Cảm biến áp suất sai số 0,1%, APCE-2000 dầu khí
    Cảm biến áp suất sai số 0,1%, APCE-2000 dầu khí

    Cảm biến áp suất sai số 0,1%, APCE-2000 dầu khí

    Cảm biến áp suất sai số 0,1%, APCE-2000 Model: APCE-2000
    Hãng sản xuất: Aplisens – Balan
    A/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Cảm biến áp suất sai số 0,1%, APCE-2000 Dải đo: -100 mbar (-10KPa) đến 1000 bar (100MPa)
    [2] Sai số: ≤±0,1% thang đo (sai số ≤±0,05% – Option)
    [3] Tín hiệu đầu ra: 4…20 mA + HART.
    [4] Hiển thị: LCD
    [5] Chân kết nối: M20x1,5; G1/2’’; G1/4’’;  M30x2,  G1’’ có màng
    [6] Vật liệu:
    – Vỏ cảm biến: Théo không rỉ 304SS
    – Lớp màng cảm biến bằng vàng (Au)
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316Lss, Hastelloy C 276
    [7] Nguồn cấp:
    – Tiêu chuẩn: 7,5…55 VDC
    – Model đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ Exia: 7,5…28 VDC
    [8] Cấp bảo vệ vỏ: IP65; IP66
    [9] Cảm biến đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
    – Phòng nổ: ATEX, IECEx:II 1/2G Ex ia IIC T4/T5/T6 Ga/Gb/ II 1D Ex ia IIIC T110°C Da / I M1 Ex ia I Ma
    – European Pressure Equipment Directive N° 97/23/EC, category IV
    – PED
    B/ Lựa chọn dải đo
    Cảm biến áp suất sai số 0,1%, APCE-2000

    C/ Lựa chọn chân kết nối
    Cảm biến áp suất sai số 0,1%, APCE-2000

    Sản phẩm hết hàng
    Đặt hàng

    Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
    Bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
    ———————————————————————————–

    Email Đặt Hàng: sales@tvpe.vn – Cellphone: 0937.366889

    Sản phẩm cùng danh mục

    Máy đo nồng độ hơi Benzen ALTAIR 5XPID
    Máy đo nồng độ hơi Benzen ALTAIR 5XPID
    Liên hệ
    Máy đo nồng độ hơi Benzen ALTAIR 5XPID
    Liên hệ

    Mã hiệu: A-ALT5XDLKC110T020 (6 khí)
    Hãng: MSA Safety – USA

    * Đo đồng thời hơi benzen (C6H6 ), LEL, O2, NO2, CO, H2S.
    * Cấp phòng nổ: II 1G Ex ia IIC (zone 0)
    * Cấp bảo vệ: IP65
    * Trang bị công nghệ truyền thông Bluetooth
    * Tích hợp kèm bơm hút

    * Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa kỳ
    Mô tả
    Máy đo nồng độ hơi Benzen ALTAIR 5XPID phát hiện và giám sát hiệu quả đối với hơi benzen (C6H6), mang lại lợi ích và an toàn tối đa cho người dùng. Mặc dù có nhiều phương pháp phát hiện khí độc hại này, nhưng máy đo nồng độ hơi benzen Altair 5X PID có những ưu điểm về tốc độ phản ứng, dễ sử dụng và bảo trì, kích thước nhỏ và khả năng phát hiện.
    PIDs dựa vào sự ion hóa làm cơ sở phát hiện. Khi khí được lấy mẫu sẽ hấp thụ năng lượng từ đèn PIDs, khí trở nên kích thích và hàm lượng phân tử của nó bị thay đổi. Hợp chất mất một electron (e-) và trở thành ion tích điện dương. Một khi quá trình này xảy ra, chất được coi là bị ion hóa. Ở đây chúng ta thấy một minh họa về quang hóa.
    Máy đo nồng độ hơi Benzen ALTAIR 5XPID
    Tại sao phải giám sát nồng độ hơi Benzen ?
    • Benzenlà chất lỏng dễ bay hơi, ít hòa tan trong nước nhưng rất dễ hòa tan trong dung môi hữu cơ, trong dầu khoáng và dầu thực vật, động vật.
    • Benzen tồn tại trong môi trường lao động ở những nồng độ rất nhỏ do nó là sản phẩm tự nhiên có trong dầu mỏ, trong thành phần than đá không thể tách hết
    • Tiếp xúc hàng ngày với benzen ở những nồng độ thấp trong thời gian dài vẫn có nguy cơ nhiễm độc hoặc tổn thương hệ tạo máu
    • Bệnh nghề nghiệp về nhiễm độc benzen là rất khó điều trị và thường để lại hậu quả nặng nề không hồi phục. Vì vậy, công tác dự phòng vẫn phải đặt lên hàng đầu.

    Đặc trưng sản phẩm
    • Chuyên dụng giám nồng độ hơi benzen (C6H6)

    • Cấp bảo vệ chống nước và bụi đạt chuẩn IP65.
    • Chống va đập: Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 10ft xuống nền bê tông.
    • Cảm biến IR Sensor không sử dụng gương, đèn và máy dò được đặt thẳng hàng
    • Phát hiện khí nhanh chỉ trong 10 giây (O2, Ex sensor)
    • Cảnh báo bằng đèn nháy LEDs tại 2 góc, dễ phát hiện
    • Cảnh báo bằng âm thanh, rung
    • Cảnh bảo tuổi thọ cảm biến (đảm bảo máy không gặp sự cố lỗi cảm biến trong quá trình đang giám sát tại hiện trường)
    • Trang bị công nghệ Bluetooth: Truyền dữ liệu không dây giúp người cán bộ có thể giám sát nồng độ khí tại khu vực công nhân đang vận hành thông qua App điện thoại di động.

    Máy đo nồng độ hơi Benzen ALTAIR 5XPID

    Máy đo hơi nhiên liệu bay ALTAIR 5XIR
    Máy đo hơi nhiên liệu bay ALTAIR 5XIR
    Liên hệ
    Máy đo hơi nhiên liệu bay ALTAIR 5XIR
    Liên hệ

    ATO: A-ALT5XA0K01P0T010 (4 khí)
    * Đo nồng độ hơi nhiên liệu bay: LEL (C3H8), O2, CO, H2S
    * Cấp phòng nổ: II 1G Ex ia IIC (zone 0)
    * Cấp bảo vệ: IP65
    * Trang bị công nghệ truyền thông Bluetooth
    * Tích hợp kèm bơm hút

    * Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa kỳ
    Ứng dụng
    • Máy đo hơi nhiên liệu bay ALTAIR 5XIR Đo nồng độ hơi trong tổng kho nhiên liệu bay
    • Đo nồng độ khí cháy trên đường ống dẫn, trung chuyển nhiêu liệu bay.
    • Trang bị cho công nhân vào vệ sinh bồn chứa nhiên liệu bay
    • Trang bị cho công nhân lắp đặt bảo dưỡng vận hành thiết bị trong nhà máy lọc hóa dầu,…
    • Phát hiện rò rỉ khí trên đường ống trung chuyển,..

    Đặc trưng sản phẩm
    • Chuyên dụng giám nồng độ hơi nhiên liệu bay Jet A-1 (xăng máy bay theo tiêu chuẩn quốc gia yêu cầu nhiệt độ ≥ 38ºC)
    • Cấp bảo vệ chống nước và bụi đạt chuẩn IP65,
    • Chống va đập: Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 10ft xuống nền bê tông.
    • Cảm biến IR Sensor không sử dụng gương, đèn và máy dò được đặt thẳng hàng
    • Phát hiện khí nhanh chỉ trong 10 giây (O2, Ex sensor)
    • Cảnh báo bằng đèn nháy LEDs tại 2 góc, dễ phát hiện
    • Cảnh báo bằng âm thanh, rung
    • Cảnh bảo tuổi thọ cảm biến (đảm bảo máy không gặp sự cố lỗi cảm biến trong quá trình đang giám sát tại hiện trường)
    • Trang bị công nghệ Bluetooth: Truyền dữ liệu không dây giúp người cán bộ có thể giám sát nồng độ khí tại khu vực công nhân đang vận hành thông qua App điện thoại di động.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Nguyên lý đo: Cảm biến công nghệ XCell sensor (phát hiện khí nhanh và chính xác hơn)

    [2] Khả năng đo đồng thời 4 khí
    – Nồng độ hơi nhiên liệu bay C3H8: 0 ÷ 100 LEL
    – Khí Oxy (O2): 0 ÷ 30%Vol
    – Khí CO: 0 ÷ 2000 ppm
    – Khí H2S: 0 ÷ 200 ppm
    [3] Độ phân giải của máy:
    – Hơi nhiên liệu bay C3H8: 1% LEL
    – Khí Oxy (O2): 0.1%Vol
    – Khí CO, H2S: 1 ppm
    [4] Hiển thị: LCD, tự động bật đèn khi đo tại nơi tối sáng
    [5] Giá trị cảnh báo: tiêu chuẩn (có thể thiết đặt lại)
    [6] Hiển thị cảnh báo
    – Cảnh báo đo khí: đèn nhấp nháy, loa kêu, rung

    – Cảnh báo sự cố: đèn nháy, loa kêu, hiển thị thông tin bị lỗi
    [7] Loại cảnh báo
    – Cảnh báo đo khí: 2 mức chỉ định, TWA, STEL

    – Cảnh báo sự cố: cảm biến bị lỗi, Pin yếu, Mạch bị lỗi
    [8] Âm lượng cảnh báo: 95 dB tại khoảng cách 30cm
    [9] Các tính năng
    – Tự động cảnh báo, lưu trữ 1000 dữ liệu trong vòng 200 giờ

    – Tự động hiệu chỉnh, STEL, TWA,  Peak hold
    – Sạc Pin trực tiếp, hiển thị liên tục thời gian đo
    [10] Tính năng ngõ ra: Bluetooth
    [11] Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: -20°C~50°C, 15 ~ 90% RH
    [12] Thời gian đáp ứng phép đo:
    – Khí O2, nồng độ hơi nhiên liệu bay t90 <10 giây
    – Khí CO, H2S: t90 <15 giây

    [13] Nguồn cấp:
    – Pin sạc LI-ION, thời gian vận hành liên tục 20 giờ
    – Thời gian nạp đầy ≤ 6 giờ

    [14] Cấp độ bảo vệ: IP65
    [15] Tiêu chuẩn phòng nổ: II 1G Ex ia IIC T4 (zone 0)
    [16] Độ bền của máy: Chịu được va đập khi rơi từ độ cao 3m
    [17] Kích thước của máy (H x W x D): 170 x 90 x 50mm 
    [18] Trọng lượng: 520 g


    Phụ kiện kèm theo gồm có   
    – Máy chính

    – Cảm biến kèm theo máy
    – Pin vận hành và bộ sạc pin
    – Mặt chụp kèm vòi hút chuẩn máy
    Máy đo hơi nhiên liệu bay ALTAIR 5XIR

    Máy đo khí, đo hơi xăng dầu ALTAIR 5X
    Máy đo khí, đo hơi xăng dầu ALTAIR 5X
    Liên hệ
    Máy đo khí, đo hơi xăng dầu ALTAIR 5X
    Liên hệ

    ATO: A-ALT5XALK0100T010 (4 khí)
    * Đo khí cháy, hơi xăng dầu LEL, O2, CO, H2S; 10-FT Sampling line, 1-FT Probe
    * Cấp phòng nổ: II 1G Ex ia IIC (zone 0)
    * Cấp bảo vệ: IP65
    * Trang bị công nghệ truyền thông Bluetooth
    * Tích hợp kèm bơm hút
    * Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa kỳ

    Ứng dụng
    • Máy đo khí đo hơi xăng dầu ALTAIR 5XĐo nồng độ hơi trong tổng kho xăng dầu

    • Đo nồng độ khí cháy tại các kho chứa khí hóa lỏng LPG, CNG, LNG,..
    • Trang bị cho công nhân vào vệ sinh bồn chứa, hầm tàu xà lan chở xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Trang bị cho công nhân lắp đặt bảo dưỡng vận hành thiết bị trong nhà máy lọc hóa dầu,…
    • Phát hiện rò rỉ khí trên đường ống trung chuyển,..


    Đặc trưng sản phẩm
    • Dòng máy tích hợp sẵn bơm hút

    • Cấp bảo vệ chống nước và bụi đạt chuẩn IP65,
    • Chống va đập: Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 10ft xuống nền bê tông.
    • Cảm biến IR Sensor không sử dụng gương, đèn và máy dò được đặt thẳng hàng
    • Phát hiện khí nhanh chỉ trong 10 giây (O2, Ex sensor)
    • Cảnh báo bằng đèn nháy LEDs tại 2 góc, dễ phát hiện
    • Cảnh báo bằng âm thanh, rung
    • Cảnh bảo tuổi thọ cảm biến (đảm bảo máy không gặp sự cố lỗi cảm biến trong quá trình đang vận hành tại hiện trường)
    • Trang bị công nghệ Bluetooth: Truyền dữ liệu không dây giúp người cán bộ có thể giám sát nồng độ khí tại khu vực công nhân đang vận hành thông qua App điện thoại di động.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Nguyên lý đo: Cảm biến công nghệ XCell sensor (phát hiện khí nhanh và chính xác hơn)

    [2] Khả năng đo đồng thời 4 khí
    – Khí cháy, nồng độ xăng dầu: 0 ÷ 100 LEL
    – Khí Oxy (O2): 0 ÷ 30%Vol
    – Khí CO: 0 ÷ 2000 ppm
    – Khí H2S: 0 ÷ 200 ppm
    [3] Độ phân giải của máy:
    – Khí cháy, nồng độ xăng dầu: 1% LEL
    – Khí Oxy (O2): 0.1%Vol
    – Khí CO, H2S: 1 ppm
    [4] Hiển thị: LCD, tự động bật đèn khi đo tại nơi tối sáng
    [5] Giá trị cảnh báo: tiêu chuẩn (có thể thiết đặt lại)
    [6] Hiển thị cảnh báo
    – Cảnh báo đo khí: đèn nhấp nháy, loa kêu, rung

    – Cảnh báo sự cố: đèn nháy, loa kêu, hiển thị thông tin bị lỗi
    [7] Loại cảnh báo
    – Cảnh báo đo khí: 2 mức chỉ định, TWA, STEL

    – Cảnh báo sự cố: cảm biến bị lỗi, Pin yếu, Mạch bị lỗi
    [8] Âm lượng cảnh báo: 95 dB tại khoảng cách 30cm
    [9] Các tính năng
    – Tự động cảnh báo, lưu trữ 1000 dữ liệu trong vòng 200 giờ

    – Tự động hiệu chỉnh, STEL, TWA,  Peak hold
    – Sạc Pin trực tiếp, hiển thị liên tục thời gian đo
    [10] Tính năng ngõ ra: Bluetooth
    [11] Nhiệt độ, độ ẩm làm việc: -20°C~50°C, 15 ~ 90% RH
    [12] Thời gian đáp ứng phép đo:
    – Khí O2, nồng độ hơi nhiên liệu bay t90 <10 giây
    – Khí CO, H2S: t90 <15 giây
    [13] Nguồn cấp:
    – Pin sạc LI-ION, thời gian vận hành liên tục 20 giờ
    – Thời gian nạp đầy ≤ 6 giờ
    [14] Cấp độ bảo vệ: IP65
    [15] Tiêu chuẩn phòng nổ: II 1G Ex ia IIC T4 (zone 0)
    [16] Độ bền của máy: Chịu được va đập khi rơi từ độ cao 3m
    [17] Kích thước của máy (H x W x D): 170 x 90 x 50mm 
    [18] Trọng lượng: 520 g
    Phụ kiện kèm theo gồm có   
    – Máy chính

    – Cảm biến kèm theo máy
    – Pin vận hành và bộ sạc pin
    – Mặt chụp kèm vòi hút chuẩn máy
    Máy đo khí đo hơi xăng dầu ALTAIR 5X

    Máy đo khí đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR
    Máy đo khí đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR
    Liên hệ
    Máy đo khí đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR
    Liên hệ

    ATO: A-ALT4XRL1AGC00000 (4 khí)
    * Đo nồng độ khí cháy LEL, O2, CO, H2S
    * Cấp phòng nổ: Ex ia da IIC (zone 0)
    * Cấp bảo vệ: IP68
    * Trang bị công nghệ truyền thông Bluetooth
    * Hãng sản xuất: MSA Safety – Hoa kỳ

    Ứng dụng:
    • Máy đo khí đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR Đo nồng độ hơi trong tổng kho xăng dầu
    • Đo nồng độ khí cháy tại các kho chứa khí hóa lỏng LPG, CNG, LNG,..
    • Trang bị cho công nhân vào vệ sinh bồn chứa, hầm tàu xà lan chở xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Trang bị cho công nhân lắp đặt bảo dưỡng vận hành thiết bị trong nhà máy lọc hóa dầu,…
    • Phát hiện rò rỉ khí trên đường ống trung chuyển,..
    Đặc trưng thiết bị

    • Độ tin cậy: Altair 4XR là thiết bị đảm bảo an toàn cao nhất khi mang đi hiện trường:
    – Chống sốc
    – Chịu va đập
    – Chịu nước khi ngâm độ sâu 2m trong 1 giờ
    – Phát hiện khí nhanh chỉ trong 10 giây

    • Trang bị nhiều tính năng cảnh bảo
    – Cảnh báo bằng đèn nháy LED tại 4 góc, dễ phát hiện
    – Cảnh báo bằng âm thanh, rung
    – Cảnh bảo tuổi thọ cảm biến (đảm bảo máy không gặp sự cố lỗi cảm biến trong quá trình đang vận hành sử dụng tại hiện trường)
    • Trang bị công nghệ Bluetooth:
    – Truyền dữ liệu không dây giúp người cán bộ có thể giám sát nồng độ khí tại khu vực công nhân đang vận hành thông qua App điện thoại di động.
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Dải đo của máy (4 khí)

    – Khí cháy, hơi xăng dầu: 0-100% LEL / Độ phân giải 1%
    – Khí O2: 0-30%vol /Độ phân giải 0.1 %vol
    – Khí CO: 0-1999ppm / Độ phân giải: 1ppm

    – Khí H2S: 0-200ppm / Độ phân giải: 1ppm
    [2] Công nghệ chế tạo cảm biến: XCell Sensor
    [3] Thời gian phát hiện khí
    – Khí cháy LEL, O2: < 10 giây
    – Khí CO, H2S: < 15 giây
    [4] Các hình thức cảnh báo
    – Cảnh báo thuổi thọ cảm biến: Có (biểu tượng trái tim)
    – Cảnh báo âm thanh (dB): Có (Âm lượng > 95 dB tại khoảng cách 1ft)
    – Cảnh báo bằng đèn: Có (4 LEDs siêu sáng tại 4 góc của máy)
    – Cảnh báo rung: Tiêu chuẩn
    – Cảnh báo bất thường và khẩn cấp: Tùy chọn loại: Âm thanh, ánh sáng hoặc rung
    [5] Màn hình hiển thị thông số đo:
    – Màn hình LCD kích thước lớn, độ tương phản cao
    [6] Đèn nền: Đèn nền có thể điều chỉnh được ánh sáng vô cấp
    [7] Nguồn cấp cho máy:
    – Loại pin: Sử dụng pin sạc loại Li Polymer
    – Thời gian sử dụng liên tục sau sạc đầy: ≥24 giờ trong điều kiện nhiệt độ bình thường (25oC)
    – Thời gian sạc đầy pin: ≤ 4 giờ với điện áp sạc Um=6.7 Vdc
    [8] Khả năng chịu va đập: Chịu va đập khi rơi từ độ cao ≥ 6m
    [9] Điều kiện làm việc
    – Nhiệt độ môi trường: Máy có thể hoạt động liên tục là -20…+50oC và -40…+60oC (tức thời).
    – Độ ẩm môi trường: 15…90% RH không đọng sương
    – Áp suất khí quyển: Phạm vi hoạt động có hiệu quả với áp suất khí quyển 800-1200 mbar
    [10] Độ kín khít chịu nước: Đạt cấp IP68
    [11] Khả năng lưu trữ
    – Lưu trữ dữ liệu: Có khả năng lưu trữ dữ liệu trong thời gian hoạt động ≥ 50 giờ
    – Lưu trữ sự kiện: Có khả năng lưu ≥ 500 sự kiện
    [12] Máy kèm pin có trọng lượng ≤ 228 g
    [13] Kích thước cơ bản của máy (LxWxH): 110 x 76 x 35mm
    [14] Cấp bảo vệ phòng nổ: II 1G Ex ia da IIC T4 Ga (zone 0)

    Máy đo khí đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR Máy đo khí đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR

    Máy đo khí đo hơi xăng dầu ALTAIR 4XR

    Bình khí thở cách ly M1 SCBA
    Bình khí thở cách ly M1 SCBA
    Liên hệ
    Bình khí thở cách ly M1 SCBA
    Liên hệ

    Bình khí thở cách ly M1 SCBA Model: M1 SCBA
    Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
    Tiêu chuẩn đáp ứng: EN137:2006
    Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ex ia IIC T6

    Ứng dụng
    Bình khí thở cách ly M1 SCBA Hỗ trợ thở trong công tác chữa cháy tại nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất, tổng kho xăng dầu khí hóa lỏng, tầu dầu, tầu vận chuyển hóa chất, khí hóa lỏng,… 

    Đặc trưng thiết bị
    [1] Hiện đại hơn

    • Dễ dàng lắp ráp, vận hành và đào tạo
    • Tùy chỉnh theo nhu cầu của người dùng
    • Có thể nâng cấp được các cài đặt

    [2] Vệ sinh

    • Dễ dàng làm sạch và tháo rời
    • Vật liệu dây đeo chống bụi và nước giúp giảm thời gian vệ sinh sau khi dùng
    • Toàn bộ M1 SCBA có thể giặt được bằng máy (không cần tháo rời)

    [3] Tiện dụng

    • Tấm bảo vệ với khả năng điều chỉnh chiều cao bằng một tay sáng tạo
    • Dây đeo hình chữ S có đệm ngăn chặn các điểm áp lực và trượt
    • Thiết kế đai hông và tấm lưng phân phối đều lực trên hông
    • M1 SCBA nhẹ nhất trên thị trường (chỉ dưới 4 kg)

    [4] Tiêu chuẩn an toàn cao nhất

    • Tăng khả năng chống hóa chất do thành phần vật liệu bền vững
    • Tăng cường an toàn cho người dùng do khả năng làm sạch được cải thiện
    • Giảm nguy cơ mắc kẹt khí do các ống dẫn
    • Tăng khả năng tầm nhìn

    [5] Giảm chi phí vận hành

    • Tất cả các bộ phận được thiết kế để có tuổi thọ cao (10 năm)
    • Giảm chi phí bảo trì do khoảng thời gian bảo dưỡng kéo dài
    • Dễ dàng nâng cấp và bảo trì mà không cần công cụ

    [6] Giao tiếp

    • Tai nghe C1 nhẹ dễ dàng gắn vào bên ngoài mặt nạ M1
    • Thiết kế micrô chống lại nhiễu ồn môi trường xung quanh
    • Dễ dàng gắn / tháo và chia sẻ

    Chứng chỉ (Approvals)

    • Tiêu chuẩn: EN 137
    • Cấp phòng nổ ATEX:  II1G IIC T6, II1D IIIC –30°C <= Ta <= +60°C

    Bình khí thở cách ly M1 SCBA

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÌNH KHÍ THỞ CÁCH LY M1 SCBA
    [1] Tiêu chuẩn: EN137
    [2] Cấp phòng nổ ATEX: II1G IIC T6; II1D IIIC –40°C <= Ta <= +60°C
    [3] Trọng lượng
    – Mặt nạ G1: 640g
    – Tấm ốp kèm van khí: 3.6 kg
    – Trọng lượng M1 SCBA kèm mặt nạ G1, bình khí đã nạp đầy: 11kg
    [4] Bình khí nén: 1 hoặc 2 bình
    [5] Áp suất bình khí nén: 20~300bar
    [6] Lưu lượng khí:
    – Sau bộ điều áp: 600~ 1000 lít/phút
    – Trong mặt nạ có áp suất dương không đổi và lưu lượng: 350~ 600 lít/phút
    [7] Nhiệt độ môi trường làm việc: -40~60°C
    [8] Cấp bảo vệ tay cầm điều khiển (C1): IP67
    [9] Tiêu chuẩn an toàn kiểm tra theo BS 8468-1

    Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire

    Bình khí thở cách ly G1 SCBA
    Bình khí thở cách ly G1 SCBA
    Liên hệ
    Bình khí thở cách ly G1 SCBA
    Liên hệ

    Bình khí thở cách ly G1 SCBA Model: G1 SCBA
    Hãng sản xuất: MSA – Mỹ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 136; EN137
    * Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ex ia II C

    Ứng dụng
    • Bình khí thở cách ly G1 SCBA Chữa cháy (Firefighting)
    • Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
    • Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
    • Lắp đăt bảo trì thiết bị trong không gian yếm khí (Confined Space)
    Lĩnh vực và công nghiệp
    • Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
    • Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Tầu dầu, xa lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.

    Giới thiệu bình khí thở cách ly G1 SCBA
    • Bình khí thở G1 SCBA được thiết kế với sự an toàn và thoải mái nhất cho người dùng.
    • 
    G1 SCBA có giải pháp tích hợp và nâng cao cho người dùng trong thời điểm hiện tại cũng như tương lại.
    • Với kinh nghiêm hơn 100 năm, MSA cam kết mang đến các sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy đảm bảo an toàn cao nhất cho người dùng.
    Đặc trưng thiết bị
    Tích hợp
    Các thành phần được phối hợp với nhau để có hiệu suất hệ thống vượt trội
    Giảm trọng lượng, khối lượng, chướng ngại vật giúp tăng hiệu suất của người dùng
    Cung cấp điện đơn, hệ thống có độ tin cậy cao
    Mặt nạ
    Công nghệ cổng mở cho phép thở dễ dàng ở chế độ chờ
    Cấu hình tối giản không vướng víu và phân bổ trọng lượng được cải thiện
    Tầm nhìn không bị cản trở
    Chi phí vận hành
    Tất cả các thành phần mặt nạ có thể dễ dàng tìm kiếm và thay thế dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
    Nguồn điện trung tâm giảm việc tiêu hao điện năng
    Mặt nạ không có các bộ phận điện tử làm cho mặt nạ có giá tốt hơn
    Tương tác
    Các điểm tiếp xúc được đánh dấu rõ ràng để người dùng thao tác chuẩn xác, ngay cả khi bị căng thẳng
    Màn hình trong mô-đun điều khiển chỉ hiển thị thông tin có liên quan cho phép người dùng tập trung vào công việc của mình
    Mô-đun điều khiển có cả hai tính năng, hiển thị tương tự và kỹ thuật số
    Sức bền
    Độ tin cậy của hệ thống cao hơn do mô-đun xử lý trung tâm
    Đã thử nghiệm thành công theo tiêu chuẩn NFPA và EU khắc nghiệt
    Hệ thống liên lạc tầm xa
    Hệ thống đo từ xa uy tín tốt nhất trên thị trường
    Hệ thống giám sát hiện đại
    Tính năng đai hông nâng cao
    Kết nối đai xoay điều chỉnh theo chuyển động của cơ thể để phân bổ trọng lượng tốt hơn, cân bằng và thoải mái hơn
    Dễ sử dụng và điều chỉnh độ cao mạnh mẽ để phù hợp với các chiều dài thân khác nhau
    Chứng chỉ 
    • NIOSH CBRN Approval Documentation
    • CSA, Intrinsic Safety Certificate – 181025_CSA_70013111_70193951
    • SEI website
    • NIOSH 42 CFR Part 84
    • NFPA 1981-2013
    • NFPA 1982-2013
    • Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ theo BVS14ATEXE178X; FTZU_15ATEX0124U

    Thông số vận hành
    [1] Bình khí thở G1 SCBA được làm bằng vật liệu composite, có thể chịu áp suất đến 300bar.
    [2] Khoảng thời gian sử dụng của bình: 30 ,45 tối đa 60 phút.
    [3] Đồng hồ hiển thị áp suất được nối trực tiếp với bình thở.
    [4] Đai đeo bình thở được thiết kế có khả năng chống cháy cao, hệ thống đồng hồ cảnh báo suất được nối ngoài để người sử dụng có thể quan sát.
    [5] Mặt nạ toàn mặt có thiết kế lớp kính chống trầy xước, tầm quan sát lên đến 180º
    [6] Mặt nạ được thiết kế cho code sản phẩm sử dụng là: 3S Face Mask
    Bình khí thở cách ly G1 SCBABình khí thở cách ly G1 SCBA

    Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire

    Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire
    Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire
    Liên hệ
    Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire
    Liên hệ

    Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire Mã hiệu: AirXpress 2 Fire
    Hãng: MSA Safety – Hoa Kỳ

    * Tiêu chuẩn: EN 137:2006 type 2
    * Dòng sản phẩm đáng tin cậy, tiện dụng, bền bỉ và kinh tế
    Ứng dụng
    • Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire Chữa cháy (Firefighting)
    • Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
    • Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
    • Lắp đăt bảo trì thiết bị trong không gian yếm khí (Confined Space)
    Lĩnh vực và công nghiệp
    • Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
    • Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Tầu dầu, xa lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
    Tính năng sản phẩm
    • Cấu hình tùy chọn phục vụ các ứng dụng khác nhau
    • Chắc chắn và đáng tin cậy – phê duyệt EN 137
    • Đơn giản – dễ sử dụng và bảo trì (không có thiết bị điện tử)
    • Thiết kế tấm ốp công thái học
    • Van cầu AX cung cấp lưu lượng khí thở tăng và áp suất duy trì tốt hơn
    • Bộ giảm áp tối tân chỉ cần bảo trì tối thiểu
    • Tăng độ an toàn bằng tích hợp thêm tín hiệu cảnh báo
    • Khai thác dây kéo để dễ dàng chuyển đổi áp kế và van nhu cầu
    • Dây đeo ngực ngăn ngừa trượt vai
    • Van cầu kết nối kiểu Plug&Breather để kích hoạt tự động hơi thở đầu tiên và tự động tắt khi ngắt kết nối
    • Đồng hồ đo áp suất có nắp cao su để tăng khả năng chống sốc và va đập
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Áp suất bình khí nén: 300bar
    [2] Áp suất trung bình: 5÷9 bar
    [3] Dung tích bình khí nén: 6.8 lít (option 6 lít, 6.9 lít, 9 lít)
    [4] Vật liệu bình khí: Composite
    [5] Áp suất cảnh báo: 55 ± 5 bar
    [6] Kích thước máy (LxWxH): 530 x 350 x 150mm
    [7] Nhiệt độ làm việc: -30 ~ 60°C
    [8] Trọng lượng: 2.5 ~ 3.9 kg
    [9] Tiêu chuẩn đáp ứng theo 89/868/EEC and 94/9/E: EN 137:2006 type 2
    Bình khí thở cách ly AirXpress 2 FireBình khí thở cách ly AirXpress 2 FireBình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire

    Bình khí thở cách ly AirXpress 2 Fire

     

    Bộ cấp khí thở di động AirCart-19
    Bộ cấp khí thở di động AirCart-19
    Liên hệ
    Bộ cấp khí thở di động AirCart-19
    Liên hệ

    Model: AirCart-19 
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Cung cấp khí thở cho 4 người làm việc trong khu vực 80m.
    * Tiêu chuẩn: GB6220-2009
    Ứng dụng
    • Cung cấp khí thở cho bình thở nối ống để tăng thời gian bảo vệ giúp quá trình cứu hộ, chữa cháy hoặc làm việc trong khu vực mội trường độc hại được lâu hơn
    Tính năng
    • Dễ dàng thay đổi bình khí nén
    • Có thể sử dụng bình khí nén đơn
    • Bình khí có thể hoán đổi cho nhau để cung cấp khí thở được liên tục
    • Ống cấp khí có thể lại giúp quá trình triển khai được nhanh và dễ dàng
    • Số lượng người dùng tối đa: 4 người dùng, đề xuất là 1-2 người
    Cấu tạo

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Khả năng cấp khí tối đa: 4 người dùng
    [2] Áp suất làm việc: 300 bar
    [3] Cảnh báo áp suất: 5.5±0.5MPa
    [4] Bộ giảm áp
    – Áp suất đầu ra: 0.6~0.75MPa
    – Lưu lượng: 500 lít/phút
    [5] Âm lượng cảnh báo: 90dB
    [6] Chiều dài ống có thể chứa trong cuộn ống: 25m
    [7] Phạm vi cấp khí tối đa: 80m
    [8] Đồng hồ áp suất
    – Hai thang đo: MPa/ bar
    – Đồng hồ cao áp: hiển thị áp suất nén trong bình khí 
    – Đồng hồ thấp: hiển thị áp suất xả trong đường ống khí
    [9] Tiêu chuẩn: GB6220-2009
    [10] Bình khí nén: 4 bình khí dung tích 6.8 lít hoặc 9 lít
    [11] Tích hợp: Bánh xe di chuyển có phanh giữ

    Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo
    Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo
    Liên hệ
    Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo
    Liên hệ

    Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo
    Model: Tubo-Flo

    Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: EN138
    * Đấu đấu nối chuẩn: EN 148-1
    * Phạm vi cấp khí tối đa lên tới: 54m
    Mô tả
    • Tubo-Flow là một thiết bị hỗ trợ thở dạng cách ly kiểu nối ống
    • Sử dụng quạt hút khí sạch từ khu vực không khí trong lành để vận chuyển đến khu vực làm việc.
    • Thời gian hỗ trợ thở không giới hạn
    Thiết kế và Chức năng
    • Turbo-Flo bao gồm một đầu nối dây đai được cố định .
    • Tại thắt lưng là đầu nối ống cấp khí được kết nối với ống thở đôi.
    • Ống thở đôi được đặt dọc theo lưng vắt qua vai, do đó cho phép người dùng tự do di chuyển.
    • Thiết bị có một van giảm áp và một đấu nối ren chuẩn EN 148-1.
    • Mặt lạ bảo vệ toàn mặt là dòng 3S.
    • Hệ thống ống cấp cấp khí sạch từ quạt hút đến mặt nạ tối đa 54m
    • Cuối ống cấp khí được tích hợp một bộ lọc loại bỏ tạp chất từ môi trường ngoài
    Tính năng và ưu điểm
    • Máy thổi Turbo-Flo nhỏ, nhẹ, mạnh mẽ và hiệu quả
    • Hoạt động đơn giản
    • Kết cấu tin cậy
    • Dễ dàng vận chuyển
    • Hạn chế bảo trì
    • Trợ thở bằng quạt gió
    • Dây đeo ống khí vắt vai giúp di chuyển tự do linh hoạt.
    • Có thể cấp khí cho 2 người cùng sử dụng với lưu lượng lên tới 120 lít/phút
    Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Lưu lượng khí tối thiểu: 120 lít/phút
    [2] Tiêu chuẩn đáp ứng: EN138
    [3] Quạt thổi
    – Nguồn cấp: 12V; 110V hoặc 240V/ 50Hz
    – Kích thước: 280 x 240 x 240 mm
    – Trọng lượng: 5.5kg
    – Cấp bảo vệ: IP54
    [4] Ống dẫn khí sạch
    –  Vật liệu ống dẫn khí: PVC
    – Chiều dài ống cấp khí tối đa cho phép: 54m
    [5] Mặt nạ bảo vệ toàn mặt 3S
    – Mặt kính polycarbonate phủ bóng, chống mờ
    – Thân mặt nạ, dây đeo bằng cau su dẻo
    – Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 136 Class 3
    – Chứng nhận CE 0158; chứng chỉ cháy nổ ATEX zone 0
    Thiết bị hỗ trợ thở nối ống Tubo-Flo

