25% khí nén tiêu thụ, và được ứng dụng trên dòng SV250V-400.
Tốc độ vận chuyển nguyên liệu hàng đầu trong lĩnh vực với lượng tiêu thụ khí nén tiêu thụ thấp hơn 25%!
Tính năng
• Hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén
• Tiêu chuẩn đáp ứng: ATEX Zone 2 /chứng nhận CE conformity
• Hoạt động hoàn toàn tự động hoặc thủ công
• Độ chân không cao, áp xả lớn với lưu lượng có thể bơm được lên tới 40m³/giờ
• Tiêu thụ khí nén trong phạm vi 75~354 lít/giây
• Không có bộ phận chuyển động bên trong, không bị mài mòn kẹt tắc
• Nhỏ gọn và mạnh mẽ
• Khả năng cấp liệu có trọng lực
• Có sẵn tùy chọn lồng cuộn và nắp che thời tiết
• Có sẵn tùy trọn vật liệu Class 3 carbon; thép không rỉ 316SS, vỏ được phủ bằng lớp PU
Ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác
• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Vệ sinh bể lọc hóa dầu
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi nhanh chóng dầu tràn
• Hút và chuyển dầu
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Chuyển giao bột bentonite, cát và xi măng
• Nước thải và xử lý chất thải
• Bột giấy và chất thải nhà máy giấy
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Sà lan đá dăm và vệ sinh tàu
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệp: Mining; Oil & Gas; Power Stations;  Food & Beverages; Chemical Processing; Agriculture & Farming; Nursery; Municipal; Waste; Civil & Tunnelling; Construction; Petrochemical; Transport;  Shipping & Boating

Bơm bùn khí nén Supavac SV110-V2
Bơm bùn khí nén Supavac SV110-V2
Liên hệ
Bơm bùn khí nén Supavac SV110-V2
Liên hệ

Model: SV110-V2
Hãng sản xuất: Supavac – Úc
• Lưu lượng bơm: 32 m³/giờ
• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 500m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ70mm
• Vận hành hoàn toàn tự động bằng khí nén
• Kiểu đứng, có bánh xe di chuyển
• Vật liệu chế tạo: Thép (option SS316, Poly,..)
• Chứng nhận CE, chứng chỉ phòng nổ ATEX Zone 2
Mô tả
Máy bơm bùn & chất rắn SV110-V2 là dòng máy bơm di động, hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén dựa trên nguyên lý buồng hút chân không, với áp suất âm lên đến 85kPa. Với lưu lượng khí nén tiệu thụ thấp 280cfm (132 lít/giây) tại 6 bar nhưng bơm có thể chuyển được bùn nặng với hàm lượng chất rắn cao lên đến công suất 32m³/giờ.
SV110-V2 hoạt động hoàn toàn tự động. Chỉ cần một người vận hành có thể thu gom được 32m³/giờ bùn thải từ bồn chứa, hố lắng cách 50 mét và chuyển cho đến vị trí đổ thải cách xa lên đên 500 mét.
SV110-V2 hiện đang được sử dụng trên toàn thế giới trong các ngành công nghiệp khoan ngoài khơi, dầu, khí và khai thác mỏ, máy bơm chất rắn di động. SV110V lý tưởng để thu hồi nhanh chóng các sự cố tràn quy mô lớn, làm sạch bể chứa, chất nhờn khai thác và làm sạch bể phốt / cống.
Bất kể ứng dụng nào, dòng máy bơm bùn máy bơm chất rắn SV110của SupaVac luôn đảm bảo hoạt động tốt hơn tất cả các máy bơm được thiết kế tương tự. Thử nghiệm hiện đại của Supavac cho phép chúng tôi hiểu sâu sắc về hiệu suất của máy bơm và cam kết của chúng tôi về phát triển sản phẩm, chất lượng, an toàn và đổi mới là vượt trội.
Tính năng
• Tiêu chuẩn đáp ứng: ATEX Zone 2 /CE conformity
• Hoạt động 100% bằng nguồn năng lượng khí nén
• Vận hành hoàn toàn tự động
• Linh hoạt
• Không có bộ phận chuyển động bên trong, không bị mài mòn kẹt tắc
• Áp suất âm cao, lưu lượng bơm lớn lê tới 27m³/giờ
• Thu hồi bùn thải từ khoảng cách lên đến 50 mét (164ft)
• Khả năng trung chuyển xa lên đến 500 mét
• Có sẵn lựa chọn bơm lắp cố định trên giá và bệ đỡ..
• Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ bơm bùn thải hóa chất,…
Các ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác
• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Vệ sinh bể lọc hóa dầu
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi nhanh chóng dầu tràn
• Hút và chuyển dầu
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Chuyển giao bột bentonite, cát và xi măng
• Nước thải và xử lý chất thải
• Bột giấy và chất thải nhà máy giấy
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Sà lan đá dăm và vệ sinh tàu
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệp: Mining; Oil & Gas; Power Stations;  Food & Beverages; Chemical Processing; Agriculture & Farming; Nursery; Municipal; Waste; Civil & Tunnelling; Construction; Petrochemical; Transport;  Shipping & Boating

Bơm bùn khí nén Supavac SV60-V2
Bơm bùn khí nén Supavac SV60-V2
Liên hệ
Bơm bùn khí nén Supavac SV60-V2
Liên hệ

Model: SV60-V2
Hãng: Supavac – Úc
• Lưu lượng bơm: 27 m³/giờ

• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 500m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ50mm
• Vận hành hoàn toàn bằng khí nén
• Kiểu đứng, có bánh xe di chuyển
• Vật liệu chế tạo: Thép (otpion SS316)
• Chứng nhận CE conformity, chứng chỉ ATEX Zone 2/CE
Đặc trưng sản phẩm
• Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
• An toàn cháy nổ
• Vận hành tự động
• Đa năng, di động
• Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
• Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
• Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
• Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
• Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)
Ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác

• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Vệ sinh bể lọc hóa dầu
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi nhanh chóng dầu tràn
• Hút và chuyển dầu
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Chuyển giao bột bentonite, cát và xi măng
• Nước thải và xử lý chất thải
• Bột giấy và chất thải nhà máy giấy
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Sà lan đá dăm và vệ sinh tàu
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệp: Mining; Oil & Gas; Power Stations;  Food & Beverages; Chemical Processing; Agriculture & Farming; Nursery; Municipal; Waste; Civil & Tunnelling; Construction; Petrochemical; Transport;  Shipping & Boating

Bơm bùn khí nén Supavac SV60-H2
Bơm bùn khí nén Supavac SV60-H2
Liên hệ
Bơm bùn khí nén Supavac SV60-H2
Liên hệ

Model: SV60-H2
Hãng: Supavac – Úc
• Lưu lượng bơm: 27 m³/giờ
• Khả năng hút: 50m; đẩy xa 500m
• Đường kính tạp chất qua bơm: Φ50mm
• Vận hành hoàn toàn bằng khí nén
• Kiểu ngang (Horizontal), có bánh xe di chuyển
• Vật liệu chế tạo: Thép (otpion SS316)
• Chứng nhận CE conformity, chứng chỉ ATEX Zone 2/CE

Đặc trưng sản phẩm
• Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
• An toàn cháy nổ
• Vận hành tự động
• Đa năng, di động
• Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
• Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
• Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
• Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
• Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)
Ứng dụng
• Thu gom than và bùn khai thác khác
• Kiểm soát bùn lò chợ
• Trung chuyển chất làm đặc khử cặn
• Làm sạch bể chứa, trục và đường ống
• Làm sạch bể chứa và cống rãnh
• Vệ sinh bể lọc hóa dầu
• Dịch chuyển phế liệu, khử nước
• Nhà máy điện làm sạch ao tro
• Thu hồi nhanh chóng dầu tràn
• Hút và chuyển dầu
• Thu hồi và chuyển giao chất thải nguy hại
• Thu gom bùn khoan
• Chuyển OBM và làm sạch hố ga
• Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và chất thải
• Bể khử bùn
• Chuyển giao bột bentonite, cát và xi măng
• Nước thải và xử lý chất thải
• Bột giấy và chất thải nhà máy giấy
• TBMS đào hầm và khai thác liên tục
• Đào bằng khí nén
• Sà lan đá dăm và vệ sinh tàu
• Vệ sinh nhà máy và làm sạch băng truyền
• Chuyển tải số lượng lớn và dỡ hàng
Công nghiệp: Offshore drilling; Refinery; Marine; Mining coal; Mining hard rock; Industrial; Power generation; Municipal; Civil contractors; Agriculture,..

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM)
Liên hệ
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 280bar (20.3LPM)
Liên hệ

Model: AC1045G11RK47-X
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand/ ARO – Mỹ
Tỷ lệ 45:1 – Áp suất 280bar, lưu lượng 20.3 lít/phút

Mô tả

* Vệ sinh công nghiệp là một khâu quan trọng trong các hoạt động sản xuất vận chuyển.
* Bơm vệ sinh của ARO là một hệ thống làm sạch với áp suất cao, di động vận hành bằng khí nén, lý tưởng để xử dụng tại các khu vực có yêu cầu an toàn cháy nổ. 
* Trái tim của hệ thống là dòng bơm piston AFX cao áp vận hành bằng khí nén tin cậy với 2 bóng bằng thép không gỉ, giúp người dùng dễ dàng bảo trì và bơm luôn trong tình trạng sẵn sàng làm việc.
* ATEX CE Certified: Phù hợp với môi trường có khí và bụi nổ zone 1, II 2 GD and IIB T6
Ứng dụng
* Hàng hải (Marine)
* Xử lý hóa chất (Chemical Processing)
* Khai thác mỏ (Mining)
* Dầu khí (Oil& Gas)

* Xây dựng (Construction)
* Thực phẩm và đồ uống (Food & Beverage)
* Điện gió (Power gen)
* Nông nghiệp (Agriculture)
* Công nghiệp chung (General industry)


Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng nước xịt rửa trong một phút: 20.3 lít
[2] Áp suất đầu ra: 280 bar
[2] Bơm piston có tỷ lệ 45:1
[3] Chu kỳ hoạt động: 338 cc/chu kỳ
[4] Đường kính cổng hút/ cổng xả: 2″ / 1″ nối ren NPT
[5] Đường kính bơm: 10″
[6] Cổng cấp khí nén cho bơm: 3/4″
[7] Áp suất khí cấp vào bơm: 2.1÷ 6.2 bar
[8] Vật liệu: Thép không rỉ
[9] Cấp phòng nổ: Zone 1, II 2 GD and IIB T6

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM)
Liên hệ
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 230bar (20.3LPM)
Liên hệ

Model: AC0828G11RK47-X
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand/ ARO – Mỹ
Tỷ lệ 28:1 – Áp suất 230bar, lưu lượng 20.3 lít/phút

Mô tả

* Vệ sinh công nghiệp là một khâu quan trọng trong các hoạt động sản xuất vận chuyển.
* Bơm vệ sinh của ARO là một hệ thống làm sạch với áp suất cao, di động vận hành bằng khí nén, lý tưởng để xử dụng tại các khu vực có yêu cầu an toàn cháy nổ. 
* Trái tim của hệ thống là dòng bơm piston AFX cao áp vận hành bằng khí nén tin cậy với 2 bóng bằng thép không gỉ, giúp người dùng dễ dàng bảo trì và bơm luôn trong tình trạng sẵn sàng làm việc.
* ATEX CE Certified: Phù hợp với môi trường có khí và bụi nổ zone 1, II 2 GD and IIB T6
Ứng dụng
* Hàng hải (Marine)
* Xử lý hóa chất (Chemical Processing)
* Khai thác mỏ (Mining)
* Dầu khí (Oil& Gas)

* Xây dựng (Construction)
* Thực phẩm và đồ uống (Food & Beverage)
* Điện gió (Power gen)
* Nông nghiệp (Agriculture)
* Công nghiệp chung (General industry)


Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng nước xịt rửa trong một phút: 20.3 lít
[2] Áp suất đầu ra: 230 bar
[2] Bơm piston có tỷ lệ 28:1
[3] Chu kỳ hoạt động: 338 cc/chu kỳ
[4] Đường kính cổng hút/ cổng xả: 2″ / 1″ nối ren NPT
[5] Đường kính bơm: 8″
[6] Cổng cấp khí nén cho bơm: 1/2″
[7] Áp suất khí cấp vào bơm: 2.1÷ 8.3 bar
[8] Vật liệu: Thép không rỉ
[9] Cấp phòng nổ: Zone 1, II 2 GD and IIB T6

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM)
Liên hệ
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 140bar (58.9LPM)
Liên hệ

Model: AC1223C11FF35-X
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand/ ARO – Mỹ
Tỷ lệ 23:1 – Áp suất 140bar, lưu lượng 58.9 lít/phút

Mô tả

* Vệ sinh công nghiệp là một khâu quan trọng trong các hoạt động sản xuất vận chuyển.
* Bơm vệ sinh của ARO là một hệ thống làm sạch với áp suất cao, di động vận hành bằng khí nén, lý tưởng để xử dụng tại các khu vực có yêu cầu an toàn cháy nổ. 
* Trái tim của hệ thống là dòng bơm piston AFX cao áp vận hành bằng khí nén tin cậy với 2 bóng bằng thép không gỉ, giúp người dùng dễ dàng bảo trì và bơm luôn trong tình trạng sẵn sàng làm việc.
* ATEX CE Certified: Phù hợp với môi trường có khí và bụi nổ zone 1, II 2 GD and IIB T6
Ứng dụng
* Hàng hải (Marine)
* Xử lý hóa chất (Chemical Processing)
* Khai thác mỏ (Mining)
* Dầu khí (Oil& Gas)

* Xây dựng (Construction)
* Thực phẩm và đồ uống (Food & Beverage)
* Điện gió (Power gen)
* Nông nghiệp (Agriculture)
* Công nghiệp chung (General industry)


Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng nước xịt rửa trong một phút: 58.9 lít
[2] Áp suất đầu ra: 140 bar
[2] Bơm piston có tỷ lệ 23:1
[3] Chu kỳ hoạt động: 980 cc/chu kỳ
[4] Đường kính cổng hút/ cổng xả: 2″ / 1.5″ nối ren NPT
[5] Đường kính bơm: 12″
[6] Cổng cấp khí nén cho bơm: 3/4″
[7] Áp suất khí cấp vào bơm: 2.1÷ 6.2 bar
[8] Vật liệu: Thép không rỉ
[9] Cấp phòng nổ: Zone 1, II 2 GD and IIB T6

Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM)
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM)
Liên hệ
Bơm vệ sinh cao áp khí nén 90bar (58.9LPM)
Liên hệ

Model: AC1015C11FF35-X
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand/ ARO – Mỹ
Tỷ lệ 15:1 – Áp suất 90bar, lưu lượng 58.9 lít/phút

Mô tả

* Vệ sinh công nghiệp là một khâu quan trọng trong các hoạt động sản xuất vận chuyển.
* Bơm vệ sinh của ARO là một hệ thống làm sạch với áp suất cao, di động vận hành bằng khí nén, lý tưởng để xử dụng tại các khu vực có yêu cầu an toàn cháy nổ. 
* Trái tim của hệ thống là dòng bơm piston AFX cao áp vận hành bằng khí nén tin cậy với 2 bóng bằng thép không gỉ, giúp người dùng dễ dàng bảo trì và bơm luôn trong tình trạng sẵn sàng làm việc.
* ATEX CE Certified: Phù hợp với môi trường có khí và bụi nổ zone 1, II 2 GD and IIB T6
Ứng dụng
* Hàng hải (Marine)
* Xử lý hóa chất (Chemical Processing)
* Khai thác mỏ (Mining)
* Dầu khí (Oil& Gas)

* Xây dựng (Construction)
* Thực phẩm và đồ uống (Food & Beverage)
* Điện gió (Power gen)
* Nông nghiệp (Agriculture)
* Công nghiệp chung (General industry)


Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng nước xịt rửa trong một phút: 58.9 lít
[2] Áp suất đầu ra: 80 bar
[2] Bơm piston có tỷ lệ 15:1
[3] Chu kỳ hoạt động: 980 cc/chu kỳ
[4] Đường kính cổng hút/ cổng xả: 2″ / 1.5″ nối ren NPT
[5] Đường kính bơm: 10″
[6] Cổng cấp khí nén cho bơm: 1/2″
[7] Áp suất khí cấp vào bơm: 2.1÷ 6.2 bar
[8] Vật liệu: Thép không rỉ
[9] Cấp phòng nổ: Zone 1, II 2 GD and IIB T6

Pa lăng khí nén 1 tấn LC2A010S
Pa lăng khí nén 1 tấn LC2A010S
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1 tấn LC2A010S
Liên hệ

Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 7m/ phút (có tải), 11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 8.5m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 409mm
[22] Trọng lượng kèm 3m xích tải: 38kgs

Pa lăng khí nén 1.5 tấn LC2A015S
Pa lăng khí nén 1.5 tấn LC2A015S
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1.5 tấn LC2A015S
Liên hệ

MÔ TẢ
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn Grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1.5 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 6.2 m/phút (có tải), 11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 8.5m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 450mm
[22] Trọng lượng (kèm 3m xích tải và tay cầm 2m): 38kgs

Pa lăng khí nén 2 tấn LC2A020D
Pa lăng khí nén 2 tấn LC2A020D
Liên hệ
Pa lăng khí nén 2 tấn LC2A020D
Liên hệ

MÔ TẢ THIẾT BỊ
Những quy định an toàn

  • Pa lăng khí nén LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
  • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
  • Đạt tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.16
  • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
  • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

  • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
  • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
  • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
  • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
  • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

Liên kết modul

  • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
  • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
  • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

  • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
  • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
  • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
  • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
  • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

  • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò
  • Kiểu bánh răng hành tinh
  • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
  • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
  • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
  • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
  • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
  • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

Phanh đĩa tự động

  • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
  • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
  • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
  • Không cần điều chỉnh và bảo trì
  • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
  • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

  • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
  • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
  • Chống va đập, mài mòn
  • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
  • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
  • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

  • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
  • Hệ thống phanh tự động
  • Bộ bánh răng
  • Motor
  • Tay cầm điều khiển
  • Tháo lắp dễ dàng

Những tùy chọn và các phụ kiện

  • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
  • Xe đẩy trên thanh ray có/ không có động cơ
  • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
  • Chiều dài dây xích và dây điều khiển
  • Phiên bản thủy lực
  • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

PA LĂNG KHÍ NÉN LC2A020D (2 TẤN)
[1] Động cơ của pa lăng: kiểu động cơ kiểu bánh răng (Gear Motor)
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, tiêu chuẩn an toàn ANSI/ASME B30.16
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[4] Hệ số thiết kế (tăng tính an toàn và độ bền thiết bị) đạt tỷ lệ: 5:1
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn Grade 80
[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 2 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5÷7bar
[14] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: ≤4m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 3.3 m/phút (có tải), 5.5 m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 4.0 m/phút
[17] Kiểu xích: 2 dây, kích thước 8x24mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) lớn nhất 20m (option)
[19] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[20] Độ ồn thấp <78 dBA theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 540mm
[22] Trọng lượng (kèm 3m xích tải và tay cầm 2m): 48kgs

 

Pa lăng khí nén 3 tấn LC2A030D
Pa lăng khí nén 3 tấn LC2A030D
Liên hệ
Pa lăng khí nén 3 tấn LC2A030D
Liên hệ

TẢI TRỌNG: 3 TẤN
Model: LC2A030DIP2C3M2
Hãng: Ingersollrand-Mỹ (sản xuất tại Pháp)
Palăng khí nén với động cơ bánh răng (Gear motor), thiết kín đảm bảo chống bụi và nước. Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển được làm bằng thép chống va đập (các dòng Palang khác vỏ làm bằng hợp kim nhôm dễ bị bẹp, méo khi va đập) kết hợp với bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng. Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền.

A/ Ứng dụng: Công nghiệp mỏ hầm lò, Dầu khí…(phù hợp với môi trường có khả năng gây cháy nổ)
B/ Mô tả:
[1] Thiết kế thân Pa lăng:
– Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
– Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, kín, không chịu sự ảnh hưởng của bụi than và độ ẩm.
– Vật liệu: Bằng thép chống va đập tốt hơn hẳn các dòng khác vật liệu bằng hợp kim nhôm
[2] Môi trường làm việc:
– Động cơ khí nén phù hợp trong môi trường phòng chống cháy nổ, hoạt động phù hợp cho (zone 2: Ex II 3 GD c IIB 135°C X).
[3] Động cơ:
– Động cơ bánh răng, hoạt động tốt hơn các loại động cơ khác trong môi trường khí bụi bẩn.
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt đông cũng như chi phí bảo trì.
[4] Hệ thống phanh:
– Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh.
[5] Hệ thống điều khiển:
– Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[6] Xích tải, móc, cảm biến:
– Cảm biến giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
– Pa lăng có thể hoạt động theo phương ngang
– Xích tải chống ăn mòn đạt cấp 80 nhằm bảo vệ tốt và kéo dài tuổi thọ
– Hệ số thiết kế 5:1 tăng tính an toàn và độ bền của thiết bị
– Móc dưới được sử dụng bạc đạn, dễ dàng xoay chuyển kể cả khi có tải
– Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng

C/ Thông số kỹ thuật:
[1] Thiết kế chế tạo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001
[2] Cấu tạo chắc chắn, nhỏ gọn, khả năng chịu ẩm và bụi
[3] Vật liệu: hoàn toàn bằng thép có độ bền cao
[4] Khả năng nâng: 3 tấn
[5] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc chiều cao khác theo yêu cầu
[6] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 5 – 7bar
[7] Công suất động cơ khí nén: 3.5HP
[8] Mức tiêu thụ khí nén: 4 m3/phút
[9] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên khi có tải: 3.0m/ phút, không tải 5.5m/phút
– Hành trình xuống khi có tải: 4.0m/phút
[10] Kiểu xích: 2 sợi, kích thước 8x24mm
[11] Chiều dài dây điều khiển: 2m
[12] Cổng cấp khí nén: 3/4″ BSP
[13] Độ ồn thấp <78dB theo tiêu chuẩn EN 14492-2
[14] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 540mm
[15] Trọng lượng máy kèm 3m xích tải: 48kgs

Pa lăng khí nén 500kg. Model CL500K
Pa lăng khí nén 500kg. Model CL500K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 500kg. Model CL500K
Liên hệ

Mã hiệu: CL500K-2C10-C6U
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ

Siêu kiểm soát tải trọng – Tiêu thụ khí nén thấp – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ

* Dòng pa lăng sử dụng trong ngành công nghiệp (thép, đóng tàu, xây dựng, hóa chất….)
* CLK mang đến khả năng siêu kiểm soát tải với lượng khí nén tiêu thụ thấp nhất
* Độ bền, độ chính xác và tính linh hoạt dẫn đầu trong công nghiệp
* Thương hiệu Ingersoll Rand là tên tuổi đáng tin cậy nhất về chất lượng, giá trị cao. CLK là dòng pa lăng khí nén CLK có dải tải trọng từ 125kg, 250kg và 500 kg.

