Model: AS4
Xuất xứ: Balan
* Cấp phòng nổ: ATEX Zone 0
* Dải đo tốc độ gió: 0.2 ÷ 20m/s
* Khả năng đo tốc độ gió tại ngưỡng thấp: 0.17 ± 0.01 m/s
* Độ chính xác: ±(0,5%rdg+0.01m/s)
* Truyền thông qua cổng hồng ngoại IrDA
* Chứng nhận: EN 60079; EN50303; EN 61241
MÔ TẢ
Máy đo tốc độ gió phòng nổ AS4 là một thiết bị điện tử cầm tay được sử dụng để đo vận tốc dòng khí hoặc hỗn hợp khí. AS4 có tính năng đo vận tốc tức thời và vận tốc trung bình, nó cũng có thể được sử dụng như một thiết bị đo lưu lượng. Cảm biến là một cánh gạt, tốc độ quay của nó tỷ lệ với vận tốc của dòng khí đang chảy. AS4 được trang bị một màn hình màu đồ họa và bàn phím màng, giúp người dùng có thể thay đổi và giám sát các chế độ hoạt động. Chế độ hoạt động đã chọn được thông báo bằng đèn LED phát xung chỉ báo, nằm ở giữa bàn phím. Ở chế độ tự động, dữ liệu đo lường được cài đặt trong bộ nhớ của máy. Máy đo gió được tích hợp sẵn cổng hồng ngoại (loại IrDA) kết nối với máy tính bên ngoài. Nguồn điện là pin niken-hyđrua, được sạc qua bộ nguồn bên ngoài. Máy đo gió AS4 có thể được đặt trên bộ gá tùy chọn. Menu của máy đo gió có tích hợp tùy chọn. Đối với hỗn hợp khí không phải không khí, phạm vi ứng dụng bị hạn chế và đã được thiết lập trong các nhóm và AS4 là thiết bị được thiết kế để sử dụng trong môi trường dễ nổ.
TÍNH NĂNG
• Đo vận tốc tức thời, vận tốc trung bình,và lưu lượng dòng khí
• Trang bị màn hình màu đồ họa
• Truyền dữ liệu cổng hồng ngoại loại IrDA
• An toàn sử dụng trong môi trường cháy nổ
ỨNG DỤNG
• Sử dụng để kiểm tra khả năng thông gió của quạt hút, ..
• Đo và kiểm soát gió trong các mỏ khai thác hầm lò, Nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất, bồn chứa, tiện ích,..
CHỨNG CHI
• Cấp phòng nổ
- ATEX zone 0: IM1 Ex ia I (Mỏ hầm lò- Mining)
- ATEX Zone 0 (IIB), zone 20: II 2G Ex ia IIB T4 | II 2 D Ex iaD 21 IP65 T110°C (Công nghiệp)
• Tiêu chuẩn đáp ứng:
– PN-EN 60079-0:2009; PN-EN 60079-11:2007;
– PN-EN 50303:2004;
– PN-EN 61241-0:2007; PN-EN 61241-11:2007
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Dải đo: 0.2 ÷ 20m/s
[2] Khả năng đo tốc độ gió tại ngưỡng thấp: 0.17 ± 0.01 m/s
[2] Độ chính xác: ± (0,5%rdg+0.01m/s)
[4] Tần số lấy mẫu: 1Hz
[5] Thời gian đo tốc độ gió trung bình: 10 giây đến 10 giờ.
[6] Đường kính cảm biến: 100 mm | Vật liệu: Thép không rỉ
[7] Bộ nhỡ dữ liệu trong vòng 18 giờ ghi liên tục
[8] Đơn vị thang đo: m/s, m³/s, m³/min, m³/h
[9] Khả năng tính toán lưu lượng gió lò
[10] Màn hình hiển thị giá trị: Đồ họa (Graphic) LCD, 128x128 điểm ảnh, 4096 màu.
[11] Nguồn cấp cho máy: Pin sạc Ni-MH 4.8V/0.7Ah
[12] Thời gian vận hành liên tục sau khi sạc đầy: 50 giờ
[13] Cấp phòng nổ: IM1 Ex ia I (Mining); Ex ia IIB T4 (zone 0, Industries)
[14] Truyền dữ liệu: IrDA SIR
[15] Kích thước máy: 289x60x100mm
[16] Trọng lượng máy: 660g
Phụ kiện kèm theo máy gồm có:
- Máy chính có lắp sẵn cảm biến đo
- Bao da bảo vệ
- Pin sạc và bộ sạc pin
- Bộ truyền dữ liệu IrDA
- Phần mền xử lý dữ liệu trên máy tính
Phần mềm tính toán xử lý kết quả đo trên PC
Đo tại hiện trường
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ Đại diện chính hãng IMG - Balan tại Việt Nam (+84) 937.366.889 | sales@tvpe.vn