Chân không kế
    Chân không kế

    Chân không kế

    Chân không kế Model: 269
    Xuất xứ: UK
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Thang đo: 0 to 30 Inches of Mercury (ins.Hg)
    [2] Đường kính mặt hiển thị: 63mm
    [3] Gá lắp: trực tiếp
    [4] Cấp bảo vệ:  IP67 as defined in EN 60 529
    [5] Môi trường làm việc: –20 to +90 ºC, lưu kho: -40 up to +100 ºC
    [6] Chứng chỉ: BS EN 10204 3.1B Material & Point by Point Certificate 

    [7] Chứng chỉ an toàn: EN 837-1, S3 & PED specification and others

    Chân không kế

    Các loại chân không kế:
    Chân không kế thủy ngân (Mercury manometer):

    Dùng cột thủy ngân để đo áp suất. Đây là loại chân không kế truyền thống và được sử dụng rộng rãi nhờ độ chính xác cao.
    Chân không kế màng (Diaphragm gauge):

    Sử dụng màng kim loại hoặc phi kim loại để đo sự biến dạng khi có sự thay đổi áp suất. Đây là loại phổ biến trong các ứng dụng chân không trung bình đến cao.
    Chân không kế nhiệt điện (Thermocouple gauge):

    Đo áp suất bằng cách sử dụng sự thay đổi nhiệt độ của một dây dẫn điện khi tiếp xúc với chân không.
    Chân không kế ion (Ionization gauge):

    Sử dụng nguyên tắc ion hóa khí để đo áp suất rất thấp. Thường được dùng trong các ứng dụng yêu cầu đo áp suất cực thấp, chẳng hạn như trong các hệ thống chân không siêu cao.
    Chân không kế Pirani:

    Đo áp suất bằng cách đo sự thay đổi của điện trở dây dẫn trong môi trường chân không.

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100
    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100
    Liên hệ
    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100
    Liên hệ

    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100 Model: MS-100
    Xuất xứ: Balan
    A/ Mô tả:
    * Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100 là thiết bị đo áp suất cơ học, nhạy với nhiều yếu tố đặc trưng trong ứng dụng công nghiệp. Việc sử dụng màng ngăn sẽ cải thiện đáng kể độ tin cậy của đồng hồ và thường là yếu tố cần thiết để thực hiện các phép đo.
    * Nhiệt độ môi chất công tác tùy thuộc vào sự lựa chọn của màng ngăn có thể nằm trong khoảng từ -60 đến +315°C.
    * Đồng hồ áp suất có màng được sử dụng để đo áp lực đối với môi chất bị ô nhiễm, nhớt, hóa rắn, ở nhiệt độ cao hoặc thấp, môi chất có phản ứng hóa học, hóa chất. Trong các điều kiện đo yêu cầu vô trùng của ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.

    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100
    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Thang đo:
    – Áp suất dương: 0…1, 1.6, 2.5, 4, 6, 10, 16, 25, 40, 60, 100, 160, 250, 400 bar
    – Áp suất âm: -1…0, 0.6, 1.5, 5, 9, 15 bar
    [2] Sai số: 1%
    [3] Đường kính mặt đồng hồ: 100mm
    [4] Vật liệu vỏ: Thép không rỉ 0H18N9 (304ss
    [5] Chân kết nối: kiểu màng (diaphragm seal)
    [6] Nhiệt độ môi trường làm việc:
    – Loại mặt không có dầu: -40…90°C
    – Loại mặt có điền dầu: –20…65°C
    [7] Nhiệt độ môi chất công tác:
    – Loại mặt không có dầu có thể lên tới 315°C
    – Loại mặt có điền dầu:≤90°C
    [8] Cấp bảo vệ vỏ: IP65

    Đồng hồ áp suất An toàn
    Đồng hồ áp suất An toàn
    Liên hệ
    Đồng hồ áp suất An toàn
    Liên hệ

    Đồng hồ áp suất An toàn Model: 966BP
    Xuất xứ: Anh
    A/ Mô tả:
    Một đặc điểm kỹ thuật ấn tượng và một loạt các tính năng tiêu chuẩn làm cho đồng hồ 966GP trở thành sự lựa chọn tốt nhất cho một loạt các ứng dụng và quy trình kỹ thuật.
    – Đồng hồ áp suất An toàn là kết cấu thép không gỉ 316 kết hợp với vách ngăn chắc chắn và thổi ngược để bảo vệ và các tính năng tiêu chuẩn như cấp bảo vệ IP67, thường không có sẵn trên các hãng sản xuất khác.
    – Có nhiều lựa chọn đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn để phù hợp với bất kỳ yêu ứng dụng
    – Các bộ phận tiếp xúc với môi chất của đồng hồ 966GP có thể được cung cấp cho các khách hàng tìm kiếm đáp ứng thông số kỹ thuật của NACE-01-75.
    C/ Công nghiệp ứng dụng
    – Dầu khí
    – Hóa chất
    – Hóa dầu
    – Công nghiệp điện
    – Nước và xử lý nước thải
    – Điện lạnh

