Model: TC-125
Hãng: Haso - Balan
* Phạm vi đo nhiệt độ 0~125°C
* Độ chính xác: ±0.3°C + 0.005|t|°C
* Cấp phòng nổ IM1 Exia I Ma (công nghiệp mỏ)
Mô tả
Nhiệt kế điện tử TC-125 là một thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao kiểu cầm tay chống cháy nổ chuyên dụng cho công tác kiểm tra nhiệt độ vỉa than trong các lỗ khoan trong hầm lò. Biết trước nhiệt độ của địa tầng khai thác là tiêu chí cơ bản để đánh giá rủi ro nhằm đưa ra các biện pháp ngăn ngừa trước các nguy cơ.
TC-125 được sử dụng phổ biến trong các mỏ để:
• Đo nhiệt độ chính của vỉa theo yêu cầu của các quy định khai thác (sử dụng cảm biến dài 2m)
• Theo dõi liên tục nhiệt độ tại khu vực đội cứu hộ (phạm vi đo lên đến 3000m)
• Kiểm soát nhiệt độ để tiến hành ngăn chặn sự cố tự mỏ cháy
• Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ theo chu kỳ bằng cách lắp đặt một loạt cảm biến trong các lỗ khoan
TC-125 có thể hoạt động với các cảm biến chuyên dụng, được trang bị hệ thống máy phát và tự hiệu chỉnh điện trở đường dây ở khoảng cách từ vài mét cho đến vài km.
Tính năng
• Kiểu cầm tay hiển thị điện tử
• Phép đo có độ phân giải và chính xác cao
• Màn hình hiển thị OLED 1.3"
• Khả năng đo với lỗ khoan có độ sâu lên tới 3000m (3km)
• Đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ IM1 Ex ia I Ma
• Bộ nhớ trong lớn, tích hợp thẻ nhớ SD 8G
• Dung lượng pin 1900mAh có thể dùng liên tục trong 48 giờ
• Máy được bọc da có quai đeo chống va đập và dễ di chuyển
Ứng dụng
• Khai thác mỏ hầm lò
• Công tác cứu hộ tại các đường hầm, công trình ngầm
Cấu trúc máy
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Phạm vi đo của máy (đo đồng thời 2 chỉ tiêu)
• Dải đo nhiệt độ: 0÷125°C
• Dải đo hạ áp: 800÷1260 hPa
[2] Độ phân giải phép đo
• Khi sử dụng đầu đo KT và KTY: 1°C
• Khi sử dụng đầu đo PTY và PT: 0.1°C (dải 0÷100°C) và 1°C (dải đo >100°C)
• Độ phân giải đo hạ áp: 0.1 hPa
[3] Độ chính xác
• Sai số ±0,3 + 0,005|t|°C khi sử dụng đầu đo nhiệt độ PTY
• Sai số ±1°C tại 20°C và ±2°C tại 120°C khi sử dụng đầu đo nhiệt độ PT
• Sai số ±2°C tại 20°C và ±5°C tại 120°C khi sử dụng đầu đo nhiệt độ KT hoặc KTY
• Sai số ±1 hPa (trong phạm vi đo hạ áp 800 ÷1100 hPa, T=25°C)
[4] Thời gian thực hiện phép đo: 10 giây
[5] Chiều dài cáp đầu đo tối đa: 4m (đầu đo PTY); 10m (đầu đo KTY); 3000m (đầu đo KT, PT)
[6] Bộ nhớ kết quả đo
• Kiểu thẻ nhớ: µSD
• Dung lượng thẻ nhớ: 8GB
• Lưu trữ số lượng tệp trên 1MB lên tới: 15000 tệp
[7] Cảnh báo
• Ngắn mạch đường dây đo
• Ngắt dòng đo.
• Đường đo quá dài
• Đo lường không chính xác
• Lỗi ghi thẻ SD
[8] Nguồn cấp cho máy
• Pin sạc Li-Ion dung lượng 1900 mAh
• Thời gian sử dụng sau khi sạc đầy và thực hiện 5 phút/1 phép đo: 48 giờ
• Thời gian sạc đây pin: 4 giờ
[9] Điều kiện làm việc:
• Nhiệt độ môi trường: 0÷50°C
• Độ ẩm môi trường làm việc: 0÷100%RH
• Áp suất khí quyển: 800÷1260hPa
[10] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54
[11] Cấp phòng nổ đáp ứng tiêu chuẩn TEST 16 ATEX 0027X
• Công nghiệp mỏ: IM1 Exia I Ma
• Công nghiệp: II1G Exia IIB T4 Ga
[12] Màn hình hiển thị: Graphic, OLED 1.3inch
[13] Tính năng khác: Đồng hồ thời gian thực
[14] Kích thước
- Tay cầm hiển thị: 52 x 190 x 35 mm
- Đầu đo: Ø10 x 60 mm (đầu đo KTY, PTY); Ø12 x 60 mm (đầu đo KT, PT)
[15] Trọng lượng máy: 275 g (không bao gồm bao da)
[16] Bảo vệ máy: Bao da chống va đập và tĩnh điễn