DÒNG PA LĂNG CLK LÀ LỰA CHỌN THÔNG MINH

Tăng tuổi thọ hoạt động
• Độ bền vượt trội với xếp hạng ASME HST-5 là A5 (cấp tiêu chuẩn ASME HST-5) theo phân loại FEM/ISO về máy cơ khí.
• CLK đảm bảo có thể hoạt động được 800 giờ đầy tải mới phải bảo dưỡng đại tu
Tốc độ nâng và điều khiển chính xác dễ dàng
• Tốc độ nâng đạt 13.1 m/phút với tải trọng 125kg và 9.8 m/phút với tải trọng 250kg là tốt nhất so với các dòng Pa lăng khí hiện có trên thị trường.
• Sự kiết hợp giữa khả năng điều khiển động cơ và hệ thống phanh nâng cao năng lực định vị tải mang đến cho dòng Pa lăng CLK  lý tưởng với các ứng dụng chính xác.
Hoạt động êm tốt nhất trên thị trường giúp tăng cường độ an toàn và giảm sự mệt mỏi với người vận hành. Mức ồn âm thanh chỉ 75 dBA khiến cho CLK dễ dàng vận hành, đồng thời
giảm thiểu tiếng ồn xung quanh công trường.
Động cơ khí nén hiệu suất cao giúp tiết kiệm chi phí vận hành
Dòng Pa lăng khí nén CLK tích hợp động cơ khí với hiệu suất cao, lưu lượng khí nén tiêu thụ khi vận hành có tải chỉ vào khoảng 0.9 m3/phút và đạt 0.5 m3/phút với tải thấp giảm thiểu chi phí vận hành máy nén khí, tiết kiệm chi phí cho nhà sử dụng.

CẤU TẠO PA LĂNG KHÍ NÉN CLK



THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Tải trọng nâng: 500 kg (0.5 tấn)
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn 3m (có thể lựa chọn theo yêu cầu)
[3] Tốc độ nâng khi có tải: 4.6 m/phút | tốc độ hạ có tải: 6.7 m/phút
[4] Số xích tải: 2 sợi
[5] Khoảng cách giữa móc trên và móc dưới: 323.9 mm
[6] Tiêu thụ khí nén: 0.91 m³/phút
[7] Trọng lượng: 17.2 kg
[8] Độ ồn làm việc: < 74 dBA
[9] Tiêu chuẩn: ASME/ANSI B30.16.

LỰA CHỌN MÃ THEO YÊU CẦU KHÁC


Option
Có nhiều lựa chọn về chiều cao nâng và tay cầm điều khiển khác, kiểu móc treo hoặc di chuyển trên ray theo mỗi ứng dụng khác nhau. Xi vui lòng liên hệ 0937.366889

Pa lăng khí nén 250kg. Model CL250K
Pa lăng khí nén 250kg. Model CL250K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 250kg. Model CL250K
Liên hệ

Mã hiệu: CL250K-2C10-C6U
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Siêu kiểm soát tải trọng – Tiêu thụ khí nén thấp – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

Mô tả
• Dòng pa lăng sử dụng trong ngành công nghiệp (thép, đóng tàu, xây dựng, hóa chất….)
• CLK mang đến khả năng siêu kiểm soát tải với lượng khí nén tiêu thụ thấp nhất
• Độ bền, độ chính xác và tính linh hoạt dẫn đầu trong công nghiệp
• Thương hiệu Ingersoll Rand là tên tuổi đáng tin cậy nhất về chất lượng, giá trị cao. CLK là dòng pa lăng khí nén CLK có dải tải trọng từ 125kg, 250kg và 500 kg.
• Sử dụng trong ngành công nghiệp (thép, đóng tàu, xây dựng, hóa chất….)
Dòng CLK là lựa chọn thông minh
Tăng tuổi thọ hoạt động
• Độ bền vượt trội với xếp hạng ASME HST-5 là A5 (cấp tiêu chuẩn ASME HST-5) theo phân loại FEM/ISO về máy cơ khí.
• CLK đảm bảo có thể hoạt động được 800 giờ đầy tải mới phải bảo dưỡng đại tu
Tốc độ nâng và điều khiển chính xác dễ dàng
• Tốc độ nâng đạt 13.1 m/phút với tải trọng 125kg và 9.8 m/phút với tải trọng 250kg là tốt nhất so với các dòng Pa lăng khí hiện có trên thị trường.
• Sự kiết hợp giữa khả năng điều khiển động cơ và hệ thống phanh nâng cao năng lực định vị tải mang đến cho dòng Pa lăng CLK  lý tưởng với các ứng dụng chính xác.
Hoạt động êm tốt nhất trên thị trường giúp tăng cường độ an toàn và giảm sự mệt mỏi với người vận hành. Mức ồn âm thanh chỉ 75 dBA khiến cho CLK dễ dàng vận hành, đồng thời
giảm thiểu tiếng ồn xung quanh công trường.
Động cơ khí nén hiệu suất cao giúp tiết kiệm chi phí vận hành
Dòng Pa lăng khí nén CLK tích hợp động cơ khí với hiệu suất cao, lưu lượng khí nén tiêu thụ khi vận hành có tải chỉ vào khoảng 0.9 m3/phút và đạt 0.5 m3/phút với tải thấp giảm thiểu chi phí vận hành máy nén khí, tiết kiệm chi phí cho nhà sử dụng.
Cấu tạo dòng pa lăng hơi CLK


Lựa chọn thêm
Có nhiều lựa chọn về chiều cao nâng và tay cầm điều khiển khác, kiểu móc treo hoặc di chuyển trên ray theo mỗi ứng dụng khác nhau. Xin vui lòng liên hệ 0937.366889

Pa lăng khí nén 125kg. Model CL125K
Pa lăng khí nén 125kg. Model CL125K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 125kg. Model CL125K
Liên hệ

Mã hiệu: CL125K-2C10-C6U
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Siêu kiểm soát tải trọng – Tiêu thụ khí nén thấp – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ
* Dòng pa lăng sử dụng trong ngành công nghiệp (thép, đóng tàu, xây dựng, hóa chất….)
* CLK mang đến khả năng siêu kiểm soát tải với lượng khí nén tiêu thụ thấp nhất
* Độ bền, độ chính xác và tính linh hoạt dẫn đầu trong công nghiệp
* Thương hiệu Ingersoll Rand là tên tuổi đáng tin cậy nhất về chất lượng, giá trị cao. CLK là dòng pa lăng khí nén CLK có dải tải trọng từ 125kg, 250kg và 500 kg.
* Sử dụng trong ngành công nghiệp (thép, đóng tàu, xây dựng, hóa chất….)
DÒNG PA LĂNG CLK LÀ LỰA CHỌN THÔNG MINH
Tăng tuổi thọ hoạt động
• Độ bền vượt trội với xếp hạng ASME HST-5 là A5 (cấp tiêu chuẩn ASME HST-5) theo phân loại FEM/ISO về máy cơ khí.
• CLK đảm bảo có thể hoạt động được 800 giờ đầy tải mới phải bảo dưỡng đại tu
Tốc độ nâng và điều khiển chính xác dễ dàng
• Tốc độ nâng đạt 13.1 m/phút với tải trọng 125kg và 9.8 m/phút với tải trọng 250kg là tốt nhất so với các dòng Pa lăng khí hiện có trên thị trường.
• Sự kiết hợp giữa khả năng điều khiển động cơ và hệ thống phanh nâng cao năng lực định vị tải mang đến cho dòng Pa lăng CLK  lý tưởng với các ứng dụng chính xác.
Hoạt động êm tốt nhất trên thị trường giúp tăng cường độ an toàn và giảm sự mệt mỏi với người vận hành. Mức ồn âm thanh chỉ 75 dBA khiến cho CLK dễ dàng vận hành, đồng thời
giảm thiểu tiếng ồn xung quanh công trường.
Động cơ khí nén hiệu suất cao giúp tiết kiệm chi phí vận hành
Dòng Pa lăng khí nén CLK tích hợp động cơ khí với hiệu suất cao, lưu lượng khí nén tiêu thụ khi vận hành có tải chỉ vào khoảng 0.9 m3/phút và đạt 0.5 m3/phút với tải thấp giảm thiểu chi phí vận hành máy nén khí, tiết kiệm chi phí cho nhà sử dụng.
Cấu tạo dòng pa lăng hơi CLK

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 125 kg
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn 3m (có thể lựa chọn theo yêu cầu)
[3] Tốc độ nâng khi có tải: 13.1 m/phút | tốc độ hạ có tải: 11.3 m/phút
[4] Số xích tải: 1 sợi
[5] Khoảng cách giữa móc trên và móc dưới: 292.1 mm
[6] Tiêu thụ khí nén: 0.91 m³/phút
[7] Trọng lượng: 15.4kg
[8] Độ ồn làm việc: < 74 dBA
[9] Tiêu chuẩn: ASME/ANSI B30.16.

LỰA CHỌN MÃ THEO YÊU CẦU KHÁC

Option
Có nhiều lựa chọn về chiều cao nâng và tay cầm điều khiển khác, kiểu móc treo hoặc di chuyển trên ray theo mỗi ứng dụng khác nhau. Xi vui lòng liên hệ 0937.366889

Phụ kiện Pa lăng khí nén CLK
Phụ kiện Pa lăng khí nén CLK
Liên hệ
Phụ kiện Pa lăng khí nén CLK
Liên hệ

Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ

[1] Con lăn chạy trên ray; Mã hiệu RT010
– Đáp ứng tiêu chuẩn ANSI B30.16 với hệ số an toàn 5:1
– Cấu tạo làm hoàn toàn bằng thép
– Bánh xe thông dụng tương thích với bề mặt ray phẳng và cong
– Bề mặt ray tiếp xúc trực tiếp bề mặt bánh xe con lăn
– Bánh xe được đúc bằng gang tích hợp vòng bị vĩnh cửu
– Tải trọng tiêu chuẩn 1 tấn với khoảng rộng mặt bích 2-21/32 – 6 in
– Trọng lượng con lăn: 14.1 kg
– Bán kính: 914.4 mm
– Chiều cao tối thiểu: 127mm
– Khoảng rộng điều chỉnh với mặt ray: 68.6 ÷ 152.4 mm
– Tương thích với tải trong pa lăng từ 250 ÷ 1000 kg
[2] Bộ lọc điều áp bôi trơn
Mã hiệu C38341-810: Cổng 1/2″, lưu lượng 150 scfm, áp suất điều chỉnh 5-250 psig
Mã hiệu C38451-810: Cổng 3/4″, lưu lượng 200 scfm, áp suất điều chỉnh 5-250 psig
Mã hiệu C38461-810: Cổng 1.0″, lưu lượng 215 scfm, áp suất điều chỉnh 5-250 psig
Kết quả hình ảnh cho C38341-810 filter
[3] Van xả nhanh
Mã hiệu MR-939: cổng 3/8″, chiều dài 15-40 ft, điều chỉnh toàn dải lưu lượng
[4] Tay cầm điều khiển tích hợp nút dừng khẩn cấp E-Stop
Mã hiệu: 45667359 tay cầm đúc nguyên khối gồm 3 nút: Up, Down, E Stop
[5] Túi chứa xích
Mã hiệu CL250K-749-20: dung tích 20 ft
Mã hiệu CL250K-749-40: dung tích 40 ft

Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000K
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000K
Liên hệ

Model: ML1000K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng pa lăng tốc độ cao. Đáp ứng tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16

Mô tả
* Dòng Pa lăng MLK của Ingersoll Rand thích hợp cho nhiệm vụ đòi hỏi nghiêm ngặt A5/H5 trong dải tải trọng từ 0.25 đến 1 tấn. Thiết kế để sử dụng với tốc độ cao.
* 100% chu kỳ cho phép hoạt động liên tục. Bụi bẩn, hơi ẩm và khí ăn mòn được giữ ngoài động cơ bằng áp suất khí lý tưởng cho ứng dụng tại xưởng đúc, và công nghiệp sơn mạ điện.
* Palang khí nén là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng tại môi trường dễ cháy như nhà máy hóa chất và lọc hóa dầu. Khả năng chống phát sinh tia lựa cũng có sẵn cho lựa chọn của khách hàng>
Ưu điểm
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành
* Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân Palang và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 0.125 đến 1 tấn sử dụng cho dòng Palang chống tia lửa điện.
* Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
Cấu tạo

Thông sỗ kỹ thuật
[1] Tải trọng nâng: 1000 kg (1 tấn)
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 8.5 m/phút (khi có tải) / 16.2  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 14.9 m/phút (có tải); 9.1 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 2 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải:  1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[14] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 27.7 kg
[13] Trọng lượng xích mỗi foot chiều cao nâng: 0.3 kg
[14] Đáp ứng tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)
LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)


Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS
Liên hệ

Model: ML1000KS-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Tốc độ cao – Kiểm soát chính xác – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ
* 100% chu kỳ cho phép hoạt động liên tục. Bụi bẩn, hơi ẩm và khí ăn mòn được giữ ngoài động cơ bằng áp suất khí lý tưởng cho ứng dụng tại xưởng đúc, và công nghiệp sơn mạ điện
* Điều khiển 
hướng và tốc độ xích tải đơn giản mang đến khả năng định tâm chính xác. Dễ dàng điều chỉnh van điều khiển tốc độ biến thiên. MLKS kiểm soát chính xác hơn nhưng tốc độ chậm hơn MLK.
ƯU ĐIỂM
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Pa lăng chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành
* Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân pa lăng và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
CẤU TẠO

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 1000 kg
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 3.4 m/phút (có tải) / 6.7  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 10.1 m/phút (có tải); 4.9 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 2 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.27m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 27.7 kg
[13] Trọng lượng mỗi mét chiều cao nâng: 3 kg
[14] Tiêu chuẩn đáp ứng ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)

PHỤ KIỆN (TIÊU CHUẨN & MUA THÊM)

LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)

 

Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K
Liên hệ

Model: ML500K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng pa lăng tốc độ cao. Đáp ứng tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16

Mô tả
* Dòng Pa lăng MLK của Ingersoll Rand thích hợp cho nhiệm vụ đòi hỏi nghiêm ngặt A5/H5 trong dải tải trọng từ 0.25 đến 1 tấn. Thiết kế để sử dụng với tốc độ cao.
* 100% chu kỳ cho phép hoạt động liên tục. Bụi bẩn, hơi ẩm và khí ăn mòn được giữ ngoài động cơ bằng áp suất khí lý tưởng cho ứng dụng tại xưởng đúc, và công nghiệp sơn mạ điện.
* Palang khí nén là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng tại môi trường dễ cháy như nhà máy hóa chất và lọc hóa dầu. Khả năng chống phát sinh tia lựa cũng có sẵn cho lựa chọn của khách hàng>
Ưu điểm
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành
* Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân Palang và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 0.125 đến 1 tấn sử dụng cho dòng Palang chống tia lửa điện.
* Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
Cấu tạo

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 500 kg
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 16.8 m/phút (có tải) / 32.3  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 14.9 m/phút (có tải); 9.1 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 1 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 21.8 kg
[13] Trọng lượng xích mỗi foot chiều cao nâng: 0.3 kg
[14] Tiêu chuẩn đáp ứng ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)
LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)


Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR
Liên hệ
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR
Liên hệ

Model: ML500KR-2C10-C6S
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng pa lăng tốc độ cao – An toàn tia lửa – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ
* Dòng pa lăng khí nén MLKR ngăn phát sinh tia lửa được thiết kế để phụ vụ cho các ứng dụng tại những môi trường có nguy cơ cháy nổ (sơn mạ, hóa chất…)
* Các thành phần chống tia lửa bao gồm
– Móc treo bằng đồng
– Bánh xe của con lăn trên ray bằng đồng
– Khối móc dưới bằng thép không rỉ (một phần) hoặc nhôm (hai phần)
– Vòng dừng bằng nhôm (Dòng tải trọng 1/4 tấn)
– Xích tải bằng thép không rỉ.
– Các đòn bẩy bằng thép không rỉ, nắp van bằng đồng
ƯU ĐIỂM
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì.
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất.
– Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành. Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới
– Ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân Palang và tải.
* Xích tải
– Xích inox với tải từ 125kg đến 1 tấn.
* Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
CẤU TẠO PA LĂNG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 500 kg
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Có thể chọn 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 4 m/phút (có tải) / 6.4 m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 6.1 m/phút (có tải); 4.6 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 2 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.27m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 27.7 kg
[13] Trọng lượng xích với 1m chiều cao nâng: 3 kg
[14] Tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark

PHỤ KIỆN (KÈM THEO HOẶC MUA THÊM)

LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)

Pa lăng khí nén 6 tấn. Model HL6000K
Pa lăng khí nén 6 tấn. Model HL6000K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 6 tấn. Model HL6000K
Liên hệ

Model: HL6000K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Tần suất hoạt động cao – Xếp hạng A5 HMI (FEM 9.511 class 2m)

MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén dòng HLK tích hợp một bánh xích lớn để chứa xích tải 3/8″ và tỷ số truyền bánh răng thấp hơn để xử lý khả năng tăng tải.
* Dòng HLK có tải trọng nâng từ 1 đến 6 tấn phục vụ trong các ngành công nghiệp hơn 25 năm. Thiết chắc chắn và đáng tin cậy chia sẻ một thiết kế chung với nhiều bộ phận có thể hoán đổi cho nhau. Với tốc độ cao và định vị tải hính xác lý tưởng cho các hoạt động với chu kỳ sản xuất cao.
ĐẶC TRƯNG
* 100% chu kỳ. Được xếp hạng HMI A5 (nhiệm vụ khắc nghiệt ). Tương đương với phân loại FEM 9.511 class 2m
* Dòng pa lăng HLK lý tưởng sử dụng trong môi trường khắc nghiệt tần suất hoạt động cao như các nhà máy thép, xưởng đúc và các hoạt động mạ điện.
* Phanh đĩa hoạt động bằng khí nén tự điều chỉnh được thử nghiệm lên tới 1 triệu chu kỳ trước khi phải thay thế.
* Tất cả các bộ phận quay được hỗ trợ bởi vòng bi loại hoặc con lăn. Hệ thống bánh răng hành tinh độc đáo đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
CẤU TẠO
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp tăng khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành.
– Xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân pa lăng và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 1 đến 6 tấn sử dụng cho dòng an toàn tia lửa.
– Móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 6000 kg (6 tấn)
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 1.1 m/phút (khi có tải) / 2.6  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 2.3 m/phút (có tải); 1.5 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 4 sợi
[6] Kích thước xích: 9.5 x 25.7 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 919.5mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải:  1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 112.5 kg
[13] Trọng lượng 1 m cao nâng: 24 kg
[14] Tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)

PHỤ KIỆN (TIÊU CHUẨN & MUA THÊM)

LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)


Pa lăng khí nén 4.5 tấn. Model HL4500K
Pa lăng khí nén 4.5 tấn. Model HL4500K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 4.5 tấn. Model HL4500K
Liên hệ

Mã hiệu: HL4500K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Tần suất hoạt động cao – Xếp hạng A5 HMI (FEM 9.511 class 2m)

MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén dòng HLK tích hợp một bánh xích lớn để chứa xích tải 3/8″ và tỷ số truyền bánh răng thấp hơn để xử lý khả năng tăng tải.
* Dòng HLK có tải trọng nâng từ 1 đến 6 tấn phục vụ trong các ngành công nghiệp hơn 25 năm. Thiết chắc chắn và đáng tin cậy chia sẻ một thiết kế chung với nhiều bộ phận có thể hoán đổi cho nhau. Với tốc độ cao và định vị tải hính xác lý tưởng cho các hoạt động với chu kỳ sản xuất cao.
ĐẶC TRƯNG
* 100% chu kỳ. Được xếp hạng HMI A5 (nhiệm vụ khắc nghiệt ). Tương đương với phân loại FEM 9.511 class 2m
* Dòng pa lăng HLK lý tưởng sử dụng trong môi trường khắc nghiệt tần suất hoạt động cao như các nhà máy thép, xưởng đúc và các hoạt động mạ điện.
* Phanh đĩa hoạt động bằng khí nén tự điều chỉnh được thử nghiệm lên tới 1 triệu chu kỳ trước khi phải thay thế.
* Tất cả các bộ phận quay được hỗ trợ bởi vòng bi loại hoặc con lăn. Hệ thống bánh răng hành tinh độc đáo đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
CẤU TẠO
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp tăng khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành.
– Xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân pa lăng và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 1 đến 6 tấn sử dụng cho dòng an toàn tia lửa.
– Móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 4500 kg (4.5 tấn)
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 1.4 m/phút (khi có tải) / 3.2  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 3.1 m/phút (có tải); 2.0 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 3 sợi
[6] Kích thước xích: 9.5 x 25.7 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 784.9mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 87.5 kg
[13] Trọng lượng 1 m cao nâng: 18 kg
[14] Tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)

PHỤ KIỆN (TIÊU CHUẨN & MUA THÊM)

LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)


Pa lăng khí nén 3 tấn. Model HL3000K
Pa lăng khí nén 3 tấn. Model HL3000K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 3 tấn. Model HL3000K
Liên hệ

Mã hiệu: HL3000K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Tần suất hoạt động cao – Xếp hạng A5 HMI (FEM 9.511 class 2m)

MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén dòng HLK tích hợp một bánh xích lớn để chứa xích tải 3/8″ và tỷ số truyền bánh răng thấp hơn để xử lý khả năng tăng tải.
* Dòng HLK có tải trọng nâng từ 1 đến 6 tấn phục vụ trong các ngành công nghiệp hơn 25 năm. Thiết chắc chắn và đáng tin cậy chia sẻ một thiết kế chung với nhiều bộ phận có thể hoán đổi cho nhau. Với tốc độ cao và định vị tải hính xác lý tưởng cho các hoạt động với chu kỳ sản xuất cao.
ĐẶC TRƯNG
* 100% chu kỳ. Được xếp hạng HMI A5 (nhiệm vụ khắc nghiệt ). Tương đương với phân loại FEM 9.511 class 2m
* Dòng pa lăng HLK lý tưởng sử dụng trong môi trường khắc nghiệt tần suất hoạt động cao như các nhà máy thép, xưởng đúc và các hoạt động mạ điện.
* Phanh đĩa hoạt động bằng khí nén tự điều chỉnh được thử nghiệm lên tới 1 triệu chu kỳ trước khi phải thay thế.
* Tất cả các bộ phận quay được hỗ trợ bởi vòng bi loại hoặc con lăn. Hệ thống bánh răng hành tinh độc đáo đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
CẤU TẠO
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp tăng khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành.
– Xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân pa lăng và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 1 đến 6 tấn sử dụng cho dòng an toàn tia lửa.
– Móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 3000 kg (3 tấn)
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 2.4 m/phút (khi có tải) / 4.3  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 4.0 m/phút (có tải); 2.4 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 2 sợi
[6] Kích thước xích: 9.5 x 25.7 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 635mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 56.7 kg
[13] Trọng lượng 1 m cao nâng: 12 kg
[14] Tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)

