Cảm biến áp suất phòng nổ APC-2000 | Hãng sản xuất: Aplisens-Balan
* Dải đo: 0~10; 25...1000 bar
* Độ chính xác 0.075% (0,05% theo yêu cầu)
* Tín hiệu ra 0/4~20 mA, 0~5 mA + HART
* Hiển thị LCD với đèn nền
* Dải đo có thể lập trình với phím màn hình
* Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mining)
Ứng dụng
Cảm biến áp suất APC-2000 được thiết kế để sử dụng trong các mỏ nhằm kiểm soát áp suất hệ thống đường ống dẫn khí nén, đường ống thoát nước, thông gió hoặc giám sát áp lực cột chống thủy lực, các bồn chứa hóa chất dung môi,... Việc kiểm soát áp suất liên tục giúp phát hiện nhanh và kịp thời các các sự cố rò rỉ không mong mốn.
Đặc trưng sản phẩm
Cảm biến áp suất chính xác cao APC-2000 là dòng cảm biến thông minh được sử dụng để đo áp suất tương đối, áp suất chân không và áp suất tuyệt đối của môi chất Khí, Hơi và Chất lỏng. Phần tử cảm biến là màng silicon chịu áp điện được ngăn cách với môi trường bằng màng ngăn loại đặc biệt. Vỏ APC-2000 được làm thép không gỉ 316SS, cấp bảo vệ IP66/IP67. Thiết kế của vỏ cho phép sử dụng màn hình hiển thị cục bộ có thể xoay 0~340° phù hợp với hướng quan sát, đáp ứng cấp phòng nổ zone 0 (IM1 Exia I Ma) cấp phép sử dụng trong các mỏ hầm lò, nơi có nguy cơ cháy nổ khí Mê tan.
- Thiết bị đo áp suất kiểu điện tử chính xác cao, đáp ứng tiêu chuẩn phòng cháy nổ
- Chuẩn truyền thông: PROFIBUS PA
- Tín hiệu ra: 4…20mA, 0…20mA, hoặc 0…5mA + chuẩn truyền thông HART
- Có thể cài đặt đơn vị đo, dải đo, độ trôi điểm zero với các phím tích hợp trên màn hình.
- Hiển thị gồm 5 số, cỡ chữ lớn dễ quan sát giá trị đo trên màn hình
- Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ theo ATEX, IECEx: Ex ia / Ex d
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn SIL 2: IEC 61508/61511
- Đáp ứng tiêu chuẩn DNV về ứng dụng trong môi trường khí hậu biển
- Tiêu chuẩn chất lượng: PED conformity (97/23/EC)
- Độ chính xác cao: 0.075%
- Màng cảm biến được mạ vàng
- Đáp ứng tiêu chuẩn: MID 2004/22/WE và OIML R140:2007
Tùy chọn dải đo theo yêu cầu
Quy cách và kích thước cổng kết nối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Dải đo: áp suất âm -1 bar ÷ Áp suất dương max 1000 bar
[2] Sai số của thiết bị: ≤±0.075% dải đo (có sẵn tùy chọn độ chính xác cao hơn ±0.05%)
[3] Độ ổn định: 3 năm
[4] Sai số về nhiệt: < ±0.05% (FSO)/ 10°C
[5] Dải bù nhiệt: -35…+80°C
[6] Nhiệt độ làm việc: -40…+85°C
[7] Vật liệu vỏ: Thép không rỉ 316sS
[8] Vật liệu bộ phận tiếp xúc với môi chất: SS316; Hastelloy C276
[9] Mặt kính trong: Vật liệu Polycarbonate hoặc Hardened glass
[10] Hiển thị: LCD, 5 số, chữ to dễ quan sát
[11] Đơn vị đo: Mbar, bar, g/cm2, kg/cm2/ Pa, Kpa, Mpa, Tor, atm, mmWs, mmHg, PSI
[12] Cấp bảo vệ: IP65
[13] Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mining)
[14] Cổng đấu nối cáp: M20x1.5 male
[15] Nguồn cấp: 12,5÷28V (Ex ia) hoặc 13,5÷45V (Ex d)
[16] Kết nối cơ khí: M20 x 1,5; G 1/2"; G 1/2"