Model: MTFEx-10-A350
Hãng: Haso-Balan
* Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma
* Lắp cố định cho đường ống DN350
* Ứng dụng giám sát lưu lượng thoát nước mỏ
Mô tả
Lưu lượng kế phòng nổ MTFEx-10-A350 (DN350) được thiết kế để đo lưu lượng của chất lỏng trong hệ thống đường ống kín với vận tốc tuyến tính từ 0.1 m/s đến 10 m/s ở (tiêu chuẩn). MTFEx-10 có thể đo lưu lượng dòng chảy của bất kỳ chất lỏng dẫn điện ví dụ:
• Nước thải và bùn thải.
• Axit, kiềm
• Chất lỏng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
• Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
MTFEx-10-A350 đáp ứng cấp phòng nổ IM1 và II 2G do đó có thể lắp đặt tại tất cả các vị trí trong mỏ khai thác hầm lò nơi có nguy cơ nổ khí mê tan và bụi than nổ có thể xảy ra. Thiết bị cũng có thể hoạt động trong các khu vực nguy hiểm bên ngoài công nghiệp đáp ứng zone 1, 2).
Tính năng và ưu điểm
• Nguyên lý điện từ không có bộ phận chuyển động, không gây kẹt tắc
• Đáp ứng tiêu chuẩn IM1 Exia I Ma được sử dụng trong môi trường mỏ hầm lò
• Có thể đo lưu lượng nước có tốc độ dòng chảy lên tới 10 m/s
• Áp suất làm việc lên tới PN16~PN40
• Phiên bản hiển thị từ xa với cáp có độ dài lên tới 100m
• Có nhiều lựa chọn điện cực đo Hastelloy, Tantalum, Tantanium, ..
• Bộ hiển thị LCD, hiển thị lưu lượng tổng, lưu lượng tức thời
• Có thể đo theo hai chiều, cấp bảo vệ đạt IP67
Ứng dụng
• Công nghiệp mỏ (Mining)
- Giám sát công suất thoát nước mỏ
- Đo lưu lượng nước thải và bùn thải.
• Công nghiệp hóa chất (Chemical Industries)
- Đo lưu lượng Axit, kiềm
• Công nghiệp thực phẩm (Food)
- Đo lưu lượng thực phẩm (sữa, nước trái cây , bia, rượu)
- Nước uống, nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy,..
Chứng chỉ
• Cấp phòng nổ: IM1 Exia I Ma (Mỏ); II 2G Exia IIB T4 Gb (Công nghiệp)
• Chất lượng ISO9001:2015
• Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Đường kính ống: DN350 (350mm)
[2] Nguồn cấp an toàn tia lửa: Un = 10-16V
[3] Dòng tiêu thụ (tối đa): In = 450mA
[3] Tín hiệu đầu ra
- Đầu ra UW: Optopmos với một diode nối tiếp
- Đầu ra (tương tự): 4-20mA
- Đầu ra tần số: 0 ÷ 1/5/10 kHz và 5 ÷ 15 Hz
[4] Truyền thông: RS485 (hai dây)
[5] Nhiệt độ môi chất công tác:
- Từ -20°C đến + 80°C (Phiên bản hiển thị tại chỗ)
- Từ -20°C đến + 100°C (Phiên bản hiển từ xa)
[6] Nhiệt độ môi trường làm việc: -20°C đến + 60°C
[7] Độ ẩm môi trường làm việc: từ 0% đến 95%
[8] Vật liệu chế tạo điện cực:
- Thép không gỉ (tiêu chuẩn)
- C-386 (Hastelloy), Tantalum, Titan, Monel (tùy chọn)
[9] Cổng lắp đặt: DN350, bích chuẩn DIN
[10] Cấp bảo vệ chống nước, bụi: IP67
[11] Cấp phòng nổ
- Mỏ hầm lò: IM1 Exia I Ma
- Côn nghiệp: II 2G Ex ia IIB T4 Gb
[12] Kích thước: 120x122x90 mm