Model: 6662XX-XXX-C
Hãng: ARO/Ingersoll Rand - USA
• Lưu lượng lớn nhất: 548.8 lít/phút
• Cổng hút/xả: 2″ (DN50)
• Thân nhựa, Màng, bóng tùy chọn Santoprene, PTFE...
• Chứng nhận phòng nổ ATEX
MÔ TẢ
• Cấu trúc chắc khỏe
• Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
• Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng
• Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, ..
• Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc
• Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa
Phụ kiện của bơm
- Mã: 66084-1 Bộ lọc điều áp và 5' ống dẫn khí
- Mã: 67080 Đầu chuyển đổi nối ren NPT sang lắp bích
- Mã: 66975 Kít đếm chu kỳ
- Mã: 637118-C Vật tư sửa chữa thay thế phần khí
- Mã: 637165-XX Vật tư sửa chữa thay thế phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
- Nhựa: Polypropylene
- Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
Vật liệu màng bơm:
- Màng Viton
- Màng PTFE w/ Santoprene backer
- Màng cao su: Santoprene
- Màng cao su Nitrile
- Màng Medical Grade Santoprene
- Màng cao su Neoprene
- Màng E.P.R.
CẤU HÌNH BƠM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tỷ lệ: 1:1
[2] Lưu lượng lớn nhất: 548.8 lít/phút (145 g.p.m)
[3] Chu kỳ vận hành: 2.7 lít/chu kỳ (0.72 Gallon)
[4] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 1/2" nối ren theo chuẩn N.P.T
[5] Cổng hút/ cổng đẩy:2” (DN50) bích chuẩn ANSI / DIN
[6] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar (120 psi)
[7] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 6.4 mm (1/4” inch)
[8] Trọng lượng bơm: 28.1 kg.
[9] Khả năng hút khô tối đa: 4.27m (14.0 ft)
[10] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 77.7 db(A)
Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler)
ĐẶC TUYẾN CÔNG TÁC
PHỤ KIỆN BẢO TRÌ SỬA CHỮA
• Phụ kiện phần lỏng (tiếp xúc môi chất)
• Phụ kiện phần khí (bộ phận động cơ khí nén)
Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ ARO Distributor (84) 937366889 | sales@tvpe.vn