    Bình khí thở nối ống PremAire Cadet
    Bình khí thở nối ống PremAire Cadet
    Liên hệ
    Bình khí thở nối ống PremAire Cadet
    Liên hệ

    Bình khí thở nối ống PremAire Cadet
    Hãng: MSA-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn NIOSH: TC- 13F-542,543,544,545
    * Thời gian bảo vệ bình khí đeo hông: 5;10;15 phút
    * Thời gian bảo vệ với bình khí cấp ngoài: 60 phút
    Ứng dụng:
    • 
    Thoát hiểm khẩn cấp (Escape)
    • Chữa cháy (Fire service)
    • Lắp đăt bảo trì thiết bị trong không gian kín, súc rửa bồn bể chứa 

    Lĩnh vực và công nghiệp
    • Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
    • Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
    Tính năng và lợi ích
    • Van bình khí và bộ điều áp sơ cấp kết hợp lò xo kép mang lại độ tin cậy tối đa
    • Đồng hồ áp suất lắp chìm vào vỏ van vừa bảo vệ đồng hồ và giảm kích thước
    • Vị trí dặt bình khí bên hông cho phép người lao động có thể di chuyển tự do và linh hoạt
    • Dây đai tiêu chuẩn bằng nylon chống hóa chất hoặc bằng Kevlar cho môi trường nhiệt cao, có tia lửa
    • Hai dải đỡ bằng kim loại chắc chắn giữ cố định thắt lưng
    • Túi chưa bình khí nén bằng nylon hoặc Kevlar cho bình khí sợi carbon
    • Dây đeo vắt vai kết hợp bộ giữ và điều chỉnh ống khí gần cơ thể để giảm sự khó chịu
    Chứng chỉ
    • Bình khí thở nối ống PremAire Cadet Escape được Viện Quốc gia về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp Hoa kỳ (NIOSH) phê duyệt  TC- 13F-542,543,544,545).
    • Bình khí nén được nạp đầy không khí đáp ứng các yêu cầu về chất lượng CGA C-7.1 grade D

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Thời gian bảo vệ
    – Khi sử dụng bình khí nén đeo hông: 5; 10; 15 phút
    – Khi sử dụng ống cấp khí từ bình khí nén ngoài: 60 phút
    [2] Dây đai
    – Tiêu chuẩn nylon chống hóa chất
    – Dây dai bằng Kevlar cho ứng dụng chữa cháy, hoặc khu vực có tia lửa (option)
    [3] Chiều dài tối đa ống cấp khí: 15m (50ft)
    [4] Bình khí nén
    – Vật liệu nhôm, áp lực nén 2216psi: 5 phút
    – Vật liệu nhôm, áp lực nén 3000psi: 10 phút
    – Vật liệu sợi carbon, áp lực nén 3000psi: 15 phút
    [5] Mặt nạ bảo vệ toàn mặt Ultra Elite | Advantage 4000
    – Vật liệu tiêu chuẩn: cao su mềm hoặc silicone
    – Măt kính cho phép trường quan sát rộng
    – Dây đeo 5 điểm cho phép tháo lắp dễ dàng
    – Phiên bản vật liệu bằng cao su dẻo
    – Luồng khí lưu thông độc đáo ngăn ngừa hiện tượng đọng sương trên mặt kính
    [6] Tích hợp thêm loa cảnh báo (option)
    [7] Tiêu chuẩn đáp ứng: NIOSH; MSHA

     

    Bình khí thở nối ống PremAire Combination
    Bình khí thở nối ống PremAire Combination
    Liên hệ
    Bình khí thở nối ống PremAire Combination
    Liên hệ

    Model: PremAire Combination
    Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
    • Tiêu chuẩn: EN137; EN402; EN14593-1
    • Thời lượng bảo vệ bình khí: 15; 20 phút
    • Thời lượng bảo vệ khi nối ống: 60 phútt

    Ứng dụng
    • Chữa cháy (Firefighting)
    • Hoạt động cứu hộ cứu nạn (Rescue Operations)
    • Tìm kiếm & cứu hộ (Search & Rescue)
    • Lắp đăt bảo trì thiết bị trong không gian kín, súc rửa bồn bể chứa 
    Lĩnh vực và công nghiệp
    • Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
    • Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
    Mô tả

    PremAire kết hợp giữ mặt nạ bảo vệ toàn mặt với bình khí nén đeo hông để tạo ra sự linh hoạt, thoải mái với giá cả phải chăng. Thiết kế hợp lý của van giảm áp sơ cấp và van bình khí trong cùng một sản phẩm, tạo ra một kích thước rất nhỏ nhưng vẫn chuyên nghiệp, ít có khả năng bị kẹt khi làm việc trong không gian kín hoặc những nơi chật hẹp. PremAire được trang bị mặt nạ toàn mặt 3S-PS-MaXX hoặc Ultra Elite-PS-MaXX kết hợp với van cầu AutoMaXX-AS.
    Tính năng và ưu điểm
    Bao da Carrier
    • 
    Cho phép gắn / tháo bình khí nén một cách dễ dàng

    Lắp ráp đai hông & dây đai vai
    • 
    Mặc quần áo nhanh

    • Cải thiện sự thoải mái và công thái học cho các công việc thời gian dài
    • Dễ dàng định vị hông từ trái sang phải của bình khí nén
    Kết hợp khối van bình khí và bộ giảm áp sơ cấp
    • 
    Giảm kích thước

    Đồng hồ đo áp suất được lắp chìm vào Vỏ van
    • 
    Bảo vệ máy đo

    • Giảm kích thước
    Cổng chiết rót tùy chỉnh
    • 
    Nạp đầy xi lanh khí nén thuận tiện và nhanh chóng

    • Không có giới hạn về áp suất làm đầy máy nén (200 hoặc 300 bar)
    • Dễ dàng gắn bộ điều hợp QuickFill
    2.0 l và 3.0 l Tùy chọn xi lanh composite hoặc thép
    • 
    Thời lượng định mức 15 hoặc 20 phút

    Bình thở khẩn cấp PremAire Escape
    Bình thở khẩn cấp PremAire Escape
    Liên hệ
    Bình thở khẩn cấp PremAire Escape
    Liên hệ

    Bình thở khẩn cấp PremAire Escape
    Model: PremAire Escape
    Hãng: MSA Safety – Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 402
    * Thời gian bảo vệ tối đa: 15~20 phút
    * Ứng dụng: Cứu hộ & thoát hiểm
    Mô tả
    Bình thở khẩn cấp PremAire Escape là thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp bằng khí nén áp suất dương thời gian ngắn (EN 402) bảo vệ người dùng khi thoát khỏi môi trường độc hại. Kết hợp với mặt nạ phòng độc chịu được mức độ rò rỉ khí công nghiệp cao và môi trường hóa chất khắc nghiệt. Với quy trình đeo chỉ mất chưa đến 5 giây, PremAire Escape cho phép người đeo thoát khỏi môi trường nguy hiểm mà không gặp khó khăn. Thiết bị cung cấp một nguồn không khí hỗ trợ thở trong thời gian 15~20 phút. PremAire Escape phiên bản tiêu chuẩn được trang bị mặt nạ 3S. Đối với rò rỉ khí công nghiệp có nồng độ cao tiềm ẩn, như khí H2S gây chết người, thiết bị này có sẵn với mặt nạ Mask-Hood
    Tính năng bình thở khẩn cấp PremAire Escape
    Kết hợp một khối van bình khí và bộ giảm áp sơ cấp
    • 
    Giảm kích thước

    Đồng hồ đo áp suất được lắp chìm vào vỏ bình khí
    • 
    Bảo vệ đồng hồ đo

    • Giảm kích thước
    Cổng chiết rót tùy chỉnh
    • 
    Nạp đầy bình khí thuận tiện và nhanh chóng

    • Không có giới hạn về áp suất làm đầy (200 hoặc 300 bar)
    • Dễ dàng gắn bộ điều hợp QuickFill
    Tùy chọn bình khí 2.0 l hoặc 3.0 l bằng composite hoặc thép
    • 
    Thời lượng định mức 15 (bình 2 lít) hoặc 20 phút (bình 3 lít)

    Mặt nạ bảo vệ Mask-Hood
    • 
    Hai lớp bảo vệ độc lập

    Tăng hệ số bảo vệ với dầu khí thô và hóa chất
    • Đơn giản và dễ dàng
    • Yêu cầu đào tạo đơn giản
    • Màu sbộ đồ màu cam tăng giới hạn nhìn
    Túi bảo vệ
    • 
    Bảo vệ cho bình khí nén

    • Dễ dàng xếp vào kho
    • Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu chống tĩnh điện của EN 402
    Tích hợp thêm Còi báo áp suất thấp (option)
    • 
    Tăng độ an toàn

    • Đáp ứng các yêu cầu đặc biệt về cảnh báo áp suất thấp

    Lĩnh vực và công nghiệp
    • Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
    • Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
    • Vệ sinh bồn bể, kho chứa,..

    Bình thở khẩn cấp 15 phút S-Cap-Air
    Bình thở khẩn cấp 15 phút S-Cap-Air
    Liên hệ
    Bình thở khẩn cấp 15 phút S-Cap-Air
    Liên hệ

    Model: S-Cap-Air
    Hãng sản xuất: MSA – Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 1146
    * Thời gian bảo vệ hiệu quả: 15 phút
    * Ứng dung: Hỗ trợ thở khi thoát hiểm trên tàu, giàn khoan, nhà máy lọc hóa dầu, tổng kho

    Mô tả

    S-Cap-Air là thiết bị hỗ trợ thở có bình khí nén sử dụng khi thoát hiểm khẩn cấp với thời gian bảo vệ 15 phút trong những môi trường cực kỳ độc hại hoặc thiếu oxy. Với tính năng thao tác nhanh, kích hoạt tự động, túi đựng bảo vệ huỳnh quang và bình khí nén 200 bar dung tích 3 lít. Bình thở khẩn cấp S-Cap-Air lý tưởng để sử dụng trên tàu, giàn khoan dầu ngoài khơi, nhà máy lọc dầu, tiện ích và không gian hạn chế.
    Tính năng 
    • Đáp ứng các yêu cầu của SOLAS
    • Nhẹ và nhỏ gọn
    • Sử dụng đơn giản, dễ đào tạo
    • Thao tác tự động nhanh chóng
    • Thời gian bảo vệ lên tới 15 phút 
    • Túi bảo vệ và mũ trùm tăng cưởng màu sắc hiển thị, tăng độ an toàn
    • Chỉ báo kết thúc thời gian quá trình bảo vệ
    • Tích hợp mặt nạ Oro-Nasal và vòng cổ để tăng độ chặt khi đeo
    • Van xả giảm thiểu đọng sương và tích lũy khí CO2 trong ống cấp khí thở.
    • Chỉ báo áp suất của bình khí nén để kiểm tra trực quan.
    • Đơn giản để kiểm tra, đơn giản để trang bị
    • 2 phiên bản: S-Cap-Air có bình khí nén bằng thép  hoặc S-Cap-Air Light bình khí nén composite hiện đại 

    Lĩnh vực và công nghiệp
    • Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
    • Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí

    • Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng

    Bình thở khẩn cấp TransAire
    Bình thở khẩn cấp TransAire
    Liên hệ
    Bình thở khẩn cấp TransAire
    Liên hệ

    Model: TransAire
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Chứng nhận NIOSH: TC-13F-445 (TransAire 5); TC-13F-446 (TransAire 10)
    * Thời gian bảo vệ hiệu quả: 5; 10 phút
    * Trang bị khi thoát hiểm trên tàu, giàn khoan, nhà máy lọc hóa dầu, tổng kho
    Mô tả
    Bình thở khẩn cấp TransAire giúp người dùng thoát khỏi bầu khí quyển nguy hiểm và chết người ngay cả những nơi có nồng độ khí hoặc hơi độc hại cao hoặc thiếu oxy. Trọng lượng nhẹ và dễ mang theo, TransAire có tính năng vận hành một lần sử dụng đơn giản để thoát hiểm nhanh chóng.
    Tính năng 
    • Cung cấp không khí khẩn cấp trong điều kiện môi trường độc hại hoặc thiếu oxy
    • Thời lượng cung cấp khí thở tiêu chuẩn 5 (TransAire) và 10 phút (TransAire 10)
    • Nhỏ gọn và nhẹ nhàng, dễ dàng mang theo để di chuyển trong không gian chật hẹp
    • Mũ trùm đầu khử sương mù bằng urethane hoặc Teflon vừa với cả người đeo kính và có râu
    • Hộp đựng bằng polyethylene chắc chắn
    • Túi đựng bằng vải nylon có thể giặt được, mang theo bằng cách đeo ở thắt lưng, cổ hoặc vai
    • Chịu được độ phơi sáng lên đến 160 ° F
    • Mã màu chống mài mòn, dễ nhìn thấy

    Lĩnh vực và công nghiệp
    • Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
    • Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Tầu dầu, xà lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
    • Môi trường có phát sinh khí độc, không gian kín (bồn chứa, hầm chứa…)

     

    Mặt nạ thoát hiểm SmokeHood
    Mặt nạ thoát hiểm SmokeHood
    Liên hệ
    Mặt nạ thoát hiểm SmokeHood
    Liên hệ

    Mặt nạ thoát hiểm SmokeHood
    PN: B1440005 

    Hãng sản xuất: MSA – Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 403:2004 Class S
    * Thời gian bảo vệ: 15 phút
    * Thoát hiểm khỏi các sự cố hỏa hoạn có khói, khí CO và các khí độc khác.
    Mô tả
    Mặt nạ thoát hiểm Smoke Hood là mặt nạ phòng độc thoát hiểm sử dụng phin lọc được thiết kế với độ chính xác cao theo chuẩn yêu cầu của ngành công nghiệp dầu mỏ ngoài khơi offshore oil. Mặt nạ dùng trong các trường hợp tự ứng cứu khỏi các sự cố hỏa hoạn có khói, khí carbon monoxide và các khí độc khác. Các bộ phận dễ sử dụng giúp tháo lắp nhanh chóng và có thể điều chỉnh cho phù hợp với nhiều kích cỡ đầu và khuôn mặt khác nhau. Dây nịt trên phần đầu cho phép người sử dụng mặc quần áo và các phụ kiện khác một cách dễ dàng. Mặt nạ còn chống được bức xạ nhiệt. Ngăn chặn hoàn toàn sự xâm nhập của khói độc. Bộ lọc khí có hiệu suất cao cung cấp khả năng bảo vệ triệt để.
    Tính năng và ưu điểm
    • Dây nịt đầu tự điều chỉnh
    • Phớt cổ đàn hồi
    • Tháo lắp đơn giản và nhanh chóng
    • Tầm nhìn rộng 
    • Bảo vệ an toàn cho hô hấp, mắt và đầu
    • Bộ lọc hiệu suất cao
    • Chống bức xạ nhiệt
    • Khả năng kháng thở thấp thời lượng 15 phút theo EN 403
    Lĩnh vực:
    Chuyên dụng cho lĩnh vực Offshore oil 
    • Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
    • Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Tầu dầu, xa lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.

    Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS
    Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS
    Liên hệ
    Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS
    Liên hệ

    Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS PN: 815692
    Hãng: MSA Safety- Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 140
    * Kiểu: mặt nạ nửa mặt hai phin lọc
    * Phin lọc đa năng GME hiệu suất lọc 99.97% 0.3 micron DOP
    * Ứng dụng: Làm việc, tìm kiếm & cứu hộ trong môi trường có khí và hơi độc
    Ưu điểm
    • Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS Trọng lượng nhẹ hơn, không thấy mỏi cổ khi đeo thời gian dài.
    • Chất liệu bằng cao su nhiệt dẻo tăng độ mềm không gây tác dụng phụ, gây ngứa.
    • Bảo vệ người dùng trong môi trường có nồng độ khói, sương và khí độc
    • Hệ thống cân bằng áp lực mặt Multiflex được cấp bằng sáng chếgiúp mặt nạn ngay lập tức phù hợp với các đặc điểm khuôn người đeo.
    Thông số kỹ thuật
    [1] Mặt nạ MSA với kích thước nhỏ ngọn: 90x250x250mm

    [2] Màu sắc: xanh dương
    [3] Trọng lượng 100 g
    [4] Chất liệu bằng cao su nhiệt dẻo không gây tác dụng phụ, gây ngứa
    [5] Sản xuất tại Mỹ, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Mỹ và Châu Âu
    [6] Phin lọc đa năng GME P100
    • Hiệu suất lọc 99.97% với các hạt bụi aerosol có kích thước 0.3 micron DOP

    • Với trọng lượng nhẹ không gây ảnh hưởng tầm nhìn và tháo tác của người dùng
    • Thao lắp dễ dàng trong vòng 2 giây
    • Kích thước (đường kính x chiều dày): 80 x 20 mm
    • Trọng lượng: 110g
    • Hiệu suất lọc: 99.97%
    • Khả năng lọc khí độc: OV; CL; SD; CD; HC; HS; AM; MA; FM; MW;
    [7] Chứng chỉ đáp ứng mặt nạ Advantage 200LS
    •  EN 140
    •  AS/NZS 1716:2003
    •  KAZ: ST RK, GOST 12.4.190-99
    •  BY: STB GOST R 12.4.189-2006
    •  USA Approvals
    Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS

    Mặt nạ phòng độc Advantage 200LS

     

    Mặt nạ phòng độc Advantage 3200
    Mặt nạ phòng độc Advantage 3200
    Liên hệ
    Mặt nạ phòng độc Advantage 3200
    Liên hệ

    PN: 10028995
    Hãng sản xuất: MSA – Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN136 class 2
    * Kiểu mặt nạ toàn mặt hai phin lọc
    * Phin lọc đa năng GME hiệu suất lọc 99.97% 0.3 micron DOP
    * Ứng dụng: Làm việc, tìm kiếm & cứu hộ trong môi trường có khí và hơi độc
    Mô tả
    Advantage 3200 là sử dụng để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi khí độc thuộc dòng mặt nạ toàn mặt nhưng tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Đường viền bao mềm được làm bằng silicone không gây dị ứng, không tạo áp lực lên mặt. Mặt kính quan sát lớn, được hiệu chỉnh quang học đảm bảo tầm nhìn rõ ràng, không bị biến dạng. Kết hợp màu xanh xám mang lại vẻ thẩm mỹ cho mặt nạ. Tháo mặt nạ Advantage 3200 nhanh chóng, đơn giản và hoàn thành không gây đau đớn cho người sử dụng. Dây nịt đầu Advantage 3200 đã được cấp bằng sáng chế mang lại cảm giác vừa vặn hoàn hảo cho khuôn mặt.
    Tính năng
    • Thiết kế hiện đại giúp giảm sức cản khi hô hấp
    • Dây đai cài sẵn phía trên giúp người dùng dễ dàng đeo vào / cởi ra
    • Viền bao quanh chống trầy xước
    • Mặt kính quan sát lớn tầm nhìn rộng
    • Các linh kiện có thể được thay thế bằng tay chỉ trong vài giây
    Tiêu chuẩn đáp ứng
    • EN136 class 2 (Twin port, Advantage bayonet)
    • RU: GOST R 12.4.189-99
    • KZ: ST RK, GOST R 12.4.189-99
    • BY: STB GOST R 12.4.189-2006
    • AS/NZS 1716:2003
    • US Approvals
    – 42 CFR Part 84 – 10029528_r08
    – NIOSH Approval Label: Advantage 3000 Series Respirator – Model 3200
    – NIOSH Approval Label: CS/CN Gas Mask Respirator Family
    Phin lọc Multigas/P100 (GME)
    • Hiệu suất lọc 99.97% với các hạt bụi aerosol có kích thước 0.3 micron DOP
    • Với trọng lượng nhẹ không gây ảnh hưởng tầm nhìn và tháo tác của người dùng
    • Thao lắp dễ dàng trong vòng 2 giây
    • Kích thước (đường kính x chiều dày): 80 x 20 mm
    • Khả năng lọc hơi và khí độc:
    – Hơi hữu cơ (Organic Vapor)
    – Khí axit gồm CL; SO2; ClO2; HCL; H2S
    – NH3 (Ammonia); MA (Methylamine);  CH2O (Formaldehyde); HF (Hydrogen Fluoride)
    • Trọng lượng: 110g
    Mặt nạ phòng độc Advantage 3200

    Mặt nạ phòng độc Advantage 3100
    Mặt nạ phòng độc Advantage 3100
    Liên hệ
    Mặt nạ phòng độc Advantage 3100
    Liên hệ

    Mặt nạ phòng độc Advantage 3100 PN: 10028998
    Hãng sản xuất: MSA – Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN136 class 2
    * Kiểu mặt nạ toàn mặt một phin lọc
    * Phin lọc đa năng GME hiệu suất lọc 99.97% 0.3 micron DOP
    * Ứng dụng: Làm việc, tìm kiếm & cứu hộ trong môi trường có khí và hơi độc
    Mô tả
    Mặt nạ phòng độc Advantage 3100 là sử dụng để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi khí độc thuộc dòng mặt nạ toàn mặt nhưng tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Đường viền bao mềm được làm bằng silicone không gây dị ứng, không tạo áp lực lên mặt. Mặt kính quan sát lớn, được hiệu chỉnh quang học đảm bảo tầm nhìn rõ ràng, không bị biến dạng. Kết hợp màu xanh xám mang lại vẻ thẩm mỹ cho mặt nạ. Tháo mặt nạ Advantage 3100 nhanh chóng, đơn giản và hoàn thành không gây đau đớn cho người sử dụng. Dây nịt đầu Advantage 3100 đã được cấp bằng sáng chế mang lại cảm giác vừa vặn hoàn hảo cho khuôn mặt.
    Tính năng
    • Thiết kế hiện đại giúp giảm sức cản khi hô hấp
    • Dây đai cài sẵn phía trên giúp người dùng dễ dàng đeo vào / cởi ra
    • Viền bao quanh chống trầy xước
    • Mặt kính quan sát lớn tầm nhìn rộng
    • Các linh kiện có thể được thay thế bằng tay chỉ trong vài giây
    Tiêu chuẩn đáp ứng
    • EN136 class 2 (Twin port, Advantage bayonet)
    • RU: GOST R 12.4.189-99
    • KZ: ST RK, GOST R 12.4.189-99
    • BY: STB GOST R 12.4.189-2006
    • AS/NZS 1716:2003
    • US Approvals
    – 42 CFR Part 84 – 10029528_r08
    – NIOSH Approval Label: Advantage 3000 Series Respirator – Model 3200
    – NIOSH Approval Label: CS/CN Gas Mask Respirator Family
    Phin lọc Multigas/P100 (GME)
    • Hiệu suất lọc 99.97% với các hạt bụi aerosol có kích thước 0.3 micron DOP
    • Với trọng lượng nhẹ không gây ảnh hưởng tầm nhìn và tháo tác của người dùng
    • Thao lắp dễ dàng trong vòng 2 giây
    • Kích thước (đường kính x chiều dày): 80 x 20 mm
    • Khả năng lọc hơi và khí độc:
    – Hơi hữu cơ (Organic Vapor)
    – Khí axit gồm CL; SO2; ClO2; HCL; H2S
    – NH3 (Ammonia); MA (Methylamine);  CH2O (Formaldehyde); HF (Hydrogen Fluoride)
    • Trọng lượng: 110g
    Các dòng phin lọc (PN) tương thích khác (option)
    Mặt nạ phòng độc Advantage 3100
    Mặt nạ phòng độc Advantage 3100

    Mặt nạ phòng độc Advantage 3100

    Mặt nạ phòng độc 3S-Silicone
    Mặt nạ phòng độc 3S-Silicone
    Liên hệ
    Mặt nạ phòng độc 3S-Silicone
    Liên hệ

    Mặt nạ phòng độc 3S-Silicone PN: D2055718
    Hãng: MSA – Hoa kỳ (xuất xứ
     Đức)
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN136 class 3
    * Mặt nạ silicone kiểu toàn mặt một phin lọc
    * Phin lọc đa năng hiệu suất 99.97% 0.3 micron DOP
    * Ứng dụng: Làm việc, tìm kiếm & cứu hộ trong môi trường có khí và hơi độc
    Mô tả
    Mặt nạ toàn mặt 3S với hơn năm triệu chiếc được bán ra, mang đến sự an toàn, thoải mái và bền bỉ. Thân mặt nạ và dây đeo bằng hợp chất silicone màu vàng và có khung niêm phong rộng và phần cằm sâu hơn để vừa vặn, thoải mái. Mặt kính được làm bằng polycarbonate chống va đập (phủ tráng silicat và kính Triplex tùy chọn khác) và cung cấp tầm nhìn rộng để quan sát tuyệt vời. Dây nịt cho phép đeo và tháo nhanh chóng và đạt được sự phù hợp không áp lực khi kết hợp với mũ bảo hộ. Mặt nạ bên trong cho phép luồng không khí lưu thông tối ưu và loại bỏ sương mù ống kính. Mặt nạ có hơn 50 phiên bản khác nhau, cho phép người dùng tìm thấy mặt nạ hoàn hảo.
    Tính năng nổi bật
    • Hơn 50 phiên bản để thuận tiện hơn
    • Có sẵn ở kích thước tiêu chuẩn và kích thước nhỏ
    • Một số phiên bản của dây nịt cao su, silicone, Nomex EZ-don, bộ kết nối ráp với nón bảo hộ.
    • Mặt kính bằng polycarbonate & kính Triplex có độ bền cơ học cao và chống hóa chất.
    • Có sẵn nhiều lựa chọn phụ kiện
    • 3S Basic Plus là giải pháp thay thế kinh tế
    • Có sẵn loại trang bị kèm nón mũ bảo hộ
    Chứng chỉ
    • EN 136, Class 3
    • EN 136, Class 2 [3S Basic Plus]
    • RU: GOST R 12.4.189-99
    • KZ: ST RK, GOST R 12.4.189-99
    • BY: STB GOST R 12.4.189-2006
    • AS/NZS 1716:2003
    Lĩnh vực
    • Nhà máy lọc hóa dầu, hóa phẩm, hóa chất dầu khí
    • Tổng kho xăng dầu, khí hóa lỏng
    • Tầu dầu, xa lan chở dầu, hóa phẩm dầu khí.
    CÁC PHIÊN BẢN LỰA CHỌN KHÁC
    • PN: D2055000 – Thân cao su mềm, mặt kính Polycarbonate
    • PN: D205577- Thân cao su mềm, mặt kính Polycarbonate được phủ tráng silicat
    • PN: D2055774 –Thân cao su mềm, mặt kính kính Triplex
    • PN: D2055767 –Thân cao su mềm, mặt kính Polycarbonate, thiết kế đặc biệt với dây nịt Nomex giúp tháo lắp nhanh, dễ dàng.
    • PN: 10013877 –Thân cao su mềm, mặt kính Polycarbonate, tích hợp bộ phát đáp tự động
    • PN: D2055769 – Thân silicone (vàng), mặt kính Polycarbonate phủ tráng silicat
    • PN: D2055711 – Thân silicone (vàng), mặt kính kính Triplex
    Mặt nạ phòng độc 3S-Silicone

    Mặt nạ phòng độc 3S-Silicone

    Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods
    Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods
    Liên hệ
    Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods
    Liên hệ

    Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods PN: 10163033
    Hãng: MSA Safety- Hoa kỳ
    * Tiêu chuẩn: ANSI Z359.1 (Hoa kỳ); EN 363: 2008 (EU)
    * Tải người: 181kg, tải vật liệu 281 kg

    * Cáp cứu hộ dài 15m
    Mô tả
    Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods lắp đặt đơn giản với tất cả các bộ phận cần thiết cho một hệ thống an toàn hoàn chỉnh. Bộ dụng cụ lý tưởng cho các ứng dụng cho các không gian như trong bể chứa, hố ga và các khu vực cứu hộ lối vào thẳng đứng khác.
    Tính năng
    Bền bỉ (Durable)
    • Hoạt động đáng tin cậy trong các điều kiện khắc nghiệt 
    • Chân chống trượt với dây đeo tích hợp chân đế cải thiện độ ổn định và củng cố hệ thống.
    • Cốt giữ chống cắt để kéo dài tuổi thọ.
    • Cơ chế khóa chân bên trong ngăn ngừa sự cố vô tình tháo rời hoặc giảm khả năng hư hỏng
    Linh hoạt (Versatile)
    • Dây giữ chân đế đóng vai trò như dây đeo tiện lợi.
    • Có tính năng điều chỉnh gia tăng 4″ bằng các chốt dễ lắp.
    Chứng chỉ đáp ứngANSI A10.32, CSA certified, Meets OSHA standards
    Chân đế MSA Tripod; P/N 10102002
    Chứng chỉ Hoa kỳ: ANSI Z359.1-2007
    Liên minh Châu Âu: EN 363: 2008 – 11_1_0190-2011_09_13
    Quốc tế: GOST R 12.4.223-99; KZ_7500802; DSTU EN 7952006
    Dây cứu hộ P/N 10158178
    Chứng chỉ Hoa kỳ:  ANSI Z359.14
    Chứng chỉ Canada: CSA Z259.2.2-98
    Cấu tạo bộ giá 3 chân cứu hộ MSA Tripods
    Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Chiều cao giá ba chân: 4.7m (chân đế: 2.4m; chân đế kéo dài: 2.3m)
    [2] Trọng lượng: 20kg
    [3] Chân đế bằng: thép mạ kẽm cromat, có gắn cao su chống trượt
    [4] Vật liệu chế tạo:
    • Đầu giá ba chân: hợp kim nhôm
    • Vật liệu chân: Hợp kim nhôm cường độ cao
    [5] Tải trọng nâng
    • Tải trọng nâng người tối đa: 182 kg
    • Tải trọng nâng vật liệu: 280 kg
    [6] Lực kéo tính (phương thẳng) tối thiểu: 22kN
    [7] Chiều dài cáp tời cứu hộ:15m
    [8] Chứng chỉ: ANSI Z359.14, CSA Z259.2.2, EN 795 & OSHA
    Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods

    Bộ giá 3 chân cứu hộ Workman Tripods

    Tời cứu hộ MSA Workman Winch
    Tời cứu hộ MSA Workman Winch
    Liên hệ
    Tời cứu hộ MSA Workman Winch
    Liên hệ

    Tời cứu hộ MSA Workman Winch PN: 10147301
    Hãng: MSA Safety-Hoa kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN1469- Class B
    * Tải người: 181kg, tải vật liệu 281 kg
    * Cáp cứu hộ dài 20m
    Mô tả
    Tời cứu hộ MSA Workman Winch tích hợp cáp thép mạ kẽm dài 20M do hãng MSA-Hoa Kỳ sản xuất, mới chắc chắn, linh hoạt sử dụng để nâng, hạ và định vị người, vật liệu. Ứng dụng không gian hạn chế. Được thiết kế cho khối lượng công việc tối đa 182kg (tải người) và 282 kg tải vật liệu, Tời được chế tạo với vỏ nhựa nhiệt dẻo cứng chắc để đảm bảo hiệu suất cao trong môi trường khắc nghiệt nhất. Tời cung cấp tay cầm tích hợp, tiện lợi và độc đáo có thể gấp lại để cất giữ. Thiết kế khung lắp ráp dễ dàng, nhanh chóng.
    Tính năng
    • Tải trọng làm việc định mức 182 kg cho người và 282 kg cho vật liệu
    • Tang trống với khe hở quấn cáp 5 mm
    • Bộ giảm xóc tích hợp
    • Bộ truyền động có khớp nối để ngăn quá tải và giảm khả năng gây thương tích cho người nếu bị vướng vào một bộ phận kết cấu trong quá trình nâng hạ
    • Hệ thống phanh kép
    • Vỏ nhựa chắc chắn và giá đỡ
    • Chụp ảnh xoay tự khóa
    • Tay quay có thể gập lại bằng tay
    • Cơ chế tangle-free cable drum mang lại cho tang trống không bị rối cáp
    • Hỗ trợ RFID
    Chứng chỉ: Đáp ứng các Quy định Hiện hành của OSHA
    ANSI Z359.4
    EN ISO 12100-2010

    Tời cứu hộ MSA Workman Winch
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Tải tối đa:
    • Tải người: 181 kg
    • Tải vật liệu: 281 kg
    [2] Cáp tời
    • Cáp thép (option cáp bằng sợi tổng hợp)
    • Đường kính cáp trang bị theo tời: Φ5mm
    • Ứng lực cáp tời: 14.7 KN
    [3] Tay quay
    • Chế tạo theo công thái học có thể gập lại
    • Tích hợp công nghệ RFID 
    • Đường kính tay quay: 560mm
    • Lực tác động để quay tay: 133N
    [4] Thiết kế đâu tời cứu hộ xoay 36C tự khóa, đường kính 21mm
    [5] Tốc độ nâng trung bình: 4m/pút
    [6] Độ dài cáp tời cứu hộ: 20m (có thể chọn độ dài khác tối đa 30 m)
    [7] Trọng lượng (tời kèm 20m cáp thép): 12.8 kg
    [8] Chứng chỉ: ANSI Z359.1
    Tời cứu hộ MSA Workman Winch

    Tời cứu hộ MSA Workman Winch

    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
    Liên hệ
    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
    Liên hệ

    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL PN: 62841-00US
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN360
    * Phòng nổ ATEX: Ex II2Gc IIC T6 | Cấp bảo: IP69K
    * Kiểu dây tự rút với cáp thép dài 40m
    Mô tả
    Với 100 năm kinh nghiệm nghiên cứu sản xuất về thiết bị bảo vệ chống rơi. Cáp cứu sinh MSA Latchways Sealed SRL là dòng dây tự rút lại cung cấp phương tiện bảo vệ chống rơi đáng tin cậy và kín hoàn toàn có thể phục vụ tại hiện trường đầu tiên trên thế giới.
    Latchways Sealed SRL được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như giàn khoan dầu, tua bin gió và các ứng dụng ngoài khơi khác, cho phép các giải pháp chống rơi tự do không bị cản trở. Sử dụng kỹ thuật và thiết kế sáng tạo, Latchways Sealed SRL là một trong những thiết bị tiên tiến, đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí nhất hiện nay.
    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL đã trải qua quá trình thử nghiệm rộng rãi, được xác minh độc lập để đảm bảo hiệu suất nhất quán, đáng tin cậy. Latchways Sealed SRL cung cấp nhiều tính năng độc đáo để cung cấp các lựa chọn thay thế thông minh hơn, mạnh mẽ hơn và tốt hơn cho các SRL truyền thống.
    Tính năng
    • Luôn hoàn thành công việc tại hiện trường
    • Cấp bảo vệ vỏ cao nhất IP69K
    • Được kiểm tra ăn mòn cấp tốc
    • Cơ chế phanh không ma sát
    • Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn tia lửa ATEX
    • Vỏ chống va đập
    • Cơ chế khóa 100% Full Contact ™
    • Khung và phụ kiện bằng thép không gỉ
    • Có sẵn lựa chọn cáp thép không gỉ
    • Chịu tải trọng người dùng lên tới 310lbs
    Chứng chỉ đáp ứng
    • ANSI Z359.14-2012
    • OSHA 1910.66
    • OSHA 1926.502
    • CSA Z259.2.2.17
    • BS EN 360:2002
    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
    Cấu trúc cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
    Smarter. Stronger. Better