PHỤ KIỆN (TIÊU CHUẨN & MUA THÊM)

LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)


Pa lăng khí nén 2 tấn. Model HL2000K
Pa lăng khí nén 2 tấn. Model HL2000K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 2 tấn. Model HL2000K
Liên hệ

Mã hiệu: HL2000K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Tần suất hoạt động cao – Xếp hạng A5 HMI (FEM 9.511 class 2m)

MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén dòng HLK tích hợp một bánh xích lớn để chứa xích tải 3/8″ và tỷ số truyền bánh răng thấp hơn để xử lý khả năng tăng tải.
* Dòng HLK có tải trọng nâng từ 1 đến 6 tấn phục vụ trong các ngành công nghiệp hơn 25 năm. Thiết chắc chắn và đáng tin cậy chia sẻ một thiết kế chung với nhiều bộ phận có thể hoán đổi cho nhau. Với tốc độ cao và định vị tải hính xác lý tưởng cho các hoạt động với chu kỳ sản xuất cao.
ĐẶC TRƯNG
* 100% chu kỳ. Được xếp hạng HMI A5 (nhiệm vụ khắc nghiệt ). Tương đương với phân loại FEM 9.511 class 2m
* Dòng pa lăng HLK lý tưởng sử dụng trong môi trường khắc nghiệt tần suất hoạt động cao như các nhà máy thép, xưởng đúc và các hoạt động mạ điện.
* Phanh đĩa hoạt động bằng khí nén tự điều chỉnh được thử nghiệm lên tới 1 triệu chu kỳ trước khi phải thay thế.
* Tất cả các bộ phận quay được hỗ trợ bởi vòng bi loại hoặc con lăn. Hệ thống bánh răng hành tinh độc đáo đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
CẤU TẠO
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp tăng khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành.
– Xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân pa lăng và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 1 đến 6 tấn sử dụng cho dòng an toàn tia lửa.
– Móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 2000 kg (2 tấn)
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 4 m/phút (khi có tải) / 6.1  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 5.5 m/phút (có tải); 4 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 2 sợi
[6] Kích thước xích: 9.5 x 25.7 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 635mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 56.7 kg
[13] Trọng lượng 1 m cao nâng: 12 kg
[14] Tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)

PHỤ KIỆN (TIÊU CHUẨN & MUA THÊM)

LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)

 

Pa lăng hơi cân bằng 68~900kg. Model BW
Pa lăng hơi cân bằng 68~900kg. Model BW
Liên hệ
Pa lăng hơi cân bằng 68~900kg. Model BW
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng tiêu chuẩn – Vận hành bằng khí nén – Điều khiển bằng tay

Đặct trưng sản phẩm

Độ bền: Vỏ hoàn toàn bằng thép, dây cáp loại cáp máy bay và móc treo đúc an toàn tự đóng.
Độ tin cậy: Các tính năng bao gồm định vị chính xác, pít tông bôi trơn, điều khiển tốc độ trực quan và hoạt động bền bỉ liên tục.
Tính năng an toàn
* Tích hợp hệ thống thu hồi phanh khẩn cấp (Bằng sáng chế số 5.522.581): Ngăn chặn việc rút lại nhanh khi thả hoặc mất tải đột ngột. Phanh cũng sẽ loại bỏ gia tốc đi lên của móc khi nhả tả.
* Trong  trường hợp nguồn cung cấp khí nén bị gián đoạn, thiết bị sẽ tự duy trì tải ở vị trí treo.
* Khả năng bảo vệ quá tải: Tải đang được nâng không bao giờ vượt quá định mức của thiết bị tại áp suất khí nén nhất định.
* Trang bị thêm tùy chọn chức năng “Z-stop” giúp loại bỏ sự trôi xuống của tải trong phạm vi 152mm trong trường hợp bị mất nguồn cấp khí nén.
Năng xuất
* Tính linh hoạt với mức tiêu thụ khí nén cực thấp, hoạt động không dầu sạch và hành trình cáp lên đến 120 inch
* Bộ gá treo pa lăng hơi cân bằng của Ingersoll Rand có nhiều lựa chọn như kiểu dầm  I, dầm hộp hoặc móc treo tương thích với tất cả các dòng có sẵn trên thị trường
Cấu tạo thân pa lăng hơi cân bằng

MÃ HIỆU – THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã hiệu Tải trọng nâng tại 100psi Hành trình max Đường kính thân Trọng lượng Tính năng
Model: BW015080 68 kg 2032mm 165mm 23kg
Model: BW020120 90 kg 3048mm 254mm 28kg
Model: BW020120S 90 kg 3048mm 254mm 28kg Z-Stop
Model: BW032080S 147 kg 2032mm 254mm 28kg Z-Stop
Model: BW035080 158 kg 2032mm 254mm 28kg
Model: BW040060 181 kg 1524 mm 254mm 30 kg
Model: BW040060S 181 kg 1524 mm 254mm 30 kg Z-Stop
Model: BW040120 181 kg 3048 mm 254mm 56 kg
Model: BW040120S 181 kg 3048 mm 254mm 56 kg Z-Stop
Model: BW050080 227 kg 2302 mm 254mm 50 kg
Model: BW050080S 227 kg 2302 mm 254mm 50 kg Z-Stop
Model: BW065040S 294 kg 1016 mm 254mm 30 kg Z-Stop
Model: BW065080S 294 kg 2032 mm 254mm 56 kg Z-Stop
Model: BW070040 317 kg 1016 mm 254mm 30 kg
Model: BW070080 317 kg 2032 mm 254mm 56 kg
Model: BW080060 360 kg 1524 mm 254mm 59 kg
Model: BW080060S 360 kg 1524 mm 254mm 59 kg Z-Stop
Model: BW100040 453 kg 1016 mm 254mm 52 kg
Model: BW100040S 453 kg 1016 mm 254mm 52 kg Z-Stop
Model: BW100080 453 kg 2302 mm 254mm 100 kg
Model: BW100080S 453 kg 2302 mm 254mm 100 kg Z-Stop
Model: BW130040S 589 kg 1016 mm 254mm 59 kg Z-Stop
Model: BW140040 620 kg 1016 mm 254mm 59 kg
Model: BW200040 900 kg 1016 mm 254mm 102 kg
Model: BW200040 900 kg 1016 mm 254mm 102 kg

 PHỤ KIỆN DI CHUYỂN TRÊN RAY HOẶC MÓC TREO LẮP CỐ ĐỊNH

Pa lăng hơi cân bằng 22~900kg. Model BAW
Pa lăng hơi cân bằng 22~900kg. Model BAW
Liên hệ
Pa lăng hơi cân bằng 22~900kg. Model BAW
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng Servo control – Vận hành bằng khí nén – nâng hạ định vị bằng tay

Mô tả

Pa lăng hơi cân bằng Ingersoll Rand dòng BAW không có bộ điều khiển cầm tay (pendant control) và được sử dụng cho các ứng dụng treo tải một lần – ở độ cao cố định hoặc sử dụng hai tay để nâng, hạ và định vị. Người vận hành hầu như không gặp phải sức nặng hoặc lực cản của khi thao tác.
Bộ điều khiển trên thân máy là một bộ điều chỉnh tự động ngắt, bổ sung hoặc xả khí để nâng hoặc hạ (thả nổi) tải đến độ cao mong mà người sử dụng muốn cần đặt. Bộ điều chỉnh cũng có thể được dùng để nâng tải từ từ.
Ứng dụng chính cho dòng BAW là treo dụng cụ phụ tùng.. hoặc định vị các tải có trọng lượng không đổi.

Đặc trưng sản phẩm

Độ bền: Vỏ hoàn toàn bằng thép, dây cáp loại cáp máy bay và móc treo đúc an toàn tự đóng.
Độ tin cậy: Các tính năng bao gồm định vị chính xác, piston bôi trơn, điều khiển tốc độ trực quan, hoạt động bền bỉ liên tục.
Tính năng an toàn
* Tích hợp hệ thống thu hồi phanh khẩn cấp (Bằng sáng chế số 5.522.581): Ngăn chặn việc rút lại nhanh khi thả hoặc mất tải đột ngột. Phanh cũng sẽ loại bỏ gia tốc đi lên của móc khi nhả tả.
* Trong  trường hợp nguồn cung cấp khí nén bị gián đoạn, thiết bị sẽ tự duy trì tải ở vị trí treo.
* Khả năng bảo vệ quá tải: Tải đang được nâng không bao giờ vượt quá định mức của thiết bị tại áp suất khí nén nhất định.
* Trang bị thêm tùy chọn chức năng “Z-stop” giúp loại bỏ sự trôi xuống của tải trong phạm vi 152mm trong trường hợp bị mất nguồn cấp khí nén.
Năng xuất
* Tính linh hoạt với mức tiêu thụ khí nén cực thấp, hoạt động không dầu sạch và hành trình cáp lên đến 120 inch
* Có sẵn nhiều lựa chọn bộ gá treo pa lăng cũng như loại bánh xe chạy trên dầm  chữ I, dầm hộp có sẵn trên thị trường
Cấu tạo thân pa lăng hơi cân bằng

MÃ HIỆU – THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã hiệu Tải trọng nâng tại 100psi Hành trình Đường kính thân Trọng lượng Tính năng
Model: BAW005060 22 kg 1500 mm 260 mm 9 kg
Model: BAW015080 68 kg 2032 mm 165 mm 23 kg
Model: BAW020120 90 kg 3048 mm 254 mm 28 kg
Model: BAW020120S 90 kg 3048 mm 254 mm 28 kg Z-Stop
Model: BAW032080S 147 kg 2032 mm 254 mm 28 kg Z-Stop
Model: BAW035080 158 kg 2302 mm 254 mm 28 kg
Model: BAW040060 181 kg 1524 mm 254 mm 30 kg
Model: BAW040060S 181 kg 1524 mm 254 mm 30 kg Z-Stop
Model: BAW040120 181 kg 3048 mm 254 mm 56 kg
Model: BAW040120S 181 kg 3048 mm 254 mm 56 kg Z-Stop
Model: BAW050080 227 kg 2302 mm 254 mm 50 kg
Model: BAW050080S 227 kg 2302 mm 254 mm 50 kg Z-Stop
Model: BAW065040S 294 kg 1016 mm 254 mm 30 kg Z-Stop
Model: BAW065080S 294 kg 2302 mm 254 mm 56 kg Z-Stop
Model: BAW070040 317 kg 1016 mm 254 mm 30 kg
Model: BAW070080 317 kg 2302 mm 254 mm 56 kg
Model: BAW080060 360 kg 1524 mm 254 mm 59 kg
Model: BAW080060S 360 kg 1524 mm 254 mm 59 kg Z-Stop
Model: BAW100040 453 kg 1016 mm 254 mm 52 kg
Model: BAW100040S 453 kg 1016 mm 254 mm 52 kg Z-Stop
Model: BAW100080 453 kg 2032 mm 254 mm 100 kg
Model: BAW100080S 453 kg 2302 mm 254 mm 100 kg Z-Stop
Model: BAW130040S 589 kg 1016 mm 254 mm 59 kg Z-Stop
Model: BAW140040 620 kg 1016 mm 254 mm 59 kg
Model: BAW200040 900 kg 1016 mm 254 mm 102 kg
Model: BAW200040S 900 kg 1016 mm 254 mm 102 kg Z-Stop

 PHỤ KIỆN DI CHUYỂN TRÊN RAY HOẶC MÓC TREO LẮP CỐ ĐỊNH

Pa lăng hơi cân bằng 68~900kg. Model EAW
Pa lăng hơi cân bằng 68~900kg. Model EAW
Liên hệ
Pa lăng hơi cân bằng 68~900kg. Model EAW
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng Multiple Load – Vận hành bằng khí nén – Nâng hạ định vị bằng tay- Tay cầm điều khiển

Mô tả

Pa lăng hơi cân bằng Ingersoll Rand dòng EAW được sử dụng để nâng hạ 3 loại tải khác nhau (trong phạm vi 18kg) mà không cần phải điều chỉnh.
Khi tay cầm điều khiển được đặt tại chế độ LO- và UN-LOAD, pa lăng sẽ xả khí để nâng hạ tải nhẹ và chế độ HI-LOAD được dùng khi xử lý tải nặng
Pa lăng hơi EAW thường được dùng để nâng hạ cùng lúc 3 loại tải khác nhau với tần xuất cao

Đặc trưng sản phẩm
Độ bền: Vỏ hoàn toàn bằng thép, dây cáp loại cáp máy bay và móc treo đúc an toàn kiểu tự đóng.
Độ tin cậy: EAW có các tính năng định vị chính xác, buồng bôi trơn piston , điều khiển tốc độ trực quan, hoạt động bền bỉ liên tục.
Tính năng an toàn
* Tích hợp hệ thống thu hồi phanh khẩn cấp (Bằng sáng chế số 5.522.581): Ngăn chặn việc rút lại nhanh khi thả hoặc mất tải đột ngột. Phanh cũng sẽ loại bỏ gia tốc đi lên của móc khi nhả tả.
* Trong  trường hợp nguồn cung cấp khí nén bị gián đoạn, thiết bị sẽ tự duy trì tải ở vị trí treo.
* Khả năng bảo vệ quá tải: Tải đang được nâng không bao giờ vượt quá định mức của thiết bị tại áp suất khí nén nhất định.
* Trang bị thêm tùy chọn chức năng “Z-stop” giúp loại bỏ sự trôi xuống của tải trong phạm vi 152mm trong trường hợp bị mất nguồn cấp khí nén.
Năng xuất
* Tính linh hoạt với mức tiêu thụ khí nén cực thấp, hoạt động không dầu sạch và hành trình cáp lên đến 120inch
* Có sẵn nhiều lựa chọn bộ gá treo pa lăng cũng như loại bánh xe chạy trên dầm  chữ I, dầm hộp có sẵn trên thị trường
* Tay cầm thiết đặt chế độ HI-LOAD, LO-LOAD, NO-LOAD dễ thao tác bằng cách xoay núm cài đặt.
Cấu tạo thân pa lăng hơi cân bằng

MÃ HIỆU – THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã hiệu Tải trọng nâng tại 100psi Hành trình Đường kính thân Trọng lượng Tính năng
Model: EAW015080 68 kg 2032 mm 254 mm 23 kg
Model: EAW020120 90 kg 3048 mm 254 mm 28 kg
Model: EAW020120S 90 kg 3048 mm 254 mm 28 kg Z-Stop
Model: EAW032080S 147 kg 2032 mm 254 mm 28 kg Z-Stop
Model: EAW035080 158 kg 2302 mm 254 mm 28 kg
Model: EAW040060 181 kg 1524 mm 254 mm 30 kg
Model: EAW040060S 181 kg 1524 mm 254 mm 30 kg Z-Stop
Model: EAW040120 181 kg 3048 mm 254 mm 56 kg
Model: EAW040120S 181 kg 3048 mm 254 mm 56 kg Z-Stop
Model: EAW050080 227 kg 2302 mm 254 mm 50 kg
Model: EAW050080S 227 kg 2302 mm 254 mm 50 kg Z-Stop
Model: EAW065040S 294 kg 1016 mm 254 mm 30 kg Z-Stop
Model: EAW065080S 294 kg 2302 mm 254 mm 56 kg Z-Stop
Model: EAW070040 317 kg 1016 mm 254 mm 30 kg
Model: EAW070080 317 kg 2302 mm 254 mm 56 kg
Model: EAW080060 360 kg 1524 mm 254 mm 59 kg
Model: EAW080060S 360 kg 1524 mm 254 mm 59 kg Z-Stop
Model: EAW100040 453 kg 1016 mm 254 mm 52 kg
Model: EAW100040S 453 kg 1016 mm 254 mm 52 kg Z-Stop
Model: EAW100080 453 kg 2032 mm 254 mm 100 kg
Model: EAW100080S 453 kg 2302 mm 254 mm 100 kg Z-Stop
Model: EAW130040S 589 kg 1016 mm 254 mm 59 kg Z-Stop
Model: EAW140040 620 kg 1016 mm 254 mm 59 kg
Model: EAW200040 900 kg 1016 mm 254 mm 102 kg
Model: EAW200040S 900 kg 1016 mm 254 mm 102 kg Z-Stop

PHỤ KIỆN DI CHUYỂN TRÊN RAY HOẶC MÓC TREO LẮP CỐ ĐỊNH

Pa lăng hơi cân bằng 68~900kg. Model ZAW
Pa lăng hơi cân bằng 68~900kg. Model ZAW
Liên hệ
Pa lăng hơi cân bằng 68~900kg. Model ZAW
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng Variable Load – Vận hành bằng khí nén – Nâng hạ định vị bằng tay cầm điều khiển

Mô tả

Pa lăng hơi cân bằng dòng ZAW là dòng pa lăng hơi tiêu chuẩn tích hợp thêm tay cầm điều khiển để xử lý nhanh, chính xác đối với tải trọng thay đổi.
Tay cầm điều khiển được thiết kế công thái học thân thiện người dùng, loại bỏ tình trạng mỏi khi thao tác thời gian dài. Các nút điều khiển trên tay cầm được phân biệt màu sắc.
Pa lăng sẽ mặc định ở điều kiện tải cân bằng sau khi sử dụng bộ điều khiển cầm tay định vị tải, ngoài ra cũng cho phép người dùng điều chỉnh bằng thủ công bằng tay trong phạm vi 18 inch (457 mm)

Đặc trưng sản phẩm
Độ bền: Vỏ hoàn toàn bằng thép, dây cáp loại cáp máy bay và móc treo đúc an toàn kiểu tự đóng.
Độ tin cậy: EAW có các tính năng định vị chính xác, buồng bôi trơn piston , điều khiển tốc độ trực quan, hoạt động bền bỉ liên tục.
Tính năng an toàn
* Tích hợp hệ thống thu hồi phanh khẩn cấp (Bằng sáng chế số 5.522.581): Ngăn chặn việc rút lại nhanh khi thả hoặc mất tải đột ngột. Phanh cũng sẽ loại bỏ gia tốc đi lên của móc khi nhả tả.
* Trong  trường hợp nguồn cung cấp khí nén bị gián đoạn, thiết bị sẽ tự duy trì tải ở vị trí treo.
* Khả năng bảo vệ quá tải: Tải đang được nâng không bao giờ vượt quá định mức của thiết bị tại áp suất khí nén nhất định.
* Trang bị thêm tùy chọn chức năng “Z-stop” giúp loại bỏ sự trôi xuống của tải trong phạm vi 152mm trong trường hợp bị mất nguồn cấp khí nén.
Năng xuất
* Tính linh hoạt với mức tiêu thụ khí nén thấp, hoạt động không dầu sạch và hành trình lên đến 120inch
* Có sẵn nhiều lựa chọn bộ gá treo pa lăng cũng như loại bánh xe chạy trên dầm  chữ I, dầm hộp có sẵn trên thị trường
* Tay cầm điều khiển thân thiện người dùng, điều khiển tốc độ nâng hạ biến thiên.
Cấu tạo thân pa lăng hơi cân bằng

MÃ HIỆU – THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã hiệu Tải trọng nâng tại 100psi Hành trình Đường kính thân Trọng lượng Tính năng
Model: ZAW015080 68 kg 2032 mm 165 mm 23 kg
Model: ZAW020120 90 kg 3048 mm 254 mm 28 kg
Model: ZAW020120S 90 kg 3048 mm 254 mm 28 kg Z-Stop
Model: ZAW032080S 147 kg 2032 mm 254 mm 28 kg Z-Stop
Model: ZAW035080 158 kg 2302 mm 254 mm 28 kg
Model: ZAW040060 181 kg 1524 mm 254 mm 30 kg
Model: ZAW040060S 181 kg 1524 mm 254 mm 30 kg Z-Stop
Model: ZAW040120 181 kg 3048 mm 254 mm 56 kg
Model: ZAW040120S 181 kg 3048 mm 254 mm 56 kg Z-Stop
Model: ZAW050080 227 kg 2302 mm 254 mm 50 kg
Model: ZAW050080S 227 kg 2302 mm 254 mm 50 kg Z-Stop
Model: ZAW065040S 294 kg 1016 mm 254 mm 30 kg Z-Stop
Model: ZAW065080S 294 kg 2302 mm 254 mm 56 kg Z-Stop
Model: ZAW070040 317 kg 1016 mm 254 mm 30 kg
Model: ZAW070080 317 kg 2302 mm 254 mm 56 kg
Model: ZAW080060 360 kg 1524 mm 254 mm 59 kg
Model: ZAW080060S 360 kg 1524 mm 254 mm 59 kg Z-Stop
Model: ZAW100040 453 kg 1016 mm 254 mm 52 kg
Model: ZAW100040S 453 kg 1016 mm 254 mm 52 kg Z-Stop
Model: ZAW100080 453 kg 2032 mm 254 mm 100 kg
Model: ZAW100080S 453 kg 2302 mm 254 mm 100 kg Z-Stop
Model: ZAW130040S 589 kg 1016 mm 254 mm 59 kg Z-Stop
Model: ZAW140040 620 kg 1016 mm 254 mm 59 kg
Model: ZAW200040 900 kg 1016 mm 254 mm 102 kg
Model: ZAW200040S 900 kg 1016 mm 254 mm 102 kg Z-Stop

PHỤ KIỆN DI CHUYỂN TRÊN RAY HOẶC MÓC TREO LẮP CỐ ĐỊNH

Tời hơi 10 tấn Ingersoll Rand PS10000RGC-L
Tời hơi 10 tấn Ingersoll Rand PS10000RGC-L
Liên hệ
Tời hơi 10 tấn Ingersoll Rand PS10000RGC-L
Liên hệ

Model: PS10000RGC-L
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo 10000 kg (10 tấn)
* Công suất: 14.3 HP
* Chiều dài cáp: 473 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm

ỨNG DỤNG TỜI 

Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục

• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác

TÍNH NĂNG

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện

• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 II2GD c IIB 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm lò)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 3.5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (for LS1500 only)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng PS (Pullstar)
• Bắt nguồn từ Liftstar nhưng hệ số an toàn nhỏ nhất là 3:1 tại tải danh nghĩa.
• Tời khí nén dòng PS được tính tải danh nghĩa tại lớp dây cáp đầu tiên trên tang trống
• Lực kéo danh nghĩa tương đương với lực yêu cầu cực đại để khởi động tải
• Tời khí nén dòng PS được trang bị tiêu chuẩn với thiết bị trên tang trống để tháo lắp nhanh chóng
• Các đường đặc tuyến công tác để kiểm tra tốc độ thực tế tương ứng với tốc độ tại lớp cáp tương ứng .