    Đồng hồ áp suất An toàn
    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Thang đo:
    – Phạm vi: 0…600 mbar hoặc 0…1400 bar
    – Đơn vị áp suất tương đương/ áp suất chân không
    – Một thang đo hoặc hai thang đo theo yêu cầu.
    [2] Đường kính mặt đồng hồ: 100 mm (4″) hoặc 150 mm (6″)
    [3] Kiểu kết nối: trực tiếp (Direct), mặt tiếp xúc (surface), hoặc Flush
    [4] Vỏ đồng hồ:
    – Vỏ bọc an toàn một khối theo chuẩn S3
    – Vỏ thép không rỉ 316L dày 1,6mm
    [5] Pressure Element
    – Dải đo ≤ 80bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng ống Bourdon
    – Dải đo ≥ 81bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng cuộn
    [6] Ngưỡng đo: cho phép vượt quá 130% ngưỡng thang đo.
    [7] Chân kết nố: 3/8”, 1/2” BSP, 1/2” NPT hoặc theo yêu cầu.
    [8] Sai số phép đo:
    – Sai số tiêu chuẩn: 1.0% FSD theo chuẩn EN837-1
    – Chính xác cao: 0.5% FSD theo chuẩn EN837-1 (tùy chọn)
    [9] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ môi trường: -20 đến +90 ºC
    – Lưu kho: -40 đến +100 ºC
    [10] Mặt kính: kính an toàn Laminated ( Laminated safety glass) dày 3mm
    [11] Cấp bảo vệ: IP67 theo chuẩn EN 60 529
    [12] Đáp ứng tiêu chuẩn:
    – Vật liệu: BS EN 10204 3.1B
    – An toàn: EN 837-1, S3 (PED)
    – EN 837-2

    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh
    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh
    Liên hệ
    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh
    Liên hệ

    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh Model: 566GP
    Xuất xứ: Anh
    A/ Mô tả:
    * Đồng hồ đo áp suất Tiêu chuẩn quốc phòng
    * Được thiết kế cho các ứng dụng Hải quân và Hàng hải theo chuẩn Def Stan 66-2|
    * Được thiết kế để chịu được độ sốc cao và tất cả đều được sản xuất theo EN837 -1
    B/ Công nghiệp ứng dụng
    – Dầu khí
    – Hàng Hải
    – Quốc Phòng

    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh
    C/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh Thang đo:
    – Phạm vi: 0…400 mbar hoặc 0…1400 bar
    – Đơn vị áp suất tương đương/ áp suất chân không
    – Một thang đo hoặc hai thang đo theo yêu cầu.
    [2] Đường kính mặt đồng hồ:
    – Mặt: Φ63mm (2,25″);
    – Mặt: Φ100 mm (4″)
    – Mặt: Φ150 mm (6″)
    [3] Kiểu kết nối: trực tiếp (Direct), mặt tiếp xúc (surface), hoặc Flush
    [4] Vỏ đồng hồ:
    – Vỏ bọc an toàn một khối theo chuẩn S3
    – Vỏ thép không rỉ 316L dày 1,6mm
    [5] Pressure Element
    – Dải đo ≤ 80bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng ống Bourdon
    – Dải đo ≥ 81bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng cuộn
    [6] Ngưỡng đo: cho phép vượt quá 130% ngưỡng thang đo.
    [7] Chân kết nố: 1/2″; 3/8”, 1/2” BSP, 1/2” NPT hoặc theo yêu cầu.
    [8] Sai số phép đo:
    – Sai số tiêu chuẩn: 1.0% FSD theo chuẩn EN837-1
    – Chính xác cao: 0.5% FSD theo chuẩn EN837-1 (tùy chọn)
    [9] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ môi trường: -20 đến +90 ºC
    – Lưu kho: -40 đến +100 ºC
    [10] Mặt kính: kính an toàn Laminated ( Laminated safety glass) dày 3mm
    [11] Cấp bảo vệ: IP67 theo chuẩn EN 60 529
    [12] Đáp ứng tiêu chuẩn:
    – Vật liệu: BS EN 10204 3.1B
    – An toàn: EN 837-1, S3 (PED)
    – EN 837-2

    Đồng hồ áp suất vỏ DMC, An toàn, Sử dụng ngoài trời
    Đồng hồ áp suất vỏ DMC, An toàn, Sử dụng ngoài ...
    Liên hệ
    Đồng hồ áp suất vỏ DMC, An toàn, Sử dụng ngoài ...
    Liên hệ

    Đồng hồ áp suất vỏ DMC, An toàn, Sử dụng ngoài trời Model: 966TGP
    Xuất xứ: Anh
    A/ Mô tả:
    * Đồng hồ đo áp suất kiểu ống Bourdon, An toàn, Sử dụng ngoài trời
    * Được sản xuất với vỏ an toàn đặc biệt DMC (Dough Mould Compound), các bộ phận tiếp xúc môi chất công tác bằng thép không gỉ.
    * Khả năng chịu va đập với cường độ tác động cao của DMC, nó tuân thủ OCMA (Đặc điểm kỹ thuật của công ty dầu khí)
    * Bảo trì thấp phù hợp cho ứng dụng khắc nghiệt nhất, thích hợp cho các chất khí và chất lỏng.
    B/ Công nghiệp ứng dụng
    – Dầu khí
    – Hóa chất
    – Hóa dầu
    – Công nghiệp điện
    – Nước và xử lý nước thải
    – Điện lạnh