    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
    Các phiên bản lựa chọn khác
    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Chiều dài cáp: 40m
    [2] Cáp thép không rỉ, đường kính Φ5mm
    [3] Kích thước: 381 x 381 x 216 mm
    [4] Trọng lượng: 26 kg
    [5] Móc treo: thép không rỉ hàn
    [6] Cấp bảo vệ: IP69K
    [7] Cấp phòng nổ:  Ex II2Gc IIC T6
    [8] Cấp bằng sáng chế SATRA với khả năng chịu 2000 giờ phun muối
    [9] Chứng chỉ: EN 360:2002
    [10] Điều kiện làm việc: -30° ~ +54° C
    Cáp cứu sinh tự rút Latchways Sealed SRL

    Dây đai an toàn toàn thân V-FIT
    Dây đai an toàn toàn thân V-FIT
    Liên hệ
    Dây đai an toàn toàn thân V-FIT
    Liên hệ

    Dây đai an toàn toàn thân V-FIT Model: V-FIT Hardness
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: EN 361; ANSI Z359.11, CSA Z259.10, OSHA
    * Tải trọng nâng: 50~181kg
    * Chiều cao cơ thể đeo: 1.5m~2m
    * Kiểu: dây đai toàn thân


    Mô tả

    Với khóa RaceFLEX ™ đang chờ cấp bằng sáng chế, Dây đai an toàn toàn thân V-FIT sẽ thay thế các dòng dây đai ngực cồng kềnh để tạo sự vừa vặn và thoải mái. Đường cắt thể thao của dây đai V-FIT ôm sát cơ thể, cải thiện chuyển động khi làm việc, đồng thời đệm vai mềm giúp loại bỏ các điểm áp lực và ma sát mang lại cảm giác thoải mái khi sử dụng cả ngày.
    Tinh năng
    Tiện nghi cao cấp (Superior Comfort)
    • Dây đai an toàn toàn thân V-FIT
     dây được luồn qua ngực để đảm bảo sự vừa vặn và thoải mái
    • Đệm vai phản ứng với chuyển động cơ thể người đeo, loại bỏ các điểm áp lực và ma sát.
    • Có thể tháo lớp đệm vai để vệ sinh, kéo dài tuổi thọ của dây
    • Thiết kế dây đeo chân đã được cấp bằng sáng chế tạo cảm giác vừa vặn tự nhiên hơn.
    Linh hoạt (Flexibility)
    • Khóa RaceFLEX tạo ra một đường bao quanh cơ thể và cải thiện chuyển động phần trên cơ thể
    Khả năng điều chỉnh (Adjustability)
    • 
    Điều chỉnh kéo xuống cho phép người đeo nhanh chóng và dễ dàng có được sự vừa vặn thoải mái
    Bộ giới hạn rơi cho phép gắn nhanh chóng và dễ dàng, đồng thời giữ cho D-ring phía sau
    Chứng chỉ
    Tiêu chuẩn EU
    EN 361:2002
    EN 813:2018
    • EN 1497:2007
    • EN 358:2019
    Tiêu chuẩn Hoa kỳ
    • ANSI/ASSE Z359.11-2014
    Tiêu chuẩn quốc tế
    • CSA Z259.10
    • AS/NZS 1891.1:2017
    Ứng dụng: Working at Heights, Turnarounds & Plant Maintenance
    Dây đai an toàn toàn thân V-FIT

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT 
    [1] Tải trọng:  59~140 kg (theo ANSI Z359.11);  180 kg (theo OSHA/CSA Z259)
    [2] Kích cỡ có thể lựa chọn
    – Siêu nhỏ (Extra small)
    – Tiêu chuẩn (Standard)
    – Rộng (Extra Large)
    – Siêu rộng (Super Extra Large)
    [3] Các vị trí D-Ring: Mặt lưng (tiêu chuẩn); hông , vai và ngực (tùy chọn)
    [4] Lựa chọn dây đeo chéo: Kết nối nhanh chóng, khóa lưỡi
    [5] Vị trí đệm: Vai, eo (kết cấu), chân (tùy chọn)
    [6] Trang bị RFID: có
    [7] Chỉ đường khâu: Polyester
    [8] Vải dệt: Polyester, xử lý công nghệ nano
    [9] Vòng giữ: Polyester, móc và đóng vòng
    [10] Khóa chân và khóa ngực: Các mấu và bộ điều chỉnh bằng nhôm hoặc thép không gỉ 
    [11] D-ring: Nhôm
    [12] Bộ chuyển đổi PFL: Tích hợp điểm gắn PFL chuyên dụng bằng polyme
    [13] Lưới đệm: thoáng khí và bọt 
    [14] Trọng lượng dây: 3.53 lb
    [15] Kích thước đóng hộp: 6 x 25 x 22 inch
    [16] Chứng chỉ: ANSI Z359.11, CSA Z259.10, OSHA
    Dây đai an toàn toàn thân V-FIT

    Dây đai an toàn toàn thân V-FIT

    Mũ bảo hộ MSA V-Gard
    Mũ bảo hộ MSA V-Gard
    Liên hệ
    Mũ bảo hộ MSA V-Gard
    Liên hệ

    Mũ bảo hộ MSA V-Gard Model: V-Gard
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 397: 2012
    * An toàn cháy nổ ATEX: Zone 1, 2, 20,21,22
    * An toàn cách điện: EN 50365:2002

    Mô tả

    Mũ bảo hộ MSA V-Gard với thiết kế nhãn hiệu đặc biệt “V”, là một thương hiệu được thế giới công nhận nổi tiếng về sự thoải mái, chất lượng và độ bền. MSA đã bán được hơn 100 triệu mũ bảo hộ V-Gard kể từ khi giới thiệu. Trên thực tế thiết kế “V” mang tính biểu tượng đã trụ cột trong nhiều năm trên cả những công trường khắc nghiệt nhất
    Tính năng
    • Mũ bảo hộ vững chắc toàn diện
    • Vỏ bảo vệ HDPE chống va đập vượt trội
    • Dây đai phía trên dệt bằng polyester hiệu suất hấp thụ sốc cao.
    • Dây đai tự điều chỉnh đảm bảo vừa vặn thoải mái
    • Đảm bảo mức độ thoải mái ngay cả dưới ảnh hưởng của độ ẩm hoặc nhiệt độ thấp
    • Đáng tin cậy với tia cực tím
    • Dây đeo điều chỉnh chiều cao và chiều dài hoàn hảo để sử dụng với mặt nạ phòng độc
    • Có nhiều màu sắc và kích cỡ
    • Chứng chỉ GOST (-50°C)
    • Đính kèm 4 điểm tinh vi nhằm định vị ổn định và lưu thông không khí tốt hơn

    • Là lựa chọn lý tưởng và kinh tế nhất đối với nhiều ứng dụng công nghiệp
    Công nghiệp: Xây dựng, công nghiệp, Dầu khí, Tiện ích, khai thác mỏ,..
    Ứng dụng: Không gian hạn chế, Làm việc trên cao, hàn,..
    Mũ bảo hộ MSA V-Gard
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Vật liệu: HDPE mật độ cao, ổn định, không có lỗ thông hơi
    [2] Trọng lượng: 269g
    [3] Dây đeo: dệt bằng PET, dây đai đôi, 4 điểm
    [4] Kích cỡ: 52-64 cm
    [5] Vật liệu khóa cài và dải băng
    • Khóa ấn có thể lau được may bằng dây thun PVC và bọt bên trong PU. PVC không độc hại khi tiếp xúc với đầu.
    • Khóa ấn với lớp bọt bên trong bằng PU thấm mồ hôi và lớp hoàn thiện bằng Polyamide (PA) màu xám
    • Fas-Trac III có thể lau được may bằng dây thun PVC và bọt bên trong Polyurethane (PU). PVC không độc hại khi tiếp xúc với đầu.
    • Fas-Trac III với lớp bọt bên trong bằng PU thấm mồ hôi và lớp hoàn thiện bằng Polyamide (PA) màu xám khi tiếp xúc với đầu. Có thể giặt bằng máy hoặc giặt tay (tối đa 50 chu kỳ)
    [6] Cái kẹp: nhựa PP xám
    [7] Tiêu chuẩn: EN 50365:2002; EN 13463-1: 2001
    [8] Tuổi thọ khi sử dụng ngoài trời: 4 năm

    Mũ bảo hộ MSA V-Gard

    Mũ bảo hộ V-Gard 200
    Mũ bảo hộ V-Gard 200
    Liên hệ
    Mũ bảo hộ V-Gard 200
    Liên hệ

    Mũ bảo hộ V-Gard 200 Model: V-Gard 200
    Hãng: MSA Safety – Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: EN 397: 2012
    * An toàn cháy nổ ATEX: Zone 1, 2, 20,21,22
    * An toàn cách điện: EN 50365:2002

    iới thiệu
    Bộ não cơ thể chúng ta có mạch máu dài tới 100.000 dặm với hơn hơn 100 tỷ tế bào thần kinh. Tất cả đều làm việc cùng một lúc để đưa ra 35.000 quyết định mỗi ngày. Người lao động cần cảm thấy tự tin rằng chiếc mũ cứng mà họ đội mang lại mức độ an toàn và bảo vệ tiện nghi cao nhất để thực hiện các dự án đúng ngân sách và thời hạn là một thách thức không ngừng. Đặc biệt bên cạnh nhu cầu cấp bách về hiệu quả tối ưu hóa việc bảo vệ người lao động với thiết bị bảo vệ đầu phù hợp có nghĩa họ được trang bị tốt hơn để làm việc hiệu quả và giảm thiểu rủi ro và trách nhiệm pháp lý phát sinh từ bảo hộ lao động kém chất lượng.
    Đội một chiếc mũ cứng trong 8 giờ một ngày có thể là một thách thức đối với những chiếc mũ cứng cần phải thoải mái cho một cái đầu thoải mái, đó là một điều hạnh phúc hơn khi được tự do tập trung vào công việc hiện tại.
    Tập đoàn MSA Safety-Hoa kỳ với hơn 100 năm kinh nghiệm đã và đang phát triển các giải pháp an toàn hàng đầu thế giới. Sứ mệnh của MSA là bảo vệ người lao động an toàn trở về với gia đình sau mỗi ngày làm việc vất vả. Trang bị mũ bảo hộ đầu không phài là tùy chọn, nó là là điều cần thiết phải giải quyết!
    Tính năng mũ bảo hộ V-Gard 200: Hữu dụng và phong các (Functional­ and ­stylish)
    • Mũ bảo hộ V-Gard 200 Vỏ mũ bằng nhựa ABS được ổn định bằng tia UV chống trầy xước tốt
    • Trọng lượng nhẹ
    • Thiết kế thời trang
    • Lưỡi của mũ ngắn để cải thiện tầm nhìn hướng lên
    • Hệ thống thông gió hiệu quả với các lỗ lớn hơn ở phần trên
    • Mũ bảo hộ được thoáng khí nhất trên thị trường với 445 mm² lỗ thông gió.
    • Máng mưa giới hạn
    • Chống lại khả năng nghiền ép bẹp mặt bên
    • Các khe cắm tiêu chuẩn để dễ dàng gắn kính che mặt  hoặc bịt tai
    • Có sẵn dây đeo cằm 2 hoặc 3 điểm
    • Có sẵn 6 màu: trắng, vàng, đỏ, xanh dương, xanh lá, cam
    • Tùy chọn: in logo, nhãn, phản quang, hình ảnh, tên cá nhân trên tất cả các mặt của mũ.
    • Chứng nhận thử nghiệm theo EN 13463-1
    • Thích hợp để sử dụng trong ATEX môi trường zone 1, 2 (khí); 20, 21, 22 (bụi nổ)
    Mũ bảo hộ V-Gard 200

    Mũ bảo hộ V-Gard 200

    Mũ bảo hộ V-Gard 500
    Mũ bảo hộ V-Gard 500
    Liên hệ
    Mũ bảo hộ V-Gard 500
    Liên hệ

    Mũ bảo hộ V-Gard 500 Model: V-Gard 500
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 397: 2012
    * An toàn cháy nổ ATEX: Zone 1, 2, 20,21,22
    * An toàn cách điện: EN 50365:2002

    Giới thiệu
    Bộ não cơ thể chúng ta có mạch máu dài tới 100.000 dặm với hơn 100 tỷ tế bào thần kinh. Tất cả đều làm việc cùng một lúc để đưa ra 35.000 quyết định mỗi ngày. Người lao động cần cảm thấy tự tin rằng chiếc mũ cứng mà họ đội mang lại mức độ an toàn và bảo vệ tiện nghi cao nhất để thực hiện các dự án đúng ngân sách và thời hạn là một thách thức không ngừng. Đặc biệt bên cạnh nhu cầu cấp bách về hiệu quả tối ưu hóa việc bảo vệ người lao động với thiết bị bảo vệ đầu phù hợp có nghĩa họ được trang bị tốt hơn để làm việc hiệu quả và giảm thiểu rủi ro và trách nhiệm pháp lý phát sinh từ bảo hộ lao động kém chất lượng.
    Đội một chiếc mũ cứng trong 8 giờ một ngày có thể là một thách thức đối với những chiếc mũ cứng cần phải thoải mái cho một cái đầu thoải mái, đó là một điều hạnh phúc hơn khi được tự do tập trung vào công việc hiện tại.
    Tập đoàn MSA Safety-Hoa kỳ với hơn 100 năm kinh nghiệm đã và đang phát triển các giải pháp an toàn hàng đầu thế giới. Sứ mệnh của MSA là bảo vệ người lao động an toàn trở về với gia đình sau mỗi ngày làm việc vất vả. Trang bị mũ bảo hộ đầu không phài là tùy chọn, nó là là điều cần thiết phải giải quyết!

    Tính năng mũ bảo hộ V-Gard 500
    • Mũ bảo hộ V-Gard 500 Vỏ mũ bảo hiểm bằng nhựa ABS ổn định bằng tia UV chống trầy xước tốt
    • Khả năng bảo vệ mặt bên
    • Tích hợp máng xối mưa cho các hoạt động ngoài trời
    • Các khe cắm tiêu chuẩn dễ dàng gắn kính che mặt hoặc bịt tai
    • Có sẵn dây đeo cằm 2 hoặc 3 điểm
    • Có sắn 8 màu vỏ: trắng, vàng, đỏ, xanh dương, xanh lá, cam, xám và màu đen
    • Có thể tùy chọn gía phù hiệu mặt trước, văn bản hoặc hình ảnh, in đủ màu trên tất cả các mặt của mũ, dán nhãn tên cá nhân; tấm phản chiếu
    • Thời gian sử dụng: Lưu kho 3 năm, +5 năm thời gian sử dụng
    • Thiết kế lý tưởng để điều chỉnh bịt tai, tấm che mặt hoặc gắn băng
    bộ chuyển đổi kính râm
    Mũ bảo hộ V-Gard 500

    Mũ bảo hộ V-Gard 520
    Mũ bảo hộ V-Gard 520
    Liên hệ
    Mũ bảo hộ V-Gard 520
    Liên hệ

    Mũ bảo hộ V-Gard 520 Model: V-Gard 520
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN 397: 2012
    * An toàn cháy nổ ATEX: Zone 1, 2, 20,21,22
    * An toàn cách điện: EN 50365:2002

    Giới thiệu
    Bộ não cơ thể chúng ta có mạch máu dài tới 100.000 dặm với hơn100 tỷ tế bào thần kinh. Tất cả đều làm việc cùng một lúc để đưa ra 35.000 quyết định mỗi ngày. Người lao động cần cảm thấy tự tin rằng chiếc mũ cứng mà họ đội mang lại mức độ an toàn và bảo vệ tiện nghi cao nhất để thực hiện các dự án đúng ngân sách và thời hạn là một thách thức không ngừng. Đặc biệt bên cạnh nhu cầu cấp bách về hiệu quả tối ưu hóa việc bảo vệ người lao động với thiết bị bảo vệ đầu phù hợp có nghĩa họ được trang bị tốt hơn để làm việc hiệu quả và giảm thiểu rủi ro và trách nhiệm pháp lý phát sinh từ bảo hộ lao động kém chất lượng.
    Đội một chiếc mũ cứng trong 8 giờ một ngày có thể là một thách thức đối với những chiếc mũ cứng cần phải thoải mái cho một cái đầu thoải mái, đó là một điều hạnh phúc hơn khi được tự do tập trung vào công việc hiện tại.
    Tập đoàn MSA Safety-Hoa kỳ với hơn 100 năm kinh nghiệm đã và đang phát triển các giải pháp an toàn hàng đầu thế giới. Sứ mệnh của MSA là bảo vệ người lao động an toàn trở về với gia đình sau mỗi ngày làm việc vất vả. Trang bị mũ bảo hộ đầu không phài là tùy chọn, nó là là điều cần thiết phải giải quyết!
    Tính năng mũ bảo hộ V-Gard 520
    • Mũ bảo hộ V-Gard 520 Không có đỉnh, không có lỗ thông hơi làm việc ở độ cao, không gian hạn chế,
    • Đảm bảo tầm nhìn hướng lên hoàn hảo
    • Lựa chọn 2, 3 hoặc 4 điểm dây đeo cằm
    • Vỏ mũ bảo hiểm ABS ổn định tia cực tím có khả năng chống trầy xước tốt
    • Cung cấp khả năng bảo vệ mặt bên
    • Tích hợp máng xả mưa cho các hoạt động ngoài trời
    • Thiết kế lý tưởng để điều chỉnh bịt tai, kính che mặt hoặc kính râm
    • Mũ bảo hộ V-Gard 520 có thể được giao với một ngăn đựng huy hiệu ở phía trước
    • Đáp ứng EN 397 440 V AC và EN 50365 1000 V AC; ATEX Zone 1, 2
    Mũ bảo hộ V-Gard 520

    Mũ bảo hộ V-Gard 520

    Chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless
    Chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless
    Liên hệ
    Chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless
    Liên hệ

    Chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless Model: left/RIGHT Wireless
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: EN352 và ANSI S3.19-1974
    * Bảo vệ chống ồn, kết nối Bluetooth nghe gọi điện thoại, đài FM
    * The safest connection to the world..!

    Mô tả
    Tiếng ồn là tập hợp những âm thanh có cường độ và tần số khác nhau gây ra cho người lao động cảm giác khó chịu, về lâu dài ảnh hưởng đến sức khỏe làm việc. Đặc biệt thời gian tiếp xúc dài sẽ đẫn đến một số bệnh nghề nghiệp không mong muốn.
    Tập đoàn MSA -Hoa kỳ giới thiệu dòng chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless có
     tính năng cao cấp kết nối không dây. Ngoài chức năng chống ồn, người dùng được kết nối hoàn toàn với thế giới bên ngoài để thực hiện các cuộc gọi liên lạc, nghe đài FM, và có thể thưởng thức âm nhạc, âm thanh phát trực tuyến chất lượng cao trong khi làm nhiệm vụ.
    Tính năng
    • Chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless
    T
    hiết kế công thái học mang đến tư thế đeo thoải mái tối ưu.
    Trang bị công nghệ Bluetooth kết nối điện thoại di động, thiết bị di động.
    Micrô khử tiếng ồn linh hoạt 
    Tin nhắn đa ngôn ngữ (23 ngôn ngữ)
    Giới hạn an toàn điều chỉnh âm lượng dưới ngưỡng có hại
    Quản lý ưu tiên các cuộc gọi đến.
    Có sẵn các phiên bản đeo đầu hoặc gắn mũ bảo hiểm
    • Phiên bản kép có đài FM và khả năng thay đổi âm thanh xung quanh
    Đài FM tự động dò các đài (option)
    Khả năng phục hồi âm thanh xung quanh để nghe báo động,… (lựa chọn thêm)
    Chứng chỉ đáp ứng
    • Chứng chỉ CE: 
    EN352-1, EN352-3, EN352-6, EN352-8
    • Chứng chỉ ANSI: ANSI S3.19-1974
    • EMC: EN 61000-6-2; EN 61000-6-3; EN 300328, EN 301489-17, EN 301489-3, EN 301489-1, FCC 47
    Chụp tai chống ồn điện tử left/RIGHT Wireless

    Chụp tai chống ồn MSA SoundControl
    Chụp tai chống ồn MSA SoundControl
    Liên hệ
    Chụp tai chống ồn MSA SoundControl
    Liên hệ

    Chụp tai chống ồn MSA SoundControl Model: MSA SoundControl
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: ANSI S3.19-1974 và CSA Class A
    * Kiểu bảo vệ: thụ động
    * Khả năng bảo vệ được đánh giá cao nhất hiện nay
    Mô tả
    MSA SoundControl với khả năng bảo vệ được đánh giá cao nhất hiện nay cho các ứng dụng trong môi trường có độ ồn tần số thấp. Màng bịt đầu MSA HPE được thiết kế đặc biệt để bảo vệ độ ồn rất cao và lý tưởng cho sân bay, nhà máy điện và các khu vực khác có tiếng ồn lớn. Băng đeo đầu có đệm và đệm tai siêu mềm đảm bảo sự thoải mái trong khi vẫn bảo vệ tai cả ngày.
    Tính năng
    • Băng đeo rộng với đệm thông khí tạo cảm giác vừa vặn chắc chắn và thoải mái
    • Dễ dàng điều chỉnh lực của băng đeo để phù hợp với từng cá nhân
    • Ốp chụp tai có không gian rộng rãi
    • Bịt tai nhẹ, cấu hình thấp lý tưởng cho nhiều ứng dụng ồn ào
    • Độ suy giảm cao và độ kín tuyệt vời đáng tin cậy để bảo vệ tai
    • Thiết kế băng đeo với hai giá treo ốp giúp phân bổ trọng lượng một cách đồng đều, mang lại sự cân bằng và thoải mái vượt trội
    • Không có bộ phận kim loại
    • Có thể di chuyển ốp tai đến nhiều vị trí đeo để phù hợp tùy chỉnh
    Ứng dụng
    • Làm việc trong khu vực kín, hông gian hạn chế
    • Sử dụng công cụ cầm tay: Chà nhám, mài, công cụ có tiếng ồn không xung động như vận hành máy, phá dỡ, lắp ráp

    • Sản xuất, sửa chữa và bảo trì nhà máy, tổng kho, bể chứa
    • Công nghiệp xây dựng, lâm nghiệp, đóng tàu, khai thác mỏ, gia công kim loại, ô tô

    Chứng chỉ
    • USA Approvals: ANSI S3.19-1974
    • Canadian Approvals: CSA Z94.2-02
    • EN Approvals: EN352-1
    • Declaration of Conformit: EN352-1CE 715177
    Chụp tai chống ồn MSA SoundControl

    Chụp tai chống ồn MSA left/RIGHT
    Chụp tai chống ồn MSA left/RIGHT
    Liên hệ
    Chụp tai chống ồn MSA left/RIGHT
    Liên hệ

    Chụp tai chống ồn MSA left/RIGHT Model: MSA left/RIGHT
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: ANSI S3.19-1974 và CSA Class A
    * Độ suy hao tiếng ồn NRR: 21~28 dBA

    Mô tả
    Chụp tai left/RIGHT của MSA có chụp tai phải và trái chuyên dụng được thiết kế để vừa với mọi hình dạng và kích cỡ tai, giúp tăng sự thoải mái mà vẫn bảo vệ được tiếng ồn môi trường. Thiết kế đột phá của băng đeo mô phỏng theo đường cong của đầu, cân bằng với góc chụp tai để mang lại cảm giác vừa vặn và thoải mái. Các sản phẩm chụp tai chống ồn thụ động left/RIGHT của MSA có ba lựa chọn giá trị NRR từ 21 đến 28 dBA, giúp đơn giản hóa phù hợp với độ suy giảm của bịt tai với mức độ tiếp xúc với tiếng ồn của người lao động.
    Tính năng
    • Chụp tai chống ồn có băng đeo đầu, phân loại bảo vệ thụ động
    • Thiết kế có rãnh gắn mũ bảo hiểm
    • Sử dụng ốp tai tối thiểu vừa vặn cung cấp khả năng chống ồn tối đa.
    • Băng đeo đầu có thể điều chỉnh lên và xuống để phù hợp với kích cỡ đầu
    • Có sẵn các lựa chọn với mức độ suy giảm ồn từ thấp, trung bình và cao
    Ứng dụng
    Độ ồn cao: Công nghiệp cơ khí nặng, phòng nén, sân bay
    • Sử dụng trong môi trường có độ ồn cao như nhà xưởng đúc, dập, sân bay…
    • Ngưỡng suy hao NRR: 28dBA
    Độ ồn trung bình: Tiện ích, xây dựng, công nghiệp
    • Sử dụng trong môi trường độ ồn trung bình như dầu, khí đốt và hóa dầu, lâm nông nghiệp
    • Ngưỡng suy hao NRR: 25dBA
    Độ ồn thấp: Tiện ích, xây dựng, công nghiệp
    • Sử dụng trong môi trường độ ồn thấp và bảo trì bên ngoài
    • Ngưỡng suy hao NRR: 21dBA
    Chứng ch
    • ANSI S3.19-1974
    • CSA Class A

    Chụp tai chống ồn MSA left/RIGHT

    Kính chống bức xạ hồng ngoại Clearvue IR
    Kính chống bức xạ hồng ngoại Clearvue IR
    Liên hệ
    Kính chống bức xạ hồng ngoại Clearvue IR
    Liên hệ

    Kính chống bức xạ hồng ngoại Clearvue IR Model: Clearvue IR 
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: ANSI/ISEA Z87.1-2010
    * Bảo vệ chống bức xạ hồng ngoại cấp Shade 5 IR (W5)
    * Chống va đập: Z87+
    * Sử dụng khi hàn cắt, đục, khoan, mài, gia công, đúc, luyện,..

    Mô tả
    Bức xạ hồng ngoại là tác nhân chính làm đục, viêm, gây hỏng giác mạc, làm khô mắt anh hưởng đến sức khoẻ lao động. Tập đoàn MSA Safety-Hoa kỳ giới thiệu dòng kính bảo vệ bức xạ hồng ngoại Clearvue IR giúp bảo vệ mắt, giảm thiểu rủi ro các tác động nguy hại cho mắt trước bức xạ hồng ngoại (IR)
    Tính năng
    • Kính chống bức xạ hồng ngoại Clearvue IR đạt cấp bảo vệ bức xạ hồng ngoại Shade 5
    • Đồng thời cũng bảo vệ mắt trước các hạt bay va đập 
    • Tích hợp tấm chắn bên, có lỗ thông hơi chống sương mù đảm bảo vừa vặn thoải mái
    Chứng chỉ
    • Tiêu chuẩn ANSI/ISEA Z87.1-2010
    • Cấp bảo vệ bức xạ hồng ngoại: Shade 5 IR (W5)
    • An toàn va đập: Z87+
    Ứng dụng
    • Hàn, đục, khoan, mài, gia công, nề, đổ / đúc, buộc điện, tán đinh
    • Công nghiệp tổng hợp, chế tạo, xây dựng, dầu khí, đóng tàu, gia công kim loại; ô tô, hàng không
    Kính chống bức xạ hồng ngoại Clearvue IR

     

    Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector
    Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector
    Liên hệ
    Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector
    Liên hệ

    Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector Model: Tector
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Chứng chỉ: EN 166:2001
    * Khả năng chống va đập cao kiểm tra theo tiêu chuẩn quân sự NATO STANAG 4296
    * Mắt kính có khả năng chống va đập với tốc độ lên tới 240 m/giây
    * Bảo vệ 100% chống tia UV A-B-C.
    Mô tả
    Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector do hãng MSA Safety -Hoa kỳ sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn STANAG 4296 theo tiêu chuẩn khối quân sự NATO đồng thời có khả năng bảo vệ trước tia UV A-B-C 100%. Lớp phủ chống sương mù và chống trầy xước hiệu quả cao.
    Tính năng
    • Khả năng chống va đập rất cao được kiểm tra theo tiêu chuẩn quân sự STANAG4296
    • Mắt kính có thể chống được vật thể bắn ra với tốc độ lên tới >240m/giây
    • Thiết kế bao bọc hoàn toàn để bảo vệ mắt tối đa
    • Chất lượng quang học cao nhất
    • Điều chỉnh độ dài gọng kính cho phép thích ứng với mỗi khuôn mặt
    • Vòng đệm mũi mềm dễ chịu và có thể điều chỉnh được
    • Đầu gọng mềm giúp kính không bị trượt
    • Khung hiện đại với lót đen
    • Ống kính được tráng cả hai mặt bằng OptiRock bền bỉ, lớp phủ chống sương mù hiệu suất cao, chống trầy xước vượt trội đăp ứng chứng chỉ EN 166 “KN”
    • Khả năng bảo vệ tia UV400 cao cấp cho tất cả các màu kính!
    • Mắt kính có nhiều màu sắc khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng:
    – Mắt kính trong mang đến khả năng nhận diện màu sắc và thị lực tối đa, bảo vệ 100% tia UV-A-B-C
    – Mắt kính màu hổ phách có khả năng lọc ánh sáng tán xạ xanh để tăng độ tương phản trong môi trường có sương mù hoặc bụi bẩn. Nâng cao độ sâu và độ sắc nét, bảo vệ 100% tia UV-A-B-C
    – Mắt kính màu cam có tính năng tăng độ tương phản tương tự như màu hổ phách nhưng chặn ánh sáng xanh và ánh sáng chói nhiều hơn, được khuyến nghị cho ứng dụng ngoài trời, bảo vệ 100% tia UV-A-B-C
    – Mắt kính màu khói bảo vệ khỏi ánh sáng chói quá mức, mức độ cao của ánh sáng nhìn thấy nguy hiểm và bức xạ UV-A-B-C mà không làm thay đổi nhận thức màu sắc.
    • Mỗi TecTor đi kèm với một dây đeo và một túi mềm để bảo quản.
    Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector
    Chứng chỉ đáp ứng
    • Tiêu chuẩn: EN 166:2001
    • Đánh dấu: MSA EN 166-F CE
    • Số đánh dấu:
    – Mắt kính trong: 2C-1.2 MSA 1 F CE
    – Mắt kính hổ phách: 2-1.2 MSA 1 F CE
    – Mắt kính màu vàng: 2-1.7 MSA 1 F CE
    – Mắt kình màu khói: 5-2.5 MSA 1 F CE
    • Tiêu chuẩn chống va đập: Stanag 4296
    Kính chống va đập hạng nặng MSA Tector

    Kính chống hóa chất MSA FlexiChem
    Kính chống hóa chất MSA FlexiChem
    Liên hệ
    Kính chống hóa chất MSA FlexiChem
    Liên hệ

    Kính chống hóa chất MSA FlexiChem Model: FlexiChem
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: EN166
    * Mắt kính bằng Acetate tự nhiên kháng hóa chất, an toàn với sức khỏe
    * Bảo vệ 99.9% tia UV có bước sóng đến 380nm
    Mô tả
    FlexiChem trang bị mắt kính bằng Acetate  được phát triển cho các ứng dụng đặc biệt yêu cầu kháng hóa chất cao cấp nhất. Acetate có nguồn gốc từ sợi thực vật, hoàn toàn tự nhiên, không gây dị ứng và an toàn với sức khỏe. Ngoài ra FlexiChem cũng có khả năng bảo vệ tin cậy chống lại các hạt bụi và giọt bắn. Khung phủ SoftFlex mờ với hệ thống thoát hơi gián tiếp đảm bảo sự vừa vặn và thoải mái khi đeo lâu dài. Băng đeo thoải mái có thể điều chỉnh được. Ống kính có lớp phủ chống sương mù cao cấp Sightgard + (EN 166 “N”) với khả năng chống xước tốt. FlexiChem có thể được sử dụng cùng mũ bảo hộ (lý tưởng nhất V-Gard 500 hoặc V-Gard 520).
    Tính năng
    • Mắt kính Acetate cho các ứng dụng đặc biệt yêu cầu kháng hóa chất cao cấp
    • Khung phủ SoftFlex mờ để tăng sự thoải mái
    • Băng đeo đầu thoải mái có thể điều chỉnh độ dài
    • Thông hơi gián tiếp để tạo cảm giác đeo lâu dài luôn thoải mái
    • Có thể đeo cùng mũ bảo hộ lao động
    • Lớp phủ chống sương mù cao cấp Sightgard + (EN166 “N”) chống trầy xước
    • Khả năng chống các hạt bụi và giọt bắn tốc độ 45m/s, nhiệt độ -5~55°C
    Chứng chỉ
    • CSA International: CSA Z94.3
    • ANSI/ISEA Z87.1-2010
    • EU Marking: MSA EN 166 34-FT CE (khung); 2C-1.2 MSA 1 FT N CE (mắt kính).
    Kính chống hóa chất MSA FlexiChem

    Kính chống hóa chất và giọt bắn ChemPro
    Kính chống hóa chất và giọt bắn ChemPro
    Liên hệ
    Kính chống hóa chất và giọt bắn ChemPro
    Liên hệ

    Kính chống hóa chất và giọt bắn ChemPro Model: ChemPro
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: EN166
    * Chống hạt bụi, giọt bắn, kim loại nóng chảy bắn 120m/giây
    * Bảo vệ 99.9% tia UV có bước sóng đến 380nm
    Mô tả
    Kính chống hóa chất chất lượng cao ChemPro bảo vệ chống lại tất cả các loại hóa chất, chất lỏng, kim loại cũng như bụi thô bắn tung tóe . ChemPro lý tưởng cho công việc trong phòng thí nghiệm, xử lý hóa chất,… Có thể đeo thoải mái hoặc đeo cùn với kính mắt. Hệ thống thông hơi gián tiếp cho phép lưu thông không khí thích hợp đồng thời bảo vệ chống lại sự xâm nhập của hóa chất hoặc bụi.
    Tính năng
    • Thiết kế hiện đại, vùng bảo vệ rộng từ trước sang bên
    • Thân kính “mềm mại” có thể thích ứng hoàn hảo với khuôn mặt.
    • Băng đeo thoải mái với khả năng điều chỉnh độ dài.
    • Hệ thống thông gió gián tiếp cho phép không khí lưu thông trong khi vẫn đảm bảo độ tin cậy.
    • Khả năng chống lại các giọt bắn, các hạt bụi lớn hoặc ngay cả kim loại nóng chảy va chạm ở 120 m/s
    • Có thể thay thế mắt kính dễ dàng, có sẵn dưới dạng phụ tùng thay thế
    • Chốt khóa băng đeo có điều chỉnh góc độ.
    • Phù hợp với hầu hết các loại kính mắt
    • Tùy chọn lớp phủ: Sightgard + (lớp phủ chống sương mù cao cấp EN166 “N” với đặc tính chống trầy xước tốt) hoặc OptiRock (độ bền cao lớp phủ chống sương mù hiệu quả với khả năng chống trầy xước vượt trội EN166 “KN”)
    Chứng chỉ
    • Tiêu chuẩn: EN166:2001
    • Frame marking: EN 166 349-BT
    • Lens marking: 2C-1,2 MSA 1 BT 9N CE (Sightgard+); 2C-1,2 MSA 1 BT 9KN CE (OptiRock)
    Kính chống hóa chất và giọt bắn ChemPro

    Mặt nạ hàn điện tử MSA X-Mode
    Mặt nạ hàn điện tử MSA X-Mode
    Liên hệ
    Mặt nạ hàn điện tử MSA X-Mode
    Liên hệ

    Mặt nạ hàn điện tử MSA X-Mode Model: X-Mode
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: ANSI Z87.1-2015
    * Tự động điều chỉnh độ tối (ADF)
    * Bảo vệ chống bức xạ hồng ngoại: Shade #5~13

    Mô tả:
    Mặt nạ hàn X-Mode được thiết kế đặc biệt để sử dụng với nhiều mũ bảo hộ MSA. Cấp độ bảo vệ hàng đầu giúp ngăn ngừa chấn thương mắt và bỏng da với các tùy chọn mặt nạ hàn thụ động và chủ động được thiết kế để bảo vệ và thực hiện trong các ứng dụng hàn, cắt và mài có yêu cầu cao. Công nghệ làm tối tự động ‘Chế độ X’ là một tính năng để tăng độ an toàn khi hàn trong tất cả các ngành công nghiệp.

