Hãng sản xuất: Haso - Balan
• Dải đo: 0~100%CH4
• Hiển thị: LCD
• Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đầu đo khí Mê tan CSM-3 là một thiết bị lắp cố định sử dụng để đo hàm lượng khí mêtan (CH4) trong các khu vực có nguy cơ cháy nổ tại các mỏ hầm lò dưới lòng đất. Nó tương thích với các hệ thống quan trắc khí mỏ CST-40A, CST-40C, KSP thông qua trạm điều khiển dữ liệu CSA-1 hoặc CSA-2.
Đầu đo khí CSM-3 có hai dải đo được chuyển đổi tự động để cung cấp phép đo trong phạm vi 0~100% CH4 và hai đầu ra (UW) để điều khiển thiết bị tắt nguồn cấp khi cảnh báo thiết đặt đã vượt quá ngưỡng và nó có hai đầu vào để kiểm soát trạng thái của các tiếp điểm và đường dây thiết bị đã được kết nối. Nguồn điện tự động (pin) của nó cung cấp cho hệ thống cảm biến mêtan khi nguồn cung cấp đường dây bị ngắt kết nối. Việc liên lạc với đầu đo khí mêtan CSM-3 được thực hiện bằng cách truyền kỹ thuật số (digital) qua đường chuyển hệ thống giám sát thông qua qua bộ hiệu chuẩn kiểu KR-2. Đầu đo tích hợp màn hình LCD hiển thị giá trị thực của nồng độ mêtan tại môi trường.
Đầu đo khí mêtan CSM-3 là một thiết bị vi xử lý và nó thực hiện độc lập việc đo lường, điều khiển và các chức năng truyền dẫn. Nhiệm vụ chính của nó bao gồm đo liên tục hàm lượng mêtan, kiểm tra giá trị đo được so với ngưỡng cảnh báo đặt trước, điều khiển các tiếp điểm của thiết bị đóng cắt (điện tử rơ le). Các tiếp điểm đóng cắt hoạt động theo logic tích cực, nghĩa là, nguồn cung cấp bị lỗi, phép đo sai hoặc vượt ngưỡng báo động làm mở tiếp điểm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Nguồn cấp an toàn tia lửa (dòng điện): 40mA
[2] Dải đo: 0~5% CH4 (catalytic); 5~100% CH4 (conductometric)
[3] Độ chính xác của đầu đo:
- Sai số trong phạm vi đo 0~2,5% CH4: ±0,1%
- Sai số trong phạm vi đo 2,5~5% CH4: ±0,3% hoặc 10% giá trị hiển thị
- Sai số trong phạm vi đo 5~100% CH4: ±3%
[4] Độ sai số theo nhiệt độ: ±0,05% CH4/10ºC
[5] Độ phân dải
- 0,01% CH4 trong phạm vi đo 0~5%
- 1% CH4 trong phạm vi đo 5~100%
[6] Phương thức đo: liên tục, nguyên lý đo khuyếch tán
[7] Hiển thị: LCD
[8] Thời gian cho kết quả đo t90: ≤ 5 giây
[9] Lắp đặt: đầu dò đặt bên trong đường lò hướng xuống phía dưới
[10] Thời gian làm việc của nguồn cung cấp trong đầu đo: 4 phút
[11] Phương thức truyền thông: Số/ 2 dây
[12] Chu kỳ truyền tín hiệu: ≤ 2 giây/ chu kỳ
[13] Điều kiện làm việc
- Nhiệt độ môi trường: -10ºC ~ 40ºC
- Độ ẩm 0~95% không ngưng tụ
[14] Kích thước: 160 x 75 x 78 mm
[15] Trọng lượng: 1,3 kg
[16] Cấp bảo vệ vỏ đầu đo: IP54
[17] Cấp phòng nổ Zone 0: Ex IM1 Exia theo KDB 09 ATEX094
CHỨNG CHỈ AN TOÀN
EC type examination certificate: KDB 09 ATEX 094
Cấp phòng nổ zone 0: IM1 Exia I Ma
SƠ ĐỒ TÍCH HỢP HỆ THỐNG