Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000K
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000K
Liên hệ

Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000K Model: ML1000K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng pa lăng tốc độ cao. Đáp ứng tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16

Mô tả
* Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000Kcủa Ingersoll Rand thích hợp cho nhiệm vụ đòi hỏi nghiêm ngặt A5/H5 trong dải tải trọng từ 0.25 đến 1 tấn. Thiết kế để sử dụng với tốc độ cao.
* 100% chu kỳ cho phép hoạt động liên tục. Bụi bẩn, hơi ẩm và khí ăn mòn được giữ ngoài động cơ bằng áp suất khí lý tưởng cho ứng dụng tại xưởng đúc, và công nghiệp sơn mạ điện.
* Palang khí nén là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng tại môi trường dễ cháy như nhà máy hóa chất và lọc hóa dầu. Khả năng chống phát sinh tia lựa cũng có sẵn cho lựa chọn của khách hàng>
Ưu điểm
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành
* Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân Palang và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 0.125 đến 1 tấn sử dụng cho dòng Palang chống tia lửa điện.
* Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
Cấu tạo
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000K
Thông sỗ kỹ thuật
[1] Tải trọng nâng: 1000 kg (1 tấn)

[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 8.5 m/phút (khi có tải) / 16.2  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 14.9 m/phút (có tải); 9.1 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 2 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải:  1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[14] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 27.7 kg
[13] Trọng lượng xích mỗi foot chiều cao nâng: 0.3 kg
[14] Đáp ứng tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)
LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000K


Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS
Liên hệ
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS
Liên hệ

Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS Model: ML1000KS-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Tốc độ cao – Kiểm soát chính xác – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS 100% chu kỳ cho phép hoạt động liên tục. Bụi bẩn, hơi ẩm và khí ăn mòn được giữ ngoài động cơ bằng áp suất khí lý tưởng cho ứng dụng tại xưởng đúc, và công nghiệp sơn mạ điện
* Điều khiển 
hướng và tốc độ xích tải đơn giản mang đến khả năng định tâm chính xác. Dễ dàng điều chỉnh van điều khiển tốc độ biến thiên. MLKS kiểm soát chính xác hơn nhưng tốc độ chậm hơn MLK.
ƯU ĐIỂM
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Pa lăng chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành
* Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân pa lăng và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
CẤU TẠO
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 1000 kg

[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 3.4 m/phút (có tải) / 6.7  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 10.1 m/phút (có tải); 4.9 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 2 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.27m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 27.7 kg
[13] Trọng lượng mỗi mét chiều cao nâng: 3 kg
[14] Tiêu chuẩn đáp ứng ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)

PHỤ KIỆN (TIÊU CHUẨN & MUA THÊM)
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS
LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)
Pa lăng khí nén 1 tấn. Model ML1000KS

 

Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K
Liên hệ

Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K Model: ML500K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng pa lăng tốc độ cao. Đáp ứng tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16

Mô tả
* Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K thích hợp cho nhiệm vụ đòi hỏi nghiêm ngặt A5/H5 trong dải tải trọng từ 0.25 đến 1 tấn. Thiết kế để sử dụng với tốc độ cao.
* 100% chu kỳ cho phép hoạt động liên tục. Bụi bẩn, hơi ẩm và khí ăn mòn được giữ ngoài động cơ bằng áp suất khí lý tưởng cho ứng dụng tại xưởng đúc, và công nghiệp sơn mạ điện.
* Palang khí nén là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng tại môi trường dễ cháy như nhà máy hóa chất và lọc hóa dầu. Khả năng chống phát sinh tia lựa cũng có sẵn cho lựa chọn của khách hàng>
Ưu điểm
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành
* Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân Palang và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 0.125 đến 1 tấn sử dụng cho dòng Palang chống tia lửa điện.
* Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
Cấu tạo
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 500 kg