    Tính năng
    • Tương thích với phụ kiện dòng mũ MSA V-Gard
    • Cung cấp năm tấm chắn, ba loại kính và ba bộ gá thiết kế đặc biệt
    • Được kiểm tra và phê duyệt với V-Gard, Skullgard, Thermalgard và SmoothDome Caps.
    • Cấu hình nhẹ lý tưởng cho các ứng dụng hàn trong không gian hạn chế
    • Tăng sự cân bằng và ổn định
    • Quang học tuyệt vời và cửa sổ xem lớn hơn
    • Tăng độ phủ
    • Diện tích quan sát có nhiều lựa chọn từ 5.2; 5.9; ..16 inch²
    Chứng chỉ
    • ANSI Z87.1-2015, ANSI Z89.1-2014
    • CSA Z94.3.-2010
    Cấu hình lựa chọn
    Mặt nạ hàn điện tử MSA X-Mode

    Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc
    Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc
    Liên hệ
    Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc
    Liên hệ

    Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc Model: V-Gard Arc
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: EN 166 & GS-ET-29 class 2 (7 kA)
    * Chứng chỉ phòng cháy nổ ATEX: Zone 1, 2, 20, 21, 22
    * Bảo vệ khỏi tia chớp hồ quang, nhiệt độ cao, mảnh vỡ bay, bức xạ mạnh

    Mô tả
    Khi làm việc với hệ thống điện, chúng ta cần trang bị một tấm chắn hồ quang tin cậy để bảo vệ khỏi mọi tác động của tia chớp hồ quang, nhiệt độ cao, mảnh vỡ bay, bức xạ mạnh. Tấm che mặt chống tia chớp V-Gard Arc cung cấp khả năng bảo vệ được chứng nhận theo các tiêu chuẩn mới nhất của Châu Âu về bảo vệ khuôn mặt bằng đèn flash vòng cung GS-ET-29 Class 2 (7kA) và EN166 “8”. Sự kết hợp giữa tấm chắn mặt V-Gard Arc, tấm bảo vệ cằm và mũ cứng là một trong những bộ đồ nghề thợ điện nhỏ gọn nhất GS-ET-29 class 2 trên thị trường!
    Tính năng
    • Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc Kết hợp cấp độ bảo vệ hồ quang cao nhất của Châu Âu GS-ET-29 với khả năng nhìn tối đa
    • Hỗn hợp polycarbonate đúc phun thuốc nhuộm và các hạt nano được cấp bằng sáng chế
    • Bảo vệ vượt trội khỏi hồ quang điện, nhiệt đối lưu, nhiệt độ cao, các mảnh vụn bay và bức xạ UV
    • Chứng nhận: GS-ET-29 Class 2 (7 kA), EN166, EN 170, PPE lớp 3, đánh dấu tam giác 1000 V 
    • Màu xanh nhạt mang lại khả năng truyền ánh sáng trực quan cao nhất theo GS-ET-29 (VLT Class 0)
    • 
    Được hiệu chỉnh về mặt quang học để mang lại một cái nhìn rất rõ ràng và giảm mệt mỏi khi sử dụng
    • Thiết kế nhỏ gọn nhất với k
    hả năng che phủ khuôn mặt tốt nhất
    • Lớp phủ chống sương mù
    • 2 phiên bản kính có thể chọn: tương thích với bịt tai hoặc với bảo vệ tai mở rộng
    • Chứng nhận tấm chắn có thể thu vào kết hợp để bảo vệ cổ
    • Được chứng nhận kết hợp với khung V-Gard và mũ bảo hộ V-Gard, V-Gard 500 V-Gard 520 (EN397 440 VAC, EN50365, 1000V
    Chứng chỉ
    • Product marking: 2C-1.2 MSA 1 B 8-2-0 3 CE 1883; double triangle 1000 V
    • GSET29 class 2
    • EN166/EN170 certified.
    • Certified by European Notified Body INSPEC (0197) according to: EN 50365:2002
    • Certified by INERIS to EN 13463-1: 2001  for safe use in ATEX areas
    Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc
    Tấm chắn hồ quang MSA V-Gard Arc

    Tấm che chống bắn và bức xạ V-Gard PC
    Tấm che chống bắn và bức xạ V-Gard PC
    Liên hệ
    Tấm che chống bắn và bức xạ V-Gard PC
    Liên hệ

    Tấm che chống bắn và bức xạ V-Gard PC Model: V-Gard PC
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: EN166
    * Chống bức xạ hồng ngoại Shade 5 IR
    * Chống va đập Z87 +

    Mô tả
    Tấm che V-Gard PC được đúc bằng polycarbonate mờ để bảo vệ khuôn mặt khỏi va đập, mối hàn nhiệt độ cao, bắn tung tóe và bức xạ hồng ngoại (IR). Lý tưởng cho sử dụng trong công tác hàn tự động, rót kim loại, hàn khí và gia công cắt gọt,.. chúng được thiết kế để sử dụng trong công việc hạng nặng.
    Tính năng
    • Bảo vệ khỏi bị hư hại do va đập và bức xạ hồng ngoại (IR)
    • Được thiết kế để sử dụng trong công tác hàn tự động, rót kim loại, hàn khí và cắt / hàn nhẹ
    • Được phát triển để sử dụng công suất lớn
    • Dày để chống va đập và chịu nhiệt cao (Z87 +)
    • Tùy chọn màu kính với cấp chống bức xạ Shade 3 IR; Shade 5 IR
    • Kích thước: 203 x 432 x 1,8 mm
    • Chứng nhận bên thứ ba Intertek, INSPEC International Ltd., CSA International \

    Chứng chỉ
    • Tiêu chuẩn USA: ANSI Z87.1-2010
    • Tiêu chuẩn Canada: CSA Z94.3-2007
    • Tiêu chuẩn EU: EN166:2001-CE2247
    • Tiêu chuẩnRussia:& Kazakhstan: TP TC 019/2011
    • Tiêu chuẩn Ukraina: ДСТУ EN 166-2001
    • Tiêu chuẩn Australia/New ZealandL AS/NZS 1337.1:2010
    Lĩnh vực ứng dụng: Chế tạo, nhà máy thép, đóng tàu, xây dựng, khai thác mỏ lộ thiên, nông nghiệp, nhà máy lọc dầu / khí / hóa dầu, sản xuất cao su
    Tấm che chống bắn và bức xạ V-Gard PC

    Tấm chắn hóa chất V-Gard Propionate
    Tấm chắn hóa chất V-Gard Propionate
    Liên hệ
    Tấm chắn hóa chất V-Gard Propionate
    Liên hệ

    Tấm chắn hóa chất V-Gard Propionate Model: V-Gard Propionate
    Hãng: MSA Safety-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn: EN166:2001
    * ATEX: Zone 1, 2 (khí nổ), 20, 21, 22 (bụi nổ)
    * Bảo vệ chống bắn hóa chất, chống va đập

    Mô tả
    V-Gard Propionate cung cấp khả năng bảo vệ chống va đập và tốt cho những ứng dụng có nguy cơ bắn hóa chất. Chúng có khả năng bảo vệ chống va đập cao hơn và chất lượng quang học vượt trội hơn so với kính che phủ acetate.
    Tính năng
    • Cung cấp khả năng chống văng hóa chất vượt trội, chủ yếu chống lại các hóa chất hữu cơ như dung môi
    • Được đúc nên mang lại chất lượng quang học vượt trội đảm bảo tầm nhìn tốt và giảm mỏi mắt.
    • Khả năng chịu nhiệt và hóa chất tốt hơn vì chúng dày hơn và không bị căng như tấm che phẳng.
    • Hầu như tất cả các phiên bản đều có thể kết hợp hoàn hảo với bịt tai gắn mũ bảo hiểm
    • Phiên bản đặc biệt có sẵn bảo vệ cằm tiêu chuẩn hoặc có thể thu vào V-Gard.
    • Được thiết kế để sử dụng với Khung V-Gard và Mũ bảo hộ V-Gard
    Chứng chỉ
    • Tiêu chuẩn USA: ANSI Z87.1-2010
    • Tiêu chuẩn Canada: CSA Z94.3-2007
    • Tiêu chuẩn khối EU: EN166:2001- CE2247
    • Tiêu chuẩn Nga và Kazakhstan: TP TC 019/2011
    • Tiêu chuẩn Ukraine: ДСТУ EN 166-2001
    • Tiêu chuẩn Australia/New Zealand: AS/NZS 1337.1:2010
    Lĩnh vực: Oil & Gas; Mining; Construction, General Industry, Utilities
    Tấm chắn hóa chất V-Gard Propionate

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.1 chính hãng
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.1 chính hãng
    Liên hệ
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.1 chính hãng
    Liên hệ

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.1 Mã hiệu: PET-250.1
    Hãng sản xuất: Lemis – Hoa kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: API 7
    * Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB
    * Đầu đo và cáp tín hiệu có độ dài lên tới 15m

    Đặc trưng của thiết bị
    • Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn API cho ngành Dầu Khí
    • Lưu trữ dữ liệu đo đa thông số

    – Temperature (nhiệt độ)
    – Depth (độ sâu thực hiện phép đo)
    – Date (ngày đo)
    – Time (thời gian đo)
    • Công nghệ cáp dẫn tín hiệu 4 lõi ¹
    • Thực hiện phép đo cho kết quả nhanh không cần lấy mẫu
    • Dễ vận hành, độ chính xác và độ tin cậy cao. Hiệu quả chi phí bảo trì
    • Máy được thiết kế để sử dụng trong môi trường nguy hiểm với các đặc điểm nổi bật về an toàn
    Những ứng dụng chính

    • Trong giao nhận thương mại, trong quản lý kho, sà lan, tầu thủy, xe bồn, tàu chở dầu.
    • Hệ đo lường (API 7)
    • Môi chất đo:
    – Xăng (Gasonline fuel)
    – Dầu DO (Diesel fuel)
    – Dầu thô (Crude Oils)
    – Dầu bôi trơn (Lubrication)
    – Custody Transfers
    – Inventody Tanks
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.1
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.1

    Công nghệ mới cáp dẫn tín hiệu nhiệt kê điện tử xăng dầu 

    Cáp dẫn tín hiệu từ đầu đo về bộ điều khiển hiển thị sử dụng công nghệ 4 lõi nhằm loại bỏ sự cần thiết của thay đổi độ dẫn của cáp từ sự bù nhiệt độ, không giống như các dòng máy Nhiệt kế điện tử xăng dầu khác sử sử dụng cáp 2 lõi. Các phần khác nhau của cáp có nhiệt độ khác nhau cùng một lúc, và do đó độ dẫn khác nhau, không được bù đầy đủ. Người vận hành có thể thay thế cáp mới mà không cần hiệu chuẩn lại thiết bị. Nhìn chung, công nghệ 4 lõi và máy đo PET-250 giúp loại bỏ các vấn đề nêu trên và sẽ cung cấp cho bạn kết quả thực sự của nhiệt độ trong mọi điều kiện khí hậu và ở bất kỳ độ sâu ngâm cảm biến nào.

    Sự cần thiết trang bị nhiệt kế điện tử xăng dầu ?
    Thể tích giãn nở của xăng dầu vào khoảng 0.15% /1°C. Vì vậy, nếu nhiệt độ tăng 10°C thì thể tích thay đổi tăng lên 1.5%. Ví dụ một xe téc chở có dung tích 10m3 xăng dầu được bơm từ kho chứa với nhiệt độ môi trường là 20°C, quá trình vận chuyển do thời tiết nắng nóng tăng 30°C và giao cho cửa hàng lúc này, thì thể tích tăng 150 lít xăng. Vì vậy để tránh thất thoát, khi giao nhận xăng dầu, bắt buộc chúng ta phải đo nhiệt độ xăng dầu để đưa về thể tích ở nhiệt độ quy chuẩn.
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET250.1 được thiết kế với cáp đầu đo có độ dài lên tới 15m, thích hợp sử dụng để đo nhiệt độ bồn bể chứa, xe téc, tầu, xa lan công suất trung bình. Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2 chính hãng
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2 chính hãng
    Liên hệ
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2 chính hãng
    Liên hệ

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2 Mã hiệu: PET-250.2
    Hãng sản xuất: Lemis-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: API 7
    * Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB
    * Đầu đo kèm cáp tín hiệu có độ dài lên tới 30m

    Đặc trưng của thiết bị
    • Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn API cho ngành Dầu Khí
    • Lưu trữ dữ liệu đo đa thông số

    – Temperature (nhiệt độ)
    – Depth (độ sâu thực hiện phép đo)
    – Date (ngày đo)
    – Time (thời gian đo)
    • Công nghệ cáp dẫn tín hiệu 4 lõi ¹
    • Thực hiện phép đo cho kết quả nhanh không cần lấy mẫu
    • Dễ vận hành, độ chính xác và độ tin cậy cao. Hiệu quả chi phí bảo trì
    • Máy được thiết kế để sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ đáp ứng chuẩn ATEX
    Những ứng dụng chính

    • Trong giao nhận thương mại, trong quản lý kho, sà lan, tầu thủy, xe bồn, tàu chở dầu.
    • Hệ đo lường (API 7)
    • Môi chất đo:
    – Xăng (Gasonline fuel)
    – Dầu DO (Diesel fuel)
    – Dầu thô (Crude Oils)
    – Dầu bôi trơn (Lubrication)
    – Custody Transfers
    – Inventody Tanks
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET-250.2

    Công nghệ mới cáp dẫn tín hiệu nhiệt kê điện tử xăng dầu 
    Cáp dẫn tín hiệu từ đầu đo về bộ điều khiển hiển thị sử dụng công nghệ 4 lõi nhằm loại bỏ sự cần thiết của thay đổi độ dẫn của cáp từ sự bù nhiệt độ, không giống như các dòng máy Nhiệt kế điện tử xăng dầu khác sử sử dụng cáp 2 lõi. Các phần khác nhau của cáp có nhiệt độ khác nhau cùng một lúc, và do đó độ dẫn khác nhau, không được bù đầy đủ. Người vận hành có thể thay thế cáp mới mà không cần hiệu chuẩn lại thiết bị. Nhìn chung, công nghệ 4 lõi và máy đo PET-250 giúp loại bỏ các vấn đề nêu trên và sẽ cung cấp cho bạn kết quả thực sự của nhiệt độ trong mọi điều kiện khí hậu và ở bất kỳ độ sâu ngâm cảm biến nào.
    Sự cần thiết trang bị nhiệt kế điện tử xăng dầu ?
    Thể tích giãn nở của xăng dầu vào khoảng 0.15% /1°C. Vì vậy, nếu nhiệt độ tăng 10°C thì thể tích thay đổi tăng lên 1.5%. Ví dụ một xe téc chở có dung tích 10m3 xăng dầu được bơm từ kho chứa với nhiệt độ môi trường là 20°C, quá trình vận chuyển do thời tiết nắng nóng tăng 30°C và giao cho cửa hàng lúc này, thì thể tích tăng 150 lít xăng. Vì vậy để tránh thất thoát, khi giao nhận xăng dầu, bắt buộc chúng ta phải đo nhiệt độ xăng dầu để đưa về thể tích ở nhiệt độ quy chuẩn.
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu PET250.2 được thiết kế với cáp đầu đo có độ dài lên tới 30m, thích hợp sử dụng để đo nhiệt độ bồn bể chứa, xe téc, tầu, xa lan công suất lớn đến trung bình. Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3 công nghiệp dầu khí
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3 công nghiệp ...
    Liên hệ
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3 công nghiệp ...
    Liên hệ

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3 Model: ExT-1/03
    Xuất xứ: Nga
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: API 7
    * Cấp phòng nổ ATEX zone 0: Ех ia IIB T4 Ga Х
    * Đầu đo và cáp tín hiệu có độ dài lên tới 30m
    Mô tả
    Thể tích giãn nở của xăng dầu vào khoảng 0.15% /1°C. Vì vậy, nếu nhiệt độ tăng 10°C thì thể tích thay đổi tăng lên 1.5%. Ví dụ một xe téc chở có dung tích 10m3 xăng dầu được bơm từ kho chứa với nhiệt độ môi trường là 20°C, quá trình vận chuyển do thời tiết nắng nóng tăng 30°C và giao cho cửa hàng lúc này, thì thể tích tăng 150 lít xăng. Vì vậy để tránh thất thoát, khi giao nhận xăng dầu, bắt buộc chúng ta phải đo nhiệt độ xăng dầu để đưa về thể tích ở nhiệt độ quy chuẩn.
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/03 được thiết kế với cáp đầu đo có độ dài lên tới 30m, thích hợp sử dụng để đo nhiệt độ bồn bể chứa, xe téc, tầu, xa lan công suất lớn. Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
    Tính năng và lợi ích

    • Nguồn cấp cho máy chỉ có hai pin ААА 
    • Mức tiêu thụ điện năng cực thấp cho phép nhiệt kế có thể hoạt động liên tục trong vài tháng.
    • Khả năng lưu được 10 kết quả đo trong bộ nhớ trong.
    • Có thể tự hiệu chỉnh nhiệt độ 1, 2 hoặc 3 điểm

    • Cơ cấu cuộn cáp làm bằng kim loại mạnh mẽ.
    • Đầu dò có thể tháo rời rất tiện dụng với khóa nhanh và tin cậy.
    • Thiết kế gá cuộn cáp giúp loại bỏ hoàn toàn khả năng kéo cáp ngay cả khi tốn nhiều sức.
    • Các bộ phận ngâm trong xăng dầu gồm đầu dò vỏ thép không gỉ và cáp tín hiệu bọc PTFE.
    • Thiết bị điện tử hiển thị có kích thước nhỏ gọn với vỏ bằng nhôm đúc chắc chắn.
    • Màn hình LCD hiển thị rõ ràng với các ký tự kích thước lớn dễ quan sát 14 mm

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    [1] Dải đo của máy: -40…+130°С

    [2] Sai số phép đo: ±0.1 °С
    [3] Độ phân giải: 0.01 °С
    [4] Khởi động máy: 5 giây
    [5] Hiển thị: LCD, cỡ chữ 14mm
    [6] Kích thước:
    – Kích thước máy: 125×60×35 mm
    – Kích thước điện cực: đường kính Ø26× chiều dai195 mm
    – Tang cuốn cáp: 460×170×110 mm
    [7] Trọng lượng: Máy chính: 0.3 kg, đầu đo: 0.5 kg, Tang cuốn cáp 2.5 kg
    [8] Nguồn cấp cho máy: 2 pin AA 1.5V loại Duracell MN2400
    [10] Cấp phòng nổ: 0Ех ia IIB T4 Ga Х
    [11] Chiều dài lớn nhất của cáp kèm đầu đo: 30m
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu ExT-01/3

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2 phòng nổ
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2 phòng nổ
    Liên hệ
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2 phòng nổ
    Liên hệ

    Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2 Model: ExT-01/2
    Xuất xứ: Nga
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: API 7
    * Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 0Ех ia IIB T4 Ga Х
    * Đầu đo và cáp tín hiệu có độ dài lên tới 5m

    Mô tả
    Thể tích giãn nở của xăng dầu vào khoảng 0.15% /1°C. Vì vậy, nếu nhiệt độ tăng 10°C thì thể tích thay đổi tăng lên 1.5%. Ví dụ một xe téc chở có dung tích 10m3 xăng dầu được bơm từ kho chứa với nhiệt độ môi trường là 20°C, quá trình vận chuyển do thời tiết nắng nóng tăng 30°C và giao cho cửa hàng lúc này, thì thể tích tăng 150 lít xăng. Vì vậy để tránh thất thoát, khi giao nhận xăng dầu, bắt buộc chúng ta phải đo nhiệt độ xăng dầu để đưa về thể tích ở nhiệt độ quy chuẩn.
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2 được thiết kế nhỏ gọn với cáp đầu do dài 5m, thích hợp sử dụng để đo nhiệt độ bồn bể chứa, xe téc, tầu, xa lan công suất nhỏ và trung bình. Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

    Những ứng dụng chính
    • Trong giao nhận thương mại, trong quản lý kho, sà lan, tầu thủy, xe bồn, tàu chở dầu.
    • Chiều dài cáp 5m sử dụng cho bồn bể loại nhỏ, hoặc cửa hàng xăng dầu,..
    • Môi chất đo: Xăng; dầu DO, dầu thô, dầu bôi trơn, hóa chất
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    [1] Dải đo của máy: -40…+130°С
    [2] Sai số phép đo: ±0.1 °С
    [3] Độ phân giải: 0.01 °С
    [4] Khởi động máy: 5 giây
    [5] Hiển thị: LCD, cỡ chữ 14mm
    [6] Kích thước:
    – Kích thước máy: 125×60×35 mm
    – Kích thước điện cực: đường kính Ø26× chiều dai195 mm
    [7] Trọng lượng: Máy chính: 0.3 kg, đầu đo: 0.5 kg
    [8] Nguồn cấp cho máy: 2 pin AA 1.5V loại Duracell MN2400
    [10] Cấp phòng nổ: 0Ех ia IIB T4 Ga Х
    [11] Chiều dài lớn nhất của cáp kèm đầu đo: 5m
    Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2   Nhiệt kế điện tử xăng dầu Ext-01/2

    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.1
    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.1
    Liên hệ
    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.1
    Liên hệ

    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.1 Mã hiệu: DM-250.1
    Hãng: Lemis- Hoa kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: ASTM D1250
    * Cấp phòng nổ ATEX Zone 0: EEx ia IIB
    * Đầu đo kèm cáp dài tối đa 6m
    * Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
    Tổng quan về máy
    Tỷ trọng kế điện tử phòng nổ cầm tay DM-250 phù hợp nhất để đo nhiệt độ và tỷ trọng chất lỏng trực tiếp trong bồn bể chứa (độ sâu lên đến 6 mét). Bỏ qua công đoạn lấy mẫu để tránh vướng phải những sai sót nghiêm trọng khi lấy mẫu . Thay vào đó, các cảm biến của DM-250 có thể được nhúng chìm ở bất kỳ mức độ yêu cầu nào và ghi lại tỷ trọng và nhiệt độ thực tại điểm đó trực tiếp trong chất lỏng. Người dùng có thể nhận được tỷ trọng trung bình trong bể trong vài phút và tỷ trọng / nhiệt độ / chiều sâu thực hiện phép đo. DM-250 có thể được lưu trữ hàng trăm phép đo liên tục và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Dòng DM-250 có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến + 85°C. Màn hình LCD có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
    Tính năng
    • Đo tỷ trọng trực tiếp tại hiện trường
    • Ghi lại mức tỷ trọng và trung bình tại mỗi bể
    • Tự động bù nhiệt độ
    • Không cần lấy mẫu
    • Chứng nhận ATEX được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
    • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
    • Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 6 mét
    • Kinh tế và dễ vận hành
    • Đo chất lỏng có độ nhớt cao lên đến 2000 cP
    • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
    • Lưu trữ kết quả và truyền dữ liệu qua cổng Bluetooth
    Ứng dụng

    • Công nghiệp dầu khí
    • Sản xuất etanol
    • Đồ ăn & Đồ uống
    • Công nghiệp hóa chất
    • Công nghiệp mỹ phẩm
    • Ngành công nghiệp dược phẩm
    Chứng chỉ đáp ứng
    • Tiêu chuẩn ASTM D1250
    • Cấp phòng nổ ATEX zone 0
    • Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.1

    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2
    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2
    Liên hệ
    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2
    Liên hệ

    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2 Model: DM-250.2
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: ASTM D1250
    * Cấp phòng nổ ATEX Zone 0: EEx ia IIB
    * Đầu đo kèm cáp dài tối đa 30m

    * Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
    Tổng quan 
    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2 phù hợp nhất để đo tỷ và nhiệt độ xăng dầu trực tiếp trong bể chứa với độ sâu lên đến 30 mét. Không cần nhiều lao động và tránh vướng phải những sai sót nghiêm trọng trong công tác lấy mẫu. Thay vào đó, cảm biến của DM-250.2 được nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu nào và ghi lại tỷ trọng và nhiệt độ tại điểm đó trực tiếp. Người dùng có thể nhận được kết quả đo tỷ trọng/ nhiệt độ / chiều sâu trung bình trong bể sau vài phút. DM-250.2 có thể lưu trữ hàng trăm phép đo và chuyển lai sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Dòng DM có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến + 85°C. Màn hình LCD có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
    Việc xác định tỷ trọng trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng hơn, chính xác hơn và tiết kiệm chi phí so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng tỷ trọng kế thủy tinh bởi cá nhân có chuyên môn. Đó là lý do tại sao tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250 của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi, trước hết là trong các hoạt động thượng nguồn và hạ nguồn của ngành công nghiệp dầu mỏ, nơi việc kiểm soát tỷ trọng và khối lượng của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Dòng DM250 đạt được thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng minh lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
    Tính năng
    • Đo tỷ trọng trực tiếp thời gian thực
    • Ghi lại mức tỷ trọng và mức trung bình trên mỗi bể
    • Đo và tự động bù nhiệt độ
    • Không cần lấy mẫu
    • Chứng nhận ATEX, IEC được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
    • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
    • Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 30 mét
    • Ghi lại mức tỷ trọng, mức chất lỏng và mức trung bình trên mỗi bể
    • Kinh tế, dễ sử dụng
    • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
    • Lưu trữ kết quả cục bộ và truyền dữ liệu qua Bluetooth
    Ứng dụng
    • Công nghiệp dầu khí
    • Sản xuất etanol
    • Đồ ăn & Đồ uống
    • Công nghiệp hóa chất
    • Công nghiệp mỹ phẩm
    • Ngành công nghiệp dược phẩm
    Chứng chỉ đáp ứng
    • Tiêu chuẩn ASTM D1250
    • Cấp phòng nổ ATEX zone 0
    Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-250.2

    Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3
    Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3
    Liên hệ
    Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3
    Liên hệ

    Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3 Model: DM-250.3
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: ASTM D1657
    * Cấp phòng nổ ATEX Zone 0: EEx ia IIB
    * Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
    Tổng quan
    Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3 di động độc đáo là một bước phát triển mới đặc biệt cho phép đo tỷ trọng của khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Nó dựa trên phương pháp cộng hưởng của phép đo tỷ trọng và sử dụng khối lượng mẫu nhỏ. Kết quả thu được được chuyển đổi ngay lập tức sang tỷ trọng tương đối (15°C hoặc 20°C hoặc 60°F) theo các bảng ASTM D1250.
    Tính năng
    • Đo tỷ trọng trực tiếp
    • Đo chính xác tỷ trọng và nhiệt độ tính bằng giây
    • Tương quan tuyệt vời với ASTM D1657
    • Khối lượng mẫu nhỏ
    • Dễ dàng hoạt động
    • Nhỏ và gọn
    • Tự động bù nhiệt độ
    • Truyền dữ liệu sang PC qua cổng Bluetooth
    Ứng dụng
    • Trạm nạp LPG
    • Kho chứa LPG
    • Giao nhận thương mại LPG
    • Công nghiệp dầu khí
    • Kiểm soát nồng độ tại các cửa hàng và điểm giao hàng
    Chứng chỉ đáp ứng
    • Tiêu chuẩn ASTM D1250
    • Cấp phòng nổ ATEX zone 0
    • Sản phẩm được dán tem kiểm định độ chính xác và cấp chứng chỉ phòng chống cháy nổ tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

    Tỷ trọng kế điện tử LPG DM-250.3

    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300
    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300
    Liên hệ
    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300
    Liên hệ

    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300 Model: DM-300
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Tiêu chuẩn CE: EN61326, EN5011, EN50082-2
    * Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015
    * Cấp bảo vệ: IP65
    * Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường chính xác cao
    Tổng quan
    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300 được thiết kế để đo tỷ trọng của bất kỳ mẫu chất lỏng nào trong phòng thí nghiệm hoặc ngoài hiện trường. Thiết bị cho phép đọc tỷ trọng tương đối và nồng độ cồn trong dung dịch nước. Nó có thể được sử dụng để kiểm soát định tính và định lượng các sản phẩm dầu mỏ trong quá trình sản xuất, tinh chế, vận chuyển, tồn trữ và kinh doanh các sản phẩm dầu mỏ.
    Nguyên tắc hoạt động của DM-300 là phương pháp cộng hưởng (phần tử rung động) của phẩn tử đo dựa trên sự thay đổi các đặc tính tần số của độ nhạy cảm và điện trở của cảm biến nhiệt độ tích hợp. Công nghệ ống cộng hưởng được thực hiện trong tỷ trọng kế điện tử DM-300 đạt được độ chính xác và độ ổn định cao hơn của các phép đo.
    Thiết kế của thiết bị đơn giản hóa đáng kể quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. Người vận hành không cần bất kỳ ống tiêm và các dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm đặc biệt khác! Buồng đo được thiết kế đặc biệt cho chất lỏng rất nhớt. Quy trình làm sạch được rút ngắn hơn 2 lần so với các thiết bị cùng loại!
    Tính năng
    • Đo tỷ trọng trực tiếp
    • Tự động bù nhiệt độ
    • Hiệu chuẩn và thử nghiệm nghiêm ngặt tại nhà máy
    • Nhỏ và gọn
    • Hạn chế bảo trì

    Ứng dụng
    • Kiểm tra tính nhất quán và độ tạp chất của sản phẩm
    • Kiểm soát tỷ trọng đường trong sản xuất etanol
    • Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn
    • Kiểm soát tỷ trọng tại các cửa hàng xăng dầu, hóa chất và điểm giao hàng
    • Công nghiệp hóa chất, mỹ phẩm, dược phẩm
    • Thực phẩm, sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa,..