CẤU TRÚC TỜI HƠI DÒNG PS




CẤU HÌNH SẢN PHẨM

 

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG

• Mining
• Offshore
• Onshore
• Marine
• Ship Building
• Heavy Construction

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 10 tấn Ingersoll Rand PS10000R-L
Tời hơi 10 tấn Ingersoll Rand PS10000R-L
Liên hệ
Tời hơi 10 tấn Ingersoll Rand PS10000R-L
Liên hệ

Model: PS10000R-L
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo 10000 kg (10 tấn)
* Công suất: 14.3 HP
* Chiều dài cáp: 224 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm

ỨNG DỤNG TỜI 

Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục

• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác

TÍNH NĂNG

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện

• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 II2GD c IIB 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm lò)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 3.5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (for LS1500 only)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng PS (Pullstar)
• Bắt nguồn từ Liftstar nhưng hệ số an toàn nhỏ nhất là 3:1 tại tải danh nghĩa.
• Tời khí nén dòng PS được tính tải danh nghĩa tại lớp dây cáp đầu tiên trên tang trống
• Lực kéo danh nghĩa tương đương với lực yêu cầu cực đại để khởi động tải
• Tời khí nén dòng PS được trang bị tiêu chuẩn với thiết bị trên tang trống để tháo lắp nhanh chóng
• Các đường đặc tuyến công tác để kiểm tra tốc độ thực tế tương ứng với tốc độ tại lớp cáp tương ứng .

CẤU TRÚC TỜI HƠI DÒNG PS




CẤU HÌNH SẢN PHẨM

 

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG

• Mining
• Offshore
• Onshore
• Marine
• Ship Building
• Heavy Construction

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 4 tấn Ingersoll Rand PS4000RGC-L
Tời hơi 4 tấn Ingersoll Rand PS4000RGC-L
Liên hệ
Tời hơi 4 tấn Ingersoll Rand PS4000RGC-L
Liên hệ

Model: PS4000RGC-L
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo 4000 kg (4 tấn)
* Công suất: 14.3 HP
* Chiều dài cáp: 230 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm

ỨNG DỤNG TỜI 

Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục

• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác

TÍNH NĂNG

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện

• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 II2GD c IIB 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm lò)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 3.5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (for LS1500 only)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng PS (Pullstar)
• Bắt nguồn từ Liftstar nhưng hệ số an toàn nhỏ nhất là 3:1 tại tải danh nghĩa.
• Tời khí nén dòng PS được tính tải danh nghĩa tại lớp dây cáp đầu tiên trên tang trống
• Lực kéo danh nghĩa tương đương với lực yêu cầu cực đại để khởi động tải
• Tời khí nén dòng PS được trang bị tiêu chuẩn với thiết bị trên tang trống để tháo lắp nhanh chóng
• Các đường đặc tuyến công tác để kiểm tra tốc độ thực tế tương ứng với tốc độ tại lớp cáp tương ứng .

CẤU TRÚC TỜI HƠI DÒNG PS




CẤU HÌNH SẢN PHẨM

 

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG

• Mining
• Offshore
• Onshore
• Marine
• Ship Building
• Heavy Construction

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 4 tấn Ingersoll Rand PS4000R-L
Tời hơi 4 tấn Ingersoll Rand PS4000R-L
Liên hệ
Tời hơi 4 tấn Ingersoll Rand PS4000R-L
Liên hệ

Model: PS4000R-L
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo 4000 kg (4 tấn)
* Công suất: 14.3 HP
* Chiều dài cáp: 156 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm

ỨNG DỤNG TỜI 

Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục

• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác

TÍNH NĂNG

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện

• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 II2GD c IIB 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm lò)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 3.5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (for LS1500 only)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng PS (Pullstar)
• Bắt nguồn từ Liftstar nhưng hệ số an toàn nhỏ nhất là 3:1 tại tải danh nghĩa.
• Tời khí nén dòng PS được tính tải danh nghĩa tại lớp dây cáp đầu tiên trên tang trống
• Lực kéo danh nghĩa tương đương với lực yêu cầu cực đại để khởi động tải
• Tời khí nén dòng PS được trang bị tiêu chuẩn với thiết bị trên tang trống để tháo lắp nhanh chóng
• Các đường đặc tuyến công tác để kiểm tra tốc độ thực tế tương ứng với tốc độ tại lớp cáp tương ứng .

CẤU TRÚC TỜI HƠI DÒNG PS




CẤU HÌNH SẢN PHẨM

 

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG

• Mining
• Offshore
• Onshore
• Marine
• Ship Building
• Heavy Construction

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 6.5 tấn Ingersoll Rand LS5000RGC-L
Tời hơi 6.5 tấn Ingersoll Rand LS5000RGC-L
Liên hệ
Tời hơi 6.5 tấn Ingersoll Rand LS5000RGC-L
Liên hệ

Model: LS5000RGC-L
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo 6.5 tấn (6500 kg)
* Công suất: 14.3 HP
* Chiều dài cáp: 384 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm

ỨNG DỤNG
Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục

• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác

ĐẶC TRƯNG
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện

• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 (II2GD c IIB) 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm mỏ)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (duy nhất model LS1500)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng LS (Liftstar)
• Tời hơi dòng LS (Liftstar) được thiết kế với hệ số an toàn 5:1 tại tải trọng danh nghĩa.
• Luôn nâng tải trọng danh nghĩa của nó ở bất kỳ lớp dây nào
• Thiết kế với tải trọng danh nghĩa, vận tốc được duy trì ở bất kỳ lớp cáp nào đang hoạt động
• Tang trống có thiết kế rộng rãi, hệ số an toàn tối thiểu cho dây cáp tiêu chuẩn là 5:1
• Khả năng chứa dây cáp tương ứng với dung lượng của tang trống- 2 lớp cuối

CẤU TRÚC TỜI HƠI DÒNG LS

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

 

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG
• Offshore
• Onshore
• Marine
• Ship Building
• Mining
• Heavy Construction

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 6.5 tấn Ingersoll Rand LS5000R-L
Tời hơi 6.5 tấn Ingersoll Rand LS5000R-L
Liên hệ
Tời hơi 6.5 tấn Ingersoll Rand LS5000R-L
Liên hệ

Model: LS5000R-L
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo 6.5 tấn (6500 kg)
* Công suất: 14.3 HP
* Chiều dài cáp: 182 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm

ỨNG DỤNG
Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục

• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác

ĐẶC TRƯNG
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện

• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 (II2GD c IIB) 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm mỏ)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (duy nhất model LS1500)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng LS (Liftstar)
• Tời hơi dòng LS (Liftstar) được thiết kế với hệ số an toàn 5:1 tại tải trọng danh nghĩa.
• Luôn nâng tải trọng danh nghĩa của nó ở bất kỳ lớp dây nào
• Thiết kế với tải trọng danh nghĩa, vận tốc được duy trì ở bất kỳ lớp cáp nào đang hoạt động
• Tang trống có thiết kế rộng rãi, hệ số an toàn tối thiểu cho dây cáp tiêu chuẩn là 5:1
• Khả năng chứa dây cáp tương ứng với dung lượng của tang trống- 2 lớp cuối

CẤU TRÚC TỜI HƠI DÒNG LS

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

 

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG
• Offshore
• Onshore
• Marine
• Ship Building
• Mining
• Heavy Construction

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 2.8 tấn Ingersoll Rand LS2000RGC-L
Tời hơi 2.8 tấn Ingersoll Rand LS2000RGC-L
Liên hệ
Tời hơi 2.8 tấn Ingersoll Rand LS2000RGC-L
Liên hệ

Model: LS2000RGC-L
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo 2.8 tấn (2800 kg)
* Công suất: 14.3 HP
* Chiều dài cáp tối đa: 230 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm

ỨNG DỤNG
Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục

• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác

ĐẶC TRƯNG
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện

• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 (II2GD c IIB) 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm mỏ)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (duy nhất model LS1500)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng LS (Liftstar)
• Tời hơi dòng LS (Liftstar) được thiết kế với hệ số an toàn 5:1 tại tải trọng danh nghĩa.
• Luôn nâng tải trọng danh nghĩa của nó ở bất kỳ lớp dây nào
• Thiết kế với tải trọng danh nghĩa, vận tốc được duy trì ở bất kỳ lớp cáp nào đang hoạt động
• Tang trống có thiết kế rộng rãi, hệ số an toàn tối thiểu cho dây cáp tiêu chuẩn là 5:1
• Khả năng chứa dây cáp tương ứng với dung lượng của tang trống- 2 lớp cuối

CẤU TRÚC TỜI HƠI DÒNG LS

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

 

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG
• Offshore
• Onshore
• Marine
• Ship Building
• Mining
• Heavy Construction

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 2.8 tấn Ingersoll Rand LS2000R-L
Tời hơi 2.8 tấn Ingersoll Rand LS2000R-L
Liên hệ
Tời hơi 2.8 tấn Ingersoll Rand LS2000R-L
Liên hệ

Model: LS2000R-L
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo 2.8 tấn (2800 kg)
* Công suất: 14.3 HP
* Chiều dài cáp: 156 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm

ỨNG DỤNG
Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục

• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác

ĐẶC TRƯNG
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện

• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 (II2GD c IIB) 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm mỏ)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc

Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (duy nhất model LS1500)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng LS (Liftstar)
• Tời hơi dòng LS (Liftstar) được thiết kế với hệ số an toàn 5:1 tại tải trọng danh nghĩa.
• Luôn nâng tải trọng danh nghĩa của nó ở bất kỳ lớp dây nào
• Thiết kế với tải trọng danh nghĩa, vận tốc được duy trì ở bất kỳ lớp cáp nào đang hoạt động
• Tang trống có thiết kế rộng rãi, hệ số an toàn tối thiểu cho dây cáp tiêu chuẩn là 5:1
• Khả năng chứa dây cáp tương ứng với dung lượng của tang trống- 2 lớp cuối

CẤU TRÚC TỜI HƠI DÒNG LS

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

 

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG
• Offshore
• Onshore
• Marine
• Ship Building
• Mining
• Heavy Construction

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 16 tấn Ingersoll Rand FA10i-40
Tời hơi 16 tấn Ingersoll Rand FA10i-40
Liên hệ
Tời hơi 16 tấn Ingersoll Rand FA10i-40
Liên hệ

Model: FA10i-40
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo nâng tối đa 16 tấn
* Công suất: 26.9 HP
* Chiều dài cáp tối đa: 640 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; CE and FEM 1Bm hoặc M5

MÔ TẢ
Tời hơi 16 tấn Ingersoll Rand FA10i-40 được sử dụng để di chuyển, kéo và nâng, căng dây các thiết bị, máy móc như: Bảo trì, kiểm tra trục, dây belt, băng tải, thang vật liệu, căng phao, tải người,…và các ứng dụng khác

ĐẶC TRƯNG
Thiết kế nhỏ gọn và an toàn chắc chắn
• Đáp ứng tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.7
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Tời hơi dòng FA luôn kéo hoặc nâng công suất định mức của nó ở bất kỳ lớp cáp nào.
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Tỷ lệ đường kính tang trống và cáp tối thiểu 18: 1 nhằm giảm sự mài mòn dây cáp
• Thiết kế hộp số trong trống nhỏ gọn
• Phạm vi nhiệt độ thiết kế theo tiêu chuẩn 0°C đến 60°C
• Tời hơi dòng FA được chấp thuận bởi ABS và DNV
• Tời hơi FA thuộc nhóm FEM: 5m
Thích hợp cho môi trường chống cháy nổ nguy hiểm
• Động cơ khí nén có khả năng chống tia lửa
• FA thuộc phân loại ATEX (theo EC 94/9 / EEC) tuân thủ CE  EX II2 GDc 200°C X.
• Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX zone 1 và zone 2.
Động cơ khí piston hướng tâm mạnh mẽ
• Mômen khởi động lớn
• Độ tin cậy vượt trội trong môi trường khắc nghiệt
• Kiểm soát tốc độ biến thiên
• Bôi trơn bên trong
• Định vị chính xác với tốc độ chậm
Nhiều lựa chọn cấu hình phanh
• Trang bị phanh tang trống bằng tay tiêu chuẩn (phanh đĩa tiêu chuẩn duy nhất với FA10i)
• Có sẵn tùy chọn phanh đĩa tang trống hoặc phanh tang trống tự động
• Phanh đĩa tự động được ngâm dầu kín hoàn toàn chống bụi bẩn hoặc độ ẩm và không gặp bất kỳ sự cố hoạt động nào trong hàng nghìn chu kỳ hoạt động
• Ingersoll Rand khuyến cáo: Sử dụng tời để nâng phải có tính năng phanh tự động (bắt buộc theo CE và một số khu vực thế giới).

Tùy chọn và các phụ kiện
• Thay đổi kích thước tang trống; Trống có rãnh, khóa trống
• Bộ phận bảo vệ, công tắc giới hạn
• Sơn cho hàng hải
• Hệ thống hạ khẩn cấp
• Chứng nhận của bên thứ ba
• Cấu hình cho khu vực làm việc có thời tiết lạnh
• Truy xuất nguồn gốc vật liệu
• Tuân thủ CE với Chỉ thị Máy móc Châu Âu

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 11.1 tấn Ingersoll Rand FA7Ti-42
Tời hơi 11.1 tấn Ingersoll Rand FA7Ti-42
Liên hệ
Tời hơi 11.1 tấn Ingersoll Rand FA7Ti-42
Liên hệ

Model: FA7Ti-42
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo nâng tối đa 11.1 tấn
* Công suất: 25.2 HP
* Chiều dài cáp tối đa: 1178 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; CE and FEM 1Bm hoặc M5

MÔ TẢ
Tời hơi 11.1 tấn Ingersoll Rand FA7Ti-42 được sử dụng để di chuyển, kéo và nâng, căng dây các thiết bị, máy móc như: Bảo trì, kiểm tra trục, dây belt, băng tải, thang vật liệu, căng phao, tải người,…và các ứng dụng khác

ĐẶC TRƯNG
Thiết kế nhỏ gọn và an toàn chắc chắn
• Đáp ứng tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.7
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Tời hơi dòng FA luôn kéo hoặc nâng công suất định mức của nó ở bất kỳ lớp cáp nào.
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Tỷ lệ đường kính tang trống và cáp tối thiểu 18: 1 nhằm giảm sự mài mòn dây cáp
• Thiết kế hộp số trong trống nhỏ gọn
• Phạm vi nhiệt độ thiết kế theo tiêu chuẩn 0°C đến 60°C
• Tời hơi dòng FA được chấp thuận bởi ABS và DNV
• Tời hơi FA thuộc nhóm FEM: 5m
Thích hợp cho môi trường chống cháy nổ nguy hiểm
• Động cơ khí nén có khả năng chống tia lửa
• FA thuộc phân loại ATEX (theo EC 94/9 / EEC) tuân thủ CE  EX II2 GDc 200°C X.
• Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX zone 1 và zone 2.
Động cơ khí piston hướng tâm mạnh mẽ
• Mômen khởi động lớn
• Độ tin cậy vượt trội trong môi trường khắc nghiệt
• Kiểm soát tốc độ biến thiên
• Bôi trơn bên trong
• Định vị chính xác với tốc độ chậm
Nhiều lựa chọn cấu hình phanh
• Trang bị phanh tang trống bằng tay tiêu chuẩn (phanh đĩa tiêu chuẩn duy nhất với FA10i)
• Có sẵn tùy chọn phanh đĩa tang trống hoặc phanh tang trống tự động
• Phanh đĩa tự động được ngâm dầu kín hoàn toàn chống bụi bẩn hoặc độ ẩm và không gặp bất kỳ sự cố hoạt động nào trong hàng nghìn chu kỳ hoạt động
• Ingersoll Rand khuyến cáo: Sử dụng tời để nâng phải có tính năng phanh tự động (bắt buộc theo CE và một số khu vực thế giới).

Tùy chọn và các phụ kiện
• Thay đổi kích thước tang trống; Trống có rãnh, khóa trống
• Bộ phận bảo vệ, công tắc giới hạn
• Sơn cho hàng hải
• Hệ thống hạ khẩn cấp
• Chứng nhận của bên thứ ba
• Cấu hình cho khu vực làm việc có thời tiết lạnh
• Truy xuất nguồn gốc vật liệu
• Tuân thủ CE với Chỉ thị Máy móc Châu Âu

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 11.1 tấn Ingersoll Rand FA7i-42
Tời hơi 11.1 tấn Ingersoll Rand FA7i-42
Liên hệ
Tời hơi 11.1 tấn Ingersoll Rand FA7i-42
Liên hệ

Model: FA7i-42
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo nâng tối đa 11.1 tấn
* Công suất: 25.2 HP
* Chiều dài cáp tối đa: 685 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; CE and FEM 1Bm hoặc M5

MÔ TẢ
Tời hơi 11.1 tấn Ingersoll Rand FA7i-42 được sử dụng để di chuyển, kéo và nâng, căng dây các thiết bị, máy móc như: Bảo trì, kiểm tra trục, dây belt, băng tải, thang vật liệu, căng phao, tải người,…và các ứng dụng khác

ĐẶC TRƯNG
Thiết kế nhỏ gọn và an toàn chắc chắn
• Đáp ứng tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.7
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Tời hơi dòng FA luôn kéo hoặc nâng công suất định mức của nó ở bất kỳ lớp cáp nào.
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Tỷ lệ đường kính tang trống và cáp tối thiểu 18: 1 nhằm giảm sự mài mòn dây cáp
• Thiết kế hộp số trong trống nhỏ gọn
• Phạm vi nhiệt độ thiết kế theo tiêu chuẩn 0°C đến 60°C
• Tời hơi dòng FA được chấp thuận bởi ABS và DNV
• Tời hơi FA thuộc nhóm FEM: 5m
Thích hợp cho môi trường chống cháy nổ nguy hiểm
• Động cơ khí nén có khả năng chống tia lửa
• FA thuộc phân loại ATEX (theo EC 94/9 / EEC) tuân thủ CE  EX II2 GDc 200°C X.
• Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX zone 1 và zone 2.
Động cơ khí piston hướng tâm mạnh mẽ
• Mômen khởi động lớn
• Độ tin cậy vượt trội trong môi trường khắc nghiệt
• Kiểm soát tốc độ biến thiên
• Bôi trơn bên trong
• Định vị chính xác với tốc độ chậm
Nhiều lựa chọn cấu hình phanh
• Trang bị phanh tang trống bằng tay tiêu chuẩn (phanh đĩa tiêu chuẩn duy nhất với FA10i)
• Có sẵn tùy chọn phanh đĩa tang trống hoặc phanh tang trống tự động
• Phanh đĩa tự động được ngâm dầu kín hoàn toàn chống bụi bẩn hoặc độ ẩm và không gặp bất kỳ sự cố hoạt động nào trong hàng nghìn chu kỳ hoạt động
• Ingersoll Rand khuyến cáo: Sử dụng tời để nâng phải có tính năng phanh tự động (bắt buộc theo CE và một số khu vực thế giới).

Tùy chọn và các phụ kiện
• Thay đổi kích thước tang trống; Trống có rãnh, khóa trống
• Bộ phận bảo vệ, công tắc giới hạn
• Sơn cho hàng hải
• Hệ thống hạ khẩn cấp
• Chứng nhận của bên thứ ba
• Cấu hình cho khu vực làm việc có thời tiết lạnh
• Truy xuất nguồn gốc vật liệu
• Tuân thủ CE với Chỉ thị Máy móc Châu Âu

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 7.62 tấn Ingersoll Rand FA5Ti-36
Tời hơi 7.62 tấn Ingersoll Rand FA5Ti-36
Liên hệ
Tời hơi 7.62 tấn Ingersoll Rand FA5Ti-36
Liên hệ

Model: FA5Ti-36
Hãng: Ingersollrand – USA
* Tải trọng kéo nâng: 3.81 đến 7.62 tấn
* Công suất: 25.2 HP
* Chiều dài cáp tối đa: 1148 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; CE and FEM 1Bm hoặc M5

MÔ TẢ
Tời hơi 7.62 tấn Ingersoll Rand FA5Ti-36 được sử dụng để di chuyển, kéo và nâng, căng dây các thiết bị, máy móc như: Bảo trì, kiểm tra trục, dây belt, băng tải, thang vật liệu, căng phao, tải người,…và các ứng dụng khác

ĐẶC TRƯNG
Thiết kế nhỏ gọn và an toàn chắc chắn
• Đáp ứng tiêu chuẩn ANSI / ASME B30.7
• Hệ số thiết kế 5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Tời hơi dòng FA luôn kéo hoặc nâng công suất định mức của nó ở bất kỳ lớp cáp nào.
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Tỷ lệ đường kính tang trống và cáp tối thiểu 18: 1 nhằm giảm sự mài mòn dây cáp
• Thiết kế hộp số trong trống nhỏ gọn
• Phạm vi nhiệt độ thiết kế theo tiêu chuẩn 0°C đến 60°C
• Tời hơi dòng FA được chấp thuận bởi ABS và DNV
• Tời hơi FA thuộc nhóm FEM: 5m
Thích hợp cho môi trường chống cháy nổ nguy hiểm
• Động cơ khí nén có khả năng chống tia lửa
• FA thuộc phân loại ATEX (theo EC 94/9 / EEC) tuân thủ CE  EX II2 GDc 200°C X.
• Đáp ứng tiêu chuẩn ATEX zone 1 và zone 2.
Động cơ khí piston hướng tâm mạnh mẽ
• Mômen khởi động lớn
• Độ tin cậy vượt trội trong môi trường khắc nghiệt
• Kiểm soát tốc độ biến thiên
• Bôi trơn bên trong
• Định vị chính xác với tốc độ chậm
Nhiều lựa chọn cấu hình phanh
• Trang bị phanh tang trống bằng tay tiêu chuẩn (phanh đĩa tiêu chuẩn duy nhất với FA10i)
• Có sẵn tùy chọn phanh đĩa tang trống hoặc phanh tang trống tự động
• Phanh đĩa tự động được ngâm dầu kín hoàn toàn chống bụi bẩn hoặc độ ẩm và không gặp bất kỳ sự cố hoạt động nào trong hàng nghìn chu kỳ hoạt động
• Ingersoll Rand khuyến cáo: Sử dụng tời để nâng phải có tính năng phanh tự động (bắt buộc theo CE và một số khu vực thế giới).