    Đồng hồ áp suất vỏ DMC, An toàn, Sử dụng ngoài trời
    C/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Thang đo:
    – Phạm vi: 0…400 mbar ….1400 bar
    – Đơn vị áp suất tương đương/ áp suất chân không.
    – Một thang đo hoặc hai thang đo theo yêu cầu.
    [2] Đường kính mặt đồng hồ: 100 mm (4″) hoặc 150 mm (6″)
    [3] Kiểu kết nối: trực tiếp (Direct), mặt tiếp xúc (surface), hoặc Flush
    [4] Vỏ đồng hồ:
    – Vỏ bọc an toàn một khối theo chuẩn S3
    – Vỏ thép không rỉ 316L dày 1,6mm
    [5] Pressure Element
    – Dải đo ≤ 80bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng ống Bourdon
    – Dải đo ≥ 81bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng cuộn
    [6] Ngưỡng đo: cho phép vượt quá 130% ngưỡng thang đo.
    [7] Chân kết nố: 1/4”, 3/8” 1/2” BSP; 1/4”, 3/8”, 1/2” NPT (API).
    [8] Sai số phép đo: 1.0% FSD theo chuẩn EN837-1
    [9] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ môi trường: -20 …90 ºC
    – Lưu kho: -40 …100 ºC
    [10] Mặt kính: kính an toàn Laminated ( Laminated safety glass) dày 3mm
    [11] Cấp bảo vệ:
    – Chân nối kiểu Direct / Surface: Cấp bảo vệ IP67 theo chuẩn EN 60 529
    – Chân nối kiểu Flush Mounting: Cấp bảo vệ IP65 theo chuẩn EN 60 529
    [12] Đáp ứng tiêu chuẩn:
    – Vật liệu: BS EN 10204 3.1B
    – An toàn: EN 837-1, S3 (PED)
    – EN 837-2

    Đồng hồ áp suất đường kính mặt 200, 250mm
    Đồng hồ áp suất đường kính mặt 200, 250mm
    Liên hệ
    Đồng hồ áp suất đường kính mặt 200, 250mm
    Liên hệ

    Đồng hồ áp suất đường kính mặt 200, 250mm Model: 566FZGP
    Xuất xứ: Anh
    A/ Mô tả:
    * Thiết kế cho các ứng dụng yêu cầu có mặt hiển thị lớn 8 “hoặc 10” để đọc ở xa, chẳng hạn như trên nóc nồi hơi, v.v.
    * Các biến thể bao gồm đồng hồ đo áp suất không dầu
    * Có sẵn phiên bản có 3 lỗ phía trước mặt bích hoặc khung màu đen để gá lắp cho mỗi ứng dụng
    B/ Công nghiệp ứng dụng
    – Dầu khí
    – Nồi hơi
    – Sản xuất và truyền tải điện năng.

    Đồng hồ áp suất đường kính mặt 200, 250mm
    C/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Thang đo:
    – Phạm vi: 0…400 mbar ….1400 bar
    – Đơn vị áp suất tương đương/ áp suất chân không.
    – Một thang đo hoặc hai thang đo theo yêu cầu.
    [2] Đường kính mặt đồng hồ: 200 mm (8″) hoặc 250 mm (10″)
    [3] Kiểu kết nối: trực tiếp (Direct), mặt tiếp xúc (surface), hoặc Flush
    [4] Đồng hồ áp suất đường kính mặt 200, 250mm Vỏ đồng hồ:
    – Vỏ bọc an toàn một khối theo chuẩn S3
    – Vỏ thép không rỉ 316L dày 1,6mm
    [5] Pressure Element
    – Dải đo ≤ 80bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng ống Bourdon
    – Dải đo ≥ 81bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng cuộn
    [6] Ngưỡng đo: cho phép vượt quá 130% ngưỡng thang đo.
    [7] Chân kết nố: 13/8”, 1/2” BSP, 3/8”, 1/2” NPT
    [8] Sai số phép đo:
    – Sai số chuẩn: 1.0% FSD theo chuẩn EN837-1
    – Chính xác cao: 0,5% FSD theo chuẩn EN837-1
    [9] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ môi trường: -20 …90 ºC
    – Lưu kho: -40 …100 ºC
    [10] Mặt kính: kính an toàn Laminated ( Laminated safety glass) dày 3mm
    [11] Cấp bảo vệ: IP55 theo chuẩn EN 60 529
    [12] Đáp ứng tiêu chuẩn:
    – Vật liệu: BS EN 10204 3.1B
    – An toàn: EN 837-1, S3 (PED)
    – EN 837-2