    Tỷ trọng kế điện tử xăng dầu DM-300Chứng chỉ đáp ứng
    • Tiêu chuẩn đáp ứng (CE): EN61326, EN5011, EN50082-2
    • Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2000
    • Cấp bảo vệ: IP65
    • Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1
    Liên hệ
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1
    Liên hệ

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1 Model: VM-250.1
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor), zone 1 (controller)
    * Đầu đo kèm cáp dài tối đa 6m
    * Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
    Tổng quan
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1 phù hợp nhất để đo độ nhớt và nhiệt độ chất lỏng trực tiếp trong bể chứa hoặc bể xử lý có độ sâu lên đến 6 mét. Không cần nhiều lao động và tránh mắc phải những sai sót nghiêm trọng trong quá trình lấy lấy mẫu. Thay vào đó, các cảm biến của VM-250.1 có thể được nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu yêu cầu nào và ghi lại độ nhớt và nhiệt độ thực tế tại điểm đó. Trong vài phút, người dùng có thể nhận được kết quả độ nhớt trung bình trong bể và hồ sơ độ nhớt / nhiệt độ / cấp độ của nó. VM-250.1 có thể lưu trữ hàng trăm phép đo và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1 có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến +85°C. Màn hình LCD có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
    Việc xác định độ nhớt trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng hơn, chính xác hơn và tiết kiệm chi phí hơn so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng nhớt kế mao quản thủy tinh bởi cá nhân có chuyên môn trong phòng thí nghiệm. Đó là lý do tại sao máy đo độ nhớt cầm tay của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi, trước hết là trong các hoạt động upstream và downstream của ngành dầu mỏ, nơi việc kiểm soát chất lượng (độ nhớt) của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Hơn thế nữa, dòng máy đo độ nhớt VM-250 đã và đang thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng tỏ lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
    Tính năng
    • Đo độ nhớt trực tiếp trong bồn bể chứa
    • Tự động bù nhiệt độ
    • Không cần lấy mẫu
    • Chứng nhận ATEX, IEC cấp phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
    • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
    • Đo độ nhớt trong bồn bể chứa tại bất kỳ điểm nào trong độ sâu 6 mét
    • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
    • Kinh tế, dễ sử dụng
    • Lưu trữ kết quả trong máy và truyền dữ liệu qua cổng Bluetooth
    Ứng dụng
    • Ghi lại độ nhớt và độ nhớt trung bình thời gian thực mỗi bồn bể chứa
    • Kiểm tra tính nhất quán và tạp chất của môi chất
    • Kiểm soát độ nhớt tại các cửa hàng và điểm pha loãng
    • Kiểm soát hỗn hợp trộn trong thùng 
    • Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn
    Chứng chỉ
    • Cấp phỏng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB 
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.1

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2
    Liên hệ
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2
    Liên hệ

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2 Model: VM-250.2
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor), zone 1 (controller)
    * Đầu đo kèm cáp dài tối đa 30 m
    * Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
    Tổng quan sản phẩm
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2 phù hợp nhất để đo độ nhớt và nhiệt độ chất lỏng trực tiếp trong bể chứa hoặc bể xử lý có độ sâu lên đến 30 mét. Không cần nhiều lao động và tránh mắc phải những sai sót nghiêm trọng trong quá trình lấy lấy mẫu. Thay vào đó, các cảm biến của VM-250.2 có thể được nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu yêu cầu nào và ghi lại độ nhớt và nhiệt độ thực tế tại điểm đó. Trong vài phút, người dùng có thể nhận được kết quả độ nhớt trung bình trong bể và hồ sơ độ nhớt / nhiệt độ / cấp độ của nó. VM-250.2 có thể lưu trữ hàng trăm phép đo và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2 có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến +85°C. Màn hình LCD có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
    Việc xác định độ nhớt trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng hơn, chính xác hơn và tiết kiệm chi phí hơn so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng nhớt kế mao quản thủy tinh bởi cá nhân có chuyên môn trong phòng thí nghiệm. Đó là lý do tại sao máy đo độ nhớt cầm tay của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi, trước hết là trong các hoạt động upstream và downstream của ngành dầu mỏ, nơi việc kiểm soát chất lượng (độ nhớt) của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Hơn thế nữa, dòng máy đo độ nhớt VM-250 đã và đang thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng tỏ lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
    Tính năng
    • Đo độ nhớt trực tiếp trong bồn bể chứa
    • Tự động bù nhiệt độ
    • Không cần lấy mẫu
    • Chứng nhận ATEX, IEC cấp phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
    • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
    • Đo độ nhớt trong bồn bể chứa tại bất kỳ điểm nào trong độ sâu 30 mét
    • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
    • Kinh tế, dễ sử dụng
    • Lưu trữ kết quả trong máy và truyền dữ liệu qua cổng Bluetooth
    Ứng dụng
    • Ghi lại độ nhớt và độ nhớt trung bình thời gian thực mỗi bồn bể chứa
    • Kiểm tra tính nhất quán và tạp chất của môi chất
    • Kiểm soát độ nhớt tại các cửa hàng và điểm pha loãng
    • Kiểm soát hỗn hợp trộn trong thùng
    • Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2
    Chứng chỉ
    • Cấp phỏng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N
    Liên hệ
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N
    Liên hệ

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N Model: VM-250.2N
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0: 1G EEx ia IIB
    * Đầu đo kèm cáp dài tối đa 30 m
    * Dòng máy cầm tay cao cấp đo tại hiện trường không cần lấy mẫu
    Tổng quan thiết bị
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N phù hợp để đo đồng thời độ nhớt và nhiệt độ chất lỏng trực tiếp trong bể chứa với độ sâu lên đến 30 mét. Không công đoạn lấy lấy mẫu, thay vào đó VDM-250.1N được mang đến hiện trường và đo trực tiếp bằng cách nhúng chìm cảm biến ở bất kỳ độ sâu yêu cầu nào và ghi lại trực tiếp, thời gian thực độ nhớt và nhiệt độ tại điểm đó. Trong vài phút, người dùng có thể nhận được kết quả độ nhớt trung bình trong bể và hồ sơ độ nhớt / nhiệt độ / cấp độ của nó. Bộ nhớ trong của VM-250.2N có thể lưu trữ 2000 phép đo và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến +85°C. Màn hình OLED có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
    Việc xác định độ nhớt trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng, chính xác và tiết kiệm chi phí hơn so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng nhớt kế mao quản thủy tinh bởi những cá nhân có chuyên môn trong phòng thí nghiệm. Đó là lý do tại sao Nhớt kế điện tử xăng dầu cầm tay VM-250.2N của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động thượng nguồn và hạ nguồn của ngành dầu khí, nơi việc kiểm soát chất lượng (độ nhớt) của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Hơn thế nữa, dòng máy đo độ nhớt VM-250 đã và đang thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng tỏ lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
    Tính năng
    • Đo độ nhớt trực tiếp trong bồn bể chứa
    • Tự động bù nhiệt độ
    • Không cần lấy mẫu
    • Chứng nhận ATEX, IEC cấp phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
    • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
    • Đo độ nhớt trong bồn bể chứa tại bất kỳ điểm nào trong độ sâu 30 mét
    • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
    • Kinh tế, dễ sử dụng
    • Lưu trữ kết quả trong máy và truyền dữ liệu qua cổng Bluetooth
    Ứng dụng
    • Ghi lại độ nhớt và độ nhớt trung bình thời gian thực mỗi bồn bể chứa
    • Kiểm tra tính nhất quán và tạp chất của môi chất
    • Kiểm soát độ nhớt tại các cửa hàng và điểm pha loãng
    • Kiểm soát hỗn hợp trộn trong thùng
    • Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn
    Chứng chỉ
    • Cấp phỏng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
    • Cấp bảo vệ vỏ: IP68
    • Sản phẩm được dán tem và cấp giấy chứng nhận tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VM-250.2N

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N
    Liên hệ
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N
    Liên hệ

    Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N Mã hiệu: VDM-250.1N
    Hãng: Lemis-Hoa kỳ
    * Tiêu chuẩn đáp ứng: ASTM D1250
    * Cấp phòng nổ ATEX zone 0,1; cấp bảo vệ IP68
    * Đo đồng thời độ nhớt, tỷ trọng, nhiệt độ cho bể có độ sâu tới 6m
    * Dòng máy cầm tay đo tại hiện trường rút ngắn công đoạn lấy mẫu
    Tổng quan về máy
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N phù hợp nhất để đo đồng thời độ nhớt, tỷ trọng và nhiệt độ chất lỏng trực tiếp trong bể chứa với độ sâu lên đến 6 mét. Không cần nhiều lao động và tránh mắc phải những sai sót nghiêm trọng trong quá trình lấy lấy mẫu, thay vào đó, các cảm biến của VDM-250.1N có thể nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu yêu cầu nào và ghi lại trực tiếp, thời gian thực độ nhớt, tỷ trọng và nhiệt độ tại điểm đo đó. Trong vài phút, người dùng có thể nhận được kết quả độ nhớt trung bình trong bể và hồ sơ độ nhớt / nhiệt độ / cấp độ của nó. Bộ nhớ trong của VDM-250.1N có thể lưu trữ hàng trăm phép đo và chuyển sang PC hoặc máy in thông qua kết nối bluetooth. Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở 040°C đến +85°C. Màn hình OLED có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
    Việc xác định độ nhớt trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng, chính xác và tiết kiệm chi phí hơn so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng nhớt kế mao quản thủy tinh bởi những cá nhân có chuyên môn trong phòng thí nghiệm. Đó là lý do tại sao Nhớt kế điện tử xăng dầu cầm tay VDM-250.1N của LEMIS đã được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động thượng nguồn và hạ nguồn của ngành dầu khí, nơi việc kiểm soát chất lượng (độ nhớt) của các sản phẩm dầu mỏ khi vận chuyển và lưu trữ là rất quan trọng. Hơn thế nữa, dòng máy đo độ nhớt VM-250 đã và đang thành công trong các ngành công nghiệp khác, chứng tỏ lợi thế rõ ràng và hiệu quả chi phí so với các phương pháp truyền thống.
    Tính năng
    • Đo độ nhớt, tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp
    • Tự động bù nhiệt độ
    • Không cần lấy mẫu
    • Chứng nhận ATEX, IEC cấp phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
    • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
    • Đo độ nhớt trong bồn bể chứa tại bất kỳ điểm nào trong độ sâu 6 mét
    • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
    • Lưu trữ 2000 kết quả đo và truyền dữ liệu qua Bluetooth
    • Màn hình OLED
    Ứng dụng
    • Ghi lại độ nhớt tại chỗ và trung bình tại mỗi bồn bể chứa
    • Kiểm tra tính nhất quán và tạp chất của môi chất
    • KKiểm soát tỷ trọng tại các cửa hàng xăng dầu, hóa chất và điểm giao hàng
    • Kiểm soát hỗn hợp trộn trong thùng chứa
    • Công nghiệp hóa chất, mỹ phẩm, dược phẩm
    • Thực phẩm, sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa,..
    • Sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu, chất bôi trơn
    Chứng chỉ
    • Tiêu chuẩn ASTM D1250
    • Cấp phòng nổ ATEX zone 0 (cảm biến); zone 1,2 (Bộ hiển thị)
    • Cấp bảo vệ vỏ: IP68
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp
    Nhớt kế điện tử xăng dầu VDM-250.1N

    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu OWM-250.2
    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu ...
    Liên hệ
    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu ...
    Liên hệ

    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu OWM-250.2 Model: OWM-250.2
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Cấp phòng nổ ATEX zone 0 (sensor)
    * Đầu đo kèm cáp dài tối đa 30m
    * Đo đồng thời: Hàm lượng nước, nhiệt độ và mức

    * Kiểu cầm tay đo tại hiện trường
    Tổng quan
    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu dòng OWM-250 dựa trên nguyên lý đo lưỡng cực thông qua phân tử nước hấp thụ.
    Sử dụng một dải tần siêu cao lên đến 3,5 GHz sẽ xác định được sự hiện diện của độ ẩm nhất định trong một sản phẩm dầu mỏ. Độ thẩm từ của nước với tần số cao và siêu cao 0,5 đến 3,5 GHz băng thông rộng gây ra tổn thất năng lượng điện từ, đo độ tổn thất năng lượng điện từ có thể xách định chính xác hàm lượng ẩm tồn tại. Dựa trên nguyên lý đo này mang lại cho OWM-250 là sản phẩm duy nhất và hiệu quả nhất so với cùng loại trong phân khúc.
    Thiết bị được kiểm tra và hiệu chuẩn nghiêm ngặt tại nhà máy đảm bảo độ chính xác cao và không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố tốc độ dòng chảy thay đổi,…
    Tính năng
    • Các phép đo được thực hiện theo thời gian thực, chính xác cao
    • Không có nguồn hạt nhân (phóng xạ)
    • Thiết kế nhỏ gọn, di động
    • Cài đặt đơn giản
    • Không cần bảo trì
    • Dễ dàng vận chuyển đến hiện trường
    • Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng
    • Kiểm tra và hiệu chuẩn nhà máy nghiêm ngặt
    • Đo và kiểm tra cho bồn bể lớn với chiều sâu nhúng lên tới 30m
    • Được phép sử dụng trong môi trường chống cháy nổ
    Ứng dụng
    • Công nghiệp dầu khí
    • Hệ thống cấp hóa chất chống tạo bọt và khử nhũ tương
    • Xử lý nước thải
    • Kiểm soát khử mặn
    • Tự động khử nước trong két

    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu OWM-250.2
    Chứng chỉ
    • Cấp phòng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu OWM-250.1
    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu ...
    Liên hệ
    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu ...
    Liên hệ

    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu Model: OWM-250.1
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor)
    * Đầu đo kèm cáp dài tối đa 6m
    * Kiểu cầm tay đo tại hiện trường
    Tổng quan
    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu dòng OWM-250 dựa trên nguyên lý đo lưỡng cực thông qua phân tử nước hấp thụ.
    Sử dụng một dải tần siêu cao lên đến 3,5 GHz sẽ xác định được sự hiện diện của độ ẩm nhất định trong một sản phẩm dầu mỏ. Độ thẩm từ của nước với tần số cao và siêu cao 0,5 đến 3,5 GHz băng thông rộng gây ra tổn thất năng lượng điện từ, đo độ tổn thất năng lượng điện từ có thể xách định chính xác hàm lượng ẩm tồn tại. Dựa trên nguyên lý đo này mang lại cho OWM-250 là sản phẩm duy nhất và hiệu quả nhất so với cùng loại trong phân khúc.
    Thiết bị được kiểm tra và hiệu chuẩn nghiêm ngặt tại nhà máy đảm bảo độ chính xác cao và không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố tốc độ dòng chảy thay đổi,…

    Tính năng
    • Các phép đo được thực hiện theo thời gian thực, chính xác cao
    • Không có nguồn hạt nhân (phóng xạ)

    • Thiết kế nhỏ gọn, di động
    • Cài đặt đơn giản
    • Không cần bảo trì
    • Dễ dàng vận chuyển đến hiện trường
    • Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng

    • Kiểm tra và hiệu chuẩn nhà máy nghiêm ngặt
    • Được phép sử dụng trong môi trường chống cháy nổ
    Ứng dụng
    • Công nghiệp dầu khí
    • Hệ thống cấp hóa chất chống tạo bọt và khử nhũ tương
    • Xử lý nước thải
    • Kiểm soát khử mặn
    • Tự động khử nước trong két

    Thiết bị đo hàm lượng nước trong xăng dầu
    Chứng chỉ
    • Cấp phòng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-5005
    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-5005
    Liên hệ
    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-5005
    Liên hệ

    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-5005 Model: OCW-5005
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Dải đo 0~100% | Sai số ±0.2% | Lắp cố định
    * Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor)

    Mô tả
    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-5005 dựa trên nguyên lý đo lưỡng cực thông qua phân tử nước hấp thụ, kiểu lắp cố định. Sử dụng một dải tần siêu cao lên đến 3.5 GHz sẽ xác định được sự hiện diện của độ ẩm nhất định trong một sản phẩm dầu mỏ. Độ thẩm từ của nước với tần số cao và siêu cao 0,5 đến 3.5 GHz băng thông rộng gây ra tổn thất năng lượng điện từ, đo độ tổn thất năng lượng điện từ có thể xách định chính xác hàm lượng ẩm tồn tại. Dựa trên nguyên lý đo này mang lại cho OWM-5005 là sản phẩm duy nhất và hiệu quả nhất so với cùng loại trong phân khúc. Thiết bị được kiểm tra và hiệu chuẩn nghiêm ngặt tại nhà máy đảm bảo độ chính xác cao và không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố tốc độ dòng chảy thay đổi...
    Tính năng
    • Các phép đo được thực hiện theo thời gian thực, chính xác cao
    • Không có nguồn hạt nhân (phóng xạ)
    • Thiết kế nhỏ gọn, di động
    • Cài đặt đơn giản
    • Không cần bảo trì
    • Dễ dàng vận chuyển đến hiện trường
    • Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng
    • Kiểm tra và hiệu chuẩn nhà máy nghiêm ngặt
    • Được phép sử dụng trong môi trường chống cháy nổ
    Ứng dụng
    • Công nghiệp dầu khí
    • Hệ thống cấp hóa chất chống tạo bọt và khử nhũ tương
    • Xử lý nước thải
    • Kiểm soát khử mặn
    • Tự động khử nước trong két

    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-5005
    Chứng chỉ
    • Cấp phòng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
    • Đáp ứng tiêu chuẩn CE: EN 61326; EN5011; EN50082-2
    • Tiêu chuẩn chất lượng: ISO9001:2015
    • Cấp bảo vệ vỏ: IP68
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-4005
    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-4005
    Liên hệ
    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-4005
    Liên hệ

    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-4005 Model: OCW-4005
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Dải đo 0~100% | Sai số ±0.5% | Lắp cố định
    * Cấp phòng nổ ATEX, IEC zone 0 (sensor)


    Mô tả
    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-4005 dựa trên nguyên lý đo lưỡng cực thông qua phân tử nước hấp thụ, kiểu lắp cố định. Sử dụng một dải tần siêu cao lên đến 3.5 GHz sẽ xác định được sự hiện diện của độ ẩm nhất định trong một sản phẩm dầu mỏ. Độ thẩm từ của nước với tần số cao và siêu cao 0,5 đến 3.5 GHz băng thông rộng gây ra tổn thất năng lượng điện từ, đo độ tổn thất năng lượng điện từ có thể xách định chính xác hàm lượng ẩm tồn tại. Dựa trên nguyên lý đo này mang lại cho OWM-4005 là sản phẩm duy nhất và hiệu quả nhất so với cùng loại trong phân khúc. Thiết bị được kiểm tra và hiệu chuẩn nghiêm ngặt tại nhà máy đảm bảo độ chính xác cao và không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố tốc độ dòng chảy thay đổi,.
    Tính năng
    • Các phép đo được thực hiện theo thời gian thực, chính xác cao
    • Không có nguồn hạt nhân (phóng xạ)
    • Thiết kế nhỏ gọn, di động
    • Cài đặt đơn giản
    • Không cần bảo trì
    • Dễ dàng vận chuyển đến hiện trường
    • Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng
    • Kiểm tra và hiệu chuẩn nhà máy nghiêm ngặt
    • Được phép sử dụng trong môi trường chống cháy nổ
    Ứng dụng
    • Công nghiệp dầu khí
    • Hệ thống cấp hóa chất chống tạo bọt và khử nhũ tương
    • Xử lý nước thải
    • Kiểm soát khử mặn
    • Tự động khử nước trong két

    Thiết bị đo hàm lượng nước OCW-4005
    Chứng chỉ
    Cấp phòng nổ cảm biến ATEX (zone 0): 1G EEx ia IIB
    • Đáp ứng tiêu chuẩn CE: EN 61326; EN5011; EN50082-2
    • Tiêu chuẩn chất lượng: ISO9001:2015
    • Cấp bảo vệ vỏ: IP68
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng nhận kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp

    Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)
    Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)
    Liên hệ
    Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)
    Liên hệ

    Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p) Model: KG-1, KG-1z, KG-2n, KG-2s
    Hang sản xuất: Haso – Balan

    * Phù hợp với môi trường sử dụng Zone 0
    * Cấp bảo vỏ lên tới IP65

    Ứng dụng: Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p) Tích hợp trong hệ thống giám sát hoạt động của quá trình sản xuất trong nhà máy hóa dầu, hóa chất, dây truyền, đường hầm lò khai thác.. tại khu vực có nguy cơ cháy nổ khí và bụi nổ…. nhằm mục đích cảnh báo lên phương án khắc phục sản xuất trong thời gian nhanh nhất.

    Thông số kỹ thuật
    [1] Nguồn cung cấp:
    – Un = 12÷15V DC In ≤ 0,8A (Model: KG-1, KG-1z)
    – Un = 12÷24V DC In ≤ 0,2A (Model: KG-2n, KG-2s)
    [2] Nhiệt độ môi trường làm việc:
    – Từ -10°C đến + 40°C (Model: KG-1, KG-1z)
    – Từ -10°C đến + 50°C (Model: KG-2n, KG-2s)
    [3] Kích thước:
    – Model: KG-1, KG-1z: 230 x 75 x 75mm
    – Model: KG-2n, KG-2s: 85 x 90 x 75 mm
    [4] Trọng lượng:
    – Model: KG-1, KG-1z: 2kg
    – Model: KG-2n, KG-2s: 0,8kg
    [5] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP54 (KG-1, KG-1z) và IP65 (đối với KG-2n, KG-2s)
    [6] Truyền tín hiệu theo mạng LAN (cáp quang): tốc độ truyền 100Mbps
    [7] Độ nhạy sáng: 0,001 lux (model: KG-2n, KG-2s; 0,01 lux (model: KG-2n, KG-2s).
    [8] Độ phân giải: 1920×1080, 1280×720, 704×576, 640×480, 320×240;
    [9] Cấp phòng nổ: IM1 Ex ia I Ma (Mỏ); II 2G Ex ia op is IIB T4 Gb (Dầu khí, hóa chất)
    Hình ảnh quan sát trong hầm lò thiếu sáng
    Camera phòng nổ KG-1 (HD1080p)

    Camera phòng nổ KG-2 dầu khí
    Camera phòng nổ KG-2 dầu khí
    Liên hệ
    Camera phòng nổ KG-2 dầu khí
    Liên hệ

    Model: KG-2n, KG-2s
    Hang: Haso – EU
    • Độ phân giải: 16Mbps; 1920×1080, 1280×720, 704×576, 640×480, 320×240
    • Độ nhạy: 0,01 lux
    • Chức năng quay video: HD
    • Cấp phòng nổ: Ex ia IIB T4 | IM1 Ex ia I Ma
    • Sử dụng cho khu vực: Zone 0,1, 2
    • Công nghiệp: Mining, Oil&Gas, Chemical
    • Cấp bảo vệ vỏ: IP68
    Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm có thẩm quyền tại Việt Nam. Hàng hóa được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ), bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    Mô tả
    Camera phòng nổ KG-2 là một thiết bị lắp cố định được thiết kế để chuyển đổi hình ảnh thành dữ liệu video analog. Độ phân giải luồng video tối đa là 1920×1080 pixel. Video có sẵn dưới dạng video tương tự đối xứng (100Ω) hoặc không cân bằng (75 Ω) tín hiệu PAL (được gọi là “Video tổng hợp 1Vpp”). Ngoài ra KG-2 đều có sẵn tùy chọn cấu hình sau:
    • Máy ảnh kỹ thuật số, hoạt động ở chế độ HD
    • Có hoặc không có thu phóng cài đặt gốc
    • Giao diện cáp quang hoặc giao diện cáp (RJ45)

    Ứng dụng: Tích hợp trong hệ thống giám sát hoạt động của quá trình sản xuất trong nhà máy hóa dầu, hóa chất, dây truyền, đường hầm lò khai thác.. tại khu vực có nguy cơ cháy nổ khí và bụi nổ…. nhằm mục đích cảnh báo lên phương án khắc phục sản xuất trong thời gian nhanh nhất.

    Hình ảnh quan sát trong môi trường khắc nghiệt
    Camera phòng nổ KG-2

    Camera phòng nổ KG-1 dầu khí
    Camera phòng nổ KG-1 dầu khí
    Liên hệ
    Camera phòng nổ KG-1 dầu khí
    Liên hệ

    Model: KG-1, KG-1z
    Hang: Haso – EU
    • Độ phân giải: 16Mbps; 1920×1080, 1280×720, 704×576, 640×480, 320×240
    • Độ nhạy: 0,001 lux
    • Chức năng quay video: HD
    • Cấp phòng nổ: Ex ia IIB T4 | IM1 Ex ia I Ma
    • Sử dụng cho khu vực: Zone 0,1, 2
    • Công nghiệp: Mining, Oil&Gas, Chemical
    • Cấp bảo vệ vỏ: IP68
    Sản phẩm được dán tem và cấp giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm có thẩm quyền tại Việt Nam. Hàng hóa được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (CO), chất lượng (CQ), bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

    Mô tả
    Camera phòng nổ KG-2 là một thiết bị cố định được thiết kế để chuyển đổi hình ảnh thành dữ liệu kỹ thuật số. Hình ảnh video được nén theo chuẩn H.264 sau đó truyền qua cổng quang sang tiêu chuẩn 100BASE-FX (sợi quang đơn) hoặc 100BASE-TX (Ethernet). Độ phân giải luồng video tối đa là 1920×1080 pixel. Ngoài ra camera phòng nổ KG-1 đều có sẵn trong các cấu hình sau:
    • Máy ảnh kỹ thuật số, hoạt động ở chế độ HD 1080p
    • Có hoặc không có thu phóng cài đặt gốc
    • Giao diện cáp quang hoặc giao diện cáp (RJ45)

    Ứng dụng: Tích hợp trong hệ thống giám sát hoạt động của quá trình sản xuất trong nhà máy hóa dầu, hóa chất, dây truyền, đường hầm lò khai thác.. tại khu vực có nguy cơ cháy nổ khí và bụi nổ…. nhằm mục đích cảnh báo lên phương án khắc phục sản xuất trong thời gian nhanh nhất.

    Hình ảnh quan sát trong hầm lò thiếu sáng, môi trường khắc nghiệt
    Camera phòng nổ KG-1

    Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM
    Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM
    Liên hệ
    Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM
    Liên hệ

    Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM Model: OCTANE-IM
    Xuất xứ: Nga.
    * Tiêu chuẩn: ASTM D2699, D2700, D613; ISO 5163, 5164; EN 25163, 25164
    * Đo chỉ số Octan MON, RON | Kiểu cầm tay

    Mô tả
    OCTANE-IM là thiết bị phân tích chỉ số Octan và Cetan di động, nhỏ gọn, dễ sử dụng, tích hợp sẵn cổng USB kết nối máy tính để sao lưu, báo cáo kết quả. Sử dụng Octane-IM để giám sát chỉ số Octan động cơ (MON) và Octan nghiên cứu (RON) nhanh chóng và hiệu quả tại hiện trường. Kết quả đo phù hợp với tiêu chuẩn ASTM D2699, ASTM D2700, ASTM D613, ISO 5163, ISO 5164, EN 25163, EN 25164. Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM được thiết kế chuyên dụng cho các nhà máy lọc dầu để kiểm soát chất lượng của các thành phần nhiên liệu và hỗn hợp của chúng, để kiểm tra nhiên liệu trong quá trình vận chuyển, bảo quản và tiêu thụ.

    Tính năng và lợi ích
    • Octane-IM có kích thước nhỏ gọn, vỏ nhôm đúc chắc chắn
    • Tích hợp cổng USB truyền dữ liệu với PC, máy in di động.
    • Cảm biến công nghệ mới mang lại khả năng độ tin cậy và tính ổn định lâu dài.
    • Cảm biến đo có thể tháo rời tiện dụng.
    • Thiết kế để chịu được khả năng va đập khi mang đi hiện trường
    • Kết quả trong vòng chưa đầy 10 giây và bộ nhớ trong trữ trữ được 10 kết quả
    • Tiêu thụ điện năng cực thấp cho phép Octane-IM hoạt động trong 80 giờ liên tục.
    • Đi kèm với hộp đựng bảo vệ máy.
    Ứng dụng
    • Nhà máy lọc dầu: kiểm soát chất lượng của các thành phần nhiên liệu và hỗn hợp của chúng.
    • Tổng kho xăng dầu: kiểm tra nhiên liệu trong quá trình vận chuyển, lưu trữ và tiêu thụ.
    Chứng chỉ
    • Tiêu chuẩn đáp ứng
    – Tiêu chuẩn ASTM D2699, ASTM D2700, ASTM D613,
    – Tiêu chuẩn ISO 5163, ISO 5164
    – Tiêu chuẩn EN 25163, EN 25164
    – Tiêu chuẩn 
    GOST 511, GOST 8226, GOST 3122

    Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IMThiết bị đo chỉ số Octane cầm tay Octane-IM

    Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay OKTIS-2
    Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay OKTIS-2
    Liên hệ
    Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay OKTIS-2
    Liên hệ

    Model: OKTIS-2
    Xuất xứ: Nga

    * Tiêu chuẩn đáp ứng: GOST R, số № 101-кс/616 ngày 23.03.09
    * Đo chỉ số Octan MON, RON | Kiểu cầm tay

    Mô tả

    Nếu bạn không chắc chắn về chất lượng nhiên liệu tại một trạm xăng hoặc đổ xăng tại một cây xăng không quen thuộc. Thiết bị đo trị số Octane gia dụng OKTIS-2 sẽ giúp bạn xác định được chỉ số octan thực của loại xăng này một cách đơn giản và nhanh chóng. Trang bị máy OKTIS-2 sẽ giúp người sử dụng:
    – Ngăn chặn việc tiếp nhiên liệu cấp thấp
    – Bảo vệ động cơ khỏi bị hư hỏng
    – Giảm tiêu thụ nhiên liệu và theo đó, giảm số tiền chi phí cho nó
    OKTIS-2 có thể xác định trị số octan của xăng động cơ tiêu chuẩn AI-80, AI-92, AI-95 và AI-98. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa trên sự phụ thuộc giữa độ thấm điện môi của xăng và số octan nghiên cứu (RON) của nó.
    OKTIS-2 có thể hoạt động ở 2 chế độ: chế độ chảy liên tục khi đang đổ đầy bình tại trạm xăng hoặc chế độ ngâm cảm biến. Kết quả đo được được chỉ thị trên đồng hồ LED trên thân máy cho phép chủ xe có được thông tin về chất lượng xăng cũng như sử dụng nó như là một công cụ đo lường để giải quyết các tranh chấp liên quan đến chất lượng xăng dầu tại trạm xăng.
    Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay OKTIS-2

    Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406
    Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406
    Liên hệ
    Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406
    Liên hệ

    Model: Exmp1406
    Xuất xứ: Trung Quốc
    Cấp phòng nổ: Zone 1 & 2
    Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406 áp dụng công nghệ chống cháy nổ an toàn và đã đạt chứng nhận an toàn chống cháy nổ IIC.
    Ứng dụng: Nghe, gọi, quay video, chụp ảnh, cài đặt phần mềm ứng dụng,…. để sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ khí và bụi nổ nhứ tổng kho xăng dầu, LPG, LNG, hóa chất, nhà máy lọc hóa dầu, tàu chở dầu, khí hóa lỏng,…

    Mô tả

    • Màn hình lớn, tầm nhìn rộng
    • Camera kép thông minh: Tính năng làm đẹp bằng AI tự động giúp ảnh chụp của bạn trở nên nổi bật. Máy ảnh 24 MP + 2 MP mặt trước với hiệu ứng bokeh chân thực giúp cho bức ảnh selfie của bạn có bố cục tuyệt đẹp.
    • RAM lớn, hệ thống hoạt động nhanh (RAM 6GB, với hệ điều hành Android EMUI 8.2)
    • Tuổi thọ pin mạnh mẽ và nguồn năng lượng dồi dào
    • Chip AI, trải nghiệm hiệu suất tốt hơn: Chip trí tuệ nhân tạo thế hệ mới Kirin 710 mang đến sức mạnh vượt trội với mức tiêu thụ điện năng thấp hơn.
    • Tín hiệu mạnh mẽ giúp giao tiếp tự do hơn và không bị cản trở. Ngay cả trên tàu cao tốc hoặc khi ra khỏi thang máy, bạn có thể nhanh chóng kết nối thông tin liên lạc. Chế độ giảm tiếng ồn chuyên nghiệp và âm lượng lớn cho phép bạn có trải nghiệm gọi điện tốt hơn.
      Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406

    Đặc trưng của điện thoại di động phòng nổ Exmp1406

    • Logo chống cháy nổ: Ex ib IIC T4 Gb
    • Hệ điều hành Android 8.1
    • Màn hình 6,3 inch
    • 6G RAM – 128GB ROM (Có thể mở rộng ROM)
    • CPU tám nhân 2,2GHz, chip Huawei Kirin
    • Hỗ trợ netcom 4G
    • Dung lượng pin 3750mAh loại pin lithium chống cháy nổ loại Ben-An
    • Camera chính: 48 MP
    • Nhận dạng mở khóa bằng khuôn mặt, giọng nói AI, bảo mật và tiện lợi
    • Được trang bị lớp vỏ mềm bảo vệ và màng nhiệt

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Màn hình: 
    – Kích thước: 6.3 inch

    – Kiểu màn cảm ứng dựa trên nguyên lý điện dung,10 points
    – Độ phân giải: 1080 x 2340 pixels
    [2] Hỗ trợ mạng di động:

    – 4G (TD-LTE/LTE FDD) / Unicom 4G (TD-LTE / LTE FDD) / Telecom 4G (TD-LTE / LTE FDD)
    – 3G (TD-SCDMA) / Unicom 3G (WCDMA ) / Telecom 3G (CDMA 2000)
    – 2G (GSM) / Unicom 2G (GSM) / Telecom 2G (CDMA 1X)
    [3] Hệ điều hành: Andriond 8.1
    [4] CPU: Kirin 710, eight core 2.2GHz
    [5] Bộ nhớ RAM/ROM: 6GB/ 64GB, (Option ROM 256GB)
    [6] Nguồn cấp cho máy:
    – Pin an toàn: Pin sạc Lithium
    – Dung lượng pin: 3750mAh
    [7] Khay cắm thẻ nhớ kiểu: Nano card
    [8] Cấp bảo vệ vỏ máy: IP6X
    [9] Hỗ trợ: GPS, AGPS, GLONASS, Beidou Navigation
    [10] Kết nối mạng WLAN: Dual-band WIFI, IEEE 802.11 a/b/g/n/ac
    [11] Truyền dữ liệu:
    – Cổng USB
    – Truyền không dây qua Bluetooth:0
    [12] Kích thước: 158.3 x 75.3 x 7.6mm
    [13] Trọng lượng: 172 g
    Phụ kiện kèm theo máy gồm có:
    Pin vận hành (lắp sẵn trong máy); Cáp dữ liệu (1pc), Bộ sạc (1pc)

    Điện thoại di động phòng nổ Exmp1406

     

    Dụng cụ vặn bulông 1.5
    Dụng cụ vặn bulông 1.5" phòng nổ dầu khí
    Liên hệ
    Dụng cụ vặn bulông 1.5" phòng nổ dầu khí
    Liên hệ

    Dụng cụ vặn bulông 1.5" phòng nổ Model: 3955B2TiEX 
    Hãng: Ingersollrand -Mỹ
    ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
    Lực xiết tối đa: 6779 Nm


    Giới thiệu

    * Khi nói đến Dụng cụ vặn bulông 1.5" phòng nổ đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
    * Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
    * Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU

    [2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
    [3] Thiết kế kiểu tay cầm chữ D (D – Handle)

    [4] Kích cỡ đầu: 1-1/2″
    [5] Lực xiết lớn nhất: 6779 Nm
    [6] Tần suất đập của đầu búa: 700 lần/phút
    [7] Độ ồn khi làm việc: 101.2 / 112.2  dB(A)
    [8] Độ rung khi vận hành: 20.8 m/s
    [9] Trọng lượng: 34.6kg
    [10] Tổng chiều dài: 419.1mm
    [11] Cổng cấp khí nén:
    – Kết nối ren: 1/2″
    – Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 19mm
    [12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 80 CFM
    Dụng cụ vặn bulông 1.5

    ỨNG DỤNG KHÁC
    Dụng cụ vặn bulông 1.5
    Dụng cụ vặn bulông 1.5

     

     

    Dụng cụ vặn bu lông 1
    Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ Ingersoll ...
    Liên hệ
    Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ Ingersoll ...
    Liên hệ

    Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ Model: 2155QiMAX-SP 
    Hãng sản xuất: Ingersollrand -Mỹ
    * ATEX Certification: Ex I M2 c IIB 95°C X
    * Lực xiết tối đa: 1491 Nm

    A. GIỚI THIỆU:
    [1] Dòng súng có lực xiết lớn nhất
    Súng vặn bu lông 1″ dòng 2155QiMAX công nghệ mới không chỉ mang lại hiệu suất đáng kinh ngạc và độ bền cấp công nghiệp, động cơ khí nén với hiệu suất cao còn giúp giảm mức tiêu thụ khí nén xuống mức thấp nhất giúp người dùng tiết kiệm tiền.
    [2] Công suất lớn nhất
    Mô men 1830Nm từ một dụng cụ chỉ nặng 3.36kg và đủ nhỏ gọn để thao tác trong không gian chật hẹp
    [3] Độ bền lớn nhất
    Được thiết kế nâng cao tuổi thọ và chịu được các môi trường khắc nghiệt như mỏ, dầu khí,…
    [4] Năng suất cao nhất
    Một động cơ khí nén có hiệu suất cao hơn 16% so với phiên bản cũ.
    Mất ít thời gian vệ sinh máy, hiệu suất công cụ tốt hơn và chi phí vận hành ít tốn kém hơn với lượng khí nén tiêu hao ít.
    Dụng cụ vặn bu lông 1
    B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Kích cỡ đầu khẩu: 1″
    [2] Lực xiết tối đa của máy: 1491 Nm
    [3] Lực xiết khả dụng: 271 ÷ 1220 Nm
    [4] Lực mở tối đa của máy: 1830 Nm
    [5] Lực mở khả dụng: 271 ÷ 1356 Nm
    [5] Tần suất đập: 1150 lần/1 phút
    [6] Tốc độ quay không tải lớn nhất: 6300 vòng/phút
    [7] Tiêu thụ khí nén trung bình: 4 lít/giây (8.5CFM)
    [8] Tiêu thụ khí nén khi có tải: 15.1 Lít/giây (32 CFM)
    [9] Cổng cấp khí nén đầu vào: 3/8″ NPT
    [10] Đường kính ống cấp khí nén tối thiểu: 13mm
    [11] Độ ồn làm việc (Press/ Power): 96.3 / 107.3 dB(A)
    [12] Trọng lượng máy: 3.36 kg
    [13] Kích thước: 225 x 83 x 205 mm
    [14] Cấp phòng nổ ATEX: Ex I M2 c IIB 95°C X và Ex II 2 GD c IIB 95°C X
    C. CẤU TẠO CHI TIẾT
    Dụng cụ vặn bu lông 1
    D. PHỤ KIỆN VẬT TƯ KÈM THEO VÀ LỰA CHỌN MUA THÊM
    Dụng cụ vặn bu lông 1