Tùy chọn và các phụ kiện
• Thay đổi kích thước tang trống; Trống có rãnh, khóa trống
• Bộ phận bảo vệ, công tắc giới hạn
• Sơn cho hàng hải
• Hệ thống hạ khẩn cấp
• Chứng nhận của bên thứ ba
• Cấu hình cho khu vực làm việc có thời tiết lạnh
• Truy xuất nguồn gốc vật liệu
• Tuân thủ CE với Chỉ thị Máy móc Châu Âu

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

CÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ INGERSOLL RAND DISTRIBUTOR (84) 937366889

Tời hơi 2 tấn Ingersoll Rand FA2i-12
Tời hơi 2 tấn Ingersoll Rand FA2i-12
Liên hệ
Tời hơi 2 tấn Ingersoll Rand FA2i-12
Liên hệ

Model: FA2i-12
Hãng: Ingersoll Rand- USA
* Tải trọng kéo và nâng: 2000 kg (2 tấn)
* Hệ số thiết kế: 5:1
* Tiêu chuẩn đáp ứng: ASME B30.7

* Chuyên dụng cho công nghiệp khai thác (Mining)

MÔ TẢ

Dựa trên cùng một loại tời dòng FA chắc chắn được sử dụng cho các giàn khoan dầu ngoài khơi và các ứng dụng đòi hỏi 24/724h/ 7 ngày trên khắp thế giới trong môi trường khắc nghiệt và được thiết kế đặc biệt cho các hoạt động khai thác. Tời hơi 2 tấn Ingersoll Rand FA2i-12 được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các mỏ than. Dựa trên những công việc cụ thể trong mỏ, các công nhân luôn sử dụng găng tay để vận hành và những cái tời này được thiết kế với bộ điều khiển phù hợp cho vận hành trong điều kiện này. Với thiết kế nhỏ gọn và thuận tiện trong quá trình sử dụng và đây chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu cho các công việc kéo, nâng hạ trong các mỏ than hiện nay.

TÍNH NĂNG
• Bộ bảo vệ an toàn đầy đủ
• Động cơ vận hành tin cậy trong môi trường khắc nghiệt
• Động cơ Piston công suất 9:4 HP hoạt động mạnh mẽ, chính xác trong suốt quá trình
• Phanh đĩa tự động bảo đảm an toàn trong suốt quá trình hoạt động
• Thiết bị được kết cấu khung thép chắc chắn, đạt độ bền tối đa
• Vỏ bọc chống mài mòn của dây điều khiển
• Đồng hồ hiển thị dầu dễ quan sát
• Dây điều khiển được thiết kế tháo lắp nhanh khi thay thế
• Thiết bị đạt tiêu chuẩn ASME B30.7 quốc tế

ỨNG DỤNG TỜI 

Di dời, vận chuyển, kéo, định vị hoặc nâng hạ:
• Hệ thống trụ chống đỡ
• Băng tải
• Thiết bị xúc
• Khoan khí nén
• Cần cẩu khai thác mỏ
• Hệ thống vận chuyển trên ray
• Hệ thống treo trên sàn
• Pin, máy phát điện, bơm…
• Các hoạt động bảo trì khác
• Công nghiệp: Mỏ hầm lò (Mining), đào hầm (Construction), …

Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K
Liên hệ
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K
Liên hệ

Model: MR150K
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand-USA
* Tải trọng nâng 150 kg
* Hệ số thiết kế 10:1
* Lý tưởng sử dụng nâng người trong lĩnh vực Offshore, Onshore and Subsea

MÔ TẢ
Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand đã chế tạo các loại pa lăng và tời cực kỳ bền và đáng tin cậy. Được thiết kế để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt và được chế tạo bằng thép hoặc thép không gỉ chắc chắn.  Ingersoll Rand không đi tắt và không bao giờ sử dụng các thành phần kém chất lượng. Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu rủi ro khi nâng người. Chúng đáp ứng hoặc vượt qua các tiêu chuẩn nâng an toàn nghiêm ngặt và bao gồm các tính năng như hạ thấp khẩn cấp, ngăn chặn cáp chùng và hệ thống phanh dự phòng để giúp đảm bảo an toàn cho người lao động. Ingersoll Rand đã đi tiên phong trong việc phát triển tời Tời hơi nâng người và đã cung cấp hàng nghìn chiếc trong số đó cho các công ty khoan trên khắp thế giới sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt nhất. Trải nghiệm này được tích hợp trong mọi tời MR150K mà Ingersoll Rand bán. Hãy tin tưởng Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K sẽ giúp bạn bảo vệ con người của bạn và tài sản quan trọng nhất của bạn.

CÁC TÙY CHỌN
Ingersoll Rand có thể cung cấp các giải pháp tùy chọn cho các ứng dụng của người dùng. Cho dù bạn cần di chuyển tải trọng chuyên dụng công suất lớn hoặc có yêu cầu tùy chỉnh điều khiển, Ingersoll Rand có thể xây dựng giải pháp phù hợp cho bạn với đội ngũ quản lý toàn cầu, các nhà quản lý dự án chuyên nghiệp và nhóm kỹ sư chuyên môn. Từ đánh giá đến cài đặt và hơn thế nữa

• Thiết kế cho các công suất theo yêu cầu
• Hệ thống điều khiển tùy chỉnh
• Sửa đổi sản phẩm tùy chỉnh
• Kiểm tra và hoàn thành chứng nhận theo bất kỳ tiêu chuẩn toàn cầu nào
• Khả năng kỹ thuật đầy đủ bao gồm dữ liệu và bản vẽ CAD
• Quản lý toàn cầu và chuyên môn trợ giúp nhóm quản lý dự án
• Có sẵn dịch vụ tại chỗ bao gồm đánh giá, cài đặt vận hành và bảo trì

TẠI SAO NÊNLỰA CHỌN TỜI NÂNG NGƯỜI INGERSOLL RAND
Được xây dựng bằng kinh nghiệm mà bạn có thể tin tưởng:
• Tời hơi nâng ngời MR150 được xây dựng dựa trên nền tảng vững chắc các sản phẩm Man Rider và kết hợp bổ sung thêm các tính năng để tăng độ an toàn và độ bền. MR150 được chế tạo tích hợp một khung thép và bộ phận bảo vệ trống để nâng cao chống ăn mòn nhằm tồn tại ở những nơi cho là không thể.
• Tất cả các phụ kiện bằng đồng thau và ống được làm bằng thép không gỉ bện và PTFE để cung cấp độ bền lâu dài. Tời hơi MR150 giúp bảo vệ người với hệ thống phanh, giới hạn trên và dưới bên trong công tắc, tích hợp một hệ thống hạ thấp khẩn cấp và hệ thống ngăn chặn đường cáp chùng xuống. MR150 Man Rider cũng được thiết kế đáp ứng các quy định mới nhất bao gồm CE và ATEX và có sẵn với các phê duyệt loại ABS và DNV. Tời nâng người Ingersoll Rand Man Rider có thể hoạt động ở mọi lúc mọi nơi. Được xây dựng với nhiều kinh nghiệm tích lũy hàng thập kỷ, bạn có thể tin tưởng vào tời hơi nâng ngời MR150 ở bất cứ nơi nào bạn cần để nâng hoặc hạ người.

Tầm quan trọng của việc sử dụng Tời hơi nâng người Ingersoll Rand MR150K
Tời hơi nâng ngời MR150 được sử dụng để thay thế cho các loại tời tiêu chuẩn để nâng và hạ người trên một giàn khoan dầu? An toàn là số 1: những ca tai nạn và chấn thương nghiêm trọng do ngã là phổ biến trong công nghiệp dầu và khí đốt. Những con số nói nói lên tất cả: Trong ngành công nghiệp dầu khí thượng nguồn Alberta, Canada, 186 lần mất thời gian hoặc vô hiệu hóa được giảm xuống mức thấp hơn 7% US² và 9% của Trung Đông / Châu Phi công nhân dầu mỏ tử vong do ngã từ cấp trên xuống cấp dưới 41 ca chấn thương nghiêm trọng do ngã từ độ cao với 1 vụ chết người ở Biển Bắc.
Tời hơi nâng ngời MR150 cung cấp các tính năng an toàn để giảm rủi ro trước các loại sự cố này. Từ tích hợp các công tắc giới hạn giúp ngăn chặn việc nâng cao hoặc hạ thấp người vượt qua giới hạn đã cài đặt, với hệ thống phanh kép, đến hệ thống ngăn chặn cánh tay chùng tự động dừng dây cáp trong trường hợp bị tắc. MR150 kết hợp tất cả các tính năng bạn cần tuân thủ các quy định trên bờ và ngoài khơi đối với việc nâng hạ con người. Nhưng quan trọng hơn, Tời hơi nâng ngời Ingersoll Rand MR150 giúp bảo vệ một phần của thiết bị quan trọng trên giàn khoan của bạn mà không bao giờ có thể thay thế được bởi con người.

ĐẶC TRƯNG
Durability
• Bảo vệ trống bằng thép không rỉ tiêu chuẩn chống ăn mòn vượt trội và điều chỉnh cho nhiều góc nâng.
• Lớp sơn hàng hải cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội
• Cấu trúc tất cả thép và thép không gỉ mang lại tuổi thọ cho tời lâu dài
• Ống bện bằng thép không gỉ và ống PTFE cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội
• Steel Guards bảo vệ các thành phần quan trọng gắn trên tời

Safety
• Bộ dừng khí khẩn cấp bảo vệ nhân viên trong trường hợp khẩn cấp
• Công tắc giới hạn trên và dưới ngăn cản việc tăng hoặc giảm các giới hạn đã cài đặt.
• Bảo vệ quá tải khi sức căng vượt quá công suất và dừng hoạt động
• Cần số thay đổi tốc độ nâng mang lại khả năng kiểm soát chính xác và an toàn

Performance
• Động cơ vô cấp thay đổi công suất chính xác tin cậy cho các môi trường khắc nghiệt
• Tang trống có rãnh và con lăn ép hỗ trợ với ống cuộn cáp.

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

Tời hơi nâng người Ingersoll Rand FA2i-MR24
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand FA2i-MR24
Liên hệ
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand FA2i-MR24
Liên hệ

Model: FA2i-MR24
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand-USA
* Tải trọng nâng 1445 ~2153 kg
* Hệ số thiết kế 8:1
* C
hiều dài cáp tải tối đa: 430m
* An toàn trong công tác nâng hạ người và máy móc thiết bị

MÔ TẢ
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand FA2i-MR24 được thiết kế để tối đa hóa việc sử dụng thiết bị. FA2i-MR24 được thiết kế chế tạo kết hợp giữa độ bền chắc chắn đã được kiểm nghiệm theo thời gian của dòng tời FA tiêu chuẩn với các tính năng an toàn nâng cao đảm bảo khi sử dụng nâng hạ người. Trong những môi trường không cần đến tời tời nâng người chuyên dụng, tời hơi FA2i-MR24 sẽ mang lại cho người dùng sự linh hoạt để có thể đồng thời vừa nâng người hoặc nâng thiết bị chỉ trong một tời duy nhất. FA2i-MR24 thích hợp để nâng nhiều người cùng một lần nâng.

ĐẶC TRƯNG
Durability
• Bảo vệ trống bằng thép không rỉ tiêu chuẩn chống ăn mòn vượt trội và điều chỉnh cho nhiều góc nâng.
• Lớp sơn hàng hải cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội
• Cấu trúc tất cả thép và thép không gỉ mang lại tuổi thọ cho tời lâu dài
• Ống bện bằng thép không gỉ và ống PTFE cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội
• Steel Guards bảo vệ các thành phần quan trọng gắn trên tời

Safety
• Bộ dừng khí khẩn cấp bảo vệ nhân viên trong trường hợp khẩn cấp
• Công tắc giới hạn trên và dưới ngăn cản việc tăng hoặc giảm các giới hạn đã cài đặt.
• Bảo vệ quá tải khi sức căng vượt quá công suất và dừng hoạt động
• Cần số thay đổi tốc độ nâng mang lại khả năng kiểm soát chính xác và an toàn

Performance
• Động cơ vô cấp thay đổi công suất chính xác tin cậy cho các môi trường khắc nghiệt
• Tang trống có rãnh và con lăn ép hỗ trợ với ống cuộn cáp.

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

ỨNG DỤNG

Mọi chi tiết xui vui lòng liên hệ Ingersoll Rand distriubtor (84) 937 366 889

Tời hơi nâng người Ingersoll Rand FA2.5i-MR24
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand FA2.5i-MR24
Liên hệ
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand FA2.5i-MR24
Liên hệ

Model: FA2.5i-MR24
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand-USA
* Tải trọng nâng 1445 ~2185 kg
* Hệ số thiết kế 8:1
* C
hiều dài cáp tải tối đa: 430m
* An toàn trong công tác nâng hạ người và máy móc thiết bị

MÔ TẢ
Tời hơi nâng người Ingersoll Rand FA2.5i-MR24 được thiết kế để tối đa hóa việc sử dụng thiết bị. FA2.5i-MR24 được thiết kế chế tạo kết hợp giữa độ bền chắc chắn đã được kiểm nghiệm theo thời gian của dòng tời FA tiêu chuẩn với các tính năng an toàn nâng cao đảm bảo khi sử dụng nâng hạ người. Trong những môi trường không cần đến tời tời nâng người chuyên dụng, tời hơi FA2.5i-MR24 sẽ mang lại cho người dùng sự linh hoạt để có thể đồng thời vừa nâng người hoặc nâng thiết bị chỉ trong một tời duy nhất. FA2.5i-MR24 thích hợp để nâng nhiều người cùng một lần nâng.

ĐẶC TRƯNG
Durability
• Bảo vệ trống bằng thép không rỉ tiêu chuẩn chống ăn mòn vượt trội và điều chỉnh cho nhiều góc nâng.
• Lớp sơn hàng hải cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội
• Cấu trúc tất cả thép và thép không gỉ mang lại tuổi thọ cho tời lâu dài
• Ống bện bằng thép không gỉ và ống PTFE cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội
• Steel Guards bảo vệ các thành phần quan trọng gắn trên tời

Safety
• Bộ dừng khí khẩn cấp bảo vệ nhân viên trong trường hợp khẩn cấp
• Công tắc giới hạn trên và dưới ngăn cản việc tăng hoặc giảm các giới hạn đã cài đặt.
• Bảo vệ quá tải khi sức căng vượt quá công suất và dừng hoạt động
• Cần số thay đổi tốc độ nâng mang lại khả năng kiểm soát chính xác và an toàn

Performance
• Động cơ vô cấp thay đổi công suất chính xác tin cậy cho các môi trường khắc nghiệt
• Tang trống có rãnh và con lăn ép hỗ trợ với ống cuộn cáp.

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

ỨNG DỤNG

Mọi chi tiết xui vui lòng liên hệ Ingersoll Rand distriubtor (84) 937 366 889

Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1521 0300
Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1521 0300
Liên hệ
Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1521 0300
Liên hệ

Model: 8 1521 0300
Hãng: C.S.Unitec-Hoa kỳ (xuất xứ Đức)
* Lưu lượng gió: 90 m³/phút
* Đường kính: Φ300mm (12 inch)
* Áp suất hoạt động 6 bar
* Cấp phòng nổ ATEX: Ex II 2Gc IIB T6
Mô tả
Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1521 0300 là dòng quạt hướng trục hiệu suất cao, chống cháy nổ vận hành bằng khí nén được sử dụng để thông gió, thoát khí và làm mát trong các lĩnh vực công nghiệp như hầm tàu, khai thác hầm lò, nhà máy đóng tàu, nhà máy tái chế, nhà máy hóa dầu, dàn khoan dầu, nhà máy điện, đường hầm, xây dựng…
Tính năng
• Vận hành bằng năng lượng khí nén
• An toàn cháy nổ đáp ứng tiêu chuẩn ATEX
• Hệ thống chuyển động nhẹ
• Vận hành yên tĩnh
• Cấu tạo nhỏ gọn.
• Hiệu suất cao trong việc thông gió, thoát khí và làm mát
Ứng dụng
• Khai thác hầm mỏ (Underground mining)
• Nhà máy đóng tàu (Shipyards)
• Nhà máy lọc hóa dầu (Refineries petrochemical plants)
• Giàn khoan dầu (Oil platforms)
• Nhà máy điện (Power plants)
• Đào hầm (Tunneling)
• 
Tàu vận tải hóa chất
• Xây dựng và hơn thế nữa (Construction and more)

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng CSUnitec - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1522 0300
Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1522 0300
Liên hệ
Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1522 0300
Liên hệ

Model: 8 1522 0300
Hãng: C.S.Unitec-Hoa kỳ (xuất xứ Đức)
* Lưu lượng gió: 160 m³/phút 
* Đường kính: Φ400mm (16 inch)
* Áp suất hoạt động 6 bar
* Cấp phòng nổ ATEX: Ex II 2Gc IIB T6
Mô tả
Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1522 0300 là dòng quạt hướng trục hiệu suất cao, chống cháy nổ vận hành bằng khí nén được sử dụng để thông gió, thoát khí và làm mát trong các lĩnh vực công nghiệp như hầm tàu, khai thác hầm lò, nhà máy đóng tàu, nhà máy tái chế, nhà máy hóa dầu, dàn khoan dầu, nhà máy điện, đường hầm, xây dựng…
Tính năng
• Vận hành bằng năng lượng khí nén
• An toàn cháy nổ đáp ứng tiêu chuẩn ATEX
• Hệ thống chuyển động nhẹ
• Vận hành yên tĩnh
• Cấu tạo nhỏ gọn.
• Hiệu suất cao trong việc thông gió, thoát khí và làm mát
Ứng dụng
• Khai thác hầm mỏ (Underground mining)
• Nhà máy đóng tàu (Shipyards)
• Nhà máy lọc hóa dầu (Refineries petrochemical plants)
• Giàn khoan dầu (Oil platforms)
• Nhà máy điện (Power plants)
• Đào hầm (Tunneling)
• 
Tàu vận tải hóa chất
• Xây dựng và hơn thế nữa (Construction and more)

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng CSUnitec - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1523 0300
Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1523 0300
Liên hệ
Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1523 0300
Liên hệ

Model: 8 1523 0300
Hãng: C.S.Unitec-Hoa kỳ (xuất xứ Đức)
* Lưu lượng gió: 260m³/phút
* Đường kính: Φ500mm (20 inch)
* Động cơ điện khí nén áp suất hoạt động 6bar
* Cấp phòng nổ ATEX: Ex II 2Gc IIB T6
Mô tả
Quạt gió khí nén CSUnitec 8 1523 0300 là dòng quạt hướng trục hiệu suất cao, chống cháy nổ vận hành bằng khí nén được sử dụng để thông gió, thoát khí và làm mát trong các lĩnh vực công nghiệp như hầm tàu, khai thác hầm lò, nhà máy đóng tàu, nhà máy tái chế, nhà máy hóa dầu, dàn khoan dầu, nhà máy điện, đường hầm, xây dựng…
Tính năng
• Vận hành bằng năng lượng khí nén
• An toàn cháy nổ đáp ứng tiêu chuẩn ATEX
• Hệ thống chuyển động nhẹ
• Vận hành yên tĩnh
• Cấu tạo nhỏ gọn.
• Hiệu suất cao trong việc thông gió, thoát khí và làm mát
Ứng dụng
• Khai thác hầm mỏ (Underground mining)
• Nhà máy đóng tàu (Shipyards)
• Nhà máy lọc hóa dầu (Refineries petrochemical plants)
• Giàn khoan dầu (Oil platforms)
• Nhà máy điện (Power plants)
• Đào hầm (Tunneling)
• 
Tàu vận tải hóa chất
• Xây dựng và hơn thế nữa (Construction and more)

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng CSUnitec - USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | sales@tvpe.vn

Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm)
Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm)
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén JRD30 (Φ38 x 3050mm)
Liên hệ

Mã hiệu: JRD30-B
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Khả năng khoan  Φ 38mm x độ sâu 3050mm

Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Đặc trưng sản phẩm

* Búa khoan đá khí nén JRD30 có lỗ khoan rộng tới 38mm sâu 3050mm là dòng máy linh hoạt nhất của Ingersollrand sử dụng khoan đá mềm hoặc bê tông. 
* Dễ dùng: cơ động trong không gian hẹp và đủ nhẹ để sử dụng khi cần khoan ngang.
* Khoan khô hoặc ướt: Có thể sử dụng tại bất kỳ môi trường làm việc nào bạn cần.

* Nhẹ: JRD30 nhẹ nhưng mạnh mẽ và đủ bền để chịu được các điều kiện khắc nghiệt nhất..
* Tốc độ: Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn 
Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính thân búa khoan: 60mm
[2] Hành trình: 37mm
[3] Tần suất đập: 2700 lần/phút
[4] Tiêu thụ khí nén: 3.067 m³/phút
[5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 22.2 x 108mm
[6] Khả năng khoan sâu tối đa: 3050 mm
[7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 38mm
[8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 495mm
[9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 13.2 kg
[10] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm
Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm
Choòng khoan, mũi khoanm…

Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm)
Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm)
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén JRD50 (Φ51 x 4570mm)
Liên hệ

Mã hiệu: JRD50-C
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Khả năng khoan Φ38mm x độ sâu 4570mm

Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Đặc trưng sản phẩm

* Búa khoan đá khí nén JRD50 có lỗ khoan rộng tới Φ51mm, khoan sâu 4570mm lý tưởng để sử dụng khi khoan đá có độ cứng từ trung bình đến cao. Ứng dụng khoan trong mỏ, hoặc san hô.
* Điều tiết hướng xả khí: JRD50 có ống xả định hướng, giúp thoát khí thải ra nhiều hướng để giữ cho không gian làm việc của người dùng không có khí thải.
* Bền: đủ bền để chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt và và đập rơi nhiều lần.

