Động cơ khí nén PMW 160 – PMW 710
Model: PMW 160 – PMW 710
Hãng: Duesterloh - Đức
- Công suất: lên đến 18,0 kW
- Dải tốc độ: 1000 – 3000 vòng/phút
- Mô-men xoắn: tối đa 55 Nm
- Áp suất làm việc: 6 bar
- Chứng nhận phòng nổ: ATEX
MÔ TẢ
- Động cơ khí nén PMW 160 - PMW 710 được thiết kế chắc chắn, bền bỉ, phù hợp cho hoạt động liên tục trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt. Các động cơ này có thể vận hành bằng khí nén, nitơ hoặc các loại khí khác. Nhờ đặc tính nén được của khí, hệ thống khí nén cho phép lưu trữ và truyền dẫn năng lượng hiệu quả, thậm chí ở khoảng cách xa mà không gây tổn thất áp suất lớn.
- Hướng quay của động cơ có thể thay đổi dễ dàng thông qua van điều hướng tích hợp, thao tác bằng tay hoặc điều khiển từ xa. Tốc độ vận hành cũng có thể điều chỉnh linh hoạt bằng van tiết lưu.
- Với độ tin cậy cao, động cơ khí nén Duesterloh - Đức thường được sử dụng làm bộ truyền động khẩn cấp trong các thiết bị luyện kim và nhà máy cán thép. Chúng hoạt động ổn định ngay cả trong môi trường ẩm ướt và điều kiện khí hậu khắc nghiệt.
ĐẶC TRƯNG
- Thay đổi hướng quay nhờ van điều khiển hướng tích hợp, có thể điều khiển bằng tay hoặc từ xa
- Vận hành an toàn ngay cả trong môi trường ẩm ướt và điều kiện khí hậu khắc nghiệt
- Phù hợp để sử dụng với khí nén, nitơ hoặc khí gas
- Có phiên bản đặc biệt dành cho khí nén không bôi trơn
- Chịu quá tải trong thời gian không giới hạn, kể cả khi động cơ đứng yên
- Đặc biệt thích hợp cho môi trường có nguy cơ cháy nổ
- Tuổi thọ cao nhờ rô-to được tôi cứng và mài chính xác
ỨNG DỤNG
- Hệ thống phun sơn: Hệ thống phun sơn sử dụng bộ truyền động quay thường phải đối mặt với nhiều thách thức. Do nguy cơ cháy nổ, tất cả các thành phần đều phải được chứng nhận ATEX. Quá trình xoay phải đảm bảo độ chính xác và lặp lại cao. Động cơ khí nén dòng PMW đáp ứng tốt yêu cầu này, mang lại chuyển động chính xác cho cả bộ truyền động và sản phẩm được lắp ráp.
- Một số ứng dụng khác: Ngành thép / Bộ truyền động mũi thổi (Lance Drive Converter)
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG CƠ PMW 710
(Các động cơ khác sẽ có một số điểm khác biệt)
Đặc tuyến làm việc
Kích thước của động cơ PMW 710
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ khí nén có hộp số. Các thông số kỹ thuật được đo ở tốc độ 3000 vòng/phút và áp suất làm việc 6 bar.
Model |
Mô-men xoắn [Nm] |
Dải tốc độ [vòng/phút] |
Áp suất vào [bar] |
Công suất [kW] |
Lưu lượng khí tiêu thụ [Nm³/phút] |
PMW 160 |
9,00 |
3000 – 4000 |
6,00 |
2,80 |
3,90 |
PMW 250 |
15,00 |
3000 – 4000 |
6,00 |
4,70 |
6,00 |
PMW 400 |
21,00 |
3000 – 4000 |
6,00 |
6,90 |
8,40 |
PMW 530 |
27,00 |
3000 – 4000 |
6,00 |
8,50 |
12,00 |
PMW 710 |
55,00 |
3000 – 4000 |
6,00 |
18,00 |
21,00 |