Đồng hồ đo nhiệt độ Model BT
    Đồng hồ đo nhiệt độ Model BT

    Đồng hồ đo nhiệt độ Model BT

    Đồng hồ đo nhiệt độ Model BT Model: BT
    Hãng sản xuất: Fantineli – Ý
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Đường kính mặt đồng hồ: 80; 100; 125; 150mm
    [2] Dải đo (theo chuẩn EN  60529):
    – Dải đo: 0 ÷ 60°C; 0 ÷ 100°C; 0 ÷ 120°C; 0 ÷ 160°C; 0 ÷ 200°C; …600°C;
    – Dải đo: -40 ÷ 60°C; -20 ÷ 40°C; -20 ÷ 100°C;
    [3] Đồng hồ đo nhiệt độ Model BT Đơn vị đo: °C và °F.
    [4] Vật liệu vỏ: AISI304 (316 option)
    [5] Góc điều chỉnh mặt đồng hồ: 270°
    [6] Mặt hiển thị: mặt kính không dầu (Mặt kính an toàn có điền dầu -Option)
    [7] Cấp bảo vệ: IP55 (Standard); IP67 (V66 và V72 -Option)
    [8] Điện cực đo:
    – Đường kính: 6mm; 8mm
    – Chiều dài điện cực: 100; 150; 250; 300; 400; …70mm
    – Vật liệu: AISI 316
    [9] Chân kết nối: G1/2 BSP; NPT,..
    [10] Cấp chính xác (Arccording to EN 13190): Class 1

    Đồng hồ đo nhiệt độ Model BT

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil & Gas
    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil ...
    Liên hệ
    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil ...
    Liên hệ

    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil & Gas Model: 32G, 33G 34G, 54G
    Xuất xứ: Anh

    Mô tả:
    * Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil & Gas Đặc điểm kỹ thuật ấn tượng và phạm vi đo rộng mang đến cho dòng nhiệt kế này là sự lựa chọn rõ ràng cho một loạt các quy trình và ứng dụng kỹ thuật nơi mà sao thủy ngân không được chấp nhận
    * Gas Filled Thermometers thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như Dầu khí ngoài khơi nơi có bầu khí quyển ăn mòn và thời tiết khắc ghiệt
    * Gas Filled Thermometers được sản xuất để ca ngợi phạm vi sản phẩm thiết bị đo lường của nhà sản xuất. Ngoài ra nhiệt kế thủy ngân và Bi-Metal cũng có thể được cung cấp cho tất cả các nhiệt kế và các phụ kiện khác.
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Thang đo: -60 … 700°C hoặc 76…1300°F
    [2] Độ chính xác: CL:1 1.0% of FSD to BS EN 13190:2001.
    [3] Đường kính mặt: 100 mm (4”) & 150mm (6″)
    [4] Kiểu lắp:
    – Model 32G & P32G: Vertical / Bottom
    – Model 33G & P33G: 90 degree angled Horizontal / Rear
    – Model 34G, P34G & 54G: Horizontal / Rear
    [5] Chân kết nối:
    – Vật liệu: thép không rỉ 316
    – Tiêu chuẩn: 3/4″ BSP
    – Theo yêu cầu: 1/2″ hoặc 1″ BSP/NPT
    [6] Option: Tiếp điểm đầu ra
    – Model 134 tiếp điểm kiểu Reed Switches
    – Model 144 tiếp điểm kiểuMagnetic Assisted switches
    [7] Cấp bảo vệ vỏ: IP55/ IP66 (theo yêu cầu)
    [8] Mặt kính hiển thị:
    – Tiêu chuẩn: kính an toàn dày 3mm
    – Option:  Acrylic Plastic Window

    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil & Gas

    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ
    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ
    Liên hệ
    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ
    Liên hệ

    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ Model: ST 375
    Hãng sản xuất: Fantinelli Srl – Ý
    ATEX Declaration ATEX 2014/34/EU: II 2G/D. 
    Expansion thermometers
    * Inert gas filling;

    * Sensitive bulb rigidly connected to the casing
    * Local thermometers or by capillary (distance
    * Reading thermometers
    * NS 100 and 150 watertight casing
    * Indication ranges included between -80 and +600 °C.
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ Đường kính mặt: 100 hoặc 150 mm
    [2] Vỏ đồng hồ:
    – Case and ring in AISI 304 stainless steel (AISI 316 on request – option V61) with bayonet bezel.
    [3] Protection degree (according to EN 60529)
    – IP 55 for dry execution;
    – IP 67 (option V66 and V72).
    [4] Window
    – Glass for dry execution;
    – Laminated safety glass for liquid filled execution or on request (option V17).
    [5] Thermometric element
    – Cr Mo steel spiral tube.
    [6] Movement
    – Stainless steel.
    [7] Ranges (according to EN 13190)
    – Graduation: – 0 ÷ 60; 0 ÷ 100; 0 ÷ 120; 0 ÷ 160; 0 ÷ 200; 0 ÷ 250; 0 ÷ 300; 0 ÷ 400; 0 ÷ 500; 0 ÷ 600; -40 ÷ +60; -20 ÷ +40; -20 ÷ +100;
    – Other graduations not normalized for single or double range (on request).
    [8] Đơn vị thang đo: hai vạch chỉ thị có đơn vị thang đo °C (Celsius) và °F (Fahrenheit)
    [9] Cấp chính xác: (according to EN 13190)
    – Class 1;
    – Class 0,6 (on request – option V36).
    Note: accuracy indicated on the thermometer does not consider the interference of an eventually applied electric contact.
    [10] Capillary
    – AISI 316 stainless steel, plain; (identification KZ)
    – dAISI 316 stainless steel with flexible AISI 304 stainless steel armour. (identification KY) note: distance reading thermometers can be identified with the picture number, adding the relating reference of the capillary (K identification), to its material and its armouring (Z or Y identification), followed by the number indicating the length in meters of the same capillary.
    [11] Capillary length
    – Standard: 1, 2, 3 and 4 meters;
    – Special: on request;
    – Maximum: 25 meters.
    [12] Sensitive bulb (see pages ST05 and ST06)
    – 12 mm standard cylindrical diameter;
    – 8 mm standard cylindrical diameter.
    [13] Thermowell (see at pages PZ01 and PZ02)
    – Built-up from pipe – P2 and P4 type;
    – Đrilled from solid bar stock – P3 and P5 type (dimensions and materials are decided by the customer).
    [14] Thermal drift
    – With reference to the ambient temperature of 20 °C and due to the length of the capillary, thermal drift affects the instrument accuracy as ± 0,15% per meter every 10 °C of variations.

    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