* Tốc độ: Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn 
Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính thân búa khoan: 76mm
[2] Hành trình: 51mm
[3] Tần suất đập: 2300 lần/phút
[4] Tiêu thụ khí nén: 3.398 m³/phút
[5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 25.4 x 108mm
[6] Khả năng khoan sâu tối đa: 4570mm
[7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 51mm
[8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 521mm
[9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 23kg
[10] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm
Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm
Choòng khoan, mũi khoanm…

Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm)
Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm)
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén JH40 (Φ51 x 5490mm)
Liên hệ

Mã hiệu: JH40C3
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Khả năng khoan  Φ 51mm x độ sâu 5490mm

Simon Ingersoll đã phát minh ra máy khoan đá đầu tiên trên thế giới vào năm 1912. Ngày nay, Ingersoll Rand tiếp tục kế thừa và phát huy những phẩm chất của dòng công cụ này theo tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Đặc trưng sản phẩm

* Búa khoan đá khí nén JH40 có lỗ khoan rộng tới Φ51mm, khoan sâu 5490mm và đủ cứng để thổi bay đá tảng cứng. 
* Khoan khô hoặc ướt: JH40 có thể sử dụng tại bất kỳ môi trường làm việc nào bạn cần.
* Bền: đủ cho bất kỳ không gian làm việc nào, JH40 sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy bất cứ khi nào bạn cần một chiếc búa khoan bền bỉ chắc chắn trong công việc.
* Mạnh mẽ: JH40 là dòng búa khoan với công suất mạnh mẽ mà khách hàng mong đợi từ Ingersoll Rand.
* Dễ dàng điều chỉnh 3 cấp tốc độ, tích hợp bộ giảm ồn 
Thông số kỹ thuật
[1] Đường kính thân búa khoan: 63.5mm
[2] Hành trình: 67mm
[3] Tần suất đập: 2000 lần/phút
[4] Tiêu thụ khí nén: 3.257 m³/phút
[5] Kích cỡ lắp choòng khoan lục giác: 22.2 x 82.6mm
[6] Khả năng khoan sâu tối đa: 5490 mm
[7] Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 51mm
[8] Chiều dài tổng thể (chưa bao gồm choòng và mũi): 572mm
[9] Trọng lượng chưa bao gồm phụ kiện: 27.7 kg
[10] Cổng cấp khí nén: 3/4″
[11] Đường kính ống cấp hơi tối thiểu: 19mm
Phụ kiện kèm theo và lựa chọn thêm
Choòng khoan, mũi khoanm…

Búa khoan đá khí nén RD285 (Φ42 x 8000mm)
Búa khoan đá khí nén RD285 (Φ42 x 8000mm)
Liên hệ
Búa khoan đá khí nén RD285 (Φ42 x 8000mm)
Liên hệ

Búa khoan đá sử dụng năng lượng khí nén
Model: RD285
Xuất xứ: Korea
A. Thông số kỹ thuật:
[1] Đường kính mũi khoan: Φ32~Φ42 mm
[2] Khả năng khoan sâu tối đa: 8m
[3] Dải áp suất làm việc: 480…690 kPa
[4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 3,5 ÷ 4,8m3/phút
[5] Tần số va đập:
– 1900 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 480 kPa
– 2150 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 585 kPa
– 2150 lần/phút với áp suất khí nén đầu vào 585 kPa
[6] Động năng va đập: 67,9 ÷ 95,2 J
[7] Tốc độ quay: 165….195 vòng/phút
[8] Momen quay:
– 41,2 N.m tại áp suất khí 480 kPa
– 49,1 N.m tại áp suất khí 585 kPa
– 56.9 N.m tại áp suất khí 690 kPa
[9] Kích thước lỗ lắp choòng khoan: 22 x 108mm
[10] Hành trình tối đa của Piston: 68mm
[11] Đường kính của Piston: 76,2 mm
[12] Chiều dài thân máy: 675mm
[13] Trọng lượng của máy khoan: 29kgs
Chân khoan mã hiệu: RL85
[1] Trọng lượng chân khoan: 15,2 kgs
[2] Chiều cao chân khoan: 1750 mm
[3] Tổng chiều dài chân khoan: 2960mm
[4] Khả năng kéo dài: 1210 mm
[5] Đường kính xy lanh chân khoan: 62mm
B. Phạm vị cung cấp:
– Choòng khoan và mũi khoan
– Chân khoan RL85
– Bộ lọc tác dầu khí nén đầu vào cấp cho khoan

Máy khoan búa khí nén 2 2408 0010
Máy khoan búa khí nén 2 2408 0010
Liên hệ
Máy khoan búa khí nén 2 2408 0010
Liên hệ

Model: 2 2408 0010
Hãng: CS Unitec – Mỹ (Xuất xứ Đức) 
ATEX Class: Ex I M2c T6 (Công nghiệp mỏ)

Mô tả

* Ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt tắc
* Chế độ khoan búa sử dụng khi khoan lỗ bê tông, gạch và nề
* Chế độ khoan quay để khoan thẳng vật liệu thép và gỗ
* Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi bằng cacbua
* Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3″ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
* Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
* Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo trì (bôi trơn vĩnh viễn) 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Độ ồn làm việc: 9.3 dB(A)
[10] Độ rung thao tác: 4.5m/s²
[11] Chiều dài máy khoan: 410mm
[12] Trọng lượng khoan: 9.5kg
[13] Đường kính ống cấp khí tối thiểu: 10mm
[14] An toàn tia lửa ATEX: Ex I M2c T6

Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030
Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030
Liên hệ
Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030
Liên hệ

Model: 2 2404 0030
Hãng: CS Unitec – Mỹ (Xuất xứ Đức) 
* ATEX Class: Ex II 2Gc T6
* Thích hợp khoan dưới nước (Underwater Type)

Mô tả

* Ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt tắc
* Chế độ khoan búa sử dụng khi khoan lỗ bê tông, gạch và nề
* Chế độ khoan quay để khoan thẳng vật liệu thép và gỗ
* Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
* Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
* Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
* Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo trì (bôi trơn vĩnh viễn) 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 5.0kg (11lbs)
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Máy khoan búa khí nén 2 2404 0010
Máy khoan búa khí nén 2 2404 0010
Liên hệ
Máy khoan búa khí nén 2 2404 0010
Liên hệ

Model: 2 2404 0010
Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ (xuất xứ Đức)
ATEX Classification: EX II 2Gc T6
Mô tả
* Ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt tắc
* Chế độ khoan búa sử dụng khi khoan lỗ bê tông, gạch và nề
* Chế độ khoan quay để khoan thẳng vật liệu thép và gỗ
* Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
* Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
* Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
* Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo trì (bôi trơn vĩnh viễn)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Công suất động cơ khí nén: 0.75 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 6.3kg
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Cưa tịnh tiến khí nén CSUnitec 5 1217 0070
Cưa tịnh tiến khí nén CSUnitec 5 1217 0070
Liên hệ
Cưa tịnh tiến khí nén CSUnitec 5 1217 0070
Liên hệ

Cưa tịnh tiến khí nén CSUnitec 5 1217 0070
Model: 5 1217 0070
Hãng: CS Unitec – Mỹ
Đường kính cắt Φ150mm (thép); Φ200mm (nhựa)
ATEX Classification: Ex II 2Gc T5

ỨNG DỤNG
• Cắt vỉ chống
• Cắt ray, xà thép
• Cắt ống nhựa, gỗ hoặc nhôm, thép không rỉ,…

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO
• Công nghệ chế tạo: ANC = All-round Needle-bearing Crank Drive
• ANC Gear Motor  -Công nghệ ưu việt hơn tất cả các dòng sản phầm cùng phân khúc
– Cắt nhanh và tuổi thọ dài hơn.
– Giảm ma sát sinh nhiệt,
– An toàn khi sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ ATEX
– Tuổi thọ bền bỉ
– Chống chịu nước và bụi tốt.
– Không tốn chi phí bảo trì khi vận hành.
– Momen lớn giúp quá trình cắt ngọt hơn, kéo dài tuổi thọ lưỡi hơn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Đường kính vật thể có thể cắt:
– Thép ống, thép hình: 12,5~150mm (1/2″ ÷ 6”)
– Ống nhựa: 200mm (8″)
[2] Công suất động cơ khí nén: 1,3 HP,
[3] Áp suất khí nén làm việc: 90PSI
[4] Mức tiêu thụ khí nén: 46 CFM
[5] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT
[6] Hành trình lưỡi cưa: 28mm
[7] Số hành trình tối đa: 1800 hành trình/ phút

[8] Chiều dài thân máy: 396,9mm
[9] Trọng lượng của máy: 4,08 kg

Cưa vòng khí nén 100mm
Cưa vòng khí nén 100mm
Liên hệ
Cưa vòng khí nén 100mm
Liên hệ

Model: 5 6093 0010
Hãng: CSUnitec-Mỹ
A. Đặc trưng của sản phẩm

* Lý tưởng để sử dụng trong khu vực thao tác nguy hiểm cháy nổ và ẩm ướt
* Vật liệu có thể cắt: Thép, thép không gỉ, Inconel, Chrome, Hastellow, nhôm, đồng, sắt, sợi thủy tinh, nhựa, gỗ và nhiều hơn nữa.
* Sử dụng cầm tay hoặc gắn vào bàn
* Bàn kẹp giúp cho thao tác cắt ổn định và hỗ trợ cắt vát góc lên tới 45º
* Chuẩn phòng nổ ATEX: II 2G c IIB T6
B. Thông số kỹ thuật
[1] Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: II 2G c IIB T6
[2] Khả năng cắt với vật thể: 100mm (4″)
[3] Công suất động cơ khí nén: 0.7HP
[4] Lượng khí nén tiêu thụ: 0.53 m³/ phút (19 CFM) tại áp lực làm việc 90 PSI
[5] Tốc độ chạy lưỡi cưa: 1.75 m/giây (5.75 ft/s)
[6] Kích thước lưỡi cưa: 1335 x 13 x 0.65mm
[7] Vật liệu vỏ cưa: Nhôm
[8] Kích thước tổng thể của máy: 635mm (25″)
[7] Chiều cao của máy: 240mm
[8] Cổng cấp khí nén: R 1/4″
[10] Đường kính trong của ống: 3/8″
[11] Trọng lượng của máy: 7.8 kg (17lb)
C. Phụ kiện lựa chọn thêm
1. LƯỠI CƯA VÒNG
* Được làm bằng thép M42 dẻo dai (độ cứng đạt Rc 67-69)
* Lưỡi cưa SuperBand ™ có khả năng chịu nhiệt cao nhất, chống mài mòn cao nhất và tốc độ cắt nhanh nhất trong tất cả các lưỡi cưa băng cầm tay.
* Khả năng cắt thép không gỉ, thép, Inconel, chrome, Hastelloy, thép công cụ, siêu hợp kim và các kim loại màu và kim loại màu khác.
* Chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt của bất kỳ lưỡi cưa vòng cầm tay
Có thể lựa chọn 4 dòng lưỡi cưa cho máy cưa vòng khí nén 5 6093 0010 như sau:
Mã hiệu: 9 2506 0690
– Số răng cưa: 24 TPI
– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 1/8″ – 1/4″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Mã hiệu: 9 2506 0680
– Số răng cưa: 18 TPI
– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Mã hiệu: 9 2506 0660
– Số răng cưa: 10/14 TPI
– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm
Mã hiệu: 9 2506 0650
– Số răng cưa: 8/12 TPI
– Khả năng cắt vật liệu có chiều dày: 3/16″ – 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (L x Wx T): 1335 x 13 x 0.65mm

Ghi chú: Lưỡi răng biến thiên (10/14 TPI và 8/12 TPI) lưỡi cưa cắt nhanh hơn và kéo dài tuổi thọ hơn lưỡi cắt tiêu chuẩn. Thay đổi kích thước răng và độ sâu của răng cưa làm giảm độ rung hài hòa để cắt êm hơn, hiệu quả hơn.

2. BÀN KẸP VÀ HỖ TRỢ CẮT VÁT GÓC
Bàn kẹp giúp cho thao tác cắt ổn định và hỗ trợ cắt vát góc lên tới 45º

3. BỘ GÁ KẸP HỖ TRỢ CẮT THẲNG
* Cải thiện an toàn và hiệu quả
* Cắt thẳng 90⁰
* Kẹp chắc chắn vào các vật liệu tròn, vuông và góc để cắt thẳng
* Dễ dàng gắn vào cưa vòng cầm tay CS Unitec
* Kích thước vật thể có thể kẹp tối đa:
– Vật thể tròn: 120 mm (4-3/4″)
– Vật thể vuông: 114.3 mm (4-1/2″)
– Vật thể góc cạnh: 114.3 mm (4-1/2″)

Lưỡi cưa cần cắt inox, kim loại cứng
Lưỡi cưa cần cắt inox, kim loại cứng
Liên hệ
Lưỡi cưa cần cắt inox, kim loại cứng
Liên hệ

Dòng: HSS-SL
Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ (xuất xứ Đức)
Lưỡi cưa chuyên dụng cắt INOX,.. (các loại thép cường độ cao)

Quy cách chọn
* Lưỡi siêu mỏng hỗ trợ cắt 90º
* Chiều dài lưỡi cưa = Chiều dài làm việc + 5-1/4 inches

* Ví dụ: để cắt ống có đường kính 10″ cần sử dụng lưỡi cưa có chiều dài tối thiểu 16″
Sử dụng loại dầu bôi trơn đặc biệt ProLube
* Giảm nhiệt độ khi cắt, tăng hiệu suất, kéo dài tuổi thọ
* Dầu bôi trơn không độc hại và lý tưởng cho các ứng dụng cắt thép không gỉ và kim loại cứng

CÁC DÒNG LƯỠI CƯA CẮT INOX
Mã hiệu Z22-10HSS-SL: Cắt ống có đường kính tối đa 3-1/8″; kích thước (LxT): 8″,x 1/16″.
Mã hiệu Z22- 6 HSS-SL: Cắt ống có đường kính tối đa 6-5/8″; kích thước (LxT): 12″,x 1/16″.
Mã hiệu Z22- 7 HSS-SL: Cắt ống có đường kính tối đa 10-5/8″; kích thước (LxT): 16″,x 1/16″.
Mã hiệu Z22-30 HSS-SL: Cắt ống có đường kính tối đa 15-5/8″; kích thước (LxT): 21″,x 1/16″.
Mã hiệu Z22-73 HSS-SL: Cắt ống có đường kính tối đa 18-1/2″; kích thước (LxT): 24″,x 5/64″.
Mã hiệu Z22-75 HSS-SL: Cắt ống có đường kính tối đa 24-7/8″; kích thước (LxT): 30″,x 5/64″.

Lưỡi cưa cần cắt thép, gang, nhôm, gỗ, nhựa
Lưỡi cưa cần cắt thép, gang, nhôm, gỗ, nhựa
Liên hệ
Lưỡi cưa cần cắt thép, gang, nhôm, gỗ, nhựa
Liên hệ

Dòng lưỡi cưa: HSS
Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ (xuất xứ Đức)
Lưỡi cưa cắt Thép đúc (carbon Steel), Gang (cast Iron) Nhôm (aluminum), Gốc (wood) và Nhựa (plastic) hoặc kim loại có độ cứng tối đa 600 N/mm²

Quy cách chọn
* Lưỡi cưa siêu mỏng dùng để cắt 90º
* Chiều dài lưỡi cưa = Chiều dài làm việc + 5-1/4 inches

* Ví dụ: để cắt ống có đường kính 10″ cần sử dụng lưỡi cưa có chiều dài tối thiểu 16″
Sử dụng loại dầu bôi trơn đặc biệt ProLube
* Giảm nhiệt độ khi cắt, tăng hiệu suất, kéo dài tuổi thọ
* Dầu bôi trơn không độc hại và lý tưởng cho các ứng dụng cắt thép không gỉ và kim loại cứng

CÁC DÒNG LƯỠI CƯA CẮT THÉP – NHÔM- GỖ-NHỰA
1. Mã hiệu: Z22-9 HSS: Cắt thép – Nhôm – Nhựa
– Đường kính ống cắt tối đa 3-1/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 8″ x 1/16″
– Quy cách: 8 răng cưa/ inch
2. Mã hiệu: Z22-10 HSS: Cắt thép
– Đường kính ống cắt tối đa 3-1/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 8″ x 1/16″
– Quy cách: 16 răng cưa/ inch
3. Mã hiệu: Z22-11 HSS: Cắt thép tấm
– Đường kính ống cắt tối đa 3-1/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 8″ x 1/16″
– Quy cách: 24 răng cưa/ inch
4. Mã hiệu: Z22-6 HSS: Cắt thép
– Đường kính ống cắt tối đa: 6-5/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 12″ x 1/16″
– Quy cách: 16 răng cưa/ inch
5. Mã hiệu: Z22-31 HSS: Cắt thép
— Đường kính ống cắt tối đa: 6-5/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 12″ x 1/16″
– Quy cách: 12 răng cưa/ inch
6. Mã hiệu: Z22-71 HSS: Nhựa – Gỗ
– Đường kính ống cắt tối đa: 6-5/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 12″ x 1/16″
– Quy cách: 4 răng cưa/ inch
7. Mã hiệu: Z22-71 HSS: sử dụng để cắt Nhựa – Gỗ
– Đường kính ống cắt tối đa: 6-5/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 12″ x 1/16″
– Quy cách: 4 răng cưa/ inch
8. Mã hiệu: Z22-7 HSS: sử dụng để cắt thép
– Đường kính ống cắt tối đa: 10-5/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 16″ x 1/16″
– Quy cách: 16 răng cưa/ inch
9. Mã hiệu: Z22-32 HSS: sử dụng để cắt Nhựa – Gỗ
— Đường kính ống cắt tối đa: 10-5/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 16″ x 1/16″
– Quy cách: 4 răng cưa/ inch
10. Mã hiệu: Z22-33 HSS: sử dụng để cắt Nhựa – Gang đúc
– Đường kính ống cắt tối đa: 10-5/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 16″ x 1/16″
– Quy cách: 6 răng cưa/ inch
11. Mã hiệu: Z22-72 HSS: sử dụng để cắt Thép
– ích thước lưỡi cưa (LxT): 20″ x 5/64″
– Quy cách: 14 răng cưa/ inch
12. Mã hiệu: Z22-30 HSS: sử dụng để cắt Thép
– Đường kính ống cắt tối đa: 15-5/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 21″ x 1/64″
– Quy cách: 12 răng cưa/ inch
13. Mã hiệu: Z22-40 HSS: sử dụng để cắt Nhựa – Gỗ
– Đường kính ống cắt tối đa: 15-5/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 21″ x 1/64″
– Quy cách: 4 răng cưa/ inch
14. Mã hiệu: Z22-73 HSS: sử dụng để cắt Thép
– Đường kính ống cắt tối đa: 18-1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 24″x 5/64″
– Quy cách: 14 răng cưa/ inch
15. Mã hiệu: Z22-74 HSS sử dụng để cắt Thép/ Nhôm
– Đường kính ống cắt tối đa: 18-1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 24″x 5/64″
– Quy cách: 8 răng cưa/ inch
16. Mã hiệu: Z22-75 HSS sử dụng để cắt Thép
– Đường kính ống cắt tối đa: 24-7/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 30″x 5/64″
– Quy cách: 12 răng cưa/ inch
17. Mã hiệu: Z22-76 HSS sử dụng để cắt Gang đúc (Cas Iron)
– Đường kính ống cắt tối đa: 24-7/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 30″x 5/64″
– Quy cách: 6 răng cưa/ inch
18. Mã hiệu: Z22-37 HSS sử dụng để cắt Thép
– Đường kính ống cắt tối đa: 31-7/8″
– Kích thước lưỡi cưa (LxT): 37″x 5/64″
– Quy cách: 12 răng cưa/ inch.

Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050
Liên hệ
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050
Liên hệ

Model: 5 8010 0050
Hãng: CS Unitec – Mỹ (sản xuất tại Đức)
ATEX Classification: Ex II 2Gc T6

A. Mô tả:
* Máy cắt ống khí nén đáp ứng chuẩn ATEX  Ex II 2 GcT6 để sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ.
* Sử dụng để cắt: thép (Steel), Gang dẻo (Ductile Iron), Phi kim, Ống nhựa HDPE, và Ống xi măng
– Tấm chắn lưỡi cắt bảo vệ người vận hành
– Cắt nhanh ống có đường kính lên tới 63″.
– Xích dẫn hướng đảm bảo cắt 90˚
– Thiết kế nhỏ gọn dễ sử dụng
– Có khả năng điều chỉnh độ sâu cắt
– Máy tích hợp tay đòn để điều chỉnh cắt 360°
B. Ứng dụng
Lý tưởng để sử dụng trong công nghiệp:
– Nhà máy lọc dầu (Refineries); Hàng hải (marine); Hóa dầu (petrochemical).
– Nhà máy điện (power generation); Bảo trì nhà máy công nghiệp (industrial plant maintenance)
– Công trình nước, gas đô thị, xây dựng tuyến ống, và công nghiêp khác…
C. Thông số kỹ thuật:
– Khả năng cắt ống có đường kính:
+ 6″ đến 16″ (150-400mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 16PK
+ 6″ đến 32″ (150-800mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 32PK
+ 6″ đến 63″(150-1600mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 63PK
– Công suất máy cắt: 4 HP
– Trục gá lưỡi cắt: 7/8″
– Tốc độ lưỡi cắt: 1800 vòng/phút
– Đường kính lưỡi cắt: 7″
– Mức tiêu thụ khí nén: 106 CFM tại áp suất vận hành 90PSI
– Cổng cấp khí nén: 3/4″ NPT
– Trọng lượng máy: 28 lbs

Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8002 7000
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8002 7000
Liên hệ
Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8002 7000
Liên hệ

Model: 5 8002 7000
Hãng: CS Unitec – Mỹ (sản xuất tại Đức)
ATEX Classification: Ex II 2Gc T6

A. Mô tả:
* Máy cắt ống khí nén đáp ứng chuẩn ATEX  Ex II 2 GcT6 để sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ.
* Sử dụng để cắt: thép (Steel), Gang dẻo (Ductile Iron), Phi kim, Ống nhựa HDPE, và Ống xi măng
– Tấm chắn lưỡi cắt bảo vệ người vận hành
– Cắt nhanh ống có đường kính lên tới 63″.
– Xích dẫn hướng đảm bảo cắt 90˚
– Thiết kế nhỏ gọn dễ sử dụng
– Có khả năng điều chỉnh độ sâu cắt
– Máy tích hợp tay đòn để điều chỉnh cắt 360°
B. Ứng dụng
Lý tưởng để sử dụng trong công nghiệp:
– Nhà máy lọc dầu (Refineries); Hàng hải (marine); Hóa dầu (petrochemical).
– Nhà máy điện (power generation); Bảo trì nhà máy công nghiệp (industrial plant maintenance)
– Công trình nước, gas đô thị, xây dựng tuyến ống, và công nghiêp khác…
C. Thông số kỹ thuật:
– Khả năng cắt ống có đường kính:
+ 6″ đến 16″ (150-400mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 16PK
+ 6″ đến 32″ (150-800mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 32PK
+ 6″ đến 63″(150-1600mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 63PK
– Công suất máy cắt: 2.4 HP
– Trục gá lưỡi cắt: 7/8″
– Tốc độ lưỡi cắt: 350/1800 vòng/phút
– Đường kính lưỡi cắt: 7″
– Mức tiêu thụ khí nén: 77 CFM tại áp suất vận hành 90PSI
– Cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
– Trọng lượng máy: 28 lbs

Máy cắt thủy lực phòng nổ 5 8006 7000
Máy cắt thủy lực phòng nổ 5 8006 7000
Liên hệ
Máy cắt thủy lực phòng nổ 5 8006 7000
Liên hệ

