Thiết bị đo áp suất cầm tay DMS
    Thiết bị đo áp suất cầm tay DMS

    Thiết bị đo áp suất cầm tay DMS

    Thiết bị đo áp suất cầm tay DMS Xuất xứ: EU
    Loại thiết bị đo cầm tay di động ra hiện trường

    Thiết bị đo áp suất cầm tay DM
    Thông số kỹ thuật

    [1] Dải đo:
    – Mã hiệu DMS-01: ±200 Pa (Đo chênh áp)
    – Mã hiệu DMS-1: ±2 kPa (Đo chênh áp)
    – Mã hiệu DMS-10: ±20 kPa (Đo chênh áp)
    – Mã hiệu DMS-100: -100÷200 kPa (Đo chênh áp/ áp suất tuyệt đối)
    – Mã hiệu DMS-1000: -100÷2000 kPa (Đo áp suất tuyệt đối)
    [2] Sai số: max. 1% (DMS-01); max. 0,5% (DMS-1; DMS-10; DMS-100; DMS-1000)
    [3] Kết nối: khớp nối nhanh 5mm
    [4] Nhiệt độ môi trường làm việc: 0 ÷ +50°C / lưu kho -5 ÷ 55°C
    [5] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP41
    [6] Nguồn cấp cho máy: 2 pin AA
    [7] Kích thước máy: 145 x 85 x 35 mm
    [8] Trọng lượng: 285g
    [9] Tích hợp cổng USB tải dữ liệu
    [10] Đơn vị đo: 17 đơn vị (bar, mbar, kPa,…)
    [11] Chuẩn: CSN EN 61326-1

    Thiết bị đo áp suất cầm tay DMS

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 dầu khí
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 dầu khí
    Liên hệ
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 dầu khí
    Liên hệ

    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000  Model: APC-2000ALW
    Hãng sản xuất: Aplisens – Balan
    A/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 Dải đo: -100 mbar (-10KPa) đến 1000 bar (100MPa)
    [2] Sai số: ≤±0,075% thang đo (sai số ≤±0,05% – Option)
    [3] Tín hiệu đầu ra: 4…20 mA (0-20mA; 0-5mA) + HART protocol;
    [4] Hiển thị: LCD
    [5] Khả năng thiết đặt lại thang đo, chuẩn zero, cỡ chữ hiển thị bằng phím tích hợp trên mặt cảm biến.
    [6] Vật liệu:
    – Vỏ cảm biến: Nhôm đúc, théo không rỉ 316SS
    – Lớp màng cảm biến bằng vàng (Au)
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316Lss, Hastelloy C 276
    – Mặt kính: Polycarbonate glass, hardened glass
    [7] Nguồn cấp:
    – Tiêu chuẩn: 10…55 VDC
    – Dòng phòng nổ Exia: 10,5…30 VDC  hoặc Exd: 13,5(10,5)…45 VDC
    – Dòng đáp ứng chuẩn SIL2: 15…45 VDC hoặc SIL2 Exia: 16…28 VDC
    – Dòng đáp ứng chuẩn MID Exia:13,5…28VDC hoặc MID Exd: 13,5…45 VDC
    [8] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP66/ IP67
    [9] Cảm biến đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
    – An toàn: SIL 2 certificate
    – Phòng nổ: ATEX, IECEx
    – Hàng hải: Marine certificate – DNV, BV
    – PED Conformity (97/23/EC)
    – MID (thiết bị đo) – certificate acc. to 2004/22/WE directive
    – OIML R140:2007

    B/ Lựa chọn dải đo
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000

    C/ Lựa chọn chân kết nối
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000

    D/ Lựa chọn mã đặt hàng
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000

    Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% dầu khí
    Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% dầu khí
    Liên hệ
    Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% dầu khí
    Liên hệ

    Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% phòng nổ 
    Model: PRE-28.Smart
    Xuất xứ: Balan
    A/ Mô tả:
    * Đầu ra đáp ứng: 4…20 mA, tích hợp thêm chuẩn HART
    * Sai số nhỏ: 0,1%
    * Giới hạn áp suất tĩnh lên tới 413 bar
    * Màng cảm biến bằng vàng
    * Phần tiếp xúc môi chất vật liệu Hastelloy C276
    * Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
    *  Đáp ứng tiêu chuẩn hàng hải DNV, BV
    * Ứng dụng: được dùng để đo lường độ chênh lệch áp suất của khí, hơi và chất lỏng.
    B/Thông số kỹ thuật:
    [1] Phạm vi đo: -25..25 mbar  ((-2,5…2,5 kPa)) lên tới 0…70 bar (0…7 MPa)
    [2] Sai số: ≤±0.1% (dải đo)/ độ ổn định sai số trong 3 năm
    [3] Vật liệu chế tạo:
    – Vỏ cảm biến: Nhôm đúc, SS304, 316L, , Au
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L hoặc Hastelloy C276
    – Màng: SS316L, Hastelloy C276, Au
    [4] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART
    [5]  Nguồn cấp:
    – Tiêu chuẩn: 7,5…55 VDC
    – Phòng nổ: 7,5…28 VDC
    [6]
    Cảm biến chênh áp PRE-28.Smart sai số 0,1% Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65/ IP66/ IP67/ IP68
    [7] Cấp phòng nổ:
    – Chuẩn ATEX:
    II 1/2G Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
    II 1D Ex ia IIIC T105°C Da
    I M1 Ex ia I Ma
    – Chuẩn IECEx:
    Ex ia I Ma
    Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
    Ex ia IIIC T105°C Da
    [8] Cổng nối ren: 1/4″ NPT.F;  M20x1,5 hoặc kiểu màng (Diaphragm seal)
    [9] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ môi chất công tác cho phép: -25÷120°C (option >120°C)
    – Nhiệt độ môi trường làm việc: -25÷85°C (bản phòng nổ -25÷80°C)
    [10] Chứng chỉ: ATEX, IECEX; DNV, BV
    C/Lựa chọn quy cách


    Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25% dầu khí
    Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25% dầu khí
    Liên hệ
    Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25% dầu khí
    Liên hệ

    Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25%
    Model: PRE-28
    Xuất xứ: Balan
    A/ Mô tả:
    * Khả năng chịu quá tải lên tới 420 bar tổng áp suất tĩnh
    * Sai số 0,25%
    * Thang đo bất kỳ từ dải 0…16 mbar lên tới 0…25 bar
    * Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
    *  Đáp ứng tiêu chuẩn hàng hải: DNV, BV
    * Ứng dụngCảm biến chênh áp PRE-28 được dùng để đo lường độ chênh lệch áp suất của khí, hơi và chất lỏng.
    B/Thông số kỹ thuật:
    [1] Phạm vi đo: 0…16 mbar ÷ 0…25 bar
    [2] Sai số: ≤±0.25% (dải đo ≥ 1bar) và ≤±0.4% (dải đo <1bar)
    [3] Vật liệu chế tạo:
    – Vỏ cảm biến: Nhôm đúc, SS304, 316L (Option).
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: SS316L hoặc Hastelloy C276
    – Màng: SS316L, Hastelloy C276, Au
    [4] Tín hiệu ra:
    – Dòng điện: 4-20mA (2 dây)
    – Điện áp: 0-10V (3 dây)
    [5]  Nguồn cấp:
    – Tiêu chuẩn: 8…36 VDC (phòng nổ: 9…28 VDC)
    – Phiên bản TR: 10,5…36 VDC (phòng nổ: 12…28 VDC)
    – Sử dụng nguồn cấp: 13…30 VDC khi chọn đầu tín hiệu ra là 0-10V
    [6] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP65/ IP66/ IP67
    [7] Cấp phòng nổ:
    – Chuẩn ATEX:
    I M1 Ex ia I Ma
    II 1/2G Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
    I 1D Ex ia IIIC T110°C Da
    – Chuẩn IECEx:
    Ex ia I Ma
    Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb
    Ex ia IIIC T110°C Da
    [8] Cổng nối ren: 1/4″ NPT.F;  M20x1,5 hoặc kiểu màng (Diaphragm seal)
    [9] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ môi chất công tác cho phép:
    + Đo trực tiếp: -25÷120°C
    + Đo thông qua impulse line hoặc diaphragm seals: > 120°C
    – Nhiệt độ môi trường làm việc: -25÷80°C
    [10] Chứng chỉ: ATEX, IECEX; DNV, BV
    C/Lựa chọn quy cách
    Cảm biến chênh áp PRE-28, sai số 0,25%

    Cảm biến chênh áp loại có màng trực tiếp dầu khí
    Cảm biến chênh áp loại có màng trực tiếp dầu khí
    Liên hệ
    Cảm biến chênh áp loại có màng trực tiếp dầu khí
    Liên hệ

    Cảm biến áp suất phòng nổ cho dải áp thấp sai số 0,1%
    Model: APRE-2000PD, APRE-2000PZ, APR-2000ALE, APR-2000ALW
    Xuất xứ: Balan
    A/ Mô tả:
    * Tín hiệu ra 4…20 mA + chuẩn HART
    * Sai số 0,1%
    * Chuẩn an toàn phòng nổ ATEX, IECEx
    * Cảm biến hoàn toàn đảm bảo độ kín của hệ thống dầu trong nhiều năm
    * Khả năng cấu hình cho phạm vi đo cục bộ
    B/ Ứng dụng:
    * Cảm biến chênh áp APR-2200 hoặc APRE-2000 được ứng dụng để đo chênh lệch áp suất của: khí, hơi và chất lỏng trong trường hợp điểm đo gắn trực tiếp.
    * Khả năng đo chênh lệch áp suất thông minh với màng chặn dùng để đo mức áp lực bể áp ngăng cách phần lỏng với với phần áp suất âm phần khí phía trên.
    C/Thông số kỹ thuật:
    [1] Phạm vi đo :
    – Dải đo: -160…160 mbar
    – Dải đo: -0,5…0.5 bar
    – Dải đo: -1,6…2 bar
    – Dải đo: -1,6…16 bar
    – Áp suất tĩnh: lên tới 160bar
    [2] Sai số: ≤±0.1% (FSO)
    [3] Vỏ: Nhôm đúc, SS304, 316 (Option); hiển thị: LCD
    [4] Tín hiệu ra: 4-20mA + HART
    [5]  Điều kiện làm việc: -25…85°C
    [6] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IIP66, Option IP67
    [7] Cấp phòng nổ:
    – Chuẩn IECEx: Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
    – Chuẩn ATEX: II 1/2G Ex ia IIC T4/T5 Ga/Gb
    [8] Cổng nối ren: 1/2″ NPT.F
    [9] Chuẩn: ATEX, IECEX