    Dụng cụ vặn bu lông 1
    Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ dầu khí
    Liên hệ
    Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ dầu khí
    Liên hệ

    Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ Model: 3942B2TiEX
    Hãng: Ingersollrand -Mỹ
    ATEX Marking: Exh IIA T6 Gb X
    Lực xiết tối đa: 4406 Nm


    Giới thiệu

    * Khi nói đến Dụng cụ vặn bu lông 1" phòng nổ đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
    * Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
    * Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    [1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU

    [2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
    [3] Thiết kế kiểu tay cầm chữ D (D – Handle)

    [4] Kích cỡ đầu: 1″
    [5] Lực xiết lớn nhất: 4406 Nm
    [6] Tần suất đập của đầu búa: 700 lần/phút
    [7] Độ ồn khi làm việc: 99.0 / 110.0  dB(A)
    [8] Độ rung khi vận hành: 16.9 m/s²
    [9] Trọng lượng: 22.6kg
    [10] Tổng chiều dài: 362 mm
    [11] Cổng cấp khí nén:
    – Kết nối ren: 1/2″
    – Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 19mm (3/4″)
    [12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 95 CFM

    Dụng cụ vặn bu lông 1

    ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC
    Dụng cụ vặn bu lông 1
    Dụng cụ vặn bu lông 1

    Dụng cụ vặn bu lông 3/4
    Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
    Liên hệ
    Dụng cụ vặn bu lông 3/4" phòng nổ
    Liên hệ

    Model: 2925RBP1TiEX
    Hãng: Ingersollrand -Mỹ
    ATEX Marking: Ex h IIA T6 GbX
    Lực xiết tối đa: 2169 Nm


    Giới thiệu

    * Khi nói đến dụng cụ khí nén đảm tin cậy để hoàn thành các công việc khó khăn nhất, các chuyên gia trên toàn thế giới luôn nhắc đến Ingersoll Rand.
    * Các dụng cụ khí nén được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ATEX (Vùng 1 hoặc Vùng 2) và hầu hết các quy định an toàn để vận hành trong môi trường nguy hiểm.
    * Mọi ứng dụng từ công nghiệp mỏ hầm lò, nhà máy lọc dầu cho đến các nhà máy sản xuất hóa chất, nhựa…. Ingersoll Rand cung cấp mọi giải pháp an toàn và hiệu quả để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Chứng chỉ phòng nổ: ATEX 2014/34/EU

    [2] Phù hợp với môi trường phòng nổ: Ex h IIA T6 Gb X
    [3] Thiết kế kiểu tay: Pistol

    [4] Kích cỡ đầu: 3/4″
    [5] Lực xiết lớn nhất: 2169 Nm
    [6] Tần suất đập của đầu búa: 1050 lần/phút
    [7] Độ ồn khi làm việc: 95.9 / 106.9 dB(A)
    [8] Độ rung khi vận hành: 10.5 m/s²
    [9] Trọng lượng: 5.44kg
    [10] Tổng chiều dài: 226 mm
    [11] Cổng cấp khí nén:
    – Kết nối ren: 3/8″
    – Đường kính tối thiểu ống cấp khí: 13mm (1/2″)
    [12] Lượng khí nén tiêu thụ trung bình: 604 CFM

    Dụng cụ vặn bu lông 3/4


    ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP KHÁC

    Dụng cụ vặn bu lông 3/4

    Dụng cụ vặn bu lông 3/4

     

     

    Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
    Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
    Liên hệ
    Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
    Liên hệ

    Model: 5 1217 0020
    Xuất xứ: Đức
    ATEX Classification: Ex II 2Gc T5

    A. Ứng dụng: Cắt vỉ chống, cắt ray, xà thép hoặc ống nhựa, gỗ hoặc nhôm
    B. Công nghệ chế tạo:

    – Cưa 5 1217 0020 được sản xuất dựa trên công nghệ ANC = All-round Needle-bearing Crank Drive
    –  Công nghệ ANC Gear Motor (Công nghệ ưu việt hơn tất cả các dòng sản phầm cùng phân khúc)
      + Cắt nhanh hơn + Tuổi thọ dài hơn.
      + Giảm sự ma sát phát sinh nhiệt, An toàn khi sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ, độ ẩm và bụi cao
      + Tuổi thọ bền bỉ
      + Chống nước và bụi tốt.
      + Không tốn chi phí bảo trì khi vận hành.
      + Momen lớn giúp quá trình cắt ngọt hơn, tuổi thọ lưỡi cưa dài hơn.
    Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
    C. Thông số kỹ thuật:
    [1] Đường kính vật thể có thể cắt:
    – Thép ống, thép hình: 12,5~150mm (1/2″ ÷ 6”)
    – Ống nhựa: 200mm (8″)
    [2] Công suất động cơ khí nén: 1,3 HP,
    [3] Áp suất khí nén làm việc: 90PSI
    [4] Mức tiêu thụ khí nén: 46 CFM
    [5] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT
    [6] Hành trình lưỡi cưa: 28mm
    [7] Số hành trình tối đa: 1800 hành trình/ phút
    [8] Chiều dài thân máy: 396,9mm
    [9] Trọng lượng của máy: 4,08 kg
    D. Vật tư cưa khí nén 5 1217 0020
    * Siêu nhanh, chính xác khi cắt ống thép, nhựa….
    * Sử dụng dầu bôi trơn ProLube giúp cưa hoạt động mát hơn, lâu và hiệu quả hơn.
    * Dầu nhờn ProLube không độc hại và lý tưởng cho ứng dụng cắt thép không gỉ và cắt kim loại cứng
    Lưỡi cưa tịnh tiến khí nén 5 1217 0020
    Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
    Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020
    Cưa khí nén phòng nổ Model 5 1217 0020

     

    Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050 dầu khí
    Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050 dầu khí
    Liên hệ
    Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050 dầu khí
    Liên hệ

    Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050 Model: 5 8010 0050
    Hãng: CS Unitec – Mỹ (sản xuất tại Đức)
    ATEX Classification: Ex II 2Gc T6

    A. Mô tả:
    * Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050 đáp ứng chuẩn ATEX  Ex II 2 GcT6 để sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ.
    * Sử dụng để cắt: thép (Steel), Gang dẻo (Ductile Iron), Phi kim, Ống nhựa HDPE, và Ống xi măng
    – Tấm chắn lưỡi cắt bảo vệ người vận hành
    – Cắt nhanh ống có đường kính lên tới 63″.
    – Xích dẫn hướng đảm bảo cắt 90˚
    – Thiết kế nhỏ gọn dễ sử dụng
    – Có khả năng điều chỉnh độ sâu cắt
    – Máy tích hợp tay đòn để điều chỉnh cắt 360°
    B. Ứng dụng
    Lý tưởng để sử dụng trong công nghiệp:
    – Nhà máy lọc dầu (Refineries); Hàng hải (marine); Hóa dầu (petrochemical).
    – Nhà máy điện (power generation); Bảo trì nhà máy công nghiệp (industrial plant maintenance)
    – Công trình nước, gas đô thị, xây dựng tuyến ống, và công nghiêp khác…
    C. Thông số kỹ thuật:
    – Khả năng cắt ống có đường kính:
    + 6″ đến 16″ (150-400mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 16PK
    + 6″ đến 32″ (150-800mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 32PK
    + 6″ đến 63″(150-1600mm) – trang bị bộ KIT 5 8010 63PK
    – Công suất máy cắt: 4 HP
    – Trục gá lưỡi cắt: 7/8″
    – Tốc độ lưỡi cắt: 1800 vòng/phút
    – Đường kính lưỡi cắt: 7″
    – Mức tiêu thụ khí nén: 106 CFM tại áp suất vận hành 90PSI
    – Cổng cấp khí nén: 3/4″ NPT
    – Trọng lượng máy: 28 lbs
    Máy cắt ống khí nén phòng nổ 5 8010 0050

    Máy khoan búa khí nén 2 2417 0010  công nghiệp dầu khí
    Máy khoan búa khí nén 2 2417 0010 công nghiệp ...
    Liên hệ
    Máy khoan búa khí nén 2 2417 0010 công nghiệp ...
    Liên hệ

    Máy khoan búa khí nén 2 2417 0010 Model: 2 2417 0010
    Hãng: CS Unitec – Mỹ (Xuất xứ Đức) 
    * ATEX Class: Ex II 2Gc T6
    * Thích hợp khoan dưới nước (Underwater Type)

    Mô tả

    * Máy khoan búa khí nén 2 2417 0010 Ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt tắc
    * Chế độ khoan búa sử dụng khi khoan lỗ bê tông, gạch và nề
    * Chế độ khoan quay để khoan thẳng vật liệu thép và gỗ
    * Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi bằng cacbua
    * Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
    * Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
    * Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo trì (bôi trơn vĩnh viễn) 

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Công suất động cơ khí nén: 1.6 HP
    [2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
    [3] Tiêu thụ khí nén khi làm việc tại áp suất 90psi: 53CFM
    [4] Tốc độ quay khi có tải: 0÷250 vòng/phút
    [5] Tần suất đập khi có tải: 2500 lần/phút
    [6] Đường kính mũi khoan
    – Khoan bê tông: 2″
    – Đường kính mũi đục bê tông: 6″
    – Khoan gỗ: 1.25″
    [7] Kích thước máy: 19.5×9.8×5.5″
    [8] Trọng lượng khoan: 11.8kg (26lbs)
    [9] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6
    Máy khoan búa khí nén 2 2417 0010

    Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030 dầu khí
    Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030 dầu khí
    Liên hệ
    Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030 dầu khí
    Liên hệ

    Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030 Model: 2 2404 0030
    Hãng: CS Unitec – Mỹ (Xuất xứ Đức) 
    * ATEX Class: Ex II 2Gc T6
    * Thích hợp khoan dưới nước (Underwater Type)

    Mô tả

    * Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030 Ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt tắc
    * Chế độ khoan búa sử dụng khi khoan lỗ bê tông, gạch và nề
    * Chế độ khoan quay để khoan thẳng vật liệu thép và gỗ
    * Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
    * Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
    * Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
    * Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo trì (bôi trơn vĩnh viễn) 

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
    [2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
    [3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
    [4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
    [5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
    [6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
    [7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
    [8] Đường kính mũi khoan
    – Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
    – Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
    – Khoan thép: 5÷13 mm
    – Khoan gỗ: 5÷30 mm
    [9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
    [10] Độ rung thao tác: 11m/s²
    [11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
    [12] Trọng lượng khoan: 5.0kg (11lbs)
    [13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
    [14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6
    Máy khoan búa khí nén 2 2404 0030

    Bơm hút vét xăng dầu PZ30A (63m3/giờ)
    Bơm hút vét xăng dầu PZ30A (63m3/giờ)
    Liên hệ
    Bơm hút vét xăng dầu PZ30A (63m3/giờ)
    Liên hệ

    Model: PZ30A-BAP-GGG-C
    Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
    • Lưu lượng bơm tối đa: 1041LPM (63 m³/h)
    • Cổng hút/ xả: 3″ nối ren BSP
    • Vỏ Nhôm đúc, màng bóng và bệ Buna
    • Cấp phòng nổ ATEX zone 0 (IIC), Zone 20
    • Hút vét xăng dầu: Giàn khoan, bồn chứa tầu dầu, hóa chất,..
    Hàng hóa được nhập khẩu chính hãng ARO/Ingersoll Rand-USA, có đầy đủ chứng chỉ xuất xứ (C/O), chất lượng (C/Q), Phòng nổ ATEX, test xuất xưởng. Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

    Ứng dụng
    Bơm hút vét xăng dầu PZ30A có thân bằng nhôm đúc, màng, bóng và bệ đỡ bằng Buna, lưu lượng bơm lên tới 63 m³/giờ. PZ30Ađược sử dụng để hút vét, vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn xăng dầu lắng đọng trong bồn bể chứa, phế phẩm, bùn thải giếng khoan, hầm tầu dầu, tầu hóa chất, khu xử lý nước thải nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy hóa chất…….với công suất lớn. PZ30 đạt cấp chứng nhận an toàn cháy nổ theo ATEX cấp cao nhất  1G Ex h IIC T4 Ga TX
     (khí nổ) và 1D Ex h IIIC 135°C Da TX, được cấp phép sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ cao, tiếp xúc trực tiếp với môi trường theo phân vùng khí nổ zone 0 (IIC) và bụi nổ zone 20.

     
    Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM)
    Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM)
    Liên hệ
    Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM)
    Liên hệ

    Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM) Model: 666320-144-C
    Hãng ARO/ Ingersoll Rand – Mỹ
    * Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
    * Vỏ nhôm đúc chống tĩnh điện
    * Vút vét xăng dầu lắng trong bồn chứa tại tổng kho,xà lan, tầu dầu
    * Phù hợp cho môi trường trên bờ (Onshore)

    Mô tả
    Bơm màng dòng ARO thân kim loại cổng 2″ hiệu ARO đạt tốc độ dòng chảy lên tới 897LPM.
    Dòng máy bơm này thường được sử dụng để hút vét, làm đầy, tuần hoàn tạp chất xăng dầu.
    * Công nghiệp Dầu khí (Oil & Gas)
    * Nhà máy lọc hóa dầu (Petrochemical factory)
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM) Lưu lượng lớn nhất: 897 lít/phút
    [2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 – 8.3 bar
    [3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
    [4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600 ÷5400 lit/phút
    [5] Chu kỳ vận hành: 10.03 lít/chu kỳ
    [6] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 9.5mm
    [7] Vật liệu chế tạo
    – Vỏ bơm: nhôm
    – Màng, bóng: PTFE
    – Bệ đỡ bóng: Nhôm
    [8] Cổng cấp khí nén: 3/4″

    [9] Đường kính cổng vào/ ra: 3″ (80mm)
    [10] Kích thước: 819.8 x 563.9 mm
    [11] Trọng lượng: 49.82 kgs
    [12] Độ ồn làm việc tại áp 70PSI, 60 chu kỳ/phút: 86.3 db(A)
    [12] Chứng chỉ ATEX: Ex II2GD X

    Bảng mã cấu hình bơm (vật liệu, quy cách…)
    Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM)
    Đặc tuyến làm việc của bơm
    Bơm hút vét xăng dầu 666320-144-C (897 LPM)

     

    Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3
    Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3")
    Liên hệ
    Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3")
    Liên hệ

    Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3") Model: PD30A-ASS-STT-C
    Hãng sản xuất: ARO – Mỹ
    * Cấp phòng nổ ATEX zone 1&2: Ex II2GD X
    * Vỏ nhôm đúc chống tĩnh điện
    * Lưu lượng bơm: 1041 lít/phút
    * Vút vét xăng dầu lắng trong bồn chứa tại tổng kho,xà lan, tầu dầu
    * Phù hợp cho môi trường trên bờ (Onshore)
    Tính năng sản phẩm
    • Bơm màng thân kim loại cổng 3″ của ARO có công suất lên tới 1040.9 lít/phút
    • Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
    • Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
    • Hiệu quả: Van Simul-Shift™ mang lại khả năng bơm ultra-positive
    • Van chia khí thiết kế kiểu đầu to nhỏ đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
    • Thiết kế kín khít. Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
    • Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3") Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
    Cấu hình sản phẩm
    Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT
    [1] Lưu lượng lớn nhất: 1041 lít/phút
    [2] Chu kỳ vận hành: 10.6 lít/chu kỳ
    [3] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 3/4″ ren chuẩn NPT
    [4] Cổng hút/ cổng đẩy: 3″ ren NPT
    [5] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar
    [6] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 9.5 mm
    [7] Trọng lượng bơm: 103.8 kgs
    [8] Khả năng hút khô tối đa: 4.2m
    [9] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI  và 50 chu kỳ/phút: 83.0 db(A)
    [10] Vật liệu chế tạo
    – Cổng và vỏ bơm: Inox
    – Bệ đỡ bóng: Inox
    – Màng và bóng: PTFE
    ĐẶC TUYẾN LÀM VIỆC
    Bơm hút vét xăng dầu PD30A-ASS-STT (3

    Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)

     

    Bơm hút vét xăng dầu 666270-144-C (651 LPM)
    Bơm hút vét xăng dầu 666270-144-C (651 LPM)
    Liên hệ
    Bơm hút vét xăng dầu 666270-144-C (651 LPM)
    Liên hệ

    Bơm hút vét xăng dầu 666270-144-C (651 LPM) Model: 666270-144-C
    Hãng sản xuất: Ingersollrand – Mỹ
    * Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
    * Vỏ nhôm đúc chống tĩnh điện
    * Vút vét xăng dầu lắng trong bồn chứa tại tổng kho,xà lan, tầu dầu
    * Phù hợp cho môi trường trên bờ (Onshore)
    Mô tả
    Bơm màng dòng ARO thân kim loại cổng 2″ hiệu ARO đạt tốc độ dòng chảy lên tới 651 LPM.
    Dòng máy bơm này thường được sử dụng để hút vét, làm đầy, tuần hoàn tạp chất xăng dầu.

    – Tổng kho xăng dầu
    – Xà lan, tàu chở dầu nội địa
    – Nhà máy lọc hóa dầu (Petrochemical factory)

    Thông số kỹ thuật
    [1] Bơm hút vét xăng dầu 666270-144-C (651 LPM) Lưu lượng lớn nhất: 651 lít/phút (39 m3/giờ)
    [2] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 ~ 8.3 bar
    [3] Áp lực đẩy tại cổng ra lớn nhất: 8.3 bar
    [4] Lưu lượng khí nén tiêu hao: 600÷4200 lít/phút
    [5] Chu kỳ vận hành: 5.12 lít/chu kỳ
    [6] Kích thước của hạt rắn qua bơm: 6.4mm
    [7] Vật liệu chế tạo
    – Vỏ bơm và thân bơm: hợp kim nhôm
    – Màng bơm, quả bóng, bệ đỡ:  PTFE
    [8] Cổng vào/ ra: 2″ lắp ren chuẩn BSP
    [9] Kích thước: 669.0 mm x 455.1 mm
    [10] Trọng lượng: 29.6 kgs
    [11] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI  và 60 chu kỳ/phút: 85.3 db(A)
    [12] Chứng chỉ ATEX: Ex II2GD X
    Phụ kiện kèm theo bơm: Bộ giảm ồn 67389
    Đặc tuyến làm việc của bơm 666270-144-C
    Bơm hút vét xăng dầu 666270-144-C (651 LPM)

    Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)

    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C lắp ráp
    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C lắp ráp
    Liên hệ
    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C lắp ráp
    Liên hệ

    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C Model: PD30S-ASS-STT-C
    Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
    • Lưu lượng bơm: 1041 lít/phút (63 m³/h)
    • Cổng hút/ xả: 3″ nối ren BPT
    • Vỏ thép không rỉ, màng bóng PTFE
    • Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX: Ex II2GD X
    • Bơm sơn dây chuyền sơn tĩnh điện
    Ứng dụng
    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C có thân bằng thép không rỉ, màng và bóng bằng PTFE thường được sử dụng để tuần hoàn, trung chuyển sơn, hóa chất phụ gia tại dây truyền sơn tĩnh điện tại nhà máy sản xuất lắp ráp, trung tâm bảo trì ô tô, xe máy, phương tiện…….với công suất lớn

    Đặc trưng
    Bộ chia khí bền bỉ: Khí thải từ khoang bơm không đi vào trực tiếp bộ phận chia khí tránh trường hợp đóng băng (ice-up).
    Tiêu thụ ít khí nén hơn: Thiết kế bất đối xứng thuộc bản quyền sáng chế duy nhất của hãng ARO giúp cho bộ van rất nhạy, di chuyển lên xuống linh hoạt không bị kẹt thậm chí với áp suất khí nén thấp.
    Độ tin cậy linh hoạt cao: Thiết kế của D-Valve giúp tận dụng tối đa khí nén, không bị rò rỉ, Pilot valve giúp cho chu kỳ bơm diễn ra nhanh hơn hạn chế xung của dòng chất lỏng. Điều tiết cho Pít tông di chuyển lên xuống tin cậy, linh hoạt
    Thiết kế kín khít: Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
    Bảo trì: Thiết kế dạng Modun,cấu tạo của bộ chia khí đơn giản, chỉ có 5 phụ kiện dễ bảo trì và hạn chế lỗi.
    Tự động hóa: có thể tích hợp thêm bộ điều khiển tự động giảm tiêu hao khí nén khi chạy khô, tăng tuổi thọ vật tư.
    • Chứng chỉ:
    có đầy đủ chứng nhận sử dụng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ theo chuẩn ATEX, NEC, CEC,..

    Phụ kiện của bơm
    • PN: 637421 Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần khí
    • PN: 637303-STT Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần lỏng
    • PN: 66109 bộ Kit cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
    • PN: 67237 bộ Kit phát hiện lỗi rách màng bơm (DFD)
    • PN: 667350-1 Cảm biến đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit) sử dụng cho mục đích kết nối hệ thống để định lượng.

    Cấu hình sản phẩm
    Bơm sơn PD30S-ASS-STT-C

    Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)

     

    Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3
    Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3")
    Liên hệ
    Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3")
    Liên hệ

    Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3") Model: PD30S-ASS-STT-C
    Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
    • Lưu lượng bơm: 1041LPM (63 m³/h)
    • Cổng hút/ xả: 3″ nối ren NPT
    • Vỏ thép không rỉ, màng bóng PTFE
    • Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
    • Phù hợp cho môi trường biển (Offshore)
    • Hút vét xăng dầu: Giàn khoan, bồn chứa tầu dầu, hóa chất,..
    Ứng dụng
    Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3″) có thân bằng thép không rỉ, màng và bóng bằng PTFE thường được sử dụng để hút vét, vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn xăng dầu, phụ gia, phế phẩm, bùn thải giếng khoan…trên giàn khoan, hầm tầu dầu, tầu hóa chất, khu xử lý nước thải nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy hóa chất…….với công suất lớn

    Đặc trưng
    • Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3") có công suất lên tới 1040.9 lít/phút
    • Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
    • Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
    • Hiệu quả: Van Simul-Shift™ mang lại khả năng bơm ultra-positive
    • Van chia khí thiết kế kiểu đầu to nhỏ đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
    • Thiết kế kín khít. Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
    • Thiết kế dạng Modun, bộ chia khí chỉ có 5 chi tiết dễ bảo trì hạn chế sửa chữa
    Phụ kiện của bơm
    • PN: 637421 Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần khí
    • PN: 637303-STT Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần lỏng
    • PN: 66109 bộ Kit cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
    • PN: 67237 bộ Kit phát hiện lỗi rách màng bơm (DFD)
    • PN: 667350-1 Cảm biến đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit) sử dụng cho mục đích kết nối hệ thống để định lượng.

    Cấu hình sản phẩm
    Bơm hút vét xăng dầu PD30S-ASS-STT-C (3")

    Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)

     

    Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2
    Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2")
    Liên hệ
    Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2")
    Liên hệ

    Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2") Model: PD20S-ASS-STT-B
    Hãng: ARO/Ingersoll Rand- USA
    • Lưu lượng bơm: 651LPM (39 m³/h)
    • Cổng hút/ xả: 2″ nối ren NPT
    • Vỏ thép không rỉ, màng bóng PTFE
    • Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
    • Phù hợp cho môi trường biển (Offshore)
    • Hút vét xăng dầu: Giàn khoan, tầu dầu, hóa chất, nhà máy lọc hóa dầu..
    Ứng dụng
    Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2″) có thân bằng thép không rỉ, màng và bóng bằng PTFE thường được sử dụng để hút vét, vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn xăng dầu, phụ gia, phế phẩm, bùn thải khoan dầu, tạp chất lắng đọng trên tầu dầu, tầu hóa chất hoặc nước thải lẫn dầu và hóa chất trong các nhà máy lọc hóa dầu….với công suất bơm 39 m³/giờ
    Công nghiệp ứng dụng:  Giàn khoan, Vận tải dầu khí và phụ gia, Nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất,. ….

    Đặc trưng
    • Bơm màng thân kim loại cổng 2″ của ARO có công suất lên tới 651 lít/phút
    • Vật liệu vỏ hoàn toàn bằng inox, màng và bóng bằng PTFE chị hóa chất và mài mòn
    • Tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
    • Hiệu quả: Van Simul-Shift™ mang lại khả năng bơm ultra-positive
    • Trục cảu bộ chia khí thiết kế kiểu bất đối xứng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn và kẹt tắc
    • Thiết kế kín khít. Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
    • Thiết kế dạng Modun, bộ chia khí chỉ có 5 chi tiết dễ bảo trì hạn chế sửa chữa
    Phụ kiện của bơm
    • PN: 637421 Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần khí
    • PN: 637309-STT Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần lỏng
    • PN: 66312 bộ Kit cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
    • PN: 67237 bộ Kit phát hiện lỗi rách màng bơm (DFD)
    • PN: 67350-1 Cảm biến đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit) sử dụng cho mục đích kết nối hệ thống để định lượng.
    Cấu hình bơm

    Bơm hút vét xăng dầu PD20S-ASS-STT-B (2")

    Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)

    Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT (1.5
    Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT (1.5")
    Liên hệ
    Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT (1.5")
    Liên hệ

    Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT (1.5") Model: PD15S-ASS-STT
    Hãng: ARO/Ingersoll Rand – USA
    • Lưu lượng bơm: 465LPM (28 m³/h)
    • Cổng hút/ xả: 1.5″ nối ren NPT
    • Vỏ thép không rỉ, màng bóng PTFE
    • Tiêu chuẩn phòng nổ ATEX: Ex II2GD X
    • Phù hợp cho môi trường biển (Offshore)
    • Hút vét xăng dầu: Giàn khoan, tầu dầu, hóa chất, nhà máy lọc hóa dầu..
    Ứng dụng
    Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT-B (1.5″) có thân bằng thép không rỉ, màng và bóng bằng PTFE thường được sử dụng để hút vét, vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn xăng dầu, phụ gia, phế phẩm, bùn thải khoan dầu, tạp chất lắng đọng trên tầu dầu, tầu hóa chất hoặc nước thải lẫn dầu và hóa chất trong các nhà máy lọc hóa dầu….với công suất bơm 28 m³/giờ
    Công nghiệp ứng dụng:  Giàn khoan, Vận tải dầu khí và phụ gia, Nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất,. ….

    Đặc trưng
    • Bơm màng thân kim loại cổng 1.5″ của ARO có công suất lên tới 465 lít/phút
    • Vật liệu vỏ hoàn toàn bằng inox, màng và bóng bằng PTFE chị hóa chất và mài mòn
    • Tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
    • Hiệu quả: Van Simul-Shift™ mang lại khả năng bơm ultra-positive
    • Trục cảu bộ chia khí thiết kế kiểu bất đối xứng đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn và kẹt tắc
    • Thiết kế kín khít. Nắp bịt không xương tránh hiện tượng nứt bảo đảm bảo vệ môi trường
    • Thiết kế dạng Modun, bộ chia khí chỉ có 5 chi tiết dễ bảo trì hạn chế sửa chữa
    Phụ kiện của bơm
    • PN: 637389 Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần khí
    • PN: 637375-STT Bộ Kit sửa chữa bảo dưỡng phần lỏng
    • PN: 66084-1 bộ Kit cấp khí nén cho bơm gồm Bộ lọc điều áp và 50′ ống dẫn khí
    • PN: 67237 bộ Kit phát hiện lỗi rách màng bơm (DFD)
    • PN: 67350 Cảm biến đếm chu kỳ (Cycle Counter Kit) sử dụng cho mục đích kết nối hệ thống để định lượng.

    Cấu hình bơm

    Bơm hút vét xăng dầu PD15S-ASS-STT (1.5")

    Bơm hút vét xăng dầu 666170-344-C (340.7LPM)

    Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất
    Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất
    Liên hệ
    Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất
    Liên hệ

    Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất Model: ISFL

    ISF pumps an end suction pump conforming to ISO 2858 and ISO 5199. Idea pumping solution for demanding applications such as refinery, chemical process and many industrial applications. High efficiency design with low net positive suction head requirements.

    Features
    – Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất Dimensions to DIN 2858
    – Complies to ATEX Directive 2014/34/EU
    – Engineered bedplate design

    Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất

    Benefits
    – Comprehensive range with 29 sizes
    – Impellers trimmed to contract duty
    – Supplied bareshaft or with IE3 motors for energy saving
    – Back pull out design for ease of maintenance
    – Extended bearing life from a single rollerand double angular contact bearings

    Operating range
    – Maximum flow rates up to 900 m3/hr
    – Maximum generated head 160m at 2900 rpm
    – Discharge flange sizes 32mm – 200mm
    – Flange ratings BS4504 PN16, BS4504 PN25, BS4504 PN40, ANSI 150RF or 300RF

    Applications
    – Cooling water circulation
    – Water supply and boosting
    – Heating and air conditioning
    – Oils, solvents and hydrocarbons
    – Industrial liquids chemicals
    – Fuel loading, transfer and distribution
    – Eletrophoretic paint
    – Seawater service
    – Starch and sugar production

    Working pressure
    Cast iron pumps are capable of a working pressure of 16 bar. With higher rated flanges, cast steel and stainless steel pumps can be supplied for higher working pressures. All pumps are hydrostatically tested to 1.5 times the rated working pressure.

    Mechanical seal
    Virtually any make and type of single, double or cartridge mechanical seal may be fitted.

    Bơm công nghiệp Xăng Dầu & Hóa Chất

    Materials
    Castings in a variety of materials are produced in the company’s own ISO 9001 foundry in Bristol, using the Replicast® method. Castings can meet NORSOK and NACE MR0103 standards where required.
    – Cast Iron: BS-1561:2011
    – Stainless Steel: ASTM A351 CF8M, CF3M, CF8, CF3
    – Duplex stainless steel: ASTM A890 Grade 1B
    – Super duplex stainless steel: ASTM A890 Grade 5A
    – Cast steel: ASTM A216 Grade WCB
    – Titanium: ASTM B367 Grade 2
    – Hastalloy C: ASTM A494 Grade CW-12MW
    – Cast bronze: BS1400 grade LG2
    – Other grades available on request.

    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200
    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200
    Liên hệ
    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200
    Liên hệ

    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200 
    Model: M200 (Dải đo 14.5 to 1450 kg/min)
    Model: M300 (Dải đo 41 to 4082 kg/min)
    Model: M300 (Dải đo 68.04 to 6804 kg/min)
    Hãng sản xuất: Red Seal – Mỹ
    A. Ứng dụng:
    * Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200 Loại đồng hồ có độ chính xác cao, chuyên dụng cho công việc xuất nhập tàu, xe tec chở với thể tích lớn.
    * Công nghiệp:
    √ Oil and gas production
    √ Pharmaceutical
    √ Cosmetics
    √ Food and beverage
    √ Agricultural chemicals and pesticides
    √ Paint and coatings
    √ Perfume
    √ Adhesives

    B. Thông số kỹ thuật:
    Cảm biến đo (Transducer):
    [1] Đo khối lượng Gas:
    – Dải đo 14.5 to 1450 kg/min (Model: M200)
    – Dải đo 41 to 4082 kg/min (Model: M300)
    – Dải đo 68.04 to 6804 kg/min (Model: M300)

    – Độ chính xác: ±0.1% of rate
    [2] Đo tỷ trọng: 0.4 to 3.0 g/cc || Độ chính xác: ±0.001 g/cc
    [3] Độ chính xác phép đo nhiệt độ: 0.56°C
    [4] Đường kính lắp đặt:
    – Lắp bích chuẩn ANSI: 2”, 4”, 6”, 8”; 150#, 300#, 600#, Raised Faced
    – Lắp bích chuẩn DIN: PN40, DN100, DN150, DN200
    [5] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ lớn nhất: -45…+204oC
    – Áp suất max: 103 bar (1500 psi)
    [6] Vật liệu chế tạo:
    – Vỏ cảm biến: 304L SST
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L SS
    [7] Tiêu chuẩn phòng nổ: Ex ia
    Bộ hiển thị NexGen SFT100
    ISO 9001 Certified Manufacturing Facility
    [1] Hiển thi: LCD, 4 dòng 12 ký tự
    [2] Đơn vị hiển thị:
    – Lưu lượng tổng cộng dồn (Kg/h, Tấn/h, Kg/min)
    – Lưu lượng tức thời
    – Tỷ trọng môi chất
    – Tỷ lệ phần trăm tạp chất.
    [3] Cấp bảo vệ vỏ: vỏ nhôm có cấp bảo vệ IP 66, NEMA 4X, 7 and 9
    [4] Nguồn cấp: 115 or 230 VAC ± 15%, 50/60 Hz ± 5%, 12-36 VDC ± 15%
    [5] Truyền thông: RS485; Modbus
    [6] Tín hiệu đầu ra:  4-20 mA; xung  0-10 KHz
    [7] Phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ: CSA/US, LCIE (ATEX)
    [8] Cấp phòng nổ: Ex II 2 G / EEX d [ia] IIB T6
    Đo khối lượng Gas nguyên lý Coriolis M200

    Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
    Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
    Liên hệ
    Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn
    Liên hệ

    Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn Model: RML 2000
    Hãng sản xuất: Redseal – Mỹ
    NTEP Approval to Handbook 44 and NCWM Publications 14 
    Class 1, Div. 2, Groups A, B, C & D  

    A. Ưu điểm:
    * Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn Độ chính xác không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, áp suất, mật độ hoặc độ nhớt
    * Phạm vi đo rộng hơn với tỷ lê 100: 1 so với đồng hồ cơ chỉ đáp ứng 5: 1
    * Không có bộ phận chuyển động – giảm thời gian chết, tuổi thọ dài hơn, độ ổn định hiệu chuẩn cao hơn
    * Loại bỏ khâu cân xác định khối lượng LPG

    B. Đặc trưng sản phẩm:
    * Đồng hồ đo khối lượng LPG Model RML2000 gắn trên xe bồn là loại duy nhất được chứng mình về hiệu suất qua thời gian sử dụng hơn mười lăm
    * Vào năm 2002, Red Seal đã giới thiệu lưu lượng kế khối lượng lớn đầu tiên trên thế giới được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của môi trường LPG. Kể từ đó, những lợi thế của hệ thống đo điện tử này đã được chứng minh hết lần này đến lần khác
    * Cấu tạo không có bộ phận chuyển động bị hao mòn, RML2000 cung cấp dịch vụ đáng tin cậy, không cần bảo trì
    * Độ chính xác chưa từng có và độ tin cậy không cần bảo trì của Neptune RML2000 có thể tăng hiệu quả và lợi nhuận của bạn.