Khả năng cắt ống có đường kính lên tới 1600mm, chiều dày 50mm
Model: 5 8006 7000
Hãng: CS Unitec-Mỹ (Sản xuất tạ Đức)
ATEX Classification: Ex II 2Gc T6

A. Ứng dụng: Lý tưởng để sử dụng cho các ngành nghề và công việc:
– Cấp nước và Gas đô thị,
– Hóa dầu
– Nhà máy điện, hàng hải và hóa chất cháy nổ.
– Công tác Bảo trì, tuyến ống.
B. Mô tả
– 5 8006 7000 là dòng Máy cắt đĩa thủy lực hạng nặng đa năng
– Khả năng cắt được ống có đường kính từ 6″ đến 63″. Chiều dày ống có thể cắt lên tới 1/4…2″
– Vật liệu có thể cắt: thép, gang, kim loại màu, nhựa PVC, nhựa, ống bê tông ….
– Cắt các ống ngầm hoặc ống dẫn lỗ khoan.
– Đường kính lưỡi cưa lớn 7″ có thể điều chỉnh độ sâu cắt và bộ phận bảo vệ che chắn.
– Điều chỉnh hướng cắt bằng tay đòn để thực hiện thao tác cắt xoay 360º theo góc cắt 90º.
– Xích dẫn hướng có thểm tăng hoặc giảm độ dài theo yêu cầu đường kính mỗi vật thể cần cắt.
– Chuẩn phòng nổ ATEX (cấp Atex II 2 Gc T6) mang lại độ an toàn khi sử dụng trong môi trường có khả năng gây cháy nổ (Lọc hóa dầu, Gas, hẩm mỏ…)
C. Thông số kỹ thuật chính:
[1] Khả năng cắt ống: 6″ đến 63″ (150÷ 1200mm)
[2] Công suất động cơ thủy lực: 4 HP
[3] Tâm đĩa cưa: 7/8″
[4] Lượng dầu thủy lực tiêu thụ: 6-13 Gallons tại áp lực 2000 psi
[5] Tốc độ quay của đĩa cưa: 350 ÷1800 vòng/phút
[6] Đường kính đĩa cưa: 175mm (7″)
[7] Đường kính ống dẫn thủy lực: 1/2″ FF (HTMA)
[8] Trọng lượng của máy: 13 kg (28 lbs)
D. Phụ kiện của máy
1- Con trượt trên thành ống
– Mã hiệu: 5 8010 8090 – Loại nhỏ
– Mã hiệu: 5 8010 8100 – Loại lớn
– Mã hiệu: 5 8002 9500 – Tay đòn dẫn hướng

2- Xích dẫn hướng

3- Đĩa cắt các loại sử dụng cho các loại vật liệu
3.1 Mã hiệu:
– Lưỡi cắt dạng Carbide
– Dùng để cắt sắt, thép không rỉ, (chiều dày nhỏ nhất 1/4″), Ống nhựa, HDPE và PVC
3.2 Mã hiệu: 9 2503 0100
– Lưỡi cắt kim cương
– Dùng để cắt thép đúc, gang, xi măng, bê tông, đất nung

Súng vặn bu lông khí nén 1/4
Súng vặn bu lông khí nén 1/4" 2101XPA
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén 1/4" 2101XPA
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Lực xiết 68Nm – Tần suất đập 3650BPM – Tốc độ 14500RPM

Mô tả
Mặc dù có kích thước nhỏ, nhưng dòng súng vặn bu lông 2101XPA này có một lực đập. Nhờ cơ chế tác động dog impact mechanism và động cơ cánh gạt được tinh chỉnh mang đến cho dòng súng này nhỏ gọn nhưng hoạt động mạnh mẽ.
Access: Nhờ kích thước nhỏ, dòng súng vặn bu lông này thích hợp sử dụng tại không gian thao tác hẹp.
Reliability: Súng vặn bu lông hiệu Ingersoll Rand đảm bảo sử dụng lâu bền theo thời gian. Cơ chế tác động đặc trưng của 2101XPA dễ bảo trì và tạo ra sự tác động mạnh mẽ ngay cả khi với áp suất thấp.
Increased Productivity: Bền bỉ, ít phải bảo trì, đảm bảo thiết bị luôn trong tình trạng làm việc

Thông số kỹ thuật

– Kiểu súng: Pistol
– Cơ cấu hoạt động: cò (trigger)
– Kích cỡ đầu khẩu: 2101XPA: Square, Hog Ring
– Lực xiết: 68 Nm
– Lực mở bu lông: 75Nm
– Tuần suất đập: 3650 lần/phút
– Tốc độ không tải: 14500 vòng/phút
– Độ ồn theo (áp suât/ công suất):
+ Khi đập theo ISO15744: 84.9 / 95.9 dB(A)
+ Khi quay không tải theo CAGI/ANSI S12.41: 83.5 / 94.5 dB(A)
– Cổng cấp khí nén: 1/4″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 10mm
– Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 382 lít/phút
– Áp suất làm việc: 6.2bar
– Độ rung thao tác (K): 3 m/s
– Kích thước (WxHxL): 43x150x175mm
– Trọng lượng: 0.68kg
– Cổng cấp khí nén: 1/4″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: ≥10mm
– Mức tiêu thụ khí nén trung bình: 382 lít/phút
– Áp suất làm việc: 6.2bar (90PSI)

Súng vặn bu lông khí nén 1/4
Súng vặn bu lông khí nén 1/4" 2101XPA-QC
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén 1/4" 2101XPA-QC
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Lực xiết 68Nm – Tần suất đập 3650BPM – Tốc độ 14500RPM
Mô tả
Mặc dù có kích thước nhỏ, nhưng dòng súng vặn bu lông 2101XPA-QC này có một lực đập. Nhờ cơ chế tác động dog impact mechanism và động cơ cánh gạt được tinh chỉnh mang đến cho dòng súng này nhỏ gọn nhưng hoạt động mạnh mẽ.
Access: Nhờ kích thước nhỏ, dòng súng vặn bu lông này thích hợp sử dụng tại không gian thao tác hẹp.
Reliability: Súng vặn bu lông hiệu Ingersoll Rand đảm bảo sử dụng lâu bền theo thời gian. Cơ chế tác động đặc trưng của 2101XPA-QC dễ bảo trì và tạo ra sự tác động mạnh mẽ ngay cả khi với áp suất thấp.
Increased Productivity: Bền bỉ, ít phải bảo trì, đảm bảo thiết bị luôn trong tình trạng làm việc

Thông số kỹ thuật

– Kiểu súng: Pistol
– Cơ cấu hoạt động: cò (trigger)
– Kích cỡ đầu khẩu: Hex, Quick Change, Sleeve
– Lực xiết: 68 Nm
– Lực mở bu lông: 75Nm
– Tuần suất đập: 3650 lần/phút
– Tốc độ không tải: 14500 vòng/phút
– Độ ồn theo (áp suât/ công suất):
+ Khi đập theo ISO15744: 84.9 / 95.9 dB(A)
+ Khi quay không tải theo CAGI/ANSI S12.41: 83.5 / 94.5 dB(A)
– Cổng cấp khí nén: 1/4″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 10mm
– Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 382 lít/phút
– Áp suất làm việc: 6.2bar
– Độ rung thao tác (K): 3 m/s
– Kích thước (WxHxL): 43x155x183mm
– Trọng lượng: 0.73kg
– Cổng cấp khí nén: 1/4″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: ≥10mm
– Mức tiêu thụ khí nén trung bình: 382 lít/phút
– Áp suất làm việc: 6.2bar (90PSI)

Súng vặn bu lông khí nén 3/8
Súng vặn bu lông khí nén 3/8" 2102XPA
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén 3/8" 2102XPA
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Lực xiết 68Nm – Tần suất đập 3650 lần/phút – Tốc độ 14500RPM
Mô tả
Mặc dù có kích thước nhỏ, nhưng dòng súng vặn bu lông 2102XPA này có một lực đập. Nhờ cơ chế tác động dog impact mechanism và động cơ cánh gạt được tinh chỉnh mang đến cho dòng súng này nhỏ gọn nhưng hoạt động mạnh mẽ.
Access: Nhờ kích thước nhỏ, dòng súng vặn bu lông này thích hợp sử dụng tại không gian thao tác hẹp.
Reliability: Súng vặn bu lông hiệu Ingersoll Rand đảm bảo sử dụng lâu bền theo thời gian. Cơ chế tác động đặc trưng của 2102XPA dễ bảo trì và tạo ra sự tác động mạnh mẽ ngay cả khi với áp suất thấp.
Increased Productivity: Bền bỉ, ít phải bảo trì, đảm bảo thiết bị luôn trong tình trạng làm việc

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

– Kiểu súng: Pistol
– Cơ cấu hoạt động: cò (trigger)
– Kích cỡ đầu khẩu: Square, Hog Ring
– Lực xiết: 68 Nm
– Lực mở bu lông: 75Nm
– Tuần suất đập: 3650 lần/phút
– Tốc độ không tải: 14500 vòng/phút
– Độ ồn theo (áp suât/ công suất):
+ Khi đập theo ISO15744: 84.9 / 95.9 dB(A)
+ Khi quay không tải theo CAGI/ANSI S12.41: 83.5 / 94.5 dB(A)
– Cổng cấp khí nén: 1/4″
– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 10mm
– Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 382 lít/phút
– Áp suất làm việc: 6.2bar
– Độ rung thao tác (K): 3 m/s
– Kích thước (WxHxL): 43x155x173mm
– Trọng lượng: 0.73kg
– Cổng cấp khí nén: 1/4″

– Đường kính tối thiểu ống cấp khí: ≥10mm
– Mức tiêu thụ khí nén trung bình: 382 lít/phút
– Áp suất làm việc: 6.2bar (90PSI)

Súng vặn bu lông khí nén IR 231C-AP
Súng vặn bu lông khí nén IR 231C-AP
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén IR 231C-AP
Liên hệ

Mã hiệu: 231C-AP
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand- Mỹ
• Lực xiết 575 Nm
• Tần suất đập của đầu búa: 1200 BPM
Tốc độ 8000 vòng/phút
• Điều chỉnh công suất: 5 cấp
• 2 chế độ: Siết và Mở bu lông
• Vỏ máy: Thép không rỉ
GIỚI THIỆU
Năng suất đã tiến một bước dài kể từ khi Ingersoll Rand giới thiệu Impactool ™ đầu tiên vào năm 1934. Điều không thay đổi là danh tiếng của Ingersoll Rand về các công cụ đẳng cấp thế giới đặt ra tiêu chuẩn ngành về sức mạnh (Power), Độ bền (durability) và Độ tin cậy (reliability). Mỗi dụng cụ siết bu lông mang tên Ingersoll Rand phản ánh cam kết của chúng tôi trong việc cung cấp các thiết kế công cụ tiên tiến, hoạt động hiệu quả như bạn mong đợi và mang lại sự thoải mái, an toàn, hiệu quả và khả năng sử dụng tối đa.
Trong các danh sách dụng cụ siết bu lông của Ingersoll Rand cung cấp, bạn sẽ thấy một số công nghệ tác động khác nhau để phù hợp nhất với nhiều ứng dụng của bạn.
Súng vặn bu lông khí nén 231C-AP hạng nặng có độ tin cậy và độ bền mà bạn mong đợi từ thương hiệu Ingersoll Rand. Công cụ mạnh mẽ mang lại tác động đồng đều và đủ bền để tồn tại trong những môi trường làm việc khắc nghiệt nhất. 

TÍNH NĂNG

• Sự tin cậy: Mỗi bóp cò, 231C -AP sẽ cung cấp ngay lập tức một lực siết khỏe, tin cậy, đầu ra ổn định
Độ bền: Vỏ máy bằng thép không rỉ, thiết kế chế tạo để làm việc trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, khả năng chịu rơi hoặc va đập. 231C sẽ không làm bạn thất vọng
• Kiểu máy (cấu hình): kiểu súng (Pistol), 5 cấp điều chỉnh công suất
• Cơ cấu hoạt động: cò tác động
ỨNG DỤNG
• Lắp ráp, tháo gỡ máy móc và thiết bị hạng nặng
• Dịch vụ sửa chữa xe cộ và phương tiện
• Bảo trì thiết bị công công nghiệp


Súng vặn bu lông khí nén IR E132
Súng vặn bu lông khí nén IR E132
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén IR E132
Liên hệ

Model: E132
Hãng: Ingersoll Rand – USA
Lực xiết 750 Nm | Lực đập 1250 BPM | Tốc độ 10.000 RPM

MÔ TẢ
E132 là súng siết bu lông khí nén 1/2″ do Ingersoll Rand sản xuất nâng cấp từ bản E131 dành cho thị trường dịch vụ với hiệu suất cao nhưng có mức giá đầu tư phải chăng. Công cụ này mạnh mẽ với lực siết lên tới 750Nm và chất lượng để hoàn thành mọi công việc của người dùng chăng. E132 sẽ trở thành một lựa chọn giá trị của thợ cơ khí ô tô chuyên nghiệp.

TÍNH NĂNG
Sức mạnh | Power: Mô-men xoắn tối đa 750 Nm từ một dụng cụ chỉ nặng 2,4 kg – đó là tỷ lệ công suất trên trọng lượng tốt nhất trong các loại dụng cụ này. E132 hoàn hảo để xử lý các bu lông lốp/khung xe khó nhất
Độ bền | Durability: Rotor và cơ chế tác động bằng thép cường độ cao, các tấm cuối được a nốt hóa cứng mang lại độ bền chưa từng có trong các ứng dụng khắc nghiệt và đảm bảo tăng công suất cũng như kéo dài tuổi thọ 
Kiểm soát | Control: Cò súng tác động nhẹ, núm điều tiết siết/ mở kết hợp với bộ điều chỉnh công suất 3 vị trí ở phía trước, mang lại khả năng cơ động và kiểm soát tốt hơn.
ỨNG DỤNG
• Bảo trì sửa chữa, bảo dưỡng công nghiệp
• Dịch vụ ô tô

Súng vặn bu lông khí nén IR 2135PTiMAX-AP
Súng vặn bu lông khí nén IR 2135PTiMAX-AP
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén IR 2135PTiMAX-AP
Liên hệ

Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ
• Mô men xoắn tối đa: 1486 Nm 
• Lực siết khả dụng: 68 ~ 746 Nm
• Tần suất đập đầu búa: 1250BPM 
• Tốc độ 11000 vòng/phút
• Đầu búa làm bằng Titan cao cấp
GIỚI THIỆU
Năng suất đã tiến một bước dài kể từ khi Ingersoll Rand giới thiệu Impactool ™ đầu tiên vào năm 1934. Điều không thay đổi là danh tiếng của Ingersoll Rand về các công cụ đẳng cấp thế giới đặt ra tiêu chuẩn ngành về sức mạnh (Power), Độ bền (durability) và Độ tin cậy (reliability). Mỗi dụng cụ siết bu lông mang tên Ingersoll Rand phản ánh cam kết của chúng tôi trong việc cung cấp các thiết kế công cụ tiên tiến, hoạt động hiệu quả như bạn mong đợi và mang lại sự thoải mái, an toàn, hiệu quả và khả năng sử dụng tối đa.
Trong các danh sách dụng cụ siết bu lông của Ingersoll Rand cung cấp, bạn sẽ thấy một số công nghệ tác động khác nhau để phù hợp nhất với nhiều ứng dụng của bạn.
Như thể Súng vặn bu lông khí nén IR 2135PTiMAX-AP chưa phải là dụng cụ khí nén siết bu lông 1/2 inch tốt nhất mà bạn có thể mua, chúng tôi đã quyết định làm cho nó thậm chí còn tốt hơn nữa. Hoàn hảo để giải quyết mọi công việc dịch vụ, 2135PTiMAX mới mang lại sức mạnh và khả năng kiểm soát tối đa, cùng với độ tin cậy chưa từng có điều đó đến từ hơn một thế kỷ kỹ thuật và đổi mới đã được chứng minh.

ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM
MAX Power: Công suất mạnh mẽ với Mô men xoắn ngược lên tới 1054 Nm từ một công cụ chỉ nặng có 1,8 kg — đó là tỷ lệ công suất trên trọng lượng tốt nhất trong cùng phân khúc thị trường..
MAX Cotrol: Khả năng kiểm soát tối đa tác động nhanh, điều chỉnh công suất rộng hơn, điều khiển siết / mở bằng một tay được cấp bằng sáng chế.
MAX Reliability: Độ tin cậy cao với cơ chế búa đôi và động cơ mạnh mẽ, 2135PTiMAX được chế tạo không chỉ cho hiệu suất mà còn bền bỉ, Tùy chọn chế độ bảo hành kéo dài lên đến hai năm khi đăng ký công cụ.
MAX Durability: Độ bền bỉ sử dụng lâu dài với đầu búa được làm bằng Titan, vỏ bằng composite mang  lại cho dòng súng này có thể chịu được nhiều lần rơi và hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt.. 

Súng vặn bu lông phòng nổ IR 2131PEX
Súng vặn bu lông phòng nổ IR 2131PEX
Liên hệ
Súng vặn bu lông phòng nổ IR 2131PEX
Liên hệ

Model: 2131PEX
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
• Cấp phòng nổ: Ex h IIA T6 GbX
• Lực siết tối đa: 813Nm
• Tần suất đập đầu búa: 1250 bpm
• Chứng chỉ: ATEX 2014/34/EU


GIỚI THIỆU
• Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
• Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Zone 1 hoặc zone 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
• Mọi ứng dụng từ Công nghiệp hóa dầu, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà sản xuất nhựa, Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
TÍNH NĂNG
Hiệu suất:
Công cụ phòng nổ ATEX của Inagersoll Rand mang đến cho người dùng sự mạnh mẽ cần phải để giải quyết những công việc đầy thách thức, môi trường khắc nghiệt
Độ tin cậy: Chất lượng vượt trội của công cụ Ingersoll Rand và khoảng thời gian bảo trì kéo dài giúp người có thêm thời gian để hoàn thành công việc. Giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và tối đa hóa năng suất.
Độ bền: Khả năng chống ăn mòn và cải thiện tổng thể độ bền, Ingersoll Rand sử dụng phương pháp xử lý chống ăn mòn trên các bộ phận bên trong


ỨNG DỤNG

Súng vặn bu lông khí nén IR 2146Q1MAX
Súng vặn bu lông khí nén IR 2146Q1MAX
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén IR 2146Q1MAX
Liên hệ

SSúng vặn bu lông khí nén IR 2146Q1MAX
Model: 2146Q1MAX

Hãng: Ingersoll Rand-Mỹ
• Momen xoắn: 2700 Nm
• Tốc độ quay: 5500 vòng/phút
• Tần suất đập: 1075 lần/1 phút
• Cơ chế búa đôi lệch tâm triệt tiêu lực vặn ngược
• Vỏ búa bằng thép đúc chịu va đập
• Tích hợp bộ hiển thị áp suất khí trên thân máy
• Động cơ khí nén vane motor 6 cánh chị mài mòn

Mô tả

Súng vặn bu lông khí nén IR 2146Q1MAX là dòng súng vặn bu lông 3/4” mạnh nhất trong cùng phân khúc. Dụng cụ vặn bu lông này đã được cải tiến trang bị thêm một đồng hồ đo áp suất để đảm bảo lưu lượng và áp suất khí nén luôn được tối ưu hóa. Cò súng tác động êm ái giúp bạn tối đa hóa năng suất trong nhiều công việc và giải quyết bất cứ công việc gì theo cách của bạn. Người dùng có thể tránh được vận hành cao hơn hoặc thấp hơn so với mức áp suất khí nén tiêu chuẩn 90PSI khuyến cáo giúp nâng cao tuổi thọ công cụ của bạn và hoạt động đáng tin cậy hơn. Tiết kiệm chi phí trong khi vẫn làm được nhiều việc hơn -2146Q1MAX sẽ giúp bạn hoàn thành được công việc tốt nhất
Tính năng
• 
Vỏ bằng thép tránh rơi và va đập hàng ngày
• Chế độ xiết/mở sử dụng một tay. Cò súng được bằng sáng chế giúp kiểm soát tối đa
• Cơ chế tác động búa đôi thiết kế lệch tâm được rèn nguội và động cơ cung cấp mô men xoắn 2700Nm  tăng độ bền và nâng cao hiệu suất.
• Tay cầm công thái học kết hợp với búa đôi lệch tâm triệt tiêu tối đa lực vặn ngược nhằm giảm sự mỏi của tay cầm khi làm việc liên tục

• Công nghệ tiên tiến làm giảm tiếng ồn của công cụ, giúp bạn làm việc luôn thoải mái
• Đồng hồ đo áp suất cải thiện năng suất và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Ứng dụng
• Lắp ráp và tháo gỡ máy máy thiết nặng
• Dịch vụ sửa chữa xe cộ, phương tiên
• Bảo trì máy móc thiết bị công nghiệp
• Công nghiệp ứng dụng: Mỏ, Dầu khí, Xây lắp,..

Súng vặn bu lông 2161XP
Súng vặn bu lông 2161XP
Liên hệ
Súng vặn bu lông 2161XP
Liên hệ

Model: 2161XP
Hãng sản xuất: Ingersoll rand- Mỹ 
Mô tả
Dòng súng vặn bu lông có vỏ thép 2161, cơ chế hoạt động búa đôi (twin hammer) mang đến những tác động đồng đều hơn và ít biến động hơn với những thay đổi của áp suất khí.
Đặc trưng của sản phẩm
Độ bền
 Súng vặn bu lông hạng nặng 2161XP đủ cứng để xử lý mọi công việc trong mọi điều kiện hoạt động khắc nghiệt của môi trường cũng như giảm chi phí bảo trì.
Tính linh hoạt  Súng vặn bu lông 2161 là dòng súng vặn lý tưởng có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực từ công việc từ sửa chữa xe và máy móc hạng nặng đến bảo trì trong các ngành công nghiệp
Tăng độ an toàn kiểu đầu khẩu kết nối vuông của 2161 mang lại kết nối mạnh nhất với socket để tăng tính an toàn, đặc biệt là khi thực hiện công việc trên cao.
Thông số kỹ thuật
[1] Cấu trúc của súng: Pistol
[2] Actuation: Trigger
[3] Kích cỡ đầu khẩu: 3/4 in
[4] Kiểu đầu: vuông có vòng đệm 
[5] Lực xiết lớn nhất: 1360Nm
[6] Lực mở lớn nhất: 1695Nm
[7] Tấn suất đập: 1025 lần/phút
[8] Tốc độ quay không tải: 6000 vòng/phút
[9] Độ ồn làm việc (Pressure/power): 97.2 / 108.2 DB(A)
[10] Độ rung khi làm việc: 9.8 m/s
[11] Trọng lượng của súng: 5.51 kg
[12] Kích thước thiết bị (WxHxL): 89x241x216mm
[13] Cổng cấp khí nén: 3/8inch
[14] Kích thước cổng cấp khí cho súng tối thiểu: 13mm
[15] Lượng khí nén tiêu thụo trung bình: 283 lít/phút
[16] Áp suất khí làm việc: 6.2bar

Lựa chọn đầu khẩu kéo dài

Súng vặn bu lông khí nén IR 631L
Súng vặn bu lông khí nén IR 631L
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén IR 631L
Liên hệ

Model: 631L
Hãng: Ingersoll Rand – USA
* Lực xiết tối đa: 4300 Nm
* Tần suất đập: 700 lần/phút
* Tốc độ quay không tải: 3500 vòng/phút
* Sử dụng để xiết mở bu lông M55 (85mm)

MÔ TẢ
Bạn sẽ hoàn thành công việc thật dễ dàng với Ingersoll Rand 631L!
Trong hơn 100 năm qua, các dụng cụ vặn bu lông của Ingersoll rand luôn là sự lựa chọn của các chuyên gia, người muốn hoàn thành công việc đúng lúc, ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt nhất. Súng vặn bu lông 1″ mã hiệu 631L là một sản phẩm mang lại sức mạnh vượt trội, độ bền, chắc chắc và tiện lợi, dễ sử dụng.
Với mô men xoắn cực đại 4300Nm, tốc độ 3500 vòng/phút và đầu lắp khẩu kéo dài tới 8 inch, 631L là công cụ hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất như dịch vụ ô tô, thay lốp, cũng như thị trường MRO.

