Model: PS2-1000R-L
Hãng: Ingersollrand - USA
* Tải trọng kéo 1000 kg
* Công suất: 3.5HP
* Chiều dài cáp tối đa: 89 m
* Tiêu chuẩn: ANSI/ASME B30.7; FEM 1Bm
Ứng dụng trong công nghiệp
Di chuyển, kéo, căng dây các thiết bị, máy móc như
• Bảo trì; kiểm tra trục
• Dây belt; băng tải
• Thang vật liệu
• Căng phao, tải người,…
• Và các ứng dụng khác
Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ
• Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
• Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
• Tiêu chuẩn ATEX 94/9/CE category 2 II2GD c IIB 135˚C (zone 1); Category M2 (hầm lò)
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn
• Cấu trúc bằng thép chắc chắn, nhỏ gọn
• Thích hợp làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp -10°C tới 65°C (14 F tới 149 F )
• Đặc biệt thích nghi với môi trường khắc nghiệt bụi và ẩm cao
• Hệ số thiết kế 3.5:1. Độ bền và tính an toàn cao
• Luôn hoàn thành nhiệm vụ
• Kháng cự tốt với môi trường có độ ẩm cao và bụi bẩn
Động cơ bánh răng vô cấp độc nhất của Ingersoll Rand (Gear Type Air Motor)
• Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
• Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
• Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
• Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
• Thời gian, chi phí bảo trì thấp
• Luôn hoàn thành công việc
Bộ điều khiển tốc độ biến thiên
• Kiểm soát chính xác tốc độ điều khiển thông qua đòn bẩy, với thiết kế “Lift to Shift” mang lại tính an toàn
• Có thể sử dụng hệ điều khiển cầm tay
Tùy chọn và các phụ kiện
• Bộ bảo vệ tang trống
• Nút dừng khẩn cấp
• Bộ bảo vệ quá tải (for LS1500 only)
• Thay đổi kích thước tang trống
• Lọc khí – Điều chỉnh áp suất– Bôi trơn
Tời khí nén dòng PS (Pullstar)
• Bắt nguồn từ Liftstar nhưng hệ số an toàn nhỏ nhất là 3:1 tại tải danh nghĩa.
• Tời khí nén dòng PS được tính tải danh nghĩa tại lớp dây cáp đầu tiên trên tang trống
• Lực kéo danh nghĩa tương đương với lực yêu cầu cực đại để khởi động tải
• Tời khí nén PS được trang bị tiêu chuẩn với thiết bị trên tang trống để tháo lắp nhanh chóng
• Có sẵn đường đặc tuyến công tác để kiểm tra tốc độ thực tế tốc độ lớp cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Tải trọng kéo tối đa: 1 tấn
[2] Điều khiển: trực tiếp bằng cần gá lắp trên thân tời
[3] Áp suất khí nén cấp cho tời: 4 ÷ 7 bar
[4] Lưu lượng khí nén tiêu thụ: 4 m3/phút
[5] Công suất động cơ khí nén: 2.6 kW (3.5HP)
[6] Phân bổ tải trọng kéo theo lớp cáp
- Lớp cáp đầu tiên (First Layer): 1000 kg
- Lớp cáp giữa (Mid Drum): 850 kg
- Lớp cáp ngoài cùng (Top Layer): 700 kg
[7] Tốc độ kéo tối đa 20 m/phút phân bổ như sau
- Lớp cáp đầu tiên (First Layer): 12 m/phút
- Lớp cáp giữa (Mid Drum): 16 m/phút
- Lớp cáp ngoài cùng (Top Layer): 20 m/phút
[8] Chiều dài cáp tối đa cho phép: 89m
[9] Cổng cấp khí nén đầu vào tời: 3/4" BSP
[10] Độ ồn làm việc: 92 db(A)
[11] Kích thước: (LxWxH): 392x287x335mm
[12] Trọng lượng chưa bao gồm cáp: 38kgs
CÁC LỰA CHỌN TỜI HƠI KHÁC