[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 16.8 m/phút (có tải) / 32.3  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 14.9 m/phút (có tải); 9.1 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 1 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 21.8 kg
[13] Trọng lượng xích mỗi foot chiều cao nâng: 0.3 kg
[14] Tiêu chuẩn đáp ứng ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)
LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500K


Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR
Liên hệ
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR
Liên hệ

Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR Model: ML500KR-2C10-C6S
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng pa lăng tốc độ cao – An toàn tia lửa – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR  ngăn phát sinh tia lửa được thiết kế để phụ vụ cho các ứng dụng tại những môi trường có nguy cơ cháy nổ (sơn mạ, hóa chất…)
* Các thành phần chống tia lửa bao gồm
– Móc treo bằng đồng
– Bánh xe của con lăn trên ray bằng đồng
– Khối móc dưới bằng thép không rỉ (một phần) hoặc nhôm (hai phần)
– Vòng dừng bằng nhôm (Dòng tải trọng 1/4 tấn)
– Xích tải bằng thép không rỉ.
– Các đòn bẩy bằng thép không rỉ, nắp van bằng đồng
ƯU ĐIỂM
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì.
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất.
– Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành. Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới
– Ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân Palang và tải.
* Xích tải
– Xích inox với tải từ 125kg đến 1 tấn.
* Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
CẤU TẠO PA LĂNG
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 500 kg

[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Có thể chọn 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 4 m/phút (có tải) / 6.4 m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 6.1 m/phút (có tải); 4.6 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 2 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.27m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 27.7 kg
[13] Trọng lượng xích với 1m chiều cao nâng: 3 kg
[14] Tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark

PHỤ KIỆN (KÈM THEO HOẶC MUA THÊM)
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR
LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KR

Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KS
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KS
Liên hệ
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KS
Liên hệ

Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KS Model: ML500KS-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Tốc độ cao – Kiểm soát chính xác – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KS100% chu kỳ cho phép hoạt động liên tục. Bụi bẩn, hơi ẩm và khí ăn mòn được giữ ngoài động cơ bằng áp suất khí lý tưởng cho ứng dụng tại xưởng đúc, và công nghiệp sơn mạ điện
* Điều khiển 
hướng và tốc độ xích tải đơn giản mang đến khả năng định tâm chính xác. Dễ dàng điều chỉnh van điều khiển tốc độ biến thiên. MLKS kiểm soát chính xác hơn nhưng tốc độ chậm hơn MLK.
ƯU ĐIỂM
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Pa lăng chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành
* Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân pa lăng và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
CẤU TẠO
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 500 kg

[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 6.7 m/phút (có tải) / 13.4  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 20.1 m/phút (có tải); 9.8 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 1 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.27m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 21.8 kg
[13] Trọng lượng mỗi mét chiều cao nâng: 3 kg
[14] Tiêu chuẩn đáp ứng ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)

PHỤ KIỆN (TIÊU CHUẨN & MUA THÊM)
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KS
LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)
Pa lăng khí nén 500kg. Model ML500KS

Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250K
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250K
Liên hệ

Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250K Model: ML250K-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng pa lăng tốc độ cao. Đáp ứng tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16.

Mô tả
* Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250K của Ingersoll Rand thích hợp cho nhiệm vụ đòi hỏi nghiêm ngặt A5/H5 trong dải tải trọng từ 0.25 đến 1 tấn. Thiết kế để sử dụng với tốc độ cao.
* 100% chu kỳ cho phép hoạt động liên tục. Bụi bẩn, hơi ẩm và khí ăn mòn được giữ ngoài động cơ bằng áp suất khí lý tưởng cho ứng dụng tại xưởng đúc, và công nghiệp sơn mạ điện.
* Palang khí nén là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng tại môi trường dễ cháy như nhà máy hóa chất và lọc hóa dầu. Khả năng chống phát sinh tia lựa cũng có sẵn cho lựa chọn của khách hàng>
Ưu điểm
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành
* Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân Palang và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Có sẵn xích inox với tải từ 0.125 đến 1 tấn sử dụng cho dòng Palang chống tia lửa điện.
* Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
Cấu tạo
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250K
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 250 kg