631S là dòng đầu ngắn tiêu chuẩn, cho phép sử dụng trong các khu vực làm việc có không gian hạn chế như khung gầm xe tải và sử dụng công nghiệp nói chung. Trong khi đó, Model 631LSK có thêm 2 đầu khẩu bánh răng 21mm và 2 đầu khẩu lục giác 41 mm để phục vụ công tác thay lốp xe tải và xe buýt.

ĐẶC TRƯNG
Bộ phận bôi trơn: Bôi trơn cho ống lót đầu búa, có tích hợp phớt ngăn dầu chống thấm ra khỏi ống lót.
Đầu lắp khẩu: Cấu tạo cho phép thay các loại đầu khẩu dễ dàng hơn
Đầu kéo dài 8″: Đảm bảo độ bền và chắc chắn sử dụng cho các ứng dụng khó khăn
Tấm búa đối xứng thiết kế hình học: giảm thiểu việc lắp ráp không chính xác
• Khung đầu búa:rèn quán tính giúp nâng cao độ bền và mô men xoắn
Động cơ: trang bị của súng có thể co lại giúp giảm lượng khí nén tiêu thụ và và nâng cao hiệu suất.
Lớp bảo vệ: chống hóa chất đồng thời hấp thụ sốc bảo vệ vỏ đầu búa và động cơ súng
Cò súng: chế tạo bằng thép đúc, bề mặt bọc cao su chống hóa chất và giảm thiểu tác động khi va chạm
Cổng cấp khí nén: thiết kế chếch 45º để đảm bảo an toàn và thoải mái trong quá trình sử dụng
Bộ điều chỉnh công suất 4 vị trí: cho phép đảo chiều, điều chỉnh mô men xoắn và khởi động nhanh.
Động cơ khí nén: kiểu vane motor 6 cánh hiệu suất cao mang lại mô men xoắn cực đại lên tới 4300Nm.
Cánh gạt của động cơ: làm bằng phenolic được cắt chính xác đảm bảo công suất và độ bền tối đa.
Các bộ phần đầu búa: được gia công chính xác, xử lý nhiệt mang lại mô men xoắn cực đại, giảm thiểu sự cố và tăng tuổi thọ.
Bảng tên nhận dạng dụng cụ được tán bằng đinh giữ cố định đảm bảo chắc chắn.
Cổng cấp dầu bôi trơn: cho phép thêm dầu mà không cần tháo ống.

CẤU TẠO

ỨNG DỤNG
631L được sử dụng để sửa chữa xe cộ phương tiện hạng nặng và bảo trì nhà máy công nghiệp
• Mining (khai thác)
• Oil & Gas (Dầu khí)
• Construction (công trình)
• Heavy Industries (công nghiệp nặng)
….

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ IR.Power Tools Distributor (+84) 937366889 

Súng vặn bu lông khí nén IR 2155QiMAX-AP
Súng vặn bu lông khí nén IR 2155QiMAX-AP
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén IR 2155QiMAX-AP
Liên hệ

Model: 2155QiMAX-AP 
Hãng: Ingersollrand -Mỹ
• Vận hành bằng khí nén, siết và mở bu lông
• Đầu lắp khẩu: 1"
• Lực xiết lớn nhất lên tới: 1830 Nm
• Tốc độ không tải: 7000 vòng/phút
• Trọng lượng: 3.4 kg
• Cơ chế búa đôi lệch tâm triệt tiêu lực vặn ngược
• Vỏ búa bằng thép đúc chịu va đập
• Động cơ khí nén vane motor 6 cánh chị mài mòn


A. GIỚI THIỆU:
[1] Dòng súng có lực xiết lớn nhất
Súng vặn bu lông 1″ dòng 2155QiMAX công nghệ mới không chỉ mang lại hiệu suất đáng kinh ngạc và độ bền cấp công nghiệp, động cơ khí nén với hiệu suất cao còn giúp giảm mức tiêu thụ khí nén xuống mức thấp nhất giúp người dùng tiết kiệm tiền.
[2] Công suất lớn nhất
Mô men xoắn lên tới 1830Nm từ một dụng cụ chỉ nặng 3.4 kg và đủ nhỏ gọn để thao tác trong không gian chật hẹp
[3] Độ bền lớn nhất
Được thiết kế nâng cao tuổi thọ và chịu được việc sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như mỏ, dầu khí,…
[4] Năng suất cao nhất
Một động cơ khí nén có hiệu suất cao hơn 16% so với phiên bản cũ.
Mất ít thời gian vệ sinh máy, hiệu suất công cụ tốt hơn và chi phí vận hành ít tốn kém hơn với lượng khí nén tiêu hao ít.

Súng vặn bu lông khí nén IR E699-8
Súng vặn bu lông khí nén IR E699-8
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén IR E699-8
Liên hệ

Mã hiệu: E699-8
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand- Mỹ
• Vận hành bằng khí nén
• Đầu lắp khẩu: 1"
• Lực xiết lớn nhất lên tới: 4900 Nm
• Tốc độ không tải: 4550 vòng/ phút
• Trọng lượng: 16.9 Kg

Mô tả

Với hơn 100 năm kinh nghiêm sản xuất dụng cụ khí nén với chất lượng và hiệu năng cao nhất. Khả năng kỹ thuật và công nghệ sản xuất của Ingersoll Rand đã lập ra một tiêu chuẩn xuất sắc mà các hãng khác thường phải học hỏi, nhưng chưa bao giờ có thể sánh bằng. Chính vì vậy, dòng súng vặn bu lông của Ingersoll rand nói chung và dòng E699-8 (mô-men xoắn ngược cực đại 4.300 Nm mạnh mẽ, tăng 35% so với thế hệ trước E688-8, đồng thời mang lại tuổi thọ kéo dài) là lựa chọn hàng đầu của các trạm dịch vụ xe cộ trên toàn thế giới. Súng vặn bu lông E699-8 được phát triển và chế tạo chuyên dụng cho các trạm sửa chữa ô tô chuyên nghiệp cần hiệu năng cao đi cùng chi phí hợp lý. Thiết kế mới, Công nghệ gia công ưu việt đảm bảo có thể hoạt động tốt, kể cả trong điều kiện áp suất khí nén cao.úng vặn bu lông E699-8 sẽ là lựa chọn khôn ngoan của các trạm dịch vụ trên toàn thế giới, đặc biệt là các trạm sửa chữa xe tải hạng nặng…
Đặc trưng sản phẩm
• Lực xiết mạnh mẽ 4300 Nm
• Cơ chế tác động búa đơn
• Thiết kế chuyên dụng cho mảng thị trường sửa chữa xe hạng nặng


Súng vặn bu lông khí nén IR E688-8
Súng vặn bu lông khí nén IR E688-8
Liên hệ
Súng vặn bu lông khí nén IR E688-8
Liên hệ

Mã hiệu: E688-8
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand- Mỹ
• Vận hành bằng khí nén
• Đầu lắp khẩu: 1"
Lực xiết lớn nhất lên tới: 3800Nm
Tốc độ không tải: 4600 vòng/ phút
• Trọng lượng: 16.5 Kg

Mô tả
Với hơn 100 năm kinh nghiêm sản xuất dụng cụ khí nén với chất lượng và hiệu năng cao nhất. Khả năng kỹ thuật và công nghệ sản xuất của Ingersoll Rand đã lập ra một tiêu chuẩn xuất sắc mà các hãng khác thường phải học hỏi, nhưng chưa bao giờ có thể sánh bằng. Chính vì vậy, dòng súng vặn bu lông của Ingersoll rand nói chung và dòng E688-8 lựa chọn hàng đầu của các trạm dịch vụ xe cộ trên toàn thế giới. Súng vặn bu lông E688-8 được phát triển và chế tạo chuyên dụng cho các trạm sửa chữa ô tô chuyên nghiệp cần hiệu năng cao đi cùng chi phí hợp lý. Thiết kế mới, Công nghệ gia công ưu việt đảm bảo có thể hoạt động tốt, kể cả trong điều kiện áp suất khí nén cao. Súng vặn bu lông E688-8 sẽ là lựa chọn khôn ngoan của các trạm dịch vụ trên toàn thế giới, đặc biệt là các trạm sửa chữa xe tải hạng nặng…
Đặc trưng sản phẩm
• Lực xiết mạnh mẽ 3800 Nm
• Cơ chế tác động búa đơn
• Thiết kế chuyên dụng cho mảng thị trường sửa chữa xe hạng nặng


Súng vặn bu lông 1.5
Súng vặn bu lông 1.5" mã hiệu IR 5980A1
Liên hệ
Súng vặn bu lông 1.5" mã hiệu IR 5980A1
Liên hệ

Model: 5980A1
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Mô tả
Súng vặn bu lông 5980A1 không chỉ là một trong những dòng súng có tác động mạnh mẽ nhất mà chúng còn là một trong những sản phẩm bền và đáng tin cậy nhất trong các ngành công nghiệp.
Đắc trưng sản phẩm
Độ bền
With a steel hammer case, metal housing, and bronze end-plate, this series is corrosion resistant. It will last through just about anything
Độ tin cậy
Ingersoll Rand products are built to last, and this series is no different. These tools will deliver the right amount of power every time you pull the trigger.
Công suất (power)
This series has a high torque output and the planetary gear drive delivers smooth constant speed from the motor, so you never have to worry about power.
Thông số kỹ thuật
[1] Cấu trúc: tay cầm kiểu chữ T (T-Handle)
[2] Thao tác: lever
[3] Kích cỡ lắp đầu khẩu: 1-1/2 inch (1.5″)
[4] Kiểu lắp đầu khẩu: vuông (square, Thru-Hole)
[5] Lực xiết lớn nhất: 7460 Nm
[6] Lực mở lớn nhất (Max reverse torque): 13.56 Nm
[7] Tần suất đập: 1000 lần/phút
[8] Tốc độ không tải: 830 vòng/phút
[9] Độ ồn khi không tải (pressure/ power): 103.1/ 114.1 DB(A)
[10] Cấp độ rung khi vận hành: 20.5 m/s2
[11] Chiều dài của súng: 584mm
[12] Trọng lượng: 39.9 kg
[13] Cổng cấp khí nén 3/4inch; đường kính ống cấp tối thiểu 25mm
[14] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 3908 lít/phút
[15] Mức tiêu thụ khí nén trung bình: 3908 lít/phút
[16] Áp suất làm việc của súng: 6.2 bar

Súng vặn bu lông 1.5
Súng vặn bu lông 1.5" Ingersoll Rand 3955A2Ti
Liên hệ
Súng vặn bu lông 1.5" Ingersoll Rand 3955A2Ti
Liên hệ

Model: 3955A2Ti
Hãng: Ingersoll Rand – USA
• Vận hành bằng khí nén
• Đầu lắp khẩu: 1.5″ Square
• Mô men xoắn tối đa: 6779 Nm
• Tần xuất đập: 700 lần/phút
• Tốc độ quay không tải: 2750 vòng/phút
• Cấu hình: D-Handle

MÔ TẢ
3955A2Ti được thiết kế chế tạo với vỏ bằng titan, các tấm cuối bằng đồng có thể tạo ra mô men xoắn lên tới 6779 Nm (5.000 ft-lbs), 3955A2Ti thuộc dòng súng vặn bu lông series 3900 là một trong những dòng súng siết bu lông đạt cấp công nghiệp hàng đầu trong ngành.
TÍNH NĂNG
Tấm cuối bằng đồng | Bronze end plate
Nhờ có tấm cuối bằng đồng và được xử lý chống ăn mòn, 3955A2Ti có khả năng chống ăn mòn và mài mòn, điều này làm cho nó trở nên tuyệt vời trong điều kiện ngoài trời.
Độ bền | Durability
Vỏ búa bằng titan và vỏ kim loại giúp công cụ này có thể chịu được cả những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Sức mạnh | Power
Dòng súng siết bu lông 3955A2Ti có công suất mô men xoắn cao, giúp mọi công việc trở nên dễ dàng.
Đa dạng | Variety
Với nhiều kích thước có sẵn, người dùng có thể tìm thấy công cụ phù hợp nhất với ứng dụng của mình.
• Cơ chế búa đôi đảm bảo sức mạnh và sự cân bằng
• Động cơ phân cực ngược giúp loại bỏ các bu lông cứng đầu nhất
• Cơ chế bôi trơn bằng áp suất đảm bảo bao phủ toàn bộ dụng cụ
• Đầu vào cổng cấp khí nén ½” ren NPT
• Bộ giảm âm tích hợp
ỨNG DỤNG
Tối ưu hóa cho mục đích sử dụng trong các lĩnh vực
– Công nghiệp (general industrial)
– MRO
– Đường sắt (rail)
– Máy móc hạng nặng (heavy machinery)
– Đóng tàu (shipbuilding)

Súng vặn bu lông 1.5″ Ingersoll Rand 2955B2
Súng vặn bu lông 1.5″ Ingersoll Rand 2955B2
Liên hệ
Súng vặn bu lông 1.5″ Ingersoll Rand 2955B2
Liên hệ

Model: 2955B2
Hãng: Ingersoll Rand – USA
• Vận hành bằng khí nén
• Đầu lắp khẩu: 1.5″ Thru-hole
• Mô men xoắn tối đa: 6100 Nm
• Tần xuất đập: 700 lần/phút
• Tốc độ quay không tải: 3300 vòng/phút
• Cấu hình: D-Handle
MÔ TẢ
Năm 2022, Ingersoll Rand ra mắt dòng súng siết bu lông đầu vuông 1-1/2″ mã hiệu 2955B2 mạnh mẽ, bền bỉ với giá trị kinh tế chưa từng có. IR 2955B2 có mô men xoắn tối đa lên tới 6100Nm (4,500 ft-lb) dẫn đầu phân khúc được sản xuất trên cơ chế tác động búa đôi rèn nóng được tinh chỉnh bởi Ingersoll Rand.
TÍNH NĂNG
Sức mạnh (Power)
IR 2955B2 mang lại mô men xoắn siết/mở bu lông lên tới 6100Nm (4.500 ft-lb) dẫn đầu đối thủ cạnh tranh được chế tạo dựa trên chế tác động búa đôi rèn nóng và tinh chỉnh của Ingersoll Rand.
• Động cơ 6 cánh với luồng không khí được tối ưu hóa
• Tấm thép cuối mang lại khả năng chống mài mòn
Năng suất (Productivity)
IR 2955B2 được tích hợp tay cầm phụ sáng tạo cho phép cho người vận hành phù hợp với mọi ứng dụng. Tay cầm hoàn toàn có thể điều chỉnh theo bất kỳ hướng nào xung quanh thân súng cho phép công cụ dễ dàng tiếp cận các bu lông có vị trí không gian thao tác hạn chế hoặc lắp vào vị trí thân thiện với người dùng nhất, giúp giảm sự mệt mỏi cho người vận hành.

• Tay cầm bên 360° để tăng tính linh hoạt khi làm việc trên các ứng dụng mặt bích
Tin cậy (Reliability)
Búa đôi được rèn nóng, tấm cuối và vỏ bằng thép mang lại độ bền chưa từng cho các ứng dụng khắc nghiệt nhất. IR 2955B2 được thiết kế với cơ chế tác động huyền thoại của Ingersoll Rand giúp cho việc bảo trì trở nên đơn giản mang lại tuổi thọ cao và tổng chi phí sở hữu thấp nhất.

• Vỏ búa bằng thép kết hợp với vỏ động cơ và tay cầm bằng nhôm mang đến thiết kế bền bỉ cho môi trường công nghiệp
• Linh kiện lắp ráp trong nước và toàn cầu tại Mỹ đảm bảo chất lượng, giao hàng nhanh
Bảo hành (Warranty)
IR 2955B2 được bảo hành một năm. Thông tin bảo hành chi tiết được tìm thấy tại ingersollrand/warranty

ỨNG DỤNG
Tối ưu hóa cho mục đích sử dụng trong các lĩnh vực
– Công nghiệp nặng (Heavy Equipment)
– Dầu khí (Oil and Gas)
– Hóa dầu, hóa chất (Petrochemical)
– Khai thác mỏ (Mining)
– Xưởng đúc (Foundries)
– Nhà máy luyện kim (Steel plant)
– Năng lượng (Power Plant)

Súng vặn bu lông 2-1/2
Súng vặn bu lông 2-1/2" Ingersoll Rand 5982A1
Liên hệ
Súng vặn bu lông 2-1/2" Ingersoll Rand 5982A1
Liên hệ

Model: 5982A1
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – USA
Đầu khẩu 2-½” | Lực xiết 13560 Nm | Tốc độ 830 RPM

MÔ TẢ
Súng vặn bu lông Ingersoll Rand 5982A1 được chế tạo dựa trên nền tảng của một công ty dẫn đầu thế giới về công nghệ xiết lực với hơn 100 năm kinh nghiệm nghiệm và không thể sao chép được một cách đơn giản. Biết được những công cụ này đang được sử dụng như thế nào, cho cái gì và ở đâu, Ingersoll Rand chỉ sử dụng vật liệu cao cấp nhất để chế tạo đảm bảo bạn có thể thực hiện mọi công việc trong môi trường khắc nghiệt nhất.
Súng vặn bu lông Ingersoll Rand 5982A1 không chỉ là một trong những dòng súng có tác động mạnh mẽ nhất mà chúng còn là một trong những sản phẩm bền và đáng tin cậy nhất trong các ngành công nghiệp.
Độ bền: Với vỏ búa bằng thép, vỏ súng bằng kim loại và tấm cuối bằng đồng, dòng sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn tốt. Nó sẽ bền bỉ hoạt động trong bất kỳ điều kiện khắc nghiệt nào.
Độ tin cậy: Súng vặn bu lộng 2-½” 5982A1 của Ingersoll Rand được chế tạo để sử dụng lâu dài. Công cụ này sẽ cung công suất phù hợp theo yêu cầu mỗi khi bạn bóp cò.
Công suất: Súng vặn bu lông Ingersoll Rand 5982A1 có mô men xoắn cao. Động cơ khí nén khỏe và bộ truyền động bánh răng hành tinh mang lại tốc độ ổn định, mượt mà khiến người dùng không bao giờ phải lo lắng về công việc.

ĐẶC TRƯNG
• Vỏ búa bằng nhôm đúc
• Cơ chế bi và cam chính xác
• Tích hợp bộ bôi trơn 
• Hoạt động bằng lẫy tác động
• Tay cầm chữ T chắc chắn
• Cấu trúc theo dọc và ngang

ỨNG DỤNG
• Xây lắp
• Bảo trì và bảo dưỡng máy móc thiết bị hang nặng
• Công nghiệp hóa dầu, hóa chất, hảng hải, khai thác…

MỘT SỐ DÒNG TIÊU BIỂU KHÁC

Súng vặn bu lông 2-1/2
Súng vặn bu lông 2-1/2" Ingersoll Rand 588A1
Liên hệ
Súng vặn bu lông 2-1/2" Ingersoll Rand 588A1
Liên hệ

Model: 588A1
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – USA
Đầu khẩu 2-½” | Lực xiết 67800 Nm | Tốc độ 355 RPM

MÔ TẢ
Súng vặn bu lông Ingersoll Rand 588A1 được chế tạo dựa trên nền tảng của một công ty dẫn đầu thế giới về công nghệ xiết lực với hơn 100 năm kinh nghiệm nghiệm và không thể sao chép được một cách đơn giản. Biết được những công cụ này đang được sử dụng như thế nào, cho cái gì và ở đâu, Ingersoll Rand chỉ sử dụng vật liệu cao cấp nhất để chế tạo đảm bảo bạn có thể thực hiện mọi công việc trong môi trường khắc nghiệt nhất.
Súng vặn bu lông Ingersoll Rand 588A1 không chỉ là một trong những dòng súng có tác động mạnh mẽ nhất mà chúng còn là một trong những sản phẩm bền và đáng tin cậy nhất trong các ngành công nghiệp.
Độ bền: Với vỏ búa bằng thép, vỏ súng bằng kim loại và tấm cuối bằng đồng, dòng sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn tốt. Nó sẽ bền bỉ hoạt động trong bất kỳ điều kiện khắc nghiệt nào.
Độ tin cậy: Súng vặn bu lộng 2-½” 588A1 của Ingersoll Rand được chế tạo để sử dụng lâu dài. Công cụ này sẽ cung công suất phù hợp theo yêu cầu mỗi khi bạn bóp cò.
Công suất: Súng vặn bu lông Ingersoll Rand 588A1có mô men xoắn cao. Động cơ khí nén khỏe và bộ truyền động bánh răng hành tinh mang lại tốc độ ổn định, mượt mà khiến người dùng không bao giờ phải lo lắng về công việc.

ĐẶC TRƯNG
• Vỏ búa bằng nhôm đúc
• Cơ chế bi và cam chính xác
• Tích hợp bộ bôi trơn 
• Hoạt động bằng lẫy tác động
• Tay cầm chữ T chắc chắn
• Cấu trúc theo dọc và ngang

ỨNG DỤNG
• Xây lắp
• Bảo trì và bảo dưỡng máy móc thiết bị hang nặng
• Công nghiệp hóa dầu, hóa chất, hảng hải, khai thác…

MỘT SỐ DÒNG TIÊU BIỂU KHÁC