Thang đo của Nhiệt kế điện tử cầm tay phòng nổ: -40 ÷ +204oC
Tiêu chuẩn an toàn phòng nổ
Cấp phòng nổ: Ex ia IIB T4 Ga Theo chuẩn châu Âu.
Những ứng dụng chính :
[1] Trong giao nhận thương mại, trong quản lý kho, sà lan, tầu thủy, xe bồn, tàu chở dầu.
[2] Ứng dụng khác: hệ kiểm tra ( API 4)
[3] Hệ đo lường (API 7)
[4] Môi chất đo: Tất cả các loại xăng dầu, kiềm, axit, bột, dịch đường, siro, cồn.
Thông số kỹ thuật:
[1] Kích thước tối đa: 305 x 178 x 140 mm
[2] Khối lượng: 2.0 kg với 23 m dây
[3] Pin sử dụng: 2 Pin AA
[4] Tuổi thọ pin: khoảng 200 giờ làm việc
[5] Vật liệu thân: Nhựa tổng hợp, thép không rỉ và nhôm.
[6] Thời hạn bảo hành: 90 ngày với đầu đo và 12 tháng cho các bộ phận khác.
Đầu đo:
[1] Cảm biến nhiệt độ dạng bạch kim cấp A đặt trong khuôn thép không rỉ SS 304. Dây dẫn được bao bọc bởi vỏ ngoài bằng nhựa pha lẫn sợi Aramid tăng khả năng chịu lực kéo, lực cắt và có khả năng khuyết tán tĩnh tiện.
[2] Lớp lót dây được cấu tạo bởi các vật liệu polymer như FEP, PFA hoặc tương đương.
[3] Các chiều dài tiêu chuẩn: 15 m, 23 m, 34 m, 50m
[4] Trên dây dẫn có đánh dấu ở các vị trí cách nhau 1.5 m (option: 1m,..)
[5] Dải đo nhiệt độ: -40 đến +204oC
[6] Đối với các vùng khí hậu lạnh có thể yêu cầu dải đo âm sâu hơn.
[7] Độ phân giải: 0.01oC
[8] Độ chính xác :
±0.1oC trong khoảng đo từ 0oC đến +100oC.
±0.3oC trong khoảng đo từ 100oC đến 200oC.
[9] Sai số theo thời gian không vượt quá 0.05% / năm.
[9] Nhiệt kế điện tử cầm tay phòng nổ Đáp ứng tiêu chuẩn API
[10] Các lựa chọn thêm: Lựa chọn chiều dài dây đo, lựa chọn cách chia vạch đánh dấu, chọn quả nặng cho đầu đo.
Lưu ý:
Thiết bị đo cần được tiếp địa trước và trong khi đưa đầu đo vào bồn đến khi hoàn toàn rút đầu đo ra khỏi bồn.