Pa lăng khí nén 500kg. Model CL500K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 500kg. Model CL500K
Liên hệ
Pa lăng khí nén 500kg Model CL500K Mã hiệu: CL500K-2C10-C6U
Hãng sản xuất: Ingersoll Rand – Mỹ
Siêu kiểm soát tải trọng – Tiêu thụ khí nén thấp – Chuẩn ASME/ANSI B30.16
MÔ TẢ
* Pa lăng khí nén 500kg Model CL500K pa lăng sử dụng trong ngành công nghiệp (thép, đóng tàu, xây dựng, hóa chất….)
* CLK mang đến khả năng siêu kiểm soát tải với lượng khí nén tiêu thụ thấp nhất
* Độ bền, độ chính xác và tính linh hoạt dẫn đầu trong công nghiệp
* Thương hiệu Ingersoll Rand là tên tuổi đáng tin cậy nhất về chất lượng, giá trị cao. CLK là dòng pa lăng khí nén CLK có dải tải trọng từ 125kg, 250kg và 500 kg.
DÒNG PA LĂNG CLK LÀ LỰA CHỌN THÔNG MINH
Tăng tuổi thọ hoạt động
• Độ bền vượt trội với xếp hạng ASME HST-5 là A5 (cấp tiêu chuẩn ASME HST-5) theo phân loại FEM/ISO về máy cơ khí.
• CLK đảm bảo có thể hoạt động được 800 giờ đầy tải mới phải bảo dưỡng đại tu
Tốc độ nâng và điều khiển chính xác dễ dàng
• Tốc độ nâng đạt 13.1 m/phút với tải trọng 125kg và 9.8 m/phút với tải trọng 250kg là tốt nhất so với các dòng Pa lăng khí hiện có trên thị trường.
• Sự kiết hợp giữa khả năng điều khiển động cơ và hệ thống phanh nâng cao năng lực định vị tải mang đến cho dòng Pa lăng CLK lý tưởng với các ứng dụng chính xác.
Hoạt động êm tốt nhất trên thị trường giúp tăng cường độ an toàn và giảm sự mệt mỏi với người vận hành. Mức ồn âm thanh chỉ 75 dBA khiến cho CLK dễ dàng vận hành, đồng thời
giảm thiểu tiếng ồn xung quanh công trường.
Động cơ khí nén hiệu suất cao giúp tiết kiệm chi phí vận hành
Dòng Pa lăng khí nén CLK tích hợp động cơ khí với hiệu suất cao, lưu lượng khí nén tiêu thụ khi vận hành có tải chỉ vào khoảng 0.9 m3/phút và đạt 0.5 m3/phút với tải thấp giảm thiểu chi phí vận hành máy nén khí, tiết kiệm chi phí cho nhà sử dụng.
CẤU TẠO PA LĂNG KHÍ NÉN CLK
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng nâng: 500 kg (0.5 tấn)
[2] Chiều cao nâng tiêu chuẩn 3m (có thể lựa chọn theo yêu cầu)
[3] Tốc độ nâng khi có tải: 4.6 m/phút | tốc độ hạ có tải: 6.7 m/phút
[4] Số xích tải: 2 sợi
[5] Khoảng cách giữa móc trên và móc dưới: 323.9 mm
[6] Tiêu thụ khí nén: 0.91 m³/phút
[7] Trọng lượng: 17.2 kg
[8] Độ ồn làm việc: < 74 dBA
[9] Tiêu chuẩn: ASME/ANSI B30.16.
LỰA CHỌN MÃ THEO YÊU CẦU KHÁC
Option
Có nhiều lựa chọn về chiều cao nâng và tay cầm điều khiển khác, kiểu móc treo hoặc di chuyển trên ray theo mỗi ứng dụng khác nhau. Xi vui lòng liên hệ 0937.366889