    C. Thông số kỹ thuật:
    Bộ phận cảm biến (Transmitter)

    [1] Lưu lượng đo: 30–310 litres/phút
    [2] Độ chính xác phép đo
    – Phép đo khối lượng hoặc thể tích: ±0.2% of rate
    – Phép đo tỷ trọng: ±0.002 g/cm3 (±2.0 kg/m3)
    – Phép đo nhiệt độ: ±1°C hoặc ± 0.5% of reading
    [3] Độ phân giải:
    – Phép đo khối lượng hoặc thể tích: ±0.1% of rate
    – Phép đo tỷ trọng: ±0.001 g/cm3
    – Phép đo nhiệt độ: ±0.2°C
    [4] Điều kiện làm việc
    – Nhiệt độ môi trường: -30…+55°C
    – Áp suất làm việc: 24 bar
    [5] Vật liệu chế tạo:
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316L stainless steel
    – Vỏ cảm biến: 304Lstainless steel
    – Bộ phận phát tín hiệu: Nhôm
    – Trọng lương (chưa bao gồm hiển thị): 13 kg
    [6] Cổng lắp đặt: 2″ bích
    Bộ hiển thị E4000 kèm theo
    – Kiểu hiển thị: LCD 2 dòng, 20 ký tự /1 dòng
    – Nguồn cấp: 9–16 VDC, 0.25 A
    – Đầu ra Rơ le: Form C relays, Tiếp điểm 250 VAC at 5 A and 30 VDC at 3 A
    – Đầu vào xung:
    + Single, dual or quadrature (menu-selectable)
    + Input impedance 10K Ohms nominal to common
    + Trigger level, logic ON 3–30 VDC; Trigger level, logic OFF 0–1 VDC
    – Truyền thông: RS-232 tới máy in hoặc Máy tính
    – Chứng chỉ: Class 1, Div. 2, Groups A, B, C & D
    – Trọng lượng: 2.45 kg
    Đo khối lượng LPG lắp trên xe bồn

    Bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ PMS-620
    Bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ PMS-620
    Liên hệ
    Bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ PMS-620
    Liên hệ

    Bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ PMS-620 Model: PMS-620N
    Xuất xứ: Balan
    * Hiển thị LED màu đỏ, cỡ chữ 4x20mA
    * Đầu vào đa năng: 4…20mA, 0…20mA hoặc 0…10V
    * Đầu ra rơ le: dòng 1 A x điện áp 230 V AC
    * Truyền thông: RS-485
    * Nguồn cấp: 24VDC
    * Lắp đặt kiểu Wall mounted
    Ứng dụng:
    Bộ điều khiển hiển thị PMS-620N có thể lập trình được ứng dụng kết nối với các cảm biến/ bộ chuyên đổi tín hiệu tiêu chuẩn là dòng điện và điện áp
    * Tích hợp hai đầu ra rơ le có thể lập trình để kiểm soát báo động. Điốt ở mặt trước chỉ thị cho thấy vượt quá các giá trị báo động.
    * Bộ điều khiển hiển thị PMS-620N có thể cấp nguồn trực tiếp cho cảm biến với điện áp 24 V DC.
    * Vỏ bảo vệ đạt cấp IP-65 giúp Bộ điều khiển PMS có thể vận hành được trong điều kiện môi trường thời tiếng khắc nghiệt
    * Các thông số có thể lập trình:
    – Kiểu tín hiệu đầu vào
    – Phạm vi hiển thị giá trị đo, dấu thập phân
    – Độ trễ tác động của rơ le
    – Tình trạng cảnh báo trong khi báo động
    – Mật khẩu hạn chế quyền truy cập vào menu lập trình.
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Tín hiệu đầu vào:
    – Dòng điện: 4…20 mA, 0…20 mA
    – Điện áp: 0..5V, 0..10V, 1..5V, 2..10V
    [2] Dải hiển thị: -999 đến 9999
    [3] Sai số hiển thị: 0,1% ± 1 digit
    [4] Rơ le đầu ra: 2 tiếp điểm thường mở: 1 A, 250 V AC, cosö = 1
    [5] Nguồn cấp cho thiết bị: 230 V AC ± 10%, max. 4,5 VA
    [6] Nguồn nuôi của thiết bị cấp cho cảm biến: 24 V DC stab., max. 100 mA
    [7] Nhiệt độ vận hành: 0…50°C / Lưu kho: -10…70°C
    [8] Kiểu lắp đặt: wall mounted
    [9] Cấp bảo vệ: IP65

    Bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ PMS-620

    Bộ hiển thị nhiệt độ phòng nổ WW-11 dầu khí
    Bộ hiển thị nhiệt độ phòng nổ WW-11 dầu khí
    Liên hệ
    Bộ hiển thị nhiệt độ phòng nổ WW-11 dầu khí
    Liên hệ

    Bộ hiển thị nhiệt độ phòng nổ WW-11 Model: WW-11
    Xuất xứ: Balan
    * Hiển thị LCD đen trắng kích thước 5 × 10 mm
    * Đầu ra: 4…20 mA
    * Vỏ Nhôm đúc, gá lắp kiểu wall hoặc pipe
    * Cấp bảo vệ vỏ: IP66
    * An toàn phòng nổ: Ex II 2G Ex ia IIC T4 Gb
    Ứng dụng:
    Bộ hiển thị phòng nổ WW-11 được thiết kế để sử dụng tương thích với các dòng thiết bị có tín hiệu đầu ra 4-20mA. Giá trị hiển thị được cấu hình từ -99999 đến 99999.
    * Cỡ chữ hiển thị với chiều cao lên tới 10mm. Vị trí của dấu thập phân cũng có thể điều chỉnh.
    * Ngoài ra màn hình hiển thị có hiển thị đơn vị của giá trị đo và giá trị hiện tại của dòng lặp hoặc tỷ lệ phần trăm của phạm vi đo..
    * Bộ hiển thị có thể được gắn trực tiếp trên tường hoặc gá trên ống Φ35…65mm.
    * Bộ hiển thị không yêu cầu nguồn cấp ngoài
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Tín hiệu đầu vào: 4…20 mA
    [2] Dải hiển thị: -99999…99999
    [3] Sai số hiển thị: 0,2% ± 1 digit
    [4] Sụt áp: 3 V
    [5] Nhiệt độ vận hành: -30…80°C
    [8] Kiểu lắp đặt: wall mounted
    [9] Cấp bảo vệ: IP66; có thể lựa chọn phiên bản đặc biệt – IP67

    Cảm biến nhiệt độ phòng nổ APT-2000ALW dầu khí
    Cảm biến nhiệt độ phòng nổ APT-2000ALW dầu khí
    Liên hệ
    Cảm biến nhiệt độ phòng nổ APT-2000ALW dầu khí
    Liên hệ

    Cảm biến nhiệt độ phòng nổ APT-2000ALW
    Model: APT-2000ALW 

    Hãng: Aplisens – Balan
    * Tín hiệu ra: 4-20mA + HART
    * Khả năng lập trình dải đo
    * Chứng nhận an toàn cháy nổ: ATEX, IECEx
    * Chứng chỉ MID: 2004/22/WE và OIML R140: 2007.

    Cảm biến nhiệt độ phòng nổ APT-2000ALW

    Đặc điểm chính của cảm biến nhiệt độ phòng nổ APT-2000ALW:
    An toàn chống cháy nổ:

    Được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn chống cháy nổ quốc tế như ATEX và IECEx.
    Thiết kế đặc biệt để ngăn ngừa các tia lửa hoặc nhiệt độ cao gây ra cháy nổ trong quá trình hoạt động.
    Độ chính xác cao:

    Cung cấp các phép đo nhiệt độ chính xác và đáng tin cậy trong các môi trường khắc nghiệt.
    Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao trong việc giám sát và kiểm soát nhiệt độ.
    Dải đo nhiệt độ rộng:

    Có thể đo được nhiều khoảng nhiệt độ khác nhau, từ nhiệt độ rất thấp đến nhiệt độ rất cao.
    Phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
    Khả năng chịu đựng môi trường khắc nghiệt:

    Chịu được các điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cao, áp suất, độ ẩm, và bụi bẩn.
    Được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu đựng trong môi trường khắc nghiệt.
    Tích hợp và kết nối dễ dàng:

    Tích hợp các giao diện truyền thông phổ biến như 4-20mA, HART, Modbus, giúp dễ dàng kết nối với các hệ thống điều khiển và giám sát.
    Thiết kế thân thiện với người dùng, dễ dàng cài đặt và vận hành.

    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 dầu khí
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 dầu khí
    Liên hệ
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 dầu khí
    Liên hệ

    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000  Model: APC-2000ALW
    Hãng sản xuất: Aplisens – Balan
    A/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000 Dải đo: -100 mbar (-10KPa) đến 1000 bar (100MPa)
    [2] Sai số: ≤±0,075% thang đo (sai số ≤±0,05% – Option)
    [3] Tín hiệu đầu ra: 4…20 mA (0-20mA; 0-5mA) + HART protocol;
    [4] Hiển thị: LCD
    [5] Khả năng thiết đặt lại thang đo, chuẩn zero, cỡ chữ hiển thị bằng phím tích hợp trên mặt cảm biến.
    [6] Vật liệu:
    – Vỏ cảm biến: Nhôm đúc, théo không rỉ 316SS
    – Lớp màng cảm biến bằng vàng (Au)
    – Bộ phận tiếp xúc môi chất: 316Lss, Hastelloy C 276
    – Mặt kính: Polycarbonate glass, hardened glass
    [7] Nguồn cấp:
    – Tiêu chuẩn: 10…55 VDC
    – Dòng phòng nổ Exia: 10,5…30 VDC  hoặc Exd: 13,5(10,5)…45 VDC
    – Dòng đáp ứng chuẩn SIL2: 15…45 VDC hoặc SIL2 Exia: 16…28 VDC
    – Dòng đáp ứng chuẩn MID Exia:13,5…28VDC hoặc MID Exd: 13,5…45 VDC
    [8] Cấp bảo vệ vỏ cảm biến: IP66/ IP67
    [9] Cảm biến đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
    – An toàn: SIL 2 certificate
    – Phòng nổ: ATEX, IECEx
    – Hàng hải: Marine certificate – DNV, BV
    – PED Conformity (97/23/EC)
    – MID (thiết bị đo) – certificate acc. to 2004/22/WE directive
    – OIML R140:2007

    B/ Lựa chọn dải đo
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000

    C/ Lựa chọn chân kết nối
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000

    D/ Lựa chọn mã đặt hàng
    Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000Cảm biến áp suất sai số 0,075%, APC-2000

    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil & Gas
    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil ...
    Liên hệ
    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil ...
    Liên hệ

    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil & Gas Model: 32G, 33G 34G, 54G
    Xuất xứ: Anh

    Mô tả:
    * Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil & Gas Đặc điểm kỹ thuật ấn tượng và phạm vi đo rộng mang đến cho dòng nhiệt kế này là sự lựa chọn rõ ràng cho một loạt các quy trình và ứng dụng kỹ thuật nơi mà sao thủy ngân không được chấp nhận
    * Gas Filled Thermometers thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như Dầu khí ngoài khơi nơi có bầu khí quyển ăn mòn và thời tiết khắc ghiệt
    * Gas Filled Thermometers được sản xuất để ca ngợi phạm vi sản phẩm thiết bị đo lường của nhà sản xuất. Ngoài ra nhiệt kế thủy ngân và Bi-Metal cũng có thể được cung cấp cho tất cả các nhiệt kế và các phụ kiện khác.
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Thang đo: -60 … 700°C hoặc 76…1300°F
    [2] Độ chính xác: CL:1 1.0% of FSD to BS EN 13190:2001.
    [3] Đường kính mặt: 100 mm (4”) & 150mm (6″)
    [4] Kiểu lắp:
    – Model 32G & P32G: Vertical / Bottom
    – Model 33G & P33G: 90 degree angled Horizontal / Rear
    – Model 34G, P34G & 54G: Horizontal / Rear
    [5] Chân kết nối:
    – Vật liệu: thép không rỉ 316
    – Tiêu chuẩn: 3/4″ BSP
    – Theo yêu cầu: 1/2″ hoặc 1″ BSP/NPT
    [6] Option: Tiếp điểm đầu ra
    – Model 134 tiếp điểm kiểu Reed Switches
    – Model 144 tiếp điểm kiểuMagnetic Assisted switches
    [7] Cấp bảo vệ vỏ: IP55/ IP66 (theo yêu cầu)
    [8] Mặt kính hiển thị:
    – Tiêu chuẩn: kính an toàn dày 3mm
    – Option:  Acrylic Plastic Window

    Nhiệt kế sử dụng cho công nghiệp Offshore Oil & Gas

    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ
    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ
    Liên hệ
    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ
    Liên hệ

    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ Model: ST 375
    Hãng sản xuất: Fantinelli Srl – Ý
    ATEX Declaration ATEX 2014/34/EU: II 2G/D. 
    Expansion thermometers
    * Inert gas filling;

    * Sensitive bulb rigidly connected to the casing
    * Local thermometers or by capillary (distance
    * Reading thermometers
    * NS 100 and 150 watertight casing
    * Indication ranges included between -80 and +600 °C.
    Thông số kỹ thuật:
    [1] Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ Đường kính mặt: 100 hoặc 150 mm
    [2] Vỏ đồng hồ:
    – Case and ring in AISI 304 stainless steel (AISI 316 on request – option V61) with bayonet bezel.
    [3] Protection degree (according to EN 60529)
    – IP 55 for dry execution;
    – IP 67 (option V66 and V72).
    [4] Window
    – Glass for dry execution;
    – Laminated safety glass for liquid filled execution or on request (option V17).
    [5] Thermometric element
    – Cr Mo steel spiral tube.
    [6] Movement
    – Stainless steel.
    [7] Ranges (according to EN 13190)
    – Graduation: – 0 ÷ 60; 0 ÷ 100; 0 ÷ 120; 0 ÷ 160; 0 ÷ 200; 0 ÷ 250; 0 ÷ 300; 0 ÷ 400; 0 ÷ 500; 0 ÷ 600; -40 ÷ +60; -20 ÷ +40; -20 ÷ +100;
    – Other graduations not normalized for single or double range (on request).
    [8] Đơn vị thang đo: hai vạch chỉ thị có đơn vị thang đo °C (Celsius) và °F (Fahrenheit)
    [9] Cấp chính xác: (according to EN 13190)
    – Class 1;
    – Class 0,6 (on request – option V36).
    Note: accuracy indicated on the thermometer does not consider the interference of an eventually applied electric contact.
    [10] Capillary
    – AISI 316 stainless steel, plain; (identification KZ)
    – dAISI 316 stainless steel with flexible AISI 304 stainless steel armour. (identification KY) note: distance reading thermometers can be identified with the picture number, adding the relating reference of the capillary (K identification), to its material and its armouring (Z or Y identification), followed by the number indicating the length in meters of the same capillary.
    [11] Capillary length
    – Standard: 1, 2, 3 and 4 meters;
    – Special: on request;
    – Maximum: 25 meters.
    [12] Sensitive bulb (see pages ST05 and ST06)
    – 12 mm standard cylindrical diameter;
    – 8 mm standard cylindrical diameter.
    [13] Thermowell (see at pages PZ01 and PZ02)
    – Built-up from pipe – P2 and P4 type;
    – Đrilled from solid bar stock – P3 and P5 type (dimensions and materials are decided by the customer).
    [14] Thermal drift
    – With reference to the ambient temperature of 20 °C and due to the length of the capillary, thermal drift affects the instrument accuracy as ± 0,15% per meter every 10 °C of variations.

    Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu cơ phòng nổ

    Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 dầu khí
    Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 dầu khí
    Liên hệ
    Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 dầu khí
    Liên hệ

    Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 Model: Evolution 600
    Hãng sản xuất: MSA – Mỹ
    ATEX industrial area, equipment group II, zone 2, gas group IIB
    A. Mô tả:

    * Camera ảnh nhiệt Evolution được chế tạo bằng vật liệu chống cháy (vượt qua thử nghiệm NFPA 1801)
    * Cấp bảo vệ vỏ đạt IP67, chịu được ngâm trong nước tại độ sâu 3m
    B. Thông số kỹ thuật:
    [1] Cảm biến: Uncooled VOX microbolometer

    [2] Kích thước: 295 x 122 x 185 mm
    [3] Trọng lượng: 1.31 kg
    [4] Nguồn cấp cho máy: Pin sạc Li ion
    [5] Camera ảnh nhiệt phòng nổ Evolution 600 Thời gian vận hành liên tục sau khi sạc đầy: 2.5 đến 3.5 giờ (tùy thuộc vào chế độ sử dụng)
    [6] Trường quan sát: 48° H; 37° V
    [7] Độ nhạy:
    – Ngưỡng nhạy cao: <78 mK, 40 mK typical
    – Ngưỡng nhạy thấp: <234 mK
    [8] Khoảng cách chụp ảnh nhiệt xa nhất: ≤70 m
    [9] Khả năng đo và độ chính xác của máy
    – Dải nhạy thấp: -40….+550°C
    – Dải nhạy cao: -40….160°C
    – Độ chính xác: ±10 °C hoặc  ±10 %
    [10] Khả năng lưu trữ ảnh chụp: 1000 ảnh (định dạng JPG
    [11] Khả năng lưu trữ video: 4 giờ (video định dạng MPEG, không có âm thanh).
    [12] Tiêu chuẩn đáp ứng của máy:
    – EN 301 489 Teil 1 & 3 (2000-08), EN 300 440-2V1.1.1 Teil 1 & 3 (2001-09)
    – BAPT 222 ZV 105 & 106, BAP 122 R1, EMC
    – EN 61000-6-3 and EN 61000-6-2 / FCC Part 90 (for 2.4 GHz)
    [13] Đảm bảo an toàn khi sử dụng trong môi trường có khả năng cháy nổ. Phù hợp với Class I, Division 2, Groups A, B, C and D, Class II, Division 2, Groups F and G.

    Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 chính hãng
    Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 chính hãng
    Liên hệ
    Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 chính hãng
    Liên hệ

    Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    Dải đo lớn nhất 13m | Sai số ±0.5mm

    Mô tả
    Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 hoạt động dựa trên nguyên lý điện từ hiệu ứng Wiedemann cho phép đo chính xác cao và liên tục mức chất lỏng bên trong bồn bể chứa.
    LG-400 có độ phân giải cao, không cần hiệu chuẩn lại đo đồng thời mức và nhiệt độ cho bể chứa có độ cao đến 13 mét. Bảo trì dễ dàng bằng cách rút đầu dò bên trong ra mà không cần tháo khỏi bể. Cấu tạo chắc chắn, chống nước bụi IP68, công nghệ truyền thông RS485 / MODBUS giúp cài đặt thông số vận hành dễ dàng, cho phép kết nối tất cả các cảm biến tại hiện trường bằng một sợi cáp duy nhất và nhận dạng chúng bằng mã định danh. Khả năng quản lý lên đến 64 bồn bể chứa với khả năng giao tiếp với tất cả các hệ thống quản lý chính, phần mềm cấp cao với thiết lập mô-đun hệ thống. Chức năng phát hiện rò rỉ bể chứa, ghi dữ liệu, đối chiếu. Chỉ báo mức sản phẩm, dung tích thực cũng như bù ở 15°C, ULLAGE, nhiệt độ trung bình, trạng thái cảnh báo và chẩn đoán.
    Tính năng kỹ thuật
    • Thiết bị có thể hoạt động với bể xăng dầu kín chịu áp lực hoặc bể hở
    • Ứng dụng trong môi trường chống cháy nổ.
    • Thiết bị được hiệu chuẩn và kiểm tra nhà máy nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng
    • Phần mềm giám sát mức thời gian thực có thể làm việc với số lượng 28 bể chứa.
    • Gói phần mềm tự động hoàn chỉnh
    • Đo dung tích bể chứa theo đơn vị lít
    • Tín hiệu cảnh báo, tùy chọn đơn vị đo
    Ứng dụng
    • Giám sát mức trong bồn bể chứa sản phẩm dầu mỏ, khí hóa lỏng LPG
    • Tổng kho xăng dầu
    • Tổng kho khí hóa lỏng LPG
    • Trạm chiết rót
    • Tàu, xà lan,…xe chở xăng dầu, khí hóa lỏng
    Chứng chỉ
    • Tiêu chuẩn đáp ứng: EN61326; EN5011
    • Chứng chỉ phòng nổ ATEX: 1/2G Ex ia IIB T4
    • Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68
    • Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001:2015
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

    Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400

    Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254
    Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254
    Liên hệ
    Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254
    Liên hệ

    Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254 Model: DUTI-254
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±2mm | Kiểu cầm tay
    * Đo đồng thời: Mức + Tỷ trọng  + Nhiệt độ

    Mô tả

    Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254 được thiết kế để giám sát đa chỉ tiêu gồm Mức, Tỷ trọng và Nhiệt độ của bất kỳ chất lỏng tinh khiết nào được chứa trong bồn bể mà không cần lấy mẫu với độ sâu nhúng lên đến 30 mét. Thiết bị có thể được sử dụng để kiểm soát định tính và định lượng các sản phẩm dầu khí trong quá trình sản xuất, tinh chế, vận chuyển, lưu trữ và kinh doanh.
    Tính năng
    • Đo mức, đo tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp thời gian thực
    • Đo và tự động bù nhiệt độ
    • Không cần lấy mẫu
    • Chứng nhận ATEX, IEC được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
    • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
    • Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 30 mét
    • Ghi lại mức tỷ trọng, mức chất lỏng và mức trung bình trên mỗi bể
    • Kinh tế, dễ sử dụng
    • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
    • Lưu trữ kết quả cục bộ và truyền dữ liệu qua Bluetooth
    Ứng dụng
    • Công nghiệp dầu khí
    • Sản xuất etanol
    • Đồ ăn & Đồ uống
    • Công nghiệp hóa chất
    • Công nghiệp mỹ phẩm
    • Ngành công nghiệp dược phẩm

    Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254

    Chứng chỉ đáp ứng

    • Tiêu chuẩn ASTM D1250
    • Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
    Thiết bị đo mức xăng dầu DUTI-254

    Thiết bị đo mức xăng dầu DM-250.2N
    Thiết bị đo mức xăng dầu DM-250.2N
    Liên hệ
    Thiết bị đo mức xăng dầu DM-250.2N
    Liên hệ

    Thiết bị đo mức xăng dầu DM-250.2N Model: DM-250.2N
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    * Dải đo lớn nhất 30m | Sai số ±2mm | Kiểu cầm tay
    * Đo đồng thời: Mức + Tỷ trọng  + Nhiệt độ

    Tổng quan

    Thiết bị đo mức nhiệt độ xăng dầu DM-250.2N phù hợp nhất để đo mức, tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp trong bồn bể chứa xăng dầu với độ sâu lên đến 30 mét. Để đo tỷ trọng mà không cần công tác lấy mẫu, tay vào đó, cảm biến của DM-250.2N được nhúng chìm ở bất kỳ độ sâu nào và ghi lại mức, tỷ trọng và nhiệt độ tại điểm đó, người dùng có thể nhận được kết quả sau vài phút. DM-250.2N có bộ nhớ trong lưu lưu trữ 2000 kết quả đo và có thể chuyển sang PC, máy in thông qua cổng bluetooth. DM-250.2N có thiết kế mạnh mẽ để hoạt động quanh năm trong nhà hoặc ngoài trời, ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt ở -40°C đến + 85°C. Màn hình OLDE có đèn nền hỗ trợ hoạt động vào ban đêm.
    Việc xác định tỷ trọng trực tiếp trong bể nhanh hơn, dễ dàng hơn, chính xác hơn và tiết kiệm chi phí so với kỹ thuật thông thường yêu cầu lấy mẫu và sử dụng tỷ trọng kế thủy tinh bởi cá nhân có chuyên môn. Đó là lý do tại sao DM-250.2N của đã được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động thượng nguồn và hạ nguồn của ngành công nghiệp dầu mỏ.
    Tính năng
    • Đo mức, đo tỷ trọng và nhiệt độ trực tiếp thời gian thực
    • Đo và tự động bù nhiệt độ
    • Không cần lấy mẫu
    • Chứng nhận ATEX, IEC được phép sử dụng trong khu vực có nguy cơ cháy nổ
    • Vận hành an toàn, chi phí bảo trì thấp
    • Đo tỷ trọng tại bất kỳ độ sâu trong bể chứa tối đa lên đến 30 mét
    • Ghi lại mức tỷ trọng, mức chất lỏng và mức trung bình trên mỗi bể
    • Kinh tế, dễ sử dụng
    • Cấu trúc cứng cáp để vận hành ngoài hiện trường
    • Lưu trữ kết quả cục bộ và truyền dữ liệu qua Bluetooth
    Ứng dụng
    • Công nghiệp dầu khí
    • Sản xuất etanol
    • Đồ ăn & Đồ uống
    • Công nghiệp hóa chất
    • Công nghiệp mỹ phẩm
    • Ngành công nghiệp dược phẩm
    Thiết bị đo mức xăng dầu DM-250.2N
    Chứng chỉ đáp ứng
    • Tiêu chuẩn ASTM D1250
    • Cấp phòng nổ ATEX zone 0: 1G EEx ia IIB
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
    Thiết bị đo mức xăng dầu DM-250.2N

    Thiết bị đo mức khí hóa lỏng LG-400
    Thiết bị đo mức khí hóa lỏng LG-400
    Liên hệ
    Thiết bị đo mức khí hóa lỏng LG-400
    Liên hệ

    Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400
    Hãng: Lemis-Hoa Kỳ
    Dải đo lớn nhất 13m | Sai số ±0.5mm

    Mô tả
    Thiết bị đo mức xăng dầu LG-400 hoạt động dựa trên nguyên lý điện từ hiệu ứng Wiedemann cho phép đo chính xác cao và liên tục mức chất lỏng bên trong bồn bể chứa.
    LG-400 có độ phân giải cao, không cần hiệu chuẩn lại đo đồng thời mức và nhiệt độ cho bể chứa có độ cao đến 13 mét. Bảo trì dễ dàng bằng cách rút đầu dò bên trong ra mà không cần tháo khỏi bể. Cấu tạo chắc chắn, chống nước bụi IP68, công nghệ truyền thông RS485 / MODBUS giúp cài đặt thông số vận hành dễ dàng, cho phép kết nối tất cả các cảm biến tại hiện trường bằng một sợi cáp duy nhất và nhận dạng chúng bằng mã định danh. Khả năng quản lý lên đến 64 bồn bể chứa với khả năng giao tiếp với tất cả các hệ thống quản lý chính, phần mềm cấp cao với thiết lập mô-đun hệ thống. Chức năng phát hiện rò rỉ bể chứa, ghi dữ liệu, đối chiếu. Chỉ báo mức sản phẩm, dung tích thực cũng như bù ở 15°C, ULLAGE, nhiệt độ trung bình, trạng thái cảnh báo và chẩn đoán.
    Tính năng kỹ thuật
    • Thiết bị có thể hoạt động với bể xăng dầu kín chịu áp lực hoặc bể hở
    • Ứng dụng trong môi trường chống cháy nổ.
    • Thiết bị được hiệu chuẩn và kiểm tra nhà máy nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng
    • Phần mềm giám sát mức thời gian thực có thể làm việc với số lượng 28 bể chứa.
    • Gói phần mềm tự động hoàn chỉnh
    • Đo dung tích bể chứa theo đơn vị lít
    • Tín hiệu cảnh báo, tùy chọn đơn vị đo
    Ứng dụng
    • Giám sát mức trong bồn bể chứa sản phẩm dầu mỏ, khí hóa lỏng LPG
    • Tổng kho xăng dầu
    • Tổng kho khí hóa lỏng LPG
    • Trạm chiết rót
    • Tàu, xà lan,…xe chở xăng dầu, khí hóa lỏng
    Chứng chỉ
    • Tiêu chuẩn đáp ứng: EN61326; EN5011
    • Chứng chỉ phòng nổ ATEX: 1/2G Ex ia IIB T4
    • Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68
    • Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001:2015
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.

    Thiết bị đo mức khí hóa lỏng LG-400

    Thiết bị đo mức bồn LPG thông minh DLG-400
    Thiết bị đo mức bồn LPG thông minh DLG-400
    Liên hệ
    Thiết bị đo mức bồn LPG thông minh DLG-400
    Liên hệ

    Thiết bị đo mức bồn LPG thông minh DLG-400 Model: DLG-400
    Xuất xứ: Mỹ
    Dải đo lớn nhất 4m | Sai số ±1mm | Lắp cố định
    Giám sát đồng thời 2 chỉ tiêu: Mức & Tỷ trọng

    Mô tả thiết bị

    • Thiết bị đo mức bồn LPG thông minh DLG-400 là khái niệm hoàn toàn mới về hệ thống giám sát tỷ trọng và báo mức (Propan & Butan).
    • Hai đầu dò khác nhau đã được gắn với nhau để cung cấp các phép đo Mức, Tỷ trọng và Nhiệt độ chính xác cao trong vài giây.
    • Cài đặt đơn giản: chỉ yêu cầu một mặt bích lắp cho cả hai đầu dò Tỷ trọng và Báo mức. Không cần cáp riêng !!!
    • Sử dụng kỹ thuật phần tử rung đã được chứng minh là phương pháp đo Tỷ trọng trực tuyến liên tục chính xác nhất, các kỹ sư của hãng đã tiến một bước mới để giới thiệu thiết kế độc quyền của cảm biến ống cộng hưởng cho phép đo chính xác tỷ trọng chất lỏng và đầu dò từ tính theo mức.
    • Đầu dò Pt100 có độ chính xác cao tích hợp kèm theo để theo dõi liên tục nhiệt độ chất lỏng cho phép bù nhiệt độ và tính toán tỷ trọng tham chiếu trong tương lai.
    • Công nghệ chứng minh độ chính xác cao của phép đo và độ ổn định hiệu chuẩn dài hạn ngay cả trong điều kiện vận hành sever.
    • Màn hình cảm ứng công nghiệp với Phần mềm tự động để theo dõi và xử lý dữ liệu liên tục. Được trang bị tùy chọn báo động để ngăn mực cao trong bể.
    • DLG400 là hệ thống quản lý nhiên liệu hoàn chỉnh, được thiết kế để cung cấp khả năng đo lường đồng thời và liên tục cả hai biến quan trọng của chất lỏng tích hợp trong một tiết kiệm chi phí lắp đặt và bảo trì.
    Ứng dụng
    • Thiết bị đầu cuối
    • Trạm chiết rót
    • Xà lan
    • Xe bồn
    • Bể chứa ngầm và trên mặt đất
    • Nhà máy lọc dầu
    Chứng chỉ
    • Tiêu chuẩn đáp ứng: EN61326; EN5011
    • Chứng chỉ phòng nổ ATEX: 1/2G Ex ia IIB T4
    • Cấp bảo vệ chống nước & bụi: IP68
    • Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001:2008
    • Sản phẩm được dán tem và cấp chứng chỉ kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp.
    Thiết bị đo mức bồn LPG thông minh DLG-400

    Van chặn xăng dầu DN150 (6
    Van chặn xăng dầu DN150 (6")
    Liên hệ
    Van chặn xăng dầu DN150 (6")
    Liên hệ

    Van chặn xăng dầu DN150 (6") Model: Fig-040
    Hãng sản xuất: ROFI – Pháp
    [1] Tiêu chuẩn: API600 cho ngành dầu khí
    [2] Vật liệu thân van: thép (A216 WCB)
    [3] Áp suất làm việc: 16bar
    [4] Áp suất thử: 21 bar
    [5] Bích nối: DN150mm chuẩn ANSI, BS4504
    [6] Đường kính: 6″ (DN150)

    Van chặn xăng dầu DN150 (6")

    Đặc Điểm Chính của Van Chặn Xăng Dầu DN150 (6")
    Kích Thước:

    Kích thước danh nghĩa DN150, phù hợp với các ống dẫn có đường kính 6 inch.
    Vật Liệu:

    Thường được làm từ các vật liệu chịu ăn mòn và áp lực cao như thép không gỉ, gang, hợp kim nhôm hoặc các vật liệu khác tùy theo yêu cầu ứng dụng cụ thể.
    Thiết Kế:

    Có thể là van cổng, van bi, van bướm hoặc van màng, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể và yêu cầu của hệ thống.
    Khả Năng Chịu Áp Suất:

    Thiết kế để chịu được áp suất cao trong các hệ thống dẫn xăng dầu, đảm bảo an toàn và hiệu quả hoạt động.
    Độ Kín Khít:

    Trang bị các cơ cấu làm kín bằng cao su, PTFE hoặc các vật liệu chịu hóa chất, đảm bảo ngăn ngừa rò rỉ xăng dầu, bảo vệ môi trường và an toàn cho người vận hành.
    Dễ Dàng Vận Hành:

    Có thể vận hành bằng tay, điều khiển tự động hoặc bằng khí nén, tùy theo yêu cầu và thiết kế của hệ thống.
    An Toàn và Đáng Tin Cậy:

    Thiết kế và sản xuất theo các tiêu chuẩn an toàn quốc tế, đảm bảo độ bền và hiệu suất trong quá trình sử dụng.

    Van chặn xăng dầu DN150 (6") là một thiết bị dùng để kiểm soát dòng chảy của xăng dầu trong hệ thống ống dẫn có đường kính danh nghĩa DN150, tương đương với đường kính ống là 6 inch. Loại van này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, nơi yêu cầu kiểm soát dòng chảy chính xác và an toàn.

    Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & DANOIL 9
    Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & DANOIL 9
    Liên hệ
    Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & DANOIL 9
    Liên hệ

    Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & 9
    Xuất xứ: Anh
    1/ Mô tả:

    Danoil là loại ống mềm được sản xuất với chất lượng cao nhất. Cấu trúc của ống được thiết kế để phù hợp với các môi chất dầu và nhiên liệu đốt. Ống có nhiều dải lựa chọn phù hợp với nhiều ứng dụng: áp suất làm việc thấp khi dẫn xăng dầu cho xe chở nhiên liệu hoặc áp lực cao khi dẫn nhiên liệu ra tàu chở dầu. Ống phù hợp khi hút hoặc xả.
    Danoil được cấu tạo với nhiều lớp nhựa dẻo và mỏng được chống đỡ bởi các vòng dây thép xoắn ốc bên trong và bên ngoài

    2/ Tiêu chuẩn ứng dụng:
    BS EN 13765: Type 3
    BS 5842:1980
    Đường kính ống tiêu chuẩn: 1” đến 4”
    Đường kính lớn: 4” đến 10”
    Áp suất làm việc cực đại: 14 Kg/cm2
    Hệ số an toàn (Áp lực gây vỡ ống ) 4:1 (công suất tiêu chuẩn) và 5: 1 (Ống lớn)
    Dải nhiệt độ làm việc: -30…+80oC
    3/ DANOIL 7 GG, AG
    [1] Loại ống dẫn xăng dầu có độ bền cao. Danoil 7 loại tiêu chuẩn được chế tạo để dùng trong các ứng dụng như: Xuất nhập xăng dầu cho tàu chở dầu, nhập xăng dầu cho xe téc, ống dẫn cho nhà máy dầu nhờn. Loại đường kính lớn được dùng để vận chuyển xăng dầu cho tàu biển.
    [2] Vòng thép bảo về bên trong và bên ngoài ống được làm bằng thép gió được mạ kẽm nóng có độ bên cao, giảm sự ăn mòn.
    Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & DANOIL 9

    [3] Ống được lót và lớp gia cố làm bằng vải polypropylen và bịt kín bằng lớp màng mỏng polypropylen.
    [4] Lớp vỏ bao bọc ngoài ống và chống tác động của thời tiết được làm bằng PVC phủ polyester.
    [5] Màu sắc tiêu chuẩn: màu đen
    4/ DANOI 9 GG, AG, NG, SG
    Ống Danoil 9 được lót một lớp Lylon, chế tạo đặc biệt cho dẫn các dung môi có khả năng hòa tan, MTBE và nhiên liệu pha chì.
    Màu sắc tiêu chuẩn: Xanh đậm
    Ống mền dẫn xăng dầu DANOIL 7 & DANOIL 9

    Ống mềm dẫn xăng dầu DANOIL3
    Ống mềm dẫn xăng dầu DANOIL3
    Liên hệ
    Ống mềm dẫn xăng dầu DANOIL3
    Liên hệ

    ỐNG MỀN DẪN XĂNG DẦU DANOIL3
    Ống có trọng lượng nhẹ
    BS EN13765: Type 2
    BS 3492:1987 type BX
    Áp suất làm việc cực đại: 10 Kg/cm2
    Hệ số an toàn 4:1 (Áp lực gây vỡ ống )
    Dải nhiệt độ làm việc: -30…+80oC
    Danoil là loại ống mềm được sản xuất với chất lượng cao nhất. Cấu trúc của ống được thiết kế để phù hợp với các môi chất dầu và nhiên liệu đốt. Ống có nhiều dải lựa chọn phù hợp với nhiều ứng dụng: áp suất làm việc thấp khi dẫn xăng dầu cho xe chở nhiên liệu hoặc áp lực cao khi dẫn nhiên liệu ra tàu chở dầu. Ống phù hợp khi hút hoặc xả.
    Danoil được cấu tạo với nhiều lớp nhựa dẻo và mỏng được chống đỡ bởi các vòng dây thép xoắn ốc bên trong và bên ngoài.

