Đầu đo chênh áp PDP-12
    Đầu đo chênh áp PDP-12

    Đầu đo chênh áp PDP-12

    Xuất xứ: Balan
    Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I sử dụng trong mỏ hầm lò

    Tính năng sản phẩm

    Đầu đo chênh áp PDP-1x là một thiết bị tiếp xúc, tĩnh được sử dụng để kiểm soát sự chênh lệch áp suất. Nó được thiết kế để sử dụng chủ yếu trong các hầm mỏ để kiểm soát việc mở, đóng và bịt kín đập thông gió, luồng không khí vào tường thông gió riêng biệt và để báo hiệu mức nước trong bể chứa. Nó cũng có thể được sử dụng trong các nhà máy công nghiệp, nơi cần kiểm soát áp suất. Áp suất được biểu thị dưới dạng tín hiệu kỹ thuật số và giá trị ngưỡng là đặt riêng lẻ. Trên vỏ PDP-1x là các tuyến cáp và đầu nối để kết nối các ống, cung cấp áp suất từ các vùng áp suất khác nhau. Bên trong máy là một thiết bị đầu cuối dùng để kết nối mạch báo động hoặc điều khiển. Cảm biến có một đầu ra hai trạng thái (tiếp điểm chuyển mạch hoặc tiếp điểm với một diode) có thể hoạt động khi tắt UW thiết bị.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Dải đo của thiết bị: 20 ÷ 4500 Pa (0,2 – 45 mbar)
    – Phiên bản 200 có dải đo: 20 ÷ 200 Pa
    – Phiên bản 600 có dải đo40 ÷ 600 Pa
    – Phiên bản 1500 có dải đo: 100 ÷ 1500 Pa
    – Phiên bản 4500 có dải đo: 500 ÷ 4500 Pa
    [2] Sai số phép đo: 
    – Phiên bản 200: Sai số ± 5 Pa (áp suất đặt 20 Pa); ± 20 Pa (áp suất đặt 200Pa)
    – Phiên bản 600: Sai số ± 5 Pa (áp suất đặt 40 Pa); ± 30 Pa (áp suất đặt 600Pa)
    – Phiên bản 1500: Sai số ± 10 Pa (áp suất đặt 100 Pa); ± 50 Pa (áp suất đặt 1500Pa)
    – Phiên bản 4500: Sai số ± 50 Pa (áp suất đặt 500 Pa); ± 200 Pa (áp suất đặt 4500Pa)
    [3] Cổng kết nối áp suất: 2 hoặc 4 cổng (+/-); đường kính ngoài ống kết nối 8mm
    [4] Cổng kết nối điện: 1 hoặc 2 đầu cáp đường kính Ø6÷13mm
    [5] Đầu ra: 
    – Tiếp điểm chuyển mạch hoặc tiếp điểm với một diode
    – Phiên bản PDP-12 và PDP-12s có thể  đặt hai ngưỡng áp suất và hai tiếp điểm chuyển mạch độc lập
    [6] Điều kiện làm việc
    – Nhiệt độ môi trường: -10 ÷ 40°C
    – Độ ẩm môi trường: 0 ÷ 95% không đọng sương
    [7] Ngưỡng chênh áp cho phép: 50 kPa (0,5 bar)
    [8] Áp suất khí quyển: 800… 1100 hPa
    [9] Kích thước ngoài: 
    – Mã hiệu PDP-11: 160 x 160 x 91 mm
    – Mã hiệu PDP-12, PDP-12s: 260 x 160 x 91 mm  
    [10] Trọng lượng:  1,9 kg (PDP-11); 3,0kg (PDP-12, PDP-12s)
    [11] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
    [12] Cấp phòng nổ:  IM1 Ex ia I, II 2G Ex ia IIC T6 theo TEST 13 ATEX 0024X

    Sơ đồ tích hợp trong hệ thống giam sát

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Cảm biến áp suất phòng nổ
    Cảm biến áp suất phòng nổ
    Liên hệ
    Cảm biến áp suất phòng nổ
    Liên hệ

    Xuất xứ: Balan
    Ứng dụng: Giám sát áp suất đường ống Khí nén, Thủy lực và Thoát nước mỏ
    Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC  / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb

    A/ Mô tả
    * Thiết bị đo áp suất kiểu điện tử chính xác cao, đáp ứng tiêu  chuẩn phòng cháy nổ
    * Chuẩn truyền thông: PROFIBUS PA
    * Tín hiệu ra: 4…20mA, 0…20mA, hoặc 0…5mA + chuẩn truyền thông HART
    * Có thể cài đặt đơn vị đo, dải đo, độ trôi điểm zero với các phím tích hợp trên màn hình.
    * Hiển thị gồm 5 số, cỡ chữ lớn dễ quan sát giá trị đo trên màn hình
    * Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ: ATEX Ex ia / Ex d
    * Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn SIL 2: IEC 61508/61511
    * Đáp ứng tiêu chuẩn DNV về ứng dung trong môi trường khí hậu biển
    * Tiêu chuẩn chất lượng: PED conformity (97/23/EC)
    * Độ chính xác cao: 0.075%
    * Màng cảm biến được mạ vàng
    * Đáp ứng tiêu chuẩn: MID 2004/22/WE và OIML R140:2007
    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Dải đo: Áp suất âm: -1 bar ÷ Áp suất dương max 1000 bar
    [2] Sai số của thiết bị: ≤±0.075% dải đo
    [3] Độ ổn định: 3 năm
    [4] Sai số về nhiệt: < ±0.05% (FSO)/ 10°C
    [5] Dải bù nhiệt: -35…+80°C
    [6] Nhiệt độ làm việc: -40…+85°C
    [7] Vật liệu vỏ: Nhôm đúc
    [8] Vật liệu bộ phận tiếp xúc với môi chất: SS316; Hastelloy C276
    [9] Mặt kính trong: Vật liệu Polycarbonate hoặc Hardened glass
    [10] Hiển thị: LCD, 5 số, chữ to dễ quan sát
    [11] Đơn vị đo: Mbar, bar, g/cm2, kg/cm2/ Pa, Kpa, Mpa, Tor, atm, mmWs, mmHg, PSI
    [12] Cấp bảo vệ: IP65
    [13] Cấp phòng nổ: Ex II 1/2G Ex ia IIC  / Cấp chịu nhiệt: T4/ T5 Ga/Gb
    [14] Cổng đấu nối cáp: M20x1.5 male
    [15] Nguồn cấp: 12,5÷28V (Ex ia) hoặc 13,5÷45V (Ex d)
    [16] Kết nối cơ khí: M20 x 1,5; G 1/2″; G 1/2″