[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 30.8 m/phút (có tải) / 52.1  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 35.7 m/phút (có tải); 30.2 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 1 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 21.8 kg
[13] Trọng lượng xích mỗi foot chiều cao nâng: 0.3 kg
[14] Đáp ứng tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)
LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250K


Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KS
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KS
Liên hệ
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KS
Liên hệ

Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KS Model: ML250KS-2C10-C6S
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Tốc độ cao – Kiểm soát chính xác – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KS100% chu kỳ cho phép hoạt động liên tục. Bụi bẩn, hơi ẩm và khí ăn mòn được giữ ngoài động cơ bằng áp suất khí lý tưởng cho ứng dụng tại xưởng đúc, và công nghiệp sơn mạ điện
* Điều khiển 
hướng và tốc độ xích tải đơn giản mang đến khả năng định tâm chính xác. Dễ dàng điều chỉnh van điều khiển tốc độ biến thiên. MLKS kiểm soát chính xác hơn nhưng tốc độ chậm hơn MLK.
ƯU ĐIỂM
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
– Móc Bullard Burnham có sẵn cho tất cả các kiểu máy ngoại trừ dòng chống tia lửa

Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục khi vận hành
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Pa lăng chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất. Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành
* Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân pa lăng và tải.
* Xích tải
– Vật liệu tiêu chuẩn là thép mạ kẽm.
– Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
CẤU TẠO
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 250 kg

[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Option chiều cao nâng khác 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 12.2 m/phút (có tải) / 21.6  m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 27.4 m/phút (có tải); 16.2 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 1 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.27m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 21.8 kg
[13] Trọng lượng mỗi mét chiều cao nâng: 3 kg
[14] Tiêu chuẩn đáp ứng ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark (Option)

PHỤ KIỆN (TIÊU CHUẨN & MUA THÊM)
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KS

Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KR
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KR
Liên hệ
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KR
Liên hệ

Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KR Model: ML250KR-2C10-C6S
Hãng: Ingersoll Rand – Mỹ
Dòng pa lăng tốc độ cao – An toàn tia lửa – Chuẩn ASME/ANSI B30.16

MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KR ngăn phát sinh tia lửa được thiết kế để phụ vụ cho các ứng dụng tại những môi trường có nguy cơ cháy nổ (sơn mạ, hóa chất…)
* Các thành phần chống tia lửa bao gồm
– Móc treo bằng đồng
– Bánh xe của con lăn trên ray bằng đồng
– Khối móc dưới bằng thép không rỉ (một phần) hoặc nhôm (hai phần)
– Vòng dừng bằng nhôm (Dòng tải trọng 1/4 tấn)
– Xích tải bằng thép không rỉ.
– Các đòn bẩy bằng thép không rỉ, nắp van bằng đồng
ƯU ĐIỂM
Thiết kế mọc trên và móc dưới có khả năng xoay
– Được hỗ trợ bằng bạc đạn chống ma sát đáp ứng các yêu cầu của OSHA
Phanh tay cho phép người dùng giảm tải an toàn khi mất công suất
Phanh đĩa vận hành bằng khí nén
– Không có amiăng
– Tự điều chỉnh cân bằng momen xoắn bằng cách nhận biết áp lực khí nén trong buồng van mang đến khả năng điều khiển chính xác, loại bỏ tình trạng trượt với phanh cơ học.
– Tự động phanh khi khí nén cung cấp bị gián đoạn hoặc xụt áp.
Hệ thống bánh răng hành tình được xử lý nhiệt
– Momen xoắn cao bằng cách tách đường momen xoắn để chia và cân bằng tải trên nhiều răng đảm bảo tuổi thọ dài hơn và giảm thiểu công việc bảo trì.
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên tục
* Tất cả vòng bi được thiết kế giảm thiểu ma sát khi vận hành
* Bộ giảm thanh tích hợp bên trong làm giảm mức ồn khi vận hành xuống ngưỡng 85 dBA, kiểu ngăn chặn sự ăn mòn và tắc nghẽn
* Đầu vào lọc và xoay kết hợp
– Dễ dàng treo từ mọi hướng.
– Xoay để giảm sự mỏi ống.
– Lọc để đảm bảo khí sạch cấp vào máy bảo vệ chống ăn mòn tối đa.
* Van tiết lưu chính xác
– Giúp cho sự vận hành trơn tru và định lượng khí nén tiêu thụ.
– Van được thiết kế để thuận tiện cho công tác bảo trì.
* Thân Palang chế tạo bằng Nhôm cường độ cao nhưng gọn nhẹ để có khả năng di động tối đa và chống chịu được thời tiết.
* Động cơ khí nén kiểu đa tầng cánh chu kỳ vận hành 100% với momen xoắn cao, chi phí bảo dưỡng thấp, thiết kế dòng khí chuyển động dưới cánh mang đến sự vận hành trơn tru, khả năng định vị và tuổi thọ lâu dài
* Tay cầm điều khiển
– Cung cấp tín hiệu áp suất biến thiên cho buồng van nơi mà lượng khí nén chảy qua được đo. khí nén không di chuyển qua mặt dây do đó chiều dài của dây điều khiển không ảnh hưởng đến hiệu suất.
– Ống điều khiển nhỏ, linh hoạt và dễ dàng chuyển đổi thành các độ dài khác nhau.
– Tay cầm thiết kế một khối bằng nhôm đúc cho độ bền tối đa. Bảo vệ hai bên của tay cầm được đúc chống lại sự mài mòn các bộ phận và phát sinh tia lửa.
* Xích tải
– Một lượng nhỏ khí xả qua xích tải và bánh răng điều khiển giúp khả năng bôi trơn liên 
tục khi vận hành. Đoạn xích trùng được dẫn vào bánh xe bằng một lỗ mở được thiết kế đặc biệt ngăn chặn sự liên kết chéo gây nguy hiểm.
– Thùng chứa xích bằng vải hoặc kim loại giữ cho xích không bị hỏng
* Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới
– Ngăn chặn sự di chuyển vượt quá mức cho phép theo một trong hai hướng gây nguy hiểm và giảm thiệt hại cho cho thân Palang và tải.
* Xích tải
– Xích inox với tải từ 125kg đến 1 tấn.
* Khối móc treo gồm 2 khối và đường liên kết nối móc xích và ổ đỡ không cần sử dụng các chốt chịu lực nhỏ hoặc móc treo
CẤU TẠO PA LĂNG
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KR
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 250 kg

[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (Có thể chọn 5m, 10m, 25m…)
[3] Tốc độ nâng: 7.9 m/phút (có tải) / 12.8 m/phút (không tải)
[4] Tốc độ hạ: 11.6 m/phút (có tải); 9.1 m/phút (không tải)
[5] Số xích: 1 sợi
[6] Kích thước xích: 6.4 x 19.5 mm
[7] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 457.2mm
[8] Áp suất làm việc: 5 ÷ 7 bar
[9] Đường kính cổng cấp khí nén: 1/2″ NPT
[10] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 1.98m³/ phút
[11] Độ ồn làm việc: 85 dBA 
[12] Trọng lượng (kèm xích với chiều cao nâng 3m): 21.8 kg
[13] Trọng lượng xích với 1m chiều cao nâng: 3 kg
[14] Tiêu chuẩn ASME/ANSI B30.16. EC và CE mark

PHỤ KIỆN (KÈM THEO HOẶC MUA THÊM)
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KR
LỰA CHỌN MÃ SẢN PHẨM THEO YÊU CẦU (OPTION)
Pa lăng khí nén 250kg. Model ML250KR