    Model: DANOIL 3 GG
    [1] Đường kính ống: 1”- 4” (25-100mm)
    [2] Màu tiêu chuẩn: xanh cây.
    [3] Ống chịu lực nhưng có trọng lượng nhẹ được thiết kế để dẫn xăng dầu và môi chất có độ nhớt thấp từ bể chứa tới xe téc.
    [4] Vòng thép bên trong và ngoài ống là loại thép gió có sức căng cao, được mạ kẽm làm giảm sự ăn mòn của môi chất.
    [5] Ống được lót và lớp gia cố làm bằng vải polypropylen và bịt kín bằng lớp màng mỏng polypropylen
    [6] Lớp vỏ bao bọc ngoài ống và chống tác động của thời tiết được làm bằng PVC phủ polyester.
    [7] Màu sắc tiêu chuẩn của ống là màu xanh, màu khác cũng có thể được chập nhận nếu khách hàng yêu cầu.
    Ống mềm dẫn xăng dầu DANOIL3

    Đường kính ống Áp lực làm việc max Bán kính uốn cong Trọng lượng
    INS MM BARS PSI INS MM KG/M LB/FT
    1 25 10.5 150 4.0 100 0.8 0.5
    1.5 38 10.5 150 5 125 1.1 0.7
    2 50 10.5 150 6 150 1.6 1.1
    2.5 65 10.5 150 7 180 2.1 1.4
    3 75 10.5 150 8 205 2.5 1.7
    4 100 10.5 150 10.5 265 3.6 2.4

    Model: DANOIL 3 AG
    [1] Đường kính ống: 2.5 đến 4”
    [2] Màu tiêu chuẩn: màu cam
    [3] Loại ống này thuộc dòng ống DANOIL 3 nhưng có lớp xoắn bên trong bằng nhôm để giảm trọng lượng. Ứng dụng của loại này để dẫn xăng dầu từ xe téc với bồn bể khi áp suất làm việc thấp
    Ống mềm dẫn xăng dầu DANOIL3

    Đường kính ống

    Áp lực làm việc max Bán kính uốn cong

    Trọng lượng

    MM

    BARS PSI INS MM KG/M LB/FT  
    65 10.5 150 7 180 1.6 1.1

     

    75

    10.5 150 8 205 1.7 1.2  
    100 10.5 150 10.5 265 2.4

    1.6

     

     

    Khớp nối nhanh DN100 (4
    Khớp nối nhanh DN100 (4")
    Liên hệ
    Khớp nối nhanh DN100 (4")
    Liên hệ

    Xuất xứ: Thụy Điển
    [1] Khớp nối nhanh sử dụng cho ống nối mềm
    [2] Đầu lắp bích cổng: 4″ PN10/16 Flange
    [3] Đầu nối ren: 4” NPT Female Thread
    [4] Áp lực làm việc: 14bar
    [5] Có khả năng tự ngắt dòng chảy
    [6] Vật liệu: Hợp kim nhôm

    Khớp nối nhanh DN100 (4

    Khớp nối nhanh DN100 (4") là một loại phụ kiện ống được thiết kế để kết nối và ngắt kết nối các đoạn ống một cách nhanh chóng và dễ dàng mà không cần sử dụng các công cụ đặc biệt. Khớp nối nhanh thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí như nước, xăng dầu, hóa chất, và các ứng dụng công nghiệp khác.

    Đặc Điểm Chính của Khớp Nối Nhanh DN100 (4")
    Kích Thước:

    DN100 (4"): Đây là kích thước đường kính danh nghĩa của ống hoặc cổng kết nối, tương đương với 100 mm (4 inch).
    Thiết Kế:

    Khớp nối nhanh có cấu trúc cho phép kết nối và ngắt kết nối nhanh chóng bằng cách sử dụng cơ chế khóa, chẳng hạn như khóa cam hoặc khóa vít.
    Vật Liệu:

    Thường được làm từ các vật liệu bền chắc như thép không gỉ, nhôm, đồng hoặc nhựa, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể và loại chất lỏng hoặc khí được dẫn qua.
    Khả Năng Chống Ăn Mòn:

    Các khớp nối nhanh được chế tạo để chống lại sự ăn mòn và chịu được môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là khi sử dụng với các chất hóa học hoặc trong các môi trường ngoài trời.
    Độ Kín:

    Được thiết kế với các vòng đệm và bộ phận làm kín để đảm bảo không có rò rỉ khi kết nối.
    Dễ Sử Dụng:

    Không cần công cụ đặc biệt để kết nối hoặc ngắt kết nối, giúp tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả công việc.

    Khớp nối nhanh DN150 (6
    Khớp nối nhanh DN150 (6")
    Liên hệ
    Khớp nối nhanh DN150 (6")
    Liên hệ

    Khớp nối nhanh DN150 (6") Xuất xứ: Thụy Điển
    [1] Khớp nối nhanh sử dụng cho ống nối mềm
    [2] Đầu lắp bích cổng: 6″ PN10/16 Flange
    [3] Đầu nối ren: 6” NPT Female Thread
    [4] Áp lực làm việc lớn nhất: 14bar
    [5] Có khả năng tự ngắt dòng chảy
    [6] Vật liệu: Hợp kim nhôm

    Khớp nối nhanh DN150 (6")

    Đặc Điểm Chính của Khớp Nối Nhanh DN150 (6")
    Kích Thước:

    DN150 (6"): Đây là kích thước đường kính danh nghĩa của ống hoặc cổng kết nối, tương đương với 150 mm (6 inch).
    Thiết Kế:

    Khớp nối nhanh có cấu trúc cho phép kết nối và ngắt kết nối nhanh chóng thông qua các cơ chế khóa như khóa cam hoặc khóa vít.
    Vật Liệu:

    Thường được làm từ thép không gỉ, nhôm, đồng, hoặc nhựa, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể và loại chất lỏng hoặc khí được dẫn qua.
    Khả Năng Chống Ăn Mòn:

    Được thiết kế để chống lại sự ăn mòn và chịu được môi trường khắc nghiệt, đặc biệt khi sử dụng với các chất hóa học hoặc trong các môi trường ngoài trời.
    Độ Kín:

    Được trang bị các vòng đệm và bộ phận làm kín để đảm bảo không có rò rỉ khi kết nối.
    Dễ Sử Dụng:

    Không cần công cụ đặc biệt để kết nối hoặc ngắt kết nối, giúp tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả công việc.

    Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000 dầu khí
    Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000 dầu khí
    Liên hệ
    Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000 dầu khí
    Liên hệ

    Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000 Mode: SDAC6000
    Hãng sản xuất: Sundy – Trung Quốc
    Hàng mới 100%, bảo hành thiết bị 18 tháng
    Máy đáp ứng tiêu chuẩn: ASTM D 5865,ISO 1928 GB/T 213-2008
    Ứng dụng

    Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000 được dùng để xác định hàm lượng calo của các chất lỏng và rắn dễ cháy như than, than cốc, dầu mỏ, xi măng đen,..
    • Vận hành hoàn toàn tự động: Nạp và giải phóng oxy, nâng và hạ bom, thử nghiệm đầy đủ …
    • Giá đỡ hỗ trợ (option). Khách hàng có thể chọn loại đặt mặt bàn hoặc loại đứng
    Điểm nổi bật của máy SDAC6000
    Thiết kế tối ưu: Nạp và xả oxy, nâng và hạ bom hoàn toàn tự động, quá trình thử nghiệm đầy đủ chỉ chưa đầy 10 phút.
    • Unique bucket water circle system: Có thể tự động xác định lượng nước cho mỗi lần thử nghiệm. Bình oxy bằng thép không gỉ có thể dễ dàng lắp ráp và tháo rời. Hiệu suất khuấy bằng cánh quạt cao, truyền nhiệt bom oxy nhanh hơn giảm thời gian thử nghiệm.
    • Thiết kế nạp và nạp oxy tự động độc đáo, không gây tắc nghẽn, ổn định hơn so với nhiệt lượng kế tự động truyền thống.
    • Bình chứa nước thông minh tích hợp với chức năng sưởi và làm mát, nhiệt độ nước có thể giữ ổn định.
    • Tự động nâng và hạ bom, làm đầy và giải phóng oxy, xác định lưu ượng và kiểm soát nhiệt độ nước cấp. Quá trình kiểm tra được hoàn toan tự động.
    Khả năng thích ứng môi trường tốt, kết quả nghỉ ngơi chính xác, chính xác và đáng tin cậy
    • Công nghệ đẳng nhiệt đa ống Helix, tạo ra một môi trường bên trong có thể kiểm soát và ổn định (bao gồm lớp vỏ và lắp cách nhiệt, chênh lệch nhiệt độ <0,1°C), không ảnh hưởng bởi của môi trường bên ngoài (như luồng không khí, nhiệt độ) để có kết quả thử nghiệm là đáng tin cậy.
    • Hệ thống dẫn nước và vỏ độc lập. Sau khi kiểm tra, nước dẫn tự động chảy trở lại vào bể nước.
    Kết quả kiểm tra chính xác và đáng tin cậy.
    • Công suất nhiệt lớn hơn làm cho kết quả thử nghiệm chính xác và đáng tin cậy hơn.
    Cấu trúc hợp lý, hoạt động đáng tin cậy, an toàn và thân thiện với môi trường
    • Với chức năng tự chẩn đoán do đó sự cố máy có thể được phát hiện chính xác cũng như dễ bảo trì.
    • Thiết kế hỗ trợ buồng đốt bằng kim loại độc đáo, tiện lợi khi sử dụng.

    Máy xác định nhiệt lượng SDAC6000

     

    Máy phân tích độ ẩm SDTGA500 dầu khí
    Máy phân tích độ ẩm SDTGA500 dầu khí
    Liên hệ
    Máy phân tích độ ẩm SDTGA500 dầu khí
    Liên hệ

    Máy phân tích độ ẩm SDTGA500 Model: SDTGA500
    Xuất xứ: Trung Quốc

    Ứng dụng:
    *
    Máy phân tích độ ẩm SDTGA500 được sử dụng để xác định độ ẩm trong than, than cốc và nhiên liệu sinh khối rắn khác
    * Hiệu suất cao: phân tích đồng thời 12 mẫu/ 1 đợt kiểm tra
    Đặc trưng của máy:
    * Thiết kế nắp mở, cải thiện khả năng tản nhiệt, rút ngắn thời gian chờ giữa hai đợt thử nghiệm mẫu, hiệu quả thử nghiệm cao.
    * Vách bên trong lò được làm bằng thép không gỉ chất lượng cao với đặc tính chịu nhiệt và độ phản xạ tốt gia nhiệt đồng đều
    * Kiểm tra tự động, hiển thị thời gian thực trọng lượng mẫu
    * Tự chẩn đoán, tự bảo vệ chức năng; Hoạt động ổn định, bảo trì dễ dàng.
    * Chuẩn RS232 kết nối mạng và cân

    Máy phân tích độ ẩm SDTGA500

    Bộ chuẩn HART phòng nổ KAP-03EX
    Bộ chuẩn HART phòng nổ KAP-03EX
    Liên hệ
    Bộ chuẩn HART phòng nổ KAP-03EX
    Liên hệ

    Bộ chuẩn truyền thông HART phòng nổ 
    Model: KAP-03EX
    Xuất xứ: Balan
    [1] Bộ chuẩn tín hiệu truyền thông HART KAP-03Ex là một thiết bị cầm tay phòng nổ được sử dụng để liên lạc và trao đổi dữ liệu với các cảm biến thông minh như Cảm biến áp suất, chênh áp, biến nhiệt độ.
    [2] Nó có một đầu ra được xây dựng như một vòng lặp 4-20 mA tiêu chuẩn, sử dụng điều chế tín hiệu FSK kiểu BEL 202 với một phương thức HART sửa đổi giao thức truyền thông 5 và 6
    [3] Bộ truyền thông KAP-03Ex được thiết kế đặc biệt để cấu hình các cảm biến thông minh
    [4] Cấp phòng nổ: Ex II 2G Ex ia IIC T4 Gb
    Chuẩn: KDB 07 ATEX 122X
    [5] Thiết bị có thể được sử dụng trong các điều kiện có tính đến các tham số đầu vào / đầu ra sau:
    Uo / Ui = 3,9V / 30VDC
    Io / Ii = 18,7mA / 0,1A (liniowy)
    Po / Pi = 18,2mW / 1W
    Ci = 26nF (2,2µF + 10% / 220Ω),
    Li = 0
    Phần mềm Raport 2
    RAPORT 2là phần mềm được thiết kế để liên lạc và truyền dữ liệu từ các thiết bị phát với giao thức Hart hoặc Modbus.
    Giao tiếp với các thiết bị cho phép:
    – Xác định một thiết bị phát.
    – Cấu hình các tham số đầu ra.
    – Đọc giá trị PV (ví dụ: áp suất, dòng ra, thiết lập đầu ra tính bằng%).
    – Thực hiện dòng điện đầu ra với một giá trị nhất định.
    – Hiệu chuẩn thiết bị phát liên quan đến áp suất chính,
    – Tuyến tính hóa (người tạo đặc tính người dùng),
    – Chuẩn điểm không (Zero).

    Mobile Configurator
    Bộ chuẩn cấu hình Mobile Configurator là một ứng dụng Android được thiết kế để liên lạc và truyền dữ liệu từ các thiết bị với giao thức Hart hoặc Modbus do APLISENS thực hiện.
    Giao tiếp với các các thiết bị cho phép:
    – Hỗ trợ kết nối Bluetooth không dây
    – Đọc thông tin thiết bị cơ bản
    – Định cấu hình Thẻ, Mô tả, Tin nhắn, Địa chỉ, v.v.
    – Giám sát các biến quá trình
    – Cấu hình phạm vi và đơn vị đo
    – Cài đặt / Bỏ cài đặt bảo vệ ghi
    – Cấu hình các tính năng cụ thể của máy phát áp lực (LCD, báo động, chức năng chuyển, biến người dùng

    Bộ chuyển đổi tín hiệu HART/USB
    Bộ chuyển đổi HART / USB cho phép kết nối và cấu hình các thiết bị phát Hart thông qua cổng USB.
    Nó cũng hoạt động với các thiết bị được trang bị Bluetooth.

    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100
    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100
    Liên hệ
    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100
    Liên hệ

    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100 Model: MS-100
    Xuất xứ: Balan
    A/ Mô tả:
    * Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100 là thiết bị đo áp suất cơ học, nhạy với nhiều yếu tố đặc trưng trong ứng dụng công nghiệp. Việc sử dụng màng ngăn sẽ cải thiện đáng kể độ tin cậy của đồng hồ và thường là yếu tố cần thiết để thực hiện các phép đo.
    * Nhiệt độ môi chất công tác tùy thuộc vào sự lựa chọn của màng ngăn có thể nằm trong khoảng từ -60 đến +315°C.
    * Đồng hồ áp suất có màng được sử dụng để đo áp lực đối với môi chất bị ô nhiễm, nhớt, hóa rắn, ở nhiệt độ cao hoặc thấp, môi chất có phản ứng hóa học, hóa chất. Trong các điều kiện đo yêu cầu vô trùng của ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.

    Đồng hồ áp suất kiểu màng MS-100
    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Thang đo:
    – Áp suất dương: 0…1, 1.6, 2.5, 4, 6, 10, 16, 25, 40, 60, 100, 160, 250, 400 bar
    – Áp suất âm: -1…0, 0.6, 1.5, 5, 9, 15 bar
    [2] Sai số: 1%
    [3] Đường kính mặt đồng hồ: 100mm
    [4] Vật liệu vỏ: Thép không rỉ 0H18N9 (304ss
    [5] Chân kết nối: kiểu màng (diaphragm seal)
    [6] Nhiệt độ môi trường làm việc:
    – Loại mặt không có dầu: -40…90°C
    – Loại mặt có điền dầu: –20…65°C
    [7] Nhiệt độ môi chất công tác:
    – Loại mặt không có dầu có thể lên tới 315°C
    – Loại mặt có điền dầu:≤90°C
    [8] Cấp bảo vệ vỏ: IP65

    Đồng hồ áp suất An toàn
    Đồng hồ áp suất An toàn
    Liên hệ
    Đồng hồ áp suất An toàn
    Liên hệ

    Đồng hồ áp suất An toàn Model: 966BP
    Xuất xứ: Anh
    A/ Mô tả:
    Một đặc điểm kỹ thuật ấn tượng và một loạt các tính năng tiêu chuẩn làm cho đồng hồ 966GP trở thành sự lựa chọn tốt nhất cho một loạt các ứng dụng và quy trình kỹ thuật.
    – Đồng hồ áp suất An toàn là kết cấu thép không gỉ 316 kết hợp với vách ngăn chắc chắn và thổi ngược để bảo vệ và các tính năng tiêu chuẩn như cấp bảo vệ IP67, thường không có sẵn trên các hãng sản xuất khác.
    – Có nhiều lựa chọn đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn để phù hợp với bất kỳ yêu ứng dụng
    – Các bộ phận tiếp xúc với môi chất của đồng hồ 966GP có thể được cung cấp cho các khách hàng tìm kiếm đáp ứng thông số kỹ thuật của NACE-01-75.
    C/ Công nghiệp ứng dụng
    – Dầu khí
    – Hóa chất
    – Hóa dầu
    – Công nghiệp điện
    – Nước và xử lý nước thải
    – Điện lạnh

    Đồng hồ áp suất An toàn
    B/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Thang đo:
    – Phạm vi: 0…600 mbar hoặc 0…1400 bar
    – Đơn vị áp suất tương đương/ áp suất chân không
    – Một thang đo hoặc hai thang đo theo yêu cầu.
    [2] Đường kính mặt đồng hồ: 100 mm (4″) hoặc 150 mm (6″)
    [3] Kiểu kết nối: trực tiếp (Direct), mặt tiếp xúc (surface), hoặc Flush
    [4] Vỏ đồng hồ:
    – Vỏ bọc an toàn một khối theo chuẩn S3
    – Vỏ thép không rỉ 316L dày 1,6mm
    [5] Pressure Element
    – Dải đo ≤ 80bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng ống Bourdon
    – Dải đo ≥ 81bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng cuộn
    [6] Ngưỡng đo: cho phép vượt quá 130% ngưỡng thang đo.
    [7] Chân kết nố: 3/8”, 1/2” BSP, 1/2” NPT hoặc theo yêu cầu.
    [8] Sai số phép đo:
    – Sai số tiêu chuẩn: 1.0% FSD theo chuẩn EN837-1
    – Chính xác cao: 0.5% FSD theo chuẩn EN837-1 (tùy chọn)
    [9] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ môi trường: -20 đến +90 ºC
    – Lưu kho: -40 đến +100 ºC
    [10] Mặt kính: kính an toàn Laminated ( Laminated safety glass) dày 3mm
    [11] Cấp bảo vệ: IP67 theo chuẩn EN 60 529
    [12] Đáp ứng tiêu chuẩn:
    – Vật liệu: BS EN 10204 3.1B
    – An toàn: EN 837-1, S3 (PED)
    – EN 837-2

    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh
    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh
    Liên hệ
    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh
    Liên hệ

    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh Model: 566GP
    Xuất xứ: Anh
    A/ Mô tả:
    * Đồng hồ đo áp suất Tiêu chuẩn quốc phòng
    * Được thiết kế cho các ứng dụng Hải quân và Hàng hải theo chuẩn Def Stan 66-2|
    * Được thiết kế để chịu được độ sốc cao và tất cả đều được sản xuất theo EN837 -1
    B/ Công nghiệp ứng dụng
    – Dầu khí
    – Hàng Hải
    – Quốc Phòng

    Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh
    C/ Thông số kỹ thuật:
    [1] Đồng hồ áp suất chống rung sốc mạnh Thang đo:
    – Phạm vi: 0…400 mbar hoặc 0…1400 bar
    – Đơn vị áp suất tương đương/ áp suất chân không
    – Một thang đo hoặc hai thang đo theo yêu cầu.
    [2] Đường kính mặt đồng hồ:
    – Mặt: Φ63mm (2,25″);
    – Mặt: Φ100 mm (4″)
    – Mặt: Φ150 mm (6″)
    [3] Kiểu kết nối: trực tiếp (Direct), mặt tiếp xúc (surface), hoặc Flush
    [4] Vỏ đồng hồ:
    – Vỏ bọc an toàn một khối theo chuẩn S3
    – Vỏ thép không rỉ 316L dày 1,6mm
    [5] Pressure Element
    – Dải đo ≤ 80bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng ống Bourdon
    – Dải đo ≥ 81bar: vật liệu bằng thép không rỉ 316 dạng cuộn
    [6] Ngưỡng đo: cho phép vượt quá 130% ngưỡng thang đo.
    [7] Chân kết nố: 1/2″; 3/8”, 1/2” BSP, 1/2” NPT hoặc theo yêu cầu.
    [8] Sai số phép đo:
    – Sai số tiêu chuẩn: 1.0% FSD theo chuẩn EN837-1
    – Chính xác cao: 0.5% FSD theo chuẩn EN837-1 (tùy chọn)
    [9] Điều kiện làm việc:
    – Nhiệt độ môi trường: -20 đến +90 ºC
    – Lưu kho: -40 đến +100 ºC
    [10] Mặt kính: kính an toàn Laminated ( Laminated safety glass) dày 3mm
    [11] Cấp bảo vệ: IP67 theo chuẩn EN 60 529
    [12] Đáp ứng tiêu chuẩn:
    – Vật liệu: BS EN 10204 3.1B
    – An toàn: EN 837-1, S3 (PED)
    – EN 837-2

    Palăng hơi tải trọng nâng 1 tấn LC2A010SIP
    Palăng hơi tải trọng nâng 1 tấn LC2A010SIP
    Liên hệ
    Palăng hơi tải trọng nâng 1 tấn LC2A010SIP
    Liên hệ

    Model:  LC2A010SIP
    Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
    * Tải trọng nâng hạ: 1 tấn
    * Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
    * Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
    * Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Am/M3
    * Tiêu chuẩn an toàn: ANSI / ASME B30.16
    * Chứng nhận chống cháy nổ ATEX zone 1&2 
    MÔ TẢ
    Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn
    để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.
    TÍNH NĂNG
    Những quy định an toàn

    • Pa lăng hơi LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
    • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
    • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
    • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Am/M3
    • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
    • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

    Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

    • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
    • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
    • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (Tùy chọn) Ex II 2 GD c IIB 135oC

    Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

    • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
    • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
    • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
    • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
    • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
    • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
    • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn

    Liên kết modul

    • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
    • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
    • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

    Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

    • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
    • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
    • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
    • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
    • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

    Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

    • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước 
    • Kiểu bánh răng hành tinh
    • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
    • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
    • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
    • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
    • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
    • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

    Phanh đĩa tự động

    • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
    • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
    • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
    • Không cần điều chỉnh và bảo trì
    • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
    • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

    Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

    • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
    • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
    • Chống va đập, mài mòn
    • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
    • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
    • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

    Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

    • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
    • Hệ thống phanh tự động
    • Bộ bánh răng
    • Motor
    • Tay cầm điều khiển
    • Tháo lắp dễ dàng

    Những tùy chọn và các phụ kiện

    • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
    • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
    • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
    • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
    • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
    • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

    ỨNG DỤNG: 
    Pa lăng hơi dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng để sử dụng trong các ứng dụng sau

    • Offshore drilling rigs
    • Oil refineries and
    • Chemical plants
    • Shipbuilding and shipyards
    • Utilities
    • Steel mills and foundries
    • General construction
    • Maintenance and repairs
    • Rigging
    • Rental yards

    CÔNG NGHIỆP: Công nghiệp Dầu khí Offshore drilling rigs, Oil refineries and Chemical plants, Shipbuilding and Shiyards; Utilities; Steel mills & Foundries; General constructions; Maintenace and repairs; Rigging …

    Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

    Palăng hơi tải trọng nâng 2 tấn LC2A020DIP
    Palăng hơi tải trọng nâng 2 tấn LC2A020DIP
    Liên hệ
    Palăng hơi tải trọng nâng 2 tấn LC2A020DIP
    Liên hệ

    Model:  LC2A020DIP
    Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
    * Tải trọng nâng hạ: 2 tấn
    * Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
    * Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
    * Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Am/M4
    * Tiêu chuẩn an toàn: ANSI/ASME B30.16
    * Chứng nhận chống cháy nổ ATEX zone 1&2 

    MÔ TẢ
    Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.

    TÍNH NĂNG
    Những quy định an toàn

    • Palăng hơi LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
    • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
    • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
    • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Am/M4
    • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
    • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

    Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

    • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
    • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
    • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (Tùy chọn) Ex II 2 GD c IIB 135oC

    Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

    • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
    • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
    • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
    • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
    • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
    • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
    • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

    Liên kết modul

    • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
    • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
    • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

    Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

    • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
    • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
    • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
    • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
    • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

    Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

    • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước trong hầm lò, bụi nhà máy thép, xi măng,..
    • Kiểu bánh răng hành tinh
    • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
    • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
    • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
    • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
    • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
    • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

    Phanh đĩa tự động

    • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
    • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
    • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
    • Không cần điều chỉnh và bảo trì
    • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
    • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

    Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

    • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
    • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
    • Chống va đập, mài mòn
    • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
    • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
    • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

    Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

    • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
    • Hệ thống phanh tự động
    • Bộ bánh răng
    • Motor
    • Tay cầm điều khiển
    • Tháo lắp dễ dàng

    Những tùy chọn và các phụ kiện

    • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
    • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
    • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
    • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
    • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
    • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

    ỨNG DỤNG: Pa lăng hơi dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng để sử dụng trong các ứng dụng sau

    • Offshore drilling rigs
    • Oil refineries and
    • Chemical plants
    • Shipbuilding and shipyards
    • Utilities
    • Steel mills and foundries
    • General construction
    • Maintenance and repairs
    • Rigging
    • Rental yards

    CÔNG NGHIỆP: Công nghiệp Dầu khí Offshore drilling rigs, Oil refineries and Chemical plants, Shipbuilding and Shiyards; Utilities; Steel mills & Foundries; General constructions; Maintenace and repairs; Rigging …

    Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn

    Palăng hơi tải trọng nâng 3 tấn LC2A030SIP
    Palăng hơi tải trọng nâng 3 tấn LC2A030SIP
    Liên hệ
    Palăng hơi tải trọng nâng 3 tấn LC2A030SIP
    Liên hệ

    Model: LC2A030SIP
    Hãng sản xuất: Ingersoll Rand - USA
    * Tải trọng nâng hạ: 3 tấn
    * Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m (tối đa 20m)
    * Hệ số thiết kế 5:1 tại tải
    * Phân loại FEM và tuân thủ ISO: 1 Am/M4
    * Tiêu chuẩn an toàn: ANSI / ASME B30.16
    * Chứng nhận chống cháy nổ ATEX zone 1&2 
    MÔ TẢ
    Kể từ năm 1924, Ingersoll Rand-USA đã chế tạo ra các thiết bị nâng hạ (pa lăng) và tời kéo hạng nặng vận hành hoàn toàn bằng khí nén cực kỳ bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng kết hợp tất cả các tính năng tốt nhất được đúc kết từ kinh nghiệm hàng thập kỷ thành một khung mô-đun nhỏ gọn. Có sẵn nhiều lựa chọn để tối ưu cho giải pháp nâng hạ, kéo trong mỗi ứng dụng. Dù làm việc trong Hầm mỏ, Dầu khí, Thực phẩm, Hóa chất hay tại các nhà máy đóng tàu, Palăng và tời kéo dòng Liftchain (LC2A) của chúng tôi đều được tin cậy trên khắp thế giới, là lựa chọn hàng đầu cho người dùng hoàn toàn tin tưởng sử dụng cho nhiều ứng dụng để hoàn thành mọi công việc.
    TÍNH NĂNG
    Những quy định an toàn

    • Palăng hơi LC2A được thiết kế và sản xuất bởi công ty Ingersoll Rand tại Pháp được chứng nhận ISO 9001
    • Hệ số thiết kế 5:1 (Tại tải)
    • Đạt tiêu chuẩn an toàn ANSI / ASME B30.16
    • Phân loại FEM 9.511 và tuân thủ ISO 4301/1: 1 Am/M4
    • Được kiểm tra từng bộ phận trước khi giao hàng. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được cung cấp kèm theo
    • Chứng nhận bởi bên thứ 3 nếu được yêu cầu.

    Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

    • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
    • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
    • ATEX classification (as per directive EC 94/9/EEC): Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (Tùy chọn) Ex II 2 GD c IIB 135oC

    Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, liên kết modul

    • Mạnh mẽ, chắc chắn nhờ toàn thân bằng thép
    • Phù hợp làm việc trong môi trường nhiệt độ cực thấp -20°C tới 65°
    • Đáp ứng được môi trường làm việc khắc nghiệt
    • Hệ số thiết kế 5:1 mang lại độ bền và an toàn cao
    • Thu gọn kích thước đến mức nhỏ nhất để có không gian làm việc tối ưu
    • Xích tải chống ăn mòn đạt Grade 80 nhằm bảo vệ và kéo dài tuổi thọ
    • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm độ và bụi bẩn ca

    Liên kết modul

    • Tối thiểu hóa các chi tiết cấu thành sản phẩm
    • Yêu cầu hàng dự trữ thấp
    • Sửa chữa dễ dàng, nhanh chóng

    Động cơ khí nén kiểu bánh răng vô cấp

    • Motor được thiết kế đơn giản, chỉ có 2 chi tiết di chuyển
    • Khả năng chịu được không khí bụi bẩn cao hơn các loại khác
    • Rotor được làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
    • Không có sự ma sát giữa rotor và vỏ motor nhằm giảm độ mài mòn và độ bền cao
    • Thời gian, chi phí bảo trì thấp

    Bánh răng hành tinh hiệu suất cao

    • Thiết kế khép kín hoàn toàn đảm bảo chống bụi và nước, nước sơn hàng hải
    • Kiểu bánh răng hành tinh
    • Vật liệu thép được xử lý nhiệt
    • Những bánh răng xoay được gắn trên vòng bi
    • Hoạt động trong bể dầu, tăng độ bền
    • Hệ thống làm mát tích hợp nhờ khí xả
    • Nắp xả được thiết kế từ tính, nhằm hút và giữ lại các hạt kim loại để là sạch dầu
    • Bảo trì dễ dàng, chi phí giảm

    Phanh đĩa tự động

    • Giữ tải ổn định trong trường hợp ngắt motor hoặc mất nguồn cung cấp
    • Thiết kế liền khối nhằm bảo vệ và chống ăn mòn tốt hơn
    • Đảm bảo chất lượng bề mặt má phanh trong quá trình sử dụng nhờ vào hệ thống lò xo trên đĩa nhằm giảm bớt lực phanh và ngăn ngừa phát sinh nhiệt.
    • Không cần điều chỉnh và bảo trì
    • Giảm sự sinh nhiệt trong khi phanh liên tục do thấp áp hoặc không liên tục nhờ vào hệ xả khí làm mát với hiệu ứng “venturi” tự làm sạch
    • Dễ dàng bảo trì và giảm chi phí nhờ thiết kế kiểu khô

    Bộ điều khiển tốc độ biến thiên

    • Kiểm soát tốc độ chính xác thông qua hệ thống dây dẫn và tay cầm
    • Tay cầm bằng gang được thiết kế tiện dụng
    • Chống va đập, mài mòn
    • Bộ điều khiển 2 hoặc 4 nút, tự động về vị trí trung lập để đảm bảo tính an toàn
    • Cho phép điều khiển với chiều dài dây lên đến 20 m
    • Tùy chọn nút dùng khẩn cấp trên tay cầm

    Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì

    • Thiết kế sáng tạo kiểu module lắp ghép nhằm dễ dàng kiểm tra và bảo trì các bộ phận chính
    • Hệ thống phanh tự động
    • Bộ bánh răng
    • Motor
    • Tay cầm điều khiển
    • Tháo lắp dễ dàng

    Những tùy chọn và các phụ kiện

    • Bộ bảo vệ quá tải và nút dừng khẩn cấp
    • Con lăn (Trolley) chạy trên thanh ray có/ không có động cơ
    • Bộ lọc khí – Bộ điều áp – Bộ tách dầu
    • Tùy chọn chiều dài dây xích và dây điều khiển
    • Có sẵn lựa chọn phiên bản vận hành bằng nguồn thủy lực
    • Với những công suất hay tùy chọn nào khác có thể tham khảo thêm ở catalogue hoặc liên hệ

    ỨNG DỤNG: Pa lăng hơi dòng LC2A là lựa chọn lý tưởng sử dụng để sử dụng trong các ứng dụng sau

    • Offshore drilling rigs
    • Oil refineries and
    • Chemical plants
    • Shipbuilding and shipyards
    • Utilities
    • Steel mills and foundries
    • General construction
    • Maintenance and repairs
    • Rigging
    • Rental yards

    CÔNG NGHIỆP: Công nghiệp Dầu khí Offshore drilling rigs, Oil refineries and Chemical plants, Shipbuilding and Shiyards; Utilities; Steel mills & Foundries; General constructions; Maintenace and repairs; Rigging …


    Chi tiết xin vui lòng đại diện chính hãng Ingersoll Rand -USA tại Việt Nam (+84) 937366889 | Sales@tvpe.vn